Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GIÁO án hóa học vô cơ lớp 12 CHƯƠNG VII đại CƯƠNG về KIM LOAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.26 KB, 24 trang )

Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
CHƯƠNG VII
Thời gian : 10 tiết ( 8 tiết lý thuyết , 1 tiết ôn tập , 1 tiết kiểm tra)
Mục đích yêu cầu chung của chương :

Tính chất chung của kim loại và các phương pháp điều chế kim loại .

Rèn kó năng viết phương trình phản ứng hóa học và vận dụng trong tính toán hóa học

Sử dụng và bảo vệ kim loại một cách có hiệu qủa .

Củng cố , khái quát và chính xác hóa các kiến thức về kim loại theo hướng thi tốt nghiệp
Chú ý : TÍNH KHỬ của kim loại M – ne

= M
n+
TÍNH OXI HÓA của ion kim loại M
n+
+ ne

= M
o
Trang 1
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Bài 1 – tiết 34 .
Ngày soạn : 01 / 01
Ngày dạy : Tuần 1– Học kỳ 2
I. MỤC TIÊU
1. Xác đònh vò trí của kim loại trong bảng hệ thống tuần hoàn .
2. Cấu tạo nguyên tử phân tử của kim loại và suy ra tính chất hóa học , tính chất vật lí của kim loại.
3. Củng cố , chính xác hóa kiến thức về kim loại


II. TRỌNG TÂM
Trên cơ sở cấu tạo của nguyên tử và phân tử kim loại , suy ra tính chất của kim loại .
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học . Mô hình mạng tinh thể kim loại .
2. Học sinh : Sách giáo khoa , soạn bài .
IV. TIẾN TRÌNH
1. Ổn đònh tổ chức và kiểm diện
2. Giới thiệu chương trình hóa học vô cơ học kì 2 – lớp 12 .
KIM LOẠI VÀ CÁC HP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI

Tính chất và điều chế

Kim loại quan trọng là NHÔM , SẮT
3. Bài mới
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , Nêu vấn đề .
Đồ dùng dạy học
Bảng H.T.T.H các nguyên tố hóa học
? Trong bảng HTTH kim loại xếp ở vò trí
nào .
Bảng HTTH – Nhóm A
IIIA IVA VA VIA
B
Si
Phi kim
Phi kim
Kim loại
Kim loại As
Te
Cấu tạo nguyên tử là cơ sở để xác đònh

TCHH của kim loại .
Do R
M
lớn nên M dễ nhả ne


? Tính chất hóa học chung của kim loại
là gì .
? Hóa trò của kim loại . n ={1, 2 , 3}
Trang 2
I - VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG H.T.T.H
1/- Phân nhóm phụ
2/- Phân nhóm chính nhóm I , II .
3/- Họ Lantan và Actini .
4/- Một phần các phân nhóm chính nhóm III

VI
II - CẤU TẠO NGUYÊN TỬ KIM LOẠI
1/- Trong chu kì kim loại có Z bé , R lớn .
Tính chất hóa học của kim loại : TÍNH KHỬ
M – ne
-
= M
n+
2/- Số e

ngoài cùng : 1 , 2 , 3 .
Hóa trò của kim loại : 1 , 2 , 3 ( hóa trò dương )
Kim loại hóa trò 1 : Na , K , Ag , …
Kim loại hóa trò 3 : Al , Fe (2,3) , …

Kim loại hóa trò 2 : …
III - CẤU TẠO PHÂN TỬ KIM LOẠI ( đơn chất )
Phân tử kim loại có cấu tạo mạng tinh thể
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức

Đồ dùng dạy học
Mô hình mạng tinh thể kim loại
Na
+
? Mô tả mạng tinh thể kim loại
? Tại sao các ion dương kim loại liên kết
được với nhau .
? Liên kết kim loại là gì .
? Các loại liên kết hóa học đã biết .
4. Củng cố

Các nguyên tố Bi , As , Cf , In , Cd , Ni , Ta , Nb nguyên tố nào là kim loại .

Từ cấu tạo nguyên tử kim loại hãy suy ra tính chất hóa học của kim loại .

Từ cấu tạo phân tử kim loại hãy suy ra tính chất vật lí ( đặc trưng ) của kim loại .
5. Hướng dẫn công việc ở nhà

Bài tập sách giáo khoa

Soạn TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI ( trên cơ sở cấu tạo phân tử kim loại suy ra các điểm
chung – riêng về tính chất vật lí của kim loại )

Chú ý giải thích các tính chất vật lí chung của kim loại .

V. RÚT KINH NGHIỆM
Trang 3

1/- Mạng tinh thể kim loại gồm :

Ion dương kim loại dao động liên tục tại các vò trí nút
của mạng .

Các e

tự do chuyển động hổn loạn giữa các ion
dương .

Các ion dương liên kết với nhau tạo ra phân tử kim
loại ( mạng tinh thể )
2/- So sánh các mạng tinh thể của kim loại
Giống nhau : đều có các e

tự do
Suy ra điểm chung về tính chất vật lí
Khác nhau : cấu tạo ion dương , kiểu mạng tinh thể .
Suy ra điểm khác biệt về tính chất vật lí
3/- Liên kết kim loại : Liên kết giữa các ion dương kim loại
trong mạng tinh thể , nhờ các e

tự do .
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Bài 2 – tiết 35 .
Ngày soạn : 02 / 01
Ngày dạy : Tuần 1– Học kỳ 2

I. MỤC TIÊU
1. Cơ sở để xác đònh TÍNH CHẤT VẬT LÍ của kim loại và các TÍNH CHẤT VẬT LÍ của nó .
2. Liên hệ các ứng dụng thực tế của kim loại dựa vào các tính chất như : Tính dẻo , dẫn điện , dẫn nhiệt
và ánh kim .
3. Giáo dục nhân sinh quan khoa học .
II. TRỌNG TÂM
Giải thích tính chất vật lý của kim lọai .
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Bảng hệ thống tuần hoàn .Nhôm – dạng lá , giấy . Natri . Đồng – dạng lá . Đinh sắt .
2. Học sinh : Sách giáo khoa , bảng hệ thống tuần hoàn , soạn bài .
IV. TIẾN TRÌNH
1. Ổn đònh tổ chức và kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi Vò trí của kim loại trong bảng hệ thống tuần hoàn . Cho ví dụ minh họa .
Câu hỏi phụ : Bi , Cf , Cd nguyên tố nào là kim loại .
Đáp án và biểu điểm  Vò trí – giáo án tiết 34 4 điểm
 Ví dụ – mỗi vò trí cho 1 ví dụ 4 điểm
 Câu hỏi phụ : Bi , Cf , Cd 2 điểm
Câu hỏi Cấu tạo nguyên tử , phân tử kim loại , suy ra kết luận tổng quát về tính chất hóa học và
tính chất vật lí của kim loại . Thế nào là liên kết kim loại .
Đáp án và biểu điểm  Cấu tạo nguyên tử , suy ra kim loại có tính khử 4 điểm
 Cấu tạo phân tử , suy ra kim loại có các tính chất vật lí chung và khác
biệt . Do điểm giống và khác nhau về cấu tạo mạng tinh thể . 4 điểm
 Liên kết kim loại là liên kết giữa các ion dương kim loại … 2 điểm
3. Bài mới
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , Nêu vấn đề , Diễn giảng .
? Trình bày cấu tạo mạng tinh thể của
kim loại .
Mạng tinh thể của bất kì kim loại nào cũng

có các các e

tự do , nên kim loại có các
tính chất vật lí chung của các e

tự do .
? Kim loại dẻo nhất là kim loại nào
Tính dẻo Au > Ag > Al > Cu > Sn …
Từ 28 gam Au có thể kéo ra 65000 mét .
Dát nỏng Au đến độ “ dày “ 0,116 mm –
– khoảng 1 / 600 độ dày trang giấy .
? Dẫn điện tốt nhất là kim loại nào .
Trang 4
 Đều có các e –tự do .
Cấu tạo mạng tinh thể  Kiểu mạng tinh thể và bản chất
ion dương khác nhau .
I - TÍNH CHẤT VẬT LÍ CHUNG
Các e

tự do gây ra các tính chất vật lí chung : Tính dẻo , dẫn
điện , dẫn nhiệt , ánh kim .
1/- Tính dẻo : Do các lớp mạng tinh thể kim loại có thể
trượt lên nhau mà vẫn liên kết được với nhau do các e

tự do
luôn chuyển động qua lại giữa các lớp mạng .
2/- Tính dẫn điện : Do các e

tự do trong mạng tinh thể
kim loại chuyển động thành dòng khi nối kim loại với nguồn

điện . Khi nhiệt độ tăng tính dẫn điện giảm .
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Tính dẫn điện Ag > Cu > Au > Al > Fe …
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
? Dẫn nhiệt tốt nhất là kim loại nào .
Tính dẫn nhiệt Ag > Cu > Al > Zn > Fe …
nh kim là vẻ sáng kim loại – kim loại mẫn
cảm nhất với ánh sáng là Cs , dùng làm
thước ngắm quang học , súng bắn đêm , …
? Do đâu mà kim loại có các tính chất
vật lí khác nhau .
? Nếu kim loại có mạng tinh thể rỗng , M
nhỏ , thì tỉ khối như thế nào .
? Kim loại có t
o
nc
thấp nhất , cao nhất là
kim loại nào .
Kim loại có mạng tinh thể rỗng thì không
cứng .
? Kim loại mềm nhất , cứng nhất là kim
loại nào .
Độ cứng của kim cương là 10
( độ cứng chuẩn )
Cr : 9 / 10 W :7 / 10
Fe : 4,5 / 10 Al , Cu : 3 / 10
4. Củng cố

Dựa vào cấu tạo mạng tinh thể của kim loại hãy suy ra tính chất vật lí của kim loại


Tính chất chung : Do e

tự do

Tính chất riêng : Do kiểu mạng tinh thể , bản chất ion dương .

Các tính chất vật lí chung của kim loại là gì .

Tại sao kim loại có những tính chất vật lí không giống nhau .

Những “ cái nhất “ trong thế giới các kim loại .
5. Hướng dẫn công việc ở nhà

Soạn TÍNH CHẤT HÓA HỌC của kim loại , chú ý DÃY ĐIỆN HÓA của kim loại .

DÃY ĐIỆN HÓA : K Ba Ca Na Mg Mn Zn Cr Fe Cd Co Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Pt Au

Kim loại nào tác dụng với phi kim , axit , nước , dung dòch kiềm , dung dòch muối . viết phương
trình phản ứng minh họa .
V. RÚT KINH NGHIỆM
Trang 5
3/- Tính dẫn nhiệt : Do các e

tự do truyền nhiệt cho các
ion dương ở vùng nhiệt độ thấp .
4/- nh kim : Do các e

tự do phản tốt các tia sáng trong
vùng khả kiến .
II - CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÍ KHÁC

Do kiểu mạng tinh thể , bản chất các ion dương khác nhau , nên
kim loại có một số tính chất vật lí không giống nhau .
1/- Tỉ khối
 Kim loại nhẹ ( D < 5 ) : Li , Na , K , Mg , Al , …
 Kim loại nặng ( D > 5 ) : Os , Fe , Cu , Ag , Pb , …
 Kim loại nhẹ nhất Li ( D=0,5 )
Kim loại nặng nhất Os ( D=22 )
2/- Nhiệt độ nóng chảy
 Ở điều kiện thường chỉ có Hg lỏng .
 Kim loại có t
o
nc
thấp nhất : Hg ( – 39
o
c )
Kim loại có t
o
nc
cao nhất : W ( 3410
o
c )
3/- Độ cứng
 Kim loại mềm : Cs , Na , K , Ca , …
 Kim loại cứng : Cr , W , …
 Kim loại mềm nhất : Cs ( độ cứng 0,2 / 10 )
Kim loại cứng nhất : Cr ( độ cứng 9 / 10 )
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Bài 3 – tiết 36 .
Ngày soạn : 03 / 01
Ngày dạy : Tuần 2 – Học kỳ 2

I. MỤC TIÊU
1. Tính chất hóa học chung của kim loại : TÍNH KHỬ
2. Tạo tiền đề cho việc khảo sát các nhóm kim loại ở những chương sau .
3. Rèn kó năng viết và vận dụng phương trình phản ứng hóa học .
II. TRỌNG TÂM
Tính chất hóa học chung của kim loại .
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Dụng cụ :5 ống nghiệm , 1 kẹp , 1 giá để ống nghiệm , ống nhỏ giọt .
Hóa chất : Axit HCl , HNO
3
, đinh sắt sạch , Cu , dung dòch CuSO
4
2. Học sinh
: Sách giáo khoa , soạn bài .
IV. TIẾN TRÌNH
1. Ổn đònh tổ chức và kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi Phân tích cấu tạo mạng tinh thể kim loại để xác đònh tính chất vật lí của nó .
Đáp án và biểu điểm  Các e

tự do trong mạng tinh thể gây ra các TCVL chung : Tính dẻo ,
dẫn điện , dẫn nhiệt và có ánh kim . 5 điểm
 Do sự khác biệt về bản chất các ion dương và kiểu mạng tinh thể mà
kim loại có các TCVL không giống nhau : Tỉ khối , t
o
nc
, độ cứng . 5 điểm
Câu hỏi Trình bày các tính chất vật lí chung của kim loại . Cho biết kim loại nào dẻo nhất dẫn
điện , nhiệt tốt nhất , cứng nhất mềm nhất , nặng nhất , nhẹ nhất , …
Đáp án và biểu điểm  Bốn tính chất , mỗi tính chất 2 điểm 8 điểm

 Những “ cái nhất “ 2 điểm
3. Bài mới
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , Nêu vấn đề .
? Dựa vào cấu tạo nguyên tử kim loại
suy ra tính chất hóa học của nó .
? Kim loại tác dụng với phi kim tạo sản
phẩm gì . Cho ví dụ .
? Viết phương trình phản ứng Sắt tác
dụng với O
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
, S .
Trang 6
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI : TÍNH KHỬ
M – ne
-
= M
n+
n ={1, 2 , 3}
Kim loại tác dụng với chất oxi hóa

Phi kim

Axit


Nước

Dung dòch kiềm

Dung dòch muối
I - TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
1/- Tác dụng với oxi

oxit bazơ , oxit lưỡng tính .
2M +
2
n
O
2
= M
2
O
n
( M

Au , Pt )
Ví dụ 3Fe + 2O
2
= Fe
3
O
4
2/- Tác dụng với phi kim khác
Ví dụ Fe +

2
3
Cl
2
= FeCl
3
Fe +
2
3
Br
2
= FeBr
3
Fe + I
2
= FeI
2
Fe + S = FeS
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Chú ý hóa trò của Sắt - kim loại quan trọng
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
? Axit H
2
SO
4
loãng và axit HCl tác dụng
được với kim loại nào . Cho ví dụ .
? Bổ sung vào các phương trình phản ứng
M + HCl


M + H
2
SO
4


Fe + 2HCl

Fe + H
2
SO
4



Cu + HCl

Cu + H
2
SO
4


? Axit H
2
SO
4
đặc nóng , HNO
3
tác dụng

được với các kim loại nào . Cho ví dụ .
? Bổ sung vào các phương trình phản ứng
Fe + HNO
3


( NO )
Fe + H
2
SO
4 đ.nóng


( SO
2
)
Thí nghiệm biểu diễn
 Cu + dung dòch HCl
 Cu + dung dòch HNO
3
? Kim loại nào tác dụng được với nước .
? Kim loại kiềm và kiềm thổ gồm những
kim loại nào .
Kim loại tan trong nước : Na ,K ,Ca ,Ba …
? Bổ sung vào các phương trình phản ứng
Na + H
2
O



Ba + H
2
O


? Bổ sung vào các phương trình phản ứng
Fe + CuSO
4


Cu + FeSO
4


Thí nghiệm biểu diễn
Fe
( đinh )
+ dung dòch CuSO
4
4. Củng cố

Tính chất hóa học chung của kim loại là gì .

Viết phương trình phản ứng khi cho hổn hợp A gồm Al , Fe , Cu lần lượt tác dụng với dung dòch
HCl , dung dòch HNO
3
, dung dòch NaOH , dung dòch FeSO
4
.
5. Hướng dẫn công việc ở nhà


Bài tập sách giáo khoa , bài tập bổ sung .

Xem lại DÃY ĐIỆN HÓA , so sánh tính chất hóa học của các cặp oxi hóa - khử .
V. RÚT KINH NGHIỆM
Trang 7
II - TÁC DỤNG VỚI AXIT
1/- H
2
SO
4
loãng , dung dòch HCl ( M > H )
M + n HCl = MCl
n
+
2
n
H
2
2M + n H
2
SO
4
= M
2
(SO
4
)
n
+ n H

2
Ví dụ Fe + 2HCl = FeCl
2
+ H
2
Fe + H
2
SO
4
= FeSO
4
+ H
2
2/- H
2
SO
4
đặc nóng , HNO
3
( Axit có tính oxi hóa mạnh )
M + HNO
3
= M(NO
3
)
n
+ H
2
O + A
( M


Pt , Au ) A ( NO
2
, NO , N
2
O , N
2
, NH
4
NO
3
)
M + H
2
SO
4
= M
2
(SO
4
)
n
+ H
2
O + B
B ( SO
2
, S , H
2
S )

Ví dụ Fe + 4HNO
3
= Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O + NO
2Fe + 6H
2
SO
4 đ.nóng
= Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O +3SO
2
3/- H
2
SO
4
đặc nguội , HNO
3
đặc nguội :

Thụ động Al , Fe , Cr .
III - TÁC DỤNG VỚI NƯỚC ( M là kim loại mạnh )
M + nH
2
O = M(OH)
n
+
2
n
H
2
 Al , Mg phản ứng chậm , ngừng lại ngay , coi như
không phản ứng .
 M tan trong nước là kim loại kiềm và kiềm thổ
IV - TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM ( Al , Zn , Be , …)
Al + NaOH + H
2
O = NaAlO
2
+
2
3
H
2
Zn + 2NaOH = Na
2
ZnO
2
+ H
2

V - TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI
Fe + CuSO
4
= FeSO
4
+ Cu ( Do Fe > Cu )
Cu + FeSO
4

không phản ứng ( Do Cu < Fe )
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Bài 4 – tiết 37 .
Ngày soạn : 03 / 01
Ngày dạy : Tuần 2 – Học kỳ 2
I. MỤC TIÊU
1. So sánh tính chất hóa học các cặp oxi hóa – khử của kim loại .
2. Rèn kó năng xác đònh chiều của phản ứng hóa học – Sử dụng dãy điện hóa .
3. Củng cố kiến thức về tính chất hóa học của kim loại .
II. TRỌNG TÂM
So sánh tính chất hóa học của các cặp oxi hóa – khử .
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên

: Bảng phụ – Dãy điện hóa .
2. Học sinh : Sách giáo khoa , soạn bài .
IV. TIẾN TRÌNH
1. Ổn đònh tổ chức và kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi A là hổn hợp gồm Na và Al . Cho A vào nước . Viết phương trình phản ứng .
Đáp án và biểu điểm Na + H

2
O = NaOH +
2
1
H
2
5 điểm
Al + NaOH + H
2
O = NaAlO
2
+
2
3
H
2
5 điểm
Câu hỏi Cho các kim loại Ag , K , Fe , Al , Cu , Zn , Pt , Ba , Mg , Cd .
Hãy chỉ ra kim loại nào tác dụng được với : a/- Nước b/- Dung dòch HCl
c/- Dung dòch NaOH
Đáp án và biểu điểm
a/- Kim loại tác dụng với nước K , Ba . 3 điểm
b/- Kim loại tác dụng với dung dòch HCl K , Fe , Al , Zn , Ba , Mg , Cd . 4 điểm
c/- Kim loại tác dụng với dung dòch NaOH K , Ba , Al , Zn . 3 điểm
Câu hỏi Viết phương trình phản ứng khi cho K , Ba , Al , Zn tác dụng với dung dòch NaOH
Đáp án – Biểu điểm K + H
2
O = KOH +
2
1

H
2
2,5 điểm
Ba + 2H
2
O = Ba(OH)
2
+ H
2
2,5 điểm
Al +H
2
O +NaOH = NaAlO
2
+
2
3
H
2
2,5 điểm
Zn + 2NaOH = Na
2
ZnO
2
+ H
2
2,5 điểm
3. Bài mới
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , Nêu vấn đề .

Độ mạnh của kim loại góp phần quyết
Đònh tính chất hóa học của nó . Dãy điện
hóa sắp xếp các kim loại theo chiều biến
thiên tính khử của các kim loại .
? Viết dãy điện hóa của các kim loại .
Trang 8
I - Ý NGHĨA CỦA DÃY ĐIỆN HÓA
K
+
Ba
2+
… Al
3+
… Fe
2+
… 2H
+
Cu
2+
Fe
3+
… Ag
+
… Au
3+

K Ba … Al … Fe … H
2
Cu Fe
2+

… Ag … Au
1/- Kim loại TÍNH KHỬ GIẢM DẦN
2/- Ion kim loại TÍNH OXI HÓA TĂNG DẦN
II - SO SÁNH TCHH CỦA CÁC CẶP OXI HÓA – KHỬ
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
ĐDDH : Bảng phụ ( DÃY ĐIỆN HÓA )
“ Khi Bạn Cần Nàng Mai o Mặc Zét … “
? Hãy cho biết ý nghóa của dãy điện hóa
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
M
n+
Tính oxi hóa .
M Tính khử
? Cặp oxi hóa – khử của K , Al , Zn , Ag
? Viết phương trình phản ứng dạng ion .
? Nhận xét và kết luận về tình khử của Fe
Cu tính oxi hóa của ion Fe
2+
, Cu
2+
? Phản ứng nào sau đây xảy ra
Al + Cu
2+


Cu + Al
3+


? Viết các cặp oxi hóa – khử của A , B .

? Cân bằng phản ứng
? Kết luận về tính khử , tính oxi hóa của
kim loại và ion kim loại tương ứng .
4. Củng cố

So sánh tính chất hóa học của các cặp oxi hóa khử sau Cu
2+
/ Cu , A
l3+
/ Al , Ag
+
/ Ag .

Fe tác dụng với dung dòch muối nào sau đây : ZnSO
4
, AlCl
3
, Mg(NO
3
)
2
, NiSO
4
, FeCl
2
,
FeCl
3
, NaCl . Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion .
5. Hướng dẫn công việc ở nhà


Bài tập sách giáo khoa , bài tập bổ sung .

Soạn bài HP KIM . Chú ý cấu tạo của hợp kim là cấu tạo kiểu mạng tinh thể , tương tự kim loại
V. RÚT KINH NGHIỆM
Trang 9
1/- Cặp oxi hóa – khử : M
n+
/ M
2/- So sánh tính chất hóa học của các cặp oxi hóa – khử
Ví dụ 1 Cho phản ứng sau đây :
Fe + CuSO
4
= FeSO
4
+ Cu
Hay Fe + Cu
2+
= Fe
2+
+ Cu
Nhận xét  Fe khử Cu
2+
thành Cu

Tính khử của Fe > Cu
 Cu
2+
oxi hóa Fe thành Fe
2+


Tính oxi hóa của Cu
2+
> Fe
2+
Ví dụ 2 Dựa vào dãy điện hóa
Ta có Tính khử Al > Cu
Tính oxi hóa Al
3+
< Cu
2+
Vậy 2Al + 3Cu
2+
= 2Al
3+
+ 3Cu
Cu + Al
3+

không phản ứng
Ví dụ 3 Cho phản ứng sau đây
A
n+
+ B

A + B
m+
A , B là kim loại hóa trò n , m không đổi . Hãy so sánh tính chất
hóa học của các cặp oxi hóa khử .
 Cặp oxi hóa – khử A

n+
/ A , B
m+
/ B
 Phương trình phản ứng mA
n+
+ nB = mA +nB
m+
Vậy B khử A
n+
thành A

Tính khử B > A

Tính oxi hóa B
m+
< A
n+
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Bài 5 – tiết 38 .
Ngày soạn : 04 / 01
Ngày dạy : Tuần 3 – Học kỳ 2
I. MỤC TIÊU
1. Đònh nghóa , cấu tạo , tính chất và ứng dụng của hợp kim .
2. Trong thực tế kim loại được sử dụng chủ yếu dạng hợp kim .
3. Làm cho học sinh hiểu rõ hơn về các ứng dụng rất rộng rãi và tầm quan trọng của kim loại trong
thực tế .
II. TRỌNG TÂM
Cấu tạo và ứng dụng của hợp kim .
III. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên : Hợp kim của sắt : Thép không gỉ ( inox ) , thép thường , gang .Hợp kim của Au : Au - Ag
2. Học sinh : Sách giáo khoa , soạn bài .
VI. TIẾN TRÌNH
1. Ổn đònh tổ chức và kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi So sánh tính chất hóa học của các cặp oxi hóa khử sau
Cu
2+
/ Cu , A
l3+
/ Al , Ag
+
/ Ag .
Đáp án và biểu điểm 2Al + 3Cu
2+
= 2Al
3+
+ 3Cu (1) 3 điểm
Cu + 2Ag
+
= Cu
2+
+ 2Ag (2) 3 điểm
(1) (2)

Tính khử của Al > Cu > Ag 2 điểm

Tính oxi hóa của Al
3+
< Cu

2+
< Ag
+
2 điểm
Câu hỏi Fe tác dụng với dung dòch muối nào sau đây :
ZnSO
4
, AlCl
3
, Mg(NO
3
)
2
, NiSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
, NaCl .
Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion .
Đáp án và biểu điểm Fe + NiSO
4
= FeSO
4
+ Ni 2,5 điểm
Fe + Ni
2+
= Fe
2+

+ Ni 2,5 điểm
Fe + 2FeCl
3
= 3FeCl
2
2,5 điểm
Fe + 2Fe
3+
= 3Fe
2+
2,5 điểm
Câu hỏi Trình bày tính chất hóa học của kim loại .
Mỗi tính chất viết 1 phương trình phản ứng minh họa .
Đáp án và biểu điểm Mỗi tính chất 2 điểm 5 . 2điểm = 10 điểm
3. Bài mới
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , Nêu vấn đề , Diễn giảng .
Kim loại gắn liền với đời sống thực tế .
Trong thực tế kim loại được sử dụng hầu
Trang 10
I - ĐỊNH NGHĨA
Hợp kim là chất rắn có được khi nung nóng chảy một hổn
hợp nhiều kim loại hoặc hổn hợp kim loại và phi kim .
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
hết ở dạng hợp kim .
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
? Cấu tạo của hợp kim .
? Các kiểu tinh thể của hợp kim .
? Thế nào là tinh thể hổn hợp .
? Thế nào là tinh thể dung dòch rắn .

? Thế nào là tinh thể hợp chất hóa học .
? Tính dẫn điện , dẫn nhiệt , t
o
nc
và độ
cứng của hợp kim so với kim loại tạo ra nó
là cao hơn hay thấp hơn .
? Tính chất hóa học của hợp kim như thế
nào .
? Ứng dụng của hợp kim .
4. Củng cố

Hợp kim là gì .  T.T hổn hợp : không tan . LK kim loại

Cấu tạo kiểu mạng tinh thể  T.T dung dòch : tan . LK kim loại
 T.T hợp chất : phản ứng . LK cộng hóa trò .
5. Hướng dẫn công việc ở nhà

Soạn bài chống ăn mòn kim loại . Chú ý cơ chế và các điều kiện của qúa trình ăn mòn kim loại .

Bài tập bổ sung về kim loại .
V. RÚT KINH NGHIỆM
Trang 11
II - CẤU TẠO ( Kiểu mạng tinh thể )
1/- Tinh thể hổn hợp : gồm tinh thể các đơn chất mà khi
nung nóng chảy chúng không tan vào nhau .
Ví dụ Hợp kim Cd – Bi , Sn – Pb , …
2/- Tinh thể dung dòch rắn : là tinh thể được tạo ra khi nung
nóng chảy các đơn chất trong hổn hợp ban đầu , chúng hòa tan
vào nhau .

Ví dụ Hợp kim Au – Ag , Fe – Ni , …
3/- Tinh thể hợp chất hóa học : là tinh thể các hợp chất tạo
ra khi nung nóng chảy các đơn chất .
Ví dụ Mg
2
Pb , AuZn , Al
4
C
3
, Fe
3
C , …
4/- Liên kết hóa học trong hợp kim
a/- Hợp kim có cấu tạo kiểu tinh thể hổn hợp và tinh thể
dung dòch rắn chủ yếu là liên kết kim loại .
b/- Hợp kim có cấu tạo kiểu hợp chất hóa học chủ yếu
là liên kết cộng hóa trò .
III - TÍNH CHẤT
1/- Tính dẫn điện , dẫn nhiệt và t
o
nc
kém hơn các kim loại
tạo ra nó .
2/- Cứng và dòn hơn kim loại tạo ra nó .
3/- Tính chất hóa học tương tự các chất tạo ra nó .
IV - ỨNG DỤNG
1/- Trong công nghiệp chế tạo máy , dầu mỏ , hóa chất ,
xây dựng .
2/-  Thiếc hàn là hợp kim Sn-Pb ( t
o

nc
= 210
o
c )
 Hợp kim Sn-Pb-Bi ( t
o
nc
< 100
o
c )
 Hợp kim Co-Zn-Ni , Cu-Zn-Ni dẫn điện , nhiệt kém
 Hợp kim W-Co-C siêu cứng ngay ở t
o
rất cao
 Al-Cu-Mg-Mn , Al-Si nhẹ , bền .
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Bài 6 – tiết 39,40 .
Ngày soạn : 04 / 01
Ngày dạy : Tuần 3 – Học kỳ 2
I. MỤC TIÊU
1. Đònh nghóa ăn mòn kim loại , ăn mòn điện hóa là phổ biến .
2. Cơ chế và điều kiện để qúa trình ăn mòn kim loại xảy ra , suy ra cách chống ăn mòn kim loại .
3. Liên hệ thực tế , hiện tượng phá hủy kim loại chủ yếu là do môi trường .
II. TRỌNG TÂM
Cơ chếcủa quá trình ăn mòn điện hóa và các biện pháp chống ăn mòn kim loại .
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên

: Bảng phụ . Đinh thép bò ăn mòn nhiều .
2. Học sinh : Sách giáo khoa , soạn bài .

IV. TIẾN TRÌNH
1. Ổn đònh tổ chức và kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi A là hổn hợp gồm kim loại M và Fe . Cho vào nước và vào dung dòch HCl đều có
khí H
2
bay ra . Viết phương trình phản ứng . Giải thích .
Đáp án và biểu điểm  M + H
2
O = M(OH)
n
+
2
n
H
2
2 điểm
 M + nHCl = MCln +
2
n
H
2
2 điểm
Fe + 2HCl = FeCl
2
+ H
2
2 điểm
 Fe không tan trong nước nên M phải tan trong nước 2 điểm
M tan trong nước nên phải tan trong dung dòch HCl 2 điểm

Câu hỏi Hòa tan 28 gam kim loại M vào dung dòch HNO
3
dư , được 0,5 mol khí NO duy nhất .
Xác đònh khối lượng nguyên tử của kim loại M .
Đáp án và biểu điểm 3M + 4nHNO
3
= 3M(NO
3
)
n
+ 2nH
2
O + nNO 5 điểm
M = 56 đvC 5 điểm
Câu hỏi Hợp kim là gì . Cấu tạo và ứng dụng của hợp kim .
Đáp án và biểu điểm Đònh nghóa 3 điểm , Cấu tạo 4 điểm , Ứng dụng 3 điểm
3. Bài mới
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , Nêu vấn đề
Củng cố từng phần .
? n mòn kim loại là gì .
n mòn kim loại là sự phá hủy kim loại , sự
Oxi hóa kim loại
M – ne

= M
n+
Trang 12
I - ĐỊNH NGHĨA
n mòn kim loại là sự phá hủy kim loại ( hay hợp kim ) do

tác dụng hóa học của môi trường xung quanh .
II - PHÂN LOẠI
1/-n mòn hóa học : Sự phá hủy kim loại , do kim loại tiếp
xúc với chất khí hoặc hơi nước ở điều kiện nhiệt độ cao .
3Fe + 4H
2
O = Fe
3
O
4
+ 4H
2
2Fe + 3Cl
2
= 2FeCl
3
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
? Các loại ăn mòn kim loại .
Thế nào là ăn mòn hóa học .
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
n mòn hóa học xảy ra ở các thiết bò máy
làm việc ở điều kiện nhiệt độ cao
? Thế nào là ăn mòn điện hóa .
Đồ dùng dạy học Bảng phụ
Thí nghiệm nhằm cường điệu qúa trình ăn
mòn kim loại để dễ quan sát .
? Giải thích các hiện tượng
Tại sao kim vôn kế bò lệch
Tại sao khí H
2

bay ra ở phía lá đồng .
Tiết 40
? Các điều kiện để xảy ra ăn mòn điện
hóa .
Đồ dùng dạy học
Đinh thép bò ăn mòn nhiều
Chú ý lớp gỉ màu nâu đỏ .
? Lớp gỉ là hợp chất gì . Giải thích .
? Tại sao kim loại bò ăn mòn . suy ra các
biện pháp chống ăn mòn kim loại .
? Các biện pháp chống ăn mòn kim loại
Trang 13
2/- n mòn điện hóa : Sự phá hủy kim loại , do kim loại
tiếp xúc với dung dòch chất điện li , tạo ra dòng điện . ( hiện
tượng phá hủy kim loại thường gặp trong thực tế )
III - BẢN CHẤT CỦA HIỆN TƯNG ĂN MÒN ĐIỆN HÓA
1/- Thí nghiệm
 Zn nguyên chất , ngâm trong dung dòch H
2
SO
4
loãng , tan chậm : Sự phá hủy chậm .
 Zn lẫn kim loại khác ( yếu hơn ) tan nhanh hơn
nhiều : Sự phá hủy nhanh .
Hiện tượng
 Zn ( cực âm ) bò ăn mòn nhanh
 Kim vôn kế lệch
 H
2


từ lá Cu ( cực dương )
Giải thích
 Zn – 2e

= Zn
2+
tan vào dung dòch .
 e

do Zn nhả ra di chuyển sang lá Cu theo dây dẫn
 Cực dương : 2H
+
+ 2e

= H
2
2/- Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa
 Phải có đủ một cặp điện cực khác chất ( kim loại khử
mạnh làm cực âm , bò ăn mòn )
 Các điện cực phải tiếp xúc với nhau
 Các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dòch chất
điện li .
3/- Cơ chế Xét sự ăn mòn một vật bằng gang – thép
( hợp kim Fe , C ) trong môi trường không khí ẩm .
 Fe làm cực âm , C làm cực dương . Fe , C tiếp xúc
nhau và cùng tiếp xúc với dung dòch chất điện li ( không khí
ẩm ) .
 Như vậy gang – thép bò ăn mòn điện hóa .

Ở cực âm Fe – 2e


= Fe
2+
Fe
2+
– e

= Fe
3+

Ở cực dương 2H
2
O + O
2
+ 4e

= 4OH

Lớp gỉ nâu đỏ là do : Fe
3+
+ 3OH

= Fe(OH)
3
4/- Bản chất n mòn điện hóa là qúa trình oxi hóa và khử
xảy ra ở bề mặt các điện cực .
IV - BIỆN PHÁP CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI
V
Zn
Cu

(–)

H
2
(+)
Zn
2+
H
+
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
? Các biện pháp chống ăn mòn kim loại
? Làm sao có thể cách li kim loại và môi
trường
? Inox là gì .
Khi kim loại lẫn tạp chất thì dễ bò ăn mòn ,
kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ bò phá
hủy . suy ra biện pháp bảo vệ kim loại .
? Thế nào là phương pháp điện hóa .
4. Củng cố
Tiết 39

n mòn kim loại là gì .

Các loại ăn mòn kim loại . Phổ biến trong thực tế là loại ăn mòn nào .
Tiết 40

Các điều kiện để xảy ra ăn mòn kim loại .

Các biện pháp chống ăn mòn kim loại là gì .

5. Hướng dẫn công việc ở nhà

Soạn bài ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI .
• Nguyên tắc chung ( cơ sở của các phương pháp )
• Các phương pháp ( Ba phương pháp )
• Mỗi phương pháp viết một phương trình phản ứng minh họa .

Bài tập sách giáo khoa , bài tập bổ sung .

HỆ THỐNG CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG VII
Câu 1 Tính chất vật lí của kim loại ( tóm tắt )
Câu 2 Tính chất hóa học chung của kim loại . Viết phương trình phản ứng minh họa .
Câu 3 Dãy điện hóa . Chiều biến thiên tính khử của kim loại và tính oxi hóa của ion kim loại
Câu 4 Nguyên tắc và các phương pháp điều chế kim loại .
Viết phương trình phản ứng điều chế Na , Al , Fe , Cu bằng các PP khác nhau .
Câu 5 Bài tập CHƯƠNG VII ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI ( bổ sung )
V. RÚT KINH NGHIỆM
Trang 14
IV - BIỆN PHÁP CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI
1/- Cách li kim loại và môi trường : Sơn , mạ , tráng , tạo
màng .
2/- Dùng hợp kim chống gỉ : inox ( Fe , Cr , Ni )
3/- Dùng chất chống ăn mòn : Làm bề mặt kim loại trở nên
thụ động .
4/- Dùng phương pháp điện hóa : Nối kim loại cần bảo vệ
với kim loại khác có tính khủ mạnh hơn .
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Bài 7 – tiết 41 .
Ngày soạn : 05 / 01
Ngày dạy : Tuần 4 – Học kỳ 2

I. MỤC TIÊU
1. Nguyên tắc điều chế kim loại .TÍNH OXI HÓA của ion kim loại M
n+
+ ne
-
= M
o
2. Các phương pháp và phạm vi sử dụng của các phương pháp điều chế kim loại .
3. Vận dụng được các phương pháp , điều chế được các kim loại quan trọng .
II. TRỌNG TÂM
Nguyên tắc và các phương pháp điều chế kim loại .

III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Bảng phụ ( tóm tắt nội dung kiến thức)
2. Học sinh : Sách giáo khoa , soạn bài .
IV. TIẾN TRÌNH
1. Ổn đònh tổ chức và kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi So sánh tính chất hóa học của các cặp oxi hóa khử .
Cu
2+
/ Cu , Zn
2+
/ Zn , Ag
+
/ Ag , Ni
2+
/ Ni
Đáp án và biểu điểm Zn + Ni
2+

= Zn
2+
+ Ni 2 điểm
Ni + Cu
2+
= Ni
2+
+ Cu 2 điểm
Cu + 2Ag
+
= Cu
2+
+ 2Ag 2 điểm
Tính khử Zn > Ni > Cu > Ag 2 điểm
Tính oxi hóa Zn
2+
< Ni
2+
< Cu
2+
< Ag
+
2 điểm
Câu hỏi Hòa tan hổn hợp gồm Na và Mg vào dung dòch HNO
3
loãng thu được hổn hợp
gồm 3 muối , không có khí bay ra . Viết phương trình phản ứng .
Đáp án và biểu điểm 8Na + 10HNO
3
= 8NaNO

3
+ 3H
2
O + NH
4
NO
3
5 điểm
4Mg + 10HNO
3
= 4Mg(NO
3
)
2
+ 3H
2
O + NH
4
NO
3
5 điểm
Câu hỏi n mòn kim loại là gì . Phân loại . Cơ chế qúa trình ăn mòn một vật bằng gang –
thép , trong môi trường không khí ẩm .
Đáp án – Biểu điểm  Đònh nghóa ăn mòn kim loại 3 điểm
 Phân loại 3 điểm
 Cơ chế 4 điểm
3. Bài mới
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , Nêu vấn đề .
Tính chất hóa học của kim loại :

M
o
– ne
-
= M
n+
Trang 15
I - NGUYÊN TẮC
Khử ion kim loại thành kim loại tự do
M
n+
+ ne
-
= M
o
II - CÁC PHƯƠNG PHÁP
1/- Thủy luyện

Điều chế được kim loại TB và Y

Điều chế kim loại từ dung dòch muối của nó .

Chất khử dùng là kim loại khác mạnh hơn , không tan trong
nước .
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Điều chế kim loại
M
n+
+ ne
-

= M
o
? Nguyên tắc để điều chế kim loại là gì .
? Các phương pháp điều chế kim loại
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
PP thủy luyện thường dùng để điều chế
kim loại yếu – trong phòng thí nghiệm .
? Phương pháp nhiệt luyện điều chế được
những kim loại nào , nguyên liệu là gì ,
chất khử dùng là gì .
? Bổ sung vào các phương trình phản ứng
Fe
x
O
y
+ Al

( t
o
)
FeO + CO

( t
o
)
Fe
3
O
4
+ CO


( t
o
)
CuO + H
2


( t
o
)
MgO + CO

( t
o
)
Chú ý PP nhiệt luyện không điều chế được
kim loại mạnh .
Phản ứng nhiệt nhôm : Phản ứng dùng Al
khử các oxit của kim loại TB , Y thành kim
loại tự do , ở điều kiện nhiệt độ cao .
? Bổ sung vào các phương trình phản ứng
NaCl

( điện phân nóng chảy )
NaOH

( điện phân nóng chảy )
Al
2

O
3

( điện phân nóng chảy )
? Viết phương trình phản ứng điện phân
dung dòch CuCl
2
, CuSO
4
, Cu(NO
3
)
2
.
4. Củng cố

Viết phương trình phản ứng điều chế Cu bằng các phương pháp khác nhau .

Viết phương trình phản ứng điều chế Fe bằng các phương pháp khác nhau .

Viết phương trình phản ứng điều chế K bằng phương pháp thích hợp .
5. Hướng dẫn công việc ở nhà

n tập theo hướng dẫn ( hệ thống câu hỏi ôn tập )

Bài tập sách giáo khoa , bài tập bổ sung chương VII
Trang 16

Ví dụ Điều chế Cu từ dung dòch muối đồng .
CuSO

4
+ Fe = FeSO
4
+ Cu
Cu
2+
+ Fe = Fe
2+
+ Cu
2/- Nhiệt luyện

Điều chế được kim loại TB và Y

Điều chế kim loại từ oxit của nó

Chất khử dùng là Al , CO , H
2
, C , … ở điều kiện t
o
cao .

Ví dụ Điều chế Fe từ FeO , Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe

x
O
y
.
3Fe
x
O
y
+ 2y Al = 3x Fe + y Al
2
O
3
FeO + CO = FeO + CO
2
CuO + H
2
= Cu + H
2
O
3/- Điện phân
a/- Điện phân nóng chảy

Điều chế được kim loại mạnh .

Điện phân nóng chảy muối oxit hoặc hidroxit của chúng .

Dùng dòng điện một chiều để khử ion kim loại ở catot .

Ví dụ Điều chế Na bằng cách ĐPNC NaCl .
NaCl = Na

+
. Cl

( NaCl nóng chảy )
Catot : Na
+
+ e

= Na
Anot : Cl

– e

=
2
1
Cl
2
PTPƯ điện phân : NaCl Na +
2
1
Cl
2
b/- Điện phân dung dòch

Điều chế được kim loại TB và Y

Điện phân dung dòch muối của kim loại cần điều chế .

Dùng dòng điện một chiều để khử ion kim loại ở catot .


Ví dụ CuCl
2
Cu + Cl
2
CuSO
4
+H
2
O Cu + H
2
SO
4
+
2
1
O
2
ĐPNC
ĐPDD
ĐPDD
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
V. RÚT KINH NGHIỆM
Tiết 42 .
Ngày soạn : 06 / 01
Ngày dạy : Tuần 5 – Học kỳ 2
I. MỤC TIÊU

1. Hệ thống , khái quát và hoàn thiện kiến thức các vấn đề chung về kim loại .
2. Chú ý tính chất hóa học của kim loại là qúa trình oxi hóa kim loại thành ion . Điều chế kim loại là

qúa trình khử ion kim loại thành kim loại tự do .
3. Rèn kó năng vận dụng lí thuyết vào thực tế hóa học ( bài tập ) .
II. TRỌNG TÂM
Tính chất hóa học và điều chế kim loại .
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên :

Bảng phụ 1 Câu hỏi trắc nghiệm

Bảng phụ 2 Tính chất hóa học của kim loại

Bảng phụ 3 Điều chế kim loại
2. Học sinh : Ôn tập theo hướng dẫn .
IV. TIẾN TRÌNH
1. Ổn đònh tổ chức và kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ ( trong lúc ôn tập )
3. Ôn tập
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , Nêu vấn đề
? Cơ sở để xác đónh TCVL của kim loại .
? Tai sao kim loại có các TCVL chung .
? Tai sao kim loại có t
o
nc
, D , độ cứng khác nhau .
? Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể rổng .
Hãy xác đònh các TCVL của các KL kiềm .

ĐDDH Bảng phụ I
? Cơ sở để xác đònh TCHH của kim loại .

TCHH của kim loại .
Kim loại có thể tác dụng với các chất nào .
( HS minh họa PTPƯ trên bảng )


Kim loại nào không tác dụng với Oxi
Trang 17
I - TÍNH CHẤT VẬT LÍ
( CT PT - mạng tinh thể

TCVL )
1/ TCVL chung : Do các e

tự do
2/ TCVL khác : Do bản chất các ion dương và kiểu
m.t.t
3/ Vận dụng – TCVL của KL kiềm

TCVL chung : Dẻo , dẫn điện , dẫn nhiệt , có
ánh kim .

TCVL khác : Nhẹ , mềm , t
o
nc
thấp
II - TÍNH CHẤT HÓA HỌC : TÍNH KHỬ
( CT NT – số e

ngoài cùng


TCHH )
1/- Tác dụng với chất oxi hóa :

Phi kim 2M +
2
n
O
2
= M
2
O
n

Axit M + nHCl = MCl
n
+
2
n
H
2

Nước M + nH
2
O = M(OH)
n
+
2
n
H
2


Dung dòch kiềm
Al+ H
2
O +NaOH = NaAlO
2
+
2
3
H
2


Dung dòch muối ( M > Cu )
2M + nCuSO
4
= M
2
(SO
4
)
n
+ nCu
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc


Kim loại nào không tan trong dd HCl


Kim loại tan trong nước gồm có . . . . .


Kim loại tan trong kiềm gồm có . . . . .


Cu tan trong các dd muối nào .


Na tan trong các dd muối nào .
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
? X là trong số các kim loại sau đây :
Al , Fe , Cu , Zn , Na , Ag , Mg .
Xác đònh X , … ( Bài tập Bs 2 )
? A là hổn hợp gồm Cu , Al , Na ( Bài tập Bs 3 )
Viết PTPƯ khi cho A tác dụng với :
a/ Nước b/ DD NaOH dư c/ DD HCl dư
? A là hổn hợp gồm a mol Na và b mol Al …
( Bài tập Bs 6 )

Cho 3 HS trả lời C1 ( trên bảng )

Cho 1 HS trả lời C2 ( trên bảng )

Cho 1 HS trả lời C3 ( viết PTPƯ )
Cho HS tranh luận các vấn đề của C1 , C2 , C3
GV làm sáng tỏ vấn đề bằng ĐDDH
ĐDDH 2 Bảng phụ II
? Nguyên tắc và các PP điều chế kim loại
? a/-
Al
2

O
3
Al ( đúng , sai , tại sao )
? b/ Phương pháp điều chế Al .
c/ Bổ sung vào các phương trình phản ứng
( nếu có xảy ra )
Mg + FeSO
4


Pb + CuSO
4



Fe + PbSO
4

Ni + FeCl
2


Fe
2
O
3
+ CO

CuSO
4

+ H
2
O


( t
o
cao ) ( điện phân dung dòch )
? Bài tập Bs 10
Sử dụng bảng phụ hướng dẫn .
ĐDDH 3 Bảng phụ III
4. Hướng dẫn công việc ở nhà
Trang 18
2/- Vận dụng
Câu1 X = Zn
Câu 2 a/- A tác dụng với nước
b/- A tác dụng với nước và dung dòch kiềm
Na + H
2
O = NaOH +
2
n
H
2
Al + H
2
O + NaOH = NaAlO
2
+
2

3
H
2
c/- A tác dụng với dung dòch HCl
Na + HCl = NaCl +
2
1
H
2
Al + 3HCl = AlCl
3
+
2
3
H
2
Câu 3

Biện luận 3 trường hợp :

a = b

a > b

a < b

H
2
0,2 mol , NaAlO
2

0,1 mol , Al dư 0,2 mol
III - ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
1/- Nguyên tắc
Hợp chất của kim loại + Chất khử
( Muối , oxit , hidroxit
)
Thủy luyện ( TB , Y )
2/- Các phương pháp Nhiệt luyện ( TB , Y )
Điện phân ( M , TB , Y )
3/- Vận dụng
Câu 4 a/- Sai , vì Al là kim loại mạnh
b/- Điện phân nóng chảy .
c/-
Mg + FeSO
4
= MgSO
4
+ Fe
Fe
2
O
3
+ 3CO = 2Fe + 3CO
2
CuSO
4
+ H
2
O Cu + ½O
2

+ H
2
SO
4
Câu 5

n
Fe
= 0,1

%Fe = 50,91%
n
Al
= 0,2

%Al = 49,09%

n
Cu
= 0,33
n
Fe
= 0,07

m
B
= 25,04g

nHNO
3

= 1,74

V
dd
= 145 ml
M
o
+ CO , t
o
đpdd
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc

n tập theo hướng dẫn .

Tiết 43 Kiểm tra – Hình thức trắc nghiệm khách quan .
V. RÚT KINH NGHIỆM
Bài kiểm tra số 4 – tiết 43 .
Ngày soạn : 06 / 01
Ngày kiểm tra : Tuần 5 – Học kỳ 2
I. MỤC TIÊU
1. Tính chất hóa học và điều chế kim loại .
2. Đánh giá trình độ , kiến thức của học sinh , phát hiện chỗ hỏng kiến thức .
3. Hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan . Đề kiểm tra vừa sức , đãm bảo tính công bằng , nghiêm
túc , giáo dục ý thức tự giác trong học tập .
II. TRỌNG TÂM
Tính chất hóa học và điều chế kim loại .
III. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên


: Đề kiểm tra in sẳn . Mỗi lớp sử dụng 4 đề cùng nội dung – khác hình thức .
2. Học sinh : Sách giáo khoa , soạn bài .
IV. TIẾN TRÌNH
1.Ổn đònh tổ chức và kiểm diện
2. Đề kiểm tra – thời gian 1 tiết ( kể cả thời gian giao đề )
Câu 1 Mệnh đề nào sau đây đúng
(a) So với các nguyên tố trong cùng chu kì , nguyên tử của các nguyên tố kim loại có điện tích
hạt nhân nhỏ và bán kính nguyên tử lớn .
(b) Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học các nguyên tố kim loại xếp ở : phân
nhóm chính nhóm I , II , một phần các phân nhóm chính các nhóm III , IV , V , VI và tất cả
các phân nhóm phụ .
(c) Tính chất vật lý chung của kim loại là : tính dẻo , tính dẫn điện , tính dẫn nhiệt và có ánh kim
(d) Tính chất vật lý chung của kim loại là : ở điều kiện thường tất cả các kim loại đều ở thể rắn, có
tính dẻo , tính dẫn điện , tính dẫn nhiệt và ánh kim .
(e) (a) , (b) , (c) đều đúng
Câu 2 Chọn nhận đònh đúng
(a) Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng hóa học của môi trường
xung quanh .
(b) Ở điều kiện nhiệt độ càng cao thì tính dẫn điện của kim loại càng giảm .
(c) Ăn mòn điện hóa là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do chúng tiếp xúc với dung dòch chất
điện ly có tạo ra dòng điện .
(d) Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng .
(e) (a) , (b) , (c) đều đúng .
Câu 3 Cho các kim loại : Al , Cu , Fe , Zn , Ag , Na , Ba . Hãy chọn nhận đònh đúng
Trang 19
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
(a) Kim loại tác dụng với dung dòch H
2
SO
4

loãng và dung dòch HCl là : Al , Cu , Fe , Zn , Na , Ba
(b) Kim loại tác dụng tác dụng được với dung dòch kiềm là Al , Zn , Na , Ba .
(c) Kim loại tan trong nước ở điều kiện thường là : Al , Na , Ba .
(d) Kim loại thụ động trong H
2
SO
4
đặc nguội và HNO
3
đặc nguội là Al , Zn .
(e) (a) và (b) đều đúng .
Câu 4 Chọn phản ứng sai
(a) CuO + CO = Cu + CO
2
( t
o
cao )
(b) MgO + CO = Mg + CO
2
( t
o
cao )
(c) NaCl = Na +
2
1
Cl
2
( Điện phân nóng chảy )
(d) CuCl
2

= Cu + Cl
2
( Điện phân dung dòch )
(e) 2AgNO
3
+ Fe = Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
Câu 5 Sắp xếp các kim loại sau đây : Al , Cu , Fe , Zn , Ag , Na , Ba , Mg , Pb , Cd . Theo chiều tính khử
tăng dần
(a) Ag , Cu , Pb , Cd , Zn , Fe , Al , Mg , Na , Ba .
(b) Ag , Cu , Pb , Cd , Fe , Zn , Al , Mg , Na , Ba .
(c) Ag , Cu , Pb , Cd , Fe , Zn , Al , Mg , Ba , Na .
(d) Cu , Ag , Pb , Cd , Fe , Zn , Al , Mg , Na , Ba .
(e) Ag , Cu , Pb , Fe , Cd , Zn , Al , Mg , Na , Ba .
Câu 6 Chọn phương trình phản ứng viết đúng
(a) Cu + Fe(NO
3
)
2
= Cu(NO
3
)
2
+ Fe
(b) Fe + ZnCl
2
= FeCl

2
+ Zn
(c) Ba + 2H
2
O = Ba(OH)
2
+ H
2
(d) Zn + PbSO
4
= ZnSO
4
+ Pb
(e) Pb + CuSO
4
= PbSO
4
+ Cu
Câu 7 Cho sơ đồ phản ứng : Fe
2
O
3
Fe Fe(NO
3
)
3
Các phương trình phản ứng (1) và (2) lần lượt là
(a) (1) Fe
2
O

3
+ 2Al = Al
2
O
3
+ 2Fe ( t
o
cao )
(2) Fe + 4HNO
3
= Fe(NO
3
)
3
+ 2H
2
O + NO
(b) (1) Fe
2
O
3
+ 2Al = Al
2
O
3
+ 2Fe ( t
o
cao )
(2) Fe + 3HNO
3

= Fe(NO
3
)
3
+
2
3
H
2
(c) (1) Fe
2
O
3
+3CO = Fe + 3CO
2
( t
o
cao )
(2) 2Fe + 3Cu(NO
3
)
2
= 2Fe(NO
3
)
3
+ 3Cu
(d) (a) , (b) đều đúng
(e) (a) , (b) , (c) đều đúng
Câu 8 Có thể điều chế Al bằng phương pháp nào

(a) Thủy luyện
Trang 20
(1) (2)
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
(b) Nhiệt luyện
(c) Điện phân dung dòch
(d) Điện phân nóng chảy
(e) Tất cả đều đúng
Câu 9 Có thể điều chế Cu bằng các phương pháp nào
(a) Thủy luyện
(b) Nhiệt luyện
(c) Điện phân dung dòch
(d) (a) , (b) đều đúng
(e) (a) , (b( , (c) đều đúng
Câu 10 Cho sơ đồ Cu CuCl
2
Cu . A , B lần lượt là
(a) A : Cl
2
, B : Zn
(b) A : HCl , B : Zn
(c) A : FeCl
2
, B : Fe
(d) A : Cl
2
, B : Ag
(e) (a) , (b) đều đúng
Câu 11 X là hổn hợp gồm 0,10 mol Pb và 0,15 mol Fe ( dạng bột ) . Cho toàn bộ hổn hợp X vào dung
dòch chứa 0,05 mol Cu(NO

3
)
2
. Khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y . Chất rắn Y gồm :
(a) Cu 0,05 mol , Pb 0,05 mol , Fe 0,15 mol .
(b) Cu 0,05 mol , Pb 0,05 mol , Fe 0,10 mol .
(c) Cu 0,05 mol , Pb 0,10 mol , Fe 0,10 mol .
(d) Cu 0,10 mol , Pb 0,05 mol , Fe 0.10 mol .
(e) Cu 0,10 mol , Pb 0,10 mol , Fe 0,10 mol .
Câu 12 A là hổn hợp gồm Cu và Fe . Cho x gam hổn hợp A tác dụng với dung dòch HCl dư thu được 2,24
lit H
2
( đkc ) . Nếu cũng cho lương hổn hợp A trên tác dụng với dung dòch HNO
3
đặc nóng thu được 11,2 lit
NO
2
( duy nhất - đkc ) .Tính x .
(a) x = 24
(b) x = 18,4
(c) x = 1,2
(d) x = 12
(e) x = 30,6
Cho Cu = 64 , Fe = 56
3. Biểu điểm
Câu 1 đến câu 10 mỗi câu 0,75 điểm
Câu 11 1,00 điểm
Câu 12 1,50 điểm
4. Đáp án
Câu 1 (e) Câu 4 (b) Câu 7 (a) Câu 10 (a)

Câu 2 (e) Câu 5 (b) Câu 8 (d) Câu 11 (c)
Câu 3 (b) Câu 6 (c) Câu 9 (e) Câu 12 (d)
V. RÚT KINH NGHIỆM
Trang 21
+ A + B
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Bài 1 Viết phương trình phản ứng dạng tổng quát- ghi rõ điều kiện , khi cho kim loại M ( hóa trò n )

Tác dụng với O
2
, Cl
2

Tan trong dung dòch H
2
SO
4
loãng , d.dòch HCl

Tan trong dung dòch HNO
3
tạo khí N
x
O
y


Tan trong nước

Tan trong dung dòch kiềm


Tác dụng với dung dòch CuSO
4
Bài 2 A và B là kim loại , trong số các kim loại : Al , Fe , Cu , Zn , Na , Mg , Ag . Xác đònh A và B .
Viết phương trình phản ứng minh họa . Biết rằng :

A tan trong dung dòch HCl , dung dòch HNO
3
đặc nguội , d.dòch NaOH mà không tan trong nước .

B không tan trong : dung dòch kiềm , dung dòch H
2
SO
4
loãng mà tan trong dung dòch AgNO
3
Bài 3 A là hổn hợp gồm Cu , Al , Na . Viết phương trình phản ứng khi cho hổn hợp A tác dụng với :

Nước

Dung dòch NaOH

Dung dòch HCl dư

Dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng , dư .
Bài 4 Cho kim loại A phản ứng với dung dòch muối của kim loại M , tạo thành dung dòch muối của kim

loại A và kim loại M kết tủa .

Cho biết các điều kiện đủ để phản ứng xảy ra được theo cơ chế trên . Viết phương trình phản ứng

Cho 2 ví dụ khác nhau về phản ứng xảy ra giữa 1 kim loại với dung dòch muối của kim loại khác
nhưng không theo cơ chế trên .
Bài 5

Phân biệt các kim loại bằng phương pháp hóa học
a/- Al , Cu , Fe , Zn , Ni . b/- Mg , Cu , Ag , Na , Al .

Tách hổn hợp Al , Fe , Cu .
Bài 6 A là hổn hợp gồm a mol Na , b mol Al . Cho A vào nước . Biện luận thành phần các chất sau
phản ứng theo a và b . p dụng : a = 0,1 , b = 0,3 .
Bài 7 A là hổn hợp gồm M – hóa trò duy nhất – và oxit của nó MO ( M

Pt , Au ) . Viết phương trình
phản ứng khi cho A tác dụng với

O
2
, Cl
2

Dung dòch HCl

Dung dòch HNO
3
( không có khí bay ra )


Dung dòch NaOH .
Trang 22
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Bài 8

Cho Ni vào các dung dòch FeCl
2
, CuSO
4
, ZnCl
2
, AgNO
3
. Viết phương trình phản ứng ( nếu có
xảy ra ) dạng phân tử và ion . Viết các cặp oxi hóa khử , so sánh tính chất hóa học của các cặp oxi hóa khử

Cho 4 kim loại : Na , Fe , Cu , Zn và 4 dung dòch , mỗi dung dòch chứa một loại ion dương Na
+
,
Fe
2+
, Cu
2+
, Zn
2+
. Kim loại nào tác dụng với dung dòch nào . Viết phương trình phản ứng dạng ion .
Bài 9

Trình bày các phương pháp khác nhau để điều chế các kim loại Al , Fe , Cu .


Viết phương trình phản ứng điều chế :
(a) Cu từ dung dòch CuCl
2
– bằng các phương pháp khác nhau .
(b) Fe từ Fe
3
O
4
– bằng các phương pháp khác nhau .
(c) Al từ Al
2
O
3
có lẫn Fe
2
O
3
.
Bài 10

Viết phương trình phản ứng khi cho hổn hợp A gồm Cu , CuO , FeO , Al
2
O
3
tác dụng với khí
H
2
dư nung nóng .

B là hổn hợp gồm Fe , Fe

2
O
3
, MgO , CuO . Dẫn khí CO dư qua ống chứa B , nung nóng ,
được hổn hợp khí D . Dẫn D vào dung dòch Ca(OH)
2
thu được kết tủa . Viết các phương trình phản ứng đã
xảy ra .
Bài 11 Ngâm một lá kẽm vào dung dòch AgNO
3
, một thời gian lấy lá kẽm ra khỏi dung dòch , rửa nhẹ ,
sấy khô , đem cân , nhận thấy khối lượng lá kẽm tăng 1,51gam . Tính khối lượng Ag phủ trên bề mặt lá kẽm
Bài 12 Hòa tan hoàn toàn 11gam hổn hợp A gồm Fe , Al vào dung dòch HCl dư thấy khối lượng dung
dòch HCl tăng 10,2gam .

Tính % khối lượng các kim loại trong hổn hợp A .

Cho lượng hổn hợp A nói trên ( dạng bột ) vào 660 ml dung dòch CuSO
4
0,5M , phản ứng xong thu
được chất rắn B . Tính khối lượng chất rắn B .

Hòa tan toàn bộ chất rắn B vào dung dòch HNO
3
63% ( d = 1,2 g / ml ) , nóng , thu được khí nâu duy
nhất . Tính thể tích dung dòch HNO
3
phải dùng tối thiểu để hòa tan hết B .
Bài 13 A là hổn hợp gồm Ba , Al , Fe . Chia A thành ba phần bằng nhau
Phần I Cho tác dụng với dung dòch HCl 2 M dư thu được 15,68 lít H

2
( đkc )
Phần II Cho tác dụng với dung dòch NaOH dư thu được 12,32 lít H
2
( đkc )
Phần III Cho tác dụng với nước dư thu được 8,96 lít H
2
( đkc )

Tính khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp A .Tính % khối lượng các kim loại trong hổn hợp A .

Tính thể tích dung dòch HCl đã dùng ở trên , biết người ta đã dùng dư 25% so với lượng cần thiết .
Bài 14 A là hổn hợp gồm Fe , Zn , Cu – dạng bột , trộn theo tỉ lệ mol 1 : 2 : 3 . Cho 18,9 gam hổn hợp A
vào cốc chứa 300 ml dung dòch CuSO
4
0,4 M , khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn . Sau phản ứng thu được
dung dòch B ( thể tích vẫn là 300ml ) và chất rắn D . Hòa tan D vào dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng – dư thu
được khí SO
2
duy nhất .

Tính thể tích khí SO
2
thu được ở điều kiện chuẩn .

Tính nồng độ mol mỗi chất tan trong dung dòch B .

Trang 23
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Bài 15 Điện phân ( điện cực trơ màng ngăn xốp ) 500 ml dung dòch CuCl
2
một thời gian . Ở anot thu
được 0,56 lít khí ( đkc ) , dung dòch sau điện phân gọi là A . Ngâm một vật bằng sắt vào A đến phản ứng khi
phản ứng xong , nhận thấy khối lượng vật bằng sắt tăng 0,72 gam . Tính nồng độ mol / lít của dung dòch
CuCl
2
lúc ban đầu .
Trang 24

×