Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 6 - Đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.31 KB, 13 trang )

TIẾT 9 KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU.
I – MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 9 theo phân phối chương trình.
2. Mục đích:
 Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về đơn vị, dụng cụ đo, cách đo của các đại
lượng độ dài, thể tích, khối lượng, lực
-Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
Giáo viên: Biết được việc nhận thức về đơn vị, dụng cụ đo, cách đo của các đại lượng
độ dài, thể tích, khối lượng, lực của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp
II – HÌNH THỨC KIỂM TRA: Đề kết hợp TN và TL (Trắc nghiệm 50% - Tự luận 50%)
III THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1
NS: 2610/12
ND:28/10/12
BẢNG TRỌNG SỐ
Nội dung
TST
dạy
Số
tiết
LT
TL thực
dạy
Trọng số Số câu Số điểm
Số điểm
thực
LT VD LT VD LT VD LT VD LT VD
Các phép đo 5 5 3.5 1.5 43.75 18.75 11 4 4.4 1.9 4.25 1.75
Lực 3 3 2.1 0.9 26.25 11.25 6 3 2.6 1.1 2.75 1.25
Tổng 8 8 5.6 2.4 70 30 17 7 7 3 7 3


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỔNG QUÁT
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
(nội dung,
chương…) Cấp độ thấp Cấp độ cao

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN
TL
Cac php đo


1- Số câu 6 1 3
1
3
1
12 3
Số điểm 1.5 1.25 0.75 0.75 0.75 0.75 0 3.0 2.75
Tỉ lệ %
15 1.25 7.5 7.5 7.5 7.5 0 0 3.0 27.5
Lc

2- Số câu 3 2 0.5 3 0 0.5 8 1
Số điểm 0.75 0.5 1.5 0.75 0 0.75 2.0 2.25
Tỉ lệ %
7.5 5 15 7.5 0 7.5 20 22.5
Tổng số câu 10 6.5 7.5 20 4.0
Tổng số điểm 3.50 3.50 3.00 5.0 5.0
Tỉ lệ % 35.0 35.0

30.0
10.00
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
2
Tên
Chủ
đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
Các
phép
đo
-Biết được một số
dụng cụ đo độ dài
đo thể tích Với
GH Đ và ĐCNN
của chúng
Biêt được khối
lượng của vật là
lượng chất chứa
trong vật

-Hiểu được
GHĐ và
ĐCNN của
dụng cụ đo
độ dài, đo
thể tích
Hiểu
được
cách
xác
định
khối
lượng
của
một
vật
b\ng
cân
đ]ng
h]
Đo được độ dài
của 1 số vật.
-Xác định được
GHĐ, ĐCNN của
một số bình chia
độ
-Xác định được
thể tích của một
lượng nước b\ng
bình chia độ.

-Xác định được thể
tích của một số vật
rắn không thấm
nước b\ng bình
tràn hoặc bình chia
độ.
Vận dụng công
thức P = 10m để
tính được P khi
biết m và ngược
lại.
Số
câu
6
C1,9,10,2
,18,4
1
C21
3
C3,8,13
1
C22
3
C6,20,16,
1c 23
12 3
Số
điểm 1.5 1.25 0.75 0.75 0.75 0.75 0 3.0
2.7
5

Tỉ lệ
%
15 12.5 7.5 7.5 7.5 7.5 0 0 3.0
27.
5
Lực
-Biết được trọng
lực là lực hút của
Trái Đất tác dụng
lên mọi vật. Trọng
lực có phương
thẳng đứng và có
chiều hướng về
phía Trái Đất.
- Biết được một
vật có khối lượng
là 0,1kg thì có
trọng lượng gần
b\ng 1N.
Lấy được ví dụ về
tác dụng của lực, tìm
ra tác dụng đẩy kéo
của hai lực.
-Hiểu khái niệm hai
lực cân b\ng .
Lấy được ví dụ về
vật đứng yên chịu
tác dụng của hai lực
cân b\ng.
Hiểu được lực tác

dụng lên một vật có
thể làm biến đổi
chuyển động hoặc
làm vật biến dạng.
- Nêu được ít nhất
một ví dụ về tác
dụng đẩy, một ví
dụ về tác dụng kéo
của lực.
- Nêu được một ví
dụ về vật đứng yên
dưới tác dụng của
hai lực cân b\ng và
chỉ ra được
phương, chiều, độ
mạnh yếu của hai
lực đó.
-Nêu được một ví
Phân
tích
được
một ví
dụ về
tác dụng
của lực
làm vật
bị biến
dạng,
làm biến
đổi

chuyển
động
(nhanh
3
Nêu ví dụ về tác
dụng làm vật biến
dạng hoặc làm vật
biến đổi chuyển
động.So sánh độ
mạnh yếu của lực
dựa vào tác dụng
làm biến dạng nhiều
hay ít
dụ về tác dụng của
lực làm vật bị biến
dạng, một ví dụ về
tác dụng của lực
làm biến đổi
chuyển động
(nhanh dần, chậm
dần, đổi hướng).
dần,
chậm
dần, đổi
hướng).
Số
câu
3
C5,11,15
2


C7,19
0.5
C24
3C12,
14,17
0
0.5
C24 8 1
Số
điểm 0.75 0.5 1.5 0.75 0 0.75 2.0
2.2
5
Tỉ lệ
%
7.5 5 15 7.5 0 10 20
22.
5
Tổng
số
câu 10 6.5 7.5 20 4.0
Tổng
số
điểm 3.50 3.50 3.00 5.0 5.0
Tỉ lệ
% 35.0 35.0 30.0 50.0
50.
0
4
4.Đề và đáp án ( trong Bộ đề)

IV. BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ BÀI KIỂM TRA
LỚP SS 0 1 2 3 4 < 5 5 6 7 8 9 10 > 5
6
5
6
6
TỔNG
NHẬN XÉT












- Về nhà xem trước bài “Lực kế – phép đo lực” chú ý cần nắm được mục đích TN và cách tiến hành
TN.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: V ẬT LÝ 6
5
Tổng Điểm
Năm học: 2013 - 2014
A. TRẮC NGHIỆM: (Trắc nghiệm mỗi câu (0.25đ)
câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đề 1 A B C B D D B A A A B C C C A B D C B D

Đề 2 D A A D A C B D D D A D A D B D D C B C
B. TỰ LUẬN:
Câu 21:
- Khi vật không bỏ lọt vào bình chia độ. (0.25đ)
- Đổ nước vào bình tràn đến ngang vòi (0.25đ)
- Thả vật vào bình tràn, hứng nước tràn ra vào cốc (0.5đ)
- Lượng nước tràn ra chính là thể tích của vật (0.25)
- Đổ nước vào bình, đọc và ghi kết qua (0.25đ)
Câu 22:
B1: Điều chỉnh kim chỉ vạch số 0. (0,25)
B2 : Đặt một phần gạo cần cân lên đĩa cân sao cho kim cân không qúa vạch số 20kg của cân, đọc
kết quả (0,25)
B3: Đặt phần gạo còn lại lên đĩa cân, đọc kết quả .Lấy khối lượng của phần gạo thứ nhất cộng với
khối lượng của phần gạo thứ 2 (0,25)
Câu 23: (0,75 đ)
Tính được: V
2
– V
1
= 90 – 45 = 45 (cm
3

)
Câu 24:
a/-Treo một vật lên đầu sợi dây để nó đứng yên.
Khi đó vật chịu tác dụng của hai lực cân b\ng ( 0,25 đ’)là trọng lực và lực kéo của sợi dây. ( 0,25
đ’)Trọng lực có phương thẳng đứng( 0,25 đ’), chiều hướng về phía trái đất ( 0,25 đ’)và lực kéo dây có
phương thẳng đứng( 0,25 đ’), chiều từ dưới mặt đất hướng lên trên. (0,25 đ)
b/Khi cắt dây, vật rơi xuống đất vì vật nặng chịu tác dụng lực hút của trái đât tác dụng lên vật (0,75 đ’)
Duyệt của nhà trường Duyệt của tổ Đạ kho ngày12 tháng 10 năm 2013.


Người ra đề .

Trương Thị Kiên


6
H ọ v à t ên:………………………
L ớp:.6/…
Tiết 9: KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: V ẬT LÝ 6
Năm học: 2013 - 2014
Đề 1:
Điểm TN:
Điểm TL:
A. TR ẮC NGHIỆM: .(5đ)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất cho các
câu sau:
Câu 1. Trong các hình sau, hình có mực nước ở giá trị 20 cm
3

A. B. C. D.
Câu 2. Dụng cụ dùng để đo độ dài là
A. cân. B. thước mét. C. xi lanh. D. bình tràn.
Câu 3. Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là
A. Ca đong có ghi sẵn dung tích.
B. Bình chia độ.
C. Bình tràn.
D. Xi lanh có ghi sẵn dung tích.
Câu 4. Dụng cụ đo thể tích chất lỏng là
A. bình tràn. B. bình chia độ C.cân D. bình chứa.

Câu 5. Hai lực cân b\ng là hai lực
A. mạnh như nhau, có cùng phương và cùng chiều, tác dụng vào cùng một vật.
B. có cùng phương, nhưng ngược chiều và tác dụng vào cùng một vật.
C. mạnh như nhau, có cùng chiều và tác dụng vào cùng một vật.
D. mạnh như nhau, có cùng phương, nhưng ngược chiều và tác dụng vào cùng một vật.
Câu 6. . Độ dài của chiếc bút chì trên hình vẽ là
A. 7,8 cm B. 8 cm
C. 7,7 cm D. 7,9 cm
Câu 7. Khi kéo giãn lò xo, độ biến dạng của lò xo tăng gấp hai lần thì lực đàn h]i
A. không thay đổi.
B. tăng gấp hai lần.
C. không tăng cũng không giảm.
D. tăng gấp nhiều lần.
Câu 8. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình chia độ lần lượt là
A. 400ml và 20ml.
B. 200ml và 0ml.
C. 400ml và 0ml
D. 400ml và 1ml.
7
Tổng Điểm
10
20
15
5
cm
3
10
20
15
5

cm
3
10
20
15
5
cm
3
10
20
15
5
cm
3
200 ml
0 ml
400

ml

Câu 9. Khối lượng của một vật chỉ
A. lượng chất tạo thành vật. B. độ lớn của vật.
C. thể tích của vật. D. chất liệu tạo nên vật.
Câu 10. Trên gói bột giặt có ghi 500g, số đó chỉ
A. khối lượng của bột giặt chứa trong túi. B. khối lượng của toàn bộ gói bột giặt.
C. trọng lượng của gói bột giặt. D. thể tích của gói bột giặt.
Câu 11. Trọng lực có
A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. B. phương thẳng đứng, chiều hướng về trái đất.
C. phương ngang chiều từ trái sang phải. D. phương ngang chiều từ phải sang trái.
Câu 12. Một vận động viên dùng chân đá vào quả bóng, lực mà chân tác dụng vào quả bóng sẽ làm cho

quả bóng
A. bị biến đổi chuyển động nhưng không bị biến dạng.
B. bị biến dạng nhưng không biến đổi chuyển động.
C. vừa biến đổi chuyển động, vừa bị biến dạng.
D. không bị biến dạng, cũng không bị biến đổi chuyển động.
Câu 13. Trong số các thước dưới đây, thước thích hợp nhất để đo chiều dài sân trường là
A. thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm. B. thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
C. thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm. D. thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
Câu 14. Treo một quả nặng vào một lò xo được gắn trên một giá đỡ. Tác dụng của quả nặng lên lò xo
sẽ làm cho lò xo
A. không bị biến dạng. C. bị biến dạng.
B. dao dộng. D.vừa biến đổi chuyển động vừa biến dạng .
Câu 15. Gió đã thổi căng ph]ng một cánh bu]m. Gió đã tác dụng lên cánh bu]m một
A. lực đẩy. B. lực ép. C. lực hút. D. lực nâng.
Câu 16. Thước trong hình vẽ dưới đây, có GHĐ và ĐCNN lần lượt là
A. 12 cm và 0 mm. B. 12 cm và 1 mm .
C.1mm và 12 cm. D. 12cm và 1 cm.
Câu 17. Chiếc bàn n\m yên trên sàn nhà. Vì
A.không chịu tác dụng của lực nào B.chịu lực nâng của sàn
C.chịu lực hút của Trái Đất D.chịu hai lực cân b\ng: lực nâng của sàn và lực hút của Trái Đất
Câu 18. Biển báo giao thông trước một chiếc cầu ghi 5T có nghĩa là
A. cho phép phương tiện giao thông bất kỳ đi qua.
B. chỉ cho phép các phương tiện dưới 5 tấn đi qua.
C. chỉ cho phép các phương tiện từ 5 tấn trở xuống đi qua.
D. chỉ cho phép các phương tiện trên 5 tấn đi qua.
Câu 19. Một vật có khối lượng là 20 kg thì trọng lượng của vật sẽ là
A. 20N B. 200N C. 20 kg D. 200kg
Câu 20. Một bình chia độ đựng nước có thể tích ban đầu 26cm
3
, thả chìm hòn đá vào, thể tích nước đo

được 34cm
3
. Thể tích hòn đá là
A.34 cm
3
. B.60 cm
3
. C.26 cm
3
. D.8 cm
3
.
8
1
o
2
3 4
5 6
7
98
10
cm
12
11

Tiết 9: KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: V ẬT LÝ 6
Năm học: 2013 - 2014
B. TỰ LUẬN: 5 Đ
Câu 21. (1.25Đ) Quan sát hình dưới đây và mô tả cách đo thể tích vật rắn không thấm nước b\ng bình

tràn.

Câu 22.(0.75Đ) Một bao gạo khoảng 25kg. Để kiểm tra khối lượng gạo trong bao người ta đưa cho
một chiếc cân đ]ng h] có GHĐ 20kg và ĐCNN là200g. Hãy trình bày cách cân khối lượng gạo đó
b\ng cân đ]ng h].
Câu 23 .(0.75Đ) Người ta dùng một bình chia độ có chứa 45cm
3
nước để đo thể tích của một hòn đá.
Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 90cm
3
.hãy tính thể tích hòn đá
9
H ọ v à t ên:………………………
L ớp:.6/…
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4
Câu 24: .(2.25Đ) Một vật nặng được treo trên một sợi dây đứng yên.
a/Giải thích vì sao vật đứng yên ? .(1.5Đ
b/Cắt sợi dây, vật rơi xuống. Giải thích vì sao vật đang đứng yên lại chuyển động ? .(0.75Đ
10
H ọ v à t ên:………………………
L ớp:.6/…
Tiết 9: KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: V ẬT LÝ 6
Năm học: 2013 - 2014
Đề :2
Điểm TN:
Điểm TL:

A. TR ẮC NGHIỆM: .(5đ)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất cho các
câu sau:
Câu 1. Trọng lực có
A. phương ngang chiều từ trái sang phải. B. phương ngang chiều từ phải sang trái.
C. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. D. phương thẳng đứng, chiều hướng về trái đất.
Câu 2. Một vận động viên dùng chân đá vào quả bóng, lực mà chân tác dụng vào quả bóng sẽ làm cho
quả bóng
A. vừa biến đổi chuyển động, vừa bị biến dạng.
B. không bị biến dạng, cũng không bị biến đổi chuyển động.
C. bị biến đổi chuyển động nhưng không bị biến dạng.
D. bị biến dạng nhưng không biến đổi chuyển động.
Câu 3. Trong số các thước dưới đây, thước thích hợp nhất để đo chiều dài sân trường là
A. thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm. B. thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
C. thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm. D. thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
Câu 4. Treo một quả nặng vào một lò xo được gắn trên một giá đỡ. Tác dụng của quả nặng lên lò xo sẽ
làm cho lò xo.
A. dao dộng. C.vừa biến đổi chuyển động, vừa biến dạng
B. không bị biến dạng. D. bị biến dạng
Câu 5. Gió đã thổi căng ph]ng một cánh bu]m. Gió đã tác dụng lên cánh bu]m một
A. lực đẩy. B. lực ép. C. lực hút. D. lực nâng.
Câu 6. Thước trong hình vẽ dưới đây, có GHĐ và ĐCNN lần lượt là
A.1mm và 12 cm. C. 12cm và 1 cm.
B. 12 cm và 0 mm. D. 12 cm và 1 mm .
Câu 7. Chiếc bàn n\m yên trên sàn nhà. Vì
A.chịu lực hút của Trái Đất B.chịu hai lực cân b\ng: lực nâng của sàn và lực hút của Trái Đất
C.không chịu tác dụng của lực nào D.chịu lực nâng của sàn
Câu 8. Biển báo giao thông trước một chiếc cầu ghi 5T có nghĩa là
A. chỉ cho phép các phương tiện từ 5 tấn trở xuống đi qua.
B. chỉ cho phép các phương tiện trên 5 tấn đi qua.
C cho phép phương tiện giao thông bất kỳ đi qua.

D. chỉ cho phép các phương tiện dưới 5 tấn đi qua.
Câu 9. Một vật có khối lượng là 20 kg thì trọng lượng của vật sẽ là
A. 20 kg B. 200kg C. 20N D. 200N
Câu 10. Một bình chia độ đựng nước có thể tích ban đầu 26cm
3
, thả chìm hòn đá vào, thể tích nước đo
được 34cm
3
. Thể tích hòn đá là
A.34 cm
3
. B.60 cm
3
. C.26 cm
3
. D.8 cm
3
.
11
Tổng Điểm
1
o
2
3 4
5 6
7
98
10
cm
12

11
Câu 11. Trong các hình sau, hình có mực nước ở giá trị 20 cm
3

A. B. C. D.
Câu 12. Dụng cụ dùng để đo độ dài là
A. xi lanh. B. bình tràn. C. cân. D. thước mét.
Câu 13. Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là
A. Bình tràn.
B. Xi lanh có ghi sẵn dung tích.
C. Ca đong có ghi sẵn dung tích.
D. Bình chia độ.
Câu14. Dụng cụ đo thể tích chất lỏng là
A.cân B. bình chứa. C. bình tràn. D. bình chia độ
Câu 15. Hai lực cân b\ng là hai lực
A. mạnh như nhau, có cùng chiều và tác dụng vào cùng một vật.
B. mạnh như nhau, có cùng phương, nhưng ngược chiều và tác dụng vào cùng một vật.
C. mạnh như nhau, có cùng phương và cùng chiều, tác dụng vào cùng một vật.
D. có cùng phương, nhưng ngược chiều và tác dụng vào cùng một vật.
Câu 16. . Độ dài của chiếc bút chì trên hình vẽ là
A. 7,7 cm B. 7,9 cm
C. 7,8 cm D. 8 cm
Câu 17. Khi kéo giãn lò xo, độ biến dạng của lò xo tăng gấp hai lần thì lực đàn h]i
A. không tăng cũng không giảm.
B. tăng gấp nhiều lần.
C. không thay đổi.
D. tăng gấp hai lần.
Câu 18. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình chia độ lần lượt là
A. 400ml và 0ml
B. 400ml và 1ml

C. 400ml và 20ml.
D. 200ml và 0ml.
.
Câu 19. Khối lượng của một vật chỉ
A. thể tích của vật. C. chất liệu tạo nên vật.
B. lượng chất tạo thành vật. D. độ lớn của vật.
Câu 20. Trên gói bột giặt có ghi 500g, số đó chỉ
A. trọng lượng của gói bột giặt. B. thể tích của gói bột giặt.
C. khối lượng của bột giặt chứa trong túi. D. khối lượng của toàn bộ gói bột giặt.
12
10
20
15
5
cm
3
10
20
15
5
cm
3
10
20
15
5
cm
3
10
20

15
5
cm
3
200 ml
0 ml
400

ml
13

×