Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ngân hàng câu hỏi và đáp án hóa đại cương chương 6 điện hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.58 KB, 6 trang )

Chương 6: Điện hóa học
Chương 6
CHIỀU PHẢN ỨNG OXY HĨA – KHỬ VÀ CÁC Q TRÌNH
ĐIỆN HĨA
I. MỨC ĐỘ BIẾT
Câu 1: Phương trình phản ứng xảy ra ở điện cực và điện thế điện cực: Cd  Cd
2+
(0,1M);
(
V403,0
0
Cd
Cd
2
−=ϕ
+
) là:
A. Cd
2+
+ 2e → Cd,
V603,0
Cd
Cd
2
−=ϕ
+
;
B. Cd
2+
+ 2e → Cd,
V703,0


Cd
Cd
2
−=ϕ
+
;
C. Cd - 2e → Cd
2+
,
V603,0
Cd
Cd
2
−=ϕ
+
;
D. Kết quả khác
Câu 2: Phương trình phản ứng xảy ra ở điện cực và điện thế điện cực sau:
Ag, AgBr  Br
-
(1M) ;
V0711,0
0
Br,Ag
AgBr



A. AgBr + 1e → Ag + Br
-

;
V0711,0
Br,Ag
AgBr


B. AgBr + 1e → Ag + Br
-
;
V0711,0
Br,Ag
AgBr
−=ϕ

C. Ag + Br
-
- 1e → AgBr ;
V0711,0
Br,Ag
AgBr


D. Kết quả khác
Câu 3: Phương trình phản ứng xảy ra ở điện cực và điện thế điện cực:
(Pt) Sn
4+
(0,02M), Sn
2+
(0,02M) ;
V15,0

0
Sn
Sn
2
4

+
+
là:
A. Sn
4+
+ 2e → Sn
2+
;
V15,0
2
4
Sn
Sn
−=ϕ
+
+
B. Sn
4+
+ 2e → Sn
2+
;
V15,0
2
4

Sn
Sn

+
+
C. Sn
2+
- 2e → Sn
4+
;
V15,0
2
4
Sn
Sn
−=ϕ
+
+
D. Sn
4+
+ 2e → Sn
2+
;
V25,0
2
4
Sn
Sn

+

+
Câu 4: Cho sơ đồ pin điện sau ở 25
0
C:
Zn Zn
2+
0,1M  Cu
2+
0,1M  Cu. Với:
V763,0
0
Zn
2
Zn
−=ϕ
+

V34,0
0
Cu
2
Cu

+
Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào là giá trị nào phù hợp với sức điện động của pin
trên:
A. 1,103V B. 1,562V C. -1,103V D. -1,036V
Câu 5: Khi điện phân hồn tồn dung dịch AgNO
3
thì chất thốt ra sau cùng ở catot là:

A. Ag B. O
2
C. H
2
D. HNO
3
.
Câu 6: Cho dd chứa các ion Na
+
, K
+
, Cu
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
, NO
3
-
. Các ion nào khơng bị điện phân
khi ở trạng thái dd:
Trang 33
Chương 6: Điện hóa học
A. Na
+
, K
+
, Cl

-
, SO
4
2-
. B. K
+
, Cu
2+
, Cl
-
, NO
3
-
.
C. Na
+
, K
+
, Cl
-
, NO
3
-
. D. Na
+
, K
+
, SO
4
2-

, NO
3
-
.
Câu 7: Cho 4 dung dịch muối: CuSO
4
, K
2
SO
4
, NaCl, KNO
3
dung dịch nào sau đây khi điện
phân cho ra một dung dịch axit (điện cực trơ) :
A. CuSO
4
B. K
2
SO
4
, C. NaCl D. KNO
3
Câu 8: Điện phân dung dịch chứa NaCl, HCl có thêm vài giọt quỳ. Màu của dung dịch sẽ
biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân:
A. đỏ sang tím B. đỏ sang tím rồi xanh
C. đỏ sang xanh D. chỉ một giọt màu đỏ.
Câu 9: điện phân dung dịch chứa CuSO
4
, MgCl
2

có cùng nồng độ mol với điện cực trơ. Hãy
cho biết những chất gì lần lượt xuất hiện bên catot và bên anot
A. Catot: Cu, Mg; anot: Cl
2
, O
2
B. Catot: Cu, Mg; anot: Cl
2
, H
2
C. Catot: Cu, H
2
; anot: Cl
2
, O
2
D. Catot: Cu, Mg; anot:O
2
Câu 10: Ðiện phân dung dịch KCl bão hoà, sau một thời gian điện phân dung dịch có môi
trường:
A. axit B. kiềm C. trung tính D. Không xác định được.
II. MỨC ĐỘ HIỂU
Câu 1: Cho pin điện: Zn Zn(NO
3
)
2
AgNO
3
Ag. Vậy phản ứng xảy ra trong pin là:
A. 2Ag + Zn(NO

3
)
2
→ 2AgNO
3
+ Zn B. 2Ag + Zn
2+
→ 2Ag
+
+ Zn
C. Zn + 2Ag
+
→ Zn
2+
+ 2Ag D. Zn + Ag
+
→ Zn
2+
+ Ag
Câu 2: Cho pin điện: Hg, Hg
2
Cl
2
KCl CuCl
2
Cu. Vậy phản ứng xảy ra trong pin là:
A. Cu + Hg
2
Cl
2

→ CuCl
2
+ 2Hg B. 2Hg + CuCl
2
→ Hg
2
Cl
2
+ Cu
C. 2Hg + Cu
2+
→ 2Hg
+
+ Cu D. Tất cả đều sai
Câu 3: Cho pin điện: Ag, AgCl ZnCl
2
Zn. Vậy phản ứng xảy ra trong pin là:
A. 2Ag + ZnCl
2
→ 2AgCl + Zn B. 2AgCl + Zn → 2Ag + ZnCl
2
C. 2Ag + Zn
2+
→ 2Ag
+
+ Zn D. Tất cả đều sai
Câu 4: Cho pin điện: Zn ZnCl
2
 AgCl, Ag. Vậy phản ứng xảy ra trong pin là:
A. 2Ag + ZnCl

2
→ 2AgCl + Zn B. 2AgCl + Zn → 2Ag + ZnCl
2
C. 2Ag + Zn
2+
→ 2Ag
+
+ Zn D. Tất cả đều sai
Câu 5: Cho pin điện: Ag, AgCl KCl AgNO
3
Ag . Vậy phản ứng xảy ra trong pin là:
A. Ag
+
+ Cl
-
→ AgCl B. AgCl → Ag
+
+ Cl
-
C. Ag + KCl → AgCl + K D. Tất cả đều sai
Câu 6: Biết thế khử tiêu chuẩn của cặp oxy hóa khử liên hợp: Cu
2+
+ 2e → Cu,
V337,0
Cu
Cu
2

+
. Vậy thế điện cực của đồng nhúng vào dd CuSO

4
0,01M ở 25
0
C ứng với giá
trị nào sau đây?
A. 0,278V B. 0,396V C. -0,278V D. -0,396V
Câu 7: Biết thế khử tiêu chuẩn của cặp oxy hóa khử liên hợp: Zn
2+
+ 2e → Zn,
V763,0
0
Zn
Zn
2
−=ϕ
+
. Vậy thế điện cực của kẽm nhúng vào dd ZnSO
4
0,01M ở 25
0
C ứng với
giá trị nào sau đây?
A. 0,822V B. -0,822V C. -0,763V D. Kết quả khác
Câu 8: Cho sơ đồ pin điện sau ở 25
0
C:
Zn Zn
2+
1M  Ag
+

aM  Ag. Với:
V763,0
0
Zn
2
Zn
−=ϕ
+

V799,0
0
Ag
Ag

+
Trang 34
Chương 6: Điện hóa học
Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào là giá trị nào phù hợp với nồng độ của Ag
+
khi sức
điện động của pin trên là 1,562 V:
A. 0,1M B. 1,0M C. 0,05M D. 0,01M
Câu 9: Khi điện phân dung dịch một muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên.
Dung dịch muối nào sau đây bị điện phân:
A. CuSO
4
B. AgNO
3
C. KCl D. ZnBr
2

Câu 10: Khi điện phân điện cực trơ dung dịch chứa 4 chất tan: HCl, CuCl
2
, FeCl
3
, FeCl
2
, thứ
tự điện phân ở catôt là:
A. Fe
2+
- Fe
3+
- H
+
- Cu
2+
B. Fe
2+
- H
+
- Cu
2+
- Fe
3+
C. H
+
- Cu
2+
- Fe
2+

- Fe
3+
D. Fe
3+
- Cu
2+ -
H
+
- Fe
2+
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 1: Cho sơ đồ pin điện sau ở 25
0
C:
Sn Sn
2+
0,25M  Ag
+
0,05M  Ag, có
V,E
p
940
0
=
Vậy, sưc điện động của pin trên là:
A. 0,8V B. 0,881V C. 0,92V D. 0,98V
Câu 2: Biết thế khử tiêu chuẩn của cặp oxy hóa - khử liên hợp sau:
Ag
+
+ 1e → Ag,

V799,0
0
Ag
Ag

+

và Zn
2+
+ 2e → Zn,
V763,0
0
Zn
Zn
2
−=ϕ
+
Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào phù hợp với sức điện động tiêu chuẩn của pin có sơ
đồ: Zn Zn
2+
(1M) Ag
+
(1M) Ag:
A. 0,036V B. 1,562V C. –0,036V D. –1,562V
Câu 3: Xét phản ứng oxy hóa khử:
Sn(r) + Pb
2+
(dd) Sn
2+
(dd) + Pb(r)

Phản ứng xảy ra theo chiều nào khi các chất ở trạng thái chuẩn? Biết
V14,0
0
Sn
Sn
2

+

V13,0
0
Pb
Pb
2

+
:
A. Chiều thuận B. Chiều nghịch C. Cân bằng D. Không xác định được
Câu 4: Ở 25
0
C, điện cực tan magiê tiêu chuẩn được ráp với một điện cực tan kẽm:
Mg Mg
2+
1M  Zn
2+
 Zn. với
V363,2
0
Mg
Mg

2
−=ϕ
+

V763,0
0
Zn
Zn
2
−=ϕ
+
Nồng độ Zn
2+
phải bằng bao nhiêu để pin điện trên có sức điện động bằng 1,6V:
A. 0,1M B. 0,5M C. 1M D. Kết quả khác
Câu 5: Cho sơ đồ pin điện sau ở 25
0
C:
Zn Zn
2+
1M  Ag
+
1M  Ag. Với:
V763,0
0
Zn
2
Zn
−=ϕ
+


V799,0
0
Ag
Ag

+
Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào là giá trị nào phù hợp với sức điện động của pin
trên:
A. 0,036V B. 1,562V C. -1,562V D. -0,036V
Câu 6: Cho sơ đồ pin điện sau ở 25
0
C: Sn Sn
2+
0,01M  Ag
+
0,1M  Ag, có
V94,0E
0
p
=
.
Vậy, sức điện động của pin trên là:
A. 0,8V B. 0,881V C. 0,94V D. 0,98V
Trang 35
Chương 6: Điện hóa học
Câu 7: Cho thế khử chuẩn của 2 điện cực
Cu
Cu
2+


Cu
Cu
+
bằng 0,52 và 0,337V. Xác
định thế khử chuẩn của điện cực ứng với cặp oxy hóa khử
+
+
Cu
Cu
2
:
A. 0,183 V B. 0,857 V C. -0,183 V D. Kết quả khác
Câu 8: Ở 25
0
C sức điện động của pin điện:
(Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
 KCl 1M AgNO
3
 Ag
bằng 0,236V. Xác đinh thế của điên cực bạc, biết ϕ
Cal
= 0,281 V:
A. 0,236 V B. 0,326 V C. 0,432 V D. Kết quả khác
Câu 9: Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào ứng với thế điện cực chuẩn









ϕ

0
I
I
2
của
phản ứng oxy hóa - khử sau ở 25
0
C:
2Fe
3+
+ 2I
-
2Fe
2+
+ I
2
Cho biết:
V771,0
0
Fe
Fe
2

3

+
+
và K
CB
= 8,9.10
7

A. 0,536 V B. -0,536 V C. 0,356 V D. Kết qủa khác
Câu 10: Cho phản ứng xảy ra trong pin điện: Ag
+
+ Cl
-
→ AgCl. Vậy sơ đồ pin điện ứng
với phản ứng trên là:
A. Ag  AgNO
3
KCl AgCl, Ag B. Ag, AgCl KCl HCl Cl
2
(Pt) .
C. Ag, AgCl KCl AgNO
3
Ag D. Tất cả đều sai
IV. MỨC ĐỘ TỔNG HỢP
Câu 1: Cho thế tiêu chuẩn của hai cặp oxy hóa - khử liên hợp:
Fe
3+
+ 1e → Fe
2+

,
V771,0
2
3
Fe
Fe

+
+

và Cu
2+
+ 2e → Cu,
V337,0
Cu
Cu
2

+
Phản ứng nào sau đây diễn ra tự phát:
A. 2Fe
3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
B. 2Fe
3+
+ Cu
2+

→ 2Fe
2+
+ Cu
C. 2Fe
2+
+ Cu
2+
→ 2Fe
3+
+ Cu
D. 2Fe
2+
+ Cu → 2Fe
3+
+ Cu
2+
Câu 2: Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào ứng với hằng số cân bằng của phản ứng oxy
hóa - khử sau ở 25
0
C:
2Fe
3+
+ 2I
-
2Fe
2+
+ I
2
Cho biết:
V771,0

0
Fe
Fe
2
3

+
+

V536,0
0
I
I
2


A. K
CB
= 8,9.10
7
B. K
CB
= 8,9.10
8
C. K
CB
= 1,42.10
9
D. Kết quả khác
Câu 3: Phản ứng hoá học sau đây :

2Fe
2+
(dd) + Cl
2
(k) → 2Fe
3+
(dd) + 2Cl
-
(dd)
tương ứng với sơ đồ pin điện nào dưới đây:
A. (Pt)  Fe
2+
, Fe
3+
(dd) Cl
-
(dd) Cl
2
(k) (Pt)
B. (Pt) Cl
2
(k) Cl
-
(dd)  Fe
2+
, Fe
3+
(dd) (Pt)
C. Fe
2+

(dd) Fe
3+
(dd) Cl
-
(dd) Cl
2
(k)
D. Không có pin điện nào trong 3 pin điện ký hiệu ở a, b, c.
Trang 36
Chương 6: Điện hóa học
Câu 4: Cho thế điện cực của ba cặp oxy hóa - khử liên hợp sau:
I
2
+ 2e → 2I
-

V536,0
I
I
2


Cl
2
+ 2e → 2Cl
-

V359,1
Cl
Cl

2


Fe
3+
+ 1e → Fe
2+

V771,0
2
3
Fe
Fe

+
+
Phản ứng nào dưới đây tự phát:
A. 2Fe
3+
+ 2Cl
-
→ 2Fe
2+
+ Cl
2
B. I
2
+ 2Cl
-
→ 2I

-
+ Cl
2
C. 2Fe
3+
+ 2I
-
→ 2Fe
2+
+ I
2
D. 2Fe
2+
+ I
2
→ 2Fe
3+
+ 2I
-
Câu 5: Cho suất điện động của pin sau: Ag  AgNO
3
 KCl  Hg
2
Cl
2
, Hg (Pt) ở 25
0
C có
Ep = 0,0455V. Xác định nồng độ ion của Ag
+

trong dung dịch bão hòa AgCl trong KCl 0.1N.
Biết rằng
V799.0;V3337.0
0
Ag
Ag
cal
=ϕ=ϕ
+
:
A.
M10.2,2
7−
B.
M10.2,2
6−
C.
M10.2,2
5−
D. Kết quả khác
Câu 6:.Có pin sau ở 25
0
C :
(Pt)  Fe
3+
0,1M, Fe
2+
0,2M Fe
3+
0,2M, Fe

2+
0,1M  (Pt )
Tính
0
G∆
của phản ứng xảy ra trong pin, biết thế điện cực chuẩn của Fe
3+
/ Fe
2+
là 0,77V:
A. 0 kJ B. 10
-4
kJ C. 0,77 kJ D. Kết quả khác
Câu 7: Cho pin với sơ đồ sau:
(Pt) H
2
(p=1atm)  HCl 0,15M  Hg
2
Cl
2
, Hg (Pt)
Ở 25
0
C thế điện cực chuẩn của calomen là 0,2681V. Hãy tính suất điện động của pin:
A. 0,33V B. 0,286V C. 2,13V D. Kết quả khác
Câu 8: Suất điện động của mạch gồm điện cực calomen và điện cực H
2
nhúng vào dung dịch
nghiên cứu ở 25
0

C là 0,562V. Biết thế điện cực chuẩn của calomen bão hoà ở nhiệt độ đó là
0,242V. Vậy pH của dung dịch trong pin là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. Kết quả khác
Câu 9: Cho biết thế chuẩn ở 25
oC
của các cặp oxy hóa khử sau:
MnO
2
+ 4H
+
+ 2e → Mn
2+
+ 2H
2
O ϕ
o
1
= 1,233V
MnO
4
-
+ 4H
+
+ 3e → MnO
2
+ 2H
2
O ϕ
o
2

= 1,690V
Tính thế chuẩn ở 25
oC

o
3
) của cặp MnO
4
-
/Mn
2+
:
A. 0,46V B. -0,46V C. 0,42V D. Kết quả khác
Câu 10: Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào ứng với hằng số cân bằng của phản ứng
oxy hóa - khử sau ở 25
0
C:
Sn(r) + 2Cu
2+
(dd) Sn
2+
(dd) + 2Cu
+
(dd)
Cho biết:
V14,0
0
Sn
Sn
2


+

V15,0
0
Cu
Cu
2

+
+
A. K
CB
= 5.10
9
B. K
CB
= 5,9.10
8
C. K
CB
= 6.10
9
D. Kết quả khác
Trang 37
Chương 6: Điện hóa học
Đáp án chương 6
CHIỀU PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ VÀ CÁC QUÁ TRÌNH
ĐIỆN HÓA
I. MỨC ĐỘ BIẾT: II. MỨC ĐỘ HIỂU: IIi. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG: IV. MỨC ĐỘ TỔNG HỢP :

Câu 1 D Câu 1 C Câu 1 B Câu 1 A
Câu 2 A Câu 2 B Câu 2 B Câu 2 A
Câu 3 B Câu 3 A Câu 3 B Câu 3 A
Câu 4 A Câu 4 B Câu 4 C Câu 4 C
Câu 5 C Câu 5 A Câu 5 B Câu 5 A
Câu 6 D Câu 6 A Câu 6 B Câu 6 A
Câu 7 A Câu 7 B Câu 7 D Câu 7 D
Câu 8 B Câu 8 B Câu 8 D Câu 8 D
Câu 9 A Câu 9 C Câu 9 A Câu 9 D
Câu 10 B Câu 10 D Câu 10 C Câu 10 C
Trang 38

×