Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Giáo án vật lý 6 cả năm hoàn chỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.03 KB, 55 trang )

Ngy son / / 2012 Ngy ging / / / 2012
Tuần: Chơng I : Cơ học
Tiết 1 : Đo độ dài
I / Mục tiêu:
+ Biết đo độ dài của một số vật thông thờng .
+ Củng cố việc xác định GHĐ và ĐCNN của thớc .
+ Củng cố cách xác định gần đúng độ dài cần đo để chọn thớc cho phù hợp .
+ Rèn luyện kỹ năng đo chính xác độ dài của vật và ghi kết quả .
+ biết tính giá trị trung bình của đo độ dài .
+ Rèn tính trung thực thông qua bản báo cáo kết quả .
II/ Chuẩn bị :
Giáo viên :
vẽ to hình 2.1, 2.2 , 2.3.
Mỗi nhóm :
+ thớc đo có ĐCNN là 0,5cm
+thớc đo có ĐCNN là mm
+ thớc dây , thớc cuộn
III/ Tiến trình lên lớp :
1- Tổ chức lớp :
2- Kiểm tra bài cũ .
HS1: GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo là gì?
3- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
- Yêu cầu HS quan sát hình 1.1 và trả
lời câu C4 .
- Yêu cầu HS đọc khái niệm GHĐ và
ĐCNN .
- Yêu cầu học sinh vận dụng để trả
lời câu hỏi C5 .
- GV treo tranh vẽ to thớc giới
thiệu cách xác định ĐCNN và GHĐ


của thớc .
- Yêu cầu HS thực hành câu C6 , C7 .
- GV kiểm tra lại : Học sinh trình bày
vì sao lại chọn thớc đo đó ?
Hoạt động của học sinh
I- Đơn vị đo độ dài.
1- Ôn lại một số đo độ dài.( HS đọc SGK)
2- Ước lợng độ dài.( HS đọc SGK)
II - Đo độ dài
1) Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài .
- HS hoạt động theo nhóm
+ Thợ mộc dùng thớc
+ Bạn HS dụng thớc
+ Ngời bán vải dùng thớc
- HS đọc tài liệu .
- Trả lời GHĐ của thớc là .
ĐCNN của thớc là
- Học sinh trả lời :
- Tìm GHĐ và ĐCNN trên một số thớc của
nhóm .
- HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi
C6 , C7 .
2 ) Vận dụng Đo độ dài :
a) Chuẩn bị :
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu SGK .
b) Tiến hành đo
- Yêu cầu HS đọc SGK và thực hiện
theo yêu cầu SGK.
- HS là cá nhân và ghi kết quả vào
bảng 1.1

Yêu cầu học sinh thảo luận theo
nhóm các câu C3 , C4 , C5 .
Giáo viên kiểm tra phiếu học tập của
các nhóm .
Giáo viên đánh giá cho điểm từng
nhóm .
Yêu cầu cá nhân học sinh hoàn thành
câu C6 để trả lời phần kết luận .
- GV gọi lần lợt học sinh làm câu
C7 , C8
HS về nhà làm C9 , C10 .
- Đo 3 lần l
1
=
l
2
=
l
3
=
- Tính giá trị trung bình :
l
1
+ l
2
+ l
3
l = =
3
III - Cách đo độ dài :

Câu hỏi 1;2 HS tự trả lời.
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi C3 C5 .
Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả của nhóm
mình .
C3 . Đặt thớc đo dọc theo chiều dài cần đo
Vạch số 0 ngang với một đầu của vật .
C4 . Đặt mắt nhìn theo hớng vuông góc với
cạnh thớc ở đầu kia của vật .
C5. Nếu đầu cuối của vật không ngang
bằng với vạch chia , thì đọc và ghi kết quả đo
theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
*Kết luận : Khi đo độ dài cần :
a/ Ước lợng độ dài cần đo .
b/ Chọn thớc có GHĐ và ĐCNN thích hợp .c/
Đặt thớc dọc theo độ dài cần đo sao cho một
đầu của vật ngang bằng với vạch số không của
thớc .
d/ đặt mắt nhìn theo hớng vuông góc với cạnh
thớc ở đầu kia của vật .
e/ đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần
nhất với đầu kia của vật .
II / Vận dụng
- HS nhắc lại kiến thức cơ bản .
- Ghi vào vở cách đo độ dài .
C7 : Chọn đáp án C vì lúc này thớc đặt ngang
với bút chì tại vạch số 0 .
C8 : Chọn đáp án C vì đặt mắt nhìn thẳng là
đúng .
4- Củng cố
- Nêu các bớc tiến hành đo độ dài ?

- Đo độ dài chiếc túi đựng bài kiểm tra của em ?
5- Dặn dò
- Học thuộc phần ghi nhớ . Đọc phần em cha biết làm bài tập 1.2.5 1.2. 13. Kẻ thớc bảng
3.1
Ngy son / / 2012 Ngy ging / / / 2012
Tuần: Tiết 2 : Đo thể tích CHấT LỏNG
I / Mục tiêu
- Biết một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng
- Biết cách xác định thể tích của chất lỏng bằng dụng cụ đo
- Biết sử dụng dụng cụ đo thể tích chất lỏng
- Rèn tính trung thực , tỉ mỉ , thận trọng khi đo thể tích
II / Chuẩn bị
- Giáo viên: Một số vật đựng chất lỏng , 1 số ca có để sẵn chất lỏng .
- Học sinh: Mỗi nhóm 2 bình chia độ
III / Tiến trình lên lớp
1- Tổ chức lớp
2- Kiểm tra bài cũ
Chữa bài 1.2.8 ; 1.2.9
Nêu các bớc tiến hành đo độ dài ?
3- Bài mới
Hoạt động của giáo viên.
- Yêu cầu HS đọc phần 1 và trả lời
câu hỏi : Đơn vị đo thể tích là gì ?
Đơn vị đo thể tích thờng dùng là gì ?
- GV giới thiệu bình chia độ h . 3.2
- Gọi HS trả lời C2 , C3 , C4 , C5 .
Mỗi câu 2 em trả lời .
- GV điều chỉnh để HS ghi vở .
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân các
câu

C6 C8
- Sau khi làm việc cá nhân , yêu cầu
HS thảo luận theo nhóm thống nhất
câu trả lời
-Gọi đại diện nhóm lên trình bày kết
quả .
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu câu
C9 và trả lời
- GV yêu cầu học sinh đọc kết quả
của mình .
- Hãy nêu phơng án đo thể tích của
nớc trong ấm và trong bình .
+ Phơng án 1 : Nếu giả sử đo bằng ca
mà nớc trong ấm còn lại ít thì kết quả
là bao nhiêu đa ra kết quả nh vậy
Hoạt động của học sinh
I / Đơn vị đo thể tích
- HS trả lời câu hỏi .
- Đơn vị đo thể tích là m
3
: lít , cm
3
, dm
3
, mm
3
.
- Đơn vị thờng dùng lag m
3
; l

+ Điền vào chỗ trống của câu C1 .
II / Đo thể tích chất lỏng
1 . Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích
- HS là việc cá nhân với câu C1 , C2 , C3 , C4 , C5 .
- HS ghi phần trả lời câu hỏi vào vở .
2 . Tìm hiểu cách đo thể tích
- HS đọc câu C6 , C7 , C8 .
- Thảo luận nhóm .
C6: Đáp án B . Đặt thẳng đứng .
C7 : B . Đặt mắt nhìn ở mức trung bình .
C8 : 70 cm
3
; 50 cm
3
; 40 cm
3

C9 : Hs tìm hiểu câu hỏi và trả lời theo hớng dẫn của
GV trong lớp .
- Học sinh trả lời và phải nêu lên vì sao lại trả lời
nh vậy .
- Hoạt động cá nhân .
- Học sinh trao đổi kết quả của bạn và có ý kiến .
3 . Thực hành
- HS chọn phơng án đo
+ đo bằng ca
+ đo bằng bình
- HS trả lời .
- Hoạt động theo nhóm :
là gần đúng .

+ Phơng án 2 : Đo bằng bình chia
độ .
- So sánh kết quả đo bằng bình chia
độ và bằng ca đong Nhận xét .
- Bài học đã giúp chúng ta trả lời câu
hỏi ban đầu của tiết học nh thế nào ?
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3.1 ,
3.2 .
+ Đọc phần tiến hành đo .
+ Đo nớc bằng ca nhận xét .
+ Đo nớc bằng bình nhận xét .
- Ghi kết quả vào bảng .
III / Vận dụng
- 2 học sinh lần lợt trình bày ý kiến .
- Học sinh trao đổi nhóm bài 3.1
- Học sinh hoạt động cá nhân bài 3.2
4- Củng cố
- Hãy trả lời câu hỏi của bài học ?
- Đo thể tích chất lỏng bằng dụng cụ nào ?
5- Dặn dò
- Học thuộc phần ghi nhớ . Làm bài tập 3.1 3.7 SBT .
Ngy son 6 / 9 / 2012 Ngy ging 14 / 9 / 2012

Tuần: 4 Tiết 3 : Đo thể tích vật rắn
không thấm nớc
I / Mục tiêu
- Biết đo thể tích của vật rắn không thấm nớc
- Biết sử dụng các dụng cụ đo chất lỏng để đo thể tích vật rắc bất kì không thấm nớc .
- Tuân thủ các qui tắc đo và trung thực với các số liệu .
II / Chuẩn bị

- Giáo viên: 1 hòn đá
1 bình chia độ , 1 chai có ghi sẵn dung tích , dây buộc .
1 bình tràn , 1 bình chứa
- Mỗi nhóm : 1 hòn đá
1 bình chia độ , 1 chai có ghi sẵn dung tích , dây buộc .
1 bình tràn , 1 bình chứa
Kẻ sẵn bảng kết quả 4.1
III / Tiến trình lên lớp
1- Tổ chức lớp
2- Kiểm tra bài cũ
Nêu dụng cụ và phơng pháp đo thể tích chất lỏng ?
Chữa bài tập 3.2 , 3.5 ( gọi 2 em chữa )
3- Bài mới
Hoạt động của giáo viên
- Tại sao phải buộc vật vào dây ?
- Yêu cầu HS ghi kết quả theo phiếu .
- Yêu cầu học sinh đọc câu C2 .
- Rút ra kết luận ?
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
các bớc tiến hành quan sát các nhóm
làm thực hành .
- Yêu cầu HS đo3 lần 1 vật
- HS báo cáo kết quả
- Chú ý cách đọc giá trị của V theo
ĐCNN của bình :
- GV theo dõi quan sát chỉnh sửa kịp
thời cho từng nhóm.
HS thực hành xong báo cáo kết quả
thu dọn vệ sinh nơi thực hành.
GV yêu cầu học sinh phải lau sạch

bát đĩa khóa vật đo .
- GV hớng dẫn HS tự tìm bình chia
độ và cách làm .
- HS trả lời câu C4
GV ; Hớng dẫn làm dụng cụ đo ở
C5 và thực hành dụng cụ đó cho yêu
cầu của C 6
- Chúng ta dùng một tờ giấy trắng
gián dọc theo chai nhựa.
- Dùng bơm kim tiêm bơn 5cm
3
vào
chai và ghi 5cm
3
lên giấy vừa gián
Cứ thế làm tơng tự với 10 cm
3
,15cm
3
cho đến khi nớc đầy chai.
Tìm 2 vật không thấm nớc lọt vừa
vào chai chia độ vừa tạo ra trên và
thực hành đo thể tích của chúng
Hoạt động của học sinh.
I / Cách đo thể tích vật rắn không thấm nớc
và chìm trong nớc.
1 / Dùng bình chia độ
- HS nghiên cứu cá nhân trả lời câu C1 vào vở .
2 / Dùng bình tràn
- Trả lời câu C2 ghi vào vở .

- Trả lời kết luận ghi vở .
3 / Thực hành : Đo thể tích vật rắn .
- Lập kế hoạch đo V .
- Cách đo vật thả vào bình chia độ .
- Cách đo vật không thả đợc vào bình chia độ .
- Tiến hành đo : bảng 4.1
- Tính giá trị trung bình :

V
1
+ V
2
+ V
3

V
tb
=
3
Bảng : Kết qủa đo thể tích vật rắn
Vật
cần
Dụng cụ đo
Thể
tích -
Thể
tích
GHĐ ĐCNN
(1) (2) (3) (4) (5)
II / Vận dụng

-Ca thay cho bình tràn
- Bát to thay cho bình chứa
- C5 :

- C6 : Yêu cầu C6 về nhà làm
4- Củng cố
- Nêu các bớc tiến hành đo thể tích rắn ?
- Những vật có V lớn hơn bình chia độ làm cách nào ?
5- Dặn dò
- Học thuộc phần ghi nhớ
-Làm bài tập 4.1 4.6 SBT.
Ngy son 6 /9/ 2012 Ngy ging 12 /9 / 2012
Tuần: 4 Tiết 4 : Khối lợng - đo khối lợng
I / Mục tiêu
- Biết đợc chỉ số khối lợng trên túi đựng là gì .
- Biết đợc khối lợng của quả cân 1 kg .
- Biết sử dụng cân Rô béc van .
- Đo đợc khối lợng của vật cân bằng.
- Chỉ ra đợc ĐCNN , GHĐ của cân .
- Rèn tính cẩn thận trung thực của HS .
II / Chuẩn bị
- Giáo viên: 1 cân đồng hồ , 1 cân Rô béc van , 2 vật để cân .
- Học sinh Mỗi nhóm : 1 cân đồng hồ , 1 cân Rô béc van , 2 vật để cân .
III / Tiến trình lên lớp
1- Tổ chức lớp
2- Kiểm tra bài cũ
Nêu các phơng pháp và các bớc tiến hành đo thể tích vật rắn không thấm nớc ?
3- Bài mới
Hoại động của giáo viên
- GV cho HS tìm hiểu con số ghi

khối lợng trên 1 số túi đựng hàng .
- Con số ghi đó cho biết gì ?
Hoạt động của học sinh
I / Khối lợng - đơn vị khối lợng.
1) Khối lợng.
- Hoạt động theo nhóm câu C1 .
- Gọi 1 em đọc C2 . Yêu cầu HS trả
lời C2 .
- Cho HS nghiên cứu C3 , C4 , C5 ,
C6 .
GV thống nhất HS ghi vở .
- Có vật nào không có khối lợng
không ?
- Điều khiển học sinh hoạt động
nhóm , nhắc lại đơn vị đo khối lợng .
- Cả lớp cùng trao đổi kết quả của
các nhóm Nhận xét chung về đổi
đơn vị .
- 1 kg là gì ?
- GV cho HS nghiên cứu một số đơn
vị khác .
- Yêu cầu học sinh quan sát và tìm
hiểu cấu tạo cân đồng hồ?
- Yêu cầu học sinh so sánh cân trong
hình 5.2 với cân thật .
- Giới thiệu cho HS núm điều khiển
để chỉnh kim cân về số 0 .
Giới thiệu vạch chia trên mặt đồng
hồ .
- Yêu cầu học sinh đo vật .

- Yêu cầu học sinh có thể nói phơng
pháp cân từng loại .
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
câu C12 .
- Yêu cầu học sinh hoạt động cá
nhân câu C13 .
- Qua bài học em rút ra đợc kiến thức
gì ?
- GV tổng quát .
- GV thông báo cho các em phần ghi
nhớ .
C1: 397 g ghi trên hộp sữa là lợng sữa chứa
trong hộp sữa .
- Học sinh hoạt động cá nhân trả lời câu C2
- Hoạt động cá nhân trả lời câu C3 , C4 , C5, C6
.
- Học sinh ghi vở C4 , C5 , C6 .
+ Mọi vật dù to hay nhỏ đều có khối lợng.
2) Đơn vị khối lợng
- HS thảo luận để nhớ lại hết các đơn vị đo khối
lợng .
1kg = g
1 tạ = kg
1 tấn = kg
1 g = kg
- Đơn vị chính là kg
- Học sinh nghiên cứu trả lời .
- Học sinh nghiên cứu tài liệu rồi ghi vào vở các
đơn vị khác thờng gặp .
II- Đo khối lợng.

1 / Tìm hiểu cân đồng hồ.
* cấu tạo:
- Gồm có đĩa cân, kim cân, mặt đồng hồ, núm
điều chỉnh, giá đỡ.
- Hoạt động nhóm tìm hiểu GHĐ và ĐCNN của
cân .
2 / Cách dùng cân đồng hồ.
- Tìm hiểu GHĐ và ĐCNN của cân đồng hồ.
- Điều chỉnh kim chỉ đúng số 0.
- Đặt vật lên đĩa cân.
- quan sát kim quay và đọc kết quả trên mặt
đồng hồ.
3 / Các loại cân khác
- Trả lời câu C11 .
III / Vận dụng
- Trả lời câu C12 , ghi vào vở .
- Trả lời câu C13 , ghi kết quả vào vở .
- Học sinh lần lợt trả lời .
- Học sinh ghi vở phần ghi nhớ Ghi vở .
4- Củng cố
- Khi cân cần ớc lợng khối lợng vật cần cân để chọn cân , điều này có ý nghĩa gì ?
- Cân gạo có cần dùng cân tiểu ly không ? Hoặc để cân 1 chiếc nhẫn vàng dùng cân đòn có đ-
ợc không ?
- Nêu các bớc chú ý tiến hành cân một vật ?
5- Dặn dò
- Học thuộc phần ghi nhớ . Làm bài tập SBT .
Ngy son 12 /9/ 2012 Ngy ging 19 /9/ 2012
Tuần: 5 Tiết 5 : Lực - hai lực cân bằng
I / Mục tiêu
- Chỉ ra đợc lực đẩy , lực hút , lực kéo. Khi vật này tác dụng vào vật khác .Chỉ ra đợc phơng

và chiều của các lực đó .
- Nêu đợc thí dụ về 2 lực cân bằng . Chỉ ra 2 lực cân bằng .
- Nhận xét đợc trạng thái của vật khi chịu tác dụng lực .
- Học sinh bắt đầu biết cách lắp thí nghiệm .
II / Chuẩn bị
Giáo viên: 1 xe lăn , 1 lò xo lá tròn,thanh nam châm .1 quả gia trọng . 1 giá sắt .
Học sinh: Mỗi nhóm :
1 xe lăn , 1 lò xo lá tròn ,1 thanh nam châm .1 quả gia trọng . 1 giá sắt .
III/ Tién trình lên lớp :
1- Tổ chức lớp :
2- Kiểm tra bài cũ :
1. nêu phần ghi nhớ của bài trớc ?
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Yêu cầu học sinh tìm hiểu thí
nghiệm
Cho các nhóm nhận dụng cụ thí
nghệm
Lắp ráp thí nghiệm .
Các nhóm nêu nhận xét của nhóm
về kết quả thí nghiệm .
Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm 2
để trả lời câu C2
Cho học sinh tìm hiểu C3 tiến hành
thí nghiệm để trả lời C3
Từ kết quả thí nghiệm cá nhan học
sinh hoàn thành câu C4 vào vở
Học sinh tìm hiểu sgk để nêu kết
luận .
Yêu cầu học sinh làm lại thí

nghiệm 6.2 và buông tay ra để
nhận xét về phơng và chiều của lực
.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 6.4
trả lời các câu hỏi C6 , C7 , C8 .
- Kiểm tra câu C6 . GV nhấn mạnh
trờng hợp 2 đội mạnh ngang nhau
thì dây vẫn đừng yên .
- GV hớng dẫn học sinh .
+ Yêu cầu HS chỉ ra chiều của mỗi
đội .
+ GV thông báo nếu sợi dây chịu
Hoạt động của học sinh
I/ Lực :
1/ Thí nghiệm :
Học sinh đọc câu C1
Tìm hiểu thí nghiệm
+ Lắp thí nghiệm .
+ tiến hành thí nghiệm
C1 lò xo lá tròn tác dụng đẩy lên xe , xe tác dụng ép
lên lá tròn .
Nhận xét :
Học sinh hoạt động nhóm câu C2 tự lắp thí nghiệm
Tiến hành thí nghiệm .
khi ta kéo xe cho lò xo giãn ra thì lò xo tác dụng
kéo xe và xe tác dụngkéo lò xo
thí nghiệm 3 .
gọi học sinh đọc C3 tiến hành thí nghiệm trả lời C3
C3 nam châm hút quả nặng
C4 .a ; lò xo lá tròn bị fps đã tác dụng vào xe lăn

một lực đẩy , lúc đó tay ta thông qua xe lăn đã tác
dụng lên lò xo lá tròn một lực fps làm cho lò xo bị
méo đi .
b. lò xo bị giãn đã tác dụng lên xe lăn
một lực kéo .Lúc đó tay ta thông qua xe lăn đã tác
dụng lên lò xo một lực kéo .
c. nam châm đã tác dụng lên quả nặng một lực hút .
2/ Kết luận
Khi vật này đẩy kéo vật kia ,ta nói vật này tác dụng
lực lên vật kia .
II/ Phơng và chiều của lực :
Học sinh làm lại thí nghiệm 6.2 và buông tay ra
nhận sét trạng thái xe lăn .
+xe lăn chuyển động theo phơng ngang .
+ xe chuyển động theo chiều từ trái sang phải .
Lực phải có phơng và chiều nhất định .
Cá nhân học sinh tìm hiểu C5 :
C5 . lực mà nam châm tác dụng lên quả nặng theo
phơng xiên và chiều từ trên xuống .
III / Hai lực cân bằng
- Hoạt động cá nhân trả lời câu C6 .
- Khi đội bên trái mạnh hơn sợi dây dịch sang trái
- Khi 2 đội bằng nhau thì sợi dây đứng yên
- Hoạt động câu C7
- Thống nhất ghi vở :
+ Phơng dọc theo sợi dây
+ Chiều 2 lực ngợc nhau .
- Học sinh tự ghi phần trả lời câu C8 .
tác dụng 2 đội kéo mà sợi dây vẫn
đứng yên sợi dây chịu tác dụng

của 2 lực cân bằng .
- Yêu cầu HS tự làm câu C8 .
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu trả
lời câu C9 .
- GV kiểm tra học sinh .
IV / Vận dụng
- Học sinh nghiên cứu cá nhân câu C9 .
4- Củng cố
Kiểm tra 15


Câu 1 : Đo độ dài bằng dụng cụ nào ? Đơn vị chính của đo độ dài là gì ?
Câu 2 : Tại sao phải ớc lợng gần đúng trớc khi đo ?
Câu 3 : Xác định phơng và chiều của lực tác dụng khi nén lò xo lá tròn rồi buông tay ?
5- Dặn dò
- Học thuộc phần ghi nhớ . Làm hết các câu C1 C9 vào vở
- Làm hết bài tập 6.1 6.5 SBT .
Ngy son 19 /9/ 2012 Ngy ging 26 /9/2012
Tuần: 6 Tiết 6 : Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
I / Mục tiêu
- Biết đợc thế nào là sự biến đổi của chuyển động và cật bị biến dạng, tìm đợc thí dụ để minh
họa .
- Nêu đợc một số ví dụ về lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc
làm vật biến dạng hoặc làm vật đó vừa biến đổi vừa chuyển động vừa biến dạng .
- Biết lắp ráp thí nghiệm , phân tích thí nghiệm , hiện tợng để rút ra qui luật của vật chịu lực
tác dụng .
II / Chuẩn bị
- Giáo viên: 1 xe lăn , + 1 lò xo lá tròn
1 máng nghiêng, + hai hòn bi
1 lò xo xoắn , + 1 sợi dây .

- Mỗi nhóm : 1 xe lăn , + 1 lò xo lá tròn
1 máng nghiêng, + hai hòn bi
1 lò xo xoắn , + 1 sợi dây .
III / Tiến trình lên lớp
1- Tổ chức lớp Kiểm tra sĩ số 6A: 6B: 6C:
2- Kiểm tra bài cũ
1. Cho ví dụ về vật bị tác dụng lực ? Nêu kết quả của tác dụng lực ?
2. Chữa bài tập 6.3 ; 6.4 .
3- Bài mới
Hoạt động của giáo viên
- Yêu cầu HS tìm hiểu phần 1
- Thế nào là sự biến đổi chuyển động
?- Gọi một em đọc câu C1 , trả lời C1
.
- Gọi 1 em đọc C2 trả lời
- Thế nào sự biến dạng ?
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu hình
7.1 chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm .
- Yêu cầu nhóm nhận xét kết quả thí
nghiệm .
- GV điều chỉnh các bớc thí
nghiệmcủa học sinh , giúp học sinh
nhận thấy đợc tác dụng của lò xo lá
tròn vào xe .
- Yêu cầu HS làm thí nghiệm câu
C4 Tơng tự làm thí nghiệm câu
C5 , C6 .
- Qua thí nghiệm HS nhận xét thấy
kết quả thí nghiệm nh thế nào giữa lò
xo lá tròn với xe , giữa dây kéo với

xe lăn , giữa lò xo lá tròn với hòn bi ,
giữa tay và lò xo lá tròn.
- GV kiểm tra ý kiến của học sinh ,
chỉnh sửa lỗi , yêu cầu học sinh ghi
vở .
- Gọi 1 em đọc câu hỏi C9 , C10 .
Cho HS tự làm GV gọi 2 em trả lời .
- Gọi 1 em đọc phần ghi nhớ ?
Hoạt động của học sinh
I / Những hiện tợng cần chú ý quan sát khi có
lực tác dụng vào .
1 / Sự biến đổi của chuyển động
- HS đọc thu nhập thông tin , trả lời câu hỏi của
GV .
- Trả lời câu hỏi C1 và C2 .
- HS ghi câu trả lời C1 , C2 vào vở .
2 / Những sự biến dạng
- C2 : Học sin ghi vở câu C2 .
- Sự thay đổi hình dạng của vật .
II / Những kết quả tác dụng của lực
1 / Thí nghiệm
Hoạt động nhóm :
- Nêu các dụng cụ thí nghiệm phải tìm lên
dụng cụ .
- Lắp thí nghiệm , tiến hành thí nghiệm .
- Nhận xét .
- Ghi vở câu C3 .
- Học sinh làm thí nghiệm rút ra nhận xét kết
quả thí nghiệm ghi vở .
- Hoạt động cá nhân

2 / Kết luận
- Học sinh rút ra kết luận bằng các thông tin đã
thu đợc khi làm thí nghiệm để điền vào chỗ trống
C7 , C8 .
- Học sin hghi vở phần kết luận C7 , C8 .
III / Vận dụng
- Học sin hoạt động cá nhân câu C9 , C10 , C11.
4- Củng cố
- Lực tác dụng lên một vật có thể làm cho vật nh thế nào ?
- Yêu cầu học sinh đọc phần : Có thể em cha biết .
5- Dặn dò
- Học thuộc phần ghi nhớ .
- Làm bài tập 7.1 7.5 SBT.

Ngy son 25 /9/ 2012 Ngy ging 03/10 / 2012
Tuần: 7 Tiết 7 : Trọng lực - đơn vị lực
I / Mục tiêu
- Hiểu đợc trọng lực hay trọng lợng là gì ?
- Nêu đợc phơng và chiều của trọng lực .
- Nắm đợc đơn vị đo cờng độ của lực là Niutơn .
- Vận dụng kiến thức thu nhập đợc vào thực tế và kỹ thuật : Sử dụng dây dọi để xác định ph-
ơng thẳng đứng .
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống .
II / Chuẩn bị
- Giáo viên: 1 giá treo , 1 lò xo
1 quả nặng 100 g có móc treo , 1 dây dọi
- Mỗi nhóm : 1 giá treo , 1 lò xo
1 quả nặng 100 g có móc treo , 1 dây dọi

III / Tiến trình lên lớp

A / Tổ chức lên lớp: Kiểm tra sĩ số 6A: 6B: 6C:
B / Kiểm tra bài cũ
Gọi 1 em lên chữa 7.1 ; 7.2Gọi 1 em chữa 7.3 ; 7.4Gọi 1 HS khá chữa bài 7.5
C / Bài mới
Hoạt động của giáo viên
- GV yêu cầu học sinh nêu phơng án
thí nghiệm .
- Trạng thái của lò xo ?
- Kiểm tra trả lời C1 , chỉnh sửa : quả
nặng ở trạng thái thế nào ? Phân tích
lực lực cân bằng là lực nào ?
Giáo viên chỉ rõ cho học sinh hiểu đ-
ợc hai lực tác dụng vào quả nặng trên
làm cho quả nặng đứng yên là hai lực
cân bằng .
Giáo viên thả viên phấn rơi
Viên phấn chịu tác dụng của lực
nào ? Kết quả hiện tợng tác dụng
lực ?
- Từ phân tích câu C2 trả lời câu
C3 .
- Điều khiển HS trong lớp trao đổi
thống nhất câu trả lời .

- Trái đất tác dụnglên các vật một lực
nh thế nào ?
- Ngời ta thờng gọi cờng độ trọnglực
là gì ?
- Yêu cầu học sinh lắp thí nghiệm
hình 8.2 trả lời các câu hỏi .

- Ngời thợ xây dùng dây dọi để làm
gì ?
- Dây dọi có cấu tạo nh thế nào ?
Dây dọi có phơng nh thế nào ? Vì sao
có phơng nh vậy ?
- Kiểm tra câu trả lời C4 thống
nhất .
- GV kiểm tra 5 em đánh giá mức
Hoạt động của học sinh
I / Trọng lực là gì ?
1 / Thí nghiệm :
- Hoạt động nhóm
- Đọc phần thí nghiệm .
- Học sinh nhân dụng cụ và lắp thí nghiệm .
- Nhận xét trạng thái của lò xo , giải thích .
- Ghi vở phần trả lời câu C1 .
C1 . lò xo có tác dụng lực vào quả nặng . lực đó có
phơng thẳng đứng và có chiều từ trên xuống . quả
nặng vẫn đứng yên vì qủa nặng có lực tác dụng lại
lò xo cùng phơng và ngợc xhiều với lực tác dụng
của lò xo .
Học sinh quan sát giáo viên thả viên phấn và trả lời
câu C2 .
C2 : Viên phấn chịu tác dụng của lực hút của trái
đất có phơng thẳng đứng , chiều là chiều từ trên
xuống dới .
- Học sinh ghi vở câu C3
2 / Kết luận :
- Học sinh đọc phần kết luận để trả lời câu hỏi của
GV .

+ Trái đất tác dụng lực hút lên mọi vật . Lực này
gọi là trọng lực .
+ Ngời ta còn gọi cờng độ của trọng lc tác dụng
lên một vật là trọng lợng của vật đó.
II / Phơng và chiều của trọng lực
1 / Phơng và chiều của trọng lực
- Lắp thí nghiệm hình 8.2 .
- Trả lời câu hỏi của GV .
- Có phơng thẳng với dây dọi , chiều từ trên
xuống .
- Thảo luận câu C4 .
- Ghi vở câu C4 .
2 / Kết luận
- Cá nhân học sinh hoàn thành kết luận .
III / Đơn vị lực
- Học sinh ghi vở và nhớ
độ tiếp thu kiến thức của học sinh .
- GV giới thiệu đơn vị lực
- Tìm hiểu SGK cho biết trọng lợng
quả cân 100 g = ? N
1 kg = ? N
- Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm
( sử dụng thí nghiệm hình 8.2 ) đặt
chậu nớc .
+ Độ lớn của lực gọi là cờng độ lực
+ Đơn vị của lực là Niutơn ( N )
+ KL vật là 100 g P = 1 N
- Cá nhân học sinh trả lời các câu hỏi sau :
m = 1 kg P =
m = 50 kg P =

P = 10 N m =
IV / Vận dụng
- Làm thí nghiệm và trả lời câu C6 .
- Cá nhân học sinh trả lời câu hỏi theo yêu cầu của
giáo viên .
C6 : Phơng thẳng đứng phơng nằm ngang .
D / Củng cố
- Trọng lực là gì ?
- Phơng và chiều của trọng lực ?
- Trọng lực còn gọi là gì ?
- Đơn vị của lực là gì ? Trọng lợng của quả cân có m = 1 kg là bao nhiêu ?
E / Dặn dò
- Học thuộc phần ghi nhớ . Đọc phần có thể em cha biết .

Ngy son 3 /10/ 2012 Ngy ging 10 /10/2012

Tuần: 8 Tiết 8 : Kiểm tra
I / Mục tiêu
- Đánh giá quá trình học tập của học sinh trong 8 tuần đầu để rút kinh nghiệm giảng dạy phần
tiếp theo .
- Phát huy tính sáng tạo , tổng hợp kiến thức của học sinh
- Rèn tính trung thực , tự giác , cẩn thận .
II / Đề bài
1. BNG TRNG S:
Lớ
T l thc day Trng s
Lớ
thuyt
cp 1,2
Vd cp

3,4
Lớ
thuytp
1,2
Vd cp
3,4
1. Đo độ dài ,đo thể tích
chất lỏng,vật rắn không
thấm nước,khối lượng
5 5 3.5 1.5 43.75 18.75
2.Lực - hai lực cân
bằng,kết quả tác dụng
lực ,trong lực
3 3 2.1 0.9 26.25 11.25
TC 8 8 5.6 2.4 70 30
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ:
Nội dung
chủ đề Trọng số
TS CÂU TN TL SỐ ĐIỂM
1 43.75 LT 7 6 (1.5 Đ)
Tg 7.5”
1 (2.5 đ)
Tg 12.5”
4 đ
Tg 20”
2 26.25 LT
4.2 ≈ 4
3 (0.75 đ)
Tg3.75”
1 (2 đ)

Tg 8.25 “
2.75 đ
Tg12”
1 18.75 VD 3 2 (0.5 đ)
Tg 2.5 “
1 (1.5 đ)
Tg 6”
2.0 đ
Tg 8.5”
2 11.25 VD
1.8 ≈ 2
1 (0.25 đ)
Tg 1.25
1 (1 đ)
Tg3.25 “
1.25 đ
Tg 4.5’
TC 100 16 12 (3 đ)
Tg 15”
4 (7 đ)
Tg 30”
10đ
Tg 45”
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TC
TN TL TN TL TN TL
1.Đo độ dài
Đo Thể tích
chất lỏng
Đo Thể tich
vật rắn không

thấm nước
Khối lượng
1.Nêu được những dụng cụ đo độ
dài
2.Xác đinh GHĐ và ĐCNN của
thước
3.Đơn vị đo thể tích vật
4.Khối lượng một vật chỉ lượng
chất tạo thành vật
5.Dụng cụ đo khối lượng một vật
6.Đơn vị đo khối lượng một vật
7.Đơn vị đo độ dài
8. Đo được thể tích
vật rắn không thấm
nước
vật
Số câu 6 câu
C1.1;C2.2;C3.6;
C4.4;C5.5;CC6.3
1câu
C3,6,7.1
1câu
C8.7 ;
C 8.11
1 câu
C8.4
9 câu
Số điểm 1.5 2.5 0.25 1.5 5.75
2.Lực ,hai lực
cân bằng

Kết quả tác
dụng lực
Trọng lực
đơn vị lực
9.Trọng lực là lực hút trái đất tác
dụng lên vật chiều hướng về trái
đất
10.Đơn vị lực là niutơn
11.Một quả cân khối lương.1 kg
có trọng lượng là 1 N
12.Nêu ví dụ vật
đứng yên dưới tác
dụng 2 lực cân bằng
và chỉ ra phương và
chiều tác dụng lực
13.Nêu được ví dụ
về tác dụng lực làm
vật bị biến dạng
hoặc biến đổi
chuyển động hoặc
cả hai
Số câu
4 câu
C10.8 , C11.9
C9.10;C11.11
1 câu
C9.2
1 câu
C 13.12
1 câu

C 12.3
7 câu
Số điểm 1 2 0.25 1 4.25
Tổng câu 12 câu 4 câu 16
Tổng điểm
7 3 10
KIỂM TRA MỘT TIẾT VẬT LÍ 6
I TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
CÂU 1: Dụng cụ nào không dùng để đo thể tích một vật:
A . Bình chia độ B. Thước C. ca đong D. chai
CÂU 2: Trong số thước cho dưới đây thước nào đo chiều dài sân trường em thích hợp
nhất :
A.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1mm
B.Thước cuộn GHĐ 15 m và ĐCNN 1 cm
C .Thước dây GHĐ 5 m và ĐCNN 5mm
D.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1 cm
CÂU 3: Đơn vị nào không phải là đơn vị đo khối lượng:
A .Mét B. tấn C . kilôgam D. gam
CÂU 4 : Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam , số đó chỉ gì ?
A.Thể tích mì B. sức nặng mì C. khối lượng mì D. sức nặng và khối lượng
CÂU 5: Dụng cụ nào dùng đo khối lượng vật :
A. Cân B. Bình chia độ C. Thước D. ca đong, chai
CÂU 6: Giá trị nào chỉ thể tích vật :
A. 5 mét B.5 lít C. 5 cm D. 5 kg
CÂU 7: Một bình chia độ chứa 50 cm
3
nước .Thả hòn đá vào mực nước dâng lên
81 cm
3,
vậy thể tích hòn đá là:

A 81 cm
3
B. 50 cm
3
C. 31 cm
3
D. 131 cm
3
CÂU 8: Đơn vị lực là:
A. Kg B. cm
3
C . Niutơn D.Mét
CÂU 9: Qủa cân 100g thì có trong lượng là :
A 100 N B. 10 N C .1 N D. 1000N
CÂU 10: Trọng lực có phương là :
A .Ngang B. Thẳng đứng C.Nghiêng trái D.Nghiêng phải
CÂU 11: Một bình chia độ chứa 65 cm
3
nước .Thả hòn đá thể tíchlà 30 cm
3
vào mực nước
dâng lên
Tới vạch:
A. 65 cm
3
B. 30 cm
3
C. 35 cm
3
D. 95 cm

3
CÂU 12: Quả bóng đang bay đập vào tường gây ra kết quả gì
A .Bóng bật lại B.Bóng bị méo C. A,B sai D. Cả A, B xảy ra
II TỰ LUẬN : (7 ĐIỂM)
CÂU 1: (2.5 điểm) Đổi đơn vị sau:
a/ 200g =…………kg b/ 1375cm
3
= ………… dm
3
c/ 1,2 kg = ………g d/ 15 m = …………….km
e/ 2 lít = ………dm
3
CÂU 2 : (2.0 điểm) Trọng lực là gì ? phương và chiều trọng lực?
Vật khối lượng 2 kg thì có trọng lượng là bao nhiêu ?
CÂU 3 (1.0 điểm): Quyển sách đặt trên bàn đứng yên. Hỏi quyển sách chịu tác dụng những
lực nào? Chỉ ra phương và chiều tác dụng lực lên quyển sách?
CÂU4: (1.5 điểm) Cho dụng cụ 1 bình chia độ, 1 cái ca, 1 cái bát, 1 hòn đá không lọt bình
chia độ và nước .Trình bày cách xác định thể tích hòn đá ?
BÀI LÀM
I TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
II T LUN:
P N V BIU IM
I TRC NGHIM: Mi cõu ỳng 0.25 im
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ỏp
ỏn B B A C C B C C C B D D
II T LUN:

CU 1: a/ 0.2 0.5
b/ 1.375 0.5
c/1200 0.5
d/ 0.015 0.5
e/ 2 0.5
CU 2: Trong lc l lc hỳt trỏi t 1.0
Phng thng ng 0.25
Chiu hng v trỏi t 0.25
Vt 2 kg trong lng l 20 N 0.5
CU 3 : Chu tỏc dng 2 lc cõn bng: lc mt bn v trong lc 0.5
Trong lc cú phng thng ng chiu hng v trỏi t
Lc mt bn cú phng thng ng chiu hng lờn trờn 0.5
CU 4 : t bỏt di cỏi ca 0.25
nc vo y ca 0.25
Th hũn ỏ vo ca, nc trn ra bỏt 0.5
Lỏy nc t bỏt vo bỡnh chia , xỏc nh th tớch l th tớch hũn ỏ 0.5
Ngy son 10 /10/ 2012 Ngy ging /17/.10./ 2012
Tuần: 9 Tiết 9 : Lực đàn hồi
I / Mục tiêu
- Nhận biết đợc vật đàn hồi ( qua sự đàn hồi của lò xo )
- Trả lời đợc đặc điểm của lực đàn hồi .
- Rút ra đợc nhận xét về sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào độ biến dạng của vật đàn hồi .
- Có ý thức tìm tòi quy luật vật lý qua các hiện tợng tự nhiên .
II / Chuẩn bị
- Giáo viên: 1 giá treo , 1 lò xo , 1 cái thớc có độ chia đến mm , 4 quả nặng giống nhau mỗi
quả 50 g .
- Mỗi nhóm : 1 giá treo , 1 lò xo , 1 cái thớc có độ chia đến mm , 4 quả nặng giống nhau mỗi
quả 50 g .
III / Tiến trình lên lớp
1- Tổ chức lớp:

2- Kiểm tra bài cũ:
3- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
- Trọnglực là gì ? Phơng chiều của
trọng lực ?
- GV yêu cầu HS đọc tài liệu và thảo
luận nhóm làm thí nghiệm theo
nhóm .
- So sánh l với l
0
?
- GV theo dõi các bớc tiến hành của
HS .
- Chấn chỉnh HS làm theo thứ tự .
- Kiểm tra HS từng bớc thí nghiệm
HS trả lời câu C1 .
- GV kiểm tra câu C1 thống nhất .
- Biến dạng của lò xo có đặc điểm
gì ?
- Lò xo có tính chất gì ?
- Yêu cầu HS đọc tài liệu để trả lời
câu hỏi độ biến dạng của lò xo đợc
tính nh thế nào ?
- Kiểm tra câu C3 .
- Lực đàn hồi là gì ?
- GV kiểm tra câu C4 .
Hoạt động của học sinh
I / Biến dạng đàn hồi . Độ biến dạng.
1 / Biến dạng của 1 lò xo .
+ Thí nghiệm:

- Nghiên cứu tài liệu SGK .
- Lắp thí nghiệm .
- Đo chiều dài tự nhiên l
0
ghi kết quả vào cột 3
của bảng 9.1
- Đo chiều dài lò xo khi mắc một quả nặng ghi
kết quả vào cột 3 của bảng 9.1 .
- Ghi P quả nặng vào cột 2 .
- So sánh l với l
0
.
- Móc thêm quả nặng 2,3,4 vào thí nghiệm lần
lợt đo l
2
, l
3
, l
4
và ghi kết quả vào bảng 9.1 .
- Tính P
2
, P
3
, P
4
ghi vào bảng 9.1 ( cột 2 )
- HS làm việc cá nhân trả lời câu C1 .
- Ghi vở câu C1 .
- Làm cho lò xo dãn dài ra hoặc co lại .

- HS nghiên cứu trả lời câu hỏi của GV .
+ Kết luận: Lò xo có tính chất đàn hồi.
2 / Độ biến dạng của lò xo .
- HS trả lời câu hỏi để đi đến độ biến dạng của lò
xo là : l l
0
.
- Trả lời câu C2 ghi vào cột 4 của bảng 9.1 .
III / Lực đàn hồi và đặc điểm của nó
1 / Lực đàn hồi
- HS hoạt động cá nhân:
- Nghiên cứu tài liệu và kết quả thí nghiệm trả lời .
- Trả lời câu C3 .
- Lực mà lò xo khi biến dạng tác dụng vào quả
nặng gọi là lực đàn hồi .
2 / Đặc điểm của lực đàn hồi .
- HS nghiên cứu cá nhân để chọn câu đúng
C4 : đáp án C .
IV / Vận dụng
-HS nghiên cứu trả lời câu C5 và C6
- GV kiểm tra phần trả lời của HS
câu C5 , C6 .
- Cá nhân HS tự làm câu C6 .
Gọi 1 em đọc mục có thể em cha biết
.
C5 : - Tăng gấp đôi .
- Tăng gấp 3 .
C6 : HS tự nghiên cứu trả lời .
4- Củng cố
- Lò xo là vật nh thế nào có đặc điểm gì ?

- Khi lò xo bị giãn nén sẽ nh thế nào với vật gắn ở 2 đầu nó ?
- Độ biến dạng lò xo cho biết gì ?
5- Dặn dò
- Học thuộc phần ghi nhớ . Làm bài tập 9.1 9.5 SBT .

Ngy son 18 /10/ 2012 Ngy ging 25/10 / 2012
Tuần: 10 Tiết 10 : Lực kế - Phép đo lực
Trọng lợng và khối lợng
I / Mục tiêu
- Nhận biết đợc cấu tạo của lực kế , xác định đợc GHĐ và ĐCNN của một lực kế .
- Biết đợc đo lực bằng lực kế .
- Biết mối liên hệ giữa trọng lợng và khối lợng để tính trọng lợng của vật khi biết khối lợng ,
hoặc ngợc lại .
- Rèn tính sáng tạo cẩn thận .
II / Chuẩn bị
- Giáo viên: 1 lực kế lò xo
1 sợi dây mảnh nhẹ để buộc vào SGK .
1 xe lăn , 1 vài quả nặng
- Mỗi nhóm : 1 lực kế lò xo
1 sợi dây mảnh nhẹ để buộc vào SGK .
1 xe lăn , 1 vài quả nặng .
III / Tiến trình lên lớp
1- Tổ chức lớp
2- Kiểm tra bài cũ
Lò xo bị kéo giãn lực đàn hồi tác dụng lên đâu , lực đàn hồi có phơng chiều nh thế nào?
Lực đàn hồi phụ thuộc vào yếu tố nào ?
3- Bài mới
Hoạt động của thầy
GV giới thiệu cho HS tìm hiểu SGK .
- Lực kế là gì ?

- GV giới thiệu tên một số loại lực kế
. Chúng ta nghiên cứu loại lực kế lò
xo .
- Phát lực kế cho các nhóm .
- GV kiểm tra , thống nhất cả lớp .
- Kiểm tra câu trả lời C2 của học sinh
.
- GV hớng dẫn điều chỉnh kim về vị
trí số 0 .
- Dùng lực kế để đo trọng lực , đo lực
kéo .
- Kiểm tra câu trả lời của học sinh .
- Nêu các bớc đo trọng lợng ?
- Yêu cầu HS đo lực trong các trờng
hợp hớng dẫn cho HS cách cầm
lực kế để đo trong mỗi trờng hợp ,
sao cho trọng lợng của lực kế ít ảnh
hởng đến giá trị đo lực .
Hoạt động của trò
I / Tìm hiểu lực kế
1 / Lực kế là gì ?
- Hs nghe phần giới thiệu của GV .
- Lực kế là một dụng cụ đo lực
2 / Mô tả một lực kế lò xo đơn giản
Hoạt động theo nhóm trong 5 phút .
- Nghiên cứu cấu tạo của lực kế lò xo .
- Điền vào chỗ trống trong câu C1 .
- Học sinh trả lời câu C1 vào vở .
- Trả lời câu C2 dựa trên lực kế của nhóm mình .
II / Đo một lực bằng lực kế .

1 / Cách đo lực :
- HS làm việc theo nhóm dới sự hớng dẫn của GV .
- Các nhóm làm thí nghiệm .
- Làm việc cá nhân trả lời câu C3 .
2 / Thực hành đo lực
- HS nêu các bớc đo trọng lợng .
- Hoạt động theo nhóm để trả lời câu C4 .
+ Đo lực kéo ngang .
+ Đo lực kéo xuống .
+ Đo trọng lực .
III / Công thức liên hệ giữa trọng lợng và khối l-
- Yêu cầu học sinh trả lời câu C6 .
a. Giáo viên thông báo .
m = 100 g P = 1 N
m = 0,1 kg P = 1 N .
- Giữa m và P quan hệ với nhau nh
thế nào?
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C7 , C9 .
GV giải thích thêm.
ợng
- Học sinh trả lời phần b , c .Câu C6 :
Hệ thức giữa m và P .
P = 10 m
P
m =
10
m có đơn vị là kg
P có đơn vị là N .
IV / Vận dụng
- Nghiên cứu trả lời câu C7 , C9 .

4- Củng cố
- Dùng lực kế để làm gì ?
- Liên hệ giữa trọng lợng và khối lợng ?
5- Dặn dò
- Học thuộc phần ghi nhớ . Làm hết các bài tập phần BT SBT
- Đọc phần có thể em cha biết .

Ngy son 01 /10/ 2012 Ngy ging 08/10 / 2012
Tuần: 12 Tiết 11 : Khối lợng riêng bài tập.
I / Mục tiêu
- Hiểu khối lợng riêng ( KLR ) là gì ?
- Xây dựng đợc công thức tính m = D. V.
- Sử dụng bảng KLR của 1 số chất để xác định : chất đó là chất gì khi biết KLR của chất đó
hoặc tính đợc khối lợng hoặc trọng lợng của 1 số chất khi biết KLR .
II / Chuẩn bị
- Giáo viên: 1 lực kế có GHĐ từ 2 đến 2,5 N
1 quả nặng bằng sắt hoặc đá
1 bình chia độ có ĐCNN đến cm
3

- Mỗi nhóm : 1 lực kế có GHĐ từ 2 đến 2,5 N
1 quả nặng bằng sắt hoặc đá
1 bình chia độ có ĐCNN đến cm
3

III / Tiến trình lên lớp
1- Tổ chức lớp
2- Kiểm tra bài cũ
Lực kế là gì ? Nêu nguyên tắc cầu tạo của lực kế ?
3- Bài mới

Hoạt động của thầy
- Gọi 1 em đọc câu C1 . Yêu cầu HS
trả lời câu C1 .
- GV gợi ý cho học sinh toàn lớp xem
có thể thực hiện đợc không ?
- Ghi lại số liệu đã cho :
Nếu V = 1 m
3
thì m = 7800 kg
7800 kg của 1 m
3
sắt gọi là KLR của
sắt .
KLR là gì ?
- Đơn vị KLR là gì ?
- Cho HS đọc bảng .
- Qua số liệu đó em có nhận xét gì ?
- 1 m
3
có khối lợnglà bao nhiêu ?
- 0,5 m
3
có khối lợng là bao nhiêu ?
- Muốn biết khối lợng của vật có nhất
thiết phải cân không ? Không phải
cân thì làm thế nào ?
- Dựa vào phép tính toán của câu C2
để trả lời câu C3 .
GV: Cho học sinh làm một số bài tập
mẫu?

Hoạt động của trò
I / Khối lợng riêng. Tính khối lợng của vật theo
khối lợng riêng.
1 / Khối lợng riêng : D
- Trả lời câu C1 :
- HS chọn phơng án trả lời .
V = 1 dm
3
m = 7,8 kg
V = 1 m
3
m = ?
V = 0,9 m
3
m = ?
- Khối lợng riêng của một chất là khối lợng của 1
đơn vị thể tích chất đó .
- Đơn vị khối lợng riêng là : kg / m
3

2 / Bảng khối lợng riêng của một số chất
- Học sinh đọc các số ghi trong bảng .
- Cùng có V = 1 m
3
nhng các chất khác nhau có khối
lợng khác nhau .
3 / Tính khối lợng của một vật theo khối lợng
riêng
- Học sinh nghiên cứu trả lời câu C2 .
1 m

3
đá có khối lợng 2600 kg .
0,5 m
3
đá :
m = 0,5 . 2600 = 1300 kg .
- Không nhất thiết phải cân
- Biết khối lợng riêng và thể tích của vật .
m = V. D
II / Bài tập.
Bài tập 11.2 SBT.
Tóm tắt.
m = 397g = 0,397kg
- Cho HS tự làm , C7 vào vở .
V = 320cm
3
= 0,00032m
3
D = ?
Bài giải.
Theo công thức D = m / V = 0,397 : 0,00032
= 1240 kg/m
3
Vậy khối lợng riêng của chất đó là 1240 kg/m
3
Lu ý: - Muốn đổi số thể tích bằng dm
3
sang m
3
ta

lấy số thể tích đó chia cho 1000.
- Muốn đổi số thể tích bằng cm
3
sang m
3
ta lấy số
thể tích đó chia cho 1000 000.
- Muốn đổi số khối lợng tính từ g sang kg ta lấy
số khối lợng đó chia cho 1000.
Bài tập 11.4 SBT: (HS lên bảng làm)
III / Vận dụng
- Hoạt động cá nhân trả lời câu C6 .
4- Củng cố
- Khối lợng riêng là gì ? Đơn vị ?
- Trọng lợng riêng là gì ? Đơn vị ?
- Quan hệ giữa D và d ?
5- Dặn dò
- Học thuộc phần ghi nhớ . Làm bài tập SBT .

Ngy son 08 /11/ 2012 Ngy ging 15/11 / 2012
Tuần: 13 Tiết 12 : trọng lợng riêng bài tập.
I / Mục tiêu
- Hiểu trọng lợng riêng ( TLR ) là gì ?
- Xây dựng đợc công thức tính P = d . V .
- Sử dụng bảng KLR của 1 số chất để xác định : chất đó là chất gì khi biết KLR của chất đó
hoặc tính đợc khối lợng hoặc trọng lợng của 1 số chất khi biết KLR .

×