Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học pháp luật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.81 KB, 28 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
BỘ MÔN TÂM LÝ – GIÁO DỤC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN: TÂM LÝ HỌC PHÁP LUẬT
Dùng cho hệ: ĐH Tâm lý học
(Định hướng quản trị nhân sự)
(Đào tạo theo học chế tín chỉ)
Mã học phần: 181105



Thanh hoá - 2011
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
BỘ MÔN TÂM LÝ – GIÁO DỤC Mã số học phần: 181105
Bộ môn: Tâm lý học


1. Thông tin về giảng viên:
- Họ và tên: Lê Thị Hương.
- Chức danh: Giảng viên chính, thạc sỹ Tâm lý học.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, tại văn phòng bộ môn Tâm lý học –
P.308 nhà A5 cơ sở 1 ĐHHĐ.
- Địa chỉ liên hệ: SN 01 ngõ 80, Dương Đình Nghệ, P.Tân Sơn, TP Thanh Hoá
- Điện thoại: 0373755055; DĐ: 0915240299. Email:
- Thông tin về các hướng nghiên cứu chính: Các lĩnh vực tâm lý học ứng dụng: TLH xã hội, TLH Giáo
dục, TLH Pháp luật, TLH tham vấn.
- Thông tin về giảng viên có thể giảng dạy được học phần này:
Họ và tên: Thi Thị Hà
Chức danh: Giảng viên chính, thạc sỹ Tâm lý học.
Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, tại văn phòng bộ môn Tâm lý học – P. 308
nhà A5 cơ sở 1 ĐHHĐ.


Địa chỉ liên hệ: SN 15 Lê Văn Hưu, P.Tân Sơn, Tp Thanh Hoá
Điện thoại: 0373856302; DĐ: 0917943050.Email:
2. Thông tin chung về học phần:
- Tên ngành: Đại học Tâm lý học (Định hướng Quản trị nhân sự).
- Tên học phần: Tâm lý học pháp luật.
- Số tín chỉ học tập: 02.
- Học kỳ: 5
- Học phần: Bắt buộc.
- Các học phần tiên quyết: TLH đại cương
- Các học phần kế tiếp:
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 18 tiết
+ Thảo luận, hoạt động nhóm : 16 tiết
+ Thực hành: 8 tiết
+ Tự học: 90 tiết
- Địa chỉ bộ môn phụ trách học phần: Tâm lý học. P. 308 nhà A5 cơ sở I ĐHHĐ.
3. Mục tiêu của học phần:
3.1. Về kiến thức : Sinh viên :
2
- Xác định được đối tượng, nhiệm vụ của tâm lý học pháp luật và mô tả được các phương pháp
nghiên cứu của tâm lý học pháp luật
- Trình bày được một số hoạt động đặc trưng trong quá trình hoạt động bảo vệ pháp luật như:
hoạt động nhận thức, hoạt động thiết kế, hoạt động giáo dục, hoạt động giao tiếp, hoạt động tổ chức,
hoạt động chứng nhận trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
- Phân tích được một số khái niệm như: khái niệm tội phạm, hành vi phạm tội, người phạm tội,
nhân cách người phạm tội, nhóm tội phạm và phân loại được nhân cách người phạm tội, nhóm tội
phạm.
- Trình bày được quá trình hình thành hành vi phạm tội và diễn biến tâm lý của người phạm tội
sau khi thực hiện hành vi phạm tội.
- Phân tích được các điều kiện tâm lý để hình thành nhóm tội phạm và các nguyên nhân tâm lý

– xã hội của tình hình tội phạm. Trên cơ sở đó rút ra được các kết luận cần thiết để hạn chế, ngăn chặn
tình hình tội phạm.
- Trình bày được một số khía cạnh tâm lý trong hoạt động điều tra, xét xử và giáo dục cải tạo
phạm nhân. Từ đó rút ra được các kết luận cần thiết để giúp cho quá trình điều tra, xét xử và giáo dục
cải tạo phạm nhân đạt hiệu quả.
3.2. Về kỹ năng : Sinh viên hình thành được các kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức tâm lý học pháp luật vào việc giải quyết các nhiệm vụ học tập.
- Vận dụng kiến thức tâm lý học pháp luật vào việc giải thích các hiện tượng tâm lý diễn ra
trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
- Vận dụng kiến thức tâm lý học pháp luật vào công tác quản trị nhân sự trong các tổ chức xã
hội đảm bảo đúng các quy định của pháp luật, giúp cho các thành viên trong tổ chức của mình thực
hiện đúng pháp luật, tham gia vào công tác bảo vệ pháp luật và tham gia vào việc giáo dục cải tạo
phạm nhân sau khi phạm tội.
3.3. Về thái độ
- Hình thành được ở sinh viên quan điểm, thái độ đúng đắn đối với hoạt động bảo vệ pháp luật.
- Hình thành được thái độ đúng đắn đối với việc học tập môn học.
- Hình thành được hứng thú học tập và tăng thêm lòng yêu nghề.
4. Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này giới thiệu cho sinh viên một hệ thống tri thức khoa học cơ bản về tâm lý học
pháp luật như: Đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu của tâm lý học pháp luật; Cấu trúc tâm
lý của hoạt động bảo vệ pháp luật : Hoạt động nhận thức, hoạt động thiết kế, hoạt động giáo dục, hoạt
động giao tiếp, hoạt động tổ chức, hoạt động chứng nhận; Tâm lý học tội phạm: Đặc điểm, các biểu
hiện tâm lý của người phạm tội, các nguyên nhân ảnh hưởng đến hành vi phạm tội; Một số khía cạnh
tâm lý của hoạt động điều tra, xét xử và quá trình giáo dục cải tạo phạm nhân.
5. Nội dung chi tiết học phần:
Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu
của tâm lý học pháp luật
1. Đối tượng, nhiệm vụ của tâm lý học pháp luật
1.1. Đối tượng của TLH pháp luật
1.2. Nhiệm vụ của TLH pháp luật

2. Các phương pháp nghiên cứu của TLH pháp luật
3
2.1. Các nguyên tắc nghiên cứu của TLH pháp luật
2.1.1. Nguyên tắc khách quan
2.1.2. Nguyên tắc quyết định luận
2.1.3. Nguyên tắc thống nhất tâm lý, ý thức, nhân cách với hoạt động.
2.1.4. Nguyên tắc vận động phát triển.
2.2. Các phương pháp nghiên cứu TLH pháp luật
2.2.1. Phương pháp quan sát
2.2.2. Phương pháp đàm thoại, phỏng vấn
2.2.3. Phương pháp nghiên cứu hồ sơ, tài liệu, khái quát các nhận định độc lập.
2.2.4. Phương pháp thực nghiệm.
2.2.5. Phương pháp điều tra.
2.2.6. Phương pháp phân tích sản phẩm hoạt động.
2.2.7. Phương pháp trắc nghiệm.
3. Các phương pháp tác động tâm lý trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
3.1. Mục đích sử dụng phương pháp tác động tâm lý trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
3.2. Các nguyên tắc sử dụng phương pháp tác động tâm lý trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
3.3. Các phương pháp phương pháp tác động tâm lý trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
3.3.1. Phương pháp truyền đạt thông tin.
3.3.2. Phương pháp thuyết phục.
3.3.3. Phương pháp giao tiếp có điều khiển.
3.3.4. Phương pháp mệnh lệnh.
3.3.5. Phương pháp đặt và thay đổi vấn đề tư duy.
3.3.6. Phương pháp ám thị.
Chương 2: Cấu trúc tâm lý của hoạt động bảo vệ pháp luật
1. Hoạt động nhận thức trong hoạt động bảo vệ pháp luật
1.1. Định nghĩa.
1.2. Mục đích của hoạt động nhận thức trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
1.3. Các giai đoạn của hoạt động nhận thức trong hoạt động bảo vệ pháp luật.

1.4. Đặc điểm của hoạt động nhận thức trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
1.5. Các phương pháp tư duy cơ bản trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
2. Hoạt động thiết kế trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
2.1. Định nghĩa.
2.2. Mục đích của hoạt động thiết kế trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
2.3. Các hình thức của hoạt động thiết kế trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
3. Hoạt động giáo dục trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
3.1. Định nghĩa.
3.2. Mục đích của hoạt động giáo dục trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
3.3. Đặc điểm của hoạt động giáo dục trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
4. Hoạt động giao tiếp trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
4.1. Định nghĩa.
4
4.2. Đặc điểm của hoạt động giao tiếp trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
4.3. Thiết lập tiếp xúc tâm lý trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
5. Hoạt động tổ chức trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
5.1. Định nghĩa.
5.2. Đặc điểm của hoạt động tổ chức trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
5.3. Các bước của hoạt động tổ chức trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
6. Hoạt động chứng nhận trong hoạt động bảo vệ pháp luật.
6.1. Định nghĩa.
6.2. Các phương pháp chứng nhận.
Chương 3: Tâm lý học tội phạm
1. Khái niệm tội phạm, hành vi phạm tội, người phạm tội
1.1. Khái niệm tội phạm
1.2. Khái niệm hành vi phạm tội.
1.3. Khái niệm người phạm tội
2. Nhân cách người phạm tội
2.1. Khái niệm nhân cách người phạm tội
2.2. Phân loại nhân cách người phạm tội.

3. Quá trình hình thành hành vi phạm tội.
3.1. Nhu cầu và lợi ích.
3.2. Động cơ, mục đích, ý định phạm tội.
3.3. Quyết định thực hiện hành vi phạm tội
3.4. Phương thức thực hiện hành vi phạm tội.
4. Diễn biến tâm lý của người phạm tội sau khi thực hiện hành vi phạm tội.
4.1. Những nhân tố cơ bản ảnh hưởng đến trạng thái tâm lý của người phạm tội sau khi thực hiện
hành vi phạm tội.
4.2. Một số cách người phạm tội thường dùng nhằm giải toả trạng thái tâm lý căng thẳng của họ sau
khi thực hiện hành vi phạm tội.
5. Tâm lý nhóm tội phạm.
5.1. Khái niệm nhóm tội phạm.
5.2. Điều kiện tâm lý để hình thành nhóm tội phạm.
5.3. Các loại nhóm tội phạm.
6. Các nguyên nhân tâm lý – xã hội của tình hình tội phạm.
6.1. Khái niệm.
6.2. Những nguyên nhân tâm lý – xã hội của tình hình tội phạm.
Chương 4: Một số khía cạnh tâm lý trong hoạt động điều tra,
xét xử, giáo dục cải tạo
1. Khái niệm, đặc điểm của hoạt động điều tra.
1.1. Khái niệm.
1.2. Đặc điểm của hoạt động điều tra.
1.3. Các giai đoạn của của hoạt động điều tra.
2. Khái niệm, đặc điểm của hoạt động xét xử.
5
1.1. Khái niệm.
1.2. Đặc điểm của hoạt động xét xử.
1.3. Đặc điểm tâm lý của bị cáo.
3. Đặc điểm tâm lý của quá trình giáo dục cải tạo phạm nhân.
6. Học liệu:

* Tài liệu chính:
1. Nguyễn Hồi Loan - Đặng Thanh Nga. Tâm lý học pháp lý. NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội . 2004.
2. Chu Liên Anh - Chu Văn Đức. Giáo trình Tâm lý học tư pháp. NXB Công an
nhân dân. 2008.
* Tài liệu tham khảo
3. Đặng Thanh Nga (chủ biên). Tâm lý học tư pháp. NXB Công an nhân dân.
2000.
4. Trương Ngôn. Giáo trình tâm lý học pháp lý. Trường đại học Cảnh sát nhân dân.
1995.
5. Khuất Thị Thu Hiền. Giáo trình Luật lao động. NXB Lao động - xã hội. 2004
7. Hình thức tổ chức dạy học.
7.1. Lịch trình chung:
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học
LT
Bài
tập/th
luận
Thực
hành
Khác
Tự
học,
tự NC
Tư vấn
của GV
KT-
ĐG
Tổng

Nội dung1: Chương 1:
Đối tượng, nhiệm vụ và
phương pháp nghiên cứu
TLH Pháp luật
1. Đối tượng, nhiệm vụ
của tâm lý học pháp luật
* 2.1. Các nguyên tắc
nghiên cứu TLH PL.
2t
6t
PP học
môn học
Hiểu và
vận
dụng bài
của cá
nhân
8
6
Nội dung2: Chương
1(tiếp)
3. Các phương pháp tác
động tâm lý trong hoạt
động bảo vệ pháp luật.
2.2. Các pp nghiên cứu
TLH pháp luật.
* Ưu điểm, hạn chế của
các PP NC TLH PL
2t
2t

10t
Hướng
dẫn cách
làm bài
TL
nhóm
Chuẩn
bị bài cá
nhân
14
Nội dung3: Chương
1(tiếp)
3. Thực hành các phương
pháp tác động tâm lý
trong HĐ BVPL.
*2.2.Chọnmột tình huống
cụ thể về lĩnh vực TLH
PL, xác định các PP sẽ sử
dụng để NC vấn đề đó.
2t
4t
Hướng
dẫn cách
chuẩn bị
bài thực
hành
Chuẩn
bị bài cá
nhân
Nội dung 4: Chương 2:

Cấu trúc tâm lý của hoạt
động bảo vệ pháp luật
1. Hoạt động nhận thức
trong HĐ bảo vệ PL
1.3.Các giai đoạn của HĐ
nhận thức
* 1.5. Các PP tư duy cơ
bản trong HĐ BVPL.
2t
2t
10t
Hướng
dẫn làm
báo cáo
nhóm
Bài tập
nhóm
(Lần 1)
14
Nội dung 5: Chương 2:
(tiếp)
2. HĐ thiết kế trong HĐ
BVPL.
3. Hoạt động giáo dục
trong HĐ BVPL.
2.3. Các hình thức của
HĐ thiết kế
* 2.3.1. Dự đoán .
2t
2t

10t
Hướng
dẫn làm
bài kiểm
tra viết
trên lớp
Kiểm tra
viết 30
phút trên
lớp lần 1
14
7
Nội dung 6: Chương 2:
(tiếp)
4. HĐ giao tiếp trong HĐ
BVPL
5. HĐ tổ chức trong HĐ
BVPL
4.3. Thực hành thiết lập
quá trình tiếp xúc tâm lý
trong HĐ BVPL.
* 5.3. Các bước của hoạt
động tổ chức
6. HĐ chứng nhận trong
HĐ BVPL
2t
2t
10t
Hướng
dẫn

chuẩn bị
bài cá
nhân
Chuẩn
bị bài cá
nhân
14
Nội dung 7: Chương 3:
Tâm lý học tội phạm
1. Khái niệm tội phạm,
hành vi phạm tội, người
phạm tội
2. Nhân cách người PT.
3. Quá trình hình thành
hành vi phạm tội.
* 2.2. Phân loại nhân
cách người phạm tội.
2t
2t
10t
Hướng
dẫn ôn
tập làm
bài KT
giữa kỳ
Kiểm tra
giữa kỳ
14
8
Nội dung 8: Chương 3:

(tiếp)
4. Diễn biến tâm lý của
người PT sau khi thực
hiện HVPT
4.1. Các nhân tố cơ bản
ảnh hưởng đến trạng thái
tâm lý của người phạm
tội sau khi họ thực hiện
HVPT
4.2. Một số cách người
phạm tội thường dùng
nhằm giải tỏa trạng thái
TL căng thẳng sau khi
thực hiện hành vi phạm
tội.
* 4.2. Sưu tầm các cách
người phạm tội thường
dùng sau khi thực hiện
HVPT (mỗi cách ít nhất
1 VD)
2t
2t 10t
Hướng
dẫn
chuẩn bị
bài cá
nhân
Chuẩn
bị bài cá
nhân

14
Nội dung 9: Chương 3:
(tiếp)
5. Tâm lý nhóm tội
phạm:.
6. Các nguyên nhân tâm
lý xã hội của tình hình tội
phạm.
* 5.3. Các loại nhóm tội
phạm.
2t
2t
10t
. Hướng
dẫn làm
báo cáo
nhóm
Bài tập
nhóm
(Lần 2)
14
9
Nội dung 10: Chương 4:
Một số khía cạnh tâm lý
trong hoạt động điều tra,
xét xử, giáo dục cải tạo
1. Khái niệm, đặc điểm
của HĐ điều tra
1.3.Các giai đoạn của HĐ
điều tra.

* Tìm hiểu các quá trình
điều tra tội phạm, chọn,
phân tích các giai đoạn
của một quá trình điều tra
cụ thể.
2t
2t
10t
Hướng
dẫn làm
bài kiểm
tra viết
trên lớp
Kiểm
tra viết
cá nhân
lần 2
14
Nội dung 11: Chương 4:
(tiếp)
- Thực hành phân tích
quá trình điều tra một
một vụ án cụ thể trong
thực tế.
* Tìm hiểu sưu tầm một
hoạt động xét xử trong
thực tế .
2t
4t
Hướng

dẫn
chuẩn bị
bài cá
nhân
Chuẩn
bị bài cá
nhân
6
Nội dung 12: Chương 4:
(tiếp)
2. HĐ xét xử:
* 2.2. Đặc điểm của hoạt
động xét xử.
2t
4t
Hướng
dẫn
hoàn
thiện kết
quả tự
học
Kiểm tra
kết quả
tự học
6
Nội dung 13: Chương 4:
(tiếp)
3. Đặc điểm tâm lý của
HĐ giáo dục cải tạo
phạm nhân.

* Giải quyết một số bài
tập tình huống
2t
4t
Hướng
dẫn ôn
tập cuối
kỳ
Chuẩn
bị bài cá
nhân
6
Tổng 18t 16t 8t 92
Ghi chú: Các nội dung có dấu (*) là nội dung sinh viên tự học, tự nghiên cứu.
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung :
10
Nội dung 1, tuần 1: Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của tâm
lý học pháp luật
H.thức
tổ chức
dạy học
T. gian,
địa
điểm
Nội dung chính
Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết

Tiết
9,10
Thứ 4 /
10/8/
11
P. 2 –
B6
CS 1
1. Đối tượng,
nhiệm vụ của tâm
lý học pháp luật
SV xác định được đối
tượng, nhiệm vụ của
TLH Pháp luật
Nghiên cứu tài liệu và
Xác định được đối
tượng, nhiệm vụ của
tâm lý học pháp luật.
Tự học,
tự NC
Nhà ở
Thư
viện
2.1. Các nguyên
tắc nghiên cứu
của TLH pháp
luật.
Trình bày các nguyên
tắc cơ bản chỉ đạo
quá trình nghiên cứu

TLH Pháp luật.
Nghiên cứu tài liệu và
hoàn thành bài học
trong vở tự học
Tư vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV tự
học các nội dung
trên và giải đáp
thắc mắc.
Củng cố, mở rộng
kiến thức và biết
phương pháp học tập
bộ môn.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV.
KT-
ĐG
5 phút
Trên
lớp
Trình bày đối
tượng, nhiệm vụ
của TLH Pháp
luật, lấy ví dụ
minh họa?
Đánh giá khả năng

nhận thức và vận
dụng kiến thức của
SV, từ đó chọn PP
dạy học hợp lý.
Chú ý nghe giảng, tư
duy giải quyết các vấn
đề giáo viên đưa ra.
Nội dung 2, tuần 2: Chương 1 (Tiếp)
11
H.thức
tổ chức
dạy học
Thời
gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Tiết
9,10
Thứ 4 /
17/8/
11
P. 2 –
B6
CS 1
3. Các phương
pháp tác động tâm

lý trong hoạt động
bảo vệ pháp luật:
3.1. Mục đích .
3.2. Nguyên tắc
sử dụng.
SV hiểu được: Mục
đích, nguyên tắc sử
dụng các PP tác động
tâm lý trong hoạt
động bảo vệ pháp
luật.
Nghiên cứu tài liệu :
Q2: Tr. 167- tr. 186
nêu được các nội dung
trọng tâm: Mục đích,
nguyên tắc, các khái
niệm về các PP cụ thể.
TL
nhóm
Tiết
9,10
Thứ
5+6 /
18+19/
8/
P. 306
– A4
2.2. Các phương
pp cứu TLH pl:
2.2.1. PP Quan sát

2.2.2. PP phỏng
vấn
2.2.3. PP điều tra
2.2.4. PP NC hồ

Xác định được bản
chất, cách sử dụng
các PP: Q. sát, phỏng
vấn, điều tra, NC hồ
sơ vào NC TLH PL.
Cá nhân hoàn thành bài
chuẩn bị, nhóm trao
đổi, thống nhất để trình
bày trước lớp.
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Nhà ở
Thư
viện
2.2. Các phương
pháp nghiên cứu
TLH pháp luật:
Thực nghiệm, trắc
nghiệm, NC sản
phẩm hoạt động.
Xác định được bản
chất, cách sử dụng
các PP: Thực nghiệm,

trắc nghiệm, NC sản
phẩm hoạt động.vào
NC TLH PL.
Nghiên cứu tài liệu về
Các PP: Thực nghiệm,
trắc nghiệm, NC sản
phẩm hoạt động và ghi
vào vở tự học.
Tư vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn sinh
viên chuẩn bị các
nội dung bài học
Giúp SV biết cách
hoàn thành chuẩn bị
các nội dung học tập
từ đó hứng thú HT
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV.
KT- ĐG
5 phút
Trên
lớp
Nội dung chuẩn
bị cho giờ học lý
thuyết, giờ thảo
luận, tự học.

- Đánh giá khả năng
và ý thức học tập của
SV.
- Đưa ra biện pháp
GD hợp lý.
Các nội dung học tập
của các giờ: lý thuyết,
thảo luận và tự học.
Nội dung 3, tuần 3: Chương 1 (Tiếp)
12
H.thức
tổ chức
dạy học
Thời
gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Thực
hành
Tiết
9,10
Thứ
5+6 /
25+26/
8/
P. 306 –

A4
3. Thực hành các
phương pháp:
Thuyết phục,
truyền đạt TT, đặt
và thay đổi TD
trong HĐ BVPL.
Củng cố kiến thức cơ
bản, hình thành kỹ
năng sử dụng các PP
tác động tâm lý đến
đối tượng đạt hiệu
quả.
Chọn tình huống và tổ
chức thực hành trong
nhóm các PP tác động
tâm lý trong HĐ
BVPL. Đánh giá kết
quả và rút ra bài học
cần thiết.
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Nhà ở
Thư
viện
Cách thực hiện
các PP: G tiếp có
điều khiển, mệnh

lệnh, ám thị trong
HĐ BVPL.
Củng cố kiến thức cơ
bản, hình thành kỹ
năng sử dụng các PP
một cách hiệu quả.
Nghiên cứu tài liệu, lấy
được ví dụ thực tế
minh họa và hoàn
thành bài học trong vở
tự học cá nhân.
Tư vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
thực hiện các
nhiệm vụ học tập
Biết và hoàn thành
được các nhiệm vụ
theo yêu cầu.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
KT-
ĐG
5 phút
Trên
lớp
Các nội dung

chuẩn bị cho giờ
lý thuyết và tự
học.
Đánh giá kết quả
chuẩn bị bài học của
SV theo yêu cầu của
bài kiểm tra. Trên cơ
sở đó có biện pháp
nâng cao ý thức và kỹ
năng tự học, tự n/c.
Các nội dung chuẩn bị
thể hiện trên vở chuẩn
bị bài học và bài tự học
của cá nhân.
Nội dung 4, tuần 4: Chương 2: Cấu trúc tâm lý của hoạt động bảo vệ pháp luật
H.thức
tổ chức
Thời
gian,
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị Ghi
chú
13
dạy học đ. điểm

thuyết
Tiết
9,10
Thứ 4 /
31/8/
11

P. 2 –
B6
CS 1
1. Hoạt động nhận
thức trong HĐ
bảo vệ PL
1.1. Định nghĩa
1.2. Mục đích
1.4. Đặc điểm
SV trình bày được
KN, mục đích và đặc
điểm của HĐ nhận
thức, HĐ thiết kế
trong HĐ BVPL.
NC các tài liệu:
Q1: Tr. 28 - 34
Q2: Tr. 222 - 228
Nêu được các KN : HĐ
nhận thức, HĐ thiết kế,
và MĐ, ĐĐ của chúng.
TL
Nhóm
Tiết
9,10
Thứ
5+6 /
1+2/9/
P. 306 –
A4
1.3. Các giai đoạn

của HĐ nhận thức
Trình bày được đặc
trưng của từng giai
đoạn, lấy VD minh
họa.
Cá nhân chuẩn bị bài
trình bày trong nhóm,
nhóm thống nhất và
trình bày trước lớp.
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Ở nhà
Thư
viện
1.5. Các PP tư
duy cơ bản trong
HĐ BVPL.
Trình bày được đặc
trưng của từng PP và
mối liên hệ giữa các
PP đó.
Nghiên cứu tài liệu,
hoàn thành bài tự học
theo hướng dẫn.
KT-
ĐG
Thu bài
trên lớp

Bài tập nhóm :
Chọn một vấn đề
NC thuộc lĩnh vực
TLH PL và mô tả
các PP sẽ sử dụng
để NC vấn đề đó.
Đánh giá mức độ và
kỹ năng vận dụng
kiến thức vào thực
tiễn, kỹ năng phối
hợp hoạt động nhóm
của SV.
Tổ chức nhóm làm và
hoàn thành bài tập
nhóm/tháng (lần 1)
Tư vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
chuẩn bị bài học
và làm BT nhóm
Giúp SV biết làm và
hoàn thành bài học,
bài tập, từ đó hứng
thú và tích cực học
tập hơn.
Chuẩn bị các vấn đề để
hỏi GV

Nội dung 5, tuần 5: Chương 2 (Tiếp)
H.thức
tổ chức
Thời
gian,
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú
14
dạy học đ. điểm

thuyết
Tiết
9,10
Thứ 4 /
7/9/
11
P. 2 –
B6
CS 1
2. HĐ thiết kế
trong HĐ BVPL.
2.1. Định Nghĩa
2.2. Mục đích
3. Hoạt động giáo
dục trong HĐ
BVPL.
SV trình bày được KN,
mục đích của HĐ thiết

kế và HĐ GD trong
HĐ BVPL.
Nghiên cứu tài liệu :
Q1: Tr. 38 - 44
Q2: Tr. 229 - 250.
Nêu được KN, MĐ
của HĐ thiết kế, HĐ
g.dục trong HĐ BV
PL
Thực
hành
Tiết
9,10
Thứ
5+6 /
8+9/9/
P. 306 –
A4
2.3. Các hình thức
của HĐ thiết kế
2.3.2. Lập kế hoạch
2.3.3. Ra quyết
định.
.
SV nắm vững lý luận
và biết cách lập kế
hoạch, ra các quyết
định về một hoạt động
hay một vấn đề cụ thể
trong HĐ BVPL

NC tài liệu, vận
dụng lý luận thiết lập
kế hoạch về một HĐ
cụ thể và ra một
quyết định về một sự
việc cụ thể.
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Ở nhà,
thư viện
2.3.1. Dự đoán .
của hoạt động thiết
kế, đặc điểm của
HĐ giáo dục trong
HĐBVPL.
Trình bày được bản
chất, vai trò của dự
đoán trong thiết kế, đặc
điểm của HĐ giáo dục
trong HĐBVPL
Nghiên cứu tài liệu,
viết bài tự học cá
nhân.
Tư vấn
VPBM
và qua
điện
thoại

Hướng dẫn SV
thực hiện các yêu
cầu của bài thực
hành.
Giúp SV biết vận dụng
kiến thức vào hoạt
động thực tiễn, qua đó
rèn các kỹ năng cần
thiết.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
KT- ĐG
Trên
lớp
30 phút
KT một trong các
nội dung học thuộc
chương 1
Đánh giá mức độ lĩnh
hội và vận dụng kiến
thức của SV để có biện
pháp GD hợp lý.
SV ôn tập theo
hướng dẫn của GV .
Nội dung 6 , tuần 6: Chương 2 (Tiếp)
15
H. thức
tổ chức
dạy học
Thời

gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Tiết
9,10
Thứ 4 /
14/9/
11
P. 2 –
B6
CS 1
4. HĐ giao tiếp
trong HĐ BVPL
4.1. Định Nghĩa
4.2. Mục đích
5. HĐ tổ chức
trong HĐ BVPL
5.1. Định Nghĩa
5.2. Đặc điểm
SV nêu được KN, đặc
điểm của HĐ giao
tiếp, các KN của HĐ
tổ chức, HĐ chứng
nhận trong HĐBVPL.
Đọc các tài liệu sau và
nêu được các KN về :

HĐ Gtiếp, HĐ tổ chức
và HĐ chứng nhận,
trình bày được đặc
điểm của HĐ g.tiếp
trong HĐBVPL
Thực
hành
Tiết
9,10
Thứ
5+6 /
15+16/
9/11
P. 306 –
A4
4.3. Thực hành
thiết lập quá trình
tiếp xúc tâm lý
trong HĐ BVPL.
SV vận dụng kiến
thức để thiết lập
được một quá trình
tiếp xúc với một đối
tượng cụ thể, qua đó
rèn các kỹ năng cần
thiết.
Cá nhân chọn tình
huống, nhóm thảo luận,
xây dựng kịch bản và
tổ chức thực hành, góp

ý rút ra những kinh
nghiệm bổ ích.
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Ở nhà,
thư viện
5.3. Các bước của
hoạt động tổ chức
6. HĐ chứng nhận
trong HĐ BVPL
SV trình bày được:
- Các bước của HĐ tổ
chức
- Các phương pháp
chứng nhận
Nghiên cứu tài liệu,
xác định kiến thức và
hoàn thành bài tự học
trong vở tự học.
Tư vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
chuẩn bị bài và
hoàn thành bài
thực hành .

Giúp SV rèn kỹ năng
vận dụng kiến thức
vào thực tiễn
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV.
KT-
ĐG
Trên
lớp,
5 phút
KT bài chuẩn bị
cho giờ học lý
thuyết và tự học
của cá nhân.
Đánh giá ý thức học
tập và kỹ năng tự
học, tự nghiên cứu
của SV.
Chuẩn bị đầy đủ các
yêu cầu của bài lý
thuyết, bài tự học trong
vở.
Nội dung 7 , tuần 7: Chương 3: Tâm lý hội tội phạm
H.thức Thời Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị Ghi
16
tổ chức
dạy học
gian,
đ. điểm
chú


thuyết
Tiết
9,10
Thứ 4 /
21/9/
P. 2 –
B6
CS 1
1. Khái niệm tội
phạm, hành vi
phạm tội, người
phạm tội
2. Nhân cách
người PT.
2.1. Khái niệm
SV phân biệt được
các dấu hiệu đặc
trưng của các KN:
Tội phạm, hành vi
phạm tội, người phạm
tội và nhân cách
người phạm tội.
Đọc tài liệu và xác định
được các khái niệm: Tội
phạm, hành vi phạm tội,
người phạm tội và nhân
cách người phạm tội.
Q1: Tr. 51 - 55.
Q2: Tr. 188 - 197.

TL
nhóm
Tiết
9,10
Thứ
5+6 /
22+23/
9/11
P. 306 –
A4

3. Quá trình
hình thành hành
vi phạm tội.
SV trình bày được
các biểu hiện tâm lý
trong các bước cơ
bản của quá trình
hình thành hành vi
phạm tội.
Đọc các tài liệu và hoàn
thành bài chuẩn bị cá
nhân đêt thảo luận nhóm.
Q1: Tr. 56 - 62.
Q2: Tr. 198 - 206.
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Ở nhà,

thư viện
2.2. Phân loại
nhân cách người
phạm tội.
Nêu được các cách
phân loại nhân cách
người phạm tội, đặc
trưng của mỗi loại
nhân cách đó và rút
ra bài học kinh
nghiệm bổ ích.
Cá nhân nghiên cứu tài
liệu, hoàn thành bài tự
học trong vở tự học.
Tư vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Các nội dung
học và kiểm tra
giữa kỳ.
Giúp SV có kết quả
học và kiểm tra tốt
nhất.
Chuẩn bị các vấn đề để
hỏi GV.
KT-
ĐG
50 phút

Trên
lớp
hoặc ở
nhà
Kiểm tra giữa
kỳ (hoặc bài tiểu
luận). Nội dung
chương 2
SV trình bày được
các nội dung theo yêu
cầu KT hoặc hình
thành được kỹ năng
tự nghiên cứu để làm
được bài tiểu luận .
Ôn tập nội dung chương
2 để làm bài kiểm tra đạt
kết quả tốt.
Nội dung 8, tuần 8: Chương 3 (Tiếp)
H.thức
tổ chức
Thời
gian,
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị Ghi
chú
17
dạy học đ.điểm

thuyết
Tiết
9,10

Thứ 4 /
28/9/
11
P. 2 –
B6
CS 1
4. Diễn biến TL của
người PT sau khi
thực hiện HVPT
4.1. Các nhân tố ảnh
hưởng đến trạng thái
TL người PT sau
khi thực hiện
HVPT
SV xác định và liên
hệ được về các nhân
tố ảnh hưởng đến
trạng thái tâm lý của
người phạm tội sau
khi thực hiện HVPT
Nghiên cứu tài liệu,
nêu được các nhân tố
cơ bản ảnh hưởng đến
trạng thái tâm lý của
người phạm tội sau khi
thực hiện HVPT.
TL
nhóm
Tiết
9,10

Thứ 5+6
/
29+30/9
/11
P. 306 –
A4
4.2. Một số cách
người phạm tội
thường dùng nhằm
giải tỏa trạng thái
TL căng thẳng sau
khi thực hiện hành
vi phạm tội.
Trình bày những cách
người PT thường
dùng nhằm giải tỏa
trạng thái TL căng
thẳng sau khi thực
hiện HVPT, có ví dụ
minh họa.
Cá nhân hoàn thành
bài chuẩn bị trình bày
trong nhóm. Nhóm
thảo luận thống nhất,
trình bày trên lớp và
rút ra những kinh
nghiệm cần thiết.
Tự học,
tự
nghiên

cứu
Nhà ở
thư viện
4.2. Sưu tầm các
cách người phạm
tội thường dùng
sau khi thực hiện
HVPT (mỗi cách
ít nhất 1 VD)
Bổ sung kiến thức
thực tế, tăng cường
rèn kỹ năng vận dụng
kiến thức vào thực tế
cho SV.
Tìm hiểu, chọn được
các tình huống về
HVPT của người PT
Tư vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
hoàn thành các
nhiệm vụ học tập.
Giúp SV khắc phục
khó khăn trong quá
trình học tập, từ đó
tích cực, hoàn thành
tốt các nhiệm vụ.

Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
KT-
ĐG
5 phút
Trên
lớp
BT nhóm lần 2:
Giải quyết một
vấn đề về tội phạm
và hành vi phạm
tội.
Rèn kỹ năng làm việc
nhóm, tập hợp được
kiến thức của các
thành viên trong
nhóm.
Nhóm tập hợp cùng
giải quyết bài tập giáo
viên yêu cầu.
Nội dung 9 , tuần 9: Chương 3 (Tiếp)
H. thức
tổ chức
dạy học
Thời
gian,
đ. điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

18

thuyết
Tiết
9,10
Thứ 4 /
5/10/
11
P. 2 –
B6
CS 1
5. Tâm lý nhóm
tội phạm: 5.1.
Khái niệm nhóm
tội phạm
5.2. Điều kiện
tâm lý để hình
thành nhóm tội
phạm.
SV trình bày được
KN và xác định các
điều kiện tâm lý ảnh
hưởng đến hình thành
nhóm tội phạm.
Đọc tài liệu và xác định
được các vấn đề cơ bản
về tâm lý nhóm tội
phạm:
Q1: Tr. 68 - 69.
TL

nhóm
Tiết
9,10
Thứ
5+6 /
6+7/10/
11
P. 306
– A4
6. Các nguyên
nhân tâm lý xã
hội của tình hình
tội phạm.
Xác định được các
nguyên nhân tâm lý
của tình hình tội
phạm, từ đó rút ra
những bài học kinh
nghiệm cần thiết.
Cá nhân chuẩn bị bài,
trình bày ý kiến trước
nhóm, nhóm tổ chức
trao đổi, thống nhất ý
kiến, viết thành biên
bản. trình bày trên lớp
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Ở nhà,

Thư
viện
5.3. Các loại
nhóm tội phạm.
SV trình bày được
các loại nhóm tội
phạm, đặc trưng của
mỗi loại và ảnh
hưởng của nó đối với
cộng đồng, xã hội.
Chuẩn bị, hoàn thành
bài tự học.
Tư vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
hoàn thành các
bài học .
Giúp SV hoàn thành
nhiệm vụ học tập để
nâng cao chất lượng.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
KT- ĐG
5 phút
Trên
lớp
Kiểm tra việc

chuẩn bị bài lý
thuyết, thảo luận
và tự học của sinh
viên.
Đánh giá ý thức học
tập và kỹ năng tự
học, tự nghiên cứu
của SV.
Chuẩn bị đầy đủ các
yêu cầu của bài lý
thuyết, bài thảo luận và
tự học trong vở.
Nội dung 10 , tuần 10 : Chương 4: Một số khía cạnh tâm lý trong hoạt động điều tra, xét xử, giáo
dục cải tạo
H. thức
tổ chức
dạy học
Thời
gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
19

thuyết
Tiết
9,10
Thứ 4 /
12/10/

P. 2 –
B6
CS 1
1. Khái niệm, đặc
điểm của HĐ điều
tra
1.1. Khái niệm
1.2. Đặc điểm
SV trình bày được
các KN: HĐ điều
tra, HĐ xét xử, nêu
được các đặc điểm
cơ bản của mỗi loại
HĐ đó.
Đọc các tài liệu, xác định
các nội dung trọng tâm
của bài học
Q1: Tr.83 - 85 ; Tr.139 -
142; Q2: Tr.263 - 272 ;
Tr.335 – 346.
TL
nhóm
Tiết
9,10
Thứ 5+6
/
13+14/1
0/11
P. 306 –
A4

1.3. Các giai đoạn
của HĐ điều tra.
SV phân tích được
đặc trưng của mỗi
giai đoạn và lấy ví
dụ minh họa.
Cá nhân chuẩn bị bài
thảo luận trình bày trong
nhóm. Nhóm trao đổi và
rút ra những kinh nghiệm
cần thiết.
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Ở nhà,
thư viện
Sưu tầm từ 1 đến
2 vụ án, phân tích
làm rõ quá trình tổ
chức hoạt động
điều tra trong các
vụ án đó.
Củng cố và mở
rộng kiến thức thức
thực tế, rèn kỹ năng
vận dụng kiến thức
TLH vào thực tiễn
cho SV.
Nghiên cứu tài liệu, tìm

hiểu thực tế để hoàn
thành các nhiệm vụ của
bài tự học.
Tư vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
giải quyết các
nhiệm vụ cá nhân
và nhóm.
Giúp SV củng cố
kiến thức, hình
thành kỹ năng học
tập để đạt kết quả
tốt.
Chuẩn bị các vấn đề hỏi
GV
KT-
ĐG
30 phút
Trên
lớp
Kiểm tra kiến
thức và kỹ năng
cá nhân, nội dung
chương 3
SV.
Đánh giá kiến thức

và kỹ năng vận
dụng kiến thức vào
thực tế của SV, từ
đó giúp SV có
phương pháp học
tập đúng đắn.
Ôn tập kiến thức chương
3, tìm hiểu thực tiễn các
vấn đề liên quan đến tội
phạm và hành vi phạm
tội.
Nội dung 11 , tuần11 : Chương 4 (Tiếp)
H.thức
tổ chức
dạy học
Thời
gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
20

thuyết
Thực
hành
Tiết 9,10
Thứ 5+6
/20+21/
10/ 11

P. 306 –
A4
Thực hành phân
tích quá trình
điều tra một vụ
án trong thực tế.
Mở rộng vận dụng
kiến thức vào thực
tiễn, phát triển các
kỹ năng: Phân tích
các hiện thực tiễn,
xác định, đánh giá
trên cơ sở kiến thức
đã học để nâng cao
kỹ năng hoạt động
trong thực tiễn.
Từ các thông tin về quá
trình điều tra một vụ án
cụ thể trong thực tế, phân
tích làm sáng tỏ đặc
điểm của các giai đoạn
điều tra trong vụ án đó,
từ đó rút ra những bài
học cần thiết.
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Ở nhà
Thư viện


Sưu tầm, tập
hợp diễn biến
quá trình xét xử
một vụ án cụ thể
trong thực tế.
Bổ sung kiến thức
thực tế, vừa để củng
cố kiến thức lý luận
cơ bản, vừa rèn kỹ
năng vận dụng kiến
thức vào thực tiễn.
Tìm hiểu trên thực tế và
qua các phương tiện
thông tin đại chúng, ghi
lại một cách chi tiết quá
trình xét xử một vụ án cụ
thể.
Tư vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
thực hiện các
nhiệm vụ học
tập và giải đáp
các băn khoăn
trong cuộc sống.
Giúp SV hoàn

thành nhiệm vụ và
tự tin, tích cực học
tập rèn luyện để đạt
kết quả cao.
Chuẩn bị các vấn đề hỏi
GV
KT- ĐG 5 phút
Trên lớp
Kiểm tra chuẩn
bị bài thực hành
và bài tự học
của sinh viên.
Đánh giá ý thức học
tập và kỹ năng vận
dụng kiến thức vào
thực tiễn
Hoàn thành các yêu cầu
học tập theo đề cương và
định hướng của GV
Nội dung 12 , tuần 12: Chương 4 (Tiếp)
H.thức
tổ chức
dạy học
Thời
gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
21


thuyết
TL
nhóm
Tiết
9,10
Thứ
5+6 /
27+28/
10/11
P. 306 –
A4

2. HĐ xét xử:
2.1. Khái niệm
HĐ xét xử
2.3. Đặc điểm tâm
lý của bị cáo.
SV trình bày các
đặc điểm tâm lý phổ
biến của bị cáo.
Vận dụng phân tích,
làm rõ các đặc điểm
đó trong một quá
trình xét xử cụ thể.
Hoàn thành chuẩn bị bài
thảo luận cá nhân. Tổ
chức thảo luận trong
nhóm và trên lớp.
Tự học,

tự
nghiên
cứu
Ở nhà
Thư
viện
Đặc điểm của hoạt
động xét xử
Trình bày được các
đặc điểm đặc trưng
của các giai đoạn
trong hoạt động xét
xử.
Nghiên cứu tài liệu, hoàn
thành bài tự học.
Tư vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
giải quyết các khó
khăn khi chuẩn bị
bài học.
Giúp SV hoàn
thành tốt các nhiệm
vụ và học tập đạt
kết quả tốt hơn.
Chuẩn bị các vấn đề hỏi
GV

KT-
ĐG
5 phút
Trên
lớp
KT bài chuẩn bị
cá nhân và bài tập
nhóm lần 3 (nội
dung chương 4).
Rèn ý thức và kỹ
năng tự NC tài liệu,
Kỹ năng phối hợp,
làm việc nhóm của
SV.
Hoàn thành các bài
chuẩn bị cá nhân và hoàn
thành bài tập nhóm lần 3.

Nội dung 13 , tuần13 : Chương 4 (Tiếp)
H.thức
tổ chức
dạy học
Thời
gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

22

thuyết
TL
nhóm
Tiết
9,10
Thứ
5+6 /
3+4/11/
11
P. 306
– A4
3. Đặc điểm tâm
lý của HĐ giáo
dục cải tạo phạm
nhân.
SV trình bày được
các đặc điểm tâm lý
của HĐ giáo dục cải
tạo phạm nhân, lấy
được ví dụ thực tế
về vấn đề này.
NC tài liệu, tìm hiểu thực
tế và trên các phương
tiện thông tin đại chúng
để hoàn thành bài thảo
luận cá nhân để tổ chức
thảo luận nhóm.
Tự học,
tự
nghiên

cứu
Ở nhà
Thư
viện
Tìm hiểu một số
hoạt động giáo
dục cải tạo phạm
nhân trong thực
tế, đánh giá kết
quả và rút ra các
bài học cần thiết.
Mở rộng kiến thức
thực tế, hình thành
kỹ năng vận dụng
kiến thức tâm lý
vào phân tích, đánh
giá các hoạt động
thực tiễn.
Hoàn thành theo các yêu
cầu thể hiện trong vở tự
học.
Tư vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
giải quyết các
nhiệm vụ trong
quá trình chuẩn bị

bài cá nhân và
nhóm.
Giúp SV củng cố
kiến thức, hình
thành kỹ năng học
tập để đạt kết quả
tốt.
Chuẩn bị các vấn đề hỏi
GV
KT- ĐG
5 phút
Trên
lớp
Bài chuẩn bị thảo
luận và tự học cá
nhân
Đánh giá ý thức học
tập và kỹ năng vận
dụng kiến thức vào
thực tiễn
Hoàn thành các yêu cầu
học tập theo định hướng
của GV.
8. Chính sách đối với môn học:
* Yêu cầu và cách thức đánh giá của môn học đối với sinh viên:
Học học phần này có các yêu cầu đối với sinh viên như sau:
- Sự hiện diện trên lớp: Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu là 80% tổng số tiết quy
định trên lớp.
- Thái độ học tập: Sinh viên phải tự giác, chủ động, tích cực thực hiện các nhiệm vụ học
tập theo quy định và dưới sự hướng dẫn của giáo viên: Chuẩn bị bài cá nhân đầy đủ trước khi

23
đến lớp (bài học lý thuyết, thảo luận, thực hành, bài tự học,…). Trên lớp học tập nghiêm túc,
tích cực tham gia giải quyết các nhiệm vụ của nhóm, các yêu cầu của giáo viên. Luôn có ý thức
cố gắng, sáng tạo trong học tập để đạt kết quả cao nhất.
- Có đủ các bài kiểm tra, đánh giá quá trình theo quy định: 5 điểm kiểm tra, đánh giá
thường xuyên, 1 điểm giữa kỳ.
- Khi sinh viên có đủ điều kiện về thời gian hiện diện trên lớp, thái độ học tập đúng đắn,
các điểm đánh giá quá trình thì sẽ đủ điều kiện dự thi kết thúc học phần và sinh viên phải dự
thi kết thúc học phần theo quy định chung.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần.
9.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Trọng số là 30%.
- Mục tiêu của kiểm tra thường xuyên:
+ Đánh giá toàn diện: Ý thức, thái độ, mức độ lĩnh hội tri thức và kỹ năng học tập, vận
dụng của sinh viên, trên cơ sở đó phân loại sinh viên.
+ Kích thích sinh viên học tập thường xuyên, hình thành ý thức học tập nghiêm túc, thái
độ tích cực, đảm bảo chất lượng
+ Giúp giảng viên thu được các thông tin ngược nhằm cải tiến phương pháp dạy học
đúng đắn.
- Nội dung kiểm tra:
Nội dung kiểm tra, đánh giá thường xuyên bao gồm:
+ Ý thức, thái độ, mức độ tích cực học tập của SV thể hiện qua việc chuẩn bị bài, việc
tham gia học tập, thảo luận, làm bài tập trên lớp, ở nhà.
+ Mức độ lĩnh hội tri thức, khả năng vận dụng tri thức vào thực tiễn của sinh viên
+ Các kỹ năng học tập, tổ chức hoạt động nhóm.
- Hình thức kiểm tra:
+ Kiểm tra việc chuẩn bị bài của SV vào đầu các giờ học.
+ Kiểm tra mức độ nghiêm túc, tích cực học tập của SV trong các giờ học, giờ thảo luận
trên lớp.
+ Kiểm tra viết, vấn đáp trên lớp
+ Kiểm tra bài tập nhóm/tháng

+ Kiểm tra kết quả tự học.
- Số điểm kiểm tra:
Học học phần TLH pháp luật, mỗi sinh viên phải có 5 con điểm kiểm tra, đánh giá
thường xuyên. Bao gồm:
- Điểm kiểm tra mức độ chuyên cần và ý thức chuẩn bị bài ở nhà, tinh thần, thái độ
tham gia học tập trên lớp: Mức độ tích cực tham gia thảo luận, phát biểu ý kiến ở nhóm, ở lớp:
1 con điểm.
24
- Điểm kết quả học tập cá nhân theo hình thức kiểm tra viết: Đánh giá mức độ lĩnh hội
tri thức, kỹ năng vận dụng, giải quyết các nhiệm vụ thực tiễn, tổ chức 2 lần, mỗi lần lấy 1 con
điểm = 2 con điểm.
- Điểm đánh giá kết quả làm các bài tập nhóm/tháng: Tổ chức thu chấm 2 lần lấy 1 con
điểm
- Điểm kiểm tra các nội dung tự học: 1 con điểm
Kết quả đánh giá là trung bình cộng của 5 con điểm trên nhân với trọng số theo quy
định.
9.2. Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ: Trọng số là 20%.
- Mục tiêu kiểm tra:
Sau khi học được khoảng nửa thời gian, sinh viên làm một bài kiểm tra giữa kỳ nhằm
đánh giá mức độ nhận thức và các kỹ năng vận dụng kiến thức môn học để hoàn thành các
nhiệm vụ học tập của sinh viên ở giai đoạn giữa kỳ học, trên cơ sở đó giúp cho sinh viên và
giảng viên cải tiến, điều chỉnh phương pháp giảng dạy, học tập ở nửa kỳ sau sao cho đảm bảo
đạt kết quả tốt nhất.
- Nội dung kiểm tra: Sinh viên vận dụng kiến thức về cấu trúc tâm lý của hoạt động bảo
vệ pháp luâth để giải quyết một nhiệm vụ thực tiễn.
- Hình thức kiểm tra: Làm bài viết trên lớp. Thời gian: 50 phút vào tuần thứ 7 của
chương trình học.
9.3. Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ: Trọng số là 50%
- Mục tiêu: Đây là hình thức kiểm tra quan trọng nhất của học phần nhằm đánh giá toàn
bộ các mục tiêu nhận thức, kỹ năng và thái độ học tập môn học theo kế hoạch đã đặt ra.

- Nội dung kiểm tra: Bao gồm các kiến thức và các kỹ năng cơ bản của môn học, vừa có
vấn đề cụ thể, vừa có tính khái quát, yêu cầu sinh viên phải vận dụng một cách linh hoạt, sáng
tạo gắn với việc giải quyết các nhiệm vụ thực tiễn.
- Hình thức kiểm tra: Viết theo hệ thống ngân hàng câu hỏi vào cuối kỳ hoặc làm bài
tập lớn theo các điều kiện quy định.
9.4. Tiêu chí đánh giá cho các loại bài tập, kiểm tra.
a) Kiểm tra, đánh giá thường xuyên. Cụ thể:
- Điểm kiểm tra mức độ chuyên cần và ý thức chuẩn bị bài ở nhà, tinh thần, thái độ
tham gia học tập trên lớp: Mức độ tích cực tham gia thảo luận, phát biểu ý kiến ở nhóm, ở lớp:
Tổng 10 điểm, trong đó: Điểm chuyên cần tối đa = 3 điểm, điểm ý thức chuẩn bị bài ở nhà,
tinh thần, thái độ tham gia học tập trên lớp tối đa = 7 điểm.
- Điểm kiểm tra, đánh giá kết quả học tập cá nhân: Mức độ lĩnh hội tri thức, kỹ năng
vận dụng, giải quyết các nhiệm vụ thực tiễn. GV tổ chức kiểm tra 30 phút trên lớp về một vấn
đề (có lý thuyết và vận dụng), chấm tính điểm cá nhân theo thang điểm 10,
- Điểm tự học: Cuối kỳ giáo viên thu vở tự học của cá nhân, căn cứ mức độ thực hiện
nhiệm vụ tự học (cả số lượng và chất lượng) giáo viên cho điểm cá nhân theo thang điểm 10.
25

×