Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học tham vấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.69 KB, 28 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN: TÂM LÝHỌC GIÁO DỤC
3 Tín chỉ
Dùng cho hệ: ĐH Tâm lý học
(Định hướng Quản trị nhân sự)
Mã học phần: 181053

Thanh Hoá - 2011
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TLH THAM VẤN

BỘ MÔN TÂM LÝ – GIÁO DỤC

Mã số học phần: 181120

Bộ môn: Tâm lý học

1. Thông tin về giảng viên:
- Họ và tên: Lê Thị Hương.
- Chức danh: Giảng viên chính, thạc sỹ Tâm lý học.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, tại văn phịng bộ mơn
Tâm lý học – P.308 nhà A5 cơ sở 1 ĐHHĐ.
- Địa chỉ liên hệ: SN 01 ngõ 80, Dương Đình Nghệ, P.Tân Sơn, TP Thanh Hoá
- Điện thoại: 0373755055; DĐ: 0915240299.


Email:
- Thơng tin về các hướng nghiên cứu chính: Các lĩnh vực tâm lý học ứng dụng:
TLH xã hội, TLH Giáo dục, TLH Pháp luật, TLH tham vấn.
- Thông tin về giảng viên có thể giảng dạy được học phần này:
Họ và tên: Dương Thị Thoan
Chức danh: Giảng viên chính, NCS Tâm lý học.
Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, tại văn phòng bộ môn
Tâm lý học – P.308 nhà A5 cơ sở 1 ĐHHĐ
Địa chỉ liên hệ: SN 407, Đường Nguyễn Trãi, Phường Phú Sơn, TP Thanh Hoá
Điện thoại: 0373942.405; DĐ: 0904461138. Email:
2. Thông tin chung về học phần:
- Tên ngành: Đại học Tâm lý học (Định hướng Quản trị nhân sự). Khóa 12 (2009
-2013)
- Tên học phần: Tâm lý học tham vấn.
- Số tín chỉ học tập: 02.
- Học kỳ: 6
- Học phần: Bắt buộc.
- Các học phần tiên quyết: TLH đại cương
- Các học phần kế tiếp:
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 18 tiết
+ Thảo luận, hoạt động nhóm : 12 tiết
+ Thực hành: 12 tiết
+ Tự học: 102 tiết
2


- Địa chỉ bộ môn phụ trách học phần: Tâm lý học. P. 308 nhà A5 cơ sở I ĐHHĐ.
3. Mục tiêu của học phần:
3.1. Về kiến thức : Sinh viên :

- Phân biệt được các khái niệm: Trợ giúp tâm lý, tư vấn, tâm lý trị liệu, tham vấn
tâm lý. Xác định được: đối tượng, nhiệm vụ, bản chất và các nguyên tắc của tham
vấn tâm lý. Trình bày được mối quan hệ nghề nghiệp trong các ngành trợ giúp và
các hình thức tham vấn cơ bản.
- Hiểu được bản chất của một số lý thuyết tâm lý học nền tảng của hoạt động
tham vấn. Biết một số phương pháp tiếp cận thân chủ trong tham vấn. Xác định
được các đặc trưng tâm lý của nhà tham vấn, thân chủ và mối quan hệ của họ trong
tham vấn.
- Xác định được bản chất của các kỹ năng cơ bản trong hoạt động tham vấn, các
yêu cầu cần thiết đối với nhà tham vấn để có được các kỹ năng đó.
- Trình bày được các giai đoạn tổ chức hoạt động tham vấn và các phẩm chất
nhân cách cơ bản của nhà tham vấn.
3.2. Về kỹ năng
- Sinh viên hình thành được các kỹ năng cơ bản của hoạt động tham vấn tâm lý:
Kỹ năng phát hiện, đánh giá các biểu hiện về khó khăn tâm lý, nan đề của thân chủ.
- Hình thành được các kỹ năng để tổ chức một quá trình tham vấn cụ thể.
3.3. Về thái độ
- Hình thành được cho sinh viên thái độ đúng đắn đối với việc học tập mơn học.
- Tích cực rèn luyện để có được những phẩm chất và kỹ năng cơ bản của nhà
tham vấn.
- Tăng thêm lòng yêu nghề, say xưa luyện tập để có được những kiến thức, kinh
nghiệm cần thiết đảm bảo cho hoạt động nghề nghiệp trong tương lai.
4. Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này giới thiệu cho sinh viên một hệ thống tri thức khoa học cơ bản
về tâm lý học tham vấn như: Các khái niệm, đối tượng, nhiệm vụ, bản chất của tham
vấn tâm lý, sự khác nhau trong quan niệm và phương pháp tiếp cận giữa tư vấn và
tham vấn; Các lý thuyết tiếp cận cá nhân trong hoạt động tham vấn tâm lý; Nguyên
tắc cơ bản của tham vấn tâm lý; Các giai đoạn của một quá trình tham vấn; Các kỹ
năng tham vấn tâm lý và các phẩm chất nhân cách cơ bản của nhà tham vấn.
5. Nội dung chi tiết học phần:

Chương 1: Tham vấn tâm lý là một ngành khoa học ứng dụng
1. Đối tượng, nhiệm vụ của tham vấn
1.1. Các khái niệm
1.1.1. Trợ giúp tâm lý
3


1.1.2. Tư vấn
1.1.3. Tâm lý trị liệu
1.1.4. Tham vấn tâm lý
1.2. Đối tượng của tham vấn
1.3. Nhiệm vụ của tham vấn
2. Bản chất của tham vấn tâm lý
2.1. Tham vấn là một quá trình
2.2. Tham vấn là sự trợ giúp
2.3. Tham vấn khai thác tiềm năng của thân chủ để thân chủ tự giải quyết vấn đề
của mình.
3. Các nguyên tắc tham vấn tâm lý
4. Các hình thức tham vấn.
5. Mối quan hệ nghề nghiệp trong các ngành trợ giúp
5.1. Tham vấn và tâm lý học
5.2. Tham vấn và công tác xã hội
Chương 2: Các lý thuyết tiếp cận cá nhân trong tham vấn tâm lý
1. Thuyết phát triển nhu cầu con người của Maslow
2. Thuyết phát triển tâm lý xã hội của E. EricSơn.
3. Thuyết phân tâm (phân tích tâm lý) của Sigmund Freud
4. Thuyết hành vi
Chương 3: Nhà tham vấn và thân chủ
1. Nhà tham vấn
1.1. Nhà tham vấn là con người cân bằng

1.1.1. Cái tôi
1.1.2. Con người cân bằng
1.2. Nhà tham vấn là con người hành nghề chuyên nghiệp
1.3. Các phẩm chất nhân cách của nhà tham vấn
1.3.1. Các phẩm chất đạo đức
1.3.2. Các phẩm chất năng lực
1.3.3. Sức khỏe
2. Thân chủ và nan đề của thân chủ
2.1. Thân chủ
2.2. Nan đề của thân chủ
2.3. Các cơ chế phịng vệ khi có nan đề
2.4. Mối quan hệ giữa nhận thức, xúc cảm và hành vi của người có nan đề căng
thẳng
Chương 4: Kỹ năng tham vấn tâm lý
4


1. Kỹ năng lắng nghe
1.1. Khái niệm
1.2. Các yếu tố của sự lắng nghe
1.3. Luyện kỹ năng lắng nghe
2. Kỹ năng đặt câu hỏi
2.1. Khái niệm
2.2. Các loại câu hỏi
2.3. Luyện kỹ năng đặt câu hỏi
3. Kỹ năng thấu hiểu
3.1. Khái niệm
3.2. Các mức độ thấu hiểu
3.3. Luyện kỹ năng thấu hiểu
4. Kỹ năng phản hồi

4.1. Khái niệm
4.2. Các loại phản hồi
4.3. Luyện kỹ năng phản hồi
5. Kỹ năng diễn giải
5.1. Khái niệm
5.2. Luyện kỹ năng diễn giải
6. Kỹ năng xử lý sự im lặng
6.1. Khái niệm
6.2. Luyện kỹ năng xử lý sự im lặng
7. Kỹ năng cung cấp thông tin
7.1. Khái niệm
7.2. Luyện kỹ năng cung cấp thông tin
8. Kỹ năng thông đạt
8.1. . Khái niệm
8.2. Luyện kỹ năng thông đạt
9. Kỹ năng bộc lộ bản thân
9.1. Khái niệm
9.2. Luyện kỹ năng bộc lộ bản thân
10. Kỹ năng đương đầu
10.1. Khái niệm
10.2. Luyện kỹ năng đương đầu
Chương 5: Quy trình tham vấn tâm lý
1. Các mơ hình tham vấn
2. Các giai đoạn của một quá trình tham vấn
5


2.1. Lập hồ sơ đánh giá ban đầu
2.2. Hướng dẫn thực hiện kế hoạch xử lý
2.3. Phân tích sự biến đổi tâm lý trong q trình tham vấn

3.4. Cơng tác giám sát trong tham vấn
6. Học liệu:
* Tài liệu chính:
1. PGS.TS. Trần Thị Minh Đức. Giáo trình Tâm lý học tham vấn. NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội.2004
2. ThS. Nguyễn Thơ Sinh. Tư vấn tâm lý căn bản. NXB Lao động. 2006
* Tài liệu tham khảo :
3. Kathryn Geldard & David Geldard do Nguyễn Xuân Nghĩa và Lê Lộc dịch và
biên tập. Công tác tham vấn trẻ em – Giới thiệu thực hành, tập 1, 2 . ĐH Mở - Bán
cơng TP Hồ Chí Minh . 2000.
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo – Xây dựng và phát triển mạng lưới tham vấn trong
trường học - Tài liệu hội thảo khoa học – Tháng 10/2006.
7. Hình thức tổ chức dạy học.
7.1. Lịch trình chung:
Nội dung
LT

Bài
tập/th
luận

Hình thức tổ chức dạy học
Tự
Thực Kh
Tư vấn
học,
hành ác
của GV
tự NC


KTĐG

Tổng

Nội dung 1:

Đối tượng, nhiệm vụ
của tham vấn tâm lý

2

6t

Nội dung 2:

Bản chất của tham vấn
tâm lý. Các hình thức
tham vấn.

2

2

10t

PP học Mức
mơn
độ
học
hiểu

bài
của
SV
Hướng
dẫn
Chuẩn
cách
bị bài
làm bài cá
thảo
nhân
luận

8t

14

6


Nội dung 3:
2

Các nguyên tắc tham
vấn tâm lý. Mối quan
hệ nghề nghiệp trong
các ngành trợ giúp

4t


2

10t

Nội dung 4:

Các lý thuyết tiếp cận
cá nhân trong tham
vấn tâm lý

2

Nội dung 5:
2

Thực hành: Vận dụng
các lý thuyết tiếp cận
cá nhân trong tham
vấn tâm lý

4t

Nội dung 6:

Nhà tham vấn

2

2


10t

Nội dung 7:

Thân chủ và nan đề
của thân chủ

2

4t

Hướng
dẫn
cách
chuẩn
bị bài
thảo
luận
Hướng
dẫn làm
báo cáo
nhóm/
tháng

Chuẩn
bị bài

nhân

6


Bài
tập
nhóm
(Lần
1)

14

Kiểm
tra
viết
30
phút
trên
lớp
lần 1

6

Hướng
dẫn
chuẩn
bị bài
cá nhân

Chuẩn
bị bài

nhân


14

Hướng
dẫn ôn
tập làm
bài KT
giữa kỳ

Kiểm
tra
giữa
kỳ

6

Hướng
dẫn làm
bài TH
và kiểm
tra viết
trên lớp

7


Nội dung 8:

Kỹ năng lắng nghe, kỹ
năng đặt câu hỏi, kỹ

năng xử lý im lặng, kỹ
năng cung cấp thông
tin

2

2

10t

Nội dung 9:

Kỹ năng thấu hiểu, kỹ
năng phản hồi, kỹ
năng thông đạt, kỹ
năng bộc lộ bản thân

2

Nội dung 10:
Kỹ năng diễn giải, kỹ
năng đương đầu.

2

2

10t

10t


Nội dung 11:

Các mơ hình tham vấn

2

4t

Nội dung 12:

Các giai đoạn của quá
trình tham vấn:
- Lập hồ sơ đánh giá
ban đầu
- Hướng dẫn thực hiện
kế hoạch xử lý

2

2

10t

Hướng
dẫn
chuẩn
bị bài
cá nhân


Chuẩn
bị bài

nhân

14

Hướng
dẫn SV
làm BT
nhóm/
tháng
lần 2.

Bài
tập
nhóm
(Lần
2)

14

Hướng
dẫn
chuẩn
bị bài
cá nhân

Chuẩn
bị bài


nhân

14

Hướng
dẫn
chuẩn
bị bài
cá nhân

Chuẩn
bị bài

nhân

6

Kiểm
tra
viết

nhân
lần 2

14

Hướng
dẫn làm
bài

kiểm tra
viết trên
lớp

8


Nội dung 13:

Các giai đoạn của quá
trình tham vấn:
- Phân tích sự biến đổi
tâm lý trong q trình
tham vấn
- Cơng tác giám sát
trong tham vấn

2

2

10t

Nội dung 14:
2

Giải các bài tập tổng
hợp về tham vấn tâm
lý.


Tổng

18t

12t

4

12t

102

Hướng
dẫn
chuẩn
bị bài

nhân,
hồn
thành
tự học
Hướng
dẫn làm
bài tập
và ơn
tập hết
môn.

Chuẩn
bị bài

học cá
nhân

Chuẩ
n bị
bài
thực
hành,
vở tự
học
và các
vấn
đề hỏi
GV.

14

6

144

9


7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung :
Nội dung 1, tuần 1: Chương 1: Tham vấn tâm lý là một ngành khoa học ứng
dụng
H.thức T. gian,
tổ chức
địa

dạy học điểm

Tư vấn

KTĐG

Yêu cầu SV chuẩn
bị

1. Đối tượng, SV xác định được đối
nhiệm vụ của tượng, nhiệm vụ của
tham vấn tâm lý
TLH tham vấn; Phân
biệt được hoạt động tư
vấn với tham vấn, liên
hệ trong thực tế.


thuyết

Tự học,
tự NC

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Nhà ở
Thư
viện


VPBM
và qua
điện
thoại

5 phút
Trên
lớp

Nghiên cứu tài liệu:
Q1: Tr. 10 - tr. 21.
Q2: Tr. 12 – 16 ; Tr
287 – tr 299.
và chỉ được đối
tượng, nhiệm vụ của
tâm lý học tham vấn.

Sưu tầm trong
thực tế và trên các
phương tiện thông
tin, chọn 3 trường
hợp thân chủ có
nan đề cần trợ
giúp của nhà tham
vấn.
Hướng dẫn SV
cách học trên lớp
và tự học môn
TLH tham vấn.


Củng cố kiến thức, tập
cho sinh viên biết và có
thói quen vận dụng
kiến thức vào thực tiễn.

Nghiên cứu tài liệu
và hồn thành bài học
theo u cầu, trình
bày trong vở tự học.

Giúp SV biết phương
pháp học tập bộ mơn,
có ý thức học tập
nghiêm túc, đảm bảo
yêu cầu của HĐ dạy
học.
Đánh giá khả năng
nhận thức và vận dụng
kiến thức của SV, từ đó
chọn PP dạy học hợp
lý.

Ghi
chú

Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV.

Trình bày đối

tượng, nhiệm vụ
của TLH tham
vấn lấy ví dụ
minh họa?

Chú ý nghe giảng, tư
duy giải quyết các
vấn đề giáo viên đưa
ra.

10


Nội dung 2, tuần 2: Bản chất của tham vấn tâm lý.
H.thức
tổ chức
dạy học

Thời
gian,
đ.điểm

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

2. Bản chất của SV trình bày được các
tham vấn tâm lý.
biểu hiện cơ bản về bản
chất của tham vấn tâm

lý, lấy được các ví dụ
minh họa và liên hệ với
thực tiễn công tác sau
này.
Nêu một trường Củng cố, mở rộng kiến
hợp (ca) tham vấn thức về đối tượng,
cụ thể. Phân tích nhiệm vụ, bản chất của
chỉ rõ bản chất tham vấn tâm lý.
của hoạt động Rèn kỹ năng vận dụng
tham vấn trong kiến thức mơn học vào
trường hợp đó.
thực tiễn.
4. Các hình thức Nêu được các hình
tham vấn.
thức tham vấn tâm lý
cơ bản, đặc trưng của
mỗi hình thức đó


thuyết

TL
nhóm

Tự học,
tự
nghiên
cứu

Tư vấn


Hướng dẫn sinh
VPBM
viên chuẩn bị các
và qua
nội dung bài học.
điện
thoại

KT- ĐG

Nội dung chuẩn
bị cho giờ học lý
thuyết, giờ thảo
luận, tự học của
cá nhân.

5 phút
Trên
lớp

Yêu cầu SV chuẩn
bị

Ghi
chú

Nghiên cứu tài liệu :
Q1: Tr. 29 - tr. 38.
Q2: Tr. 293 - tr. 295

Q4: Tr 211 - tr 219
Xác định được các
dấu hiệu cơ bản về
bản chất của TV TL
Chuẩn bị bài cá nhân:
Chọn và mô tả được
một ca tham vấn cụ
thể, xác định các dấu
hiệu bản chất của
TVTL trong ca đó.

Nghiên cứu tài liệu
và tìm hiểu thực tế,
hồn thành bài tự học
cá nhân theo mục tiêu
đã xác định.
Giúp SV biết cách Chuẩn bị các vấn đề
hoàn thành chuẩn bị hỏi GV.
các nội dung học tập từ
đó hứng thú học tập
mơn học.
Đánh giá khả năng và ý Chuẩn bị các nội
thức học tập của SV.
dung học tập của các
Đưa ra biện pháp dạy giờ: lý thuyết, thảo
học hợp lý.
luận và tự học.

Nội dung 3, tuần 3: Các nguyên tắc tham vấn tâm lý.


11


H.thức
tổ chức
dạy học

thuyết

Thời
gian,
đ.điểm

Yêu cầu SV chuẩn
bị

VPBM
và qua
điện
thoại

5 phút
Trên
lớp

Ghi
chú

Nêu được các ý cơ
bản theo mục tiêu bài

học. Nghiên cứu tài
liệu Q2 Tr 125 - 152

5. Mối quan hệ SV xác định được mối
nghề nghiệp trong quan hệ của tham vấn
các ngành trợ giúp với TLH, với công tác
xã hội, .. từ đó rút ra
các bài học cần thiết
cho hoạt động nghề
nghiệp sau này.

Tự học,
tự
nghiên
cứu

KTĐG

Mục tiêu cụ thể

3. Các nguyên tắc SV trình bày được nội
tham vấn tâm lý.
dung, ý nghĩa của từng
nguyên tắc và cách vận
dụng vào quá trình
tham vấn.

Thảo
Luận


Tư vấn

Nội dung chính

Nghiên cứu tài liệu,
viết bài tự học cá
nhân theo mục tiêu đã
xác định.

Hướng dẫn SV Biết cách thực hiện có Chuẩn bị các vấn đề
chuẩn bị bài: thảo hiệu quả các nhiệm vụ hỏi GV
luận, tự học
học tập, năng cao ý
thức và kỹ năng tự học,
tự nghiên cứu.
Các nội dung
chuẩn bị cho giờ
thảo luận và tự
học; Giao BT
nhóm/tháng
(lần 1). Nội dung:
Chương 1

Đánh giá kết quả chuẩn
bị bài học của SV theo
yêu cầu của bài kiểm
tra. Trên cơ sở đó có
biện pháp nâng cao ý
thức và kỹ năng tự học,
tự n/c.


Chuẩn bị các nội
dung tự học theo yêu
cầu và thực hiện các
nhiệm vụ nhóm giao.

Nội dung 4, tuần 4: Chương 2: Các lý thuyết tiếp cận cá nhân trong tham vấn
tâm lý
12


H.thức
Thời
tổ chức gian,
dạy học đ. điểm

Yêu cầu SV chuẩn bị

3. Thuyết phân
tâm (phân tích
tâm lý) của
Sigmund Freud

Tự học,
tự
nghiên
cứu
Trên
lớp 5
phút


VPBM
và qua
điện
thoại

SV trình bày được nội
dung cơ bản của thuyết
phát triển phát triển
tâm lý xã hội của E.
EricSơn. Liên hệ vào
thực tiễn
.
SV trình bày được nội
dung cơ bản của thuyết
phát triển phát triển
tâm lý xã hội của E.
EricSơn. Liên hệ vào
thực tiễn

Ghi
chú

Đọc các tài liệu:
Q1: Tr. 110 – tr 126
Q2: Tr. 135 – tr 199
Nêu các nội dung cơ
bản của thuyêt phát
triển nhu cầu con người
của Maslow


2. Thuyết phát
triển tâm lý xã
hội
của
E.
EricSơn.

TL
Nhóm

Tư vấn

Mục tiêu cụ thể

1. Thuyết phát SV trình bày được nội
triển nhu cầu dung tư tưởng cơ bản
con người của của thuyết phát triển
Maslow
nhu cầu con người của
Maslow, lấy được các
ví dụ thực tiễn .


thuyết

KTĐG

Nội dung chính


Đọc các tài liệu:
Q1: Tr. 110 – tr 126
Q2: Tr. 135 – tr 199
Trình bày nội dung cơ
bản của thuyết phát
triển nhu cầu con người
của Maslow
Nêu được các nội dung
cơ bản của thuyết phân
tâm
của Sigmund
Freud

Thu bài tập Đánh giá mức độ và kỹ
nhóm/ tháng
năng vận dụng kiến
(lần 1)
thức vào thực tiễn, kỹ
năng phối hợp hoạt
động nhóm của SV.

Cá nhân hồn thành
nhiệm vụ nhóm giao.
Tổ chức làm việc nhóm
và hồn thành bài tập
nhóm/tháng (lần 1)

Hướng dẫn SV Giúp SV biết làm và Chuẩn bị các vấn đề để
chuẩn bị bài học hoàn thành bài học, bài hỏi GV
và làm BT nhóm tập, từ đó hứng thú và

tích cực học tập hơn.

Nội dung 5, tuần 5: Các lý thuyết tiếp cận cá nhân trong tham vấn tâm lý

13


H.thức
Thời
tổ chức gian,
dạy học đ. điểm

thuyết

Mục tiêu cụ thể

Thực hành: Vận
dụng các lý thuyết
tiếp cận cá nhân
trong tham vấn tâm


Thực
hành

Nội dung chính

Ghi
chú


Củng cố kiến thức và
hình thành kỹ năng vận
dụng kiến thức vào
thực tiễn.

4. Thuyết hành vi

Tự học,
tự
nghiên
cứu

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Hướng dẫn SV
thực hiện các yêu
cầu của bài thực
hành.

Trình bày được ứng
dụng của các lý
thuyết tiếp cận cá
nhân vào hoạt động
tham vấn tâm lý .
Lấy ví dụ minh họa.
SV trình bày được nội Nêu được các nội
dung cơ bản của thuyết dung cơ bản của
Hành vi. Liên hệ vào thuyết Hành vi.
thực tiễn

Nghiên cứu tài liệu
Q2 tr 163 - 195

Tư vấn

VPBM
và qua
điện
thoại

Giúp SV biết vận dụng Chuẩn bị các vấn đề
kiến thức vào hoạt hỏi GV
động thực tiễn, qua đó
rèn các kỹ năng cần
thiết.

KT- ĐG

KT một trong các Đánh giá mức độ lĩnh SV ôn tập theo
Trên
nội dung thuộc hội và vận dụng kiến hướng dẫn của GV .
lớp
chương 1
thức của SV để có biện
30 phút
pháp dạy học hợp lý.

Nội dung 6 , tuần 6: Nhà tham vấn

14



H. thức
tổ chức
dạy học

Thời
gian,
đ.điểm

Tự học,
tự
nghiên
cứu

KTĐG

Yêu cầu SV chuẩn bị

SV trình bày được
các đặc điểm đặc
trưng của nhà tham
vấn. Liên hệ được với
các tình huống thực
tiễn và ý nghĩa thực
tiễn của vấn đề
SV phân tích được
các phẩm chất nhân
cách cơ bản của nhà
tham vấn, nêu được ý

nghĩa của mỗi phẩm
chất đó đối với hiệu
quả của công tác
tham vấn.
SV nêu được các yêu
cầu về sức khỏe của
nhà tham vấn và ý
nghĩa của nó.
Giúp SV rèn kỹ năng
vận dụng kiến thức
vào thực tiễn
Đánh giá ý thức học
tập và kỹ năng tự
học, tự nghiên cứu
của SV.

Chuẩn bị đầy đủ các
yêu cầu của bài lý
thuyết, bài tự học trong
vở.

1.3.3. Sức khỏe

VPBM
và qua
điện
thoại
Trên
lớp,
5 phút


Ghi
chú

Đọc các tài liệu sau và
xác định các đặc điểm
cơ bản của nhà tham
vấn
Q1: Tr.171 – tr 212.
Q2: Tr. 44 – tr 61.
Q3 : Tr 15- tr 34

1.3. Các phẩm
chất nhân cách
của nhà tham vấn
1.3.1. Các phẩm
chất đạo đức
1.3.2. Các phẩm
chất năng lực

Thảo
luận

Tư vấn

Mục tiêu cụ thể

1.1. Nhà tham vấn
là con người cân
bằng

1.2. Nhà tham vấn
là con người hành
nghề
chuyên
nghiệp


thuyết

Nội dung chính

Hướng dẫn SV
chuẩn bị bài và
hoàn thành bài
thực hành .
KT bài chuẩn bị
cho giờ học lý
thuyết, thảo luận
và tự học của cá
nhân.

Đọc các tài liệu, xác
định các nội dung trọng
tâm của bài học về:
Các phẩm chất đạo đức
của nhà tham vấn
Q1: Tr.225 – tr 247 ;
Q2: Tr.44 – tr 61
Q3 : Tr 35 – tr 43
Nghiên cứu tài liệu,

hoàn thành nội dung tự
học theo quy định.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV.

Nội dung 7 , tuần 7: Thân chủ và nan đề của thân chủ
H.thức
tổ chức

Thời
gian,

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV chuẩn bị

Ghi
chú
15


dạy học đ. điểm

thuyết
2.1. Thân chủ
2.2. Nan đề của
thân chủ
2.4. Mối quan

hệ giữa nhận
thức, xúc cảm
và hành vi của
người có nan đề
căng thẳng

SV trình bày được
các đặc điểm đặc
trưng của thân chủ và
nan đề của thân chủ.
Các biểu hiện về
nhận thức, cảm xúc,
hành vi và mối quan
hệ giữa chúng của
người có nan đề căng
thẳng.
2.3. Các cơ chế Nêu được biểu hiện
phịng vệ khi có của các cơ chế phịng
nan đề
vệ thường xảy ra khi
có nan đề.

TL
nhóm

Tự học,
tự
nghiên
cứu
Tư vấn


KTĐG

VPBM
và qua
điện
thoại

Nghiên cứu tài liệu, hoàn
thành bài chuẩn bị cá
nhân theo mục tiêu bài
học
Q1: Tr.171 – tr 212.
Q2: Tr. 44 – tr 61.
Q3 : Tr 15- tr 34

Nghiên cứu tài liệu, hoàn
thành bài tự học theo quy
định.

Các nội dung Giúp SV có kết quả Chuẩn bị các vấn đề để
học và kiểm tra học và kiểm tra tốt hỏi GV.
giữa kỳ.
nhất.

50 phút
Kiểm tra giữa
Trên
kỳ. Nội dung
lớp

hoặc ở chương 1, 2
nhà

Đánh giá kết quả về Ôn tập nội dung chương
kiến thức, kỹ năng 1,2 để làm bài kiểm tra
học tập của sinh viên đạt kết quả tốt.
làm cơ sở cho tổ chức
hoạt động dạy học
nửa kỳ sau.

Nội dung 8, tuần 8: Chương 4: Kỹ năng tham vấn tâm lý
H.thức
tổ chức

Thời
gian,

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV chuẩn bị

Ghi
chú
16


dạy học


đ.điểm
1. KN lắng nghe
2. KN đặt câu hỏi


thuyết

Luyện các kỹ
năng: Lắng nghe,
đặt câu hỏi, xử lý
im lặng, cung cấp
thông tin

TL
nhóm

6. KN xử lý sự im
lặng
7. KN cung cấp
thơng tin

Tự học,
tự
nghiên
cứu

Tư vấn

KTĐG


VPBM
và qua
điện
thoại
5 phút
Trên
lớp

Hướng dẫn SV
hoàn thành các
nhiệm vụ học tập.

Giao BT nhóm lần
2:
Nội
dung
chương 3,4

SV trình bày được
khái niệm, các yếu tố
của sự lắng nghe;
Khái niệm, các loại
câu hỏi và các yêu
cầu đối với việc đặt
câu hỏi trong TV
Củng cố kiến thức,
hình thành kỹ năng
lắng nghe tích cực,
biết cách đặt các câu
hỏi, cách xử lý im

lặng và cung cấp
thông
tin
trong
HĐTV
SV nêu được khái
niệm, các yêu cầu của
việc xử lý im lặng và
cung cấp thơng tin
trong hoạt động TV
Giúp SV khắc phục
khó khăn trong q
trình học tập, từ đó
tích cực, hồn thành
tốt các nhiệm vụ.
Rèn kỹ năng làm việc
nhóm, tập hợp được
kiến thức của các
thành viên trong
nhóm.

Nghiên cứu tài liệu,
Q1 tr 404 - 410. nêu
được các khái niệm,
các yếu tố của sự lắng
nghe, các loại câu hỏi
và các yêu cầu đối với
đặt câu hỏi trong TV
Nghiên cứu, giải các
bài tập, các yêu cầu

của GV để thực hiện
mục tiêu bài học.

Nghiên cứu tài liệu,
thực hiện các yêu cầu
theo mục tiêu bài học.

Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV

Nhóm tập hợp cùng
giải quyết bài tập giáo
viên yêu cầu.

Nội dung 9 , tuần 9: Kỹ năng tham vấn tâm lý
H. thức
Thời
tổ chức gian,
dạy học đ. điểm

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV chuẩn bị

Ghi
chú
17



3. Kỹ năng thấu SV trình bày được
hiểu
Khái niệm, các biểu
4. Kỹ năng phản hiện của sự thấu hiểu,
hồi
khái niệm, các yêu
cầu để phản hồi đạt
hiệu quả, các loại
phản hồi.
Luyện các kỹ
năng: Thấu hiểu,
phản hồi, thơng
đạt, bộc lộ bản
thân


thuyết

TL
nhóm

KT- ĐG

Cá nhân chuẩn bị các
yêu cầu của GV, nhóm
tổ chức thực hành,
trình bày kết quả trên
lớp, lớp góp ý và rút ra
những kết luận chung.


Củng cố kiến thức
cơ bản, kích thích tư
duy sáng tạo, hình
thành các thao tác
cơ bản để rèn các kỹ
năng

8. Kỹ năng thông SV nêu được Khái Nghiên cứu tài liệu,
đạt
niệm, các biểu hiện thực hiện các yêu cầu
9. Kỹ năng bộc
của kỹ năng thông theo mục tiêu bài học.
lộ bản thân
đạt, kỹ năng bộc lộ
bản thân.

Tự học,
tự
nghiên
cứu

Tư vấn

Đọc tài liệu và xác định
được các vấn đề cơ bản
theo mục tiêu bài học.
Q1: Tr. 410 - 416

VPBM

và qua
điện
thoại
5 phút
Trên
lớp

Hướng dẫn SV Giúp SV hoàn thành Chuẩn bị các vấn đề
hoàn thành các nhiệm vụ học tập để hỏi GV
bài học .
nâng cao chất lượng.

Kiểm tra việc
chuẩn bị bài lý
thuyết, thảo luận
và tự học của sinh
viên.

Đánh giá ý thức học
tập và kỹ năng tự
học, tự nghiên cứu
của SV.

Chuẩn bị đầy đủ các
yêu cầu của bài lý
thuyết, bài thảo luận và
tự học trong vở.

Nội dung 10 , tuần 10 : Kỹ năng tham vấn tâm lý
H. thức

tổ chức
dạy học

Thời
gian,
đ.điểm

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV chuẩn bị

Ghi
chú

18



thuyết
5. Kỹ năng diễn Trình bày khái
giải
niệm, các yêu cầu
10.
Kỹ
năng đối với lời diễn giải,
đương đầu.
cách viết lời diễn
giải, khái niệm và

các yêu cầu để
luyện kỹ
năng
đương đầu

Thực
hành

Hoàn thành các bài tập
Làm BT luyện kỹ Củng cố kiến thức, theo yêu cầu của GV.
năng diễn giải, kỹ luyện kỹ năng vận
năng đương đầu
dụng kiến thức vào
thực tiễn.

Tự học,
tự
nghiên
cứu

Tư vấn

KTĐG

Nghiên cứu tài liệu, hoàn
thành chuẩn bị bài thực
hành của cá nhân.
Đọc tài liệu
Q1: Tr. 416 - 421


VPBM
và qua
điện
thoại

Hướng dẫn SV Giúp SV củng cố Chuẩn bị các vấn đề hỏi
giải quyết các kiến thức, hình GV
nhiệm vụ cá nhân thành kỹ năng vận
và nhóm.
dụng kiến thức vào
thực tiễn.

Kiểm tra kiến Đánh giá kiến thức Ôn tập kiến thức chương
thức và kỹ năng và kỹ năng vận 3, chuẩn bị tốt để làm bài
30 phút
cá nhân, nội dung dụng kiến thức vào kiểm tra đạt kết quả cao.
Trên
chương 3
thực tế của SV, từ
lớp
SV.
đó giúp SV có
phương pháp học
tập đúng đắn.

Nội dung 11 , tuần11 : Chương 5: Quy trình tham vấn tâm lý
H.thức
tổ chức
dạy học


Thời
gian,
đ.điểm

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV chuẩn bị

Ghi
chú

19


1. Các mơ hình
tham vấn

SV trình bày được
các đặc điểm đặc
trưng của từng mơ
hình tham vấn. nêu
được ưu điểm của
từng mơ hình đó và
rút ra bài học thực
tiễn cần thiết.

Làm bài tập:
Nêu một mơ

hình TVTL mà
anh (chị) cho là
hợp lý nhất.
Trình bày các cơ
sở khoa học của
mơ hình đó.

Củng cố, mở rộng Nghiên cứu tài liệu và
kiến thức trong thực hoàn thành bài tập cá
tiễn, luyện kỹ năng nhân.
vận dụng kiến thức
vào hoạt động nghề
nghiệp.

Hướng dẫn SV
chuẩn bị bài và
làm bài tập vận
dụng.

Giúp SV tích có
Chuẩn bị các vấn đề khó
hứng thú và tích
để hỏi GV
cực hồn thành
nhiệm vụ học tập.

Kiểm tra chuẩn
5 phút bị bài lý thuyết
Trên lớp và bài tự học
của sinh viên.


Đánh giá ý thức học Hoàn thành các yêu cầu
tập và kỹ năng vận học tập theo đề cương và
dụng kiến thức vào định hướng của GV
thực tiễn


thuyết

Nghiên cứu tài liệu, hoàn
thành bài chuẩn bị cá
nhân theo mục tiêu bài
học
Q1: Tr.343 – tr 362.
Q2: Tr. 80 – tr 134.

Thực
hành

Tự học,
tự
nghiên
cứu

Tư vấn

KT- ĐG

VPBM
và qua

điện
thoại

Nội dung 12 , tuần 12: Các giai đoạn của quá trình tham vấn
H.thức
tổ chức

Thời
gian,

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV chuẩn bị

Ghi
chú
20


dạy học

đ.điểm
2. Các giai đoạn
của một quá trình
tham vấn
2.1. Lập hồ sơ
đánh giá ban đầu



thuyết

TL
nhóm

Tự học,
tự
nghiên
cứu

Tư vấn

KTĐG

VPBM
và qua
điện
thoại
Trên
lớp
30 phút

Thực hành:
- Lập hồ sơ đánh
giá ban đầu của
một ca tham vấn
cụ thể
- Xử lý các thông
tin của một ca

tham vấn cụ thể
Tìm hiểu trong
thực tiễn và trên
sách báo một số
ca tham vấn cụ
thể.
Hướng dẫn SV
giải quyết các khó
khăn khi chuẩn bị
bài học và kiểm
tra
Kiểm tra viết cá
nhân. Nội dung:
chương 3

SV trình bày được
các yêu cầu của
việc lập hồ sơ đánh
giá ban đầu, liên hệ
với một ca tham
vấn cụ thể.

Nghiên cứu tài liệu
Q1: Tr 362- 366
Q2: Tr. 80 – tr 134.
Nêu được các kiến thức
theo mục tiêu bài học.

SV biết cách lập hồ
sơ đánh giá ban

đầu, thực hiện được
kế hoạch xử lý cho
từng ca tham vấn cụ
thể.

Nghiên cứu các kiến
thức lý luận, thực hành
phân tích các tình huống
thực tế và vận dụng thực
hiện cho một số ca tham
vấn cụ thể.

Hình thành kỹ năng
vận dụng kiến thức
trong thực tiễn,
nâng cao ý thức học
tập.
Giúp SV hồn
thành tốt các nhiệm
vụ và tích cực học
tập đạt kết quả tốt
hơn.
Đánh giá mức độ
lĩnh hội và vận
dụng kiến thức của
SV để có biện pháp
dạy học hợp lý.

Nghiên cứu, hoàn thành
bài tự học theo yêu cầu

và mục tiêu đề ra.

Chuẩn bị các vấn đề hỏi
GV

SV ôn tập theo hướng
dẫn của GV .

Nội dung 13 , tuần13 : Các giai đoạn của quá trình tham vấn (Tiếp)
H.thức
tổ chức
dạy học


Thời
gian,
đ.điểm

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV chuẩn bị

Ghi
chú

2. Các giai đoạn SV trình bày được Nghiên cứu tài liệu, tìm
21



của một q trình
tham vấn
2.3. Phân tích sự
biến đổi tâm lý
trong q trình
tham vấn

thuyết

2.2. Hướng dẫn
thực hiện kế
hoạch xử lý

TL
nhóm

3.4. Công tác
giám sát trong
tham vấn

Tự học,
tự
nghiên
cứu

Tư vấn

VPBM
và qua

điện
thoại

KT- ĐG

5 phút
Trên
lớp

những thay đối tâm
lý của thân chủ
thường diễn ra
trong quá trình
tham vấn, từ đó rút
ra những kết luận
thực tiễn cần thiết
Trình bày được các
bước thực hiện kế
hoạch xử lý thông
tin của một ca TV
cụ thể.
Nêu được khái niệm
và các hình thức
giám sát trong hoạt
động tham vấn. Lấy
ví dụ minh họa.

hiểu thực tế, hoàn thành
chuẩn bị bài cá nhân về
sự biến đổi tâm lý của

các đối tượng trong quá
trình tham vấn
Đọc tài liệu:
Q1 tr 368-372
Nghiên cứu tài liệu
Q1: Tr 366 - 368
Q2: Tr. 80 – tr 134.
Nêu được các kiến thức
theo mục tiêu bài học.
Nghiên cứu tài liệu
Q1: Tr 372 - 381
Nêu được các kiến thức
theo mục tiêu bài học.

Hướng dẫn SV
giải quyết các
nhiệm vụ trong
q trình chuẩn bị
bài cá nhân và
nhóm.

Giúp SV củng cố Chuẩn bị các vấn đề hỏi
kiến thức, hình GV
thành kỹ năng học
tập để đạt kết quả
tốt.

Bài chuẩn bị thảo
luận và tự học cá
nhân


Đánh giá ý thức học Hoàn thành các yêu cầu
tập và kỹ năng vận học tập theo định hướng
dụng kiến thức vào của GV.
thực tiễn

Nội dung 14 , tuần14 : Giải các bài tập tổng hợp về tham vấn tâm lý.
H.thức
tổ chức
dạy học

thuyết

Thời
gian,
đ.điểm

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV chuẩn bị

Ghi
chú

22


TL

nhóm

Tự học,
tự
nghiên
cứu

Tư vấn

VPBM
và qua
điện
thoại

KT- ĐG

5 phút
Trên
lớp

Giải các bài tập - Củng cố kiến thức
tổng hợp về tham cơ bản về các phẩm
vấn tâm lý.
chất của nhà tham
vấn
- Hình thành và
phát triển các kỹ
năng giao tiếp trong
hoạt động tham vấn
Nghiên cứu tài Củng cố và rèn kỹ

liệu, tìm các năng vận dụng kiến
phương án giải thức vào thực tế,
quyết các tình trên cơ sở đó vận
huống thực tiễn dụng vào quá trình
về các phẩm chất cơng tác sau này.
của nhà tham vấn,
các kỹ năng giao
tiếp trong hoạt
động tham vấn
Hướng dẫn SV Giúp SV củng cố
giải quyết các kiến thức, hình
nhiệm vụ trong thành kỹ năng học
quá trình chuẩn bị tập để đạt kết quả
bài cá nhân và tốt.
nhóm.
Bài chuẩn bị bài Đánh giá ý thức học
tập và tự học cá tập và kỹ năng vận
dụng kiến thức vào
nhân
thực tiễn

Chuẩn bị bài tập cá nhân
giải quyết các bài tập
tình huống thực tiễn GV
đưa ra.

Nghiên cứu tài liệu, tìm
hiểu thực tiễn và hồn
thành các yêu cầu GV
đưa ra.


Chuẩn bị các vấn đề hỏi
GV

Hoàn thành các yêu cầu
học tập theo định hướng
của GV.

8. Chính sách đối với môn học:
* Yêu cầu và cách thức đánh giá của môn học đối với sinh viên:
Học học phần này có các yêu cầu đối với sinh viên như sau:
- Sự hiện diện trên lớp: Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu là 80% tổng số tiết
quy định trên lớp.
- Thái độ học tập: Sinh viên phải tự giác, chủ động, tích cực thực hiện các nhiệm vụ
học tập theo quy định và dưới sự hướng dẫn của giáo viên: Chuẩn bị bài cá nhân đầy đủ
trước khi đến lớp (bài học lý thuyết, thảo luận, thực hành, bài tự học,…). Trên lớp học tập
23


nghiêm túc, tích cực tham gia giải quyết các nhiệm vụ của nhóm, các u cầu của giáo
viên. Ln có ý thức cố gắng, sáng tạo trong học tập để đạt kết quả cao nhất.
- Có đủ các bài kiểm tra, đánh giá quá trình theo quy định: 5 điểm kiểm tra, đánh
giá thường xuyên, 1 điểm giữa kỳ.
- Khi sinh viên có đủ điều kiện về thời gian hiện diện trên lớp, thái độ học tập đúng
đắn, các điểm đánh giá quá trình thì sẽ đủ điều kiện dự thi kết thúc học phần và sinh viên
phải dự thi kết thúc học phần theo quy định chung.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần.
9.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Trọng số là 30%.
- Mục tiêu của kiểm tra thường xuyên:
+ Đánh giá toàn diện: Ý thức, thái độ, mức độ lĩnh hội tri thức và kỹ năng học tập,

vận dụng của sinh viên, trên cơ sở đó phân loại sinh viên.
+ Kích thích sinh viên học tập thường xuyên, hình thành ý thức học tập nghiêm túc,
thái độ tích cực, đảm bảo chất lượng
+ Giúp giảng viên thu được các thông tin ngược nhằm cải tiến phương pháp dạy học
đúng đắn.
- Nội dung kiểm tra:
Nội dung kiểm tra, đánh giá thường xuyên bao gồm:
+ Ý thức, thái độ, mức độ tích cực học tập của SV thể hiện qua việc chuẩn bị bài,
việc tham gia học tập, thảo luận, làm bài tập trên lớp, ở nhà.
+ Mức độ lĩnh hội tri thức, khả năng vận dụng tri thức vào thực tiễn của sinh viên
+ Các kỹ năng học tập, tổ chức hoạt động nhóm.
- Hình thức kiểm tra:
+ Kiểm tra việc chuẩn bị bài của SV vào đầu các giờ học.
+ Kiểm tra mức độ nghiêm túc, tích cực học tập của SV trong các giờ học, giờ thảo
luận trên lớp.
+ Kiểm tra viết, vấn đáp trên lớp
+ Kiểm tra bài tập nhóm/tháng
+ Kiểm tra kết quả tự học.
- Số điểm kiểm tra:
Học học phần TLH tham vấn, mỗi sinh viên phải có 5 con điểm kiểm tra, đánh giá
thường xuyên. Bao gồm:
- Điểm kiểm tra mức độ chuyên cần và ý thức chuẩn bị bài ở nhà, tinh thần, thái độ
tham gia học tập trên lớp: Mức độ tích cực tham gia thảo luận, phát biểu ý kiến ở nhóm, ở
lớp: 1 con điểm.
- Điểm kết quả học tập cá nhân theo hình thức kiểm tra viết: Đánh giá mức độ lĩnh
hội tri thức, kỹ năng vận dụng, giải quyết các nhiệm vụ thực tiễn, tổ chức 2 lần, mỗi lần
lấy 1 con điểm = 2 con điểm.
24



- Điểm đánh giá kết quả làm các bài tập nhóm/tháng: Tổ chức thu chấm 2 lần lấy 1
con điểm
- Điểm kiểm tra các nội dung tự học: 1 con điểm
Kết quả đánh giá là trung bình cộng của 5 con điểm trên nhân với trọng số theo quy
định.
9.2. Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ: Trọng số là 20%.
- Mục tiêu kiểm tra:
Sau khi học được khoảng nửa thời gian, sinh viên làm một bài kiểm tra giữa kỳ
nhằm đánh giá mức độ nhận thức và các kỹ năng vận dụng kiến thức mơn học để hồn
thành các nhiệm vụ học tập của sinh viên ở giai đoạn giữa kỳ học, trên cơ sở đó giúp cho
sinh viên và giảng viên cải tiến, điều chỉnh phương pháp giảng dạy, học tập ở nửa kỳ sau
sao cho đảm bảo đạt kết quả tốt nhất.
- Nội dung kiểm tra: Sinh viên vận dụng các lý thuyết về tiếp cận cá nhân vào cơng
tác tham vấn tâm lý
- Hình thức kiểm tra: Làm bài viết trên lớp. Thời gian: 50 phút vào tuần thứ 7 của
chương trình học.
9.3. Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ: Trọng số là 50%
- Mục tiêu: Đây là hình thức kiểm tra quan trọng nhất của học phần nhằm đánh giá
toàn bộ các mục tiêu nhận thức, kỹ năng và thái độ học tập môn học theo kế hoạch đã đặt
ra.
- Nội dung kiểm tra: Bao gồm các kiến thức và các kỹ năng cơ bản của môn học,
vừa có vấn đề cụ thể, vừa có tính khái quát, yêu cầu sinh viên phải vận dụng một cách linh
hoạt, sáng tạo gắn với việc giải quyết các nhiệm vụ thực tiễn.
- Hình thức kiểm tra: Viết theo hệ thống ngân hàng câu hỏi vào cuối kỳ hoặc làm
bài tập lớn theo các điều kiện quy định.
9.4. Tiêu chí đánh giá cho các loại bài tập, kiểm tra.
a) Kiểm tra, đánh giá thường xuyên. Cụ thể:
- Điểm kiểm tra mức độ chuyên cần và ý thức chuẩn bị bài ở nhà, tinh thần, thái độ
tham gia học tập trên lớp: Mức độ tích cực tham gia thảo luận, phát biểu ý kiến ở nhóm, ở
lớp: Tổng 10 điểm, trong đó: Điểm chuyên cần tối đa = 3 điểm, điểm ý thức chuẩn bị bài ở

nhà, tinh thần, thái độ tham gia học tập trên lớp tối đa = 7 điểm.
- Điểm kiểm tra, đánh giá kết quả học tập cá nhân: Mức độ lĩnh hội tri thức, kỹ năng
vận dụng, giải quyết các nhiệm vụ thực tiễn. GV tổ chức kiểm tra 30 phút trên lớp về một
vấn đề (có lý thuyết và vận dụng), chấm tính điểm cá nhân theo thang điểm 10,
- Điểm tự học: Cuối kỳ giáo viên thu vở tự học của cá nhân, căn cứ mức độ thực
hiện nhiệm vụ tự học (cả số lượng và chất lượng) giáo viên cho điểm cá nhân theo thang
điểm 10.
25


×