Vò NG¢N QUúNH
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ RỐI LOẠN TÂM LÝ
Ở TRẺ VỊ THÀNH NIÊN ĐANG ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐỘNG KINH
TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
Người hướng dẫn khoa học:
TS. Cao Vũ Hùng
1.ĐẶTVẤNĐỀ
•
ĐộngkinhlàmộtbệnhlýTKthườnggặpở
trẻem.
•
Tỷlệhiệnmắc~2,7-5,5/1000
•
BảnthânbệnhĐKđãcóảnhhưởngtớitâm
lývànhậnthứccủabệnhnhi.
•
Nhữnghậuquảtâmlý–xãhộicủabệnhcó
thểdẫnđếnnhữngrốiloạnthựcsự.
LêQuangCường(2005)
1.ĐẶTVẤNĐỀ
•
Vịthànhniên(VTN)làgiaiđoạncónhiều
biếnđổivềsinhlý,tâmlý,nhậnthức.
•
TrẻVTNbịđộngkinhdễxuấthiệnrốiloạn
loâu,RLtrầmcảm,cácRLhànhvi…
•
Trênthế giới:vấnđềđã đượcquantâm
nghiêncứutừlâu.
•
ỞViệtNam:cácnghiêncứucònrấtít.
1.MỤCTIÊUNGHIÊNCỨU
1.Đánhgiávềnhậnthức,cácbiểuhiệnloâu,trầm
cảmvàrốiloạnhànhviởtrẻvịthànhniênđang
điềutrịbệnhđộngkinh.
2.Bước đầu nhận xét một số yếu tố liên quan tới
nhữngthayđổivềnhậnthức,hànhvi,cảmxúcở
vịthànhniênbịđộngkinh.
TỔNGQUANTÀILIỆU
VỊTHÀNHNIÊN(VTN)
•
TheoWHO:làgiaiđoạntừ10-19tuổi.
•
Đặc điểm: phát triển mạnh mẽ vàphức tạp, thay
đổi nhanh về thể chất, nội tiết, tâm sinh lý, nhận
thức,cáckỹnăngvàcácmốiquanhệxãhội.
•
TrẻVTNdễbịtácđộngbởinhiềuyếutố.CácRL
tâmlý(RLloâu,RLtrầmcảm,RLhànhvichống
đối,saiphạm…)thườngxuấthiệnởgiaiđoạnnày.
CHẬMNHẬNTHỨC
•
Hoạt động trí tuệ dưới mức trung bình một cách
đángkể(IQ≤70)+khiếmkhuyết/suygiảmđồng
thờitronghoạtđộngthíchnghi,khởipháttrước18t
•
NN:ditruyền,chấnthương,nhiễmtrùng,suydd…
•
Mứcđộ:Nhẹ,vừa,nặng,rấtnặng
•
NhậnthứccủatrẻĐK:IQthấphơn5-10điểm,trẻ
cóIQ<70tăng5lầnsovớiquầnthểchung(65).
SilvaM.A(2009)
RỐILOẠNHÀNHVI(RLHV)
•
LàkiểuHVlặpđilặplạivàkéodàitrongđócác
quyềncơbảncủangườikháchaycácchuẩnmực
xãhộibịviphạm.
•
Dịchtễ:6%-16%(nam),2%-9%(nữ).
•
TrắcnghiệmCBCL:côngcụcóthểlượnggiátriệu
chứng,hỗtrợchochẩnđoánlâmsàng.
•
RLHVởtrẻĐK:RLtậptrungchúý,rốiloạnhành
visaiphạm,chốngđối…(58)
RodenburgR(2005)
RỐILOẠNLOÂU(RLLA)
•
Đặctrưngbởisựlosợquámức,lặplại,daidẳngtrước
một sự việc, một tình huống nguy hiểm có t/c mơ hồ,
khôngcụ thể dẫn đếntrạng thái khóchịu, căng thẳng,
bấtan,hoảnghốt+kích thích tănghoạt độnghệthần
kinhthựcvật(=lo âu bệnh lý).
•
Dịchtễ:ởVN~15%dânsố,phổbiếnởtrẻemvàVTN
•
TrắcnghiệmZung:côngcụđánhgiáLAvàmứcđộLA.
•
RLLAởtrẻĐK:19-45%(56).
PérezE.B(2012)
RỐILOẠNTRẦMCẢM(RLTC)
•
BuồnchánlàmộtphảnứngcảmxúcthườnggặpNhưng
nếubuồnchántrởnêntrầmtrọng,kéodài,cảntrởlớn
đếnchấtlượngcuộcsốngvàkhảnăngthíchnghicủacá
thểthìkhiđóđãlàRLTC
•
TrắcnghiệmBeck:bảnthugọnsửdụngchotrẻemlà
côngcụhỗtrợchẩnđoánvàđánhgiámứcđộtrầmcảm.
•
TrầmcảmởbệnhnhânĐK:12-60%(56)
PérezE.B(2012)
3.ĐỐITƯỢNGVÀPHƯƠNG
PHÁPNGHIÊNCỨU
ĐỐITƯỢNG
•
72bệnhnhânđượcchẩnđoánđộngkinhtuổitừ
10-19, điều trị nội trú và ngoại trú trong thời
giantừtháng3/2012-8/2012.
•
Cha/mẹcủa72BNtrên.
•
Địa điểm: Khoa Thần kinh, Tâm bệnh BV Nhi
TƯ
TIÊUCHUẨNCHỌNBỆNHNHÂN
•
Bệnh nhân đã được chẩn đoán xác định
độngkinhbởibácsĩchuyênkhoa,đãđiều
trị≥6thángtínhtừcơnđầutiên.
•
Cha/mẹbệnhnhân-ngườinắmđượctình
trạngbệnhvàcácbiểuhiệnkháccủacon.
TIÊUCHUẨNLOẠITRỪ
•
BNnghiệnchất.
•
BNđãđượcchẩnđoáncácbệnhlýtâmthầntrước
khibịđộngkinh.
•
BNvàgiađìnhkhôngđồngýthamgianghiêncứu.
•
Cha/mẹnghiện/lạmdụngchất
•
Cha/mẹđãcóchẩnđoánbệnhlýtâmthầntừtrước
•
Cha/mẹkhônghiểuđượccáccâuhỏicủangười
phỏngvấn.
PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
•
Thiếtkếnghiêncứu:
Nghiêncứumôtảcắtngang.
•
Cáchchọnmẫu:
Lấymẫuthuậntiện:tấtcảbệnhnhânđạttiêu
chuẩnsẽđượcchọnvàonghiêncứu.
PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
BN được chẩn đoán bệnh qua khai thác/chứng
kiến cơn ĐK, biểu hiện cơn điển hình theo phân
loạiđộngkinhvàĐNĐ,khámlâmsàngtoàndiện.
Cậnlâmsàng
-ĐiệnnãođồvitínhhóahoặcĐNĐvideo
-ChụpCT/MRIsọnão
-CácXNkhácnếucần
Cáctrắcnghiệmtâmlý:Raven,CBCL,Zung,Beck.
THUTHẬPVÀXỬLÝSỐLIỆU
•
Các thông tin được thu thập theo mẫu bệnh án
nghiêncứu.
•
SốliệuđượcxửlýtheophầnmềmSPSS16.0sử
dụngcácthuậttoán:tínhgiátrịtrungbình,p,chi-
square,sosánh2trungbình
KẾTQUẢNGHIÊNCỨU
VÀBÀNLUẬN
TUỔIKHỞIPHÁTBỆNHCỦAĐTNC
THỜIGIANMẮCBỆNHCỦAĐTNC
Thời gian mắc
bệnh
Số lượng(n) Tỷ lệ %
≤2năm 29 40,3
>2đến≤5năm 23 31,9
>5năm 20 27,8
Tổngsố 72 100
59,7
PHÂNLOẠIĐỘNGKINHCỦAĐTNC
BùiPhươngThảo(2006):tt47,7cb22,8kxđ29,4
TẦNSUẤTCƠNGIẬTCỦAĐTNC
BakerG.A(1997)20%
TỔNTHƯƠNGNÃOQUAKẾTQUẢCT/MRI
BakiO(2004)31%
PHÁCĐỒĐIỀUTRỊ
BakerG.A(2005)25%
NHẬNTHỨCCỦATRẺQUATNRAVEN
IQtrungbình:103,8±18,6
ZarkoMartinovic(2006):102±15,8,NguyễnThúyHường(2000)16%