Trường THPT Cái bè
Tổ Hóa
Bài : MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NATRI
………
Câu 1 : Muối NaHCO
3
có tính :
A. Axit B. Kiềm C. Trung tính D. Lưỡng tính *
Câu 2 : Nhúng giấy quì tím vào dd Na
2
CO
3
. quì tím :
A. không đổi màu do muối Na
2
CO
3
là muối trung hòa
B. Đổi sang màu xanh do muối Na
2
CO
3
bị thủy phân tạo dd có tính kiềm
C. Đổi sang màu đỏ do Na
2
CO
3
phản ứng được với axit
D. Tuỳ nồng độ của Na
2
CO
3
mà quì tím có thể đổi sang xanh hoặc đỏ
Câu 3 : Cho khí CO
2
, dd MgCl
2
lần lượt tác dụng với các dd : NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, NaOH . Số ptpư
hóa học xảy ra là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4 : Dẫn a mol khí CO
2
vào dd có chứa b mol NaOH . Để dd thu được có chứa muối Na
2
CO
3
thì tỉ số
T =
a
b
là :
A. T
≤
1 B. 1<T< 2 C. T
≥
2 D. Cả B và C
Câu 5 : Điện phân dd NaOH ta thu được :
A. Na , O
2
, H
2
. B. Na , O
2
, H
2
O . C. H
2
, O
2
. D. Na
2
O , H
2
.
Câu 6 : Để nhận biết được 4 dd : Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NaOH , NaCl . Chỉ được dùng 2 dd
A. HCl và MgCl
2
B. HCl và BaCl
2
C. H
2
SO
4
và BaCl
2
D. Cả A,B,C
Câu 7 : Đốt hợp chất Natri , ngọn lửa sẽ có màu :
A. Đỏ B. vàng C. xanh D. Tím
Câu 8 : Để khử ion Na
+
thành Na , ta có thể :
A. Cho K tác dụng với NaCl B. Điện phân NaOH nóng chảy
C. Điện phân dd NaCl D. Điện phân dd NaOH
Câu 9 : Cho dd Na
2
CO
3
vào dd FeCl
3
, kết tủa thu được là :
A. Fe(OH)
3
B. Fe(OH)
2
C. FeCO
3
D. Fe
2
(CO
3
)
3
Câu 10 : Để thu được NaOH người ta có thể :
1. Cho Na tác dụng với H
2
O
2. Điện phân dd NaCl có màng ngăn
3. Điện phân dd NaCl không có màng ngăn
4. Cho dd NaCl tác dụng với dd Ba(OH)
2
5. Cho dd Na
2
CO
3
tác dụng với dd Ca(OH)
2
A. Chỉ 1,2 B. Chỉ 1,2,3 C. Chỉ 1,2,5 D. Tất cả đều đúng
Câu 11 : Có 4 dd : Na
2
CO
3
, NaOH , NaCl , HCl . Nếu chỉ dùng quì tím ta có thể nhận biết được :
A. 1 dd B. 2 dd C. 4 dd D. Không nhận được dd nào
Câu 12 : Dãy hóa chất nào sau đây có thể tác dụng được với dd Na
2
CO
3
A. HCl , K
2
SO
4
, Ba(OH)
2
B. H
2
SO
4
, AgCl , KOH
C. HNO
3
, CuSO
4
, Ba(OH)
2
D. Tất cả đều được
Câu 13 : Hàm lượng Na tăng dần theo dãy :
A. NaHCO
3
, NaCl , Na
2
CO
3
, NaOH . B. NaOH , Na
2
CO
3
, NaCl , NaHCO
3
C. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, NaCl , NaOH . D. NaOH , NaCl , Na
2
CO
3
, NaHCO
3
Câu 14 : Cho sơ đồ : Na
→
+ X
NaOH
→
+ 2CO
Y
→
+Z
NaCl
X,Y,Z lần lượt là :
A. H
2
O , Na
2
CO
3
, HCl B. H
2
O , NaHCO
3
, BaCl
2
C. H
2
O , Na
2
CO
3
, CaCl
2
D. Cả A,B,C
Câu 15 : Thể tích dd HCl 1M cần dùng để hòa tan vừa hết 16,8g NaHCO
3
là :
A. 100 ml B. 200 ml C. 500 ml D. Kết qủa khác
Câu 16 : Hòa tan hết 10,6g muối Cacbonat kim loại kiềm vào dd HCl thu được V(lít) CO
2
(đkc). Muối
kim loại kiềm và V lần lượt là :
A. Na
2
CO
3
, 2,24 lit B. Na
2
CO
3
, 4,48 lit
C. K
2
CO
3
, 2,24 lit D. Không xác định được
Câu 17 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit CO
2
(đkc) cần dùng 500 ml dd NaOH thu được 17,9g muối . Nống
độ mol/l của dd NaOH là :
A. 0,5M B. 0,75M C. 1M D. Kết qủa khác
Câu 18 : Hòa tan 3,06g hỗn hợp 2 muối Cacbonat kim loại hóa trị I và II bằng dd HCl dư thu được 672
ml CO
2
(đkc) . Nếu cô cạn dd thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 3,39g B. 6,78g C. 9,33g D. Không xác định được
Câu 19 : Cho 4,6g hỗn hợp gồm Rb và một kim loại kiềm (X) tác dụng hết với H
2
O được 0,2g khí H
2
.
Kim loại X là :
A. Li B. Na C. K D.Cs
Câu 20 : Cho từ từ dd X có chứa a mol HCl vào dd Y có chứa b mol Na
2
CO
3
thu được V lít khí (đkc) .
Biểu thức V theo a , b là :
A. V = 22,4b B. V = 22,4a C. V = 22,4(a-b) D. Cả A và C
……………………………………………………………
ĐÁP ÁN : 1D , 2B , 3C , 4D , 5C , 6A , 7B , 8B , 9A , 10C
11C , 12C , 13A , 14D , 15B , 16D , 17B , 18A , 19A , 20D