Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

HOÀN THIỆN HỆ THỐNG NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.82 KB, 98 trang )







B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP.HCM
o0o









ăăăăTRNăTHANHăPHNGăTHO









HOÀN THIN H THNG NHN DINăTHNGă
HIUăNGỂNăHẨNGăTHNGăMI C PHN
XUT NHP KHU VIT NAM













LUN VN THC S KINH T











TP. H Chí Minh ậ nm 2014




B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP.HCM

o0o



ăăăăTRNăTHANHăPHNGăTHO





HOÀN THIN H THNG NHN DINăTHNGă
HIUăNGỂNăHẨNGăTHNGăMI C PHN
XUT NHP KHU VIT NAM






Chuyên ngành: Qun tr kinh doanh
Mã s:60340102




LUN VN THC S KINH T



NGI HNG DN KHOA HC: TS. TRNăNGăKHOA





TP. H Chí Minh ậ Nm 2014
LI CAM OAN






Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cu riêng ca tôi. Các s
liu, kt qu

nêu trong lun vn là trung thc và cha tng đc ai công b
bt k trong công trình nào khác.

Tác gi lun vn
TRNăTHANHăPHNGăTHO

MCăLCăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
Trang ph bìa
Li cam đoan
Mc lc
Danh mc hình v, bng vƠ biu đ
Danh mc các t vit tt
Danh mc ph lc
LI M U 6
Chng 1: C s lỦ lun v h thng nhn din thng hiu 9

1.1 LỦ lun v thng hiu 9
1.1.1 Lch s phát trin ca thng hiu 9
1.1.2 Khái nim thng hiu 11
1.1.3 Phơn bit thng hiu vƠ nhưn hiu 13
1.1.4 Chc nng ca thng hiu 14
1.1.5 Vai trò ca thng hiu 17
1.1.5.1 i vi doanh nghip 17
1.1.5.2 i vi ngi tiêu dùng 19
1.2 LỦ lun v h thng nhn din thng hiu 20
1.2.1 Khái nim h thng nhn din thng hiu 21
1.2.2 Vai trò ca h thng nhn din thng hiu 21
1.2.3 H thng nhn din thng hiu 23
1.2.3.1 Thng hiu nh mt sn phm 23
1.2.3.2 Thng hiu nh mt con ngi 25
1.2.3.3 Thng hiu nh mt t chc 25
1.2.3.4 Thng hiu nh mt biu tng 26
1.3 c thù ca lnh vc ngơn hƠng đi vi h thng nhn din thng hiu
ti Vit Nam 27

TÓM TT CHNG 1 30
Chng 2 : Thc trng h thng nhn din thng hiu Ngơn hƠng TMCP
Xut Nhp Khu Vit Nam 31
2.1 Gii thiu v Ngơn hƠng TMCP Xut nhp khu Vit Nam
(EXIMBANK) 31
2.1.1 Lch s hình thƠnh vƠ phát trin 31
2.1.2

Nhng s kin ni bt qua các nm hot đng
32
2.1.3


Tm nhìn vƠ mc tiêu phát trin
33
2.1.3.1

Tm nhìn phát trin
33
2.1.3.2

Mc tiêu phát trin
34
2.1.4 Các nghip v vƠ dch v hin có 34
2.2 Thc trng h thng nhn din thng hiu ngơn hƠng Eximbank 36
2.2.1 Thc trng các đc đim sn phm ca thng hiu Eximbank 36
2.2.2 Thc trng các đc đim nh mt con ngi ca thng hiu
Eximbank 44
2.2.3 Thc trng các đc đim t chc ca thng hiu Eximbank 46
2.2.4 Thc trng các đc đim biu tng ca thng hiu Eximbank . 53
2.2.4.1 Tên gi vƠ logo thng hiu Eximbank 53
2.2.4.2 Slogan thng hiu Eximbank 57
2.3 Công tác truyn thông vƠ qung bá h thng nhn din thng hiu ca
Eximbank 59
2.3.1 Công tác truyn thông vƠ qung bá h thng nhn din thng
hiu Eximbank t nm 2007 đn nm 2012 59
2.3.2 Công tác truyn thông vƠ qung bá h thng nhn din thng
hiu mi ca Eximbank t nm 2012 đn nay 61
2.3.2.1 Qung cáo thng hiu, sn phm dch v trên truyn hình 61
2.3.2.2 Qung cáo, PR thng hiu, sn phm dch v trên báo giy,

báo mng 63

2.3.2.3 Qung cáo trong nhƠ, ngoƠi tri 64
2.3.2.4 TƠi tr các chng trình th thao, gii bóng đá vƠ các tƠi tr
khác 64
2.3.2.5 TƠi tr các chng trình cng đng , xư hi 64
TÓM TT CHNG 2 67
Chng 3 : Gii pháp hoƠn thin h thng nhn din thng hiu Eximbank68
3.1 nh hng kinh doanh ca Eximbank 68
3.2 Mc tiêu đt đc ca h thng nhn din thng hiu Eximbank đn
nm 2020 69
3.3 Gii pháp hoƠn thin h thng nhn din thng hiu Eximbank 70
3.3.1 Nhóm gii pháp hoƠn thin các đc đim sn phm ca thng
hiu Eximbank 70
3.3.2 Nhóm gii pháp hoƠn thin các đc đim nh mt con ngi ca
thng hiu Eximbank 74
3.3.3 Nhóm gii pháp hoƠn thin các đc đim t chc ca thng hiu
Eximbank 75
3.3.4 Nhóm gii pháp hoƠn thin các đc đim biu tng ca thng
hiu Eximbank 79
3.4 Gii pháp truyn thông vƠ qung bá h thng nhn din thng hiu
Eximbank 81
3.5 Kin ngh 83
3.5.1 Kin ngh đi vi Ngơn hƠng NhƠ nc (NHNN) 83
3.5.2 Kin ngh đi vi Eximbank 83
TÓM TT CHNG 3 84
KT LUN 85
1
DANH MC HÌNH V, BNG VÀ BIU 

Danh mc bng
Bng 1.1: Phân bit nhãn hiu vƠ thng hiuầầầầầầầầầầầ 9

Bng 2.1: T l khách hƠng đánh giá v 3 tiêu chí ca sn phm huy đng ca
Eximbank (%)ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ .33
Bng 2.2: T l khách hƠng đánh giá các tiêu chí sn phm tín dng ca
Eximbank (%)ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 35
Bng 2.3: T l khách hƠng đánh giá các tiêu chí sn phm chuyn tin ra
nc ngoài ca Eximbankầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 36
Bng 2.4: T l khách hƠng đánh giá các tiêu chí sn phm th ca Eximbank
(%)ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 38
Bng 2.5: Tình hình phát trin mng li Eximbank giai đon 2009 ậ 2013
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 43
Bng 2.6: ánh giá ca khách hàng v các đc đim nh mt t chc ca
Eximbank (%)ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 47
Bng 2.7: Ni dung qung cáo logo mi ca Eximbank trên truyn hìnhầ. 57
Bng 3.1 Các ch tiêu cn đt đc ca h thng nhn din thng hiu
Eximbank t nm 2014 đn 2010ầầầầầầầầầầầầầầầầ. 65

Danh mc hình v
Hình 2.1: Th tín dng Eximbank ầầầầầầầầầầầầầầầầ 37
Hình 2.2: Máy ATM ca Eximbankầầầầầầầầầầầầầầầ 38
Hình 2.3: Logo c ca Eximbank ầầầầầầầầầầầầầầầầ. 49
Hình 2.4: Logo mi ca Eximbankầầầầầầầầầầầầầầầ 50

2

Danh mc hiuăđ
Biu đ 2.1: Tng vn huy đng hp nht ca Eximbank t nm 2009 đn
2013 (T đng)ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 32
Biu đ 2.2: Tng d n cho vay hp nht ca Eximbank t nm 2009 đn
2013 (T đng)ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 34
Biu đ 2.3: T l nhn bit ca khách hàng v các gii bóng đá Eximbank tƠi

tr chính (%)ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 41
Biu đ 2.4: C cu nhân s theo trình đ (%)ầầầầầầầầầầ ầ44
Biu đ 2.5: C cu nhân s theo trình đ (%)ầầầầầầầầầầầ 45
Biu đ 2.6: T l nhn bit ca khách hàng v logo Eximbank (%)ầầ. 52
Biu đ 2.7: T l nhn bit ca khách hàng v slogan Eximbank (%)ầ ầ.54
Biu đ 2.8: ánh giá ca khách hàng v các hình thc nhn bit thng hiu
ca Eximbank (%)ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 62















3


DANH MC CÁC T VIT TT

Ting Vit
ACB Ngân hàng TMCP Á Châu
BIDV Ngơn hƠng TMCP u t vƠ Phát trin Vit Nam

Eximbank Ngân hàng TMCP Xut Nhp Khu Vit Nam
NHNN Ngơn hƠng nhƠ nc
Oceanbank Ngơn hƠng TMCP i Dng
Sacombank Ngơn hƠng TMCP SƠi Gòn Thng Tín Vit Nam
Techcombank Ngân hàng TMCP K Thng Vit Nam
Vietcombank Ngân hàng TMCP Ngoi Thng Vit Nam
Ting Anh
ATM Automatic Teller Machine (Máy rút tin t đng)
D/A Document against Acceptance
D/P Document against Payment
L/C Letter of Credit (Th tín dng)
PR Public Relationship (Quan h công chúng).
SWIFT Society for Worldwide Interbank Financial
Telecommunication (Hip hi Vin Thông Tài
Chính Liên Ngân Hàng Toàn Th Gii)
T/T Telegraphic Transfer Remittance
WIPO World Intellectual Property Organization
4
(T chc s hu trí tu Th Gii)



5
DANH MC PH LC


Ph lc 01: S đ t chc ngân hàng TMCP Xut Nhp Khu Vit Nam

Ph lc 02: Bng câu hi kho sát khách hàng có giao dch


















6
LI M U

1. LụăDOăCHNăăTẨI
NgƠy nay, hi nhp kinh t quc t lƠ mt xu th mang tính tt yu
khách quan. Xu th nƠy buc các quc gia phi m ca giao lu kinh t vi
các quc gia khác, nu không mun b gt ra ngoƠi s phát trin chung. Có
th thy, không mt quc gia nƠo có th đóng ca đ t mình phát trin mƠ
phi vn ra th trng th gii.
 hi nhp thƠnh công, đ tn dng đc các c hi mƠ xu th nƠy
đem li, có nhiu vn đ đt ra, trong đó có mt vn đ ht sc quan trng lƠ
chúng ta cn phi xơy dng mt chin lc ch đng hi nhp, mt chin
lc có th phát huy mt cách có hiu qu các ngun lc vƠ nơng cao nng
lc cnh tranh ca nn kinh t, nng lc cnh tranh ca doanh nghip vƠ nng

lc cnh tranh ca hƠng hoá, dch v. Mt trong nhng yu t quyt đnh v
th ca doanh nghip vƠ góp phn đáng k vƠo hiu qu nơng cao nng lc
cnh tranh chính lƠ vn đ thng hiu.
Trên thc t, vic xơy dng thng hiu đi vi mt doanh nghip
thuc các lnh vc nh công ngh thông tin, du lch, bt đng snầ đư khó,
xơy dng thng hiu trong mt môi trng cnh tranh khc lit nh ngƠnh
ngơn hƠng hin nay li cƠng khó hn. Nu không có s chun b k cƠng v
mi mt, rt có th n lc xơy dng thng hiu ca ngơn hƠng s tr nên vô
ngha khi không th đnh v đc trong tơm trí khách hƠng.
i mt vi nhng khó khn đó, mi ngơn hƠng đư vƠ đang to dng
cho mình mt thng hiu mnh đ có th tn ti vƠ phát trin bn vng,
trong đó đc bit chú trng đu t xơy dng h thng nhn din thng hiu.
H thng nhn din thng hiu chính lƠ nhng gì khách hƠng nhìn
thy, nghe thy v thng hiu y trong cuc sng hƠng ngƠy. Mc tiêu ca
7
h thng nhn din thng hiu không ch lƠ to s nhn bit, s khác bit,
th hin cá tính đc thù doanh nghip mƠ còn nhm đn vic tác đng đn
nhn thc, to cm giác v quy mô ca ngơn hƠng lƠ ln, tính chuyên nghip
lƠ cao ca ngơn hƠng đi vi khách hƠng vƠ công chúng.
Do đó vic hoƠn thin h thng nhn din thng hiu ca khách hƠng
lƠ rt cn thit đi vi hot đng ca các ngơn hƠng hin nay vì ngơn hƠng lƠ
lnh vc kinh doanh tin t da trên uy tín ca thng hiu vƠ lòng tin ca
khách hƠng. Nhn thc đc tm quan trng đó, Ngơn hƠng thng mi c
phn Xut Nhp Khu Vit Nam (vit tt lƠ Eximbank) đư vƠ đang trên con
đng xơy dng vƠ hoƠn thin h thng nhn din thng hiu Eximbank.
Vì đang công tác ti Eximbank, vi mong mun lƠm th nƠo đ nơng
cao kh nng nhn din thng hiu ca khách hƠng ti Vit Nam và trên
trng quc t, tác gi quyt đnh chn lun vn thc s kinh t vi đ tƠi
ắHoƠn thin h thng nhn din thng hiu Eximbank”.
2. MCăTIểUăNGHIểNăCU

 tƠi đc thc hin nhm 2 mc tiêu sau:
- Phơn tích thc trng h thng nhn din thng hiu Eximbank hin
nay.
- a ra nhng gii pháp vƠ kin ngh đ hoƠn thin h thng nhn din
thng hiu Eximbank.
3. IăTNGăVẨăPHMăVIăNGHIểNăCU
3.1 i tng nghiên cu
i tng nghiên cu ca lun vn lƠ h thng nhn din thng hiu
ca doanh nghip, c th lƠ ngơn hƠng Eximbank.
3.2 Phm vi nghiên cu
Phm vi không gian: lun vn tp trung nghiên cu h thng nhn din
thng hiu Eximbank  th trng Vit Nam.
8
Phm vi thi gian: lun vn s dng s liu ca ngơn hƠng Eximbank
t nm 2010 đn nm 2013. D liu kho sát đc thu thp  nm 2013.
4. PHNGăPH́PăNGHIểNăCU
Lun vn s dng các phng pháp nghiên cu thng kê mô t, so
sánh, phơn tích tng hp, ni suy, ngoi suy đ phơn tích thc trng h thng
nhn din thng hiu ngơn hƠng Eximbank vƠ đ xut nhng gii pháp nhm
hoƠn thin h thng nhn din thng hiu Eximbank.
Lun vn s dng phng pháp nghiên cu đnh lng: tác gi s dng
cách thu thp mu thun tin (kho sát các khách hƠng Eximbank ti HƠ Ni,
Thái Bình, Ơ Nng, Khánh Hòa, ThƠnh Ph H Chí Minh, Cn Th, Vnh
Long, TrƠ Vinh), phát ra 250 bng cơu hi, kt qu thu v 212 mu, tin hƠnh
loi b các mu không phù hp do b trng quá nhiu vƠ còn li 180 mu. D
liu thu thp đc x lỦ bng phn mm Excel đ phơn tích thc trng h
thng nhn din Eximbank.
5. BăCCăCAăLUNăVN
Ngoài li m đu, mc lc và kt lun ca đ tài, lun vn gm có 3
chng nh sau :

Chng 1: C s lỦ lun v h thng nhn din thng hiu
Chng 2: Thc trng h thng nhn din thng hiu ngơn hàng
Eximbank
Chng 3: Gii pháp hoƠn thin h thng nhn din thng hiu
Eximbank đn nm 2020





9
CHNGă1
CăSăLụăLUNăVăHăTHNGăNHNăDINăTHNGăHIUă
NGÂN HÀNG
1.1 LụăLUNăVăTHNGăHIU
1.1.1 Lchăsăphátătrinăcaăthngăhiu
Xét v ngun gc xut x, thut ng ắthng hiu ” đc bt đu s
dng trc tiên ti M, bt ngun t du st nung in trên gia súc th dông đ
đánh du quyn s hu ca ngi ch đi vi đƠn gia súc. ơy vn lƠ mt tp
tc ca ngi Ai cp c đư có t 2700 nm trc Công Nguyên. ó cng lƠ
tin đ cho s ra đi ca ắthng hiu”.
Nhng thng hiu không ch đn thun lƠ mt du hiu nhn bit. T
na đu th k 20, thut ng nƠy đc s dng trong hot đng kinh doanh
vƠo thi đim bt đu quá trình s khai ca vic qun lỦ các hot đng sáng
to ra sn phm vƠ dch v, bao gm c cách to cm nhn riêng cho các sn
phm vƠ dch v. Theo đó , khái nim ắxơy dng thng hiu ” vƠ ắqun lỦ
thng hiu” sinh ra gn nh đng thi.
Bc sang thp niên 80, sau hƠng lot cuc sáp nhp, ngi ta bt đu
nhn thc đc ắthng hiu” lƠ mt tƠi sn đáng giá. iu nƠy đc minh
chng qua giá giao dch ca nhng v mua bán, sáp nhp doanh nghip trên

th trng lúc by gi: tp đoƠn Nestle đư mua Rowntree vi giá gp 3 ln giá
tr ca Công ty trên th trng chng khoán vƠ gp 26 ln li nhun ca công
ty; tp đoƠn Builton đc bán vi giá 35 ln giá tr li nhun ca nó. K t
đó, quá trình đnh giá thng hiu ngƠy mt rõ hn.
Cho đn lúc nƠy s tn ti ca giá tr thng hiu trong gii kinh doanh
lƠ điu tt yu. Các nhƠ qun tr cng nh các chuyên gia đu phi tha nhn
rng sc mnh ca Công ty không ch đn gin cha đng phng pháp ch
bin, công thc hay quy trình công ngh riêng mƠ còn lƠ cách lƠm sao cho
10
mi ngi trên th gii bit đn s tn ti ca mình. ó chính lƠ ắThng
hiu”.
Ti Vit Nam, thut ng thng hiu mi xut hin trong thi k đi
mi. Tuy nhiên, thi đim đó, nhìn chung các doanh nghip Vit Nam còn
cha nhn thc đc đy đ v tm quan trng, Ủ ngha ca vn đ thng
hiu vƠ vai trò ca nó đi vi bn thơn s phát trin ca mình. Quan nim v
thng hiu ca các doanh nghip Vit Nam phn ln vn xut phát t mc
tiêu ngn hn, li ích trc mt, di sc ép ca doanh s, thiu tm nhìn dƠi
hn vƠ thm chí còn mang tính cm tính. Trên thc t , nhiu doanh nghip
không nhn thc rõ s cn thit to dng vƠ phát trin thng hiu nên đư
không có chin lc thng hiu mt cách rõ rƠng, vì vy lưng phí nhiu thi
gian vƠ có th b mt nhiu c hi thun li. Qua nhiu điu tra vƠ kho sát,
s doanh nghip hiu bit v thng hiu, nhưn hiu vn còn rt hn ch.
Nhiu doanh nghip cha thy ht giá tr ca thng hiu khi chuyn nhng.
Khi Tp đoƠn Elida mua li thng hiu P/S vi giá lên đn 5 triu USD
(trong khi đó toƠn b tƠi sn c đnh vƠ lu đng ch có trên 1 triu USD), thì
nhiu doanh nghip không khi bt ng v giá tr ca thng hiu mnh, có
uy tín lƠ rt ln vƠ tht khó d tính.
Mc dù có nhiu c gng, nhng kinh phí dƠnh cho hot đng nƠy vn
còn khiêm tn. Các doanh nghip cha tht s chú trng đu t, xơy dng vƠ
phát trin thng hiu vƠ tên thng hiu mnh. Nhiu doanh nghip cha coi

trng vic nghiên cu th trng vƠ khách hƠng, tham gia các hi ch, t chc
thm dò trc tip vi khách hƠng còn hn ch.
Bên cnh đó, các doanh nghip cha nhn thc đy đ Ủ ngha ca vic
đng kỦ nhưn hiu hƠng hoá đ đc bo h, cha có s quan tơm đúng mc
đn đng kỦ nhưn hiu hƠng hoá, ch yu mi chú trng đng kỦ ti th
trng trong nc, cha chú trng đng kỦ ti th trng nc ngoƠi. Nguy
11
c mt tên thng hiu lƠ rt ln. Nhiu doanh nghip đư b chim đot
thng hiu ti mt s th trng nc ngoƠi, gơy tn tht ln trong vic m
rng th trng vƠ cnh tranh. Nhiu sn phm ni ting vƠ rt đc a
chung trên th gii, nhng do cha chú Ủ đng kỦ nhưn hiu nên đư b li
dng vƠ b thua thit nhiu nh thuc lá Vinataba, giƠy dép Bitis, cƠ phê
Trung NguyênầThc t các v tranh chp v thng hiu gia các doanh
nghip Vit Nam vi nc ngoƠi lƠ nhng bƠi hc thc t sng đng cnh báo
các doanh nghip nu không quan tơm vƠ chú trng đn vn đ nƠy. NgoƠi ra,
nn hƠng gi, hƠng nhái trƠn lan không có bin pháp tht hu hiu đ khng
ch cng lƠ rƠo cn trong vic xơy dng vƠ phát trin thng hiu vƠ cnh
tranh ca doanh nghip.
Gn đơy, các doanh nghip Vit Nam đư có nhiu chuyn bin nh
nhn thc rõ hn v thng hiu, xác đnh đơy lƠ công c cnh tranh cc k
quan trng vƠ đư tng bc có s chun b v k hoch vƠ chin lc xơy
dng thng hiu. Tuy nhiên, cng phi thy rng, tim lc tƠi chính ca các
doanh nghip Vit Nam còn nh bé nên vic to lp, cng c, qung bá
thng hiu gp nhiu hn ch. Hn th na còn phi có chun b kinh phí rt
ln khi có tranh chp, vƠ xơy dng thng hiu phi gn vi bo đm cht
lng, duy trì nim tin khách hƠng. (Phm Tt Thng , 2005)
1.1.2 Kháiănimăthngăhiu
ư có rt nhiu đnh ngha v thng hiu, nh:
Theo Hip hi Marketing Hoa K : ắThng hiu lƠ mt cái tên, biu
tng, kỦ hiu, kiu dáng hay mt s phi hp ca các yu t trên nhm mc

đích đ nhn dng sn phm hay dch v ca mt nhƠ sn xut vƠ phơn bit
vi các thng hiu ca đi th cnh tranh”. (Nguyn Dng, 2006)
Theo Philip Kotler: ắThng hiu có th đc hiu nh lƠ tên gi, thut
ng, biu tng, hình v hay s phi hp gia chúng đc dùng đ xác nhn
12
sn phm ca ngi bán vƠ đ phơn bit vi sn phm ca đi th cnh
tranh”.(Philip Kotler, 2011)
Theo đnh ngha ca t chc s hu trí tu th gii (WIPO) : ắThng
hiu lƠ mt du hiu (hu hình vƠ vô hình) đc bit đ nhn bit mt sn
phm hƠng hóa hay mt dch v nƠo đó đc sn xut hay đc cung cp bi
mt cá nhơn hay t chc”.
i vi doanh nghip, thng hiu lƠ khái nim trong ngi tiêu dùng
v sn phm, dch v vi du hiu ca doanh nghip gn lên b mt sn phm
dch v nhm khng đnh cht lng vƠ xut x. ắThng hiu lƠ mt tƠi sn
vô hình quan trng vƠ đi vi các doanh nghip ln, giá tr thng hiu ca
doanh nghip chim mt phn đáng k trong tng giá tr ca doanh nghip”.
(Nguyn Vn Dung, 2009)
Tuy nhiên, cùng vi s phát trin ca nn kinh t th trng vi s cnh
tranh ngƠy cƠng gay gt, nhiu nhƠ nghiên cu cho rng nu hiu thng hiu
theo quan đim truyn thng thì cha th gii thích đy đ vai trò to ln ca
thng hiu. Theo quan đim mi nƠy thì : ắThng hiu lƠ mt tp hp các
thuc tính cung cp cho khách hƠng mc tiêu các giá tr li ích mƠ h tìm
kim”. (Dng Hu Hnh, 2005)
Qua nhng khái nim trên, có th nhn thy thng hiu có nhng đc
trng sau:
Th nht, thng hiu lƠ hình thc th hin bên ngoƠi, to ra n tng,
th hin cái bên trong ca sn phm ca doanh nghip.
Th hai, thng hiu to ra nhn thc vƠ nim tin ca ngi tiêu dùng
đi vi sn phm vƠ dch v mƠ doanh nghip cung ng. Giá tr ca mt
thng hiu lƠ trin vng vƠ li nhun mƠ thng hiu đó có th đem li cho

nhƠ đu t trong tng lai. Nói cách khác thng hiu lƠ tƠi sn vô hình ca
doanh nghip.
13
Nh vy, dù có quan nim thng hiu nh th nƠo đi na thì khái
nim nƠy vn phi bao hƠm đc mt n Ủ ht sc sơu xa đó lƠ s phơn bit
nó vi các thng hiu khác. S phơn bit nƠy th hin  đc đim hình thc
vƠ quan trng hn ht lƠ cht lng ca sn phm dch v đó. V khía cnh
nƠy, thng hiu chính lƠ danh ting ca sn phm.
Tóm li, có th quan nim rng, thng hiu lƠ nhng yu t ca sn
phm, dch v mƠ nhƠ sn xut, cung ng to ra đ phơn bit vi nhng sn
phm, dch v khác vƠ to danh ting cho sn phm, dch v đó. (Lê Xuơn
Tùng, 2005)
1.1.3 Phơnăbităthng hiuăvƠănhưnăhiu
Trong ting Anh, Brand có ngha lƠ nhưn hiu. Tuy nhiên cùng vi s
phát trin ca marketing, Brand dn dn còn đc hiu theo mt Ủ ngha rng
hn, đó lƠ thng hiu. Tuy nhiên,  Vit Nam, nhiu ngi vn còn s nhm
ln gia 2 thut ng nƠy. Gia thng hiu vƠ nhưn hiu có nhng đim khác
bit c bn nh sau:













14
Bngă1.1 PhơnăbitănhưnăhiuăvƠăthngăhiu

Nhưnăhiu
Thngăhiu


Giáătr
 Có giá tr c th, thông
qua mƠu sc, Ủ ngha, trang trí.
 Lài tƠi sn hu hình ca
mt doanh nghip.
 LƠ phn xác ca doanh
nghip.
 LƠ mt khái nim tru
tng, khó xác đnh giá tr.
 LƠ tƠi sn vô hình ca
mt doanh nghip.
 LƠ phn hn ca doanh
nghip.



Vă mtă
pháp lý
 Nhưn hiu lƠ tên vƠ biu
tng hin din trên vn bn
pháp lỦ, xơy dng trên h thng
pháp lut quc gia đc doanh
nghip đng kỦ vƠ c quan

chc nng bo h.

 Do danh nghip xơy dng
da trên h thng lut pháp
quc gia.
 Thng hiu không hin
din trên các vn bn pháp lỦ,
nó nói lên cht lng sn
phm, uy tín vƠ s tin cy ca
khách hƠng danh cho sn
phm trong tơm trí ngi tiêu
dùng.
 Thng hiu đc xơy
dng trên h thng t chc
ca công ty.

Vă mtă
qunălỦ
 Phi đng kỦ vi c quan
chc nng , đ bo v quyn s
dng vƠ khi kin vi phm.
 Do b phn chc nng
qun lỦ.
 Phi xơy dng chin
lc marketing vƠ qung bá.
Ngun: Thng hiu dƠnh cho nhƠ lưnh đo ậ Richard More
1.1.4 Chcănng caăthngăhiuă
Nói đn thng hiu, nhiu ngi lm tng ch đn thun lƠ du hiu
đ nhn dng vƠ phơn bit hƠng hóa ca doanh nghip nƠy vƠ doanh nghip
khác. Thc t thì chc nng ca thng hiu không ch có vy mƠ còn đc

15
th hin trên nhiu khía cnh khác na. NgƠy nay, khi s cnh tranh ngƠy
cƠng quyt lit gia các nhƠ cung cp hƠng hóa, dch v khác nhau thì ngi
ta cƠng nói nhiu đn vai trò vƠ chc nng ca thng hiu. Thng hiu
thm chí còn đc nhơn cách hóa, có cá tính vi nhiu chc nng phong phú.
Có th lit kê các chc nng c bn ca thng hiu lƠ:
 ChcănngănhnăbităvƠăphơnăbit:
Có th nói chc nng gc ca thng hiu lƠ phơn bit vƠ nhn bit.
Kh nng nhn bit đc ca thng hiu lƠ yu t quan trng không ch cho
ngi tiêu dùng mƠ còn cho c doanh nghip trong qun tr vƠ điu hƠnh hot
đng ca doanh nghip. Thông qua thng hiu, ngi tiêu dùng vƠ nhƠ sn
xut có th d dƠng phơn bit vƠ nhn bit hƠng hóa ca doanh nghip nƠy vi
doanh nghip khác. Tp hp các du hiu ca thng hiu (tên hiu, biu
trng, khu hiu hoc kiu dáng đc bit ca hƠng hóa vƠ bao bìầ) chính lƠ
cn c đ nhn bit vƠ phơn bit.
Khi hƠng hóa cƠng phong phú, đa dng thì chc nng phơn bit cƠng
tr nên quan trng. Mi du hiu gơy khó khn khi phơn bit s lƠm gim uy
tín vƠ cn tr s phát trin ca mt thng hiu.
 Chcănngăthôngătinăchădn:
Chc nng thông tin ch dn ca thng hiu th hin  ch, thông qua
nhng hình nh, ngôn ng hoc các du hiu khác cng nh khu hiu ca
thng hiu, ngi tiêu dùng có th nhn bit đc phn nƠo v giá tr s
dng ca hƠng hóa, nhng công dng đích thc mƠ hƠng hóa đó mang li cho
ngi tiêu dùng trong hin ti vƠ tng lai. Nhng thông tin v ni sn xut,
đng cp ca hƠng hóa cng nh điu kin tiêu dùngầ cng có th phn nƠo
đc th hin thông qua thng hiu.
Không phi tt c mi thng hiu đang tn ti trên th trng đu có
chc nng nƠy. Tuy nhiên, khi thng hiu th hin rõ đc chc nng thông
16
tin vƠ ch dn s lƠ nhng c hi thun li đ ngi tiêu dùng tìm hiu vƠ đi

đn chp nhn thng hiu. Chc nng thông tin ch dn dù rõ rƠng vƠ phong
phú đn đơu nhng không tha mưn v kh nng phơn bit vƠ nhn bit thì
cng s đc coi lƠ mt thng hiu không thƠnh công, bi nó d to ra mt
s nhm ln cho ngi tiêu dùng. Vì th, vi các thng hiu xut hin sau,
mi thông đip đa ra cn phi rõ rƠng , đc đnh v c th vƠ có s khác
bit cao so vi thông đip ca các thng hiu đi trc.
 ChcănngătoăsăcmănhnăvƠătinăcy:
ó lƠ cm nhn ca ngi tiêu dùng v s sang trng, s khác bit, mt
cm nhn yên tơm, thoái mái vƠ tin tng khi tiêu dùng hƠng hóa, dch v đó
vƠ s tin tng khi la chn tiêu dùng hƠng hóa đó.
Nói đn s cm nhn lƠ ngi ta nói đn mt n tng nƠo đó v hƠng
hóa, dch v trong tơm trí ngi tiêu dùng. S cm nhn ca khách hƠng
không phi t nhiên mƠ có, nó đc hình thƠnh do tng hp các yu t ca
thng hiu nh mƠu sc, tên gi, biu tng, biu trng, ơm thanh, khu
hiu, giá tr khác bit,ầ vƠ c s tri nghim ca ngi tiêu dùng. To ra mt
giá tr cá nhn cho ngi tiêu dùng lƠ mt thƠnh công quan trng ca mi
thng hiu.
S tin cy vƠ sn sƠng la chn hƠng hóa mang mt thng hiu nƠo đó
đư mang li cho doanh nghip mt tp khách hƠng trung thƠnh. ơy lƠ chc
nng khó nhn thy ca thng hiu.
Rõ rƠng lƠ chc nng to s cm nhn vƠ tin cy ch đc th hin khi
mt thng hiu đư đc chp nhn trên th trng. Mt thng hiu mi
xut hin ln đu s không th hin đc chc nng nƠy.
 Chcănngăkinhăt:
Thng hiu mang trong nó mt giá tr hin ti vƠ tim nng. Giá tr đó
đc th hin rõ nht khi sang nhng thng hiu. Thng hiu đc coi lƠ
17
tƠi sn vô hình vƠ rt có giá ca doanh nghip. Mc dù giá tr ca doanh
nghip rt khó đnh đot, nhng nh nhng li th mƠ thng hiu ni ting
mang li, hƠng hóa s đc bán nhiu hn, thm chí vi giá cao hn, d thơm

nhp th trng hn.
Thng hiu đc to ra vi Ủ đ nht đnh vƠ vi rt nhiu khon đu
t vƠ chi phí khác nhau. Nhng chi phí đó to nên giá tr kinh t cho thng
hiu. Bên cnh đó, s ni ting ca thng hiu s lƠm cho giá ca thng
hiu tng lên gp bi, vƠ đó chính lƠ chc nng kinh t ca thng hiu. Li
nhun hin ti vƠ tim nng mƠ doanh nghip có đc nh s ni ting ca
thng hiu s quy đnh giá tr tƠi chính ca thng hiu.
(Trng ình Chin, 2005)
1.1.5 Vaiătròăcaăthngăhiu
1.1.5.1 iăviădoanhănghipă
i vi doanh nghip, thng hiu có nhng vai trò sau:
- Thng hiu to dng hình nh doanh nghip vƠ sn phm trong tơm
trí ngi tiêu dung: ngi tiêu dung s la chn hƠng hóa thông qua s cm
nhn ca mình. Khi mt thng hiu ln đu xut hin trên th trng, nó
hoƠn toƠn cha có đc mt hình nh nƠo trong tơm trí ngi tiêu dung. Qua
thi gian, bng kinh nghim trong s dng vƠ nhng thông đip mƠ thng
hiu truyn ti đn ngi tiêu dùng, v trí vƠ hình nh ca hƠng hóa đc đnh
v dn dn trong tơm trí khách hƠng. Khi đó, giá tr thng hiu đc đnh
hình vƠ ghi nhn.
- Thng hiu nh mt li cam kt gia doanh nghip vƠ khách hƠng:
mt khi ngi tiêu dung đư la chn sn phm mang mt thng hiu nƠo đó
tc lƠ h đư chp nhn vƠ gi gm lòng tin vƠo thng hiu đó. Ngi tiêu
dùng tin  thng hiu vì tin  cht lng tim tƠng vƠ n đnh ca hƠng hóa
mang thng hiu đó mƠ h đư s dng hoc tin tng  nhng dch v vt
18
tri hay mt đnh vi rõ rƠng ca doanh nghip khi cung cp hƠng hóa ậ điu
d dƠng to ra cho ngi dung mt giá tr cá nhơn riêng bit. Chính tt c
nhng điu nƠy đư nh mt li cam kt thc s nhng không rõ rang gia
doanh nghip vƠ ngi tiêu dung.
- Thng hiu nhm phơn đon th trng: vi chc nng nhn bit vƠ

phơn bit s giúp doanh nghip phơn đon th trng. Bng cách to ra nhng
thng hiu cá bit, doanh nghip đư thu hút đc s chú Ủ ca khách hƠng
hin hu cng nh tim nng cho tng chng loi hƠng hóa. VƠ nh th, vi
tng chng loi hƠng hóa c th mang nhng thng hiu c th s tng ng
vi tng tp khách hƠng nht đnh. Tht ra thì thng hiu không trc tip
phơn đon th trng mƠ chính quá trình phơn đon th trng đư đòi hi cn
có thng hiu phù hp cho tng phơn đon đ đnh hình mt giá tr cá nhơn
nƠo đó ca ngi tiêu dùng; thông qua thng hiu đ nhn bit các phơn
đon ca th trng.
- Thng hiu to nên s khác bit trong quá trình phát trin sn phm:
cùng vi s phát trin ca sn phm, cá tính thng hiu ngƠy cƠng đc đnh
hình vƠ th hin rõ nét, thông qua đó các chin lc sn phm s phi phù hp
vƠ hƠi hòa hn cho tng chng loi hƠng hóa.
- Thng hiu mang li nhng li ích cho doanh nghip: đó lƠ kh
nng tip cn th trng mt cách d dƠng hn, sơu rng hn, ngay c khi đó
lƠ mt chng loi hƠng hóa mi.
- Thu hút đu t: khi đư có đc thng hiu ni ting, các nhƠ đu t
cng không còn e ngi khi đu t vƠo doanh nghip, c phiu ca doanh
nghip s đc các nhƠ đu t quan tơm hn; bn hƠng ca doanh nghip
cng s sn sƠng hp tác kinh doanh, cung cp nguyên liu vƠ hƠng hóa cho
doanh nghip.
19
- Thng hiu lƠ tƠi sn vô hình vƠ rt có giá ca doanh nghip: khi
thng hiu tr nên có giá tr ngi ta sn sƠng chuyn nhng hoc chuyn
giao quyn s dng thng hiu đó.
(Trng ình Chin, 2005)
1.1.5.2 iăviăngiătiêuădùng
Cha bao gi thng hiu li có vai trò quan trng nh ngƠy nay. Vi
ngi tiêu dùng, thng hiu có nhng vai trò:
- Thng hiu xác đnh ngun gc ca sn phn hoc nhƠ sn

xut, đng thi giúp khách hƠng xác đnh c th hoc nhƠ phơn phi nƠo đó
phi chu trách nhim v sn phm, dch v mƠ h cung cp. Thng hiu có
Ủ ngha đc bit đi vi khách hƠng nh nhng kinh nghim đi vi mt sn
phm vƠ nhng chng trình tip th ca sn phm đó qua nhiu nm.
- H tìm ra thng hiu nƠo tha mưn đc nhu cu ca mình còn
thng hiu nƠo thì không. Cho nên, thng hiu s lƠ mt công c nhanh
chóng hoc lƠ cách đn gin hóa đi vi quyt đnh mua sn phm ca khách
hƠng. ơy chính lƠ điu quan trng nht mƠ mt thng hiu cn phi vn
ti. Nhìn t khía cnh kinh t, thng hiu cho phép khách hƠng gim bt chi
phí tìm kim sn phm. Da vƠo nhng gì h bit v cht lng, đc tính ca
sn phm, t đó khách hƠng hình thƠnh nhng gi đnh vƠ k vng có c s
v nhng gì mƠ h cha bit v thng hiu.
- Mi quan h gia thng hiu vƠ khách hƠng có th đc xem
nh mt kiu cam kt hay giao kèo. Khách hƠng đt nim tin vƠ s trung
thƠnh ca mình vƠo thng hiu vƠ ngm hiu rng bng cách nƠo đó thng
hiu s đáp li vƠ mang li li ích cho h thông qua tính nng hp lỦ ca sn
phm.

×