Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Giáo án dự thi kiến thức liên môn ĐỂ GIẢI QUYẾT CÁC TÌNH HUỐNG THỰC TIỄN (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 26 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Nêu những hoạt động kinh tế ở đới lạnh
của các dân tộc phương Bắc?
2. Vấn đề lớn phải giải quyết ở đới lạnh là gì?

ĐỈNH NÚI PHAN-XI-PĂNG
NÚI HỒNG LĨNH – HÀ TĨNH
NÚI CHỨA CHAN- ĐỒNG NAI
DÃY BẠCH MÃ- HUẾ

BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
CHƯƠNG V: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở VÙNG NÚI.
1. Đặc điểm của môi trường.
2. Cư trú của con người.

BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
1. Đặc điểm của môi trường:
Quang cảnh vùng núi Himalaya ở Nê-pan
Toàn cảnh các cây bụi thấp
lùn, hoa đỏ, trên cao là
tuyết phủ trắng đỉnh núi.
Quan sát ảnh
cho biết đây là
cảnh gì? Ở đâu?
Trong ảnh có
các đối tượng
địa lý nào?


BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
1. Đặc điểm của môi trường:
Tại sao ở đới nóng quanh năm có nhiệt độ cao lại có tuyết phủ
trắng đỉnh núi?
Trong tầng đối lưu của khí quyển nhiệt độ giảm dần khi lên cao.
Trung bình lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6°C. Càng lên cao nhiệt
độ càng giảm.
Ở vùng núi khí hậu thay đổi như thế nào?

BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
1. Đặc điểm của môi trường:
+ Biểu hiện: Càng lên cao
nhiệt độ càng giảm.
+ Nguyên nhân: Trong tầng đối
lưu của khí quyển nhiệt độ
giảm dần khi lên cao. Trung
bình lên cao 100m nhiệt độ
giảm 0,6°C.
- Ở vùng núi khí hậu thay đổi
theo độ cao.

Sơ đồ phân tầng thực vật theo độ cao ở dãy núi
An-pơ thuộc Châu Âu.
BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
Cây cối phân
bố từ chân núi
đến đỉnh núi
như thế nào?
Thành các vành đai.
- Có 4 vành đai:

+ Rừng cây lá rộng.
+ Rừng cây lá kim.
+ Đồng cỏ.
+ Tuyết.
Vùng núi An-pơ
có mấy vành đai?
Hãy kể ra ?
Vì sao cây cối
lại có sự thay
đổi theo độ
cao?
Vì càng lên cao càng lạnh.
Thực vật cũng thay đổi
theo độ cao.
1. Đặc điểm của môi trường:

BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
1. Đặc điểm của môi trường:
+ Biểu hiện: Càng lên cao
nhiệt độ càng giảm.
+ Nguyên nhân: Trong tầng đối
lưu của khí quyển nhiệt độ
giảm dần khi lên cao. Trung
bình lên cao 100m nhiệt độ
giảm 0,6°C.
- Ở vùng núi khí hậu thay đổi
theo độ cao.
- Thực vật cũng thay đổi theo độ
cao.
+ Biểu hiện: từ chân núi lên đỉnh

có: rừng lá rộng, đến rừng lá kim,
đồng cỏ, tuyết.
+ Nguyên nhân: Vì càng lên cao
càng lạnh.

Rừng lá rộng ôn đới- làng mạc
Rừng rậm- làng mạc- ruộng bậc
thang
Đồng cỏ núi cao
Rừng cận nhiệt trên núi Rừng hỗn giao ôn đới
Rừng lá kim
Rừng hỗn giao ôn
đới trên núi
Rừng lá kim ôn
đới trên núi
Tuyết
vĩnh cửu
Tuyết
vĩnh cửu
BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
1. Đặc điểm của môi trường:
Đồng cỏ núi cao
-
Nhóm 1, 2: xác định từng vành đai Thực vật đới nóng
-
Nhóm 3, 4 vành đai thực vật đới ôn hoà ?
- Nhóm 5, 6, 7, 8: Sự phân tầng thực vật theo độ cao của đới nóng
và đới ôn hoà có gì khác nhau ?
Ở ĐỚI NÓNG
Ở ĐỚI ÔN HOÀ


BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
1. Đặc điểm của môi trường:
200900
Đới ôn hoà
Đới nóng
900 1600
16002200
Độ cao (m)
22003000
30004500
4500 5500
Rừng lá rộng
Rừng rậm
Rừng hỗn giao
Rừng lá kim
Đồng cỏ
Tuyết vĩnh cửu
Đồng cỏ
Rừng lá kim
Rừng hỗn giao
Rừng hỗn giao
Rừng cận nhiệt đới
Tuyết vĩnh cửu
5500 trở lên
Tuyết vĩnh cửu Tuyết vĩnh cửu

Sự phân tầng thực vật
theo độ cao của đới
nóng và đới ôn hoà có

điểm khác nhau:
- Các tầng thực vật
ở đới nóng nằm ở
độ cao lớn hơn ở
đới ôn hoà.
- Đới nóng có vành
đai rừng rậm mà
đới ôn hoà không
có.
BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
1. Đặc điểm của môi trường:
Ở ĐỚI NÓNG
Ở ĐỚI ÔN HOÀ
Rừng lá rộng ôn đới- làng mạc
Rừng rậm- làng mạc - ruộng bậc
thang
Đồng cỏ núi cao
Rừng cận nhiệt trên núi
Rừng hỗn giao ôn đới
Rừng lá kim
Rừng hỗn giao ôn
đới trên núi
Rừng lá kim ôn
đới trên núi
Tuyết
vĩnh cửu
Tuyết
vĩnh cửu
Đồng cỏ núi cao


BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
1. Đặc điểm của môi trường:
Sơ đồ phân tầng thực vật theo độ cao ở dãy núi
An-pơ thuộc Châu Âu.
Cây cối ở sườn
đón nắng, đón gió
ẩm và sườn khuất
nắng hoặc đón gió
lạnh có gì khác
nhau?
Cây cối sườn đón
nắng,đón gió ẩm
nằm cao hơn sườn
khuất nắng hoặc
đón gió lạnh.
Ảnh hưởng của sườn
núi đối với thực vật và
khí hậu như thế nào?
- Khí hậu và thực vật
thay đổi theo hướng
của sườn núi.
Vì sao các vành đai
thực vật ở sườn
đón nắng nằm cao
hơn sườn khuất
nắng?
Sườn đón nắng ấm
hơn, mưa nhiều
hơn sườn khuất
nắng.


BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
1. Đặc điểm của môi trường:
Độ dốc của sườn
núi có ảnh hưởng
đến tự nhiên,
kinh tế vùng núi
như thế nào?
Trên sườn núi độ dốc
lớn dễ xảy ra lũ quét,
lỡ đất ảnh hưởng đến
giao thông, hoạt động
kinh tế vùng núi.
Giao thông khó khăn
Sạt lỡ đấtLũ quét ở Điện BiênSạt lỡ đất ở Huyện Mù Cang Chải

BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
1. Đặc điểm của môi trường:
+ Biểu hiện: Càng lên cao nhiệt độ càng
giảm.
+ Nguyên nhân: Trong tầng đối lưu của khí
quyển nhiệt độ giảm dần khi lên cao. Trung
bình lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6°C.
- Ở vùng núi khí hậu thay đổi theo độ cao.
- Khí hậu và thực vật thay đổi theo hướng
sườn.
+ Biểu hiện: sườn đón nắng, đón gió ẩm có
mưa nhiều, cây cối
tươi tốt hơn sườn khuất nắng hoặc đón gió
lạnh.

+ Nguyên nhân: do nhiệt độ và lượng mưa
thay đổi theo hướng sườn.
Thực vật cũng thay đổi theo độ cao.
+ Biểu hiện: từ chân núi lên đỉnh có: rừng
lá rộng, đến rừng lá kim, đồng cỏ, tuyết.
+ Nguyên nhân: Vì càng lên cao càng lạnh.

BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
1. Đặc điểm của môi trường:
2. Cư trú của con người:
- Vùng núi thường ít dân và là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.
Vùng núi là địa bàn cư trú của dân tộc nào?
Dân tộc ít người.
Vùng núi có dân cư như thế nào so với đồng bằng?
Vùng núi dân cư thưa thớt hơn đồng bằng.
Địa bàn cư trú của con người vùng núi phụ
thuộc vào yếu tố nào?
Địa bàn cư trú của con người vùng núi phụ
thuộc vào yếu tố:
+ Địa hình: nơi có thể canh tác, chăn nuôi.
+ Khí hậu: mát mẽ, trong lành.
+ Nguồn tài nguyên rừng và nguồn nước.

BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
1. Đặc điểm của môi trường:
2. Cư trú của con người:
Người Mnông
Người Chăm
Người Mông
Người Khơ me


BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
1. Đặc điểm của môi trường:
2. Cư trú của con người:
Các dân tộc ở
miền núi Châu Á
thường sống ở
vùng núi nào?
- Các dân tộc miền núi châu Á
thường sống ở các vùng núi thấp,
mát mẽ, nhiều lâm sản.
- Vùng núi thường ít dân và là
địa bàn cư trú của các dân tộc
ít người.

BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
1. Đặc điểm của môi trường:
2. Cư trú của con người:
Dãy núi An Đet
Các dân tộc
miền núi Nam
Mĩ thường
sống vùng núi
nào?
- Các dân tộc ở miền núi Nam
Mĩ ưa sống ở độ cao trên
3.000m, nhiều đất bằng, thuận
lợi trồng trọt và chăn nuôi.
- Các dân tộc miền núi châu Á
thường sống ở các vùng núi thấp,

mát mẽ, nhiều lâm sản.
- Vùng núi thường ít dân và là
địa bàn cư trú của các dân tộc
ít người.

BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
1. Đặc điểm của môi trường:
2. Cư trú của con người:
- Các dân tộc ở miền núi Nam
Mĩ ưa sống ở độ cao trên
3.000m, nhiều đất bằng, thuận
lợi trồng trọt và chăn nuôi.
- Các dân tộc miền núi châu Á
thường sống ở các vùng núi thấp,
mát mẽ, nhiều lâm sản.
- Vùng núi thường ít dân và là
địa bàn cư trú của các dân tộc
ít người.
Ở vùng Sừng Châu
Phi người Ê-ti-ô-pi
sống nơi nào của
núi?
- Ở vùng Sừng châu Phi, người
Ê-ti-ô-pi sống tập trung trên
các sườn núi cao chắn gió,
mưa nhiều, mát mẽ.

BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
1. Đặc điểm của môi trường:
2. Cư trú của con người:

Các dân tộc miền
núi nước ta có
thói quen cư trú
như thế nào?
- Người Mèo sống trên núi
cao.
- Người Tày sống ở lưng
chừng núi.
- Người Mường sống vùng núi
thấp và chân núi.

BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.
1. Đặc điểm của môi trường:
2. Cư trú của con người:
- Các dân tộc ở miền núi Nam Mĩ ưa sống ở
độ cao trên 3.000m, nhiều đất bằng, thuận
lợi trồng trọt và chăn nuôi.
-
Các dân tộc miền núi châu Á thường sống
ở các vùng núi thấp, mát mẽ, nhiều lâm sản.
-
Vùng núi thường ít dân và là địa bàn cư
trú của các dân tộc ít người.
- Ở vùng Sừng châu Phi, người Ê-ti-ô-pi
sống tập trung trên các sườn núi cao chắn
gió, mưa nhiều, mát mẽ.
- Ở vùng núi khí hậu và thực vật thay đổi theo
độ cao và hướng của sườn núi.

1. Khí hậu và thực vật môi trường vùng núi thay

đổi theo:
a. Độ cao.
b. Hướng của sườn núi.
c. Độ cao và hướng của sườn núi.

2. Các dân tộc miền núi Châu Á thường sống
ở:
a. Vùng núi thấp.
b. Vùng núi cao.
c. Sườn núi cao chắn gió.

-
Học bài – trả lời câu hỏi cuối bài.
-
Chuẩn bị: Ôn tập –Trả lời câu hỏi trong các bài
từ chương II đến chương V.

×