Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Giáo án dự thi kiến thức liên môn ĐỂ GIẢI QUYẾT CÁC TÌNH HUỐNG THỰC TIỄN (12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (865.02 KB, 16 trang )

Chào mừng
Quý thầy cô
ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC
1)Nêu khái niệm mol?Định nghĩa khối lượng mol?
Hãy tính khối lượng mol của phân tử CO
2
.
(C = 12 ; O = 16)
2)Nêu khái niệm thể tích mol của chất khí?
Áp dụng :Tính theå tích cuaû 0,25 mol khí CO
2
ôû
ñktc?
KIỂM TRA BÀI CŨ
CHUYỂN ĐỔI GIƯÃ
KHỐI LƯNG ,THỂ
TÍCH VÀ LƯNG CHẤT
Bài 19 * Tiết 27
I.Chuyển đổi giưã lượng chất và khôí
lượng chất như thế nào?
1) Ví dụ:
Tính khối lượng của 0,5 mol khí CO
2
.Biết
khối lượng mol cuả CO
2
= 44.
Khối lượng cuả 0,5 mol khí CO
2

m = 44. 0,5


= 22g
Muốn tính khối lượng của một chất khi biết
lượng chất ( số mol ) ta làm gì ?
Trả lời: Ta lấy số mol nhân với khối lượng mol của chất

Nếu đặt kí hiệu :

n :số mol (mol)

M :Khối lượng mol (g)

m :khối lượng chất (g)

Hãy rút ra biểu thức tính khối lượng
I.Chuyển đổi giưã lượng chất và khôí
lượng chất như thế nào?
1) Ví dụ:
Từ công thức :tính khối lượng(m).Hãy rút
ra công thức tính (n) theo (m) và (M)
n
=
m
M
2) Công thức tính:
m = n . M (g)
(mol)
VD1. Tính soá mol cuaû 32 g
ñoàng ? (bieát M
Cu
= 64 g/mol).

3) Luyện tập
Giải

Số mol cuả 32 g đồng là :
Áp dụng công thức :
Cho :
= 32 g
M
Cu
= 64 g/mol
Tìm :
Tóm tắt :
m
Cu
n
Cu
= ? mol
n = m :M
)(5.0
64
32
mol
M
m
n ===
Từ công thức tính lượng chất(n).Hãy rút
ra công thức tính (M) ?
M
=
m

n
Biết rằng 0.25 mol chất A có
khối lượng là 14 g .Tính khối
lượng mol cuả chất A và cho
biết A là nguyên tố nào ?
2:
Tóm tắt
Cho :
= 0.25 mol

= 14 g

Tìm :


Áp dụng công thức
:
n
A



m
A



M
A
= ? g/mol


A là nguyên tố naò ?

M
A
= m : n

Giải

Khối lượng mol cuả chất A
là:
g
n
m
M 56
25.0
14
===

Vậy A Là Nguyên tố Fe
/mol
Câu 1 :
4mol nguyên tử canxi có khối lượng
là :
(Cho Ca =40)
A.
80g
B.
C.
D.

120g
160g
200g
ĐÚNG
ĐÚNG
SAI
SAI
Caõu 2 :
6,4g khớ sunfurụ SO
2
cú soỏ mol phaõn tửỷ laứ : (Cho
S=32,O =16)
A.
0,2 mol
B.
C.
D.
0,5 mol
0,01 mol
0,1 mol
ẹUNG
ẹUNG
SAI
SAI
Caõu 3 :
11g khớ CO
2
cú soỏ mol phaõn tửỷ, s ph õn t ln lt
lứ :
A.

1 mol, 6.10
23
phõn t
B.
C.
D.
0,75 mol, 4,5.10
23
phõn t
0,5 mol, 3.10
23
phõn t
0,25 mol, 1,5.10
23
phõn t
ẹUNG
ẹUNG
SAI
SAI
CUØNG CAÙC EM HOÏC
SINH

×