HỨỚNG DẪN CHẤM HSG LÝ 10 NĂM HỌC 2010 – 2011
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
Câu 1
1. Viết phương trình chuyển động của các vật:
Chọn trục Ox hướng lên , gốc tại mặt đất, t = 0 khi ném vật A ta có;
1
2
2
2
300 20 5
250 25( 1) 5( 1) ; 1
x t t
x t t t
Vật A chạm đất khi
2
1
0; 300 20 5 0x t t
Giải pt ta có:
11 12
10 ; 6 0t s t s
(loại)
……………………………………………………………………
Vật B chạm đất khi
2
2
21 2
0 250 25( 1) 5( 1) 0
11 ; 4 0( )
x t t
t s t s loai
……………………………………………………………………
Thời gian chuyển động của B là:
21
1 10t t s
.
…………………………………………………………………
2. Hai vật cùng độ cao khi:
12
22
300 20 5 250 25( 1) 5( 1)
5,3
xx
t t t t
ts
……………………………………………………………………….
Vận tốc của A khi đó:
20 33 /
A
v gt m s
……………………………………………………………………
Vận tốc của B khi đó:
25 10( 1) 18 / .
B
v t m s
………………………………………………………………………
3. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật.
Khoảng cách giữa hai vật trong thời gian chuyển động:
21
80 15s x x t
; với điều kiện: 1s≤ t ≤ 10s.
………………………………………………………………………
( ax)
80 15.10 70
M
sm
(5đ)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
Khi cân bằng lò xo bị giãn một đoạn
0
l x y l
.
…………………………………………………………………………
Lực đàn hồi của lò xo
F k l
chính là lực hướng tâm của hai hòn bi.
12
F F F
.
22
1 2 0
; ; ( )F M x F m y F k x y l
……………………………………………………………………….
(5đ)
0,5
0,5
0,5
Đẳng thức
12
FF
cho ta:
.
xm
yM
(1)
………………………………………………………………………
Đẳng thức:
1
FF
2
0
()M x k x y l
; (2)
Từ (1) và (2)) Ta có:
00
22
;
( ) ( )
mkl Mkl
xy
k M m Mm k m m Mm
(3)
……………………………………………………………………
Biện luận: Với điều kiện
()
0; 0
M m k
xy
Mm
; ( nghĩa là độ
cứng lò xo đủ lớn để giữ hai hòn bi).
…………………………………………………………………………
Áp dụng bằng số:
ax
ax
( 1)
34,6 / .
3 / 18,84 /
M
M
M
k
m
rad s
M
vong s rad s
…………………………………………………………………
Thay các giá trị vào (3) ta có:
0,095 ; 0,19 ; 0,085x m y m l m
………………………………………………………………….
Lực đàn hồi:
. 3,4F k l N
0,5
0,75
0,75
0,5
0,5
0,5
Câu 3
Khi quả cầu đứng cân bằng các lực tác dụng vào nó:
Sức căng T; lực ma sát F
ms;
phản lực N;trọng lực P.
…………………………………………………………………………
Đối với trục quay lqua điểm A,
vuông góc mặt phẳng hình vẽ :
F
ms
.R – N.R = 0.
………………………………………………………………………
hay F
ms
= N.
…………………………………………………………………………
Mặt khác F
ms
≤ k.N
k
1.
(4đ)
1
1,5
1
0,5
Câu 4
Chọn chiều dương là chiều chuyển động.
Đối với m
1
có các lực tác dụng: P
1
; T
1
.
Đối với m
1
có các lực tác dụng: P
2
; T
2
P
1
– T
1
= m
1
a
1
T
2
– P
2
sin = m
2
a
2
Do dây không dãn nên: a
1
= a
2
= a; T
1
= T
2
= T
a
1
= a
2
= (P
1
– P
2
sin)/(m
1
+ m
2
) = 4 m/s
2
(6đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
A
P
T
F
ms
N
1
T
2
T
Q
Hình vẽ 1
0,5
T = P
1
– m
1
a = 18 N
Áp lực tác dụng lên trục của ròng rọc:
21
TTQ
Độ lớn: Q = 2T.cos30
0
= 18
3
N
0,25
0,25
Hvẽ0,25
0,25
Các lực tác dụng vào vật M:
P
,
N
,
2
T
,
1
T
,
'
2
N
,
ms
F
N
2
’ = P
2
cos = 10
3
N
F
msn
= T
2x
– N
2x
= 4
3
N.
N = P + T
1
+ T
2y
+ N
2y
’
= P + T
1
+ T
2
sin + N
2x
’cos
= 62 N
Để M không bị trượt trên bàn thì ma sát giữa M và bàn là ma sát
nghỉ: F
msn
N
F
msn
/N = 0,11
Hình 1 Hình 2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
H vẽ2: 1
M
P
2
T1
N2
T2
T2
T1
P1
P
N
F
ms
N
2
’
T
1
T
2