Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Tổng hợp bài tập môn quản trị sản xuất có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 41 trang )

BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 1

CHƯƠNG : DỰ BÁO NHU CẦU
Bài 1: _57
Dựa vào tài liệu, dự báo sản lượng sản phẩm bán ra theo P.P san bằng số mũ bậc 2 & tính độ lệch tuyệt đối bình
quân.
 Biết : α = 0.2 ; β = 0.5
 Lượng điều chỉnh của tháng 1 = 0
Tháng
Nhu cầu thực tế( A
t
)
(cái)
Nhu cầu dự báo
(F
t
với α = 0.2)
T
t
( với β = 0.5)
FIT
t

AD
1
200
180
0
180


20
2
215
184
2
186
29
3
180
190.2
5.1
195.30
15.30
4
195
188.16
4.08
192.24
2.76
5
250
189.53
4.77
194.29
55.71
6
255
201.62
10.82
212.43

42.57
7
290
212.30
16.15
228.45
61.55
Tổng
226.89

Với những công thức sau :
 F
t
= F
t-1
+ α ( A
t-1
– F
t-1
)
 T
t
= T
t-1
+ β ( F
t
- F
t-1 )

 FIT

t
= F
t
+ T
t

 AD = | A
t
- FIT
t
|
 Độ lệch tuyệt đối bình quân : MAD =



=


= 38.13
Bài 2: _57 (*)
a/ Dùng PP dự báo theo đường thẳng xu hướng để sự báo số sp được bán ra trong năm 2014. Cho nhận xét.
Phương pháp dự báo theo đường thẳng ( đường xu hướng) :
y = ax +b
với y là nhu cầu dự báo, x là thứ tự thời gian.
Ta có : ( trường hợp chẵn)
Quý
y
x
x
2

xy
a=




=


= 5.29
1/2012
180
-7
49
-1260
2
190
-5
25
-950
3
280
-3
9
-840
4
200
-1
1
-200

1/2013
200
1
1
200
b=



=


= 228.75
2
220
3
9
660
3
320
5
25
1600
4
240
7
49
1680
Cộng
1830

0
168
890

 Đường xu hướng : y = 5.29 x + 228.75 ( y
c
)
Lúc này ta có dự báo số sp được bán trong năm 2014( theo quý ) như sau :

BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 2

Năm 2014
x
Dự báo (y)
Quý
1
9
276.36
2
11
286.94
3
13
297.52
4
15
308.10
Nhận xét :Kết quả qua từng quý trong năm 2014 tăng dần do a = 5.29 >0 cho thấy tình hình phát triển. nhưng kết

quả chưa phù hợp vì kết quả sự bào luôn tăng => điều chỉnh theo chỉ số thời vụ.
b/ Dùng PP dự báo theo đường xu hướng có điều chỉnh theo mùa để dự báo sản phẩm được bán ra 2014.
Quý
Năm






Năm 2014
2012
2013
Dự báo( y
c
)
Dự báo có điều chỉnh( y
s
)
1
180
200
190
0.83
276.36
229.54
2
190
220
205

0.90
286.94
257.15
3
280
320
300
1.31
297.52
390.19
4
200
240
220
0.96
308.10
296.31



: là nhu cầu bình quân của các thời kỳ cùng tên


: là chỉ số thời vụ
I
s
=





trong đó



là nhu cầu bình quân của tất cả các thời kỳ.


= b = 228.75
y
s
= I
s
x y
c
c/ Dùng PP dự báo theo đường xu hướng có điều chỉnh theo mùa để dự báo sp được bán ra trong năm 2014( theo
quý), biết dự báo nhu cầu cho cả năm 2014 là 1200 chiếc.
Quý
Năm






Năm 2014
2012
2013
Dự báo( y
c

)
Dự báo có điều chỉnh( y
s
)
1
180
200
190
0.83
300
249.18
2
190
220
205
0.90
300
268.85
3
280
320
300
1.31
300
393.44
4
200
240
220
0.96

300
288.52
( Có dự báo cả năm là 1200 chiếc => dự báo cho từng quý là 1200/4 = 300)
Bài 3: _58
Cho số liệu thống kê về số lượng sp bán ra trong 2 năm qua tại 1 cửa hàng. Dùng PP dự báo theo đường xu hướng
có điều chỉnh theo mùa ( theo quý) để dự báo số sp bán ra trong năm 2014 ( theo quý)
Quý
y
x
x
2
xy
a=




=


= 9.64
1/2012
320
-7
49
-2240
2
480
-5
25

-2400
3
660
-3
9
-1980
4
370
-1
1
-370
1/2013
380
1
1
380
b=



=


= 487.5
2
540
3
9
1620
3

720
5
25
3600
4
430
7
49
3010
Cộng
3900
0
168
1620
BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 3

 Đường xu hướng : y = 9.64 x + 487.5 ( y
c
)
Quý
Năm






Năm 2014

2012
2013
Dự báo( y
c
)
Dự báo có điều chỉnh( y
s
)
1
320
380
350
0.72
574.26
413.47
2
480
540
510
1.05
593.54
623.22
3
660
720
690
1.42
612.84
870.23
4

370
430
400
0.82
632.10
518.32



: là nhu cầu bình quân của các thời kỳ cùng tên


: là chỉ số thời vụ
I
s
=




trong đó



là nhu cầu bình quân của tất cả các thời kỳ.


= b = 487.5
y
s

= I
s
x y
c
Bài 4: _58 (*)
Tốc độ tăng năng suất lao động là yếu tố ảnh hưởng đến doanh số của công ty. Dùng p.p dự báo theo mối quan hệ
tương quan để dự báo doanh số của công ty trong tháng 7.
Với y = a.x + b
a=












, b = 

 

,






, 






x, y có mối liên hệ tương quan tuyến tính
x- biến độc lập ( yếu tố ảnh hưởng đển y)
Tháng
Doanh số
( y)
Tốc độ tăng NSLĐ
(x)
X
2
x.y
1
5
2
4
10
2
5.8
2.4
5.76
13.92
3
7

3
9
21
4
8.2
3.6
12.96
29.52
5
8.6
3.8
14.44
32.68
6
9
4
16
36

43.6
18.8
62.16
143.12





=



=3.13







= 7.27
a =



= 1.95
b= 7.27 – 3.13*1.95 = 1.1
 y=1.95x + 1.17 (1)
BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 4

Tháng
Tốc độ tăng
NSLĐ (y)
x
x
2
xy
a=





=


= 0.21

b=



=


= 3.13
1
2
-5
25
-10
2
2.4
-3
9
-7.2
3
3
-1
1

-3
4
3.6
1
1
3.6
5
3.8
3
9
11.4
6
4
5
25
20
Cộng
18.8
0
70
14.8

 y = 0.21x + 3.13 (2)
Trong tháng 7 ta có x = 7
Thế vào (2) => y
7
= 0.21 * 7 +3.13 = 4.6
Với y
7
= 4.6, thế vào công thức (1) ta có doanh số dự báo trong tháng & là F

7
= 1.95 *4.6 + 1.17 = 10.14

BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 5

CHƯƠNG : HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
Bài 1: _58 (*)
Tóm tắt :
 Số CN tháng 12 năm trước : 37
 Định mức sản lượng : 80sp/tháng
 Chi phí tồn kho : 40.000đ/sp
 Chi phí đào tạo : 900.000đ/người
 Chi phí sa thải : 700.000đ/người
 Chi phí tiền lương trong h : 40.000đ/sp
 Chi phí ngoài h : 60.000đ/sp( do tăng 50%)
BẢNG HOẠCH ĐỊNH:
Tháng
1
2
3
4
5
6
Tổng
Nhu cầu
2880
2400
3040

3360
3120
4400
19200
TK ĐK
0





0
PA1:
C.LƯỢT
TỒN
KHO
MSX
3200
3200
3200
3200
3200
3200
19200
+/-
320
800
160
-160
80

-1200

TKCK
320
1120
1280
1120
1200
0
5040
ĐT
3





3
PA2:CL
SX THEO
NHU
CẦU
MSX
2880
2400
3040
3360
3120
4400
19200

Số NC
36
30
38
42
39
55
240
ĐT


8
4

16
28
ST
1
6


3

10
PA3: CL
SX NG
MSX
2960
2960
2960

2960
2960
2960
17760
+/-
80
560
-80
-400
-160
-1440

TKCK
80
640
560
160
0

1440
SXNG





1440
1440

BẢNG CHI PHÍ: ( Đơn vị tính : 1000 đồng)

Chi tiêu
PHƯƠNG ÁN 1
PHƯƠNG ÁN 2
PHƯƠNG ÁN 3
CP sản xuất
19200x40 = 768 000
19200x40 = 768 000
17760 x 40 = 710 400
CP tồn kho
5040 x 40 = 201 600

1440 x 40 = 57 600
CPSX ngoài giờ


1440 x 60 = 86 400
CP đào tạo
3 x 900 = 2 700
28 x 900 = 25 200

CP sa thải

10 x 700 = 7 000

TỔNG
972 300
800 200
854 400






BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 6

Bài 2: _58
Đơn vị tính ( Triệu đồng/ T)
Cung từ các nguồn
Nhu cầu cho các tháng
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Khả năng
không sử
dụng
Tổng khả
năng cung
ứng
Dự trữ ban đầu
0
200
4
8
0
200
Tháng 7
SXBT
100

1400
104
108
0
1400
SXNG
120
124
100
128
0
100
HĐP
140
144
100
148
0
200
300
Tháng 8
SXBT

100
1400
104
0
1400
SXNG


120
100
124
0
100
HĐP

140
300
144
0
300
Tháng 9
SXBT


100
1400
0
1400
SXNG


120
100
0
100
HĐP



140
0
260
260
Tổng
1600
2000
1500
460
5560

 Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ tháng 7 :
 Sử dụng 200 T sp tồn kho ban đầu nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 7
 Sản xuất bình thường 1400 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 7
 Sản xuất ngoài giờ 100 t sp để tồn kho nhắm đáp ứng nhu cầu tháng 8
 Hợp đồng phụ 100 T sp để tồn kho nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 8
 Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ tháng 8 :
 Sử dụng 200 T sp tồn kho đầu kỳ nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 8
 Sản xuất bình thường 1400 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 8
 Sản xuất ngoài giờ 100 t sp nhắm đáp ứng nhu cầu tháng 8
 Hợp đồng phụ 300 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 8
 Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ tháng 9 :
 Sản xuất bình thường 1400 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 9
 Sản xuất ngoài giờ 100 t sp nhắm đáp ứng nhu cầu tháng 9
 Hợp đồng phụ 260 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 9
BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 7

Bài 3: _59 (*)

Tóm tắt :
 Số CN tháng 12 năm trước : 36
 Lượng hàng tồn kho tháng 12 chuyển qua tháng 1 : 60 sp
 Định mức sản lượng : 20sp/tháng
 Chi phí tồn kho mỗi sp : 240 000đ/sp/năm = 20 000đ/sp/tháng
 Chi phí đào tạo : 900 000đ/người
 Chi phí sa thải : 800 000đ/người
 Chi phí tiền lương trong giờ : 50 000đ/sp
 Chi phí tiền lương ngoài giờ : 80 000đ/sp ( tăng 60% so với trong h)
 Khả năng sản xuất ngoài giờ tối đa : 100sp/tháng
 Lượng tồn kho cuối tháng 6 : 40sp
Hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sx trong đó có 1 phương án giữ nguyên số CN hiện có.
BẢNG HOẠCH ĐỊNH :

Tháng
1
2
3
4
5
6
Tổng
Nhu cầu
860
600
760
780
1000
820
4820

TK ĐK
60






PA1:
MSX
800
800
800
800
800
800
4800
C.LƯỢT
+/-
0
200
40
20
-200
-20

TỒN
KHO
TKCK
0

200
240
260
60
40
800

ĐT
4





4
PA2:CL
SX
THEO
NHU
CẦU
MSX
800
600
760
780
1000
860
4800
Số NC
40

30
38
39
50
43
240
TKCK





40
40
ĐT
4

8
1
11

24
ST

10



7
17

PA3: CL
MSX
720
720
720
720
720
720
4320
SX NG
+/-
-80
120
-40
-60
-280
-100


TKCK

120
180
220
40
40
600

SXNG
80

0
100
100
100
100
480
- Vì giả thuyết có TKCK 6 = 40 sp nên ta phải đặt vào tồn kho cuối kì là 40 như các ô màu vàng
- PA1 : ta có MSX = 800 = [4820 – 60( TKĐK 1) + 40 (TKCK 6)]/6
ĐT = 4 = (800/20) – 36
- PA2 : MSX tháng 1 = 800 = 860 ( nhu cầu) – 60 ( TKĐK)
MSX tháng 6 = 860 = 820 ( nhu cầu) + 40 ( TKCK 6)
- PA3 : MSX = 720 = 36 ( số CN) x 20 (định mức)
Giả thuyết đề cho làm ngoài h tối đa 100 sp. Để tính TKCK và SXNG của các tháng ta phải tính ngược từ
tháng 6 trở lại, ví dụ như:
BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 8

+ Trong tháng 6 : do MSX = 720 mà nhu cầu 820 nên thiếu 100, cộng thêm TKCK đề bắt buộc 40 nên
thiếu 140 sp, nhưng chỉ chi SXNG 100 nên còn 40sp ta chuyển qua tháng 5.
+ TKCK tháng 4 : tính từ tháng 5 chuyển qua ( = 280+40-100= 220)
+ Lập luận tương tự cho các tháng 3,2,1
BẢNG CHI PHÍ: ( Đơn vị tính : 1000 đồng)
Chi tiêu
PHƯƠNG ÁN 1
PHƯƠNG ÁN 2
PHƯƠNG ÁN 3
CP sản xuất
4800x50 = 240 000
4800x50 = 240 000

4320 x 50 = 216 000
CP tồn kho
800 x 20 = 16 000
40 x 20 = 800
600 x 20 = 12 000
CPSX ngoài giờ


480 x 80 = 38 400
CP đào tạo
4 x 900 = 3 600
24 x 900 = 21 600

CP sa thải

17 x 800 = 13 600

TỔNG
259 600
276 000
266 400



Bài 4: _59 Hoàn chỉnh phương án sản xuất :
Khả năng sản xuất ngoài giờ tối đa bằng 20 % sản xuất trong giờ : 2800x20% = 560 sp
Tháng
1
2
3

4
5
6
Tổng
Nhu cầu
3100
2900
2500
3400
4400
3000
19300
TK ĐK
100






SX trong giờ
2800
2800
2800
2800
2800
2800
16800
TK CK


220
1080
1040
0
50
2390
SX ngoài giờ
200
320
560
560
560
250
2650
( lập luận như PA3 bài 3)



Bài 5: _60 (*****)
Tóm tắt :
 Số CN tháng 12 năm trước : 35
 Lượng hàng tồn kho tháng 12 chuyển qua tháng 1 : 80 sp
 Định mức sản lượng : 80sp/tháng
 Chi phí tồn kho mỗi sp : 40 000đ/sp/tháng
 Chi phí đào tạo : 900 000đ/người
 Chi phí sa thải : 800 000đ/người
 Chi phí tiền lương trong giờ : 50 000đ/sp
 Chi phí tiền lương ngoài giờ : 60 000đ/sp
 Khả năng sản xuất ngoài giờ tối đa = 30% sx trong giờ : 840 ( lấy từ PA3 bảng dưới)
 Lượng tồn kho cuối tháng 6 : 80sp

Hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sx trong đó có 1 phương án không đào tạo và sa thải CN.

BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 9

Tháng
1
2
3
4
5
6
Tổng
Nhu cầu
2880
3520
2240
3440
3360
3760
19200
TK ĐK
80







PA1:
MSX
3200
3200
3200
3200
3200
3200
19200
C.LƯỢT
+/-
400
-320
960
-240
-160
-560

TỒN
KHO
TKCK
400
80
1040
800
640
80
3040

ĐT

5





5
PA2:CL
SX
THEO
NHU
CẦU
MSX
2800
3520
2240
3440
3360
3840
19200
Số NC
35
44
28
43
42
48
240
TKCK






80
80
ĐT

9

15

6
30
ST


16

1

17
PA3: CL
MSX
2800
2800
2800
2800
2800
2800

16800
SX NG
+/-
0
-720
560
-640
-560
-960


TKCK


560

200
80
840

SXNG

720

80
760
840
2400
( lập luận giống bài 3)
BẢNG CHI PHÍ: ( Đơn vị tính : 1000 đồng)

Chi tiêu
PHƯƠNG ÁN 1
PHƯƠNG ÁN 2
PHƯƠNG ÁN 3
CP sản xuất
19200x50 = 960 000
19200x50 = 960 000
16800 x 50 = 840 000
CP tồn kho
3040 x 40 = 121 600
80 x 40 = 3 200
840 x 40 = 33 600
CPSX ngoài giờ


2400 x 60 = 144 000
CP đào tạo
5 x 900 = 4 500
30 x 900 = 27 000

CP sa thải

17 x 800 = 13 600

TỔNG
1 086 100
1 003 800
1 017 600

BÀI TẬP: QT SX


NTP_VB2K16B_QT01 Page 10


CHƯƠNG : QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
Bài 1: _60 ( Mô hình sản lượng đơn hàng kinh tế EOQ/ 39 TLPHOTO)
Tóm tắt :
 Nhu cầu hàng năm : D = 12 500 kg NL
 Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng : S = 5 000 000
 Chi phí tồn trữ ( chi phí tồn kho) : H = 20 000đ/kg/năm
 Hoạt động : N = 250 ngày
 Thời gian đặt hàng : t
đh
=30 ngày
a/ Lượng mua hàng tối ưu :

=



= 2 500
b/ Số lần XN đặt hàng mỗi năm :
n =


=


= 5 lần
c/ Khoảng cách thời gian giữa 2 lần đặt hàng :

TBO =





= 50 ngày
d/ Điểm đặt hàng lại: /39 TLPHOTO
d : mức độ sử dụng hàng tồn kho bình quân 1 ngày
p: mức độ cung ứng hàng tồn kho mức độ bình quân 1 ngày
d = 


=


= 50 ngày
 Điểm đặt hàng lại : ROP = t
đh
.d = 30.50 = 1500 kg
Bài 2: _61 (*) EOQ
 Nhu cầu hàng năm : D = 1250 kg
 Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng : S = 200 000 đ
 Chi phí tồn trữ ( chi phí tồn kho) : H = 8 000đ/kg/năm
 Dùng mô hình EOQ
a/ Sản lượng hàng tối ưu và số đơn hàng trong năm :
 Số lượng hàng tối ưu :

=




= 250
 Số đơn hàng trong năm :
n =


=


= 5
b/ Doanh nghiệp hoạt động 250 ngày trong năm ( N = 250). Khoảng cách giữa 2 lần mua hàng :
TBO =





= 50 ngày
Q
*
=




Q
*
=





BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 11

c/ Tổng chi phí tồn kho và chi phí đặt hàng hằng năm :
C
tk
=



. H =


. 8000 = 1 000 000 đ
C
đh
=


 = n.S = 5. 200 000 = 1 000 000 đ
Vậy chi phí tổng chi phí tồn kho :
C
htk
= C
tk +
C

đh
= 1 000 000 + 1 000 000 = 2 000 000 đ
C
đh
= 1 000 000 đ
d/ Điểm đặt lại hàng biết thời gian đặt lại hàng 6 ngày : t
đh
=6
d = 


=


= 5 ngày
 Điểm đặt hàng lại : ROP = t
đh
.d = 6.5 = 30 kg
Bài 3: _61 (*) POQ
Tóm tắt :
 Nhu cầu hàng ngày : d = 100 kg /ngày
 Chi phí một lần đặt hàng : S = 1 000 000 đ
 Khả năng cung ứng của cty đối tác : p = 300 kg/ ngày
 Chi phí tồn trữ ( chi phí tồn kho) : H = 3 000đ/kg/năm
 Hoạt động : N = 360 ngày
 Nhu cầu hàng năm : D = d. N = 100 . 360 = 36000 kg/ năm
 Số lượng hàng tối ưu :

=







= 6000

 Số đợt công ty nên mua :
n =


=


= 6 ( lần)
 Thời gian giữa những đơn hàng
TBO = 


=


= 60 ngày
 Thời gian nhập hàng :
t=



=



= 20 ngày
 Tồn kho trung bình của vật tư:
Q
max
=(p-d).t = (300 -100). 20=4000 kg
Q
tb
=



=


= 2000 kg
Bài 4: _61 (ứng với bài toán mô hình sản lượng đơn hàng sản xuất POQ /40 TLPHOTO)
Tóm tắt :
 Nhu cầu hàng ngày : d = 100 kg /ngày
 Chi phí một lần sản xuất ( chi phí đặt hàng) : S = 1 000 000 đ
Q
*
=








BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 12

 Khả năng sản xuất của công ty : p = 300 kg/ ngày
 Chi phí tồn trữ ( chi phí tồn kho) : H = 3 000đ/kg/năm
 Hoạt động : N = 360 ngày
 Bài 4 giống bài 3 nhưng chỉ khác
+ Bài 3 thì đây là công ty có nhu cầu nhập ( mua hàng)
+ Bài 4 thì đây là công ty sản xuất ( bán hàng)
Bài 5: _61 (*) Mô hình tồn kho có khấu trừ sản lượng /41 TLPHOTO
Tóm tắt :
 Nhu cầu cả năm : D= 5 000 kg
 Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng : S = 500 000 đ
 Tỷ lệ chi phí tồn trữ : I = 10%
Bảng chiêt khấu như sau :
Số lượng mua
Đơn giá ( đồng/kg)
Dưới 1000
50 000
Từ 1000 – dưới 2000
49 000
Từ 2000
48 500

a/ Tính sản lượng hàng tối ưu :
 Bước 1 : xác đinh Q
*
tương ứng với các mức khấu trừ






Q
1
=



= 1000 kg
Q
2
=



= 1010 kg
Q
3
=



= 1015 kg
 Bước 2 : điều chỉnh các Q
*
cho phù hợp
Q
1

loại ; Q
2
= 1010 ; Q
3
= 2000
 Bước 3 : tính tổng chi phí hàng về tồn kho tương ứng với mức sản lượng đã điều chỉnh ở bước 2

C
htk
= C
đh
+ C
tk
+ C
mh
=


 +


 + D.P

C
htk2
= 249 949 747 đồng
C
htk3
= 248 600 000 đồng
 Bước 4 : kết quả chọn Q

*
= 2000 kg
Q
*
=








BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 13

b/ Hiện nay DN đang đặt hàng 800 kg cho mỗi đơn hàng. số tiền lãng phí :
Tổng chi phí đặt hàng về tồn kho tương ứng với mức sản lượng đặt hàng là 800
C
htk4
= C
đh
+ C
tk
+ C
mh
=



 +


 + D.P = 255 125 000 đồng ( P =50 000đ)
Số tiền lãng phí = C
htk4
- C
htk3
= 255 125 000 - 248 600 000 = 6 525 000 đ
c/ Biểu diễn mối quan hệ giữa sản lượng tồn kho và chi phí trên một đồ thị:














Bài 6: _62 (*)
Tóm tắt :
 Nhu cầu cả năm : D= 800x12 = 9600 kg
 Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng : S = 3 500 000 đ
 Tỷ lệ chi phí tồn trữ : I = 20%
Bảng chiêt khấu như sau :

Số lượng mua
Đơn giá ( đồng/kg)
Dưới 1600
100 000
Từ 1600 – dưới 3200
98 000
Từ 3200 – dưới 4800
94 000
Từ 4800 trở lên
90 000

a/ Tính sản lượng hàng tối ưu :
 Bước 1 : xác định Q
*
tương ứng với các mức khấu trừ




Q
1
=



= 1833
Q
2
=




= 1851
Q
*
=








số
tiền
lãng
phí
BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 14

Q
3
=



= 1890
Q

4
=



= 1932

 Bước 2 : điều chỉnh các Q
*
cho phù hợp
Q
1
loại ; Q
2
= 1851 ; Q
3
= 3200 ; Q
4
= 4800
 Bước 3 : tính tổng chi phí hàng về tồn kho tương ứng với mức sản lượng đã điều chỉnh ở bước 2

C
htk
= C
đh
+ C
tk
+ C
mh
=



 +


 + D.P
C
htk2
= 977 092 150 đồng
C
htk3
= 942 980 000 đồng
C
htk4
= 914 200 000 đồng
 Bước 4 : kết quả chọn Q
*
= 4800 kg
b/ Hiện nay DN đang đặt hàng 1800 kg cho mỗi đơn hàng. số tiền lãng phí :
Tổng chi phí đặt hàng về tồn kho tương ứng với mức sản lượng đặt hàng là 1800
C
htk5
= C
đh
+ C
tk
+ C
mh
=



 +


 + D.P = 977 106 667 đồng ( P= 98 000đ)
Số tiền lãng phí = C
htk5
- C
htk4
= 977 106 667 - 914 200 000 = 62 906 667 đ
c/ Đồ thị minh họa:

















Tiền
lãng

phí
BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 15

Bài 7: _62 (*)
Tóm tắt
Nhu cầu một loại vật tư trong thời gian đặt hàng được thống kê :
Nhu cầu
40
60
80
100
120
140
160
Số lần xuất hiện
2
4
6
16
10
8
4
 Chi phí tồn kho : 30 000 đồng/kg /năm
 Chi phí thiệt hại do thiếu hàng : 20 000 đồng/kg
 Thời gian đặt hàng : t
đh
= 5 ngày
 Sản lượng đặt hàng : 600 kg/đơn hàng

 Thời gian giữa hai lần đặt hàng : TBO = 30 ngày
 Số ngày hoạt động thực tế : N = 360 ngày/ năm
Ta có:
Nhu cầu
40
60
80
100
120
140
160
Số lần xuất hiện
2
4
6
16
10
8
4
Xác suất
0.04
0.08
0.12
0.32
0.2
0.16
0.08

 Số lần đặt hàng trong năm :
n=






= 12 lần
 Nhu cầu bình quân :
d =


= 20 kg/ ngày
 ROP = d . t
đh
= 20 . 5 = 100 kg
Gọi P (A) là xác suất thỏa mãn nhu cầu về hàng tồn kho
P (B) là xác suất xảy ra thiếu hụt về hàng tồn kho
Ta có P(A) + P(B) = 1
Khi ROP = 100 kg thì P(A) = 0.56
P(B) = 0.44
P(A)  => DTAT  (dự trữ an toàn)
 Chi phí tồn kho 
 Chi phí thiệt hại do thiếu hàng ↓
Vấn đề đặt ra là xác định DTAT bằng bao nhiêu đề cho tổng chi phí bao gồm chi phí tồn kho và chi phí thiệt
hại do thiếu hụt hàng => min
DTAT
ROP
Chi phí tồn kho
Chi phí thiệt hại do thiếu hàng
Tổng cộng
0

100
0
(20x0.2 + 40x0.16 + 60x0.08) x 12 x
20000 = 3 648 000
3 648 000
20
120
600 000
(20x0.16 + 40x0.08) x 12 x 20 000
= 1 536 000
2 136 000
40
140
1 200 000
(20x 0.08) x 12 x 20 000 = 384 000
1 584 000
60
160
1 800 000

1 800 000

 Kết luận : DTAT là 40 kg hay ROP = 140 kg
BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 16


CHƯƠNG : HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ


- Phân biệt hàng gốc – hàng phát sinh ( SGK/345)
Bài 1: _Vẽ sơ đồ cấu trúc sản phẩm A theo thời gian để có thể giao hàng sớm nhất:
Tóm tắt:
 Để ráp 1 đvsp A cần : 3X,4M & 2Z,
 1 X cần : 2W , 4K
 1 K cần : 2H , 2Q
 1 M cần : 3B, 4U, 1C
 1 Z cần : 2W, 2U
 1 U cần : 2D, 2B
 Thời gian đặt hàng (đv :tuần)
Hàng
A
X
M
C
W
Q
Z
B
U
K
H
D
Thời gian
2
2
3
2
2
2

1
2
2
2
1
2



SƠ ĐỒ CẤU TRÚC THEO THỜI GIAN
 Thời gian có thể giao sản phẩm A sớm nhất là kết thúc tuần thứ 10
BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 17

Bài 2: _62 (*)
Tóm tắt:
 Để ráp 1 đvsp A cần : 2X,3T & 2Z,
 1 X cần : 2W , 1M & 2K
 1 K cần : 1H , 2Q
 1 T cần : 3B, 4U, 1C
 1 Z cần : 2W, 2U
 1 U cần : 2D, 2B
 Thời gian đặt hàng (đv :tuần)
Hàng
A
X
T
C
W

Q
Z
B
U
K
M
H
D
Thời gian
1
1
3
1
3
2
1
2
2
2
1
3
2
Tồn kho đầu kỳ
10
10
5
5
10
5
10

10
10
5
10
10
10

a/ Sơ đồ cấu trúc sản phẩm A theo thời gian





BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 18

b/ Tiến độ cung ứng các loại vật tư để lắp ráp 100A nhằm có thể giao hàng sớm nhất.
Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đặt mua
2090 D

2090 B
325H
1475B
680D
665Q
670W
260C

160M


Giao
100A
Sản xuất


1050U

265T
335K
340U

170X
170Z
90A

Bài 3: _63 (*)
Tóm tắt:
- Nhu cầu một loại vật tư của công ty
Tuần

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhu cầu
30
40
30
45
35
55
50
30
30
40
35
30

 Chi phí một lần đặt hàng S = 216 000 đ/lần
 Chi phí tồn kho 2000 đ/kg/tuần
Xây dựng kế hoạch đặt hàng cho các loại vật tư theo các phương pháp xác định kích thước lô hàng.
Tuần

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TC
Nhu cầu
30
40
30
45
35
55
50
30
30
40
35
30
450
1.LFL
30
40

30
45
35
55
50
30
30
40
35
30
450
TKCK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-

2.EOQ
90
-
90
-

-
90
90
-
-
90
-
-
450
TKCK
60
20
80
35
0
35
75
45
15
65
30
0
460
3.PPB
100
-
-
135
-
-

110
-
-
105
-
-
450
TKCK
70
30
-
90
55
-
60
30
-
65
30
-
430

=



 kg

Các thời kỳ
Sản lượng

C
đh
C
tk
Chênh lệch
1
30
216 000
-
216 000
1,2
70

80 000
136 000
1,2,3
100

200 000
16 000
1,2,3,4
145

470 000
254 000
4
45
216 000
-
216 000

4,5
80

70 000
146 000
4,5,6
135

290 000
74 000
7
50
216 000
-
216 000
7,8
80

60 000
156 000
7,8,9
110

180 000
36 000
7,8,9,10
150

420 000
204 000

10
40
216 000
-
216 000
10,11
75

70 000
146 000
10,11,12
105

190 000
26 000
Q
*
=




BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 19


Kế hoạch đặt hàng
C
đh

C
tk
Tổng chi phí
1.LFT
2 592 000
(=12 x 216 000)
-
2 592 000
2.EOG
1 080 000
(=5 x 216 000)
920 000
(= 460 x 2000)
2 000 000
3.PPB
864 000
(=4 x 216 000)
860 000
(= 430 x 2000)
1 724 000
 Chọn theo phương án 3 là PPB
Bài 4: _63 (*)
Tóm tắt:
- Nhu cầu một loại vật liệu A qua các tuần:
Tuần
0
1
2
3
4

5
6
7
8
Nhu cầu (kg)

20
70
20
10
40
60
90
10
TKCK(kg)
20









 Chi phí một lần đặt hàng S = 1 250 000 đ
 Chi phí tồn kho h = 10 000 đ/kg/năm ( có thể sửa đề cho chẳn => 10 000 đ/kg/tuần)
Phương pháp xác định kích thước lô hàng nào có mô hình cung ứng nguyên vật liệu tối ưu.

Tuần

0
1
2
3
4
5
6
7
8
Tổng
Nhu cầu (kg)

20
70
20
10
40
60
90
10
320
1.LFL

-
70
20
10
40
60
90

10
300
TKCK
20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.EOQ

-
100
-
-
100
-
100
-
300
TKCK
20
-
30
10
-

60
-
10
-
110
3.PPB

-
140
-
-
-
160
-
-
300
TKCK
20
-
70
50
40
-
100
10
-
270

D = 320 -20 = 300


=



 ; n =






 => Q
*
=




Các thời kỳ
Sản lượng
C
đh
C
tk
Chênh lệch
2
70
1 250
-
1 250

2,3
90

200
1 050
2,3,4
100

400
850
2,3,4,5
140

1600
350
6
60
1 250
-
1 250
6,7
150

900
350
6,7,8
160

1100
150




Q
*
=




BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 20

Kế hoạch đặt hàng
C
đh
C
tk
Tổng chi phí
1.LFT
7x1 250 000=8 750 000
-
8 750 000
2.EOG
3x1 250 000=3 750 000
110x 10 000=1 100 000
4 850 000
3.PPB
2x1 250 000=2 500 000

270x10 000=2 700 000
5 200 000
 Chon phương án 2 EOG
Bài 5: _64 (*)
Tóm tắt:
- Nhu cầu một loại vật tư như sau:
Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8
Nhu cầu (kg)
20
70
20
10
40
60
50
10

 Chi phí một lần đặt hàng S = 1 250 000 đ
 Chi phí tồn kho H = 520 000 đ/kg/năm
 Tồn kho đầu kỳ : 20kg
 Tồn kho cuối kỳ :40 kg
Xây dựng kế hoạch đặt hàng

Tuần
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Tổng
Nhu cầu (kg)

20
70
20
10
40
60
50
10
280
1.LFL

-
70
20
10
40
60

50
50
300
TKCK
20
-
-
-
-
-
-
-
40
40
2.EOQ

-
100
-
-
100
-
100
-
300
TKCK
20
-
30
10

-
60
-
50
40
190
3.PPB

-
140
-
-
-
160
-
-
300
TKCK
20
-
70
50
40
-
100
50
40
350
 D = 280 + 40 – 20 = 300
 h =



= 10 000 đ/kg/tuần
=



 ; n =


 => Q
*
=




Các thời kỳ
Sản lượng
C
đh
C
tk
Chênh lệch
2
70
1 250
-
1 250
2,3

90

200
1050
2,3,4
100

400
850
2,3,4,5
140

1600
350
6
60
1 250
-
1250
6,7
110

500
750
6,7,8
160

1 900
650
Chú ý cách tính Ctk:

 Đối với bài toán không có tồn kho cuối kỳ : C
tk
(6,7,8) = sản lượng tuần 8 x h x 2 + C
tk
(6,7)
 Đối với bài toán có tồn kho cuối kỳ như bài 5 (40) để tránh nhầm lẫn khi tính C
tk
của dòng cuối cùng nên :
Tuần 6 7 8
Nhu cầu 60 50 10 160 = 60+50+10 + 40 (tồn kho cuối kì)
Tổng NC 160 - -
Tồn kho 100 50 40 =>  190 => C
tk
(6,7,8) = 190 x 10 000 = 1 900 000
Q
*
=




BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 21

Kế hoạch đặt hàng
C
đh
C
tk

Tổng chi phí
1.LFT
7x1250=8750
40 x 10 =400
9150
2.EOG
3x1250=3750
190x 10=1900
5650
3.PPB
2x1250=2500
350x10=3500
6000
 Chọn phương án 2 EOQ

Bài 6: (*****) Thầy cho thêm
Cho ví dụ về việc sử dụng LFL, EOQ, PPB trong việc xây dựng kế hoạch đặt hàng với số lượng thời kỳ tính toán là
9 tuần, tổng nhu cầu là 600 kg, tồn kho đầu kỳ 1 là 10 kg, tồn kho cuối kỳ 9 là 10 kg. Sản lượng đơn hàng theo
EOQ là 200 kg?
Giải :
Ta có D = 600 + 10 -10 = 600 kg
=



 


 ,chọn h = 1000 đ => S = 300 000 đ


Tuần
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tổng
Nhu cầu (kg)

60
70
60
80
60
60
90
50
70
600
1.LFL

50
70
60
80

60
60
90
50
80
600
TKCK
10
-
-
-
-
-
-
-
-
10
10
2.EOQ

200
-
-
200
-
-
200
-
-
600

TKCK
10
150
80
20
140
80
20
130
80
10
710
3.PPB

180
-
-
200
-
-
220
-
-
600
TKCK
10
130
60
-
120

60
-
130
80
10
590

Các thời kỳ
Sản lượng
C
đh
C
tk
Chênh lệch
1
50
300 000
-
300 000
1,2
120

70 000
230 000
1,2,3
180

190 000
110 000
1,2,3,4

260

430 000
130 000
4
80
300 000
-
300 000
4,5
140

60 000
240 000
4,5,6
200

180 000
120 000
4,5,6,7
290

450 000
150 000
7
90
300 000
-
300 000
7,8

140

50 000
250 000
7,8,9
220

220 000
80 000

Kế hoạch đặt hàng
C
đh
C
tk
Tổng chi phí
1.LFT
9x300 000=2 700 000
10 x 1 000 =10 000
2 800 000
2.EOG
3x300 000=900 000
710x 1 000=710 000
1 610 000
3.PPB
3x300 000=900 000
590x1 000=590 000
1 490 000
 Chọn phương án 3 PPB


Q
*
=




BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 22

CHƯƠNG : LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT
Bài 1: _64 _Có 3 công nhân có thể làm 3 việc với số giờ như sau : (Đvị tính :giờ)

CV
X
Y
Z
CN

A
13
10
16
B
15
8
14
C
15

10
12

Phân công mỗi CN làm mỗi việc để tổng thời gian là min
Cần xem kĩ lý thuyết của thầy ( 78/ lý thuyết chương 6)
Bài toán này thuộc bài toán cực tiểu
Các bước giải :
 Bước 1 : lập ma trận
 Bước 2 : trên các hàng của ma trận xác định phân tử nhỏ nhất rồi lấy các phân tử trên hàng trừ đi phân tử
này.
13 10 16 3 0 6
15 8 14 7 0 6
15 10 12 5 0 2

 Bước 3 : tương tự bước 2 thực hiện trên cột
3 0 6 0 0 4
7 0 6 4 0 4
5 0 2 2 0 0

 Bước 4, 5 : Trên các hàng ( cột) của ma trận, chọn hàng (cột) có 1 số 0, đánh dấu số 0 đó rồi gạch bỏ
cột(hàng)
0 0 4
4 0 4
2 0 0

 Bước 6 : Kiểm tra xem số 0 được đánh dấu có bằng n chưa? Nếu bằng thì bài toán đã được giải xong,
nếu chưa ta thực hiện tiếp bước 7
 Bước 7 : Trên các phân tử chưa bị gạch, xác định phần tử nhỏ nhất.
 Đối với các phần tử bị gạch 2 đường thì cộng với phân tử này
 Chưa bị gạch thì trừ phân tử này

 Bị gạch 1 gạch thì giữ nguyên. Sau đó trở lại bước 4

Như vậy :
A làm công việc X
B làm công việc Y
C làm công việc Z
Tổng thời gian làm việc nhỏ nhât là : 13 + 7 + 14 = 34 giờ

C
p

C
p

C
p

BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 23

Bài 2: _64 _ Có 4 anh công nhân làm 4 việc với năng xuất như sau : (SP/ngày)

CV
X
Y
Z
T
CN


A
5
23
9
8
B
11
7
29
39
C
17
15
19
34
D
21
19
14
49

Đây là bài toán tìm tổng năng suất cao nhất nên thuộc về bài toán cực đại
 bài toán cực đại thì khi làm bước 1 thêm dấu trừ vào mỗi số hạng của ma trận
-5 -23 -9 -8 18 0 14 15
-11 -7 -29 -39 28 32 10 0
-17 -15 -19 -34 17 19 15 0
-21 -19 -14 -49 28 30 35 0

1 0 4 15
11 32 0 0

0 19 5 0
11 30 25 0

1 0 4 15
11 32 0 0
0 19 5 0
11 30 25 0

 Để năng suất cao nhất thì phân công :
 Công nhân A làm công việc Y
 Công nhân B làm công việc Z
 Công nhân C làm công việc X
 Công nhân D làm công việc T
Và tổng năng suất cao nhất là : 23 + 29 + 17 + 49 = 118 (Sp/ngày)

Bài 3: _64 (*) Có 5 công việc được gia công tuần tự trên 3 máy với thời gian
Công việc
Thời gian gia công ( giờ/máy)
Máy 1
Máy 2
Máy 3
A
8
8
10
B
14
6
18
C

12
7
14
D
9
7
9
E
15
8
17

Tìm các phương án, sắp xếp thứ tự tối ưu các công việc, tính tổng thời gian hoàn thành tất cả các công việc

C
p

C
p

C
p

C
p

BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 24


Dựa vào đề bài ta có t
min1
≥ t
min2

t
min3
≥ t
min2

Công
việc
Thời gian gia công ( giờ/máy)
Công việc
M
1
+ M
2

M
2
+ M
3

M
1
M
2

M

3

A
8
8
10
A
16
18
B
14
6
18
B
20
24
C
12
7
14
C
19
21
D
9
7
9
D
16
16

E
15
8
17
E
23
25

Thứ tự sắp xếp như sau :

1 2 3 4 5
PA1 A D C B E
PA2 D A C B E
PA3 A C B E D




BÀI TẬP: QT SX

NTP_VB2K16B_QT01 Page 25


Bài 4: Một HTX vận chuyển có 5 hợp đồng. Tiền lời các xe khi thực hiện các hợp đồng như sau:
Đơn vị tính : 100 000 đ
Xe
HĐ 1
HĐ 2
HĐ 3
HĐ 4

HĐ 5
A
7
6
8
9
8
B
10
8
9
6
7
C
8
10
9
8
10
D
9
9
10
8
9
E
8
7
6
7

6

a/ Hãy phân công nhiệm vụ cho các xe
Nhận thấy phân công nhiệm vụ cho các xe để tiền lời lớn nhất => bài toán cực đại
Ta có :
-7 -6 -8 -9 -8 2 3 1 0 1
-10 -8 -9 -6 -7 0 2 1 4 3
-8 -10 -9 -8 -10 2 0 1 2 0
-9 -9 -10 -8 -9 1 1 0 2 1
-8 -7 -6 -7 -6 0 1 2 1 2

2 3 1 0 1
0 2 1 4 3
2 0 1 2 0
1 1 0 2 1
0 1 2 1 2

2 3 1 0 1 2 2 1 0 0
0 2 1 4 3 0 1 1 4 2
2 0 1 2 0 3 0 2 3 0
1 1 0 2 1 1 0 0 2 0
0 1 2 1 2 0 0 2 1 1


Vậy nhiệm vụ của các xe là :
 Xe A nhận HĐ 4
 Xe B nhận HĐ 1
 Xe C nhận HĐ 5
 Xe D nhận HĐ 3
 Xe E nhận HĐ 2

 Tiền lời lớn nhất các xe nhận được : 900 000 + 1 000 000 + 1 000 000 + 1 000 000 + 700 000 = 4 600 000 đ
b/ Phân công nhiệm vụ với điều kiện lời cho các xe phải > 700 000 đ
Đây là dạng bài toán có ô cấm ( /81/ lý thuyết chương 6)





×