Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

bài tập chương 8 điện hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.1 KB, 14 trang )

CHUƠNG 8
ĐIỆN HÓA HỌC
8.1. Chọn câu đúng.
a. Trong phản ứng oxy hoá khử, quá trình oxy hoá và quá
trình khử lần lượt xảy ra.
b. Trong phản ứng oxy hoá khử, quá trình oxy hoá và khử
cùng xảy ra đồng thời.
c. Quá trình oxy hoá là quá trình nhận electron gọi là sự
oxy hóa. Quá trình khử là quá trình nhường electron
gọi là sự khử.
d. b, c đều đúng.
8.2. Điều kiện của sự điện phân là:
a. Xảy ra sự oxy hóa và sự khử của các chất.
b. Các chất điện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung
dịch.
c. Dưới tác dụng của ánh sáng.
d. Xảy ra sự oxy hóa trên bề mặt điện cực của các chất.
8.3. Chọn câu đúng.
a. Trong phản ứng oxy hóa khử nếu cặp oxy hóa khử có
thế khử lớn hơn thì chất oxy hóa của cặp đó sẽ đóng
vai trò chất khử và chất khử của cặp oxy hóa khử còn
lại sẽ đóng vai trò chất oxy hóa.
b. Trong phản ứng oxy hóa khử nếu cặp oxy hóa khử có
thế khử nhỏ hơn thì chất oxy hóa của cặp đó sẽ đóng
vai trò chất oxy hóa khử và chất khử của cặp oxy hóa
khử còn lại sẽ đóng vai trò chất khử.
c. Trong phản ứng oxy hóa khử nếu cặp oxy hóa khử có
thế khử lớn hơn thì chất oxy hóa của cặp đó sẽ đóng
vai trò chất oxy hóa và chất khử của cặp oxy hóa khử
còn lại sẽ đóng vai trò chất khử.
d. a, b, c đều sai.


8.4. Chọn câu đúng.
a. Cặp Cu
2+
– Cu, có Cu
2+
dễ nhận electron nên ion Cu
2+
là chất oxy hóa mạnh và Cu là chất khử yếu.
b. Cặp Cu
2+
– Cu, có Cu
2+
dễ nhận electron nên ion Cu
2+
là chất khử mạnh và Cu là chất oxy hóa mạnh.
c. Cặp Zn
2+
– Zn có Zn
2+
khó nhận electron nên ion Zn
2+

chất oxy hóa yếu và Zn là chất khử mạnh.
d. a, c đều đúng.
8.5. Chọn câu đúng.
a. Thế khử của một cặp oxy hoá khử phụ thuộc vào nhiệt
độ, nồng độ.
b. Thế khử của một cặp oxy hoá khử không phụ thuộc
vào pH của môi trường.
c. Thế khử của một cặp oxy hoá khử có thể phụ thuộc

vào pH của môi trường.
d. a, c đều đúng.
8.6. Chọn câu đúng.
a. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình
nhường electron của nguyên tố trong một chất.
b. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình
nhường electron của nguyên tố trong một chất.
c. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình
nhận electron của nguyên tố trong một chất.
d. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình
nhận electron của nguyên tố trong một chất.
8.7. Chọn câu đúng.
a. Điện cực là một hệ gồm một thanh dẫn điện tiếp xúc
với dung dịch điện ly.
b. Anot là điện cực tại đó xảy ra quá trình oxy hóa.
Catot là điện cực tại đó xảy ra quá trình khử.
c. Electron từ điện cực dương theo dây dẫn ở mạch
ngoài di chuyển đến điện cực âm.
d. Quá trình điện hóa xảy ra trong pin Daniell hoàn toàn
giống phản ứng xảy ra khi nhúng thanh Zn vào dung
dịch CuSO
4
.
8.8. Nhúng tấm đồng vào dung dịch Ag(NO
3
) thế khử tiêu chuẩn
của Ag
+
/Ag là +0,799V và của Cu
2+

/Cu là +0,337V thì:
a. Không có hiện tượng gì xảy ra.
b. Có phản ứng xảy ra và Cu đóng vai trò chất khử và Ag
+
đóng vai trò chất oxy hóa.
c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò chất khử và Cu
đóng vai trò chất oxy hóa.
d. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò oxy hóa và Cu
đóng vai trò chất khử.
8.9. Chọn câu đúng.
a. Phương trình Nernst cho biết sự phụ thuộc của thế
khử của một cặp oxy hoá khử vào nồng độ dạng oxy
hoá của nó.
b. Phương trình Nernst cho biết sự phụ thuộc của thế
khử của một cặp oxy hoá khử vào nồng độ dạng khử
của nó.
c. Phương trình Nernst cho biết sự phụ thuộc của thế
khử của một cặp oxy hoá khử vào nồng độ dạng oxy
hoá và dạng khử của nó.
d. a, b, c đều sai.
8.10. Phương pháp điện phân nóng chảy sẽ có:
a. Rất nhiều loại sản phẩm tùy thuộc vào điều kiện điện
phân.
b. Sản phẩm là hoàn toàn xác định.
c. Các quá trình oxy hoá khử sẽ xảy ra trong dung dịch
để tạo ra các sản phẩm.
d. b, c đều đúng.
8.11. Cho phản ứng: Ox + ne = Kh, thì:
a. Ox là chất oxy hóa mạnh và Kh là chất khử yếu.
b. Ox là chất oxy hóa yếu và Kh là chất khử yếu.

c. Ox là chất oxy hóa mạnh và Kh là chất khử mạnh.
d. Không đủ dữ kiện để kết luận về độ mạnh của chất oxy
hóa và chất khử.
8.12. Chọn câu đúng.
a. Nếu Ox
1
có tính oxy hóa mạnh hơn Ox
2
thì Kh
2
sẽ có
tính khử mạnh hơn Kh
1
nên phản ứng diễn ra là :
Ox
1
+ Kh
2
= Kh
1
+ Ox
2
.
b. Nếu Ox
1
có tính oxy hóa mạnh hơn Ox
2
thì Kh
2
sẽ có

tính khử mạnh hơn Kh
1
nên phản ứng diễn ra là :
Ox
1
+ Kh
1
= Kh
2
+ Ox
2
.
c. Nếu Ox
1
có tính oxy hóa mạnh hơn Kh
2
thì Kh
2
sẽ có
tính khử mạnh hơn Kh
1
nên phản ứng diễn ra là :
Ox
1
+ Kh
2
= Kh
1
+ Ox
2

d. Nếu Ox
1
có tính oxy hóa mạnh hơn Ox
2
thì Kh
1
sẽ có
tính khử mạnh hơn Kh
2
nên phản ứng diễn ra là :
Ox
1
+ Kh
2
= Kh
1
+ Ox
2
8.13. Cho: Sn
2+
+ 2Fe
3+
= Sn
4+
+ 2Fe
2+
a.
Fe
3+
là chất oxy hóa và Fe

3+
+ e → Fe
2+
là sự khử.
b.
Fe
3+
là chất oxy hóa và Fe
3+
+ e → Fe
2+
là sự oxy hóa.
c.
Fe
3+
là chất khử và Fe
3+
+ e → Fe
2+
là sự khử
d. b, c đều đúng
8.14. Chọn câu đúng.
a. Catot là điện cực tại đó xảy ra sự oxy hóa.
b. Catot là điện cực tại đó xảy ra sự khử.
c. Catot là điện cực tại đó xảy ra quá trình khử electron.
d. Anot là điện cực tại đó xảy ra sự khử.
8.15. Chọn câu sai.
a. Điện cực hydro tiêu chuẩn được chấp nhận là điện cực
so sánh có điện thế bằng 0 volt.
b. Thế điện cực tiêu chuẩn của một cặp oxi hóa – khử

liên hợp là sức điện động của một pin ráp bởi điện cực
chuẩn của cặp oxi hóa – khử liên hợp đó với điện cực
hydro tiêu chuẩn.
c. Trong dung dịch, phản ứng oxi hóa – khử diễn ra theo
chiều: dạng oxi hóa của cặp có thế khử lớn hơn nhận
electron của dạng khử của cặp có thế khử nhỏ hơn.
d. Thế điện cực khử đặc trưng cho độ mạnh của một cặp
hóa – khử liên hợp. Dạng oxi hóa càng mạnh thì dạng
khử liên hợp cũng càng mạnh.
8.16. Chọn câu đúng.
a. Quá trình nhận electron gọi là sự khử. Quá trình
nhường electron gọi là sự oxy hóa.
b. Chất oxy hóa là chất chứa nguyên tố nhận electron.
c. Chất khử là chất chứa nguyên tố nhừơng electron.
d. a, b, c đều đúng.
8.17. Chọn câu đúng.
a. Quá trình hóa học xảy ra trong điện phân chỉ phụ thuộc
vào bản chất của điện cực.
b. Quá trình hóa học xảy ra trong điện phân phụ thuộc
vào bản chất của điện cực, chất điện phân.
c. Quá trình hóa học xảy ra trong điện phân chỉ phụ thuộc
vào chất điện phân.
d. a, b, c đều đúng.
8.18. Nhúng tấm Ni và tấm Cd vào dung dịch H
2
SO
4
loãng biết thế
khử tiêu chuẩn của Cd
2+

/Cd là –0,403V và của Ni
2+
/Ni là –
0,250V. Khi nối hai tấm kim loại phần ngoài dung dịch bằng
dây dẫn điện thì:
a. Ni tan ra và H
2
sinh ra trên bề mặt thanh Ni.
b. Ni tan ra và H
2
sinh ra trên bề mặt thanh Cd.
c. Cd tan ra và H
2
sinh ra trên bề mặt thanh Ni.
d. Cd tan ra và H
2
sinh ra trên bề mặt thanh Cd.
8.19. Chọn câu đúng.
a. Kim loại có thế khử âm thì không đẩy được hydro ra
khỏi các axit.
b. Kim loại có thế khử dương thì mới đẩy được hydro ra
khỏi các axit.
c. Hydro đẩy ra kim loại có thế khử dương Cu, Ag, Hg,…
ra khỏi muối của chúng.
d. a,b,c đều sai.
8.20. Ráp hai điện cực chuẩn Sn
2+
/Sn (thế khử chuẩn –0,136V),
Fe
2+

/Fe (thế khử chuẩn –0,44V) thành một nguyên tố
Galvani. Nguyên tố này có sơ đồ là:
a. Sn
(r)
| Sn
2+
(dd)
|| Fe
2+
(dd)
| Fe
(r)
b. Sn
2+
(dd)
| Sn
(r)
|| Fe
(r)
| Fe
2+
(dd)
c. Fe
(r)
| Fe
2+
(dd)
|| Sn
2+
(dd)

| Sn
(r)
d. Fe
2+
(dd)
| Fe
(r)
|| Sn
2+
(dd)
| Sn
(r)
8.21.
Cho phản ứng hóa học: 2Fe
2+
+ Cl
2
→ 2Fe
3+
+ 2Cl

xảy ra
trên điện cực Pt thì sơ đồ nguyên tố Galvani tương ứng là:
a. (–) Fe
2+
| Fe
3+
(dd)
|| Cl


(dd)
| Cl
2(dd)
(+)
b. (–) Pt
(r)
| Cl
2(k)
| Cl

(dd)
|| Fe
2+
| Fe
3+
| Pt
(r)
(+)
c. (–) Pt
(r)
| Fe
2+
, Fe
3+
(dd)
|| Cl

(dd)
| Cl
2(k)

| Pt
(r)
(+)
d. (–) Pt
(r)
| Cl
2(k)
| Cl

(dd)
|| Fe
2+
, Fe
3+
(dd)
| Pt
(r)
(+)
8.22. Cho sơ đồ pin như sau: (–) Pt | H
2
| H
+
|| Ag
+
| Ag (+)
a.
Cực âm : H
2
→ 2H
+

+ 2e
b.
Cực dương : 2Ag
+
+ 2e

→ 2Ag
c.
Phản ứng tổng quát: H
2
+ 2Ag
+
→ 2H
+
+ 2Ag
d. a, b, c đều đúng.
8.23. Khi điện phân dung dịch K
2
SO
4
với điện cực trơ thì pH gần
anot sẽ:
a. Tăng lên b. Giảm xuống
c. Không đổi d. Không liên quan đến pH
8.24. Điện phân dung dịch CuSO
4
, ở anot xảy ra quá trình:
Cu – 2e → Cu
2+
. Vậy anot làm bằng vật liệu:

a. Cu b. Pt
c. Graphit d. b, c đều đúng
8.25. Khi điện phân dung dịch một muối, giá trị pH ở khu vực gần
một điện cực tăng lên. Dung dịch muối đó là:
a. AgNO
3
b. CuSO
4
c. KCl d. ZnBr
2
8.26. Khi điện phân dung dịch NiSO
4
trong nước, ở anot xảy ra
quá trình:
4OH

– 2e

= 2H
2
O + O
2
↑. Vậy anot làm bằng vật liệu:
a. Ni b. Pt
c. Cu d. Zn
8.27. Xác định cực anot trong sơ đồ cấu tạo pin như sau:
Cu | Cu
2+
|| Ag
+


| Ag
a. Cu
2+
b. Cu
c. Ag
+
d. Ag
8.28. Quá trình nào xảy ra ở catot khi điện phân dung dịch MgCl
2
a. Mg – 2e → Mg
2+
b. 2Cl

– 2e → Cl
2

c. 2H
2
O – 4e → O
2
↑ + 4H
+
d. a, b, c đều sai
8.29. Quá trình nào xảy ra ở catot khi điện phân dung dịch ZnCl
2
a. Zn – 2e → Zn
2+
b. 2Cl


– 2e → Cl
2

c. 2H
2
O – 4e → O
2
+ 4H
+
d. a, b, c đều sai
8.30. Cho sơ đồ pin (–) Zn | Zn
2+
|| 2I

| I
2(k)
| Pt
(r)
(+). Biết thế khử
tiêu chuẩn của Zn
2+
/Zn là –0,763V và của I

/ I
2
là - 0,540V
thì E
0
của pin bằng:
a. –0,223V b. +0,223V

c. –1,303V d. +1,303V
8.31.
Cho phản ứng: 3Ni + 2Fe
3+
→ 2Fe + 3Ni
2+
. Tìm ϕ
0
của
Ni
2+
/Ni. Biết E
0
của pin là +0,194V và ϕ
0
của Fe
3+
/Fe là: –
0,036V.
a. +0,158V b. –0,158V
c. -0,230V d. +0,266V
8.32.
Cho Fe
3+
+ e = Fe
2+
biết [Fe
3+
] = [Fe
2+

] và ϕ
0
= 0,771V.
Thế khử của cặp oxy hóa khử trên là:
a. 0,91V b. 0,3V
c. 0,771V d. a, b, c đều sai
8.33. Nhúng tấm đồng vào dung dịch CuSO
4
0,01M. Biết thế khử
của cặp Cu
2+
/Cu là +0,34V thì thế của điện cực được tạo
thành là:
a. +0,28V b. –0,28V
c. +1,20V d. –1,20V
8.34.
Cho phản ứng Sn
4+
+ 2e → Sn
2+
. Biết thế khử tiêu chuẩn
của Sn
4+
/Sn
2+
là +0,15V và của Sn
2+
/Sn là –0,136V thì E
0
của pin bằng:

a. +0,286V b. –0,286V
c. +0,014V d. –0,014V
8.35. Tính hằng số điện ly của axit axêtic. Biết rằng một pin bằng
một điện cực hydro tiêu chuẩn và một điện cực hydro nhúng
vào dung dịch axit axêtic nồng độ 0,01M có sức điện động
bằng 0,1998V.
a. 1,75×10
–6
b. 1,75×10
–5
c. 1,75×10
–4
d. 1,75×10
–3
8.36. Nguyên tố Ganvanic từ thanh kẽm nhúng vào dung dịch
nitrat kẽm 0,1M và thanh chì nhúng vào dung dịch nitrat chì
0,02M. Tính sức điện động của nguyên tố. Biết ϕ
0
của
Zn
2+
/Zn = - 0,763v ; ϕ
0
của Pb
2+
/Pb = - 0,126v.
a. 0,28V b. 2,8V
c. 0,61V d. 6,1V
8.37. Tính thế điện cực hydro khi dung dịch điện ly có pH = 3
a. +0,194V b. –0,194V

c. +0,177V d. –0,177V
8.38. Tìm giá trị ứng với hằng số cân bằng của phản ứng oxy hóa
– khử sau, ở 25
0
C.
2Fe
3+
+ 2I

→ 2Fe
2+
+ I
2
Biết:
Fe
3+
+ e → Fe
2+
ϕ
0
= +0,771V
I
2
+ 2e → 2I

ϕ
0
= +0,536V
a. 8,69×10
7

c. 9,25.10
7
b. 8,69×10
20
d. kết quả khác.
8.39. Khi điện phân dung dịch ZnSO
4
nguyên chuẩn trong nước
thì các quá trình ở điện cực Pt sẽ là:
Cực (–) : Zn
2+
+ 2e = Zn
Cực (+) : 2OH

– 2e = H
2
O + ½O
2
Tính quá thế của quá trình điện phân. Biết phải đặt thế
ngoài 2,3V mới điện phân được. Biết ϕ
0
½O
2
/2OH

= 0,401V;
ϕ
0
Zn
2+

/Zn

= - 0,763 V
a. 1,17V b. 11,17V
c. 1,136V d. 11,27V
8.40. Một pin gồm một điện cực dương là điện cực hydro tiêu
chuẩn và một điện cực âm là điện cực niken nhúng trong
dung dịch NiSO
4
0,01M có sức điện động là 0,309V. Thế
điện cực tiêu chuẩn của niken là:
a. +0,25V b. –0,25V
c. +0,15V d. –0,15V
8.41. Biết thế khử tiêu chuẩn của cặp oxy hóa – khử liên hợp sau:
Cu
2+
+ 2e → Cu, có ϕ
0
= +0,337V. Vậy thế điện cực khử
của điện cực đồng nhúng vào dung dịch muối CuSO
4
0,01M
ở 25
0
C ứng với giá trị:
a. +0,278V b. –0,278V
c. +0,396V d. –0,396V
8.42. Biết thế khử tiêu chuẩn của cặp oxy hóa – khử liên hợp sau:
Zn
2+

+ 2e → Zn, có ϕ
0
= – 0,763V. Vậy thế điện cực oxi hóa
của điện cực kẽm nhúng vào dung dịch muối ZnSO
4
0,1M ở
25
0
C ứng với giá trị:
a. –0,793V b. +0,793V
c. –0,733V d. +0,733V
8.43. Biết thế khử tiêu chuẩn của các cặp oxi hóa – khử liên hợp
sau:
Ag
+
+ 1e → Ag ϕ
0
= +0,799V
Zn
2+
+ 2e → Zn ϕ
0
= –0,763V
Sức điện động E
0
của pin có sơ đồ: Zn
(r)
| Zn
2+
(1M) ||

Ag
+
(1M) | Ag
(r)
a. +0,036V b. –0,036V
c. +1,562V d. –1,562V
8.44. Cho biết sức điện động tiêu chuẩn của pin điện sau:25
0
C
Sn
(r)
| Sn
2+
(1M) || Ag
+
(1M) | Ag
(r)
E
0
= 0,94V
Tìm giá trị tương ứng với sức điện động của nguyên tố
25
0
C: Sn
(r)
| Sn
2+
(0,25M) || Ag
+
(0,05M) | Ag

(r)
E = ?
a. 0,80V b. 0,88V
c. 0,92V d. 0,98V
8.45. (i) Xác định sức điện động của pin tiêu chuẩn được tạo
thành bởi các điện cực Sn/Sn
2+
và Pb/Pb
2+
. Nếu [Sn
2+
] = 1M
và (ii) [Pb
2+
] = 10
–5
M thì sức điện động của pin là bao nhiêu?
Biết:
V
SnSn
14,0
0
/
2
−=
+
ϕ

V
PbPb

126,0
0
/
2
−=
+
ϕ
a. (i) E
0
= 0,028V
(ii) E = 0,2670V
b. (i) E
0
= 0,1335V
(ii) E = 0,014V
c. (i) E
0
= 0,2670V
(ii) E = 0,028V
d. (i) E
0
= 0,014V
(ii) E = -0,1335V
8.46. Tính hằng số cân bằng của phản ứng:
2Fe
3+
+ Sn
2+

ƒ

Sn
4+
+ 2Fe
2+
. Biết:
V
FeFe
77,0
0
/
23
+=
++
ϕ

V
SnSn
15,0
0
/
24
+=
++
ϕ
a. 10
21
b. 10
20
c. 10
19

d. 10
18
8.47.
Cho phản ứng: 2Fe
3+
+ Sn
2+
→ Sn
4+
+ 2Fe
2+
. Tính sức điện
động của pin ở điều kiện tiêu chuẩn. Biết:
V
FeFe
77,0
0
/
23
+=
++
ϕ


V
SnSn
15,0
0
/
24

+=
++
ϕ
a. –0,92V b. +0,92V
c. –0,62V d. +0,62V
8.48. Cho biết thế điện cực tiêu chuẩn của điện cực tan bạc:
Ag
+
(dd)
+ 1e → Ag
(r)
ϕ
0


= +0,799V và pin điện có sơ đồ
sau: Ag
(r)
| Ag
+
(0,001M) || Ag
+
(0,1M) | Ag
(r)

Điện thế anot, điện thế catot và sức điện động của pin trên
tương ứng:
a. +0,621V; –0,740V; –0,119V
b. + 0,622V; +0,740V; +0,118V
c. –0,621V; –0,740V; –1,361V

d. +0,621V; +0,740V; +1,361V
8.49. Tính sức điện động xảy ra trong pin: Mg | Mg
2+
|| Zn
2+
| Zn,
ở điều kiện chuẩn. Biết:
V
MgMg
37,2
0
/
2
−=
+
ϕ

ZnZn /
0
2+
ϕ
= -
0,76V
a. –1,61V b. +1,61V
c. –3,13V d. +3,13V
8.50. Tính sức điện động xảy ra trong pin: Mg | Mg
2+
|| Zn
2+
| Zn,

khi [Mg
2+
] = 0,1M và [Zn
2+
] = 0,01M. Biết:
V
MgMg
37,2
0
/
2
−=
+
ϕ


ZnZn /
0
2+
ϕ
= - 0,76V
a. –1,58V b. +1,58V
c. –3,22V d. +3,22V
8.51. Một pin gồm điện cực niken nhúng trong dung dịch NiSO
4
0,2M và điện cực đồng nhúng trong dung dịch CuSO
4
0,4M.
Biết
V

CuCu
34,0
0
/
2
+=
+
ϕ

V
NiNi
25,0
0
/
2
−=
+
ϕ
. Pin có sơ đồ sau:
a. (–) CuSO
4
(0,4M) | Cu || Ni | NiSO
4
(0,2M) (+)
b. (–) Cu | CuSO
4
(0,4M) || NiSO
4
(0,2M) | Ni (+)
c. (–) Ni | NiSO

4
(0,2M) || CuSO
4
(0,4M) | Cu (+)
d. (–) NiSO
4
(0,2M) | Ni || Cu | CuSO
4
(0,4M) (+)
8.52. Một pin gồm điện cực niken nhúng trong dung dịch NiSO
4
0,2M và điện cực đồng nhúng trong dung dịch CuSO
4
0,4M.
Tính sức điện động của pin ở 25
0
C. Biết:
V
CuCu
34,0
0
/
2
+=
+
ϕ


V
NiNi

25,0
0
/
2
−=
+
ϕ
a. –0,06V b. +0,06V
c. –0,6V d. +0,6V
8.53.
Cho phản ứng: Sn
4+
+ 2Cu
+
ƒ
Sn
2+
+ 2Cu
2+
. Biết:
V
CuCu
153,0
0
/
2
+=
++
ϕ


V
SnSn
15,0
0
/
24
+=
++
ϕ
(i) Xác định sức điện động của pin ở điều kiện chuẩn.
(ii) Xác định hằng số cân bằng ở điều kiện chuẩn.
a. (i) 0,003V
(ii) 1,26 V
b. (i) +0,017V
(ii) 0,27
c. (i) –0,317V
(ii) 0,27
d. (i) +0,317V
(ii) 0,27
8.54. Biết thế khử tiêu chuẩn của các cặp oxi hóa – khử liên hợp
sau:
2Ag = Ag
+
+ 2e ϕ
0
= -0,8V
H
2
= 2H
+

+ 2e ϕ
0
= 0,0V
(i) Viết ký hiệu của pin.
(ii) Tìm sức điện động của pin ở điều kiện chuẩn.
a. (i) (–) Ag
+
| Ag || H
2
| 2H
+
(+)
(ii) +0,8V
b. (i) (–) Ag
+
| Ag || H
2
| 2H
+
(+)
(ii) –0,8V
c. (i) (–) H
2
| 2H
+
|| Ag
+
| Ag (+)
(ii) +0,8V
d. (i) (–) H

2
| 2H
+
|| Ag
+
| Ag (+)
(ii) –0,8V
8.55. Xác định sức điện động của: Ag | AgNO
3
(0,001M) || AgNO
3
(0,1M) | Ag. Biết:
V
AgAg
8,0
0
/
+=
+
ϕ
a. –0,12V b. +0,118V
c. –0,62V d. +0,62V
8.56. Tính E
0
và hằng số cân bằng K của phản ứng:
2Fe
3+
+ 3I

 2Fe

2+
+ I
3

. Biết:
Fe
3+
+ e = Fe
2+
ϕ
0
= +0,77V
I
3

+ 2e = 3I

ϕ
0
= +0,535V
a. E
0
= +0,235V
K = 9,25.10
7
b. E
0
= –0,24V
K = 9.10
7

c. E
0
= +1,305V
K = 9.10
11
d. E
0
= –1,305V
K = 9.10
11
8.57.
Cho phản ứng: Sn
4+
+ 2Cu
+
 Sn
2+
+ 2Cu
2+
, khi [Cu
2+
] =
[Sn
2+
] = 0,01M và [Cu
+
] = [Sn
4+
] = 0,1M. Biết:
V

CuCu
153,0
0
/
2
+=
++
ϕ

V
SnSn
15,0
0
/
24
+=
++
ϕ
(i) Xác định sức điện động của pin.
(ii) Xác định hằng số cân bằng ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. (i) –0,0715V
(ii) 262,36
b. (i) +0,0915V
(ii) 1,26
c. (i) –0,2875V
(ii) 262,36
d. (i) +0,2875V
(ii) 262,36
8.58.
Tính thế điện cực của điện cực hiđro khi áp suất khí H

2
bằng
1 và tấm platin dùng làm điện cực nhúng vào dung dịch
trung tính.
a. 0,413V b. – 4,13V
c. 41,3 V d. – 0,413 V
8.59.
Tính thế điện cực của điện cực hiđro khi áp suất khí H
2
bằng
1 và tấm platin dùng làm điện cực nhúng vào dung dịch có
pH = 13.
a. 7,67 V b. 7,6 V
c. 0,76 V d. - 0,767 V
8.60.
Tính tích số tan của AgCl trong nước ở 298K (25
0
C). Biết :
AgCl + e = Ag + Cl
-
ϕ
0
= 0,222v
Ag
+
+ e = Ag ϕ
0
= 0,799v
a. 1,66.10
-10

. b. 16,6.10
-10

c. 1,66.10
-12
d. 16,6.10
-12
8.61.
Người ta lắp 1 pin từ một điện cực Pt/Fe
3+
, Fe
2+
(1) và một
điện cực Ag
+
/Ag (2). Biết ϕ
1
= 0,771v và ϕ
2
= 0,799v. Nếu
nồng độ của các ion ở điện cực (1) bằng nhau thì nồng độ
của Ag
+
ở điện cực (2) phải bằng bao nhiêu để sức điện
động của pin bằng không.
a. 3,353M b. 0,33 M
c. 0,3353 M d. 0,353 M
TRẢ LỜI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Một số khái niệm và định luật cơ bản


1c 2a 3d 4b 5a 6b 7a 8d 9c 10c 11d 12b 13a 14a 15c 16b
17a 18a 19d 20d 21b 22c 23c 24a 25a 26c 27b 28c 29b 30a
31d 32a 33a 34c 35d 36a 37b 38a 39d 40c 41c 42b 43c 44b
45b 46d 47c

2. Cấu tạo nguyên tử - Định luật tuần hoàn

1c 2c 3c 4d 5c 6c 7a 8b 9c 10a 11d 12c 13b 14d 15c 16c
17d 18d 19c 20c 21d 22a 23d 24d 25b 26c 27a 28b 29c 30c
31b 32d 33b 34a 35c 36c 37c 38c 39d 40a 41a 42d 43c 44b
45a 46b 47a 48c 49c 50b 51a 52d 53b 54b 55b 56a 57b 58c
59c 60c 61c 62a 63b 64c 65d 66b 67d 68b 69b 70c 71b 72d
73a 74d 75b 76b 77d 78d 79b 80b 81a 82d 83c 84d 85c 86c
3. Liên kết hoá học

1d 2b 3b 4b 5d 6b 7d 8b 9d 10c 11d 12a 13d 14c 15d 16c
17a 18b 19b 20d 21a 22c 23d 24c 25b 26d 27d 28d 29d 30d
31c 32c 33b 34c 35d 36c 37c 38b 39b 40d 41b 42d 43a 44a
45a
4. Trạng thái tập hợp chất

1a 2d 3a 4c 5d 6c 7c 8b 9a 10d 11c 12b 13c 14b 15b 16c
17d 18a 19b 20c 21c 22b 23d 24c 25a 26b 27c 28b 29c 30b
31c 32a 33c 34a 35c 36b 37c 38b 39b 40c 41a 42a 43b 44b
45a 46d 47b 48c
5. Nhiệt động lực học hoá học

1d 2a 3b 4c 5d 6c 7d 8c 9c 10c 11a 12d 13d 14a 15c 16a
17a 18a 19c 20b 21a 22a 23b 24a 25a 26c 27d 28a 29d30c
31d 32a 33a 34a 35a 36a 37b 38b 39c 40a 41c 42a 43a 44b

45a 46c 47c 48d 49a 50b 51a 52a 53b 54d 55b 56d 57b 58d
59d 60b 61a 62b 63a 64b 65b 66a 67d 68a 69c 70d 71b 72a
73c 74b 75d 76a 77d 78c 79b 80b 81b 82c 83c 84b 85c 86d
87c 88c 89b 90b 91a 92c 93a 94b 95b 96c 97c 98c 99a 100b
101c 102c 103a 104b 105abc 106a 107a 108b 109b.

6. Tốc độ phản ứng

1b 2a 3c 4d 5d 6c 7b 8a 9b 10b 11a 12b 13c 14a 15d 16b
17a 18d 19a 20a 21c 22c 23b 24b 25d 26b 27d 28b 29a 30c
31b 32b 33d 34d 35b 36a 37b 38c 39c 40a 41c 42c 43c 44d
45a 46c

7. Dung dịch

1c 2d 3d 4b 5c 6d 7c 8a 9b 10a 11c 12b 13b 14d 15c 16b
17c 18d 19d 20b 21b 22c 23d 24c 25b 26d 27c 28b 29a 30c
31d 32a 33a 34c 35b 36a 37c 38a 39b 40d 41d 42a 43d 44b
45a 46c 47d 48b 49c 50b 51b 52a 53c 54c 55b 56c 57d 58a
59a 60b 61a 62b 63c 64a
8. Điện hoá học

1b 2b 3c 4c 5d 6c 7b 8b 9c 10b 11d 12a 13a 14b 15d 16d
17b 18c 19d 20c 21c 22d 23d 24a 25c 26b 27b 28d 29d 30d
31c 32c 33a 34a 35b 36c 37d 38c 39c 40b 41a 42b 43c 44b
45d 46a 47d 48b 49b 50b 51c 52d 53a 54c 55b 56a 57b 58d
59d 60a 61c

×