ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
ĐOÀN MINH ĐIỀU
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
KỸ THƢƠNG THIÊN HOÀNG - CHI NHÁNH THÁI BÌNH
(NHÀ MÁY GẠCH MEN MIKADO)
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội – 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
ĐOÀN MINH ĐIỀU
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
KỸ THƢƠNG THIÊN HOÀNG - CHI NHÁNH THÁI BÌNH
(NHÀ MÁY GẠCH MEN MIKADO)
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số: 60 34 05
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN ANH THU
Hà Nội – 2014
MỤC LỤC
Danh m vit tt
Danh mng
Danh m
M U
N V QUN TR NGUC
TRONG DOANH NGHIP
a qun tr nguc.
m v qun tr nguc.
a qun tr nguc
1.2. Ni dung ca hong qun tr nguc
1.2.1. Thit k c.
1.2.2. Honh nguc
1.2.3. Tuyn dng nguc
1.2.4. B
n ngu
ngu
C TRN TR
NGUC CH MEN MIKADO .
ch men MIKADO ..
n cch men MIKADO
2.1.2. T mnh cch men MIKADO
u t chc b ch men MIKADO
m v sn xut cch men
MIKADO......
.
c trn tr nguc cch
men MIKADO .....
i
ii
iii
1
10
10
10
13
16
16
20
27
34
36
40
52
52
52
52
54
58
61
63
2.2.1. Thit k c cch men MIKADO
2.2.2. Honh nguc tch men MIKADO
n d ch men MIKADO.
2.2.4.
n ngu
ch men MIKADO
ngu
n tr nguc cch
men MIKADO .....
2.3.1. Nhu......
2.3.2. Nhng tn ti......
n tn tr nguc
ch men MIKADO ....
.....
..... .
......
....
KT LUN......
DANH MI LIU THAM KHO.....
PH LC
63
66
67
71
72
77
80
80
81
82
83
83
84
84
85
95
96
i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
CB-CNV
2
CT
3
DC
n
4
5
c
6
Hng qun tr
7
SL
Sng
8
SXCN
Sn xup
9
TC-HC
T chc -
10
TSL
Tng sng
11
Tring
ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bng 1.1
Mng dng cc trc
nghim
32
2
39
3
Bng 1.3
u t
46
4
Bng 2.1
Kt qu sn xut cch men Mikado
61
5
Bng 2.2
S a ngui lao
ng t
62
6
Bng 2.3
c ca
62
7
2.4
ikado
73
8
2.5
76
9
Bng 2.6
nguch
men Mikado
Ph
lc
10
Bng 2.7
tuyn dng cch men Mikado
Ph
lc
11
2.8
h men Mikado
Ph
lc
12
2.9
Mikado
Ph
lc
13
2.10
Ph
lc
iii
DANH MỤC HÌNH
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
Mi quan h gia qun tr nguc vi chic
doanh nghip
15
2
17
3
Tinh nguc
22
4
Tin m
27
5
n chn ngu n)
31
6
c
trong t chc.
35
7
u t c
n
45
8
t chc cch men Mikado
54
9
n sn xut gch a
58
10
Bi kt qu sn xut kinh doanh c
61
11
2.4
63
12
Ph
lc
13
Bng tuyn dng v c c
Ph
lc
14
H 3.1
M h gi nhn vin
90
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
t trong nhng ngun lc quan trng nht ca doanh nghip.
i yu t bt k t ch
mt yu t quynh ti s i ca mt doanh nghii t
t chc, v ch tn phm,
dch vc bit trong nhng c sn xut trc tii
ng ph t, t
sn phm ch dng
hu qu t trong nhm bo s hong
ch men Mikado (thu phn k
p Tin Hi - p sn xut,
i ln (gn
c t ht sc cn thi m bo cho hong
ct hiu qu cao. Tri
nhi lc ca tt c ban
p th s c gng trong
nhin, nhing sn xut, xut nhp kht,
t nn tng sn phm cch men Mikado c
di trong nhng c thng nh
linh hot c i vi mi con
cc lit trong bi cnh hi nhp
quc t t Nam gia nhch
n ln m ng
Cosevco), t t ln - DWS 2008,
Vinacapital 2010)[18]. S cnh tranh mnh m t ch
Quc, sn phm gch i m p Vit
2
Nam. Sn phm cc s
di cao ca th ng. Mi s khng hong ca nn
kinh t trong nh lc bic bng s
di chic xut khn
, mt s t b
ngh s ng sn ph
ngh i, ph t b mi. Vi mt
th ng ch yng i chng
i th o, s
dng hiu qu nguc hic vi nhan
hp vi nhu kin mi.
t mn tr nguc
cc quc, nhiu s i cho
p vi chic cng cho my,
n tr c
mn c khoa hc thc trng qun ra ca
xu c trong
bi cch men Mikado.
2. Tình hình nghiên cứu
t ng qun tr (Personnal Administration), qu
(Personel Management), quc (Human Resource Management)
ch c thc hin v
i thm hin t
i:
quan h c
c (Taylor cui th k m tra,
ki ng d c cht ch kinh t (tin
n ng, th hin m
thi.
3
i (1930-u t
i cng, ch ng t
qua c, th hin mt tri t n
t qui.
c (1950-1960): ch dng
c tng thun li
i; th hin mt tria
i trong t chc.
y, vc, thut ng qun tr nguc
t ng hii, thng th i nhu hiu ghi nhn vai
ng m ca quc trong vic tnh tranh.
c v qun tr nguc
ch: honh nguc, tuyn dng,
b c, tng ln ngun
u cc mt s u c
n mt s v
B c ph thut nhiu yu tc b
du t chc ca mt doanh nghi hng hiu
qu c
T xua
p vi s i c
bi t chc hon s
sp x trong t chu v
chc c
Đề tài: “Cơ sở khoa học tổ chức bộ máy doanh nghiệp”- ch nhi
t (2004)- Hc vic gia [11].
khoa hc chung nhu t cha hai lo
nghim trong
vic t chc b p c th t sn xut, dch v, xut nhp
kht Nam, bo him Nin
4
ty Hu Ngh n ngh i
c t chc b t hiu qu ng vn
hi nhp quc t t s ng vi
y chc doanh nghip
c, mt s p vi xu th
cnh tranh mi.
p cn v u t chc theo lop s
hu:
“New forms of Ownership and Human resource Practices in Vietnam” -
Ying Zhu, Ngan Collins, Michael Webber, and John Benson [13].
ch ra nhng ca s i ca nn kinh t Vii
M n sang nn kinh t ng kinh t th ng t
doanh nghi hng t
v qun tr i (Personel Management
lng n chuy
c (Human Resource Management) l
u d
n nht c t qu c
th thng c
hng nhi v n
c cMikado i trong
qun tr nguc c
“Hệ thống quản trị tiên tiến- hƣớng phát triển bền vững cho các tổ chức
kinh tế-Ts. Nguyn Ti Tuyt (khoa
qun tr i hc quc i) [3]. cu ch
tri, nhnh khc nghi
i mt. H thng qun tr c
n bn vng dn tng
n cc v ng x c th
i qun tr i, mng tip cn m p
nh tranh dc c
5
m to ci.
H
Hi thng trong mi mt ci sc.
Tin tri thn thc.
Vng.
ng tng, thi tri, tri thc
ng- ghi nhn xa t ch
th nh dt s
gi ng h thng qun tr n v qun tr ngu
lc tch men MIKADO.
u t chn tng quan ca doanh nghiu t
t ca ngung, tng
lc cho h c
hiu qu c rt nhi
“Một số vấn đề về đào tạo và phát triển nguồn nhân lực” - n
[9]. n ngu
l ng ca nguc, ch
o mc ci
t trong nhng v t c t chn phi quan
i vc ci
trong mt chng mu hy qua mt th cn phi
c vu c
quc, yu t o pha chi s
n bn vng ca t chc.
“Vấn đề phát triển nhân tố ngƣời lao động trong lực lƣợng sản xuất ở
nƣớc ta hiện nay- [1]. i ngun
- lng, bao gm tt c nhi trong
tu ng vi sc kh nh
nghim, k c trng cc ta hin
nay: chu hn ch v th lc, ching, t l lao
6
l thp dn t
tra thy, thiu th t s gi lc ca
n nhu c ng
nhc cng trong lng sn xui
u qu co.
“Thuyết nhu cầu của A.Maslow với việc động viên ngƣời lao động”-
[8].u ch ra mt v c tha nhn
rt nhu cu c
tng li t chn t
thuy i t ch
phi thi chc.
“Effect of Human resource systems on manufacturing performance and
turnover”- Jeffrey B. Arthur (Purdue University[12]. u n
d thng qun tr thu khi
thng cam k th u
n sung ca h thng cam k
su l i ca h thng v ng
i h thu khin.
u v ngu
Mikado
“Chính sách phát triển nguồn nhân lực đối với các doanh nghiệp ở khu
vực nông thôn Thái Bình”- Ph4]. u
ch ra mt s thc trng hin nay ca nguc khu v
p, t l u s t gi
nghip v t s kin ngh, gii vi doanh
nghic trong v s dng nguc m
u ch khuyp trong tnh v s dng.
t s n v a v
o nguc, nhi lao
ng.
7
p mt s thc tri thc t ca
Mikado
s o ng hi
i o ngay
tc.
“Giải pháp nâng cao công tác quản trị nguồn nhân lực doanh nghiệp
Việt Nam” - [17]. ng
ca qun tr ngu vin tr
doanh nghip. T t s gii vi nhu c
lc, ci tin dc ca doanh nghi
ch i s ng c
doanh nghi ch ng chung mt gi
mt c chy, hn ch c mi
gi
c trng qup, nh
sn xu Mikado.
, lu u v qu
y c th c sn xut gch , song
mi mc gii thiu tt s c
hong c chc -
d n khoa hs, vn dng c th
nguc c
Mikado.
m ct thi gian hc hu
n thc t c hc ng v qun tr i
qua thc tic mt s n thy rn tr ngun
i vi s linh ho
i s bic cng kinh doanh thi k hi nhp.
c c t s rc qu
8
i bc tp ci quan h gii trong
i. Tuy nht chng mng tt mt
s n tr ngu kin th
nm bc nh t
li th mnh trong cnh tranh.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
Mu: n tr ngun
c ch men Mikado.
Nhim v u nhng nn tn,
chung nht v qun tr ngunh nghi
ci qun tr nguc, tp hp, x
liu thc t c thc
tr c qun tr ngu
lc tMikado.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- u c n tr nguc
ch men Mikado.
- Phu:
Mikado.
+ Th m n ph
chuyn sn xut t lng c
ca
chn thu c 010 tr v
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
d
u sau:
- khoa hc: Ti
qun tr c ch men MIKADO m thng, b
c t, phi hp kt qu kt qu u qu hong c
thu thp.
9
- p s liu v c ch men
MIKADO .
- ng hp: T kt qu tht qu u
v n tr nguc, s ti
m, nhng mt tn ta nhng hn ch
n tr ngu lc c
6. Những đóng góp của luận văn
Lun t khoa hc tng quan v qun tr ngun
c c qun tr nguc c ch
nh, tuyn dng thc trng c
thuyt t tn ti cn tr nguc
t s gi khc ph
triu qu n tr nguc ca ch men
Mikado.
7. Bố cục của luận văn
n m kt lun lun sau:
N V QUN TR NGU C
TRONG DOANH NGHIP.
C TRN TR NGUN
C CH MEN MIKADO.
MIKADO.
10
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Vai trò và ý nghĩa của quản trị nguồn nhân lực
1.1.1. Khái niệm về quản trị nguồn nhân lực
a. Lịch sử hình thành khái niệm nguồn nhân lực
gii, k m qun tr ngu c (Human Resource
c vit t nha
cui th k XX bi Drucker (1954),
u ca u (1984), Schuler (1990),
ng cn phn lc
trong t chc.
Song song vtrng ngun lt ngun lc
quan tr ng nhm qun tr ngun
ng s
cho rng qui bao
gc s dng hiu qu gng c
th
ba xut hin Anh thi k th Thatcher nm
quyc gi cho rng qun tr ngun nc thc cht ch yy bin
t cho s h c
[15].
Ti Vit Nam, t sau nhc, n
u ca thi k i mi qun tr nguc mang du a nn kinh
t tp trung k ho Qun tr ngu
thuyt qun tr ca Taylor (quc) ng u kic
ci ch nhu kin
n
ch tuyn d c, quan h lao
11
n thc tin hong trong tng doanh nghip c th [2]. Q
n tr nguc trong tht ca
ch i ch so vi ch thng
y tinh th t nguy
dng m i ch p. t th
c vi s i cng kinh t
c na do
ch ng. p quc
doanh hou quc ph ng
kinh doanh cp.
Khi nn kinh t chuyn t k hop trung sang nn kinh t th ng,
c tin qun tr Vit Nam thc t
t ch can thicc sang ch t ch
doanh nghip. S c bit ca qun tr p qu
c doanh gim dn [2]. S tin b trong qun tr c
nghi v
ch y hou qu c
doanh nghip.
i s a nn kinh t
m nguc tr bin rn l
tr ng trong mi t chu v n tr ngun
u qu ch cao.
b. Khái niệm về quản trị nguồn nhân lực
Ngun lc v i nhiu
c ht vn cung cp si.
Nguc vt yu t ca s n kinh t -
kh ng cc hi
tu ng. V c
i ngung.
12
Ngu hing hi c
th ng th u t v th chn
ng. Vi cc bao gm
nhi t gii h tung tr i).
vic,
u thng nht v nng
ci. Ngu s ng, s
ng nguc biu hi
ng ngu mt thit vi ch
lc li.
V chng ngu c
kh p vc phm ch
u t quan trng nht t
tin b n ci.
u v qun tr ngu nhiu
Th nh t chn tr ngu
lng du chnh, kii chng,
thn kinh, bp tht) gii vu t vt cht ca t lao
o ra ca ci vt ch
tinh th thu ci nho v, s d
trin tin ci.
Th hai: Vt trong nhng chn ca qun tr
qun tr nguc bao gm vic honh, t chc, ch huy v
hong nh d
ma t chc.
Th a qun tr ngu
hiu qun tr nguc tuyn m, tuyn ch n, s
dp ti chc c
13
un tr nguc (qun tr
s [9]h thng ch
to - i ca mt t chc nhc kt qu t
cho c t chc l [2].
1.1.2. Vai trò và ý nghĩa của quản trị nguồn nhân lực
S n kinh t - i ph thuc rt l
s dng hu qu n lc cc bao g
n v khoa h m lc v i hay
nguu t quy ca s
cua s m phc v t
c sng ci vng lc v
cua s n.
Mi hong sn xut ra ca ci vt chu xut
hong c du
tn phm phc v
i. Ngun "ni lc" nu bi
c mnh cn l
loc. Nh
i b mt kinh t c dng v
i quy
nay tin b khoa hc k thu n quan try s
n c s dc nhu
i ph thut cao, t
ph
n xut. N
lu khoa hc k thut hi c
mnh c
Kinh nghim c gii cho tht
du qu nguc, bi
14
c t t trin kinh t
khoa hc, k thu n. Nht Bn,
u kin lng sn xu n nay,
qu khoa h i, th gi
chuyn sang nn "kinh t tri thi l
trng. S c gia trong th k XXI s ng ch y
nn t c
n lu kin quan tr
c cnh tranh t c kt hp vi ngu
u qu kinh t trong sn xut kinh doanh.
u t quan trng nht quynh s
tn tn b cp.
Vai trò của quản trị nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp
Qun tr ngu
ch chc tn tng c
t hic bing ca hi nhp kinh t quc t, khi phi
i mt vn m gii. Tm quan trng
ca qun tr nguc xu ng ci. Con
u t c chc, v chnh s i
ca t chc. Ngut trong nhng ngun l thic
ca t chn tr nguc quan trng ca qun
i t chc. Mn tr ngu u
qu nu doanh nghip doanh nghin tr tt ngun
i hong qun tr c thc hin bi.
Tt c chc kinh t
i c nh chin
c cho doanh nghii hong ca doanh nghii
th i ch i doanh nghi
ng kinh doanh, to ra nhng sn phm mi, t chc sn xut, khai
15
c v u qut
ng ca ngup v u ca doanh nghip, thng nht vi
chic ca doanh nghiu ca doanh nghip , thng nht vi chic
ca doanh nghin nht ca qun tr ngu Jame
ngun ca doanh nghi chc phi
m bn v s
t chc h l mu qu nhm thu c
nhng hong v nguc trong doanh nghip phi t
mt h thng, bm s nhi chic ca doanh nghip.
Qun tr ngu ng cho doanh nghip
nhm c cnh nhng v
v nguc nguc, qu
cht ch vi chic ca doanh nghip.
Hình 1.1 : Mối quan hệ giữa quản trị nguồn nhân lực
với chiến lược doanh nghiệp
Qun tr nguc xoay quanh chic doanh nghic
dn mi hong nguc trin khai
xoay quanh nhng v ng trc tip nhn doanh nghit
mi k ni lin mi hong ngui qu
hi ph
a qun tr nguc th hi sau:
Chin lc doanh nghip
ng
bin n tng quan vi
doanh nghip, quan im v ,
mn lc
Vn nguc, chin lc
nguc
im kt hp
Qun tr nguc
Phng
16
nh nhni tng tr ngi trong thc hin ma
doanh nghip.
i qu
a doanh nghip.
i m, nho mc nhng
v c mt.
Bng tinh thn khng
King qu
ng v trm
trong tn.
m chic trong qun tr doanh nghi dng
1.2. Nội dung của hoạt động quản trị nguồn nhân lực
1.2.1. Thiết kế và phân tích công việc.
:
-
,
-
-
.
1.2.1.1. Khái niệm và mục đích của thiết kế và phân tích công việc
a. Khái niệm:
[9, tr. 91].
b. Mục đích:
-
17
-
-
-
1.2.1.2. Nội dung của phân tích công việc
Hình 1.2: Tiến trình phân tích công việc
Bƣớc 1:
Bƣớc 2:
tin
18
Bƣớc 3:
Bƣớc 4:
-
-
-
-
-
-
Bƣớc 5:
Bƣớc 6:
1.2.1.3. Mô tả công việc
9, tr. 100].
-
- T l thi gian cho mi nhim v.