B GIÁO DO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
PHAN THỊ HẢI YẾN
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CHO CÔNG TY
CP PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ NHA TRANG (HUD)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
KHÁNH HÒA – 2015
B GIÁO DO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
PHAN THỊ HẢI YẾN
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CHO CÔNG TY
CP PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ NHA TRANG(HUD)
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số : 60 34 01 02
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. TRẦN ĐÌNH CHẤT
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA SAU ĐẠI HỌC
TS. ĐỖ THỊ THANH VINH
KHÁNH HÒA – 2015
i
LỜI CAM ĐOAN
t nghip “Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty
CP phát triển nhà và đô thị HUD Nha Trang” là công trình nghiên cu ca tôi.
Các s liu trong nghiên cc thu thp và s dng mt cách trung thc.
Kt qu nghiên cc trình bày trong luc trình bày hay công b
bt c công trình nghiên c
Tác giả
Phan Thị Hải Yến
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thc hi tài nghiên cu luc rt nhiu
s ng viên cy cô, bng nghip và công ty. Vì vy,
c gi li cn Ban Giám hii hc Nha Trang,
Ki hc, Khoa Kinh t u kic tham gia khóa hc,
Quý Thy Cô ging dy yt nhng kin thc b ích cho quá trình hc tp và
thc hin nghiên c tài.
c bit, tôi xin chân thành ct, ging dn
khoa h tôi hoàn thành lut nghip này vi s tn ty và
lòng nhiy trách nhim.
Tôi xin chân thành cc, anh ch em nhân viên ca Công ty
CP phát tri u kin thun li cho tôi trong
quá trình thc hin lu
Tác giả
Phan Thị Hải Yến
iii
MỤC LỤC
i
ii
iii
DANH MC BNG vii
viii
ix
1
1
2
3
3
3
3
3
3
3
4
4
5
9
NÂNG
10
10
10
11
14
1.1.3.1 Cnh tranh bng sn phm 14
1.1.3.2 Cnh tranh v giá 15
1.1.3.3 Cnh tranh v phân phi và bán hàng 15
1.1.3.4 Cnh tranh v th ng 16
iv
1.1.3.5 Cnh tranh v không gian và thi gian 16
17
17
17
19
21
21
1.4.2 22
ng bên ngoài: 22
ng bên trong doanh nghip 28
32
i pháp 34
34
35
36
37
2 TRANH CÔNG TY CP
38
2.1 38
38
2.1.2 40
2. 42
- 42
43
2.2.2.1 Lch s hình thành và phát trin : 43
43
y 44
47
48
mc Long 48
2.2.3.2 Khu Bit th Nha Trang Seapark 49
v
nh: 50
50
50
2.3.1.1 Môi ng kinh t : 50
ng chính tr và pháp lut 52
i, t nhiên 53
ng công ngh 54
55
i th cnh tranh trc tip : 55
i th cnh tranh tim n : 58
2.3.2.3 Khách hàng 59
2.3.2.4 Nhà cung cp 59
2.3.2.5 Sn phm thay th 61
2.3.3 62
2.3.3.1 Tình hình tài chính 62
2.3.3.2 Ngun nhân lc 65
2.3.3.3 Hong thi công sn xut 67
2.3.2.6 Hong marketing: 69
2.3.3.5 Chng sn phm 70
u 70
2.4
71
2.4.1 : 71
2.4.1.1 71
2.4.1.2 Thit k ch 72
c cnh tranh ca Công ty CP phát tri
th HUD Nha Trang: 74
2.4.2 76
80
CHNG 3 PHÁP NÂNG CAO NNG TRANH
CÔNG TY 81
vi
ng ty CP
81
81
3.1.1.1 Xây dng hoàn chu b máy t chc 81
3.1.1.2 Nâng cao hiu qu hong marketing 83
3.1.1.3 c tài chính 83
ng liên doanh liên kt, m rng các d 85
86
3.1.2.1 Gii pháp xây dng và phát triu 86
3.1.2.2 Nâng cao chng ngun nhân lc 87
3.1.2.3 Gii pháp nâng cao chng sn phc thi công:88
89
3.2.1. 89
3.2.2 89
90
91
94
vii
DANH MỤC BẢNG
Trang
: 33
: 35
36
50
56
-2014 62
-2014 63
Bng 2.5: C 66
6
67
7 70
8
73
9 : 74
10 : 77
viii
DANH MỤC HÌNH
Trang
24
28
45
48
K 49
82
ix
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
: Bng sn
CP : C phn
DNTN : Doanh nghi
Ha : Hecta
HUD Nha Trang : Công ty CP phát tri Nha Trang
NXB : Nhà xut bn
TNHH : Trách nhim hu hn
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Các doanh nghip Vic nhng thách thi to
li phng yêu ci vi nh kinh t
th ng và hi nhp kinh t quc t. Tính cnh tranh trên th ng ngày càng khc
lic bit khi Vit Nam tham gia hi nhp sâu rng vi nn kinh t th gi
các doanh nghip luôn pht ra nhng chic, k hoch mng
c th có th ng v
lc cnh tranh cho doanh nghip là mt yêu cu tt yu.
Nh ng bng sn và các công ty xây d
c nh thách ln. Khi tng cu v nhà và sc mua gim,
dn các công ty bng sn và xây dn ti mt thc trng là tn kho
nhiu. Bên ccác doanh nghip gp nhiu tr ngi v th ng vn, lãi sut
luôn mc cao. Cng vi s ng sc
làm cho gp nhi Theo báo cáo của hiệp hội
Bất động sản nh
-30 %.
So v doanh nghip kinh doanh bng sn hing 4-5 ln.
Hin nay Lui 2014
rng phm vi hong kinh doanh bng sn cho các t chc, cá nhân
i Vic ngoài. Có th t yu t góp
phn to cnh tranc bng sn, các doanh nghip s chu nhiu áp lc
Các tp kinh doanh bng su trên th gin Vit
ng trong chic phát trin kinh doanh
ci th canh tranh rt mnh vì các tt
mnh, kinh nghim qun lý, trin khai d án, công ngh, k thut thit k, thi
công, Chính vì v tn ti và phát trin hin nay,
cn có gii pháp phù hp.
2
Công ty C phn phát tri HUD Nha Trang trc thuc T
Phát Tri c thành l
gia hoc nhiu thành t vng sn, thi công
xây lp các loi công trình dân dng, h tng k thu Hin ti
p phi nhiu áp lc cnh tranh ci th trong ngành. HUD
ng chính trong thành ph Nha Trang Khánh Hòa, mt môi
ng kinh doanh bng sng. Theo báo cáo, toàn tnh
hin có 35 d án bng sng 20 d án có quy mô ln, 5 d án
c ngoài mnh v vn và kinh nghing sn. Bên c
HUD Nha Trang mi hình thành và phát tring kinh doanh
còn nhiu ym, kinh nghim thi công xây du, kh
n lý d án tn ti nhiu bt cp.
c tình tr, Công ty CP phát tri HUD Nha Trang rt
cn có nhng bi i phó vi th cnh tranh mt cách hiu qu. Xut
phát t nhng lý do nói trên, vic làm th c cnh tranh cho
Công ty CP phát tri HUD Nha Trang là v ht sc cn thit; tuy
nhiên, t u nào thc hi gii quyt v này. Vì
v tôi ch tài: “Nâng cao năng lực cạnh tranh cho Công ty CP
phát triển nhà và đô thị HUD Nha Trang” làm lun n tr kinh
doanh ca mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
Mc tiêu nghiên cu c tài là:
- t s lý luc cnh tranh ca doanh nghip.
- c cnh tranh ca Công ty CP phát trin nh HUD
i th cnh tranh ch yu ti th ng thành
ph Nha Trang.
- Nhn din nhm mm yp phi
trong quá trình kinh doanh và cnh tranh ca công ty so vi th cùng ngành
trên th ng.
- xut các gii pháp nhc cnh tranh cho Công ty CP
phát tri HUD Nha Trang .
3
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu :
- Nghiên cu c cnh tranh ca Công ty CP phát tri
HUD Nha Trang.
Phạm vi nghiên cứu:
- Các - 2014.
-
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
4.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu, thông tin
- Đối với thông tin thứ cấp: Các thông tin v tình hình hong kinh doanh
ca Công ty CP phát tri c thu thp t các báo cáo,
tài liu ca Công ty. Các thông tin v i th c c thu thp t
internet, s xây dng, và chuyên gia.
- Đối với thông tin sơ cấp: u tra ly ý kin ca các
chuyên gia.
4.2 Phƣơng pháp xử lý thông tin
- Đối với thông tin thứ cấp: S dng kê, mô t, so sánh,
tng hp và tính toán s liu.
- Đối với thông tin sơ cấp:
Thông tin thu thc t ý kin ca các chuyên gia: Tng hp s liu thu thp
m s trung bình tng hp ca các chuyên gia.
4.3 Phƣơng pháp đánh giá năng lực cạnh tranh
4.3.1 Xây dựng nhóm chỉ tiêu đánh giá năng lực cạnh tranh
- c cnh tranh ca Công ty CP phát tri
HUD Nha Trang, tác gi xây dc cnh tranh ca các công ty
trong ngành kinh doanh bng sn. Các ch tiêu bao gm 6 nhóm sau: (1)Hong
sn xut và thi công ; (2) Ngun lc tài chính; (3) Ngun nhân lc; (4) Hong tài
chính; (5) Công tác qun tr doanh nghiu và phát trin.
4.3.2 Lấy ý kiến của chuyên gia
a. Đối tượng điều tra:
- Chuyên gia bên trong: ng phòng gm:
4
phòng kinh doanh, phòng tài chính k c chi nhánh trong Công ty HUD
Nha Trang.
- Chuyên gia bên ngoài : gc s xây dng tnh Khánh Hòa, ng
phòng kin trúc, quy hoch và phát tri s xây dng tnh Khánh Hòa.
b. Nội dung điều tra
-
ng sn.
-
Nha Trang.
4.3.3 Công cụ phục vụ cho việc đánh giá năng lực cạnh tranh
- t mc tiêu nghiên cu, tác gi s dng lý thuyt v c cnh tranh
và s dng mô hình 5 áp lc cnh tranh ca Micheal Porter.
- S dng ma trn SWOT kt hp các yu t cng bên ngoài vi các
yu t c ng các gii pháp chic nhm nâng
c cnh tranh cho Công ty CP phát tri HUD Nha Trang.
- S dng công c ma trn hình nh cnh tranh nh
lc cnh tranh ca Công ty CP phát tri HUD Nha Trang vi
th c c gic cnh tranh ca Công ty
xut.
5. Những đóng góp của luận văn
Những đóng góp về mặt khoa học
Vi cách tip cn h thng, kt qu nghiên cu ca lu sung và phát
trin lý thuyt v c cnh tranh ca doanh nghip; vn d lý thuy
vào thc t ra các gii pháp nhc cnh tranh ca Công ty CP
phát tri HUD Nha Trang trong thi gian ti.
Những đóng góp về mặt thực tiễn
- c thc trc cnh tranh ca Công ty CP phát trin nhà
HUD Nha Trang, nhn dim mm y
ca công ty trong thi gian qua.
- xu c mt s gii pháp nh c cnh tranh cho
Công ty CP phát tri HUD Nha Trang, giúp Công ty có th áp dng vào
5
hong kinh doanh c h có th ng v ng trong bi
cnh cnh tranh ngày càng khc lit.
6. Tổng quan nghiên cứu của đề tài
a thành
các nhóm n giáo trình, các công trg
. (4) N
Nhóm 1 : Những giáo trình và các công trình nghiên cứu
- Sách tham khc cnh tranh ca các doanh nghii
Vit Nam trong hi nhp kinh t quc t a TS. Nguy
ng - xã hi (2005),
- Chi c cnh tranh theo lý thuyt Michael E. Porter - c
- NXB Tng hp Thành ph H Chí Minh.
- Nâng cao sc cnh tranh ca các doanh nghip trong tin trình hi nhp kinh
t quc t cng Lâm, NXB Chính tr quc gia (2006),
- c cnh tranh ca doanh nghiu kin toàn cu hóa ca tác
gi Trn Sng (2006).
- c cnh tranh quc gia - Vin nghiên cu qun lý kinh t
n Liên hp quc (UNDP) - NXB Giao thông
vn ti, Hà
Ni.
- Bài báo khoa hc c cnh tranh cho doanh nghip Vi
ca tác gi Phm Hà, báo Doanh Nhân 360.
- Bài báo khoa hc cn tranh ca doanh nghip quyc
cnh tranh Qu Trn Minh Hiu, báo Tài chính.
- Bài báo khoa hc cnh tranh: cn s n lc t các doanh
6
nghi, tác gi H i và công nghip Vit Nam(VCCI).
N
th
Nhóm 2: Nâng cao năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp
-
- c cnh tranh ca các doanh nghip thuc T
via bàn Thành ph H Chí Minh - thc trng và gii pháp - lu
Thc s ci, 2005.
- -
.
- -
- 2012.
-
- 2010.
,
SWO t
Nhóm 3 : Nâng cao năng lực cạnh tranh cho một ngành, một lĩnh vực hay một
địa phương
- Mt s gii pháp nhng nc cnh tranh ca h thng Ngân
hàng t Nam - luc s cng, 2003.
- c cnh tranh ca ngành công nghin t Vit Nam trong
tin trình hi nhp kinh t quc t ca TS. Hoàng Th Hoan n
7
- H thng chính sách kinh t cc nhc cnh tranh
ca doanh nghip Viu kin hi nhp c
- c cnh tranh c n du lch Nha Trang Khánh
Hòa- luc s Hunh Cát Duyên 2013.
Các lu tài nghiên cc nhc trng
kinh doanh ca mt ngành, m t ng gii pháp nâng cao
c cnh tranh cho ngành. Tác gi thng
ng gii pháp mang tn phù hp trong ngành
kinh doanh bng sn.
Nhóm 4 : Nâng cao năng lực cạnh tranh thuộc lĩnh vực kinh doanh bất động
sản và xây dựng.
V
-
2008. ày, tác
có so sánh phân tí
1.
2.
3.
4.
- c cnh tranh công ty c phn xây dng công trình giao
thông Bn Tre- , 2011.
:
8
1.
2.
3.
4.
5. .
c
-
HUD- , 2006.
TT
Chỉ tiêu
1
Th phn ca doanh nghip
2
ng th phn và li nhun
3
V th tài chính
4
Quo
5
Chng nhà và dch v
6
công ngh
7
Hình nh và danh ting
8
Ki , giao thông, cây xanh, m
9
Th tn hóa
10
Linh hot trong thanh toán
11
S ng ca các dch v
12
K ân s qun tr và kinh doanh
13
Kinh nghim trong hong kinh doanh bng sn
1. Kinh nghim trong hong kinh doanh bng sn
2.
3.
4. Linh hot trong thanh toán
9
5. Ki , giao thông, cây xanh, m
Tác gi Nguyn Thành An ch ng da trên ý kin ch
dng các công c o sánh vi th.
Theo các kt qu nghiên cc công b, tác gi nhn th tài nâng cao
c cnh tranh công ty c phn phát tri
báo cáo v v này, mà ch là nhng k hoch kinh doanh, mt s xut riêng l.
Lut nghiên cu mi không trùng lp vi các nghiên c
luc k tha nhng kt qu, nh xu
còn b sung thêm v lý lun v c cnh tranh, tp trung nghiên
cu thc trng kinh doanh bng s
mt s kin ngh và gii pháp nhm giúp công ty phát trin phù hp vi tình hình thc
ting hi nhp.
7. Kết cấu của luận văn
Kt cu ca lum 3 ch
lý lun v c cnh tranh ca doanh nghip.
c trc cnh tranh ca Công ty CP phát tri
th HUD Nha Trang.
t s gii pháp và kin ngh nhc cnh tranh
ca Công ty CP phát tri Nha Trang.
10
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
1.1 Cơ sở lý luận về cạnh tranh
1.1.1 Khái niệm
Trong quá trình phát trin sn xu n xut
hoc nhà phân phu mun các sn phm cc khách hàng la
chn, h s dng nhiu cách th c khách hàng, và thc t
cho thy s cnh tranh gia các nhà cung ng trên th rt lâu. Hin
nay có nhiu quan nim khác nhau v cnh tranh ca doanh nghip. Lý lun v cnh
c các nhà kinh t hoàn thin cho phù hp vng.
C c nhìn nh i nhi khác nhau tùy thu nh và
ng tip cn ca các nhà khoa hc.
Theo t n kinh doanh (xut b Anh) thì c
th ch gia các nhà kinh doanh
nhm giành tài nguyên sn xut cùng mt loi hàng hoá v phía mình ". nh
i ch cn cnh tranh trong khâu sn xut sn phm, hàng hóa.
Theo T n Bách khoa Vit Nam (tp 1): Cnh tranh (trong kinh doanh) là
hoa nhi sn xut hàng hoá, gi
nhà kinh doanh trong nn kinh t th ng, chi phi quan h cung cu, nhm dành
u kin sn xut, tiêu th th ng có li nht. Vi cách tip cn này, hong
cnh tranh m rng nhing và nhiu khâu trong hong kinh t.
Cnh tranh có th c hiu là s a các doanh nghip trong vic
giành mt s nhân t sn xut hoc khách hàng nhm nâng cao v th ca mình trên th
c mt mc tiêu kinh doanh c th, ví d i nhun, doanh s
hoc th phn. Cnh tranh trong m i ganh
ca thuyt chic c
ra khái ninh tranh hiu theo c doanh nghip là cuu tranh hoc giành
git t mt s i th v khách hàng, th phn hay ngun lc ca các doanh nghip.
Tuy nhiên bn cht ca cnh tranh ngày nay không phi tiêu dii th mà chính là
11
doanh nghip phi to ra và mang li cho khách hàng nhng giá tr
hoc mi l i th h có th la chn vi th
c i cách tip cn này, tác gi ng cnh
n vic mang li li ích cho khách hàng hay c th là nhng giá tr
n cho khách hàng.
khác nhau, liên quan ti ni dung và c xem xét, các tác
gi, các nhà nghiên c cnh tranh, tác gi lung
m tip c nghiên cu lu th:
Một là : Phi có nhiu ch th cùng nhau tham gia cà các ch th
có cùng các m c tiêu và kt qu phi giành git, tc là phi có mi
ng mà ch th n chit. Trong nn kinh t, vi ch th cnh
i sn ph có cùng mc v mt loi
nhu cu ca khách hàng. Còn vi các ch th cnh tranh bên mua là giành git mua
c các sn phn ca mình.
Hai là: Vic cnh tranh phc din ra trong mng cnh tranh c
thc chung mà các ch th tham gia cnh tranh phi tuân th. Các
ràng buc này trong cnh tranh kinh t gia các doanh nghim
nhu cu v sn phm ca khách hàng và các ràng buc ca lut pháp và thông l kinh
doanh trên th ng.
Ba là: Cnh tranh có th din ra trong mt khong thi gian không c nh hoc
ngn hn hoc dài hn. S cnh tranh có th din ra trong khong không gian không
nhnh hoc hp (mt t chc, mt ngành) hoc rng (mc,
gic).
Bốn là : Các ch th cnh tranh la chn và vn dng các công c
pháp pháp huy các li th cnh tranh ca doanh nghip nhc m
cnh tranh.
1.1.2 Phân loại cạnh tranh
* Căn cứ vào chủ thể tham gia
- Cạnh tranh giữa người bán và người mua:
Bt k doanh nghiu mun bán sn phm ca mình giá
cao nht có thc lu muc sn phm cht
ng vi giá thp nht có th. Kt qu ca cuc cnh tranh này dn ti s
12
ng gii cung và cc mc giá hp lí mà ti bán
chp nhi mua chp nht tt y
cng
- Cạnh tranh giữa những người bán:
Là cuc cnh tranh nhm giành git khách hàng và th ng, kt qu là giá c
gim xung và có lc cnh tranh ch o ca th ng,
nó din ra mt cách quyt lit vi nhiu hình thc khác nhau. Trong cuc cnh tranh
này, doanh nghip nào t i sc, không chc sc ép s phi rút lui khi th
ng th phn ci th m
Mi doanh nghip mun tn ti và phát tric thì ngoài vic không ngng
t i mi, phát huy th mnh ca mình thì còn phi tìm hiu các thông tin v i th
cnh tranh c hin ti và tim n. T m mm yu
ci th có cách ng phó kp thi nhc th phi th.
- Cạnh tranh giữa những người mua:
ng hp này xng cung ca mt lo
nên khan hing ci tiêu dùng s phi c có
th ng hàng hóa mình cng là cnh tranh nhau bng giá tc là h
sn sàng tr m c sn pht qu là mc
giá s y lên cao, nhà sn xut s c l
ca th ng và cao trào này s ch xy ra trong mt thi gian ng ng
s t u tit li.
* Căn cứ vào phạm vi cạnh tranh
- Cạnh trạnh trong nội bộ ngành:
cnh tranh gia các công ty, xí nghip trong cùng mt ngành, cùng
sn xut ra cùng mt loi hàng hóa, dch v nhm m hàng hóa có li
tiêu th li nhun siêu ngch. Cuc ct nhiu bi
các doanh nghip cùng trên mt chin tuyn vi mc tiêu sn phm, th ng, khách
y doanh nghic li th i th dù ch chút xíu
c th ph c phn thng trong
cuc cnh tranh quyt lit này doanh nghip cn phi không ngng tìm tòi sáng to,
ci tin công ngh ng to ra nhng sn phm có chng
cao, giá thành h, không ngng thu thp thông tin v i th, phân tích và so sánh vi
13
bn thân doanh nghi thc nhm mnh và nhng bt li ca mình so
vi th xây dng nhng chin.
- Cạnh tranh giữa các ngành:
cnh tranh gia các doanh nghip thuc các ngành khác nhau nhm
i nh c li nhun và t sut li nhui
vn b ra. Trong quá trình cnh tranh doanh nghip chuyn v ngành có li
nhun thp sang ngành có li nhu u chnh này sau mt thi gian nht
nh s hình thành lên s phân phi hp lí gia các ngành sn xut và hình thành t
sut li nhun bình quân gia các ngành.
* Căn cứ vào tính chất cạnh tranh cạnh tranh :
- Cạnh tranh hoàn hảo (Perfect Competition): Là hình thc cnh tranh gia
nhii bán trên th th khng ch giá
c trên th ng. Các sn phng thc, tc là
không khác nhau v quy cách, phm cht, m chin thng trong cuc cnh
tranh các doanh nghip buc phi tìm cách gim chi phí, h giá thành hoc làm khác
bit hoá sn phm ca mình so vi th cnh tranh.
- Cạnh tranh không hoàn hảo (Imperfect Competition): Là hình thc cnh
tranh gia nhi bán có các sn phng nht vi nhau. Mi sn phn
u mang hình nh hay uy tín khác nh trong cnh
i bán phi s dng các công c h tr ung cáo, khuyn mi,
cung cp dch vi hình cnh tranh ph bin
hin nay.
- Cạnh tranh độc quyền (Monopolistic Competition): Trên th ng ch có
nt hoc mt s i bán mt sn phm hoc dch v ca sn phm
hoc dch v ng s do h quynh không ph thuc vào quan h cung cu.
* Căn cứ theo cấp độ cạnh tranh :
- Cạnh tranh ở cấp độ sản phẩm, dịch vụ : c cnh tranh ca sn phm
ch yc phn ánh qua các tiêu chí: giá c, chng, mu mã, ki
p th hiu tiêu dùng ca dân chúng. Mt hàng hoá,
dch v c coi là có kh nh tranh cao khi chúng có cht tri so
vi các hàng hoá cùng loi, cùng mt mt bng giá hoc có cht trc
u tiêu chí giá c ca hàng hoá n kh nh tranh ca
14
sn phm ch yu do chi phí sn xut quynh. Nu mt bng ch
thì ch có doanh nghip qun lý tt, s dng công ngh tiên ting có tay ngh
và kh o cao có th làm cho chi phí sn xu sn phm thp,
t m giá thành làm cho sn phm có kh nh tranh. Ngoài ra, hình
thc nhãn mác hp dn, hp th hiu, quy cách sn phm thun tin cho tiêu dùng
nh tranh ca sn phm.
- Cạnh tranh cấp độ doanh nghiệp: Cnh tranh ca doanh nghip chính là
g lc tn ti nhun, th phn trên th ng cnh tranh ca
các sn phm và dch v ca doanh nghip. c nh tranh ca
doanh nghic phn ánh không ch bng kh nh tranh ca các sn phm,
dch v do nó cung ng, mà còn bc qun lý (c i ni
ngoi), v th ca doanh nghip trên th a chính doanh nghip.
- Cạnh tranh cấp quốc gia : c cnh tranh ca quc gia có th c hiu
là vic xây dng mng cnh tranh kinh t m bo phân b có hiu
qu các ngun l t và duy trì mng cao, bn vng cnh
tranh thun li s to kh honh chính sách phát trin, ci
thing hp tác quc t và hi nhp ngày càng có hiu qu, s nh
ng quyn kh nh tranh ca doanh nghip. Ngoài nhng yu t v
tài nguyên thiên nhiên, v tr a lý kinh t thì còn có các yu t ch yng
n kh nnh tranh quc gia, bao g m ca kinh t; vai trò ca chính ph;
tài chính ngân hàng; công ngh h tng; h thng qun lý, chng qun lý
ng; th ch, hiu lc ca pháp lut và th ch xã hi.
* Căn cứ vào thủ đoạn sử dụng trong cạnh tranh chia cạnh tranh thành:
- Cạnh tranh lành mạnh: Là ct pháp, phù hp vi chun
mc xã hc xã hi tha nhng din ra sòng phng, công bng và
công khai.
- Cạnh tranh không lành mạnh: Là cnh tranh da vào k h ca lut pháp,
trái vi chun mc xã hi và b xã hn thu buôn lu, móc ngoc,
khng b vv )
1.1.3 Những vũ khí cạnh tranh chủ yếu :
1.1.3.1 Cạnh tranh bằng sản phẩm
Ch tín ca sn phm quynh ch tín ca doanh nghip và to li th có tính