Đáp án và biểu điểm Môn Toán lớp 10
Câu Đáp án Điểm
1 (2điểm)
ĐKXĐ:
2
x
; Đặt
2 , 0
x y y
.Ta có pt:
3 2 3 3 3
3 2 3
3 2 6 0 3 ( 2) 2 0
3 2 0(1)
x x y x x x x y
x xy y
0.25
0.75
Pt (1) là pt đẳng cấp bậc 3, giải pt thu được
1
x
y
hoặc
2
x
y
.
0.25
Giải pt được nghiệm là: x=2, x=
2 2 3
.Kết luận.
0.75
2 (2điểm) ĐKXĐ:
2
2 1
x y
Phân tích pt (1) của hệ:
2
2
( )( 2 ) 0
2
x y
x y x y
x y
0.25
0.25
TH1:
2
2
x y
(loại do ĐKXĐ)
0.25
TH2: x=y, thay vào pt(2) ta được:
3
2 3
2 2 1 14 2(3)
x x x x Ta thấy,
3
3 2 3 2
2 6 12 8 ( 14) 6( 2 1)
x x x x x x x
0.25
Đặt
2
2 1 0, 2
x x a x b
. Ta có pt:
3 3 2
2 6
a b a b
0.25
3
3 2 3 2 3 2 2 3
3 2 2 2
6 2 6 6 12 8
8 6 12 6 0
b a b a b a b b a ab a
a b a ba a
0.25
2
2
0
3 3
2 3 0(*)
2 4
a
a b b a
Dễ thấy pt(*) vô nghiệm .
0.25
0
a
, giải pt thu được
1 2.
x y
0.25
3(1.5điểm)
1
3
AE AB AD
,
( )
(1 ) .
2
AI AB BI AB kBF AB k BC CF
k
AB k AD
0.25
0.5
Vì
,
AI AE
cùng phương suy ra
2
5
k
. Vậy
6 2
.
5 5
AI AB AD
0.25
Lại có,
1 3
( )
5 5
CI AI AB AD AB AD
0.25
. 0.
AI CI
0.25
4(1.5điểm)
Từ giả thiết suy ra
osC+ccosB
.
cosBcosC sin sin
bc a
B C
0.25
Áp dụng định lý Côsin,
2 2 2
a
osC= ,
2
b c
bc
a
tương tự với
osB
cc
.
osC+ccosB=a
bc
0.5
Từ đó,
(3 4; ) ( 3 2; 2).
B BC B b b C b b
0.5
Suy ra,
0 0
90 90 .
B C A 0.25
5(1.5điểm)
Gọi A(x;y). Ta có,
3
MA MG
, suy ra A(0;2)
0.5
Pt đường thẳng BC ( qua M, nhận
1
( ;1)
3
MG
) làm VTPT:
3 4 0
x y
0.25
(3 4; ) ( 3 2; 2)
B BC B b b C b b
0.25
Tam giác ABC vuông tại A
. 0 ( 3 2)(3 4) ( 4)( 2) 0
AB AC b b b b
0,25
TH1:
0 (4;0), ( 2; 2)
b B C
TH2: b= -2 , ngược lại.
0.25
6(1.5điểm)
Vai trò a,b,c bình đẳng, giả sử b là số ở giữa
( )( ) 0 ( )( ) 0
b a b c a b a b c
0.25
2 2 2 2
( )( ) ( ) ( )
P a b a b c b a c b a c
0.25
Áp dụng BĐT Côsi,
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2
3
( ) 4 .
2 2
2 2
4( ) 4 2.
3
a c a c
P b a c b
a c a c
b
P
0.75
Đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1. Vậy giá trị lớn nhất của khi P
bằng 2.
0.25
Ghi chú: các cách giải khác đúng cho điểm tương ứng