Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO 10 THPT 2008 lần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.66 KB, 4 trang )

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT – HẢI PHÒNG (2006-2007)
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy chọn chỉ một chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1: So sánh 7 và ta có kết luận sau:
A. ;
B. ;
C. ;
D. Không so sánh được
Câu 2: được xác định khi:
A. ;
B. ;
C. ;
D.
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến?
A. y = x -2;
B. ;
C. ;
D.
Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
A. ;
B. ;
C(2; -1);
D(0; -2)
Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Câu 6: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây đúng?
A/ y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số trên.


B/ y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
C/ Xác định được giát trị lớn nhất của hàm số trên.
D/ Không xác định được giát trị nhỏ nhất của hàm số trên.
Câu 7: Tam giác PQR vuông ở Q, QH vuông góc PR, PH =4; RH = 9
Độ dài đoạn thẳng QH bằng:
A. 6
B.36
C. 5
D. 4,5
Câu 8: Số các đường tròn đi qua 2 điểm cho trước là:
A. 1
B. Vô số
C. 3
D. 2
Câu 9: Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R = 5cm, r = 3cm và khoảng
cách hai tâm là 7cm thì:
A/ đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài.
B/ đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc trong.
C/ đường tròn (O) và (O’) không có điểm chung.
D/ đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại 2 điểm.
Câu 10: Cho biết AC là đường kính của (O), . D thuộc nửa đường tròn (O)
không chứa điểm B. Số đo của góc là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho đường tròn (O; 3 cm). Số đo cung PQ của đường tròn này là: . Số đo
cung nhỏ PQ bằng:
A. cm
B. 2 cm

C. 1,5 cm
D. 2,5 cm
Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 5cm. Quay hình chữ nhật
đó một vòng cạnh AB được một hình trụ. Thể tích hình trụ đó là:
A. 100
B. 80 cm
3
C. 40
D. 60
Phần 2: Tự luận. (7,0 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm)
Cho phương trình: (1)
a/ Giải phương trình (1) khi m = 0.
b/ Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu.
c/ Chứng minh rằng phương trình (m ).
luôn có 2 nghiệm phân biệt và mỗi nghiệm của nó là nghịch đảo của một nghiệm
của phương trình (1).
Câu 14: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A, AD là trung tuyến thuộc cạnh
BC. Lấy điểm M bất kì trên đoạn AD (M khác A, M khác D). Gọi I, K lần lượt là hình
chiếu vuông góc của điểm M trên AB, AC; H là hình chiếu vuông góc của I trên đường
thẳng DK.
1/ Tứ giác AIMK là hình gì?
2/ Chứng minh rằng 5 điểm A, I, M, H, K cùng nằm trên một đường tròn. Xác
định tâm của đường tròn đó.
3/ Chứng minh các điêm B, M, H thẳng hàng.
Câu 15.(1,0 điểm) Tìm nghiệm hữu tỉ của phương trình:

×