Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

CHUYÊN ĐỀ 7. NGỮ ÂM VÀ TRỌNG ÂM (CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CỦA CÔ VŨ THỊ MAI PHƯƠNG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 26 trang )

Khóa h c LTðH mơn Ti ng Anh – Giáo viên: Vũ Th Mai Phương

NG

Ng âm trong Ti ng Anh

ÂM TRONG TI NG ANH
(TÀI LI U BÀI GI NG)

Giáo viên: VŨ TH MAI PHƯƠNG

I. M t s quy t c phát âm c a âm /i/
Phát âm /i/ nh ng nhóm ch sau đây.
1. Nhóm iTrong nh ng t m t âm ti t và t n cùng b ng m t ho c hai ph âm i + ph âm
Ex: big
/big/
: to l n
to dig
/dig/
: ñào lên
think
/θik/
: d y, ñ n ñ n
thin
/θin/
: m ng, g y
2. e ñ c là /i/
Trong nh ng ti p ñ u ng : be, de, re, ex, e, ej, em, en, pre
Ex: behave
/be’heiv/
: cư x


decide
/di’said/
: quy t đ nh
renew
/re’nju:/
:đ im i
exchange
eradicate
enslave
predict

/iks'tȓeindȴ/
/i'rỉdikeit/
/in’sleiv/
/pri’dikt/

: trao đ i
:nh r , di t
: nơ l hóa
: tiêm ñoán

3. Ti p vĩ ng và các ch t n cùng h n t p
-age
-ate
-y
-ly

passage
temperate
industry

friendly

/'pỉsiȴ/
/'tempərit/
/'indəstri/
/’friendli/

: đo n văn, l i đi
: ơn hịa
: cơng nghi p
: thân thi n

-ey
-ive
-et
-let

donkey
expensive
market
booklet

/'dǤȃki/
/iks’pensiv/
/ma:kit/
/’buklit/

:con l a
:ñ t
: ch

: t p sách nh

4. Nh ng ti ng ñ c bi t
England
women
busy
business
businessman

/'iȃglənd/
/’wimin/
/’bizi/
/’biznis/
/’biznismən/

: nư c Anh
: ph n
: b n b u, nh n nh p
: công vi c, vi c thương m i
: thương gia

II. M t s quy t c phát âm c a âm /i:/
Phát âm là /i:/ nh ng nhóm ch sau đây.
Hocmai.vn – Ngơi trư ng chung c a h c trị Vi t

T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -



Khóa h c LTðH mơn Ti ng Anh – Giáo viên: Vũ Th Mai Phương

Ng âm trong Ti ng Anh

1. Nhóm ea(-)
Nh ng t có t n cùng b ng ea ho c ea v i m t ph âm
Ex: sea
/si:/
: bi n
seat
/si:t/
: ch ng i
to please
/pli:z/
: làm hài long
to teach
peace

/ti: tȓ/
/pi:s/

: d y, d y h c
: hịa bình

* Ngo i l :
ða s các t có nhóm ea(-) ñ c /i:/, tr m t s t thông d ng sau:
break
/breik/
: v , làm v , g y
breakfast

/breikfəst/
: b a ñi m tâm
great
/greit/
: vĩ ñ i
to measure

/’meȴə/

: ño lư ng

pleasure

/’pleȴə/

: khối l c

2. Nhóm ee(-)
Nh ng t có t n cùng b ng ee hay ee v i m t ph âm hay hai ph âm:
Ex: bee
/bi:/
: con ong
beet
/bi:t/
: c c i ñư ng
tree
/tri:/
: cây
green
/gri:n/

: xanh l c, chưa có kinh nghi m
3. Nhóm –e
M t s t thơng d ng:
be
/bi:/
she
we
evil
Egypt
secret
secretive

/ȓi:/
/wi:/
/’i:vl/
/’i:dzipt/
/’si:krit/
/’sikri:tiv/

: thì, là
: ch y, cơ y
: chúng tơi, chúng ta
: x u xa
: nư c Ai C p
: bí m t
: ít nói, kín đáo

4. Nhóm e-e
Nh ng t có m t ph âm gi a hai ch e
Ex: even

/’i:vən/
: ngay c ñ n
evening
complete

/’i:vəniȃ/
/kəm’pli:t/

: chi u t i
: hồn tồn

5. Nhóm ieNhóm ie v i m t hay hai ph âm
Ex:

chief
believe

/tȓi:f/
/bi’li:v/

: ngư i đ ng đ u, ơng s p
: tin tư ng

Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trị Vi t

T ng đài tư v n: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -



Khóa h c LTðH mơn Ti ng Anh – Giáo viên: Vũ Th Mai Phương

belief
relieve

/bi:’li:f/
/ri’li:v/

Ng âm trong Ti ng Anh

: ni m tin, lịng tin
: làm nh b t đau bu n

6. Nhóm eiNhóm ei v i m t hay hai ph âm và ch ñi sau âm /s/ hay ch c, s m i ñ c là /i:/
Ex: deceive
/di’si:v/
: ñánh l a, l a ñ o
receive
/ri’si:v/
: nh n ñư c
receipt
/ri’si:t/
: gi y biên lai
7. Nhóm –ese
Ti p vĩ ng này ch qu c t ch
Vietnamese
/vietnəm’mi:z/ : ngư i Vi t, ti ng Vi t
Chinese

/tȓai’ni:z/


: ngư i Trung Qu c

III. M t s quy t c phát âm c a âm /ỉ$
1. Nhóm aTrong nh ng t có m t âm ti t, t n cùng b ng m t hay nhi u ph âm.
: x u, d m, kém
Ex: bad
/bỉd/
hang
/hỉng/
: treo, treo c lên
fan
/fỉn/
: cái qu t
map
/mỉp/
:b nđ
* Ngo i l :
father
calm

/'fa:ðə/
/’ka:m/

: cha
: bình tĩnh

2. Nhóm ar(-)
Trong nh ng t có m
a đ ng trư c r + ph

Ex: car
cart
bark
lark

t âm ti t mà t
âm
/ka:r/
/ka:t/
/ba:k/
/la:k/

n cùng b ng r hay r + ph âm ho c trong m t âm ti t c a m t t khi

/tȓa:m/

: v duyên dáng, quy n rũ

/’kla:k/
/ha:t/

: thư ký k toán
: tim, tâm h n, trung tâm

charm
3. T ñ c bi t
clerk
heart

: xe hơi

: xe ng a
:s a
: chim sơn ca

IV. M t s quy t c phát âm c a âm /Ȝ/
Phát âm là /Ȝ/ trong nh ng nhóm ch sau:
1. Nhóm uð c là /Ȝ/ v i nh ng t có t n cùng b ng u v i ph âm.
Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trị Vi t

T ng đài tư v n: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Khóa h c LTðH mơn Ti ng Anh – Giáo viên: Vũ Th Mai Phương

/sȜn/

: m t tr i

duck

/dȜk/

: con v t

truck

/trȜk/


: xe t i

cup

/kȜp/

: cái chén

hut

/hȜt/

Ng âm trong Ti ng Anh

: túp l u

Ex: sun

2. Nhóm ouð c là /Ȝ/ v i nh ng t nhóm ou v i m t hay hai ph âm:
Ex: young

/jȜȃ/

: tr , nh tu i

rough

/rȜf/

: xù xì, g gh


touch

/tȜtȓ/

: đ ng, ch m, s vào

tough

/tȜf/

: d o dai, bư ng b nh

* Chú ý: Nhóm ou v i ph âm có vài ti ng ñ c là /ou/, nhi u ti ng ñ c là /au/, đơi khi đ c là /u:/.
3. Nhóm o
ð c là /Ȝ/ v i nhũng t có m t âm ti t, và trong âm ti t ñư c nh n m nh c a nh ng t có nhi u âm ti t.
Ex: mother

/'mȜðə/

:m

son

/sȜn/

: con trai

nothing


/'nȜθiȃ/

: khơng gì c

monkey

/’mȜȃki/

: con kh

4. Nhóm o-e
ð c là /Ȝ/ v i nh ng t có nhóm o-e có m t ph âm gi a o và e:
Ex: to come

/kȜm/

:ñ n

dove

/dȜv/

: chim b câu

a glove

/glȜv/

: chi c găng tay


to love

/lȜv/

: yêu

* Chú ý: Ph n nhi u nhóm o-e đ c là /ou/. M t s ñ ng t t n cùng –ove ñ c /uv/.
5. Nh ng t ñ c bi t
blood

/blȜd/

: máu

flood

/flȜd/

: n n l t, lũ l t

nothing

/'nȜθiȃ/

: khơng gì c

Hocmai.vn – Ngơi trư ng chung c a h c trị Vi t

T ng đài tư v n: 1900 58-58-12


- Trang | 4 -


Khóa h c LTðH mơn Ti ng Anh – Giáo viên: Vũ Th Mai Phương

Ng âm trong Ti ng Anh

6. Nh ng t có ch “u” trong các nhóm sau ñây ñ u ñ c là /Ȝ/
a. –ug
a rug

/rȜg/

: cái th m

drug

/drȜg/

: thu c

a duck

/dȜk/

: con v t

chuckle

/ tȓȜkl/


: cư i khúc khích

must

/mȜst/

: ph i (tr đ ng t )

dust

/dȜst/

: b i, ñ t b i

b. –uck

c. –ust

d. –un
uneasy

/Ȝn’i:zi/

: b t r t, b c b i

unhappy

/Ȝn’hỉpi/


: khơn h nh phúc, khơng sung sư ng

unable

/Ȝn’eibl/

: khơng th , khơng có kh năng

e. –um
umbrella

/Ȝm’brelə/

: cái ơ, cái dù

umbrage

/Ȝm’briȴ/

: bóng cây, bóng mát

umbilicus

/Ȝm’bilikəs/

: cái r n

/lȜȃz/

: ph i, lá ph i


f. –ung:
lungs

V. M t s quy t c phát am c a âm /Ǥ/
Ǥ
ð c là /Ǥ/ trong nh ng nhóm ch sau đây:
1. Nhóm c là /Ǥ/ đ i v i nh ng t có m t âm ti t, t n cùng b ng m t ph âm và tron âm ti t ñư c nh n m ng c a
t có nhi u âm ti t.
Ex: dog

/dǤg/

: con chó

pot

/pǤt/

: cái n i

doctor

/’dǤktə/

: bác sĩ

modern

/’mǤdən/


: t i tân, tân ti n

voluntary

/’vǤləntəri/

: tình nguy n, t ý

hot

/hǤt/

: nóng

Hocmai.vn – Ngơi trư ng chung c a h c trò Vi t

T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


Khóa h c LTðH mơn Ti ng Anh – Giáo viên: Vũ Th Mai Phương

Ng âm trong Ti ng Anh

* Chú ý: Nhóm ch o- đơi khi đ c /ou/, đơi khi đ c /Ȝ/, nhưng nhóm –ock bao gi cũng đ c /Ǥk/.
a lock

/lǤk/


:

khóa

o’clock

/klǤk/

: đ ng h

2. Nhóm –ong
Nh ng t có t n cùng b ng –ong:
Ex: long

/lǤȃ/

: dài. lâu

strong

/strǤȃ/

: m nh, ñ m ñ c

wrong

/rǤȃ/

: sai


/əmȜȃ/

:

* Ngo i l : among

trong s , trong ñám

3. T ñ c bi t:
gone
/gn/(to go)
* He’s gone: Ơng ta đã đi r i. (Ơng y đã ch t.)
VI. M t s quy t c phát âm c a âm /Ǥ:/
Ǥ
Phát âm là / Ǥ:/ trong nh ng nhóm ch sau đây:
1. Nhóm allð c là / Ǥ:/ đ i v i nh ng t m t âm ti t có t n cùng b ng “all”.
Ex: call

/kǤ:l/

: g i, kêu g i

tall

/tǤ:l/

: cao, cao ráo

small


/sǤ:ml/

: nh bé

ball

/bǤ:l/

: qu bóng

2. Nhóm auð c là /Ǥ:/ trong h u h t các t có “au” v i m t hay hai ph âm
Ex: author

/'Ǥ:θə/

: tác gi

August

/’Ǥ:gəst/

: tháng tám

audience

/’Ǥ:diən/

: khán gi


daughter

/’dǤ:tə/

: con gái

* Ngo i l :
to laugh
aunt

/la:f/ or /læf/ (Am): cư i
/a:nt/ of /ỉnt/ (Am): dì, cơ

Hocmai.vn – Ngơi trư ng chung c a h c trị Vi t

T ng đài tư v n: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -


Khóa h c LTðH mơn Ti ng Anh – Giáo viên: Vũ Th Mai Phương

Ng âm trong Ti ng Anh

3. Nhóm aw(-)
ð c là /Ǥ:/ đ i v i nh ng t có t n cùng b ng “aw” hay “aw” v i m t ph âm
Ex:

law


/lǤ:/

: lu t pháp

draw

/drǤ:/

:v

awful

/’Ǥ:ful/

: hãi hung, kh ng khi p

lawn

/lǤ:n/

: sân c

4. Nhóm wað c là /Ǥ:/ ñ i v i nh ng t có nhóm “wa” v i m t ho c hai ph âm
Ex: wall

/’wǤ:l/

: b c tư ng

water


/’wǤ:tə/

: nư c

forewarn

/fǤ:’wǤ:n/

: c nh cáo

5. Nhóm osð c là /Ǥ:/ đ i v i nh ng t có nhóm “os” v i ph âm
Ex: cross

/krǤ:s/

: d u th p

cost

/kǤ:st/

: t n kém, có giá là

loss

/lǤ:s/

: s thua l , m t mát


6. Nhóm –or(-)
ð c là /Ǥ:/ ñ i v i nh ng t có nhóm “or” v i ph âm
Ex: for

/fǤ:/

: đ , cho, vì…

port

/pǤ:t/

: h i c ng

report

/ripǤ:t/

: tư ng trình

short

/ȓǤ:t/(adj)

: ng n, lùn, thi u, s m

7. Nhóm oarð c là /Ǥ:/ đ i v i nh ng t có nhóm “oar” ho c “oar” v i ph âm
Ex: roar

/rǤ:/


: g m thét

board

/bǤ:d/

: t m ván, b ng

coarse

/kǤ:s/(adj)

: thô l

8. Nhóm our(-)
ð c là /Ǥ:/ đ i v i nh n t có nhóm “our” hay “our” v i ph âm
Ex: four

/fǤ:/

:s b n

pour

/pǤ:/

: rót ra, đ ra, mưa rào

Hocmai.vn – Ngơi trư ng chung c a h c trị Vi t


T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12

- Trang | 7 -


Khóa h c LTðH mơn Ti ng Anh – Giáo viên: Vũ Th Mai Phương

court

/kǤ:t/

: sân, tòa án, tri u đình

course

/kǤ:s/

Ng âm trong Ti ng Anh

: khóa h c

9. Nhóm oor
Ch có ít t quen thu c
a door

/dǤ:/

: c a ra vào


a floor

/flǤ:/

: sàn nhà, t ng nhà, ñáy bi n

VII. M t s quy t c phát âm c a âm /u/
Phát âm là /u/ trong nh ng nhóm ch sau:
1. Nhóm ould
ð c là /u/ v i nh ng t có nhóm “ould”.
Ex: could
/kud/
: có th
should
would

/ȓud/
/wud/

: nên, ph i
: s , mu n

2. Nhóm ooð c là /u/ ñ i v i t có nhóm “oo” v i ph âm
Ex: wood
/wud/
: r ng, g
good
/gud/
: t t, hay, kh e
book

/buk/
: quy n sách
a cook
/kuk/
:đ ub p
hook
/huk/
: cái móc
3. Nhóm uð c là /u/ ñ i v i m t s t có nhóm “u” v i m t hay hai ph âm
Ex: bush
full
put
butcher

/buȓ/
/ful/
/put/

: b i cây
: ñ y, no
:ñ ,đ t

/’but ȓə/

: ngư i bán th t

4. Nhóm c là /u/ ñ i v i nh ng t có nhóm “o” v i ph âm, tuy nhiêm r t ít t có nhóm “o” v i ph âm ñ c là
/u/.
Ex: woman
/wumən/

: ngư i ph n
a wolf
/’wulf/
: sói r ng
VIII. M t s quy t c phát âm c a âm /u:/
Phát âm là /u:/ trong nh ng nhóm ch sau:
1. Nhóm oo(-)
M t s t t n cùng b ng oo ho c oo v i ph âm:
Ex: too
/tu:/
: cũng, quá
Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trị Vi t

T ng đài tư v n: 1900 58-58-12

- Trang | 8 -


Khóa h c LTðH mơn Ti ng Anh – Giáo viên: Vũ Th Mai Phương

to woo
food
zoo
choose

/wu:/
/fu:d/
/zu:/
/u:z/


: tán t nh, c u hôn
: th c ăn
: công viên
: l a ch n

moon

/tȓmu:n/

Ng âm trong Ti ng Anh

: m t trăng

2. Nhóm u-e
M t ít t có ph âm chen gi a u và e hay nhóm ue:
Ex: shoe
rule
clue

/ȓu:/
/ru:l/
/klu:/

: gi y
: qui t c, m c thư c
: bí quy t, manh m i

3. Nhóm o(-)
M t vài t thơng d ng t n cùng b ng o hay o v i ph âm
Ex: to do

/du:/
: làm
two
/tu:/
: hai
who
/hu:/
: ai
whom
/hu:m/
: ai
4. Nhó –ew
ð c là /u:/ ñ i v i nh
Ex: the crew
screw
flew

ng t có t n cùng b ng “ew”.
/kru:/
: phi hành đồn, nhóm
/skru:/
: đinh c
/flu:/
: (to fly) bay

* Chú ý: ðơi khi nhóm –ew đ c là /ju:/
5. Nhóm uið c là /u:/, r t ít t có nhịm “ui” v
Ex: bruise
/bru:z/
bruit

/ bru:t/
fruit
/fru:t/
juice

/ȴu:s/

i ph âm, ñ c là /u:/
: v t thương, v t b m tím trên da
: tin đ n, ti ng ñ n
: trái cây
: nư c c t, nư c trái cây

IX. M t s quy t c phát âm c a âm /3:/
Phát âm là /3:/ trong nh ng nhóm ch sau:
1. Nhóm –ir(-)
ð c là /3:/ v i nh ng t có t n cùng b ng ir hay ir v i ph âm:
Ex: shirt
girl
bird
skirt

/ȓ3:t/
/g3:l/
/b3:d/
/sk3:t/

: áo sơ mi
: con gái
: con chim

: cái váy

Hocmai.vn – Ngơi trư ng chung c a h c trị Vi t

T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12

- Trang | 9 -


Khóa h c LTðH mơn Ti ng Anh – Giáo viên: Vũ Th Mai Phương

2. Nhóm (-)erð c là /3:/ v i nh ng t ñi trư c ph
Ex: to err
/3:/
to serve
/s3:v/
a verse
/v3:s/

Ng âm trong Ti ng Anh

âm ho c gi a các ph âm
: sai l m
: ph c v
: m t câu

3. Nhóm –orð c là /3:/ v i nh ng t có nhóm or đi sau w và trư c ph âm
Ex: the world
/w3:ld/
: th gi i

: con giun, con sâu
a worm
/w3:m/
4. Nhóm –ur(-)
ð c là /3:/ v i nh ng t t n cùng b ng ur hay ur v i ph âm
: y tá
Ex: nurse
/n3:s/
burn
/b3:n/
: ñ t cháy
: nguy n r a
curse
/k3:s/
surgery
Thursday

/’s3:ȴəri/
/'θə:zdi/

: khoa ph u thu t
: th năm

5. Nhóm (-)earð c là /3:/ v i nh ng t có nhóm ear và trư c ph âm hay chen gi a các ph âm.
Ex: learn
/l3:n/
: h c, nghe tin
: ñ t, Trái ð t
earth
/3:θ/

: (to hear) nghe
heard
/h3:d/
* Chú ý: Nhóm ear

cu i m t t ñ c là /iə/, ñôi khi ñ c là /eo/.

X M t s qui t c phát âm c a âm /ə/
Phát âm là /ə/ trong nh ng nhóm ch sau:
1. ð c là /ə/ b n nhóm t n cùng khơng có nh n ar, er, or và ure.
a. Nhóm –ar
Ex: particular
/’pətikjulə/
: đ c bi t
awkward
b. Nhóm –er
Ex: worker
teacher
dancer

/ Ǥ:kwəd/

: khó x

/’w3:kə/

: cơng nhân

/’ti:tȓə/ : giáo viên
/’de:nsə/

: vũ cơng

c. Nhóm –or
Ex: doctor
sailer

/’dǤktə/
/’seilə/

: bác sĩ
: th y th

Hocmai.vn – Ngơi trư ng chung c a h c trò Vi t

T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12

- Trang | 10 -


Ng âm trong Ti ng Anh

Khóa h c LTðH mơn Ti ng Anh – Giáo viên: Vũ Th Mai Phương

d. Nhóm –ure
Ex: temperature
literature

/’tempritȓə/

: nhi t đ


/’litərətȓə/

: văn chương

* Chú ý: N u có nh n nhóm ar đ c /a:/ n u đi sau ch w đ c /ə:/
2. Nhóm e
ð c là /ə/ trong m t âm ti t khơng đư c nh n m nh c a m t t
Ex: silent
/’sailənt/
: im l ng
open
/’oupən/
: m ra
chicken

/’tȓikən/

: gà con

3. Nhóm a
ð c là /ə/ trong h u h t nh ng âm ti t khơng đư c nh n m nh c a m t t .
Ex: balance
/’bæləns/
: cái cân, s thăng b ng
explanation
capacity

/eksplə’neiȓən/: s gi ng nghĩa, gi i thích
/kə’pỉsiti/

: kh năng, năng l c

national

/’nỉȓənəl/

: thu c v qu c gia, có tinh cách qu c gia

4. Nhóm o
ð c là /ə/ trong m t âm ti t khơng đư c nh n m nh c a m t t có nhi u âm ti t.
Ex: atom
/’ỉtəm/
: ngun t
compare
/kən’troul/
: ki m soát
Giáo viên: Vũ Th Mai Phương
Ngu n

Hocmai.vn – Ngơi trư ng chung c a h c trị Vi t

T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12

:

Hocmai.vn

- Trang | 11 -



Ng âm trong Ti ng Anh

Khóa h c LTðH mơn Ti ng Anh – Giáo viên: Vũ Th Mai Phương

NG

ÂM TRONG TI NG ANH
(BÀI T P T

LUY N)

Giáo viên: VŨ TH MAI PHƯƠNG

Choose the word in each group that has the underlined pronounced differently from the rest.
1. a. smile
2. a. clap
3. a. order
4. a. villages
5. a. pressed
6. a. says
7. a. endangered
8. a. garages
9. a. accidents
10. a. products
12. a. exchanges
13. a. fee
14. a. campus
15. a. speak
16. a. cold
16. a. throughout

17. a. history
18. a. power
19. a. women
20. a. believed
21. a. growth
22. a. sprint
23. a. foul
24. a. attitude
25. a. stable
26. a. combined
27. a. justice
28. a. interfered
29. a. water
30. a. lie

b. icing
b. flat
b. over
b. losts
b. listened
b. plays
b. destroyed
b. words
b. news
b. gardens
b. encourages
b. meet
b. came
b. read
b. work

b. although
b. significant
b. wife
b. men
b. considered
b. although
b. line
b. house
b. survive
b. average
b. planned
b. service
b. allowed
b. swimming
b. goalie

c. tiny
c. map
c. open
c. stops
c. worked
c. hearts
c. damaged
c. nouns
c. stops
c. develops
c. drives
c. deer
c. fat
c. pleased

c. nose
c. right
c. philosophy
c. allow
c. led
c. advocated
c. within
c. divide
c. amount
c. introduce
c. population
c. recorded
c. practice
c. visited
c. between
c. achieve

d. little
d. may
d. only
d. clicks
d. pushed
d. items
d. provided
d. stops
d. works
d. baths
d. resources
d. see
d. flat

d. learn
d. know
d. enough
d. pioneer
d. known
d. intellectual
d. controlled
d. southern
d. ride
d. adventurous
d. human
d. rate
d. aimed
d. advice
d. played
d. rowing
d. belief
Giáo viên: Vũ Th Mai Phương
Ngu n

Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trị Vi t

T ng đài tư v n: 1900 58-58-12

:

Hocmai.vn

- Trang | 1 -



Ng âm trong Ti ng Anh

Khóa h c LTðH mơn Ti ng Anh – Giáo viên: Vũ Th Mai Phương

NG

ÂM TRONG TI NG ANH
(ðÁP ÁN BÀI T P T

LUY N)

Giáo viên: VŨ TH MAI PHƯƠNG

Choose the word in each group that has the underlined pronounced differently from the rest.
1. a. smile
2. a. clap
3. a. order
4. a. villages
5. a. pressed
6. a. says
7. a. endangered
8. a. garages
9. a. accidents
10. a. products
12. a. exchanges
13. a. fee
14. a. campus
15. a. speak
16. a. cold

16. a. throughout
17. a. history
18. a. power
19. a. women
20. a. believed
21. a. growth
22. a. sprint
23. a. foul
24. a. attitude
25. a. stable
26. a. combined
27. a. justice
28. a. interfered
29. a. water
30. a. lie

b. icing
b. flat
b. over
b. losts
b. listened
b. plays
b. destroyed
b. words
b. news
b. gardens
b. encourages
b. meet
b. came
b. read

b. work
b. although
b. significant
b. wife
b. men
b. considered
b. although
b. line
b. house
b. survive
b. average
b. planned
b. service
b. allowed
b. swimming
b. goalie

c. tiny
c. map
c. open
c. stops
c. worked
c. hearts
c. damaged
c. nouns
c. stops
c. develops
c. drives
c. deer
c. fat

c. pleased
c. nose
c. right
c. philosophy
c. allow
c. led
c. advocated
c. within
c. divide
c. amount
c. introduce
c. population
c. recorded
c. practice
c. visited
c. between
c. achieve

d. little
d. may
d. only
d. clicks
d. pushed
d. items
d. provided
d. stops
d. works
d. baths
d. resources
d. see

d. flat
d. learn
d. know
d. enough
d. pioneer
d. known
d. intellectual
d. controlled
d. southern
d. ride
d. adventurous
d. human
d. rate
d. aimed
d. advice
d. played
d. rowing
d. belief
Giáo viên: Vũ Th Mai Phương
Ngu n

Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trị Vi t

T ng đài tư v n: 1900 58-58-12

:

Hocmai.vn

- Trang | 1 -



Khóa học LTĐH mơn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương

Trọng âm trong Tiếng Anh

TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH
(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)

Giáo viên: VŨ THỊ MAI PHƯƠNG

I. NGỮ ÂM
1. Cách đọc phiên âm trong từ điển

2. Ngữ điệu
- Sự nhấn mạnh trong câu: những từ tạo nên ý nghĩa chính của câu sẽ được nhấn mạnh như danh từ,
động từ chính. Những từ chức năng như: giới từ, liên từ thường chỉ được lướt qua.
- Người ta thường cao giọng ở câu hỏi, hạ giọng ở câu khẳng định, câu mệnh lệnh. Đôi khi một
người phát âm đúng nguyên âm và phụ âm nhưng sai ngữ điệu cũng làm người nghe không hiểu
được.
II. TRỌNG ÂM
1. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
- Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ex: Danh từ: CHIna, TAble, KNOWledge, SERvice
Tính từ: PAtient, CLEver, HAPpy
- Đối với động từ nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn như er, el thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ
nhất.
Ex: ENter, TRAvel, Open...
- Các động từ có âm tiết cuối chứa ow thì trọng âm cũng rơi vào âm tiết đầu.
Ex: FOllow, BOrrow...

Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Khóa học LTĐH mơn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương

Trọng âm trong Tiếng Anh

- Các từ 3 âm tiết có âm tiết cuối chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc nhiều hơn một
phụ âm thì âm tiết đầu nhận trọng âm.
Ex: PAradise, EXercise
2. Trọng âm vào âm tiết thứ hai
- Hầu hết động từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Ex: to deCIDE, to begIN
Ex: proVIDE, proTEST, aGREE...
- Đối với động từ 3 âm tiết quy tắc sẽ như sau: Nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm ngắn hoặc kết thúc
khơng nhiều hơn một ngun âm thì âm tiết thứ 2 sẽ nhận trọng âm.
Ex: deTERmine, reMEMber, enCOUNter...
3. Trọng âm rơi vào âm thứ 2 tính từ dưới lên
- Trong các từ có các hậu tố dưới đây thì trọng âm được đặt ở âm tiết ngay trước hậu tố: –ic (GRAphic,
geoGRAphic, Logic), -ical (CRItical), -sion (sucCESSion), -tion (sugGEStion, reveLAtion), -aphy
(phoTOgraphy), -ogy (geOlogy), -ity (dependaBIlity), -acy (deMOcracy) ,-ian (muSIcian), - id (STUpid),
-ible (POSsible), -ish (FOOlish), -ive (NAtive), -ous (advantAgeous), -ial (equaTOrial, SPECial)…
* Ngoại lệ: TElevision có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
4. Từ ghép (từ có 2 phần)
- Đối với các danh từ ghép trọng âm rơi vào phần đầu: BLACKbird, GREENhouse...
- Đối với các tính từ ghép trọng âm rơi vào phần thứ 2: bad-TEMpered, old-FASHioned...

- Đối với các động từ ghép trọng âm rơi vào phần thứ 2: to underSTAND, to overFLOW...
5. Từ có 3 âm tiết trở lên
- Danh từ, động từ từ 3 âm tiết trở lên thường có trọng âm rơi vào âm thứ 3 từ dưới lên
Ex: faMIliar, parTIcular, inTERpreter, geOgraphy, opporTUnity...
Lưu ý:
1. Các phụ tố không làm ảnh hưởng đến trọng âm câu: -able, -age, -al, -en, -ful, -ing, -ish, -less, -ment, ous. Tất cả những trạng từ chỉ thể cách tận cùng bằng LY đều có chủ âm theo tính từ gốc của nó.
Ex: PAtiently, DIFferently, DIFficultly….
2. Các phụ tố bản thân nó nhận trọng âm câu: -ain (entertain), -ee (refugee,trainee), -ese (Portuguese,
Japanese), -ique (unique), -ette (cigarette), -esque (picturesque), -eer (mountaineer), -oo (bamboo), -oon
(balloon), -mental (fundamental), _end (recommend)
* Ngoại lệ: COffee, comMITtee, Engine

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Trọng âm trong Tiếng Anh

Khóa học LTĐH mơn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương

Đánh dấu trọng âm vào các từ sau đây:
ability accept accident action advise affect airport amazing annoy appearance approach arrange
association athlete attend beauty biology campus cancel candidate certificate chemical collect comfort
comfortable compare comparison confide conversation creative dangerous decorate deny employ
employer employee enormous entertainment environment environmental explain explanation
communicate friendship
Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương

Nguồn

Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

:

Hocmai.vn

- Trang | 3 -


Trọng âm trong Tiếng Anh

Khóa học LTĐH mơn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương

TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)

Giáo viên: VŨ THỊ MAI PHƯƠNG

Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với
ba từ còn lại trong mỗi câu.
Câu 1:

A. apply

B. persuade


C. reduce

D. offer

Câu 2:

A. preservative

B. congratulate

C. preferential

D. development

Câu 3:

A. president

B. physicist

C. inventor

D. property

Câu 4:

A. economy

B. unemployment


C. communicate

D. particular

Câu 5:

A. recommend

B. volunteer

C. understand

D. potential

Câu 6:

A. elephant

B. dinosaur

C. buffalo

D. mosquito

Câu 7:

A. abnormal

B. initial


C. innocent

D. impatient

Câu 8:

A. significant

B. convenient

C. fashionable

D. traditional

Câu 9:

A. catastrophe

B. agriculture

C. dictionary

D. supervisor

Câu 10:

A. settle

B. protect


C. compose

D. relate

Câu11:

A. organism

B. attraction

C. prevention

D. engagement

Câu 12:

A. popularity

B. laboratory

C. politician

D. documentary

Câu 13:

A. imagine

B. inhabit


C. continue

D. disappear

Câu 14:

A. periodic

B. electric

C. suspicious

D. contagious

Câu 15:

A. advertise

B. advantage

C. adventure

D. adverbial

Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương
Nguồn

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


:

Hocmai.vn

- Trang | 1 -


Khóa học LTĐH mơn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương

Trọng âm trong Tiếng Anh

TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)

Giáo viên: VŨ THỊ MAI PHƯƠNG

Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với
ba từ cịn lại trong mỗi câu.
A. apply
/ə´plai/
Câu 2: A. preservative
/pri´zə:vətiv/
Câu 3: A. president
/´prezidənt/
Câu 4: A. economy
/ɪ’kɒnəmi/
Câu 5: A. recommend
/rekə'mend/
Câu 6:

A. elephant
/´elif(ə)nt/
Câu 7:
A. abnormal
/æb'nɔ:məl/
Câu 8:
A. significant
/sɪg’nɪfɪkənt/
Câu 9:
A. catastrophe
/kə´tæstrəfi/
Câu 10:
A. settle
/’sɛtl/
Câu11:
A. organism
/'ɔ:gənizm/
Câu 12:
A. popularity
/,pɒpyə’lærɪti/

B. persuade
/pə'sweid/
B. congratulate
/kən,grætjuleit/
B. physicist
/´fizisist/
B. unemployment

Câu 1:


Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:

1. D
9. A

B. volunteer
/,vɒlən’tɪər/
B. dinosaur
/'dainəsɔ:/
B. initial
/ĭ-nĭsh'əl/
B. convenient
/kən´vi:njənt/
B. agriculture
/ˈỉgrɪˌkʌltʃər/
B. protect
/prə'tekt/
B. attraction
/ə'trỉkʃn/
B. laboratory
lə’bɒrətri/

C. reduce
/ri'dju:s/
C. preferential
/¸prefə´renʃəl/
C. inventor

/in´ventə/
C. communicate
/kə'mju:nikeit/
C. understand
/ʌndə'stỉnd/
C. buffalo
/´bʌfəlou/
C. innocent
/'inəsnt/
C. fashionable
/'fỉʃnəbl/
C. dictionary
/'dikʃənəri/
C. compose
/kəm'pouz/
C. prevention
/pri'ven∫n/
C. politician
/¸pɔli´tiʃən/

D. offer
/´ɔfə/
D. development
/Di’veləpmənt/
D. property
/'prɔpəti/
D. particular
/pə´tikjulə/
D. potential
/pə’tɛnʃəl/

D. mosquito
/məs'ki:tou/
D. impatient
/im'peiʃən/
D. traditional
/trə´diʃənəl/
D. supervisor
/´su:pə¸vaizə/
D. relate
/ri'leit/
D. engagement
/in´geidʒmənt/
D. documentary
/'dɔkju'mentəri/

A. imagine
/i'mỉdʒin/
A. periodic
/,piəri'ɔdik/

B. inhabit
/in´hæbit/
B. electric
/ɪ’lɛktrɪk/

C. continue
/kən´tinju:/
C. suspicious
/səs´piʃəs/


D. disappear
/disə'piə/
D. contagious
/kən´teidʒəs/

A. advertise
/ ‘ædvətaiz /

B. advantage
/əd'vɑ:ntidʤ/

C. adventure
/əd'ventʃə/

D. adverbial
/æd´və:biəl/

2. C
10. A

3. C
11.A

4. B
12. B

5. D
13. D

6. D

14. A

7. C 8. C
15. A

Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương
Nguồn

Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

:

Hocmai.vn
- Trang | 1 -


Khóa học LTĐH mơn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương

Luyện tập và chữa đề

LUYỆN TẬP VÀ CHỮA ĐỀ
(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)

Giáo viên: VŨ THỊ MAI PHƯƠNG

Cấp độ cụm từ
Khi học bài trên lớp, học sinh thường không chú ý nhiều đến các cụm từ cố định. Hầu như học sinh mới
chỉ dừng lại ở việc hiểu nghĩa của các cụm từ đó nhưng như vậy là chưa đủ. Các bài điền từ thường nhằm

vào những cụm từ trên, bỏ trống một thành phần và yêu cầu học sinh chọn từ điền vào. Các phương án
đưa ra thường không khác nhau về chức năng/ ngữ nghĩa nhưng chỉ có một phương án kết hợp được với
các thành tố xung quanh và là đáp án đúng.
Ví dụ: Her parents wanted her to go to university but I know that she was really fed ____(2)____ with
studying.
(2) A. on
B. in
C. up
D. down
Trong 4 giới từ trên chỉ có up là đáp án đúng vì khi kết hợp với từ đứng trước và từ đi sau thì nó tạo thành
một cụm từ có nghĩa.
Chính vì vậy, trong q trình học tập các em cần lưu ý học thuộc những cụm từ xuất hiện cố định như:
• To be fond of sth = to be keen on sth: u thích cái gì
• To be interested in sth: thích thú, quan tâm cái gì
• To be good at sth: giỏi về lĩnh vực gì, giỏi làm gì
• To be surprised at sth: ngạc nhiên vì điều gì…
• To be fed up with sth: chán điều gì
• To be bored with sth: chán làm gì
• To be tired of sth: mệt mỏi vì điều gì
• To be afraid of sth: sợ, e ngại điều gì
Ngồi ra, các câu hỏi cũng hay tập trung vào những cụm động tân cố định hoặc những cụm động ngữ
(phrasal verbs)
Cấp độ cấu trúc
Người ra đề có thể bỏ bớt một từ trong các cấu trúc học sinh đã được học trong sách giáo khoa và đưa ra 4
phương án lựa chọn. Khi làm các câu hỏi này, các em cần lưu ý phân biệt rõ các từ và đặt nó vào bối cảnh
cụ thể trong câu vì các lựa chọn đưa ra hầu hết đều có cùng ý nghĩa với nhau nhưng chỉ có một từ có thể
điền vào chỗ trống để tạo thành cấu trúc đúng.
Ví dụ: It really takes you years to get to know someone well _____ to consider your best friend.
A. enough
B. such

C. too
D. so
Trong câu trên, chỉ có enough có thể được điền vào chỗ trống để tạo thành cấu trúc có nghĩa là V + Adv +
enough + to do sth. Trong khi đó, such và so thường đi kèm với mệnh đề phía sau. Too cũng có cấu trúc
gần giống enough nhưng khác về vị trí và ý nghĩa.

Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Khóa học LTĐH mơn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương

Luyện tập và chữa đề

Hãy xem ví dụ sau:
The coffee is too hot to drink.
(Cà phê nóng quá nên không thể uống được).
Như vậy, cấu trúc too là: Too + adj + to do sth: quá…. đến nỗi khơng thể làm gì.
Ngồi ra, trong chương trình học Tiếng Anh phổ thơng cũng có rất nhiều bài nói về cấu trúc so sánh của
tính từ và trạng từ nên đây cũng là mảng kiến thức trọng tâm trong các câu hỏi trắc nghiệm điền từ. Người
ra đề có thể bỏ bớt 1 thành tố trong câu trúc so sánh như “than, as” hoặc đưa ra những dạng so sánh hơn
kém khác nhau của cùng một tính từ/ trạng từ và yêu cầu học sinh lựa chọn.
Ví dụ: When receiving the exam result, she seemed _____ than his sister.
A. more happy
B. happier
C. the more happy
D. the happiest

Rõ ràng câu trên cần chọn B. happier để điền vào chỗ trống vì câu này so sánh hơn tính từ happy (do có
than). Ta khơng dùng more happy vì tính từ này kết thúc bằng chữ “y”.
Cấp độ mệnh đề và câu
Phổ biến nhất về cấp độ này là các câu hỏi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (subject – verb
concord). Để làm tốt câu hỏi dạng này, các em cần phân biệt danh từ đếm được và danh từ khơng đếm
được; danh từ số ít và danh từ số nhiều để chia động từ/ trợ động từ cho đúng. Các em cần lưu ý có rất
nhiều từ kết thúc là –s nhưng vẫn là danh từ số ít (ví dụ như series) hay có những danh từ khơng kết thúc
bằng –s mà vẫn là danh từ số nhiều như men (đàn ông), women (phụ nữ), feet (bàn chân), geese (con
ngỗng), teeth (răng), lice (con rận), mice (con chuột). Ngồi ra cịn có một số danh từ có thể dùng ở cả
dạng số ít và số nhiều như: fish (cá), carp (cá chép), cod (cá thu), squid (cá mực), trout (cá trầu), turbot
(cá bơn), salmon (cá hồi), mackerel (cá thu), pike (cá chó), plaice (cá bơn sao), deer (con nai), sheep (con
cừu).
Có một số từ/ cụm từ ln ln đi với danh từ đếm được (như few, a few, many…) trong khi một số từ chỉ
bổ nghĩa cho danh từ khơng đếm được như (little, a little, much…).
Ví dụ: We have cut down _____ trees that there are now vast areas of wasteland all over the world.
A. so much
B. so many
C. so few
D. so little
Vì danh từ đi sau (trees) là danh từ đếm được số nhiều nên chỉ có thể điền phương án B hoặc C. Dựa vào ý
nghĩa của câu (vế sau) thì ta phải chọn B. (Chúng ta đã chặt nhiều cây xanh đến nỗi ngày nay có nhiều khu
đất hoang rộng lớn trên tồn thế giới).
Mặt khác, việc xác định sự tương ứng về số giữa chủ ngữ và động từ cũng giúp ta chọn được đáp án chính
xác từ những phương án có nội dung tương tự nhau.
Hãy xem ví dụ sau đây:
75% of the world’s _____ is in English.
A. mail
B. parcels
C. envelopes
D. letters

Ngoài kiến thức thực tế, học sinh cũng có thể phân tích ngữ pháp của câu để chọn từ điền vào chỗ trống.
Ta thấy rằng động từ to be được chia ở dạng số ít là “is” nên chủ ngữ chắc chắn là số ít hoặc khơng đếm
được. Các phương án B, C, D đều ở dạng số nhiều nên danh từ khơng đếm được, mail chính là đáp án.
Cuối cùng tôi xin lưu ý các em là khi làm bài dạng chọn từ điền vào chỗ trống trong đoạn văn, các em nên
đọc kỹ toàn bài và hiểu được mối quan hệ giữa các thông tin trước và sau chỗ trống. Đơi khi, đáp án lại có
ngay trong chính đoạn văn các em đang đọc!
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Khóa học LTĐH mơn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương

Luyện tập và chữa đề

Luyện tập
1. - You must be Jane’s sister. Glad to meet you.
- _________________
A. I am, either
B. So I am, I’m glad
C. What do you do?
D. Me, too
2. - How lovely your pets are?
- ______________________
A. Thank you, It’s nice of you to say so
B. Really, they are
C. Can you say that again?
D. I love them, too

3. A: I’m lost! Is this a way to Brighton?
B: ______
A. No, I’m afraid it isn’t.
B. You’re wrong
C. You’re made a serious mistake
D. Why not?
4. A: Come on Susan! Hurry up! Drink your milk.
B : ________
A. I can’t finish it
B. Excuse me
C. Forgive me
D. yes, please.
5. A: I like your fur coat, Helen.
B: ______
A. Really, I’m not
B. I think so
C. I’m sorry
D. Do you?
6. A: You often come to class late.
B: __________
A. No, I’m not
B.I know I did
C. Certainly, sir
D. Yes, I’m sorry about that
7. A: Have you got any identification, sir?
B: Well, I haven’t got my passport. But I’ve got my driving license, _____
A. Do you agree with me?
B. Sure?
C. Of course
D. Will that be all right?

8. A: Let’s have a break.
B : _______
A. Sooner
B. Late
C. Please
D. Not now
9. Open the window, _____? It’s very hot in here.
B. will you
C. shall we
D. don’t you
A. do you
10. Hello, Is that 22103575? Please put me ______to the manager?
A. across
B. up
C. over
D. through
11. A: Do you mind if we schedule the meeting for 11 o’clock?
B: Well, actually, I ____________ earlier.
B. would prefer it to be
A. will prefer it
C. am preferring it to be
D. should prefer it will be
12. Mr. Black: What shall I do when I want to call you?
Nurse: ________________ .
A. You shall find the red button on the left
B. Press the red button on the left
C. I’d come every ten minutes
D. Stay brother and enjoy yourself

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Luyện tập và chữa đề

Khóa học LTĐH mơn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương

13. A: I’d like to change some money
B:______________
B. Which currency?
A. Five tens, please!
C. You haven’t signed it.
D. What’s your account number?
14. Customer: Can I have a look at that pullover, please?
Salesgirl: __________________
A. It’s much cheaper.
B. Which one ? this one?
B. Sorry, it is of stock.
D. Can I help you?
15. A: Can I help you, madam?
B: ________________.
A. Yes, it’s in our summer sale
B. It’s very cheap
C. No, thanks. I’m just looking
D. Right. It looks a bit small
Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương
Nguồn


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

:

Hocmai.vn

- Trang | 4 -


Luyện tập và chữa đề

Khóa học LTĐH mơn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương

LUYỆN TẬP VÀ CHỮA ĐỀ
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)

Giáo viên: VŨ THỊ MAI PHƯƠNG

PASSAGE 1:
I (1)________ an old friend by accident the other day. I was going to (2)________ my son from school
when suddenly my car broke (3)________. I called (4)________ my husband on my cell phone. While I
was waiting for him to (5)________, a truck crashed into my car. The driver (6)________ the truck to
check (7)________ the damage. It was my friend Patrick. I hadn’t seen him since I (8)________ college.
Fortunately, nobody was hurt. We (9)________ and it was nice to (10)________ the information about
other friends while we were waiting for my husband and the tow truck.
1.
2.

3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

A. ran into
A. pick on
A. down
A. up
A. turn up
A. got away with
A. up
A. gave up
A. chatted away
A. take back

B. came across
B. pick up
B. off
B. in
B. show up
B. got out of
B. in
B. dropped off
B. talked into
B. deal with


C. ran across
C. drop in on
C. up
C. away
C. come into
C. went out
C. out
C. dropped by
C. spoke up
C. catch up on

D. A, B, C are correct
D. take out
D. away
D. on
D. Both A and B are correct
D. Both A and B are correct
D. out of
D. gave off
D. fell for
D. carry out

PASSAGE 2:
The Terrys were sitting calmly having afternoon tea in their lounge when the van (1)______ up outside.
The words ‘Reliable Removals – you can (2)______ us’ were printed on the side of the van in large blue
capitals. Soon afterwards, an enormous man covered in tattoos appeared on the doorstep. Tim opened the
door. ‘Sorry we’re late, guv,’ sail the tattoo man, ‘we hadn’t (3)______ all the traffic on the motorway,
otherwise we’d have been here sooner. Isn’t that right, Lester? His companion, an unshaven man roughly
half his size, joined in: ‘We didn’t budge for a good half hour, and we (4)______ up coming off the

motorway and going through the villages. I did try and phone, but I couldn’t get (5)______. Anyway,
we’re here now, so let’s (6)______ some serious work.’ Tim said, ‘Erm, I think there’s been some sort of
misunderstanding, gentlemen.’
1.
2.
3.
4.
5.
6.

A. drew
A. ask after
A. got up to
A. brought
A. down
A. do away with

B. followed
B. bear out
B. faced up to
B. ended
B. across
B. fall out with

C. cropped
C. count on
C. bargained for
C. broke
C. over
C. get down to


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

D. called
D. draw up
D. added up
D. came
D. through
D. come up against

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Luyện tập và chữa đề

Khóa học LTĐH mơn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương

PASSAGE 3:
When the war (1)______ I must have been (2)______ 18 years of age, and like most boys of my age, I
received the news with a kind of naïve enthusiasm, born out of youthful ignorance and inexperience.
When I was (3)______, I still had a romantic vision of marching quickly to victory and being home in
time for tea. I have an old picture of myself standing proudly in my new uniform – a young man about to
(4)______ his responsibilities in life. I look like a boy pretending to be a man – and not quite managing to
(5)______ it off. Little did I realize just what I had (6)______.
1.
2.
3.
4.

5.
6.

A. came
B. bore
A. getting on for
C. getting round to
A. counted on
B. broken up
A. draw up
B. face up to
A. call
B. break
A. come in for
C. come down to

C. broke
D. carried
B. falling back on
D. feeling up to
C. called up
D. asked after
C. do away with D. bring about
D. carry
C. get
B. come up against
D. come up with

PASSAGE 4:
The small resort of Panama (1)______ out rather in the 1990s, as the tourists flocked to the more obvious

attractions of the nearby resorts of Calapo and del Mare. But now, thanks to a major new hotel
development plan, business is (2)______, and Panama is more than (3)______ its poor past showing and
unfashionable image. The kindest thing one can say about Panama is that it (4)______ you if you’ve been
staying there for long enough. It is being (5)______ up as a shining example of the latest retro-style of
modern hotel architecture, but as far as this observer is concerned, it only occasionally (6)______ its
billing.
1.
2.
3.
4.
5.
6.

A. held
A. picking up
A. putting in for
A. grows on
A. played
A. lives up to

B. missed
B. making out
B. hanging on to
B. hold with
B. put
B. holds out

C. made
C. paying back
C. hitting it off

C. puts up with
C. held
C. makes for

D. gave
D. giving over
D. making up for
D. pushes on
D. made
D. puts across

PASSAGE 5:
Phil West test drives the Mondo XJS
You’d be hard-pushed to find a more comfortable drive – the superb suspension system makes (1)______
an easy drive over bumpy roads, although the performance is somewhat let (2)______ by the handling
round corners. Maybe I just drove this monster too fast! The construction manual (3)______ that the XJS
can hit a top speed of 240 kph: 200 would be nearer the mark – still not a figure to be sniffed at. The
dashboard controls are an absolute picture and easy to operate, although some of the electronics were a bit
temperamental on my trial run – at one point, alarmingly, the windscreen wipers decided to (4)______.
Also I did not (5)______ with the gearbox, and only found third gear with difficulty. But hey, I’m the
world’s most demanding critic – this thing is a beast! Don’t be (6)______ by the price, a cool £85,000.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Luyện tập và chữa đề


Khóa học LTĐH mơn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương

1.
2.
3.
4.
5.
6.

A. out
A. up
A. puts up
A. give away
A. hit it off
A. missed out

B. off with
B. down
B. pulls off
B. miss out
B. pull it off
B. owned up

C. for
C. in
C. makes out
C. put off
C. have it out
C. put off


D. up
D. for
D. holds up
D. pack up
D. live it down
D. hit upon

PASSAGE 6:
Telesales have become the bane of my life. Recently I have been so inundated with them that I now
refuse to answer the phone between 6 and 9 in the evenings. Friends and relatives understand, and don’t
bother calling at these times. Last week I was almost (1)______ accepting a year’s subscription to a video
company, before the red mist descended just in time, and I slammed the phone down. If it’s not advisors
promising to (2)______ out your finances for you, or persuading you to (3)______ life insurance, it will
usually be home improvement companies.
My advice is, don’t be taken (4)______ by the friendly chat at the beginning of the conversation. You can
(5)______ all their charming chit chat with ease – all they really want is your custom and your money. So
(6)______ them, and, preferably politely, just say ‘no’.
1.
2.
3.
4.
5.
6.

A. set in
A. try
A. run into
A. in
A. turn out

A. stick up for

B. stuck up for
B. set
B. take out
B. over
B. take to
B. tie in with

C. worn off
C. sort
C. set about
C. up
C. tell off
C. stand up to

D. talked into
D. run
D. stand by
D. off
D. see through
D. run up against

PASSAGE 7:
Meetings with (1)______ too much of managers’ time are being blamed for inefficiency and lost revenue,
according to a report from the Institute of Managerial Affairs. The report concludes that a lot of meetings
which take place in the business world are a waste of time: the decisions made in them could be arrived at
by other means, or the manager’s presence delegated, with a capable deputy standing (2)______ the
manager. But it seems this message has not (3)______ in yet, for the number of hours devoted to
meetings continues to increase annually, in most countries of the world. In-house meetings are bad

enough, but some companies insist on lavish affairs in hotels or restaurants, (4)______ huge bills in the
process. With delicious irony, one leading finance company has (5)______ a committee to investigate the
new scourge of unnecessary meetings. The number of weekly meetings for the committee has just been
(6)______ up from two or three!
1.
2.
3.
4.
5.
6.

A. run over
A. by
A. sunk
A. taking on
A. run into
A. sent

B. set in
B. in for
B. set
B. sending up
B. sorted out
B. stepped

C. turn out
C. up to
C. taken
C. working out
C. taken out

C. run

Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt

D. take up
D. for
D. turned
D. running up
D. set up
D. taken

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


×