Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

tổng hợp các đề thi và đáp án kết thúc học phần môn hóa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.31 KB, 23 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA

KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: HÓA LÝ
Số Tiết: 75 – Lớp TCN_HD 31C
Học kỳ 1 – Năm học 2010 – 2011
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 001
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1 a/ (1
đ
): Chuyển 3600g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A, Q, ∆U của
quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630j/mol và 1 l.atm = 101.3 j
b/ (1
đ
): Xét phản ứng: 4HCl(k) + O
2
(k) 2H
2
O(k) + 2Cl
2
(k)
Giả thuyết ở 386
o
C, 1atm, thì trộn 0,5 mol HCl với 0,24mol O
2
phản ứng đạt cân bằng


thu được 0,201 mol Cl
2
. Xác định K
c
và K
p
của phản ứng.
Câu 2 (2
đ
): Cho phản ứng: CaCO
3(r)
= CaO
(r)
+ CO
2(k)

Với ∆H
o
298
(KJ/mol) -1207 -635,5 -393,2
S
o
(J/mol.K) 92,7 39,7 213,6
a/ Tính ∆S
o
298
, ∆H
o
298
, ∆G

o
298
?
b/ Xác định chiều của phản ứng ở 298K?
Câu 3 (2
đ
): Cho 0,05g I
2
chứa trong 4 lít nước. Tính lượng I
2
còn lại trong nước sau khi
chiết bằng 100ml CS
2
bằng hai cách (Với K
pb
= 0,00167):
a/ Chiết 1 lần bằng 100 ml CS
2
b/ Chiết 10 lần bằng 10 ml CS
c/ Muốn chỉ trong một lần chiết dung dịch nước chỉ còn 0,005g I
2
thì cần bao nhiêu ml
CS
2
để tách?
Câu 4 (2
đ
): Cho dung dịch chứa 0,35g axit hữu cơ trong 40g Benzen với M
axit hữu cơ
= 243,

M
Benzen
= 78, Q
hh
= 30424,5 j.
a/ Tính nồng độ molan của dung dịch trên
b/ Biết nhiệt độ sôi của Benzen tinh chất là 79,6
o
C, Xác định hằng số nghiệm sôi K
s
?


∆T
s
của dung dịch trên?
c/ Biết K
đ
= 4,9, tính

∆T
đ
của dung dịch trên?
Câu 5 (2
đ
): Xét một Pin điện gồm hai cực:
Cực (+): Kim loại Ag nhúng trong dung dịch AgNO
3
0,01M; Cực (-): Kim loại Zn nhúng
trong dung dịch Zn(NO

3
)
2
0,005M. Biết
2
/ /
0,8 , 0,76
o o
Ag Ag Zn Zn
V V
ϕ ϕ
+ +
= = −
a/ Viết sơ đồ pin điện trên và phương trình phản ứng xảy ra khi pin hoạt động
b/ Xác định E
p
Hết
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA

KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: HÓA LÝ
Số Tiết: 75 – Lớp TCN_HD 31C
Học kỳ 1 – Năm học 2010 – 2011
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 002
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1
a/(1
đ
): Chuyển 1800g nước lỏng thành hơi ở 100
o
C, ở 1 atm. Tính A, Q, ∆U của quá trình
biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630 J/mol và 1 l.atm = 101,3 J
b/(1
đ
): Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 8 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 6,16
mol Cl
2
. Xác định K
c
và K
p
của phản ứng.
Câu 2 (2
đ
): Cho phản ứng: CaCO
3(r)
= CaO

(r)
+ CO
2(k)

Với ∆H
o
298
(KJ/mol) -1207 -635,5 -393,2
S
o
(J/mol.K) 92,7 39,7 213,6
Xác định chiều của phản ứng ở 298K?
Câu 3 (2
đ
): Cho 0,05g I
2
chứa trong 5 lít nước. Tính lượng I
2
còn lại trong nước sau khi
chiết bằng 150ml CS
2
bằng hai cách (Với K
pb
= 0,00167):
a/ Chiết 1 lần bằng 150 ml CS
2
b/ Chiết 10 lần bằng 15 ml CS
2
Câu 4 (2
đ

): Cho dung dịch chứa 0,5g axit hữu cơ trong 100g Benzen với M
axit hữu cơ
=243
a/ Tính nồng độ molan của dung dịch trên
b/ Cho K
r
= 4,9 và E = 2,65, xác định ∆T
s


∆T
đ
của dung dịch trên
Câu 5 (2
đ
): Xét một Pin điện gồm hai cực:
Cực (+): Kim loại Ag nhúng trong dung dịch AgNO
3
0,002M
Cực (-): Kim loại Zn nhúng trong dung dịch Zn(NO
3
)
2
0,002M
a/ Viết sơ đồ pin điện trên
b/ Xác định E
p
Biết
2
/ /

0,8 , 0,76
o o
Ag Ag Zn Zn
V V
ϕ ϕ
+ +
= = −
Hết
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA

KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: HÓA LÝ
Số Tiết: 75 – Lớp TCN_HD 31C
Học kỳ 1 – Năm học 2010 – 2011
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 003
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1
a/ (1
đ
): Chuyển 900g nước lỏng thành hơi ở 110
o
C, ở 1 atm. Tính A, Q, ∆U của quá trình
biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630 J/mol và 1 l.atm = 101,2 J
b/ (1
đ

): Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,85
mol CO. Xác định K
c
và K
p
của phản ứng.
Câu 2 (2
đ
): Cho phản ứng: CaCO
3(r)
= CaO
(r)
+ CO
2(k)

Với ∆H
o
298
(KJ/mol) -1207 -635,5 -393,2
S
o
(J/mol.K) 92,7 39,7 213,6

Xác định chiều của phản ứng ở 298K?
Câu 3 (2
đ
): Cho 0,05g I
2
chứa trong 3 lít nước. Tính lượng I
2
còn lại trong nước sau khi
chiết bằng 120ml CS
2
bằng hai cách (Với K
pb
= 0,00167):
a/ Chiết 1 lần bằng 120 ml CS
2
b/ Chiết 10 lần bằng 12 ml CS
2
Câu 4 (2
đ
): Cho dung dịch chứa 0,15g axit benzoic trong 25g Benzen với M = 243
a/ Tính nồng độ molan của dung dịch trên
b/ Cho K
r
= 4,9 và E = 2,65, xác định ∆T
s và
∆T
đ
của dung dịch trên
Câu 5 (2
đ

): Xét một Pin điện gồm hai cực:
Cực (+): Kim loại Ag nhúng trong dung dịch AgNO
3
0,02M
Cực (-): Kim loại Zn nhúng trong dung dịch Zn(NO
3
)
2
0,005M
a/ Viết sơ đồ pin điện trên
b/ Xác định E
p
Biết
2
/ /
0,8 , 0,76
o o
Ag Ag Zn Zn
V V
ϕ ϕ
+ +
= = −
Hết
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
Thông qua Tổ bộ môn Người ra đề
Đào Thị Sương Võ An Định
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
TRƯỜNG CAO ĐẲNG

CÔNG NGHIỆP TUY HÒA

KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐÁP ÁN HỌC PHẦN: HÓA LÝ
Số Tiết: 75 – Lớp TCN_HD 31C
Học kỳ 1 – Năm học 2010 – 2011
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 001
Nội Dung
Điểm
Câu 1:
a/
Q
hh
= 40630 j/mol = 40,64 Kj/mol
n
H2O
=m/M = 3600/18 = 200mol
Q
hh
= 200* 40,63 = 8126 Kj
V
1
= 3,6 lít; V
2
= nRT/ P = 200*0,082*400 = 6560 lít
A = P(V
2
– V
1

) = 1*(6560-3,6) = 6556,4 l.atm = 664163,32j = 664,16 Kj
∆U = Q – A = 8126 – 664,16 = 7461,84 Kj
1 điểm
b/ 4 HCl + O
2
2H
2
O + 2Cl
2
Sau khi phản ứng đạt cân bằng:
n
H2O
= n
Cl2
= 0,201 mol
n
HCl
= 0,098 mol
n
O2
= 0,1395 mol
n
t
= 0,098 + 0,1395 + 0,201 + 0,201 = 0,6395 mol
Vậy P
H2O
= P
Cl2
= 0,3143 atm
P

HCl
= 0,1532 atm
P
O2
= 0,2181 atm
Kp = (P
H2O
* P
Cl2
)
2
/P
4
HCl
* P
O2
= (0,3143*0,3143)
2
/0,1532
4
*0,2181 = 81,22
Kc = Kp(RT)
-1
= 81,22 * (0,082* 659)
-1
= 1,5
1 điểm
Câu 2:
Cho phản ứng: CaCO
3(r)

= CaO
(r)
+ CO
2(k)

Với ∆H
o
298
(KJ/mol) -1207 -635,5 -393,2
S
o
(J/mol.K) 92,7 39,7 213,6
∆S
o
= 213 + 39,7 – 92,7 = 160,6 j/K
∆H
o
= -393,2 – 635,5 – (-1207) = 178,3 Kcal
∆G
o
= ∆H
o
- T∆S
o
= 178,3 – 298*160,6*10
-3
= 130,44 Kcal
Vậy ở điều kiện 298K thì phản ứng phân hủy CaCO
3


không xảy ra.
2 điểm
Câu 3:
a/ Khối lượng I
2
còn lại sau khi chiết 1 lần là:
1
3
1
1 2
.
0,00167.4
. .0,05 3,13.10
. 0,00167.4 0,1
pb dm
o
pb dm dm
k v
m m g
k v v

= = =
+ +
b/ Khối lượng I
2
còn lại sau khi chiết 10 lần là:
2 điểm
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
10

10
1
6
1
1 2
.
0,00167.4
. .0,05 5,3.10
. 0,00167.4 0,01
pb dm
o
pb dm dm
k v
m m g
k v v

 
 
= = =
 ÷
 ÷
 ÷
+ +
 
 
c/
3
1
1
. ( )

1,67.10 .4(0,05 0,005)
60,12
0,005
60,12
pb n o
dm
k v m m
v l
m
ml



= = =
=
Câu 4:
a/ Nồng độ molan của dung dịch
.1000
0,35.1000
0,036
. 243.40
ct
m
ct dm
m
C
M m
= = =
b/
2

2
. .( )
78.8,314.(273 79,6)
2.65
1000. 1000.30424,5
s
dm o
s
hh
M R T
K
Q
+
= = =
c/
. 4,9.0,036 0,1764
d r m
T K C K∆ = = =
2 điểm
Câu 5:
a/ Zn│Zn(NO
3
)
2
║Ag│AgNO
3

Phương trình phản ứng xảy ra pin hoạt động:

Zn + 2Ag

+
= Zn
2+
+ 2Ag
+
b/ E
p
= Ψ
+

-

/
0,059 0,059
lg[ ] 0,8 .lg0,01
1
0,8 0,118 0,682
o
Ag Ag
Ag
n
V
µ
+
+
+
Ψ = + = +
= − =
2
/

0,059 0,059
lg[ ] 0,76 lg0,005
2
0,76 0,068 0,828
o
Zn Zn
Zn
n
V
µ
+
+

Ψ = + = − +
= − − =
Vậy E
p
= 0,682 – (-0,828) = 1,51V
2 điểm
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA

KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐÁP ÁN HỌC PHẦN: HÓA LÝ
Số Tiết: 75 – Lớp TCN_HD 31C
Học kỳ 1 – Năm học 2010 – 2011
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 002

Nội Dung
Điểm
Câu 1:
a/ Q
hh
= 40630 j/mol = 40,63 Kj/mol
n
H2O
=m/M = 1800/18 = 100mol
Q
hh
= 100* 40,63 = 4063 Kj
V
1
= 1,8 lít; V
2
= nRT/ P = 100*0,082*373 = 3056,8 lít
A = P(V
2
– V
1
) = 1*(3058,6-1,8) = 3056,8 l.atm = 309654j = 309,65 Kj
∆U = Q – A = 4063 – 309,65 = 3753,36 Kj
1 điểm
b/ COCl
2
CO + Cl
2
Sau khi phản ứng đạt cân bằng:
n

CO
= n
Cl2
= 6,16 mol
n
COCl2
= 1.84 mol
n
t
= 1,84 + 6,16 + 6,16 = 14,16 mol
Vậy P
CO
= P
Cl2
= 0, 435 atm
P
COCl2
= 0,13 atm
Kp = (P
CO
* P
Cl2
)/P
COCl2
= (0,435)
2
/0,13 = 1,456
Kc = Kp(RT)
-1
= 1,456 * (0,082* 823)

-1
= 0,0215
1 điểm
Câu 2:
Cho phản ứng: CaCO
3(r)
= CaO
(r)
+ CO
2(k)

Với ∆H
o
298
(KJ/mol) -1207 -635,5 -393,2
S
o
(J/mol.K) 92,7 39,7 213,6
∆S
o
= 213 + 39,7 – 92,7 = 160,6 j/K
∆H
o
= -393,2 – 635,5 – (-1207) = 178,3 Kcal
∆G
o
= ∆H
o
- T∆S
o

= 178,3 – 298*160,6*10
-3
= 130,44 Kcal
Vậy ở điều kiện 298K thì phản ứng phân hủy CaCO
3

không xảy ra.
Muốn phản ứng phân hủy CaCO
3
xảy ra thì ∆G
o
≤ 0
2 điểm
Câu 3:
a/ Khối lượng I
2
còn lại sau khi chiết 1 lần là:
1
3
1
1 2
.
0,00167.5
. .0,05 2,64.10
. 0,00167.5 0,15
pb dm
o
pb dm dm
k v
m m g

k v v

= = =
+ +
b/ Khối lượng I
2
còn lại sau khi chiết 10 lần là:
2 điểm
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
10
10
1
6
1
1 2
.
0,00167.5
. .0,05 1,71.10
. 0,00167.5 0,015
pb dm
o
pb dm dm
k v
m m g
k v v

 
 
= = =

 ÷
 ÷
 ÷
+ +
 
 
Câu 4:
a/ Nồng độ molan của dung dịch
.1000
0,5.1000
0,0206
. 243.100
ct
m
ct dm
m
C
M m
= = =
b/
. 4,9.0,0206 0,1
d d m
T K C K∆ = = =
c/
. 2,65*0,0206 0,055
s s m
T K C K∆ = = =
2 điểm
Câu 5:
a/ Zn│Zn(NO

3
)
2
║Ag│AgNO
3
b/ E
p
= Ψ
+

-

/
0,059 0,059
lg[ ] 0,8 .lg0,002
1
0,8 0,118 0,64
o
Ag Ag
Ag
n
V
µ
+
+
+
Ψ = + = +
= − =
2
/

0,059 0,059
lg[ ] 0,76 lg0,002
2
0,76 0,08 0,84
o
Zn Zn
Zn
n
V
µ
+
+

Ψ = + = − +
= − − = −
Vậy E
p
= 0,64 –(–0,84)=1,48V
2 điểm
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA

KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐÁP ÁN HỌC PHẦN: HÓA LÝ
Số Tiết: 75 – Lớp TCN_HD 31C
Học kỳ 1 – Năm học 2010 – 2011
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 003

Nội Dung
Điểm
Câu 1:
a/ Q
hh
= 40630 j/mol = 40,64 Kj/mol
n
H2O
=m/M = 900/18 = 50mol
Q
hh
= 50* 40,63 = 2031,5 Kj
V
1
= 0,9 lít; V
2
= nRT/ P = 50*0,082*383 = 12570,3 lít
A = P(V
2
– V
1
) = 1*(1570,3-0,9) = 1569,4 l.atm = 158960,22j = 158,96 Kj
∆U = Q – A = 2031,5– 158,96 = 1872,54 Kj
1 điểm
b/ / COCl
2
CO + Cl
2
Sau khi phản ứng đạt cân bằng:
n

CO
= n
Cl2
= 3,85 mol
n
COCl2
= 1,15 mol
n
t
= 1,15 + 3,85 + 3,85 = 8,85 mol
Vậy P
CO
= P
Cl2
= 0, 435 atm
P
COCl2
= 0,13 atm
Kp = (P
CO
* P
Cl2
)/P
COCl2
= (0,435)
2
/0,13 = 1,456
Kc = Kp(RT)
-1
= 1,456 * (0,082* 823)

-1
= 0,0215
1 điểm
Câu 2:
Cho phản ứng: CaCO
3(r)
= CaO
(r)
+ CO
2(k)

Với ∆H
o
298
(KJ/mol) -1207 -635,5 -393,2
S
o
(J/mol.K) 92,7 39,7 213,6
∆S
o
= 213 + 39,7 – 92,7 = 160,6 j/K
∆H
o
= -393,2 – 635,5 – (-1207) = 178,3 Kcal
∆G
o
= ∆H
o
- T∆S
o

= 178,3 – 298*160,6*10
-3
= 130,44 Kcal
Vậy ở điều kiện 298K thì phản ứng phân hủy CaCO
3

không xảy ra.
2 điểm
Câu 3:
a/ Khối lượng I
2
còn lại sau khi chiết 1 lần là:
1
3
1
1 2
.
0,00167.3
. .0,05 2.10
. 0,00167.3 0,12
pb dm
o
pb dm dm
k v
m m g
k v v

= = =
+ +
b/ Khối lượng I

2
còn lại sau khi chiết 10 lần là:
2 điểm
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
10
10
1
7
1
1 2
.
0,00167.3
. .0,05 2,456.10
. 0,00167.3 0,012
pb dm
o
pb dm dm
k v
m m g
k v v

 
 
= = =
 ÷
 ÷
 ÷
+ +
 

 
Câu 4:
a/ Nồng độ molan của dung dịch
.1000
0,15.1000
0,0247
. 243.25
ct
m
ct dm
m
C
M m
= = =
b/
. 4,9.0,0247 0,121
d r m
T K C K∆ = = =
. 2,65*0,0247 0,065
s s m
T K C K∆ = = =
2 điểm
Câu 5:
a/ Zn│Zn(NO
3
)
2
║Ag│AgNO
3
b/ E

p
= Ψ
+

-

/
0,059 0,059
lg[ ] 0,8 .lg0,02
1
0,8 0,1 0,7
o
Ag Ag
Ag
n
V
µ
+
+
+
Ψ = + = +
= − =
2
/
0,059 0,059
lg[ ] 0,76 lg0,005
2
0,76 0,068 0,828
o
Zn Zn

Zn
n
V
µ
+
+

Ψ = + = − +
= − − = −
Vậy E
p
= 0,7 –(–0,828)=0,528V
2 điểm
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
[<br>]
Cần phải hòa tan bao nhiêu gam đường saccarozo C
12
H
22
O
11
vào 100 gam H
2
O để
tăng nhiệt độ sôi lên 0,125
0
K, biết E = 0,52?
A. 8,23g
B. 32,92g

C. 5,58g
D. 16,46g
[<br>]
Hòa tan 8 gam đường saccarozo C
12
H
22
O
11
vào 250 gam H
2
O độ giảm nhiệt độ
đông đặc là bao nhiêu? Biết K = 1,86 và M
Saccaro
= 342,3 ?
A. 0,474
0
K
B. 0,174
0
K
C. 0,522
0
K
D. 0,74
0
K
[<br>]
Khi hòa tan 15g campho vào 400g đietyl ete thì nhiệt độ sôi tăng thêm 0.5
0

k. Khối
lượng của phân tử campho là, biết E=2,11
A. 153,38
B. 258,25
C. 158,25
D. 189,38
[<br>]
Một dung dịch chứa m
2
gam (với số mol chất tan là n
2
và khối lượng mol chất tan
là M
2
) chất tan tan trong m
1
gam dung môi (với số mol dung môi là n
1
khối lượng
mol dung môi là M
1
). Cho biết thể tích dung dịch là V (lít). Vậy nồng độ mol/lít
(C
M
) là:
A.
1
1
m
M


B.
1
1
.
m
M V
C.
2
2
.
m
M V
D.
2
2 1
.
m
M m
[<br>]
Một dung dịch chứa m
2
gam (với số mol chất tan là n
2
và khối lượng mol chất tan
là M
2
) chất tan tan trong m
1
gam dung môi (với số mol dung môi là n

1
khối lượng
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
mol dung môi là M
1
). Cho biết thể tích dung dịch là V (lít). Vậy nồng độ phần
trăm (C%

) là:
A.
1
2
m
m

B.
2
1 2
.100%
m
m m+
C.
2
1
.100%
m
m
D.
2

2 1
.100%
.
m
M m
[<br>]
Một dung dịch chứa m
2
gam chất tan (với số mol chất tan là n
2
và khối lượng mol
chất tan là M
2
) tan trong m
1
gam dung môi (với số mol dung môi là n
1
khối lượng
mol dung môi là M
1
). Cho biết thể tích dung dịch là V (lít). Vậy nồng độ molan
(C
m
) là:
*Chọn đáp án đúng nhất:
A.
2
2 1
.1000
.

m
M m

B.
2
1
.1000
n
m
C.
2
2
.
m
M V
D.
2
2 1
.1000
.
m
M m
hoặc
2
1
.1000
n
m
[<br>]
Một dung dịch chứa m

2
gam chất tan (với số mol chất tan là n
2
và khối lượng mol
chất tan là M
2
) tan trong m
1
gam dung môi (với số mol dung môi là n
1
khối lượng
mol dung môi là M
1
). Cho biết thể tích dung dịch là V (lít) và đương lượng gam
của chất tan trong 1 lít dung dịch là D
2
. Vậy nồng độ đương lượng (C
N
) là:
*Chọn đáp án đúng nhất:
A.
2
2 1
.
m
D m
B.
2
2 2
. .

n
M D V
C.
1
2
.
m
D V
D.
2
2
.
m
D V
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
[<br>]
Một dung dịch chứa m
2
gam chất tan (với số mol chất tan là n
2
và khối lượng mol
chất tan là M
2
) tan trong m
1
gam dung môi (với số mol dung môi là n
1
khối lượng
mol dung môi là M

1
). Vậy nồng độ phân số mol của chất tan (N) là:
*Chọn đáp án đúng nhất:
A.
2
2 1
m
m m+

B.
2
2 1
n
n n+
C.
2
1 2
n
m m+
D.
2
1 2
m
n n+
[<br>]
Tính đương lượng gam của KMnO
4
, biết ở PH<7 ta có phản ứng:
7 2
4

PH
MnO Mn
<− +
→
A. 22,57
B. 31,6
C. 15,8
D. 79
[<br>]
Đương lượng gam của H
3
PO
4
trong phản ứng:

3 4 2 4 2
H PO NaOH NaH PO H O+ → +
A. 98
B. 49
C. 32,67
D. 40
[<br>]
Đương lượng gam của H
2
SO
4
trong phản ứng:

2 4 2 4 2
2 2H SO NaOH Na SO H O+ → +

A. 98
B. 49
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
C. 32,67
D. 40
[<br>]
Cần bao nhiêu gam của CuSO
4
.5H
2
O để pha 250ml dung dịch CuSO
4
0,1N, biết :
A. 1,2
B. 1,6
C. 2,5
D. 4,5
[<br>]
Một dung dịch chứa m
2
gam (với số mol chất tan là n
2
và khối lượng mol chất tan
là M
2
) chất tan tan trong m
1
gam dung môi (với số mol dung môi là n
1

khối lượng
mol dung môi là M
1
). Biết hằng số nghiệm sôi của dung môi trên là K. Vậy độ
giảm nhiệt độ đông đặc của dung dịch trên là:
A.
2
2 1
. .1000
.
m
T K
M m
∆ =
B.
2
2 1
. .1000
.
n
T K
M m
∆ =
C.
2
2 1
. .1000
.
m
T K

M M
∆ =
D.
2
2 1
. .1000
.
M
T K
m m
∆ =
[<br>]
Một dung dịch chứa m
2
gam ở nhiệt độ T (với số mol chất tan là n
2
và khối lượng
mol chất tan là M
2
) chất tan tan trong m
1
gam dung môi (với số mol dung môi là
n
1
, khối lượng mol dung môi là M
1
và áp suất hơi bão hòa của dung môi trên là P
o
).
Vậy độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung dịch trên là:

A.
2
2 1
.
o
m
P P
m m
∆ =
+
B.
2
2 1
. .1000
o
m
P P
m m
∆ =
+
C.
2
2 1
.
o
n
P P
n n
∆ =
+

D.
2
2 1
. .1000
o
n
P P
n n
∆ =
+
[<br>]
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
Một dung môi hữu cơ có nhiệt độ sôi là 353
o
K, nhiệt hóa hơi của nó là 7362,04 cal/mol.
Hằng số nghiệm sôi của dung môi trên là E = 2,63. Vậy khối lượng mol của dung môi
trên là:
A. 58
B. 72
C. 78,2
D. 158,3
[<br>]
Cho V
1
lít dung dịch nước chứa m
2
gam iốt. Lượng iốt a còn lại trong dung dịch
nước là bao nhiêu sau khi dùng V
2

CS
2
để chiết 1 lần (với K
pb
là hằng số phân bố
của iốt trong hai dung môi trên )
A.
1
2
1 2
.
.
V
a m
V K V
=
+
B.
1
2
2 1
.
.
.
K V
a m
K V V
=
+
C.

2
2
2 1
.
.
.
K V
a m
K V V
=
+
D.
1
2
1 2
.
.
.
K V
a m
K V V
=
+
[<br>]
Cho 0,04g iốt chứa trong 2,5 lít nước. Lượng iốt a còn lại trong dung dịch nước là
bao nhiêu sau khi dùng 50ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10

-3
)
A.
3
3
1,67.10 .2,5
.0,04
1,67.10 .2,5 50
a


=
+
B.
3
3
1,67.10 .2,5
.0,04
1,67.10 .2,5 0,05
a


=
+

C.
3
3
1,67.10 .50
.0,04

1,67.10 .50 2,5
a


=
+
D.
3
3
1,67.10 .0,05
.0,04
1,67.10 .0,05 2,5
a


=
+
[<br>]
Cho 0,04g iốt chứa trong 2,5 lít nước. Lượng iốt a còn lại trong dung dịch nước là
bao nhiêu sau khi dùng 50ml CS
2
để chiết 5 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A.
5
3
3

1,67.10 .2,5
.0,04
1,67.10 .2,5 50
a


 
=
 ÷
+
 
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
B.
5
3
3
1,67.10 .2,5
.0,04
1,67.10 .2,5 0,05
a



=

+


C.

5
3
3
1,67.10 .2,5
.0,04
1,67.10 .2,5 0,01
a



=

+

D.
5
3
3
1,67.10 .0,01
.0,04
1,67.10 .0,01 2,5
a



=

+

[<br>]

p sut hi ca dung dch C
12
H
22
O
11
10% 100
o
C l bao nhiờu? Bit M = 342,3 v P
o
=
760mmHg
A. 758,34mmHg
B. 755,59mmHg
C. 500,35mmHg
D. 775,34mmHg
[<br>]
Haống soỏ nghieọm laùnh:
A.
0 1
. .
1000.
nc
R T M
k
Q
=

B.
2 2

0
. .
1000.
nc
R T M
k
Q
=
C.
nc
1
2
0
Q.1000
M.T.R
k =
D.
2 2
0 1
. .
1000.
nc
R T M
k
Q
=
[<br>]
gim ỏp sut hi ca 120g dung dch cú cha 20g C
12
H

22
O
11
100
o
C l bao
nhiờu? Bit M = 342,3 v P
o
= 760mmHg
A. 10,1mmHg
B. 2,1mmHg
C. 7,9mmHg
D. 41,1mmHg
[<br>]
Hũa tan 1g mt cht tan khụng bay hi vo 50g Phenol tinh cht thỡ nhit ụng
c ca dung dch gim bao nhiờu 1,136
o
C. Bit K

= 7,27 ,Vy khi lng phõn
t ca cht tan trờn l:
A.108
- Giỏo viờn coi thi khụng gii thớch gỡ thờm
- Hc sinh khụng c s dng ti liu
B.118
C. 128
D. 138
[<br>]
(Pt) Sn
2+

, Sn
4+
là điện cực:
A. Loại 1
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Không xác định
[<br>]
Ag, AgCl ‌‌‌‌ KCl là điện cực:
A. Loại 1
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Không xác định
[<br>]
Pt ‌‌‌‌ H
2
, H
+
là điện cực :
A. Loại 1
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Không xác định
[<br>]
Pt ‌‌‌‌ Cl
-
,Cl
2
là điện cực :
A. Loại 1

B. Loại 2
C. Loại 3
D. Không xác định
[<br>]
Cho các điện cực: Ag, AgBrBr
-
0,01N. Biết
0
/ ,
0,0713
AgBr Ag Br
V
ϕ

=
Thế điện cực của điện cực trên là:
A. 0,0713V
B. 0,194V
C. 0,252V
D. 0,189V
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
[<br>]
Cho các điện cực: (Pt)Cu
+
(0,1), Cu
+
(0,02N). Biết
2
0

/
0,153
Cu Cu
V
ϕ
+ +
=
Thế điện cực của điện cực trên là:
A. 0,153V
B. 0,194V
C. 0,252V
D. 0,337V
[<br>]
Người ta thực hiện một pin gồm hai điện cực ở 25
o
C:
Zn Zn(NO
3
)
2
0,02N. Biết
2
0
/
0,76
Zn Zn
V
ϕ
+
= −

A. -0,76V
B. -0,819V
C. 0,819V
D. 0,76V
[<br>]
Người ta thực hiện một pin gồm hai điện cực:
Co Co(NO
3
)
2
,Cu Cu(NO
3
)
2
. Biết
2 2
/ /
0,337 ; 0,317
Co Co Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+ +
= − =
Vậy sơ đồ pin là:
A. Co Co(NO
3
)
2
 Cu(NO
3

)
2
Cu
B. Co Co(NO
3
)
2
 Cu Cu(NO
3
)
2
C. Cu Cu(NO
3
)
2
 Co(NO
3
)
2
Co
D. Cu(NO
3
)
2
Cu Co Co(O
3
)
2

[<br>]

Xét điện cực: Ag, AgBrBr
-
, ở 25
o
C thế điện cực φ của điện cực trên là:
A.
0,059
lg
2
o
Br
ϕ ϕ

= +
B.
0,059
lg
2
o
Br
ϕ ϕ

= −
C.
0,059lg
o
Br
ϕ ϕ

= +

D.
0,059lg
o
Br
ϕ ϕ

= −
[<br>]
Xét điện cực: (Pt) Sn
2+
, Sn
4+
, ở 25
o
C thế điện cực φ của điện cực trên là:
A.
2
4
0,059
lg
2
o
Sn
Sn
ϕ ϕ
+
+
= +
B.
4

2
0,059
lg
2
o
Sn
Sn
ϕ ϕ
+
+
= +
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
C.
2
4
0,059
lg
2
o
Sn
Sn
ϕ ϕ
+
+
= −
D.
4
2
0,059

lg
2
o
Sn
Sn
ϕ ϕ
+
+
= −
[<br>]
Biết thế khử tiêu chuẩn của cặp oxy hóa - khử liên hợp sau:
Cu
2+
+ 2e → Cu,
2
0
0,337
Cu
Cu
V
ϕ
+
=

và Zn
2+
+ 2e → Zn,
2
0
0,76

Zn
Zn
V
ϕ
+
= −
Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào phù hợp với sức điện động tiêu chuẩn
của pin có sơ đồ: Zn Zn
2+
(1M) Ag
+
(1M) Ag:
A. 0,423V
B. 1,097V
C. –0,423V
D. –1,097V
[<br>]
Ở 25
0
C sức điện động của pin điện:
(Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
 KCl 1M AgNO
3
 Ag bằng 0,26V.
Xác đinh thế của điên cực bạc, biết ϕ
Cal
= 0,3338V?

A. 0,5698V
B. 0,5938V
C. 0,05698v
D. 0,05938V
[<br>]
Điện cực phụ thuộc vào nồng độ anion gồm:
A. Ag, AgCl ‌‌‌‌ KCl
B. (Pt) KCl Cl
2
C. Cu CuSO
4
D. Ag, AgCl ‌‌‌‌ KCl và (Pt) KCl Cl
2
[<br>]
Điện cực phụ thuộc vào nồng độ cation gồm:
A. Ag, AgCl ‌‌‌‌ KCl
B. Zn ZnCl
2
C. Cu CuSO
4
D. Zn ZnCl
2
và Cu CuSO
4
[<br>]
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
Pin điện là dụng cụ dùng để chuyển:
A. Hóa năng thành điện năng
B. Nhiệt thành điện năng

C. Nội năng thành điện năng
D. Thế năng thành điện năng
[<br>]
Để tính pH của dung dịch có thể dựa vào điện cực:
A. Điện cực hiđro
B. Điện cực calomen
C. Điện cực quihiđrol
D. Cả điện cực hiđro và điện cực quihiđrol
[<br>]
Điện phân dung dịch CuSO
4
bằng dòng điện 3,86A trong 5 giờ thì khối lượng Cu
thu được là:
A. 23,04 g
B. 2,304g
C. 5,634g
D. 56,34g
[<br>]
Ðiện phân dung dịch CuSO
4
bão hoà, sau một thời gian điện phân môi trường của
dung dịch là môi trường:
A. Axit
B. Kiềm
C. Trung tính
D. Không xác định được.
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( LẦN 4)
Đề I

Thời gian: 40 phút
1a/ Cần phải hòa tan bao nhiêu gam đường saccarozo C
12
H
22
O
11
vào 100 gam H
2
O
để tăng nhiệt độ sôi lên 0,125
0
K, biết E = 0,52?
b/ Hòa tan 8 gam đường saccarozo C
12
H
22
O
11
vào 250 gam H
2
O độ giảm nhiệt độ
đông đặc là bao nhiêu? Biết K = 1,86 và M
Saccaro
= 342,3 ?
2/ Cho 0,04g Iốt chứa trong 2,5 lít nước. Lượng Iốt còn lại trong dung dịch nước là
bao nhiêu sau khi dùng 50ml CS
2
để chiết (Biết K
pb

= 1,67.10
-3
)
a/ 1 lần
b/ 5 lần (mỗi lần 10 ml)
c/ 8 lần (mỗi lần 6,25 ml)
d/ Để trong dung dịch nước chỉ còn 5.10
-3
g Iốt thì người ta phải dùng bao nhiêu ml CS
2
để chiết 1 lần
3/ Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
98% cần thiết để pha 250ml dung dịch H
2
SO
4
4N, cho
d=1,84 g/ml?
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( LẦN 4)
Đề II
Thời gian: 40 phút
1a/ Độ giảm áp suất hơi của 120g dung dịch có chứa 20g C
12
H
22
O
11

ở 100
o
C là bao
nhiêu? Biết M = 342,3 và P
o
= 760mmHg
b/ Hòa tan 1g một chất tan không bay hơi vào 50g Phenol tinh chất thì nhiệt độ
đông đặc của dung dịch giảm bao nhiêu? Biết K
đ
= 7,27 và khối lượng phân tử của
chất tan trên là 128:
2/ Một dung môi hữu cơ có nhiệt độ sôi là 353
o
K, nhiệt hóa hơi của nó là 7362,04
cal/mol. Hằng số nghiệm sôi của dung môi trên là E = 2,63. Vậy khối lượng mol của
dung môi trên là:
3/ Cho 0,05g Iốt chứa trong 2 lít nước. Lượng Iốt còn lại trong dung dịch nước là
bao nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
a/ 1 lần
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
b/ 5 lần (mỗi lần 20 ml)
c/ 8 lần (mỗi lần 12,5 ml)
d/ Để trong dung dịch nước chỉ còn 5.10

-3
g Iốt thì người ta phải dùng bao nhiêu ml CS
2
để chiết 1 lần
Đề I:
Đáp án:
1a/ 8,23g
b/ 0,174
0
K
2a/
3
3
1
3
1,67.10 .2,5
.0,04 3,08.10
1,67.10 .2,5 0,05
m g



= =
+
b/
5
3
5
5
3

1,67.10 .2,5
.0,04 8,87.10
1,67.10 .2,5 0,01
m g



 
= =
 ÷
+
 
c/
8
3
5
8
3 3
1,67.10 .2,5
.0,04 2,65.10
1,67.10 .2,5 6.25.10
m g


− −
 
= =
 ÷
+
 

d/
3
0 1
1
. ( )
1,67.10 .2,5(0,04 0,005)
0,029225
0,005
29,225
pb n
dm
K V m m
V l
m
ml



= = =
=
3/
2
1
100. . .
100.49.4.0,25
27,17
. 98.1,84
N
C V
V ml

C d

= = =
Đề II:
1a/ 7,9 mmHg
b/ 1,136
o
C
2/ 78,2 đvC
3a/
3
3
1
3
1,67.10 .2
.0,05 1,62.10
1,67.10 .2 0,1
m g



= =
+
b/
5
3
6
5
3
1,67.10 .2

.0,05 3.10
1,67.10 .2 0,02
m g



 
= =
 ÷
+
 
c/
8
3
7
8
3 3
1,67.10 .2
.0,05 1,95.10
1,67.10 .2 12,5.10
m g


− −
 
= =
 ÷
+
 
d/

3
0 1
1
. ( )
1,67.10 .2(0,05 0,005)
0,03006
0,005
30,006
pb n
dm
K V m m
V l
m
ml



= = =
=
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu

×