Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Nghiên cứu lựa chọn đơn pha chế hợp lý của hệ ultradril khi khoan qua tầng sét hoạt tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 62 trang )

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 1

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN 3
MỞ ĐẦU 4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ TRONG ĐỒ ÁN 5
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU TRONG ĐỒ ÁN 6
BẢNG QUY ĐỔI ĐƠN VỊ SỬ DỤNG TRONG ĐỒ ÁN 6
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DUNG DỊCH KHOAN 8
1.1 Khái niệm và chức năng của dung dịch khoan 8
1.1.1 Khái niệm 8
1.1.2 Chức năng 8
1.1.2.1 Làm sạch đáy và vận chuyển mùn khoan. 8
1.1.2.2 Giữ mùn khoan lơ lửng khi ngừng tuần hoàn. 9
1.1.2.3 Làm mát, bôi trơn bộ dụng cụ khoan 10
1.1.2.4 Tạo phản áp giữ ổn định thành giếng khoan, tránh hiện tượng dầu-khí-nước
vào giếng khoan. 11
1.1.2.5 Sét hóa thành giếng khoan. 11
1.1.2.6 Truyền năng lượng cho tua bin khoan. 12
1.1.2.7 Các chức năng khác 13
1.2 Các tính chất của dung dịch khoan 13
1.2.1 Trọng lượng riêng (γ) 13
1.2.2 Độ thải nước (B) 14
1.2.3 Độ nhớt phễu (T) 14
1.2.4 Độ nhớt dẻo (PV) 14
1.2.5 Lực cắt động (YP) 14
1.2.6 Lực cắt tĩnh (θ) 15
1.2.7 Nồng độ pha rắn (Π %) 15
1.2.8 Độ pH 15


1.3 Thành phần và phân loại 15
1.3.1 Thành phần 15
1.3.2 Phân loại 17
1.4 Các phương pháp tuần hoàn dung dịch. 18
1.4.1 Tuần hoàn thuận 19
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 2

1.4.2 Tuần hoàn nghịch 19
1.4.3 Tuần hoàn cục bộ 20
1.5 Gia công hóa học dung dịch khoan 20
1.5.1 Mục đích của gia công hóa học 20
1.5.2 Một số hóa phẩm điển hình trong gia công hóa học dung dịch khoan 20
2.1 Đặc điểm địa chất Việt nam 22
2.1.1 Mối liên hệ chung nhất giữa điều kiện địa chất và thiết kế hệ dung dịch khoan
22
CHƯƠNG 3: ĐẶC ĐIỂM CÁC HỆ DUNG DỊCH SỬ DỤNG RỘNG RÃI HIỆN
NAY 30
3.1 Các hệ dung dịch thường sử dụng. 30
CHƯƠNG 4: NGHIÊN CỨU LỰA CHỌN ĐƠN PHA CHẾ HỢP LÝ CỦA HỆ
ULTRADRIL 34
4.1 Giới thiệu chung về hệ ultradril 34
4.1.1 Mô tả chung 34
4.1.2 Thành phần hệ và chức năng của các chất trong hệ 38
4.2 Nghiên cứu lựa chọn đơn pha chế hợp lý của hệ Ultradril 39
4.2.1 Nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu, cách pha chế một mẫu dung dịch khoan
39
4.2.2 Cách xác định và tính toán các thông số 41
4.2.2.1 Các thông số lưu biến 41

4.2.2.2 Độ thải nước ở điều kiện thường 42
4.2.2.3 Độ thải nước ở điều kiện nhiệt độ cao, áp suất cao 44
4.2.2.4 Độ PH 46
4.2.3 Kết quả thí nghiệm 47
4.2.3.1 Kết quả đo độ thải nước ở điều kiện thường 55
4.2.3.2 Đo độ thải nước ở điều kiện nhiệt độ cao áp suất cao 56
4.2.3.3 Đo tính chất lưu biến của các đơn pha chế 57
4.2.4 Lựa chọn đơn pha chế hợp lý 60
KẾT LUẬN 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO 62
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 3

LỜI CẢM ƠN
Em xin gi li c n Bà R, ban
ch nhim khoa Hóa và Công Ngh Thc Phm o công ty TNHH Dung dch
khoan và dch v ging khoan  DMC WS u kin tt nht cho em
c thc tp và  án tt nghip. CDip Khanh và các k 
công ty DMC-ng d và tu kin tt nh em hoàn
thành b án này.
Do còn hn ch v kinh nghim thc t và thi gian thc tp có hn, b án
không tránh khi nhng thiu sót. Em rc s n, phê bình và b
sung ca các thy cô giáo trong b môn cùng toàn th các bn  b c hoàn
thi
Em xin chân thành c


, tháng 
Sinh viên


Bùi Trn













Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 4

MỞ ĐẦU
Trong ngành công nhip du khí, công tác khoan là mt trong nhng công tác rt
quan trng, không th thiu, thông qua gi tin hành vic tìm ki
và khai thác sn phc hin các nghiên cu khoa hc khác. Trong quá trình
khoan các ging khoan, dung dt quan trng nhm bo s
thành công hay tht bi cho ging khoan mc dù phn chi phí cho dung dch khoan trong
d ng rt khiêm tm khon 5% tng giá tr d án). Thc
t cho thy, gn mt na s ging khoan trên th gii gp phi s c là có liên quan ti
dung dng là mt phn chi phí khá ln phi chi cho khc phc s c
ch s i và liên tc nghiên cu ci tic chn lc
bi thc t ng, các h dung dch khoan vc tip tc nghiên cu

hoàn thin.
 u ki a cht Vit Nam và mt s   gii thì phc tng
xuyên gp phi là do s  ca i vi nha tng có nhiu sét hong
mi ta phi s dng dung dch khoan gc d hn ch s  ca sét,
 dung dch khoan gc du l li các v ô nhi
vic tìm ra các h dung dch khoan gc mà có tính ch t h dung
dch khoan gc du là vô cùng quan trng. Chính vì th công ty MI-swaco (M 
nghiên cu và tìm ra h Ultradril.  Vit Nam h c nghiên cu và phát
trin bi công ty TNHH MTV dung dch khoan và dch v ging khoan  DMC WS thuc
tng công ty dung dch khoan DMC. Vic tìm ra các h dung dch khoan mi là vô cùng
quan tr  dung d các khu va cht
khác nhau thì công vic nghiên cu, la chn  hng
i gian thc tp ti công ty DMC-a ch tài:
Nghiên cứu lựa chọn đơn pha chế hợp lý của hệ Ultradril khi khoan qua tầng sét
hoạt tính tài tt nghip.



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 5

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ TRONG ĐỒ ÁN

STT


Trang
1
Hình 1.1


18
2
Hình 2.1
Các b tr tam  Vit Nam
25
3
Hình 2.2
Ca tng khái quát t Bc ti Nam b Sông
Hng
26
4
Hình 4.1

35
5
Hình 4.2
 trong Ultrahib
36
6
Hình 4.3
H
36
7
Hình 4.4
C
37
8
Hình 4.5


38
9
Hình 4.6

41
10
Hình 4.7

43
11
Hình 4.8
T
44
12
Hình 4.9

47
13
Hình 4.10


55
14
Hình 4.11


56
15
Hình 4.12


khi nung
58
16
Hình 4.13

khi nung
59



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 6

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU TRONG ĐỒ ÁN

STT


Trang
1
1.1


16
2
3.1
Thành phn và cha các cht trong h
KCl/Polymer
30

3
3.2
 n ca h FCL-AKK
31
4
3.3
Thành phn và cha các cht trong h KCl-
PHPA-Glycol
31
5
3.4
Thành phn và cha các cht trong h
Glydril
32
6
4.1

Ultrdril
38
7
4.2

39
8
4.3

40
9
4.4
radril 1

48
10
4.5

49
11
4.6

50
12
4.7

51
13
4.8

52
14
4.9

53
15
4.10

54
16
4.11

55
17

4.12


56
18
4.13

57
19
4.14

59


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 7

BẢNG QUY ĐỔI ĐƠN VỊ SỬ DỤNG TRONG ĐỒ ÁN

STT

 
1
In
1 in = 0,0254 m
2
Ft
1 ft = 0,3048 m
3

Mile
1 mile = 1,6 km
4
Gal
1 gal = 3,78 l
5
Bbl
1 bbl = 0,158984m
3

6
Psi
1 psi = 0,07 at
7
lb/ft
1 lb/ft = 1,488 kg/m
8
Ppg
1 ppg = 119,829 kg/m
3
9
Ppb
1 ppb = 2,853 kg/m
3

10
ppg MWE
1 ppg MWE = 0,052 psi/ft


















Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 8

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DUNG DỊCH KHOAN
1.1 Khái niệm và chức năng của dung dịch khoan
1.1.1 Khái niệm
Dung dch khoan là loi dung dch c tun hoàn ho b mt vào ging
khoan và  quay tr li b mt trong công tác khoan.
Dung dch khoan có th là cht lng hoc khí:
- Dung dch khoan là không khí;
- Dung dch khoan dng bt;
- Dung dc;
- Dung dch khoan gc du;
- Dung dch khoan gc polymer tng hp (olefin và este).

1.1.2 Chức năng
1.1.2.1 Làm sạch đáy và vận chuyển mùn khoan.
m v n nht ca dung dch khoan. Quá trình khoan là quá
trình phá hình thành các mùn khoan  n s tip xúc
gia choòng ng khoan, làm gim kh 
lng trong ging gây kt c m bc din ra
liên tt hiu qu cao thì mùn khoan phi ging khoan bng cách
ch khoan vào ging qua ct cn khoan, qua choòng khoan, xung
 mt.
Kh i ging ph thuc vào: hình dc, mt
 ca ht mùn; t c khoan, s quay ca c nht, m và t
dung dch chy trong không gian vành xuyn.
 nht có  n kh ch và vn chuyn mùn khoan
ca dung dch. Dung d nht thp (ví d c lã) mùn khoan lng nhanh và
khó vn chuyn ra khi gi nht ca dung dch cao kh n
chuyn mùn khoan ra khi ging tc l nht cao làm cho dung
dch khó tung tun hoàn, làm gim tc
 c khoan.
Lc cn kh ch l i vi các ging
ng kính ln YP ph làm sch l khoan hiu qu 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 9

Mùn khoan vn chuyn trong các gi vi ging
thi vi ging nghiêng và ngang mùn khoan tp trung  bên thn
tr dòng chn và r loi b.
1.1.2.2 Giữ mùn khoan lơ lửng khi ngừng tuần hoàn.
ng xuyên phi ngng khoan  tip cn, thay choòng
khoan hoc gp s c ngt ngt. ng không vành xuyn còn

rt nhic nâng lên mt. Do trng bn thân, các ht mùn
khoan lng xung gy ra hing kt l khoan.
 tránh hing kt cn khoan, dung dch khoan phi có nhim v gi ht mùn
 trng khi ngng tu  dung dn
cao. Dung dch loi này khi  trng sut gii hn ca chú
(quá trình gel hóa)   gi các ht mùn khoan không b lng xung.
Hu ht các dung du ki
m này có th gi mùn khoan  tr  ng khi ngng tun hoàn, và khi
chuyng thì s gim nht làm cho dung dch khoan chuyt
lng vn chuyn mùn khoan ra khi ging.
Kh  các ht mùn khoan  trng ca mt loc rc
c ln nht ca các ht mùn khoan không b chìm trong loc
ra y.
Xét mt ht mùn hình cng yên trong dung dch.
Ht mùn chu tác dng ca các lc:
Trng lc: 





(1.1)
Ly acsimet:








(1.2)
Lc cn F do xut hin các ng sut tip tuyn  mép ht mùn:
  

(1.3)
Khi hng ta có:  

   












 

 
 







(1.4)

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 10

Mt khác ng sut tip tuyn  t l vi ng sutheo h s dng ht m:
   (1.5)
T (1.4) và (1.5) ta có:  





(1.6)
 là thông s quynh kh  ht mùn ca dung dch,  càng ln thì
ng kính ht mùn có th gi c càng ln.
Khi ra l khoan bc lã hoc cht khí, n ca các loi dung
dch này rt thp, ch c ngng tut mùn khoan lên mng
thi phi nhanh chóng khôi phc s tun hoàn ca dung dch.
1.1.2.3 Làm mát, bôi trơn bộ dụng cụ khoan
Trong quá trình khoan, dng c  b nóng do nhit  a nhit) và do ma
sát v
c do ma sát s sinh ra nhit. Mt phn làm nóng dng c 
và mt ph  t  vùng tip xúc 800- 1000ºC s gi b 
cha dng c.
Khi dùng n các cht l ra l khoan thì ch thu nhit dn
s mt cân bng nhi: nhi ta ra do quá trình ma sát sau mt thi gian bng nhit
 các cht ra l khoan. Lúc y nhi ca dng c  i.
Vic làm mát dng c  thung, t nhit và nhi u ca

ch ra l ng và t nhit càng ln thì nhi trung bình  ch tip xúc
càng nh. Mt khác khi l khoan càng ln thì vic làm lnh choòng khoan càng nhanh.
Tính cht làm mát b dng c khoan ca dung dch ph thuc vào các thông s
 nht và n pha r nht và n pha rn càng cao thì kh 
mát càng kém.
Thc t cho thy dung dch làm lnh dng c t nh
dung dch sét và các cht lng khác, cui cùng là cht khí.
c r bi, các chi tit khác ca tuabin, choòng khoan cn khoan
và ng chc ra làm gim ma sát  các b phm nh
s làm vic c u d  bn c c bit quan trng trong
tuabin. Hiu qu u pha vào dung dch 8- 10% du diesel hoc du
ha. Dung d   u có tác d  t nht, dùng dung dch này khi
khoan momen quay gim 30%.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 11

1.1.2.4 Tạo phản áp giữ ổn định thành giếng khoan, tránh hiện tượng dầu-khí-nước
vào giếng khoan.
Mi la khoáng sn, mi tng cha dc nm trong lòt
u có áp lc va P
v
ca chúng (áp lc th n hàng nghìn atm.
 u kin bng, do s cân bng áp lc c
khoan qua chúngthì s cân bng này b phá vi áplc va, các l hoc các
ch va  khoan.
Khi l c ra thì ct cht lng trong l khoan s to mt áp lc thy

tt
.

 


(1.7)


: Là trng riêng (KG/m
3
)
H: Là chiu sâu thc t ca ging (m)
P
tt
: Là áp sut th (at)
Khi P
v
> P
tt
c s  khoan gây ra hing sp l
thành l khoan hay hing dc vào l  trng P
tt

có tác dng chng li P
v
.
 khc phc s c sp l thành ging khoan thì dung dch khoan phi có   ln
 to ra P
tt
>P
v
 c quá cao, khi P

tt
> P
vv
(áp sut v va) thì cu trúc va
b phá v làm bin dng hoàn toàn va.
Mt khác khi P
tt
> P
v
c rt cvào va làm gim th c
ra, gây ra hing mc ra tng phn hay hoàn toàn. Hing này xy ra khi
t nt n, nhiu l hng.
 khc phc hing này thì dung dch khoan phi có trng riêng  
l tc phn áp lên thành ging khoan. Ngoài ra dung dch cn ph thi
c nh và chiu dày lp v   to mt lp màng sét mng cht sít 
gia l khoan và va. ng hp mc ra mi ta dùng các hn hp
 khc phc.
1.1.2.5 Sét hóa thành giếng khoan.
Trong quá trình tun hoàn, do tác dng ca P
tt
c trong dung dch tách ra
chui vào các l hng, khe nt trên thành gi li trên b mt thành ging khoan
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 12

mt lp màng sét. Lp màng sét này có tác dt ng chng tm thi có tác dng
gia c thành ging khoan. Chiu dày lp v sét và tính cht cht sít ca nó ph thuc vào
P
tt

ng keo sét trong dung dch và tính thm lc c 
hóa thành gii chiu dày lp v mùn (K). Khi K nh cht xít s có
tác dng gia c tn s làm ging kính ging khoan gây bó hp
thành ging, kt cn công tác thi công.
1.1.2.6 Truyền năng lượng cho tua bin khoan.
i vi mt s ng hp khoan ging có góc nghiêng ln và khoan
ngang, i ta s d 
vic nh ng ca dòng dung dch tun hoàn trong ging.
Yu t quyc rt máy
:













=> Lc rt ca tuai rt nhiu
=> T khoan.
-   liên h:

= pQ




: Công sut cch
p: Áp lc ng thoát c
Q: Lng ca máy bch
Mu t quay c

hay gim p.
Trong k thut, 

có th u chnh d  
thuc các ng dn hn ch 
bn ca ng dn thy lng c n tr s p < p
max
do giá tr
p
max
n ch 
Khi 

i, mui gim các tn tht cc bu này thc
hin bng 2 cách.
-ng kính ca các phn có nc ra chng dn, cn khoan và
u ni, các l thoát ca choòng.
-c rng có t tr nht nh.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 13

i thì tn tht thy lc s nh nht nu làm sch l khoan bc
lã.

1.1.2.7 Các chức năng khác
1. Gây tác dng lý hó
Dung dch khoan tun hoàn qua cn khoan và choòng khoan vi vn tc lng
a dòng dung dch s phát hm yu.
Bn thân dung dch khoan là mt hn hp các hóa cht làm thay
i các tính cht ct  bc d

2. Truyn da cht
Dung dch khoan sau khi tun hoàn s mang mùn khoan lên khi mt, thông
qua quan sát và nghiên cu mùn khoan và dung dch khoan sau khi tun hoàn, ta có th
a cht ca ging và ca khu vc.
3. Kit b
Choòng khoan cn khoan và ng chng tip xúc liên tc vi dung dch khoan d b

2
, CO
2
, H
2
S và các hóa phm hòa tan trong dung dch gây
ra các v ng c  b mng, nói chung PH càng thp thì
s ng. Dch khoan còn có chm soát s 
mòn  m  chp nh c. Ngoài vic bo v ch  i dung dch
c làm hng cao su hoc các trang b  
i ta thêm vào dung dch khoan các cht c ch t ki trung hòa
c bing có H
2
S là mt khí rc và có kh n cao
ng s dng km là cht làm sch sunfua.
4. Hn ch n mc ti thing

Cuc s dng thì dung dch khoan là cht thi và phc x
nh v ng  tng quc gia. i vi các h dung
dch khác nhau thì có nhng v v ch khoan s
dng phc nghiên cu la chn trên các tiêu chun v ng sao cho phù hp.
1.2 Các tính chất của dung dịch khoan
1.2.1 Trọng lượng riêng (γ)
Trng lng riêng ca dung dch là trng m th tích mà nó chim
ch.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 14

: G/cm
3
Trng ng riêng là thông s quan trng nht ca dung dch, ph thuc vào thành
phn, m ca các hóa phm có trong dung dch.  có ng quan trn quá
trình khoan, vì vy la chn t trng dung dch khoan hp lý là công viu tiên phi
làm khi pha ch dung dch khoan.
1.2.2 Độ thải nước (B)
 u kic thoát qua thit b l
trong thi gian 30 phút, áp lc chênh lnh 1at.
: cm
3

 thm ca dung dch, ph thuc vào thành phn và
cu trúc dung dch.
 u kin nhi cao áp sut cao B là 2 ln c thoát ra qua thit b lc
5mm  nhi 120°C chênh áp 500 at trong thi gian 30 phút.
1.2.3 Độ nhớt phễu (T)
 nht phu là thi gian chy ht 946 ml dung dch qua l thoát ca phu tiêu

chuy 1.5 lít.
: s
 nht ph ng ca dung dt
lý và không cho bic, cu truc dung dch.
1.2.4 Độ nhớt dẻo (PV)
PV là kh n tr dòng chy ca cht lnh bng nht k quay.
: cP
PV ph thung cht rn có trong dung dch, vi dung dch có nhiu
cht r , cht r  gi i ta phi pha
loãng dung dch hoc s dng các thit b. Khi chiu sâu gi
 nht do.
Trong dung dch gc dc trong dt
cht r
1.2.5 Lực cắt động (YP)
YP là kh n tr dòng chu ca cht lng hoc ng sut cn thi
làm cht lng chuyc hút gia các ht keo trong dung dch.
: lb/100 ft
2
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 15

Trong dung dch khoan gu kin sau:
- Nhi cao;
- ng các cht ô nhi
2
, mui hoc thch cao khan;
- Gia công dung dch bng CaO hoc NaOH.
Trong dung dch khoan gc du kin sau:
- Gia công dung dch bng CaO và CO2, CaO s phn ng vi CO2 to ra

CaCO3 
- Trái vi dung dch gc, nhi thp s 
dch gc du.
1.2.6 Lực cắt tĩnh (θ)
c nh nht cn thit tác dng lên b mt dung d phá v cu trúc dung
dch làm dung dch chuyng t tr
: lb/100 ft
2
 bn cu trúc ca dung dc to ra  tr
thuc vào thành phn và cu trúc ca dung dch.
1.2.7 Nồng độ pha rắn (Π %)
Là thành phn ph th tích ca cht r
gm các cht rng, các cht làm nng, các cht rn khoan, và các cht rn hòa tan
c pha ch b lý thì phn
 tích cht rn là ca các chng. N pha rnh bng b
thit b Retort kit.
1.2.8 Độ pH
 a dung dch, th hi hong ca ion H
+
có trong dung
d pH có t b , cn khoan,
ng ch pH càng thp thì m t b càng cao.
 pH ca dung dch có th nh bng cht ch th hoc các thit b n
t có s dn cc chn ln cc thn c
1.3 Thành phần và phân loại
1.3.1 Thành phần
Khi mi dung dp trung ch
yu vào ti mùn khoan và to phn áp chng phun trào, gim sp l. ch
hc t to t c và sét trong mùn khoan. Sau này, do yêu c
Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trang 16

a tng phc tp, d xy ra các s c nên dung d
thêm các chc ch, bo v thành h, bôi  dung dch
khoan t to dc thay th bng dung dch sét Bentonite, các hóa phm ph c
b sung vào dung dch sét, các kiu h dung dch c ch c ch i.
Tiu bo v thành h to v tính cht tng sn phc
 c các loi dung d vt lic s dng rng rãi.
Các hóa phm ph gia trong các kiu h này tic ci ti nâng cao tính
a h dung dn,  bn nhi
kh c ch, kh o toàn tính cht va sn phm
Xét v thành phn ht thì mt h dung dch khoan gm 2 ph  n là môi
ng phân tán có th là dc, hoc khí. Pha
phân tán gm có sét và các hóa ph m nhim các chnh.
Ví d vi mt h dung dch khoan gc thì thành phng.1.1
Bảng 1.1: Thành phần điển hình của một hệ dung dịch khoan gốc nước.

TT
Tên cu t
Ch
1
c schc bin hoc k thut
ng phân tán
2
Cht to nht, to cu trúc
(Sét Bentonite, Xanthan gum, CMC HV)
Tn, tính xúc
bin
3

Chu chnh pH
(NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
)
u chnh pH
4
Cht gi thc(CMC LV, PAC LV )
Gi thc
5
Cht dit khun
Dit khun
6
Chng (BaSO
4
, CaCO
3
)
ng
7
Cht b

8
Cht c ch sét
c ch  sét

Dung dch khoan g c còn có th cha nhiu cu t   i bng 1.1

(thành phn m rng). Chng hn, trong mt s ng hi ta dùng thêm cht c
ch t hong b mt Trong mt s ng h thc hin
cùng mt chi ta dùng nhiu cu t hoá phm (chng hn dùng nhiu loi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 17

cht c ch sét v khác nhau). Th  n thành phn ti thiu luôn
có trong h dung dch huyn phù gc là 4 cu t c sc k thut; cht
to nht, to cu trúc; chu chnh pH và cht gi thc).
1.3.2 Phân loại
Dung dch khoan rt ng và  thun tin cho vic s dng
i ta phân dung dch khoan thành rt nhiu loi theo nh
- Theo tiêu chí bn cht ca dung môi hong phân tán, dung dch khoan
c phân thành hai nhóm chính là dung dch khoan g c và dung dch
khoan gc dp tc phân bit, phân loi theo các
tiêu chí khác nhau.
-  vào bn cht ca cht to nht dung dc phân thành dung
dch sét, dung dch polymer, dung dch silicat
-  vào t trng, dung dch khoan có th c phân thành dung dch t trng
ng (Không s dng chng) và dung dch khoan t trng cao (dung
dch khoan s dng chng). Dung dng có th c
phân thành dung dc mui các loi) và dung dch
ng bng chng dng rn (BaSO
4
, Hematit, CaCO
3
).
-  vào kh c ch sét, dung dc phân thành dung dch c
ch và dung dch không c ch. Dung dch c ch li có th c phân loi theo

tác nhân c ch s d  c ch FCl, KCl, KCl/PHPA/Glycol, Silicat,
Polymer silíc hch khoan c ch  c phân thành c
ch phân tán và c ch không phân tán tùy vào vic có s d phân tán
hay không.
-  ng cht rn, dung dch khoan có th c phân thành dung
dch khoan có ng pha rn thp và dung dng pha rn
cao.
- n trong thi công khoan, dung dc phân bit thành
dung dch khoan m l, dung dn khoan ti nóc va, dung
dch khoan m va, dung dch hoàn thin ging
- Dung dch khoan gc dc dùng trong khoan qua tng chn sét ca
nóc va, khoan vào va sn pht trong c ch sét và bo toàn
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 18

tính cht va sn ph vào dng gc dc s dng chúng lc
phân thành dung dch t du tng hp.
 tin li cho s dng, các hãng dch v dung dch khoan có các h t n
n phc t a tng khác nhau, khoan vào va sn phm và dùng trong
công tác hoàn thin ging.
vy, phân loi dung dn khoan là phân loi gn sát
nht v a tng và các thông s liên quan t a cht gi u kia cht mà
chúng ta nói ti  ng gm: tính ch-lý-a, nhi, áp sut ca
tu thng).
1.4 Các phương pháp tuần hoàn dung dịch.
Cn hoàn chính là:
- Tun hoàn thun;
- Tun hoàn nghch;
- Tun hoàn cc b.

Hình 1.1 Các phương pháp tuần hoàn dung dịch
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 19

1.4.1 Tuần hoàn thuận
 dung dt cn khoan, xung choòng khoan
ng không vành xuyn và lên mt.
m:
- n gin, không cn thit b phc tp;
- Nc ra có t lng trong cn khoan nên không phá s n
nh thành l khoan;
- Tc  c ra ln to áp lc phá h mm dn t c khoan
cao;
- Không b tc cn, có th u kin mt dung dch.
Khuym:
- T nâng mu chi vi l ng kính ln;
- D gây kt lng mùn khoan khi ngng tun hoàn.
 Phm vi s dng:
      c s dng rng rãi nht, có th
u kin mt dung dch.
1.4.2 Tuần hoàn nghịch
n hoàn dung dch mà dung dch vào theo khong không vành
xuyn xung khoan, vào choòng khoan và lên cn khoan ra ngoài.
m:
- Do tit din cn khoan nh nên t c r
- Mùn khoan và mc nâng nhanh, có th ly mu liên tc;
- Va p vào thành ging khoan nh.
Khuym:
- Cn có thit b bít ming ging khoan;

- Không khoan u kin mc;
- Cu trúc b dng c khoan phc tp, d b tc cn khoan.
ng dùng trong các ging ng kính nh hay khoan
qua cát, cát kt b phong hóa.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 20

1.4.3 Tuần hoàn cục bộ
 này dung d
tun hoàn thun. Trên cn khoan có gn thêm thit b thu mùn khoan.
ng hp không th ra toàn b ging khoan
 nâng cao t l ly mu hoc sau khi xy ra hi t thit bvào lòng
ging, choòng khoan b m
 ng tiêu hao dung dch ít, cho t l mu cao và không gây sp l do dung
dch.
 m:
- B hn ch bi chiu sâu l khoan;
- Tiêu hao công nâng h dng c ln;
- Thi gian làm vic ca dng c  n.
n hoàn hn hp, là
kt hp ca tun hoàn thun và ngh ng hm ca
tun hoàn thun và nghch, khc phc nhng hn ch ct b ca
c tc s dng.
1.5 Gia công hóa học dung dịch khoan
1.5.1 Mục đích của gia công hóa học
Trong quá trình khoan nhiu khi gp phi nhu kia chi phc
tp, hoc sau khi tun hoàn tính cht ca dung d  i  ch
u không còn c yêu cu ci tin
hành gia công hóa hc dung dch khoan.

Ma gia công hóa hc dung dch khoan:
- To dung dch có tính cht phù hp vu kin khoan;
- Khôi phc tính chu ca h dung dch.
1.5.2 Một số hóa phẩm điển hình trong gia công hóa học dung dịch khoan
- Barit và các qung ca barit: Do có trng riêng ln nên barit và các qung
cc dùng làm cht làm nng vng nh  i
trng riêng ca dung dch ln. Trong du khí các cht làm nng này hn ch
s dng khi khoan qua tng sn phm vì có th làm nhim bn va;
- CaCO
3
: là cht làm nng ph bin có th làm nng dung dch  mc trung bình, có
th s dng khi khoan qua va sn phm trong khoan du khí;
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 21

- NaOH, KOH: là các cht tng kim;
- NaCl, KCl, CaCl: là các cht c ch s  c hp ph trao
i ion;
- DV-Cap LV: c ch  màng bao bc;
- DV-Hivis: cht to nht, to cu trúc;
- DV-Pac LV: cht làm gi thc.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 22

CHƯƠNG 2: KHÁI QUÁT ĐỊA CHẤT VIỆT NAM QUA BỂ SÔNG HỒNG
2.1 Đặc điểm địa chất Việt nam
2.1.1 Mối liên hệ chung nhất giữa điều kiện địa chất và thiết kế hệ dung dịch khoan
c khi thc hin vic tng hp chung nht v u kia cht Vit Nam -

ch khoan, chúng ta
cn t hi: phu kia ch chi phi cho thit k DDK ?
Trên thc t, trong tng th thit k thi công ging khoan, thit k 
thit k cu trúc ging khoan. Cu trúc git ra yêu ci vi
tính cht và th tích DDK. Thông s chính ca DDK liên quan ti t
ng sung gii hn  YP, s c 
ng kính ging khoan. Thông s v  thc c thuc vào
n khoan. Các thông s khác hoc ph thuc vào YP, hoc ph thuc
vào áp sut va, da tng ci vi gic thi công vi công
ngh khoan ging thân nh thì s ng cp ng chng ging kính ging trong
 th tích DD gim mà bài toán ti mùn khoan,
gi nh thành gi n và yêu ci vi tính ch
         /       
 phn mình, thit k cu trúc ging li ph thuc nhiu
a tng cn khoan qua và công ngh c áp du kin
a cht chính là yu t chi phi mnh nht ti thit k DDK.
Th a nhn mt thc t là, vi mt kia tng có th s
dng nhiu kiu h  khoan qua và khó ch ng tt nhu này
có th gi
n (khoan m l, khoan   
ln trong nha cht không phc tp) khi vic ti mùn khoan, nh thành
ging khoan d gii quyt thì không th t ca các h c
s dng.
2) Ch  nhn rt phc ta sét dày nhy cm, rt d
, sp l, chúng ta mi có th t ca
mt kiu DDK c ch ng hi vi vùng m ch khi dùng h dung dch
du tng hi ta mi có xác sut thành công cao trong khoan các ging t
li, vu kin m phc ti nh  th s dng nhiu
Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trang 23

kiu h DDK c ch mà vn có th khoan qua mng hp
 phát hit ca kiu h nào chúng ta cc c th v tình
trng thân ging sau khi khoan.
3) Trong mt s ng hp, trong nhu kin c th mt h DDK c ch nào
 cho kt qu i mt s h DDK
c s dng rt s h t trong nhng
hóa phm pha ch nó thuc loi không ph bin trên th ng, nên có phm vi ng dng
không rng rãi và t c nhà s dng ti s dng chúng.
Trong phn vit ting hp nhng thông tin chung nht
v ca tng mt s (4/8) b trm tích ln  Vit Nam, cu trúc gic chn
cho các ca tu kia cht v nhi, áp sut có ng chi
phi ti nghiên cu, thit k dung dch khoan.
2.1.2 Một số thông tin chung về cột địa tầng một số bể trầm tích ở Việt Nam liên
quan tới chọn cấu trúc giếng khoan và thông số dung dịch khoan
Công tác tìm kiu khí  Vic bu t u nh 60
ca th k 20. Kt qa công tác tìm kic
các b tr tam  t lin, thm lc quyn kinh t :
Sông Hng, Phú Khánh, C - Th  -
Mây, nhóm b         : C    
Malay-Th Chu và Sông Hng gm c pht lin (Min võng Hà Nn và
u khí (Hình 1.2). Tuy nhiên do v  to b và các yu t a
ng lc n quá trình hình thành và phát trin các b khác nhau nên chúng có
m ca tng trm tm nhi, áp sut phân b khác
nhau. Nhìn chung các b tr    u có mt lch s phát tri a cht t
Eoxen/hon nay vng tách giãn chi trong Paleoxen cho
n Oligoxen hon Mioxen sm vi mt cm nhng tp ln bt
u bng trm tích la, chuyn dn sang ven b, rn các trm tích bin nông có
thn sét kt bin sâu. T cui Mioxen gia-mun các b  tam tri

qua s nén ép nh n mnh dn s ngho  mt s vùng (b 
Sông Ht g nêu
a cht ca các b 
du khí.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 24

2.2 Bể Sông Hồng
Theo tài liu kha chn, tr tam b Sông Hng có chiu dy thay
i ln t  n trên 10 km  vùng trung tâm và vi s i
thành phn thch hc phc tp t trm tích lc nguyên cha than  phn Bc sang trm
tích lc nguyên và cacbonat  phn Nam ca b (Hình 2.2).
2.2.1 Móng trước Đệ tam
 Tam  khu vc MVHN và lân cn l  ng: ti ging
khoan 104 (3.941m-TD) gp ryolit và tuf Mesozoi rn chc; ti rìa Tây Nam MVHN gp
 n cht kt tinh gneis, n biotit-amphybol Proterozoi trong các ging
nh), 57 (Hi Hu);  -Bc (khu vc các ging khoan 81, B10-
1X, B26-1X, 106YT-1X, 106YT-       t n, hang hc tui
Carbon  n silic Devon gia-trên, cát kt phi xen
cui k t n hang hng xy ra mt
dung dch (106YT-2X mt dung dch 500-280bph, tng mt 3937 bbls dung dch và 1868
c bin; ging 106HR-1X mt dung dch hoàn toàn t sâu 3749,8m và 3767m).
 ph Sông Hn cht Mesozoi rn chc
 ging khoan 115-A-1X, ging khoan 112-BT-i Devon. Qua
các tài liu hin có d a khu vc này có th t n
Meso-n chp.
2.2.2 Trầm tích Paleogen
Trầm tích Eoxen
Ti vùng Tây Bc b Sông Hng trm tích Eoxen (h tc phát

hin  ging khoan 104 Phù C (3544-3860m) gm các tp cát kt h xen k
vi cui kt và bt sét kt dng khi rt rn chc.  nh Bc B h tng Phù
c phát hin  GK 107-PA-1X (3,050-3,535 m) vi cui kc nh
xen vi cát kt, sét kt màu xám, màu nâu có các mt hoc b phân phin mnh.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trang 25



Hình 2.1 - Các bể trầm tích Đệ tam ở Việt Nam

×