Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử tuyển sinh vào ĐH toán 2009 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.88 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ SỐ 3 TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC
MÔN TOÁN NĂM 2009
A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I (2 điểm) Cho hàm số
3 2
2 7 4.y x x x= - - -
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm tất cả các điểm trên đồ thị (C) của hàm số mà qua đó chỉ kẻ được duy nhất một
tiếp tuyến với đồ thị hàm số.
Câu II (2 điểm)
a) Giải phương trình
2
2sin 3 1 8sin 2 cos 2 .
4
π
x x x
æ ö
÷
ç
+ = +
÷
ç
÷
ç
è ø

b) Giải phương trình
2
2 2 2
2 6 4
4 2 3


log x log log x
x . .− =
Câu III (2 điểm)
a) Giải hệ phương trình
2 2
2
2 1 2 2

+ + = −


− − = −


xy x y x y
x y y x x y
b) Tính tổng
0 1 2 2008 2009
2009 2009 2009 2009 2009
2 3 2009 2010S C C C C C= + + + + +
Câu IV (1 điểm)
a) Cho tam giác đều ABC cạnh a ở trong mặt phẳng
( )
.
α
Trên các đường thẳng vuông
góc với
( )
α
kẻ từ B, C lấy các đoạn

2
2
2
a
BD ,CE a= =
nằm cùng phía với
( )
.
α
Chứng
minh rằng
ADE∆
vuông và tìm góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
α

( )
ADE .
b) Cho tam giác
ABC
không tù thỏa mãn điều kiện
2 2 2 2 2 3+ + =cos A cos B cos C .

Tìm số đo các góc của tam giác
ABC.
B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH
Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn
Câu Va (2 điểm)
a) Cho elíp
( )

2 2
1
9 4
x y
E : + =
và điểm M thuộc (E). Giả sử d là đường thẳng tiếp xúc với
(E) tại M và d cắt trục Ox, Oy tại A, B. Tìm tọa độ điểm M để diện tích tam giác OAB nhỏ nhất.
b) Cho hai số thực x, y thỏa mãn
2 2
x y x y.+ ≤ +
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2P x y.= +
Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao
Câu Vb (2 điểm)
a) Cho biết các số phức
1 2
z ,z
đều có môđun bằng 1. Chứng minh rằng số phức
1 2
1 1
1
z z
z
z z
+
=
+
có phần ảo bằng 0.
b) Cho x, y thỏa mãn
2 2

1x xy y .− + ≤
Chứng minh rằng
2 2
2 2
2 4 1 2 3
2 4 1 2 3
x xy y
.
x xy y

+ − ≥ − −


+ − ≤ − +


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ SỐ 3 TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC
MÔN TOÁN NĂM 2009
Câu I 2 điểm
a) Học sinh tự làm 1.0
b)
Tìm tất cả các điểm trên đồ thị (C) của hàm số mà qua đó chỉ kẻ được duy
nhất một tiếp tuyến với đồ thị hàm số.
Gọi điểm
( )
( )
3 2
0 0 0 0
2 7 4M x ; x x x C− − − ∈ ⇒
Phương trình đường thẳng d qua

M là
( )
3 2
0 0 0 0
2 7 4y k x x x x x .= − + − − −
0,25
Đường thẳng d là tiếp tuyến của (C)

Hệ sau có nghiệm
( )
3 2 3 2
0 0 0 0
2
2 7 4 2 7 4
3 4 7
x x x k x x x x x
x x k

− − − = − + − − −


− − =


0,25
Thế k ở phương trình sau vào phương trình trước ta được
( ) ( )
( )
2 2
0 0 0 0

2 2 2 0
f x
x x x x x x x
 
− − + − + =
 
1444444444442 444444444443
Để có một tiếp tuyến duy nhất thì
( )
0f x =
hoặc vô nghiệm hoặc có nghiệm
kép bằng
0
x .
0,25
Trường hợp 1:
( )
2
0
3 2 0x∆ = − < ⇒
Vô lý.
Trường hợp 2:
0 0
0
0
2 250
3 27
2
x y .
b

x
a
∆ =


⇔ = ⇒ = −

− =


Vậy điểm cần tìm là
2 250
3 27
; .
 

 ÷
 
0,25
Câu II 2 điểm
a) Giải phương trình
2
2sin 3 1 8sin 2 cos 2 .
4
π
x x x
æ ö
÷
ç
+ = +

÷
ç
÷
ç
è ø
• Điều kiện
3 0
4
π
sin x .
æ ö
÷
ç
+ ³
÷
ç
÷
ç
è ø
Bình phương hai vế phương trình đã cho ta được:
( )
3
2 1 6 1 8 2 8 2sin x sin x sin x+ = + -Û
0,25
( )
3 3
2 2 3 2 4 2 1 8 2 8 2
1
2
2

5
12 12
sin x sin x sin x sin x
sin x
π π
x kπ; x mπ
+ - = + -Û

= + = +Û
0,25
• Xét họ nghiệm
12
π
x kπ= +
. Kết hợp với điều kiện
3 0
4
π
sin x
æ ö
÷
ç
+ ³
÷
ç
÷
ç
è ø
ta suy
ra

2
12
x l .
π
π
= +
0,25
• Xét họ nghiệm
5
12
π
x mπ.= +
Kết hợp với điều kiện
3 0
4
π
sin x
æ ö
÷
ç
+ ³
÷
ç
÷
ç
è ø
ta
suy ra
5
2 1

12
π
x ( l )π.= + +
• Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
5
2 2 1
12 12
x l ;x ( l ) .
π π
π π
= + = + +
0,25
b) Giải phương trình
2
2 2 2
2 6 4
4 2 3
log x log log x
x . .− =
• Điều kiện:
0x .>

0,25
• Ta có
2
2 2 2 2 2 2
2 6 4
4 2 3 4 4 6 18 9
log x log log x log x log x log x
x . . . .− = ⇔ − =

0,25
• Đặt
2
2
2 2
4 4 6 18 9 4 18 0
3 3
t t
t t t
t log x . . .
   
= ⇒ − = ⇔ − − =
 ÷  ÷
   
0,25
• Đặt
9 1
2
2
0
4 4
3
2
t
a t x
a
a

= ⇒ = − ⇒ =
 


= > ⇒
 ÷

 
= −

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
1
4
x .=
0,25
Câu III 2 điểm
a) Giải hệ phương trình
( )
( )
2 2
2 1
2 1 2 2 2
xy x y x y
x y y x x y

+ + = −


− − = −


• Điều kiện
0 1y ; x .≥ ≥

0,25

( ) ( ) ( )
( )
( )
0 3
1 2 1 0
2 1 0 4
x y
x y x y .
x y

+ =
⇔ + − − = ⇔

− − =


0.25
• Từ (3) và (2) ta có
0
2 1 2 2
x y
x y y x x y
+ =



− − = −



Hệ này vô nghiệm vì
0 1 0 1x y .= + ≥ + =
0,25
• Từ (4) và (2) ta có
2 1 0
2 1 2 2
x y
x y y x x y
− − =



− − = −


Giải hệ này ta được
5
2
x
y
=


=

0,25
b) Tính tổng
0 1 2 2008 2009
2009 2009 2009 2009 2009

2 3 2009 2010S C C C C C= + + + + +
• Ta có
( )
0 1 2 2 1 1
1
n
n n n n
n n n n n
x C C x C x C x C x
− −
+ = + + + + +
0,25
• Nhân hai vế với x ta được
( )
0 1 2 2 3 1 1
1
n
n n n n
n n n n n
x x C x C x C x C x C x
− +
+ = + + + + +
0,25
• Đạo hàm hai vế ta được
( ) ( ) ( )
1
0 1 2 2 1 1
1 1 2 3 1
n n
n n n n

n n n n n
x nx x C C x C x nC x n C x

− −
+ + + = + + + + + +
0,25
• Cho
1 2009x ,n ,= =
ta được
0 1 2 2008 2009 2009 2008
2009 2009 2009 2009 2009
2 3 2009 2010 2 2009 2S C C C C C .= + + + + + = +
0,25
Câu IV 2 điểm
a)
Cho tam giác đều ABC cạnh a ở trong mặt phẳng
( )
.
α
Trên các đường thẳng
vuông góc với
( )
α
kẻ từ B, C lấy các đoạn
2
2
2
a
BD ,CE a= =
nằm cùng

phía với
( )
.
α
Chứng minh rằng
ADE∆
vuông và tìm góc tạo bởi hai mặt
phẳng
( )
α

( )
ADE .
Ta có
2
2
2 6
2 2
a a
AD a .
 
= + =
 ÷
 ÷
 
Tương tự
6
3
2
a

AE a ; DE .= =
Do đó
2 2 2
AD DE AE ADE+ = ⇒ ∆
vuông tại D.
0.5
Gọi góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
α

( )
ADE

.
ϕ
Ta có
2
3
1
4
1 6 6 3
2 2 2
ABC
ADE
a
S
cos .
S
a a
.

ϕ
= = =
0,5
b)
Cho tam giác
ABC
không tù thỏa mãn điều kiện
2 2 2 2 2 3+ + =cos A cos B cos C .
Tìm số đo các góc của tam giác
ABC.
Đặt
2 2 2 2 2 3= + + −M cos A cos B cos C
.
Ta có
2
2 4 2 4
2 2
A B C
M cos A sin cos

= + −
0,25

ABC

nhọn nên
2
cos A cosA<

2 2 2

A B C A
sin cos sin ,


nên 0,25
2
2 4 2 4 2 2 1 0
2 2
A A
M cos A sin sin
 
≤ + − = − − ≤
 ÷
 
0,25
Đáp số
0 0
90 45= = =A ,B C
0,25
Câu Va 2 điểm
a)
Cho elíp
( )
2 2
1
9 4
x y
E : + =
và điểm M thuộc (E). Giả sử d là đường thẳng tiếp
xúc với (E) tại M và d cắt trục Ox, Oy tại A, B. Tìm tọa độ điểm M để diện tích

tam giác OAB nhỏ nhất.
Phương trình tiếp tuyến

tại
( ) ( )
0 0
0 0
1
9 4
x x y y
M x ; y E : .∈ + =
Ta có
0 0
9 4
0 0Ox A ; ; Oy B ; .
x y
   
∆ ∩ = ∆∩ =
 ÷  ÷
   

0,25
Do đó
0 0 0 0
9 4 18
OAB
OA ;OB S
x y x . y
= = ⇒ =
.

0,25
Ta có
2 2
0 0
0 0
1 1
6
3 2 2 9 4 2
OAB
x y
x y
. S .
 
≤ + = ⇒ ≥
 ÷
 
0,25
Dấu bằng xảy ra
0 0
1 2 3 4
2 2
0 0
3 2 3 2
3 2
2 2
2 2
1
9 4
, ,
x y

M ; ; M ; .
x y

=

   

⇔ ± ±
 ÷  ÷

 ÷  ÷
   

+ =


0,25
b)
Cho hai số thực x, y thỏa mãn
2 2
x y x y.+ ≤ +
Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
2P x y.= +
2 2
2 2
1 1 1
2 2 2
x y x y x y .
   

+ ≤ + ⇔ − + − ≤
 ÷  ÷
   

Ta có
1 1 3
2 2
2 2 2
P x y x y .
   
= + = − + − +
 ÷  ÷
   
0.25
Mà theo bất đẳng thức Bunhicovsky, ta có
( )
2
2 2
2 2
1 1 1 1 1 5
2 1 2 5
2 2 2 2 2 2
x y x y . .
 
 
       
− + − ≤ + − + − ≤ =
 ÷
 ÷  ÷  ÷  ÷
 ÷

 ÷
       
 
 
1 1 5 10
2
2 2 2 2
x y .
   
⇒ − + − ≤ =
 ÷  ÷
   
0.25
Do đó
3 10
2
P .
+

Vậy
3 10
2
max
P .
+
=
0.25
Dấu
" "=
xảy ra khi và chỉ khi

2 2
1 1
2 2
1 2
1 1 1
2 2 2
x y
x
y
x y

− −

=
=



 
=


   
− + − =

 ÷  ÷
   

0.25
Câu Vb

2 điểm
a)
Cho biết các số phức
1 2
z ,z
đều có môđun bằng 1. Chứng minh rằng số phức
1 2
1 1
1
z z
z
z z
+
=
+
có phần ảo bằng 0.

1 1 1 1
1z z cos i sin .
ϕ ϕ
= ⇒ = +

2 2 2 2
1z z cos i sin .
ϕ ϕ
= ⇒ = +
0,25
Ta có
( ) ( )
1 2 1 2 1 2

z z cos cos i sin sin
ϕ ϕ ϕ ϕ
+ = + + +
1 2 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
2 2
2 2 2 2
2
2 2 2
cos cos i sin cos
cos cos i sin
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
+ − + −
= +
− + +
 
= +
 ÷
 
0,25
Mặt khác
( )
( )
( )
1 2 1 2 1 2
1 1z z cos i sin
ϕ ϕ ϕ ϕ
+ = + + + +
2

1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
2 2
2 2 2
2
2 2 2
cos i sin cos
cos cos i sin
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
+ + +
= +
+ + +
 
= +
 ÷
 
0,25
1 2
1 2
2
2
cos
z
cos
ϕ ϕ
ϕ ϕ

=
+

do đó z là một số thực
0,25
b)
Cho x, y thỏa mãn
2 2
1x xy y .− + ≤
Chứng minh rằng
2 2
2 2
2 4 1 2 3
2 4 1 2 3
x xy y
.
x xy y

+ − ≥ − −


+ − ≤ − +


Đặt
2 2
2 2
2 4x xy y
P .
x xy y
+ −
=
− +

Đặt
2
2
2 4
1
t t
x ty P .
t t
+ −
= ⇒ =
− +
Ta có
( ) ( ) ( )
2
2 1 4 0P t P t P .− − + + + =
0,5
Trường hợp 1:
2 2P t .
= ⇒ =
Trường hợp 2:
( ) ( ) ( )
2
2 1 4 2 4 0P P P P≠ ⇒ ∆ = + − − + ≥
0,25
2
2 11 0
1 2 3 1 2 3
P P
P
⇔ + − ≤

⇔ − − ≤ ≤ − +
Suy ra điều phải chứng minh.
0,25

×