Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN Chương 2 giun sán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.34 KB, 34 trang )

Chơng 2: giun sán
Đại cơng
1 Đặc điểm nào của giun sán dới đây là không đúng:
A. Giun sán thờng kí sinh theo phơng thức tuỳ nghi
B. Đờng xâm nhập của giun sán chủ yếu theo đờng tiêu hoá
C. Đa số giun sán sống kí sinh ở đờng tiêu hoá
D. Đờng thải bệnh chủ yếu theo đờng thải bã của ống tiêu hoá
E. Bệnh giun sán phổ biến ở các nớc nhiệt đới nóng ẩm
A
2 Trong 5 tác hại của giun sán, tác hại nào mang tính đặc trng nhất
của kí sinh trùng:
A. Gây độc cho cơ thể vật chủ
B. Chiếm đoạt chất dinh dỡng của cơ thể vật chủ
C. Gây tắc nghẽn, cản trở cơ học cho cơ thể vật chủ
D. Gây dị ứng cho vật chủ
E. Mở đờng cho các sinh vật khác gây bệnh
B
3 Trong chẩn đoán bệnh giun sán, phơng pháp nào hay dùng nhất?
A. Lâm sàng
B. Xét nghiệm kí sinh trùng học
C. Dịch tễ học
D. Miễn dịch học
E. Sinh học phân tử
B
4 Trong chẩn đoán bệnh giun sán, phơng pháp nào có độ chính xác
nhất?
A. Lâm sàng
B. Xét nghiệm kí sinh trùng học
C. Dịch tễ học
D. Miễn dịch học
E. Sinh học phân tử


E
5 Nội dung nào dới đây không đúng trong nguyên tắc điều trị bệnh
giun sán:
A. Chọn thuốc có hiệu quả, đặc hiệu với một loại giun sán
B. Tập trung thuốc với nồng độ cao để có tác dụng mạnh đến giun
sán
C.Sau khi uống thuốc điều trị nên dùng thuốc tẩy để tống nhanh
giun sán ra khỏi cơ thể.
D. Phải xử lí giun sán sau khi tẩy tránh ô nhiễm môi trờng
E. Sau khi tẩy giun sán cần áp dụng các biện pháp chống tái nhiễm
A
6 Thuốc nào thuộc nhóm điều trị giun:
A. Niclosamid
B. Praziquantel
C. Thiabendazole
D. Triclabendazole
E. Metronidazole
C
7 Thuốc nào thuộc nhóm điều trị sán
A. Piperazin
B. Yomesal
C. Levamisole
B
1
D. Mebendazole
E. Albendazole
8 Để phòng chống bệnh giun sán truyền qua đất (Geohelminth) hiệu
quả nhất thì biện pháp nào sau đây đợc lựa chọn:
A. Tăng cờng tuyên truyền, giáo dục ý thức vệ sinh cá nhân cho
mọi ngời.

B. Giáo dục vệ sinh bàn tay, vệ sinh ăn uống, vệ sinh phóng uế
C. Cần phải có hố xí đúng qui cách, hợp vệ sinh, diệt đợc mầm
bệnh
D. Quản lí nguồn phân, bảo vệ nguôn nớc chống ô nhiễm.
E. Kết hợp hài hoà các biện pháp trên
E
Giun tròn
9 Giun tròn không có đặc điểm nào dới đây:
A. Cấu tạo cơ thể thờng lỡng giới
B. Kích thớc rất khác nhau từ một vài mm đến vài chục cm.
C. Lớp vỏ ngoài bằng ki-tin
D. Đầu trớc có thể có răng, móc
E.Thân hình ống, màu trắng ngà hoặc hồng, không phân đoạn
A
10 Giun tròn không có đặc điểm nào dới đây:
A: Có thể kí sinh ở ống tiêu hoá hoặc các cơ quan nội tạng khác
B. Một số giun tròn có giai đoạn chu du trong cơ thể vật chủ
C. Giun có thể di chuyển bất thờng gây hiện tợng lạc chỗ
D. Giun có thể kí sinh bất thờng ở những vật chủ không thích hợp
gây hiện tợng lạc chủ
E. Giun chiếm chất dinh dỡng của vật chủ bằng một cách là hút
thức ăn qua miệng
E
Hình thể giun sán
11 Ascaris lumbricoides không có đặc điểm về hình thể sau:
A. Hình ống
B. Màu trắng sữa
C. Miệng có 3 môi bao quanh.
D. Có thực quản, ruột, hậu môn.
E. Không có bộ phận bài tiết.

E
12 A.duodenale/ N.americanus không có đặc điểm:
A. Màu trắng sữa hoặc hồng
B. A.duodenale miệng có răng hình móc
C. N.americanus miệng có những tấm răng
D. Giun đực đuôi thẳng nhọn, giun cái đuôi xoè hình bàn tay ếch
E. Có hệ thần kinh và hệ bài tiết.
D
13 Trichuris trichiura không có đặc điểm:
A. Giun tròn hình ống
B. Màu hồng nhạt
C. Cơ thể chia làm 2 phần rõ rệt
D. Miệng giun tóc có môi
E. Bộ phận sinh dục đực và cái đều hình ống.
D
14 Enterobius vermicularis không có đặc điểm nào dới đây:
A. Hình ống, nhỏ, đầu hơi phình, đuôi thon nhọn.
C
2
B. Miệng có 3 môi nhỏ.
C. Giun cái đuôi cong, giun đực đuôi thẳng nhọn.
D. Phần cuối thực quản có ụ phình
E. Màu trắng đục.
15
Strongyloides stercoralis không có đặc điểm nào dới đây:
A. Giun ở ngoai cảnh và giun kí sinh có hình thể khác nhau.
B. Giun cái ở ngoại cảnh có kích thớc nhỏ hơn ở kí sinh
C. Giun kí sinh có đầu tròn, thân thon và dài, thực quản hình ống
D. Trứng hình trái soan, màu xanh nhạt.
E. ấu trùng giai đoạn 1 có hình sợi, giai đoạn 2 có hình củ.

E
16
Filaria không có đặc điểm nào dới đây:
A. Giun trởng thành giống nh sợi tơ màu trắng
B. Giun đực và giun cái cuộn vào nhau nh mớ chỉ rối
C. Giun trởng thành kí sinh ở hệ bạch huyết
D. Giun đẻ ra trứng
E. ấu trùng có bao áo ngoài bọc thân
D
17
Để phân biệt 2 loại ấu trùng W.bancropti và B.malayi, đặc điểm
nào dới đây không đúng:
A. Hình dạng
B. Màu sắc
C. Bao áo ngoài
D. Hạt sắc tố
E. Hạch cuối đuôi
B
18 Những loại giun nào dới đây không phải là giun lạc chủ:
A. Gnathostoma spinigerum
B. Angistrongylus cantonesis
C. Strongyloides stercoralis
D. Ancylostoma braziliense
E. Toxocara canis
C
19 Giun lạc chủ thờng có đặc điểm:
A. Thờng kí sinh ở động vật
B. Tình cờ chui qua da hoặc thức ăn vào cơ thể ngời
C. Ngời là vật chủ phụ của các loại giun này
D. Biểu hiện lâm sàng đa dạng

E. Chẩn đoán thờng dễ
E
20
Clonorchis sinensis không có đặc điểm:
A. Thân hình lá dài, dẹt, phần thân sau hơi tròn.
B. Màu trắng đục.
C. Kích thớc 10 25 x 3 -5 mm.
D. Giác miệng bằng giác bụng
E.Bề mặt cơ thể không có gai phủ
D
21
Fasciola gigantica không có đặc điểm nào dới đây:
A. Thân hình lá, dẹt, bờ mỏng
B. Kích thớc 20 -30 x 5 12mm.
C. Màu hồng nhạt hoặc xám đỏ
D. Giác miệng nhỏ hơn giác bụng
E. Tinh hoàn không phân nhánh
E
22
Fasciola burki không có đặc điểm:
3
A. Hình lá, dẹt.
B. Màu sắc trắng đục
C. Sán lá có kích thớc to nhất kí sinh ở ngời
D. Mặt thân có những gai nhỏ xếp thành hàng
E. Buồng trứng và tinh hoàn đều chia nhánh.
B
23 Paragonimus ringeri không có đặc điểm
A. To bằng hạt cà phê
B. Màu đỏ nâu

C. Buồng trứng to phân nhánh
D. Tinh hoàn phân nhánh ít, ở phía cuối ống tiêu hoá.
E. Lỗ sinh dục phía sau thân gần giác bụng
C
24 Schistosoma không có đặc điểm.
A. Thân sán không dẹt, không có hình lá cây.
B. Cấu tạo cơ thể phân giới đực, cái riêng biệt
C. Con đực phân trớc thân hình ống, phần sau dẹt
D. Con cái thân hính ống nhỏ, dài hơn sán đực
E. Rất dễ phân biệt các loại sấn máu trởng thành
E
25 Taenia solium không có đặc điểm
A. Thân dài 2-3 m, mảnh.
B. Màu trắng
C. Có 4 giác tròn ở 4 góc
D. Không có vòng móc
E. Đầu nhỏ, hơi tròn
D
26 Taniae saginata không có đặc điểm
A. Thân dài mảnh
B. Dài hơn sán dây lợn
C. Đầu sán hơi dẹt, có đờng kính 1-2 mm
D. Đầu có 4 giác ở 4 góc
E. Đầu có vòng móc
E
27 Diphyllobothrium erinacei không có đặc điểm:
A. Là bệnh của súc vật
B. Sán trởng thành có màu trắng
C. ấu trùng có dạng hình sâu.
D. Gây bệnh cho ngời ở giai đoạn trởng thành

E. Sán trởng thành kí sinh ở ruột non của động vật
D
28 Echinococus granulosus không có đặc điểm:
A. Thân dài 3-6mm
B. Đầu hình trái lê
C. Thân gồm nhiều đốt
D. Đầu có 4 giác
E. Đầu không có vòng móc
E
29 Hymenolepis không có đặc điểm:
A. Sán nhỏ, kích thớc 7-30mm x 0,5-1mm.
B. Gồm khoảng 30 đốt
C. Đầu có 4 giác
D. Đầu có khoảng 24-30 móc
E. Đốt cổ ngắn và dày
E
30 Diphylidium caninum không có đặc điểm:
4
A. Sán trởng thành có kích thớc dài 15-70 cm.
B. Đốt sán già rụng rự bò ra hậu môn ra ngoài
C. Gồm khoảng 60-175 dốt
D. Hai lỗ sinh dục cùng bên ở đốt trởng thành
E. Đốt sán già rụng từ 2-3 đốt
D
31
Hirudinea không có đặc điểm:
A. Thuộc ngành giun đốt
B. Thân có giác, môi, lỗ sinh dục ở giữa
C. Có 1 giác cấu tạo bằng cơ.
D. Thân đỉa vắt gồm 34 đốt

E. Thân cấu tạo hoàn toàn bằng cơ
32 Loại giun sán nào có cấu tạo tinh hoàn phân nhánh
A. Clonorchis sinensis.
B. Opisthorchis viverini
C. Opisthorchis felineus
D. Fasciola gigantica
E. Fasciola burki
A
33 Loại giun sán nào có cấu tạo cơ thể lỡng giới?
A.Strongyloides stercoralis .
B. Taenia solium.
C. Schistosoma mekogy.
D. Trichinella spiralis.
E. Necator americanus.
B
34 Loại giun sán nào có cấu tạo cơ thể lỡng giới?
A. Clonorchis sinensis.
B. Schistosoma haematobium.
C. Schistosoma japonicum.
D. Trichinella spiralis.
E. Wuchereria bancrofti.
A
35 Loại giun sán nào có cấu tạo cơ thể lỡng giới?
A. Brugia malayi.
B. Trichinella spiralis.
C. Trichuris trichiura
D. Fasciolopsis buski.
E. Schistosoma haematobium.
D
36 Loại giun sán nào có cấu tạo cơ thể đơn giới?

A. Taenia saginata.
B. Taenia solium. .
C. Shistosoma mekongy.
D. Opisthrochis felineus
E. Fasciola hepatica.
C
37 Loại giun sán nào có cấu tạo cơ thể đơn giới?
A. Taenia solium.
B. Taenia saginata.
C. Clonorchis sinensis.
D. Enterobius vermicularis
A. Paragonimus ringeri.
D
5
38 Loại giun sán nào có cấu tạo cơ thể lỡng giới?
A. Schistosoma japonicum.
B. Opisthorchis viverini.
C. Trichuris trichiura.
D. Trichinella spiralis.
E. Strongyloides stercoralis.
B
39 Loại giun sán nào có cấu tạo cơ thể lỡng giới?
A.Strongyloides stercoralis .
B. Taenia solium.
C. Schistosoma mekogy.
D. Trichinella spiralis.
E. Necator americanus.
B
40 Giun sán là những động vật:
A. Đơn bào, cấu tạo cơ thể có những cơ quan không riêng biệt

B. Sống kí sinh nhiều hơn sống tự do ngoài môi trờng
C. Đa só giun sán sống kí sinh ở đờng tiêu hoá
D. Giun tròn thờng sinh sản hữu giới
E. Giun dẹt thờng có cấu tạo giun đực, giun cái riêng biệt.
C
41 Giun sán kí sinh không có đặc điểm
A. Đa bào, cấu tạo cơ thể có những cơ quan riêng biệt
B. Đờng xâm nhập chủ yếu theo đờng da, niêm mạc
C. Sống kí sinh chủ yếu theo đờng tiêu hoá
D. Đờng thải bệnh chủ yếu theo đờng tiêu hoá.
E. Bệnh phổ biến ở những nớc có khí hậu nhiệt đới
B
42 Loại giun sán nào có cấu tạo cơ thể lỡng giới?
A.Strongyloides stercoralis .
B. Taenia solium.
C. Schistosoma mekogy.
A. Trichinella spiralis.
E. Necator americanus.
B
Loại giun sán nào có cấu tạo cơ thể lỡng giới?
A. Clonorchis sinensis.
B. Schistosoma haematobium.
C. Schistosoma japonicum.
D. Trichinella spiralis.
E. Wuchereria bancrofti.
A
43 Loại giun sán nào có cấu tạo cơ thể lỡng giới?
A. Brugia malayi.
B. Trichinella spiralis.
C. Trichuris trichiura

D. Fasciolopsis buski.
E. Schistosoma haematobium.
D
44 Loại giun sán nào có cấu tạo cơ thể đơn giới?
A. Taenia saginata. D. Opisthrochis felineus
B. Taenia solium. E. Fasciola hepatica.
C. Shistosoma mekongy.
C
45 Loại giun sán nào có cấu tạo cơ thể đơn giới?
C. Taenia solium.
6
D. Taenia saginata.
C. Clonorchis sinensis.
D. Enterobius vermicularis
F. Paragonimus ringeri.
D
46 Loại giun sán nào có cấu tạo cơ thể lỡng giới?
E. Schistosoma japonicum.
F. Opisthorchis viverini.
G. Trichuris trichiura.
H. Trichinella spiralis.
E. Strongyloides stercoralis.
B
Đặc điểm sinh học của giun sán
Vòng đời sinh học .
47 Loại giun sán nào vòng đời phát triển theo sơ đồ:
Ngời VCP 1 - VCP 2 - Ngời?
A. Ascarislumbricoides.
B. Wuchereria bancrofti.
C. Enterobius vermicularis.

D. Clonorchis sinensis.
E. Brugia malayi.
D
48 Loại giun sán nào vòng đời phát triển theo sơ đồ:
Ngời VCP 1 - Ngời?
A. Clonorchis sinensis.
B. Opisthorchis viverini.
C. Taenia saginata.
D. Trichuiris trichiura.
E. Paragonimus ringeri.
C
49 Loại giun sán nào có vòng đời phát triển theo sơ đồ sau: Ngời -
Ngoại cảnh - Ngời?
A.Schistosoma haematobium. D. Trichinella spiralis.
B. Ascaris lumbricoides. E. Schistosoma mansoni.
C. Wuchereria bancrofti.
B
50
Những động vật nào là vật chủ chứa của Trichinella spiralis ?
A. Chuột . D. Hổ.
B. Lợn E. Mèo.
C. Chim.
C
51 Ngời có thể vừa là vật chủ chính, vừa là vật chủ phụ của loài
giun sán nào?
A. Schistosoma mekogy.
B. Trichinella spiralis.
C. Trichuris trichiura.
D. Enterobius vermicularis.
E. Necator americanus.

B.
52 Loại giun sán nào có vòng đời phát triển theo sơ đồ sau:
Ngời - Ngoại cảnh - Ngời?
A. Schistosoma hamatobium.
B. Schistosoma mansoni.
C. Taenia solium.
D. Taenia saginata.
E. Ancylostoma duodenal.
E.
7
53 Ascarislumbricoides có vòng đời phát triển theo sơ đồ
A. Ngời VCP 1 - VCP 2 - Ngời.
B. Ngời VCP 1 - Ngời
C. Ngời - Ngoại cảnh - Ngời
D. Ngời Ngời
E. Động vật Ngời
C
54 Hiện tợng tự nhiễm là hiện tợng mâm bệnh lây truyền từ:
A. Ngời này sang ngời khác
B. Động vật sang ngời
C. Từ ngoại cảnh vào ngời
D. Từ trong bản thân ngời đó
E. Cha rõ nguyên nhân
D
55
Fasciola gigantica có vòng đời phát triển theo sơ đồ
A. Ngời VCP 1 - VCP 2 - Ngời.
B. Ngời VCP 1 - Ngời
C. Ngời - Ngoại cảnh - Ngời
D. Ngời Ngời

E. Hiện tợng tự nhiễm
C
56 Taenia solium có vòng đời phát triển theo sơ đồ
A. Ngời VCP 1 - VCP 2 - Ngời.
B. Ngời VCP 1 - Ngời
C. Ngời - Ngoại cảnh - Ngời
D. Ngời Ngời
E. Hiện tợng tự nhiễm
B
57 Loại giun sán nào trong vòng đời phát triển có đi qua phổi?
A. Trichuris trichiura. D. Fasciola hepatica.
B. Opisthorchis felineus. E. Hymenolepis nana.
C. Ascaris lumbricoides.
C
58 Hiện tợng tự nhiễm xảy ra ở loại giun sán nào?
A. Trichinella spiralis.
B. Trichuris trichiura.
C. Strongyloides stercoralis.
D. Wuchereria bancrofti.
E. Necator americanus.
C
59 Loại giun sán nào trong vòng đời phát triển có đi qua phổi?
A. Ancylostoma duodenale.
B. Enterobius vermicularis.
C. Opisthorchis fellineus.
D. Fasciola hepatica.
E. Hymenolepis nana.
A
60 Loại giun sán nào trong vòng đời phát triển không có giai đoạn
di c qua phổi?

A. Ascarislumbricoides.
B. Strongyloides stercoralis.
C. Enterobius vermicularis.
D. Necator americanus.
C
8
E. Ancylostoma duodenale
61 Loại giun sán nào có đờng xâm nhập, phát triển vòng đời và kí
sinh chỉ ở bộ máy tiêu hoá của ngời?
A Ascarislumbricoides.
C. Trichuris trichiura.
D. Trichinella spiralis.
D. Brugia malayi.
E. Strongyloides stercoralis.
B.
62 Loại giun sán nào có vòng đời phát triển theo sơ đồ sau:
Ngời VCP 1 VCP 2 - Ngời?
A. Ancylostoma duodenale.
B. Strongyloides stercoralis.
C. Opissthorchis felineus.
D. Taenia solium.
E. Toxocara canis.
C.
63 Loại giun sán nào có vòng đời phát triển theo sơ đồ sau:
Ngời - Ngoại cảnh - ngời?
A. Trichinella spiralis.
B. Opisthorchis viverini.
C. Necator americanus.
D. Fasciolopsis.
E. Fasciola hepatica.

C
64 Loại giun sán nào có vòng đời phát triển có di c qua phổi?
A. Enterobius vermucularis.
B. Necator americanus.
C. Trichuris trichiura.
D. Taenia saginata.
E. Taenia solium.
B
65 Loại giun sán nào,vòng đời phát triển có giai đoạn ngủ ở tổ
chức?
A. Ascarislumbricoides.
B. Ancylostoma duodenale.
C. Necator americanus.
D. Trichinella spiralis.
E. Strongyloides stercoralis.
B.
66 Ngời có thể vừa là vật chủ chính,vừa là vật chủ phụ của loại
giun sán nào?
A. Schistosoma japonicum.
B. Ascaris lumbricoides.
C. Trichuris trichiura.
D. Taenia solium.
E. Clonorchis sinensis.
D.
67 Ngời có thể vừa là vật chủ chính vừa là vật chủ phụ của loại
giun sán nào?
A. Taenia saginata.
B. Paragonimus ringeri
C. Clornochis sinneis.
E

9
D. ospisthorchis felineus.
E. Trichinella spiralis.
68 Ngời là vật chủ phụ của loại giun sán nào ?
A. Schistosoma haematobium.
B. Schistosoma japonicum .
C. Fasciola hepatica.
D. Ancylostoma braziliense
E. Enterobius vermicularis
D
Sinh lí, chuyển hoá, sinh thái
69 Thành ruột non là vị trí ký sinh,của giun sán nào?
A. Ascarislumbricoides.
B. Taenia saginata.
C. Fasciola hepatica.
D. Paragonimus rigeri.
E. Tricchinella spiralis.
E.
70 Thành ruột non là vị trí ký sinh của loại giun sán nào?
A. Strongyloides stercoralis.
B. Trichuris trichiura.
C. Fasciolopsis buski.
D. Wuchereria bancrofti.
E. Brugia malayi.
A
71 Loại giun sán nào thờng có vị trí ký sinh ở đờng dẫn mật trong
gan ?
A.Angistrongylus cantonensis D. Opisthorchis viverini.
B. Paragonimus ringeri. E. Brugia malayi .
C. Fasciola hepatica.

D
72 Loại giun sán nào, vòng đời phát triển có giai đoạn ngủ ở tố
chức ?
A. Ascaris lumbricoides.
B. Ancylostoma duodenale.
C. Necator americanus.
D. Trichinella spiralis.
E. Strongyloides stercoalis
B
73 Loại giun sán nào đẻ ra ấu trùng?
A. Fasciola hepatica.
B. Schistosoma haematobium.
C. Taenia solium.
D. Hymenolepis nana.
E. Brugia malayi.
E
74 Chất dinh dỡng của giun Ascaris lumbricoides là gì?
A. Dỡng chấp.
B. Protein huyết thanh.
C. Sắt huyết thanh.
D. Axít Folic.
E. Tế bào niêm mạc tiêu hoá bong rơi trong lòng ống tiêu hoá.
A.
75 Chất dinh dỡng của giun N.Americanus là gì?
A. Dỡng chấp.
B. Protein huyết thanh.
B
10
C. Dịch mật
D. Dịch tụy

E. Tế bào niêm mạc tiêu hoá bong rơi trong lòng ống tiêu hoá.
76 Chất dinh dỡng của giun Trichuris trichiura là gì?
A. Dỡng chấp.
B. máu.
C. Dịch mật
D. Dịch tụy
E. Tế bào niêm mạc tiêu hoá bong rơi trong lòng ống tiêu hoá.
B
77 Chất dinh dỡng của Wuchereria bancropti trởng thành là gì?
A. Dịch bạch huyết.
B. Protein huyết thanh.
C. Dịch mật
D. Dịch tụy
E. Tế bào niêm mạc tiêu hoá bong rơi trong lòng ống tiêu hoá.
A
78 Chất dinh dỡng chính của Clonorchis sinensis là gì?
A. Dỡng chấp.
B. Protein huyết thanh.
C. Dịch mật
D. Dịch tá tràng
E. Tế bào niêm mạc tiêu hoá bong rơi trong lòng ống tiêu hoá.
C
79 Chất dinh dỡng của Fasciola burki là gì?
A. Dỡng chấp.
B. Protein huyết thanh.
C. Dịch mật
D. Dịch tụy
E. Dịch ruột.
E
80 Chất dinh dỡng của Enterobius vemicularis là gì?

A. Dỡng chấp.
B. Protein huyết thanh.
C. Dịch mật
D. Dịch tụy
E. Tế bào niêm mạc tiêu hoá bong rơi trong lòng ống tiêu hoá.
E
81 Chất dinh dỡng chính của Taenia solium là gì?
A. Dỡng chấp.
B. Protein huyết thanh.
C. Dịch mật
D. Dịch tụy
E. Tế bào niêm mạc tiêu hoá bong rơi trong lòng ống tiêu hoá.
A
82 Chất dinh dỡng chính của Taenia saginata là gì?
A. Dỡng chấp.
B. Protein huyết thanh.
C. Dịch mật
D. Dịch tụy
E. Tế bào niêm mạc tiêu hoá bong rơi trong lòng ống tiêu hoá.
A
83 Hội chứng Loeffler có những triệu chứng nào?
A. Xng hạch bạch huyết.
B. Nếu không đợc điều trị tiến tới sẽ xơ hoá phổi mạn tính.
C.
11
C. Xquang phổi mờ, có hình ảnh giống thâm nhiễm lao.
D. Gan lách xng to.
E. Đáp ứng với DEC ( dietylcarbamazil ).
84 Loại giun sán nào ký sinh ở hệ bạch huyết?
A. Clonorchis sinensis.

B. Paragonimus ringeri.
C. Fasciola hepatica.
D. Opisthorchis felineus.
E. Brugia malayi.
E.
85 Loại giun sán nào thờng ký sinh ở đờng dẫn mật trong gan ?
A.Clonorchis sinensis
B. Paragonimus ringeri.
C. Fasciola hepatica.
D. Opisthorchis viverini.
E. Brugia malayi .
A
86 Loại giun sán nào thờng ký sinh ở nhu mô gan ?
A. Clonorchis sinensis
B. Opisthorchis viverini.
C. Wuchereria bancrofti.
D. Fasciolopsis buski.
E. Fasciola hepatica.
E
87 Loại giun sán nào có hạn định đời sống trên mời năm trong cơ
thể ngời bệnh?
A. Ascarislumbricoides.
B. Wuchereria bancrofti.
C. Ancylostoma duodenale.
D. Enterobius vermicularis.
E. Trichuiris trichiura
88 Đặc điểm nào dới đây của giun sán là không đúng?
A. Giun tròn thờng sinh sản hữu giới
B. Giun dẹt thờng sinh sản vô giới
C. Giun tròn có hình thức sinh sản phôi tử

D. Sán lá có hình thức sinh sản đa phôi
E. Sán dây có cả bộ phận sinh dục đực và cái trên cùng cơ thể
B
89 Loại giun sán nào đẻ ra ấu trùng?
A. Enterobius vermicularis.
B. Ancylostoma duodenale.
C. Trichinella spiralis.
D. Clonorchis sinensis.
E. Paragonimus ringeri.
C.
90 ống tá tràng là vị trí ký sinh của giun sán nào?
A. Schistosoma haematobium.
B. Necator americanus.
C. Enterobius vermicularis.
D. Brugia timori.
E. Paragonimus ringeri.
B.
91 Thành tá tràng là vị trí ký sinh của giun sán nào?
A. Wuchereria bancorfti.
C.
12
B. Brugia malayi.
C. Trichinella spiralis.
D. Trichuris trichiura.
E. Ascaris lumbricoides.
92 Loại giun sán nào mỗi ngày con cái đẻ hàng choc vạn trứng?
A. Schistosoma mansoni.
B. Ascarislumbricoides.
C. Strongyloides stercoralis.
D. Schistosoma japonicum.

E. Schistosoma haematobium.
B.
93 Loại giun sán nào ký sinh vĩnh viễn ở hệ tuần hoàn ?
A. Brugia timori.
B. Trichuris trichiura.
C. Schistosoma japonicum.
D. Ascarislumbricoides.
E. Enterobius vermicularis.
C
94 Những lọai giun sán nào vòng đời phát triển không gây hội
chứng Loeffler?
A. Ascaris lumbricoides.
B. Trichuris trichiura
C. Ancylostoma duodenale.
D. Necator americanus.
E. Strongyloides stercoralis.
B.
95 Loại giun sán nào đẻ ra ấu trùng?
A. Trichuris trichiura.
B. Taenia solium.
C. Wuchereria bancrofti
D. Opisthorchis felineus.
E. Schistosoma mansoni.
C
96 Loại giun sán nào đẻ ra ấu trùng?
A. Fasciola hepatisca.
B. Schistosoma haematobium.
C. Taenia solium
D. Trichinella spiralis.
E. Enterobius vermicularis.

D
97 Loại giun sán nào có khả năng sinh sản ở ngoại cảnh?
A. Ancylostoma duodenale.
B. Ascarislumbricoides.
C .Strongyloides stercoralis.
D. Necator americanus.
E. Trichinella spiralis.
C.
98 Loại giun sán nào có hạn định đời sống trên 10 năm trong cơ
thể ngời bệnh ?
A Ascaris lumbricoides. D. Enterobiusvermicularis.
B. Wuchereria bancrofti. E. Clonorchis sinensis.
C. Ancylostoma duodenale.
B
Vai trò y học
99 Hội chứng TPE không có những triệu chứng nào?
13
A. Đáp ứngtốt với DEC
B. Cơn ho đột ngột tái phát về đêm
C. Tình trạng bệnh lí bạch huyết
D. Gan lách không sng to
E. Nếu không điều trị gì sẽ tái phát dần tới sơ hoá phổi mạn tính
C
100 Tác hại nào là đặc trng, phổ biến nhất của giun sán
A. Gây dị ứng cho vật chủ
B. Tác hại cơ học
C. Chiếm đoạt dinh dỡng của cơ thể vật chủ
D. Gây độc cho vật chủ
E. Mở đờng cho các sinh vật khác gây bệnh
C

101 Những loại giun sán nào trong vòng đời phát triển gây hội
chứng Loeffler?
A. Ascarislumbricoides.
B . Wuchereria bancrofti.
E. Brugia malayi.
F. Trichuris trichiura.
G. Enterobius vermicularis.
A.
102 Hội chứng loeffler có những triệu chứng nào?
A.Sng hạch bạch huyết.
B. Eosinophil máu tăng cao.
C. Xquang phổi mờ có hình ảnh thâm nhiễm lao.
D. Gan lách sng to.
E. Đáp ứng với DEC (Diethycarbamazill).
C
103 Loại giun sán nào thờng gây thiếu máu nhợc sắc?
A. Necator americanus.
B. Ascarislumbricoides.
C. Taenia solium.
D. Ancylostoma duodenale.
E. Trichinella spiralis.
D
104 Loại giun sán nào thờng gây biến chứng: Động kinh, mù, đột
tử?
A. Trichinella spiralis.
B. Ancylostoma duodenale.
C. Taenia solium.
D. Ascarislumbricoides.
E. Necator americanus.
C.

105 Bệnh do giun sán nào có triệu chứng tiểu đại tiện ra dỡng chấp?
A. Brugia malayi.
B. Trichuris trrichiura.
C. Strongyloides stercoralis.
D. Schistosoma japonicum.
E. Trichinella spiralis.
A.
106 Loại giun sán nào thờng gây dị ứng nặng, nhiễm trùng, nhiễm
độc đau cơ và có thể dẫn tới tử vong?
A. Ancylostoma duodenale.
B. Ascaris lumbricoides.
C. Strongyloides stercoralis.
E.
14
D. Necator americanus.
E. Trichinella spiralis.
107 Loại giun sán nào thờng gây viêm đại tràng?
A. Ancylostoma duodenale.
B. Ascaris lumbricoides.
C. Strongyloides stercoralis.
D. Trichuris trichiura.
E. Trichinella spiralis.
D.
108 Loại giun sán nào gây hội chứng ấu trùng di chuyển (Larva-
migrans ) ở ngời?
A. Ancylostoma duodenale.
B. Fasciolopsis buski.
C. Fasciola hepatica.
D. Paragonimus ringeri.
E. Ancylostoma caninum.

E.
109 Loại giun sán nào thờng gây biến chứng ngoại khoa nguy
hiểm?
A. Ancylostoma duodenale.
B. Ascarislumbricoides.
C. Strongyloides stercoralis.
D. Necator americanus.
E. Trichinella spiralis.
B.
Chẩn đoán
110 Xét nghiệm phân có thể thấy trứng của loại giun sán nào?
A. Trichinella spiralis.
B. Strongyloides stercoralis.
C. Brugia malayi.
D. Schistosoma haematobium.
E. Clonorchis sinensis.
E.
111 Chẩn đoán bệnh giun sán chủ yếu dựa vào:
A. Các triệu chứng lâm sàng.
B. Các xét nghiệm ký sinh trùng học.
C. Dịch tễ học
C.Các xét nghiệm miễn dịch học.
E. Giải phẫu bệnh
B
112 Xét nghiệm phân có thể thấy trứng loài giun sán nào?
A. Angiostrongylus cantonensis
B. Wuchereria bancrofti.
C. Paragonimus ringeri
D. Brugia malayi.
E. Schistosoma japonicum.

C.
113 Loại giun sán nào có triệu chứng tiểu , đại tiện ra dỡng chấp?
A. Paragonimus ringeri
B. Trichuris trichiura.
C. Strongyloides stercoalis.
D. Wuchereria bancrofti.
E. Trichinella spiralis .
D
114 Để chẩn đoán bệnh Schistosomese cần xét nghiệm bệnh phẩm D.
15
nào?
A. Máu ngoại vi.
B. Mô liên kết.
C. Đờm.
D. Nớc tiểu.
E. Dịch não tuỷ.
115 Phơng pháp nào có hiệu quả cao nhất chẩn đoán bệnh do
Enterobius vermicularis ?
A. Willis.
B. Fiilleborn.
C. Kato.
D. Giấy bóng kính dính dán hậu môn.
E. Giấy bóng kính dính dán móng tay.
D.
116 Xét nghiệm đờm thờng thấy trứng loài giun sán nào?
A. Opisthorchis felineus.
B. Opisthorchis viverini.
C. Trichuris trichiura.
D. Paragonimus ringeri.
E. Enterobius vermicularis.

D.
117 Xét nghiệm phân có thể thấy ấu trùng giun sán nào?
A. Opisthorchis felineus.
B. Opisthorchis viverini.
C. Strongyloides stercoralis.
D. Schistosoma japonicum.
E. Clonorchis sinensis.
C.
118 Xét nghiệm phân có thể thấy ấu trùng giun sán nào?
A. Wuchereria bancorfti.
B. Taenia solium.
C. Trichinella spiralis.
D. Brugia malayi .
E. Schistosoma japonicum.
E.
119 Xét nghiệm phân có thể thấy trứng của loại giun sán nào?
A. Trichinella spiralis.
B. Strongyloides stercoralis.
C. Wuchereria bancorfti.
D. Brugia timori.
E. Clonorchis sinensis.
E
120 Có thể thấy trứng giun sán nào ở cả đờm và phân?
A. Brugia timori.
B. Clonorchis sinensis.
C. Opisthorchis felineus.
D. Paragonimus ringeri .
E. Necator americanus.
D.
121 Để chẩn đoán bệnh do Paragonimus ringeri cần xét nghiệm

bệnh phẩm nào?
A. Máu ngoại vi.
B. Phân, đờm.
C. Mô liên kết.
B.
16
D. Nớc tiểu.
E. Dịch não tuỷ.
122 Trong việc chẩn đoán bệnh kí sinh trùng, phơng pháp nào là cơ
bản, đặc trng hay sử dụng nhất từ trớc đến nay?
A. Lâm sàng
B. Dịch tễ học
C. Kí sinh trùng học
D. Miễn dịch học
E. Sinh học phân tử
C
123 Trong việc chẩn đoán bệnh giun sán trong mô, phơng pháp nào
hay sử dụng nhất?
A. Lâm sàng
B. Dịch tễ học
C. Kí sinh trùng học
D. Miễn dịch học
E. Sinh học phân tử
D
Điều trị
124 Điều trị Ancylostoma duodenale và Necator americanus bằng
thuốc nào?
A. Pyrimethamin.
B. Essence chenopodium.
C. Fansidar.

D. DEC.
E. Mebendazole.
E.
125
Điều trị A. duodenale và N. americanus bằng thuốc nào?
A. Chloroquine
B. Praziquantel.
C. Mebendazole.
D. Carbasol.
E. Aleopar.
C.
126
Điều trị Strongyloides stercoralis bằng thuốc nào là tốt nhất?
A. Mebendazole.
B. Albendazole.
C. Piperazin.
D. Thiabendazole.
E. Chloroquin.
D.
127
Điều trị Ascarislumbricoides bằng thuốc nào?
A. Emetin.
B. Chloroquin.
C. Niclosamid.
D. Quinin.
E. Vermox (Mebendazole).
E.
128
Điều trị giun W. bancrofti và B. malayi bằng thuốc gì?
A. Metronidazole.

B. Carbasol.
C. Diethylcarbamazin
D. Emetin.
E. Fansidar.
C.
17
129 Chó mèo là vật dự trữ mầm bệnh trong thiên nhiên của những
loại giun sán nào?
A. Ascaris lumbricoides.
B. Necator americanus
E. Taenia solium.
F. Taenia saginata.
G. Clonorchis sinensis.
E.
130 Trong các nguyên tắc điều trị giun sán, nguyên tắc nào không
đúng?
A. Chọn thuốc có hiệu quả quả với một loại giun sán.
B. Tập trung thuốc với nồng độ cao để có tác dụng mạnh với
giun sán.
C. Sau khi điều trị cần dùng thuốc tẩy để tống giun sán ra ngoài
D. Phải sử lí giun sán sau khi tẩy để tránh ô nhiễm môi trờng
E. Cần điều trị định kì để phòng chống tái nhiễm.
Dịch học
131 Loại giun nào thờng có tỷ lệ nhiễm cao ở trẻ em ?
A. Trichinella spiralis . D. Wuchereria bancrofti .
B. Clonorchis sinensis. E . Brugia malayi.
C. Enterobiusvermicularis.
C
132 Ăn thực vật dới nớc sống (cha nấu chín ) nh ngó sen, củ ấu,
niễngcó thể mắc bệnh giun sán nào?

A. Clonorchis sinensis.
B. Opisthorchis femineus.
C. Trichinella spiralis.
D. Fasciolopsis buski.
E. Taenia solium.
D.
133 Ăn thịt lợn sống (cha nấu chín ) có thể mắc bệnh giun sán nào?
A. Taenia saginata.
B. Taenia solium.
C. Opisthorchis felineus.
D.Necator americanus.
E. Clonorchis sinensis.
B.
134 Ngời nhiễm loại giun sán nào, do ấu trùng chủ động chui qua
da?
A. Ascarislumbricoides.
B. Trichuris trichiura.
C. Trichinella spiralis.
D. Wuchereria bancrofti.
E. Strongyloides stercoralis.
E.
135 Loại giun sán nào lây nhiễm do chui qua vết đốt của côn trùng?
A. Trichinella spiralis.
B. Trichuris trichiura.
C. Strongyloides stercoralis.
D. Wuchereria bancrofti.
E. Necator americanus.
D.
136 Loại giun sán nào vừa lây nhiễm qua đờng tiêu hoá, vừa lây
nhiễm theo đờng da

B
18
A. Necator americanus.
B. Ancylostoma duodenale
C. Brugia timori.
D. Wuchereria bancrofti
E. Brugia malayi
137 Ngời là vật chủ chính duy nhất của những loại giun sán nào?
A. Taenia saginata.
B. Taenia solium.
C. Clonorchis sinensis.
D. Fasciolopsis buski.
E. Ascarislumbricoides.
E
138 Loại giun sán nào thuộc nhóm lây truyền qua đất (Geohelminth)
A. Teania saginata.
B. Clonorchis sinensis.
C. Enterobius vermicularis.
D. Trichinella spiralis
E. Brugia timori
C
139 Có thể thấy mầm bệnh giun sán nào ở đất ?
A. Wuchereria bancrofti D. Brugia malayi.
B. Trichinella spiralis . E. Sparganum.
C. Strongyloides stercoralis
C
140 Loại giun sán nào thuộc nhóm lây truyền qua sinh vật
(Biohelminth)?
A. Necator americanus.
B. Ascarislumbricoides.

C. Trichuris trichiura
D. Ancylostoma duodenale.
E. Trichinella spiralis.
E
141 Khỉ, mèo là vật trữ mầm bệnh trong thiên nhiên của loài giun
nào?
A. Wuchereria bancrofti.
B. Schistosomaa haaematobium.
C. Schistosoma japonicum.
D. Schistosoma mansoni.
E. Brugia malayi.
E.
142 Ngời thờng là vật chủ phụ của loại giun sán nào?
A. Taenia solium.
B. Teania saginata.
C. Clonorchis sinensis.
D. Enterobius vermicularis.
E. Opisthorchis viverini.
A.
143 Những động vật nào vừa là vật chủ chính, vừa là vật chủ phụ của
Trichinella spiralis?
A. Cá.
B. Gà.
C. Cua.
D. Chuột.
E. Chim
E
19
144 Ngời là vật chủ phụ của những loại giun sán nào?
A. Schistosoma haematobium.

B. Schistosoma japonicum.
C. Fascioola hepatica.
D. Trichinella spiralis.
E. Enterobius vermicularis.
D
145 Những động vật nào là vật chủ trung gian của Wuchereria
bancrofti?
A. Trâu, bò.
B. Cá.
C. Muỗi.
D. Hổ.
E. Chim.
C.
146 Những động vật nào là vật chủ của Clonorchis sinensis?
A. Trâu.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Chó.
E. Chim.
D.
147 Ăn thịt trâu bò tái, sống có thể mắc bệnh giun sán nào?
A. Taenia saginata.
B. Taenia solium.
C. Ancylostoma duodenale.
D. Necator americanus.
E. Clonorchis sinensis.
A.
148 Ăn gỏi cá có thể mắc bệnh giun sán nào?
A. Schistosoma haematobium. D. Clonorchis sinensis.
B. Taenia saginata. E. Fasciolopsis buski.

C. Taenia solium.
D
149 Ăn tôm, cua cha nấu chín có thể mắc những bệnh giun sán nào?
A. Clonorchis sinensis. D. Paragonimus ringeri.
B. Opisthorchis viverini. E. Fasciolopsis buski.
C. Opisthorahs felineus.
D
150 Ăn rausống, uống nớc lã có thể mắc bệnh giun sán nào ?
A. Schistosoma japonicum. D. Necator americanus.
B. Schistosoma mansoni. E. Wuchereria bancrofti .
C. Fasciola hepatica.
C
151 Ăn thực vật ở dới nớc cha nấu chín có thể mắc bệnh giun sán
nào?
A. Clonorchis sinensis.
B. Opisthorchis viverini.
C. Opisthorchis felineus.
D. Paragonimus ringeri.
E. Fasciolopsis buski.
E.
152 Tắm bơi, lội dới nớc có thể mắc bệnh giun sán nào?
A. Necator americanus.
B. Schistosoma Mansonia.
C. Fasciola hepatica.
B.
20
D. Clonorchis sinensis.
E. Paragonimus ringeri.
153 Ngời nhiễm loại giun sán nào khi ăn phải trứng giun sán?
A. Clonorchis sinensis.

B. Opisthorchis felineus.
C. Ascarislumbricoides.
D. Paragonimus ringeri.
E. Taenia solium.
C.
154
Ngời có thể mắc bệnh do Diphyllobothrium erinacei là:
A. ăn rau sống trên cạn
B. Do côn trùng đốt.
C. Ăn thịt ếch, nhái, rắn còn sống.
D. Ăn thit trâu, bò cha nấu chín.
E. Ăn gỏi cá
C
155 Ngời nhiễm loại giun sán nào do ăn phải ấu trùng giun sán?
A. Ascarislumbricoides.
B. Necator americanus.
C. Trichuris trichiura.
D. Ancylostoma duodenale.
E. Strongyloides stercoralis
D.
156 Có thể thấy mầm bệnh giun sán nào ở đất?
A. Wuchereria bancrofti.
B. Trichinella spiralis.
C. Trichuris trichiura.
D. Angiostrongylus cantonensis.
E. Gnathostoma spinigerum.
C.
157 Loại giun sán nào chỉ lây nhiễm qua đờng tiêu hoá
A. Trichuris trichiura.
B. Ancylostoma duodenale

C. Brugia timori.
D. Wuchereria bancrofti
E. Brugia malayi
B
158 Ăn rau sống, hoa quả tơi có thể mắc bệnh giun sán nào?
A. Necator americanus.
B. Paragonimus rigeri.
C. Brugia timori.
D. Enterobius vermicularis.
E. Trichinella spiralis.
D.
159 Ăn gỏi cá, cá cha nấu chín, có thể mắc bệnh giun sán nào?
A. Schistosoma haematobium.
B. Taenia saginata.
C. Taenia solium.
D. Clonorchis sinensis.
E. Fasciolopsis buski.
D.
160 Ngời nhiễm loại giun sán nào do ấu trùng chủ động chui qua
da?
A. Enterobius vermicularis.
B. Brugia malayi.
E.
21
C. Taenia solium.
D. Taenia saginata.
E. Schistosoma haematobium.
161 Có thể thấy mầm bệnh giun sán nào ở đất?
A. Brugia malayi.
B. Strongyloides stercoralis.

C. Wuchereria bancrofti
D. Angiostrongylus cantonensis.
E. Toxocara canis.
B.
162 Động vật chân đốt truyền những bệnh giun sán nào?
A. Paragonimus ringeri. D. Brugia timori
B. Schistosoma haematobium. E. Opisthorchis felineus.
C. Fasciolopsis buski.
D
163 Chó, mèo là vật dự trữ mầm bệnh trong thiên nhiên của những
loại giun sán nào?
A. Ascaris lumbricoides D. Taenia saginata.
B. Opisthorchis femineus. E. Clonorchis sinensis.
C. Taenia solium.
E
164 Ăn thực vật dới nớc sống (cha nấu chín) nh ngó sen, củ ấu,
niễngcó thể mắc bệnh giun sán nào?
A. Clonorchis sinensis D. Fasciolopsis buski.
B. Opisthorchis felineus. E. Paragonimus ringeri.
C. Trichinella spiralis.
D
165 Loại giun sán nào có ổ bệnh thiên nhiên?
A. Strongyloides stercoralis.
B. Taenia solium.
C. Taenia saginata.
D. Schistosoma japonicum.
E. Trichuris trichiura.
A.
166 Loại giun sán nào chỉ lây qua đờng da?
A. Ancylostoma duodenale.

B. Ascaris lumbricoides.
C. Strongyloides stercoralis.
D. Necator americanus.
E. Trichinella spiralis.
D.
167 Loại giun sán nào xâm nhập qua da, ký sinh ở hệ bạch huyết?
A. Schistosoma mansoni.
B. Schistosoma japonicum.
C. Strongyloides stercoralis.
D. Brugia timori.
E. Trichinella spiralis.
D.
168 Ăn rau sống, hoa quả tơi có thể mắc bệnh giun sán nào?
A. Ancylostoma duodenale.
B. Clonorchis sinensis.
C. Opisthorchis felineus.
D. Necato americanus
E. Brugia malayi.
A.
169 Uống nớc lã có thể mắc bệnh giun sán nào? A
22
A. Diphyllobothrium erinacei.
B. Opisthorchis felineus.
C. Wuchereria bancrofti.
D. Paragonimus ringeri.
E. Taenia saginata.
170 Mèo, chuột là vật dự trữ mầm bệnh trong thiên nhiên của những
loài giun sán nào?
A. Trichuris trichiura.
B. Enterobius vermicularis.

C. Necato americanus.
D. Strongyloides stercoralis.
E. Ascaris lumbricoides.
D.
171 Ngời nhiễm loại giun sán nào do ăn phải ấu trùng giun sán?
A. Wuchereria bancrofti.
B. Brugia malayi.
C. Brugia timori.
D. Trichuris trichiura.
E. Trichinella spiralis.
E.
172 Loại giun sán nào có ổ bệnh thiên nhiên?
A. Necator americanus.
B. Ascarislumbricoides.
C. Enterobius vẻmicularis
D. Paragonimus ringeri.
E. Enterobius vermicularis.
D.
173 Loại giun sán nào có ổ bệnh thiên nhiên ?
A. Ancylostoma duodenale. D. Wuchereria bancrofti.
B. Brugia malayi. E. Necator americanus.
C.Trichuris trichura. F. Necator americanus.
B
174 Loại giun sán nào vừa nhiễm qua đờng da, vừa nhiễm qua đờng
tiêu hoá?
A. Ancylostoma duodenale.
B. Ascarislumbricoides.
C. Strongyloides stercoralis.
D. Trichuris trichiura.
E. Trichinella spiralis.

A.
175 Loại giun sán nào xâm nhập qua da, ký sinh ở hệ tuần hoàn?
A. Ancylostoma duodenale.
B. Strongyloides stercoralis.
C. Schistosoma haematobium.
D. Brugia malayi.
E. Trichinella spiralis.
C.
176 Ngời nhiễm loại giun sán nào khi ăn phải trứng giun sán?
A. Clonorchis sinensis.
B. Paragonimus ringeri.
C. Opisthorchis felineus.
D. Trichuris trichiura.
E. Fasciola hepatica.
D
177 Loại giun sán nào nhiễm qua đờng tiêu hoá, ký sinh ở mô? E.
23
A. Ancylostoma duodenale.
F. Ascarislumbricoides.
G. Strongyloides stercoralis.
D. Necator americanus.
E. Trichinella spiralis.
178 Loại giun sán nào xâm nhập qua da,ký sinh ở hệ bạch huyết?
A. Ancylostoma duodenale.
B. Necator americanus.
C. Schistosoma manson.
D. Brugia malayi.
E. Trichinella spiralis.
D.
179 Ngời nhiễm loại giun sán nào khi ăn phải trứng giun sán?

A. Clonorchis sinensis.
B. Paragonimus ringeri.
C.Trichuris trichiura.
A. Schistosoma mansoni.
B. Fasciolopsis buski.
C
180 Ngời nhiễm loại giun sán nào do ấu trùng chủ động chui qua
da?
A. Trichinella spiralis.
B. Taenia solium.
C. Fasciola hepatica.
D. Schistosoma mansoni.
E. Taenia saginata
D
181 Ngời nhiễm loại giun sán nào, do ấu trùng chủ động chui qua
da:
A. Ascaris lumbricoides. D. Ancylostoma duodenale
B. Trichuris trichiura. E. Strongloides stercoralis
C. Trichinella spiralis.
D
182 Loại giun sán nào có ổ bệnh thiên nhiên?
A. Ancylostoma duodenale.
B. Wuchereria bancrofti .
C. Trichuris trichiura.
D. Enterobius vermicularis.
E. Opisthorchis felineus.
E
183 Động vật chân đốt truyền bệnh giun sán nào?
A. Paragonimus ringeri.
B. Schistosoma haematobium.

C. Trichuris trichiura.
D. Brugia timori.
E. Opisthorchis felineus.
D.
184
Động vật nào không phải là vật chủ chính của Paragonimus
ringeri?
A. Chó, mèo.
B. Hổ báo.
C. Gà vịt.
D. Chồn, cáo.
E. Ngời.
C.
24
185 Ăn rau sống, hoa quả tơi có thể mắc những bệnh giun sán nào?
A. Wuchereria bancrofti.
B. Brugia malayi.
C. Ascarislumbricoides.
D. Trichinella spiralis.
E. Taenia solium.
C
186 Lợn ăn thịt chuột thì lợn có thể mắc bệnh giun sán nào?
A. Taenia saginata.
B. Ancylostoma duodenale.
C. Necator americanus.
D. Trichinella spiralis.
E. Enterobius vermicularis.
D.
Phòng chống
187 Phải làm gì để phòng chống có hiệu quả các bệnh giun sán truyền

qua sinh vật ( Biocchelminthes )?
A. Diệt côn trùng truyền bệnh.
B. Không ăn rau sống, nớc uống cha đun sôi.
C. Vệ sinh cá nhân.
D. Quản lý nguồn phân, chất thải.
E. Bảo vệ nguồn nớc.
A.
188 Ăn tôm, cua sống, cha nấu chín có thể mắc bệnh giun sán nào?
A.Schistosoma japonicum. D. Clonorchis sinensis.
B. Schistosoma mansoni. E. Paragonimus ringeri.
C.Fasciola hepatica.
189
Ngời bị nhiễm Ascaris lumbricoide hay gặp nhất là:
A. ăn thịt lợn tái
B. ăn thịt bò tái
C. ăn rau sống thủy sinh
D. ăn tôm, cua sống
E. ăn rau sống trên cạn
190
Để chẩn đoán xác định nhiễm Ascaris lumbricoide thờng dùng:
A. Xét nghiệm dịch dạ dày, tá tràng
B. Xét nghiện nớc tiểu
C. Xét nghiệm dịch mật
D. Xét nghiệm phân
E. Xét nghiệm đờm
D
191
Bệnh Ascaris lumbricoide có tỉ lệ nhiễm cao ở:
A. Các nớc có khí hậu ôn đới
B. Các nớc có khí hậu hàn đới

C. Các nớc có khí hậu nhiệt đới
D. Các nớc có khí hậu cận nhiệt đới
E. Các nớc có nền kinh tế phát triển
C
192
Đờng xâm nhập của mầm bệnh Ascaris lumbricoide vào cơ thể
ngời là:
A. Đờng da, niêm mạc
B. Đờng tiêu hoá
C. Đờng hô hấp
D. Đờng máu
B
25

×