Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

Luận văn thạc sĩ Đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội của dự án đầu tư xây dựng kênh Phước Xuyên - Hai Tám sau khi hoàn thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 121 trang )

B GIÁO DC VÀ ÀO
T

O
T
R

N
G
I HC KINH T
T
p.
H
C
M









LÊ MINH QUYN







ÁNHăGIÁăHIU QU KINH T XÃ HI CA D ÁNăU
TăXÂYăDNGăKÊNHăPHC XUYÊN-HAI TÁM SAU KHI
HOÀN THÀNH






LUN VN THC S KINH T





























TP. H Chí Mi nh ậ Nm 2014
B GIÁO DC VÀ ÀO
T

O
T
R

N
G
I HC KINH T
T
p.
H
C
M







LÊ MINH QUYN





ÁNHăGIÁăHIU QU KINH T XÃ HI CA D ÁN
UăTăXÂYăDNGăKÊNHăPHC XUYÊN-HAI TÁM
SAU KHI HOÀN THÀNH



Chuyên ngành: Kinh t Phát trin

Mã s : 60310105




LUN VN THC S KINH T






NGI HNG DN KHOA
H
C:
TS. NGUYN TN KHUYÊN















TP. H Chí Mi nh ậ Nm 2014
LI CAM OAN


Tôi cam đoan đây là công trình nghiên c u ca riêng tôi, các kt qu nghiên
cu có tính đc lp, cha đc công b ni dung  bt k đâu; các s liu, các
ngun trích dn trong lun vn đc chú thích ngun gc rõ ràng, trung thc.
Tôi xin cam đoan chu trách nhim v li cam đoan ca mình.



Hc viên thc hin






Lê Minh Quyn


MC LC
Trang ph bìa
Liăcamăđoan
Mc lc
Danh mc các ch vit tt
CHNGă1:ăGII THIU .1
1.1.ăt vnăđ: 1
1.2. Mc tiêu và câu hi nghiên cu: 2
1.2.1. Mc tiêu nghiên cu: 2
1.2.2. Câu hi nghiên cu: 2
1.3.ăiătng và phm vi nghiên cu caăđ tài: 3
1.4.ăPhngăpháp,ăd liu và s liu nghiên cu: 3
1.4.1.ăPhngăphápănghiênăcu: 3
1.4.2. D liu, s liu nghiên cu: 4
1.5.ăụănghaăkhoaăhc và thc tin caăđ tài nghiên cu: 4
1.6. Nhngăđim ni bc ca lunăvn: 4
1.7. Cu trúc đ tài: 5
CHNGă2:ăCăS LÝ THUYT 6
2.1. Lý thuyt v phát trin bn vng: 6
2.1.1. Khái nim phát trin bn vng: ngun gcăvƠăỦăngha 6
2.1.2. Lun thuyt phát trin bn vng và các nguyên tcăđnhăhng:ầầầầ.8
2.1.3.ăCácăđnhăđ vƠăđiu kin ca phát trin bn vng: 11
2.2. Lý lun v d ánăđuătăxơyădng công trình: 13
2.2.1. Các khái nim 13
2.2.2. Vn trái phiu Chính ph:ầầầầ 14
2.3. Lý thuyt v thmăđnh d ánăđuăt: 15

2.3.1. Khái nim:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.15
2.3.2. Thmăđnh hiu qu tài chính ca d án:ầầầầầầầầầầầầầ 15


2.3.3. Phân tích ri ro d án:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ21
2.3.4. Thmăđnh hiu qu kinh t xã hi ca d án:ầầầầầầầầầầ 25
2.3.5. Thmăđnhătácăđng ca d ánăđnămôiătrng sinh thái:ầầầầầầ 25
2.4. Tng quan tài liu nghiên cu: 26
2.4.1. Phân tích kinh t ca d án thy li:ầầầầầầầầầầầầầầ26
2.4.2. Phân tích tài chính ca d án thy li:ầầầầầầầầầầầầầ.26
2.4.3. Chi phí và li ích:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 27
2.4.4. Nguyên tc «Có» và « Không có »:ầầầầầầầầầầầầầầ.28
2.4.5. Nguyên tcăxácăđnh liăíchătngăthêm:ầầầầầầầầầầầầầ28
2.4.6.ăVòngăđi kinh t ca d án:ầầầầầầầầầầầầầầầầầ38
2.4.7. Trình t vƠăphngăphápăđánhăgiáăhiu qu kinh t:ầầầầầầầầ.29
CHNGă3:ăTNG QUAN V D ÁN VÀăPHNGăPHÁPăNGHIÊNăCU 47
3.1. Tng quan v d án: 47
3.1.1. Gii thiu: 47
3.1.2. Ch đuăt:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ47
3.1.3. Cp quytăđnhăđuăt:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ47
3.1.4. Mc tiêu chính ca d án:ầầầầầầầầầầầầầầầầầ 47
3.1.5. Ni dung và quy mô xây dng:ầầầầầầầầầầầầầầầ 48
3.1.6.ăaăđim xây dng:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ48
3.1.7.ăPhngăánăxơyădng:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 48
3.1.8. Loi và cp công trình:ầầầầầầầ ầầầầầầầầầầầ49
3.1.9. Tng mcăđuăt:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 49
3.1.10. Ngun vnăđuăt:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ49
3.1.11. Thi gian thc hin:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.50
3.2. Kt qu thc hin các niădungăđưăđc phê duyt: 50
3.2.1. Mc tiêu nhim v d án: 50

3.2.2. Quy mô các hng mcăcôngătrìnhăđcăđuăt: 52
3.2.3. Tình hình thc hinăđuătăvƠăs liu thanh toán vnăđuătăquaăcácă
nm: ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ52


3.3. Phngăpháp,ăcăs xácăđnh tng chi phí và thu nhp thun túy ca d
án:ầầầầầầầầầầầầầầ ầầầầầầầầầầầầầầ 53
3.3.1. Phngăphápăxácăđnh tng chi phí và thu nhp thun túy ca d án: 53
3.3.2.ăCăs xácăđnh tng chi phí và thu nhp: 53
3.4. Mô hình nghiên cu: 53
CHNGă4:ăKT QU PHÂN TÍCH V HIU QU TÀI CHÍNH CA D
ÁNầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 54
4.1. Xácăđnh tng chi phí ca d án: 54
4.1.1. Chiăphíăđãăđuătătrc khi có d án:ầầầầầầầầầầầầầầ 54
4.1.2.ăXácăđnh vnăđuătăca d án:ầầầầầầầầầầầầầầầ 54
4.1.3. Chi phí qun lý vnăhƠnhăhƠngănm:ầầầầầầầầầầầầầầ55
4.1.4. Tng chi phí ca d án:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 55
4.2. Xácăđnh tng li ích ca d án:ầầầầầầầầầầầầầầầầ.55
4.2.1. Tính toán sn lng nông lâm ng nghip khu vc trc và sau khi có d
án:ầầầầầầầầầầầ ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.55
4.2.2. Tính toán li nhun khu vc trc và sau khi có d án, li nhunătngă
thêm do d án mang li:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ56
4.2.3. Tính toán các ch tiêuăkhiăchaăcóălm phát:ầầầầầầầầầ 56
4.2.4. Tính toán các ch tiêu khi có xét đn lm phát:ầầầầầầầầầ58
4.3. Phân tích ri ro ca d án: 58
4.3.1.ăPhơnătíchăđ nhy ca d án:ầầầầầầầầầầầầầầầầ 59
4.3.2. Phân tích tình hung:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 61
4.3.3. Phân tích mô phng:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 61
CHNGă5:ăPHÂN TÍCH V HIU QU KINH T XÃ HI CA D ÁN 64
5.1. tăđim t nhiên kinh t xã hi ca khu vc d án: 64

5.1.1. V tríăđa lý và ranh gii hành chính: 64
5.1.2.ăcăđimăđaăhình,ăđa cht:ầầầầầầầầầầầầầầầầầ65
5.2. Hin trng dân sinh kinh t xã hi ca khu vcătrc khi có d án: 67
5.2.1. Dân s,ălaoăđng: 67
5.2.2. Vnăhóa: 69


5.2.3. Y t: 70
5.2.4. Hotăđng các ngh khác: 70
5.3. Phơnătíchăđánhăgiáătácăđng nh hng ca d ánăđn dân sinh kinh t
xã hiầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ71
5.3.1. Dân s,ălaoăđng: 71
5.3.2. Giáo dc và y t: 73
5.3.3. Hotăđng các ngành ngh khác: 76
CHNGă6: TÁCăNG CA D ÁN NăMÔIăTRNG SINH THÁI 78
6.1. Môiătrng t nhiên: 78
6.1.1. Môiătrngăđt: 78
6.1.2. Môiătrngănc: 78
6.2. Chtălngănc: 80
6.2.1. Tình hình mn: 81
6.2.2. Tình hình chua phèn: 82
6.2.3. Phân bón và hóa cht bo v thc vt: 83
6.2.4. Chtălngănc ngm: 84
6.3. Môiătrng sinh hc: 85
6.3.1. H sinh thái trên cn: 85
6.3.2. H sinhătháiădiănc: 86
6.4. Môiătrng xã hi: 87
6.5. Phân tích các ch tiêuănc mtăvƠănc ngm: 88
6.5.1. Kt qu th nghim muănc ngm: 88
6.5.2. Kt qu th nghim muănc mt: 89

6.6. Môiătrng sinh thái trong và sau khi có d án: 89
6.6.1. Môiătrng t nhiên và chtălngănc: 89
6.6.2. Môiătrng sinh hc và xã hi: 90
6.6.3. Cácătácăđng tiêu cc ca công trình: 90
CHNGă7: KT LUN VÀ KIN NGH 91
7.1. Kt lun: 91


7.2. Kin ngh: 92
7.3. Hn ch caăđ tài: 93
DANH MC TÀI LIU THAM KHO
PH LC




















DANH MC CÁC T VIT TT

B/C
Benefit-Cost Ratio (t s li ích và chi phí)
TM
ngăThápăMi
KHTLMN
Khoa hc thy li Min Nam
IRR
Internal Rate of Return (sut sinh li ni b)
NN&PTNT
Nông nghip và Phát trin nông thôn
NPV
Net Present Value (giá tr hin ti ròng)
QL
Quc l
TGLX
T giác Long Xuyên
Trm CN
Trm cpănc
UBND
y ban nhân dân
1
CHNG 1: GII THIU

1.1. tăvnăđ:
Trong thi gian qua các d án đuătăxây dng công trình đãăđóngăgópăphn quan
trng vào vicăđuătăxơyădng kt cu h tng kinh t-xã hi toămôiătrng thun liăđ
phát trin kinh t, to thêm vic làm, xoá đóiăgim nghèo, ci thinăđi sng vt cht và

tinh thn ca nhân dân, góp phn làm choăđtănc phát trin năđnh và bn vng.
Tuy nhiên, có rt nhiu thông tin v vic kém hiu qu và sai phm ca các d án
đuătăxơyădng công trình s dng ngun vn ngân sáchăNhƠănc. Vì vy, vicăđánhă
giá li hiu qu ca d ánăđuătăxơyădng công trình sau khi hoàn thành là mt vic làm
cp thit, quan trng. ánhăgiáăd án vi mc tiêu chính là nhm xem xét các kt qu đt
đc ca D án sau khi hoàn thành so vi các mcătiêuăđãăđ raătrongăgiaiăđon lp và
phê duyt d án,ătrênăcăs đóărútăraăbƠiăhc kinh nghim trong công tác qunălỦăđuătă
xây dng nhm không ngng nâng cao hiu qu đuătăca d án. Xut phát t yêu cu
thc t đó,ătôiăđãăchnăđ tài : “ánhăgiáăhiu qu kinh t xã hi ca d ánăđuătăxơyă
dngăkênhăPhc Xuyên-Hai Tám sau khi hoàn thành” làm lunăvnătt nghip. Tôi
mong mun có th đóngăgópămt phn công sc ca mình trong vic tìm ra mt phng
pháp tiăuăđ đánhăgiáăhiu qu kinh t xã hi ca mt d ánăđuătăxơyădng công trình.
Kênh Phc Xuyên-Haiă Támă đcă đuă tă theoă Quytă đnh s 84/2006/Q-TTg
ngày 19/4/2006 ca Th tng Chính ph phê duyt,ăđiu chnh b sung Quy hoch thy
liăđng bng sông CuăLongăgiaiăđon 2006-2010ăvƠăđnhăhngăđnănm 2020. Theo
Quytăđnh,ăđuătăxơyădng h thng thy liătheoăhng phc v đaămc tiêu và toàn
din, phát huy các li th, th mnh v nông nghip, thy sn, lâm nghip ca vùng, bo
v môiătrngăsinhătháiăđ phát trin bn vng, boăđm tính thng nht toàn vùng, phù
hp viăđc thù tng khu vc, toăđiu kinăthúcăđy phát trin các ngành kinh t khác,
gii quytănc sinh hotăvƠănơngăcaoăđi sng nhân dân.
Công trình đcăđuătăbng ngun vn trái phiu Chính ph giaiăđon 2003-2010
2
theo Quytăđnh s 171/2006/Q-TTg ngày 24/7/2006 ca Th tng Chính ph.
Theo quyăđnh vicăđánh giá d ánăđuătăbao gm:ăđánhăgiáăbanăđu,ăđánhăgiáăgia
k,ăđánhăgiá ktăthúc,ăđánhăgiáătácăđngăvƠăđánhăgiáăđt xut.
Trong lunăvnătácăgi ch nghiên cu phnăđánhăgiáătácăđng. “ánhăgiáătácăđng là
đánhăgiáăđc thc hin vào thiăđim thích hpăsauănmăth 3 k t ngƠyăđaăd án vào
vn hành, nhm làm rõ hiu qu, tính bn vngăvƠătácăđng kinh t - xã hi ca d án so
vi mcătiêuăđt ra ban đu”.
Tác gi tp trung vào vicăđánhăgiáătính bn vng ca d án thông qua vicăđánhăgiáă

hiu qu tài chính, hiu qu kinh t-xã hiăvƠătácăđng ca d ánăđnămôiătrng sinh
thái.
1.2. Mc tiêu và câu hi nghiên cu:
1.2.1. Mc tiêu nghiên cu:
1.2.1.1. Mc tiêu tng quát :
Nghiên cu đ đánhăgiáăhiu qu kinh t xã hi da trên tính bn vng ca d án
theo ba khía cnh tài chính, kinh t xã hiăvƠămôiătrng.
1.2.1.2. Mc tiêu c th :
- Xem xét tính hiu qu ca d án v mt tài chính .
- Xem xét tính hiu qu ca d án v mt kinh t xã hi.
- Xem xét tácăđng ca d án đnămôiătrng sinh thái.
Qua vic xem xét trên nhm giúp cho căquanăqunălỦănhƠănc v đuătăvƠăxơyă
dng có cái nhìn tng quát v hiu qu kinh t xã hi ca d án. T đó, đúcăkt thêm
nhng kinh nghim trong vic quytăđnhăđuătăxây dng các d án tngăt.
1.2.2. Câu hi nghiên cu:
- Câu hi 1: D án có hiu qu v mt tài chính hay không? Khi có xut hin các yu
t ri ro s nhăhngăđn hiu qu tài chính ca d án nhăth nào?
- Câu hi 2 : Hiu qu v kinh t xã hi ca d án ra sao ?ăTácăđng ca d ánăđn
môiătrng sinh thái th nào ?
3
1.3.ăiătng và phm vi nghiên cu caăđ tài:
- iătng nghiên cu: D ánăđuătăxơyădngăcôngătrìnhăhoƠnăthƠnhăkênhăPhc
Xuyên-Hai Tám(on t kênh Hng Ng đnăkênhăDngăVnăDng).ăuătăt ngun
vn trái phiu Chính ph .
- Phm vi nghiên cu: Nhm gii hn phm vi nghiên cuătheoănhămc tiêu lun
vnăđãăđ ra, bài vit tpătrungăphơnătích,ăđánhăgiáăcácă yu t nm trong phm vi nh
hng ca d án thucăđa bàn tnhăng Tháp và Long An.
+ Thi gian nghiên cu:
* Tin hành thu thp tài liu, s liu t ngày 20/5/2013 đn ngày 30/8/2013.
* Tin hành tính toán, phân tích s liu: t ngày 31/8/2013 đn ngày 27/12/2013.

1.4.ăPhngăpháp, d liu và s liu nghiên cu:
1.4.1.ăPhngăphápănghiênăcu:
- i vi câu hi s 1: tác gi s dng lý thuyt thmăđnh d án, cách tính toán và
đánhăgiáăhiu qu kinh t ca d án thy liăđ xácăđnh tngăchiăphíăđuătăxây dng
công trình và li nhun ca d án. T đó, đánhăgiáăhiu qu v mt tài chính ca d án.
Trong lunăvnătácăgi ch xem xét ba ch tiêuăcăbnădùngăđ đánhăgiáăd ánăđuătăđóă
là : Hin giá thun(NPV) ; Sut hoàn vn ni b(IRR) và T s li ích trên chi phí(B/C)).
T kt qu đó, tác gi tin hành phân tích ri ro ca d án bng cáchăthayăđi các bin d
báo : t l chi phí qun lý vn hành, t l vnăđuătăvƠăt l lm phát.
Các phân tích ri ro bao gm :
+ăPhơnătíchăđ nhy ca d án :ăđ nhy 1 chiuăvƠăđ nhy 2 chiu.
+ Phân tích tình hung.
+ Phân tích mô phng Monte Carlo da trên phn mm Crystal ball.
4
- i vi câu hi 2 : tác gi ng dng lý thuyt v thmăđnh d ánăđ thmăđnh
hiu qu kinh t xã hi ca d ánăvƠătácăđng ca d ánăđnămôiătrng sinh thái.
1.4.2. D liu, s liu nghiên cu:
- Ngun s liu th cp: tác gi ly t Lut Xây dng, các Ngh đnh ca Chính ph,
các Quytăđnh ca B Nông nghip và phát trin nông thôn phê duyt v d ánăđuătă
xây dng công trình.
- Ngun s liuăsăcp: tác gi t điu tra; Thu thp s liu t d án và báo cáo ca
Vin Khoa hc thy li Min Nam v giámăsátăvƠăđánhăgiáăd án .Sauăđóătác gi đãătho
lun vi các chuyên gia ca các s, ngành tnh Long An: S Nông nghip và Phát trin
nông thôn, S Khoa hc và Công ngh, S TƠiănguyênăvƠăMôiătrng, Trung tâm nc
sinh hotăvƠăMôiătrng nông thôn. Sau khi đc s thng nht ca các chuyên gia tác gi
đaăraăs liu nghiên cu cho lunăvn.
1.5.ăụănghaăkhoaăhc và thc tin caăđ tài nghiên cu:
Căs khoa hc:
-  tài ng dng lý thuyt v thmăđnh d án, v hiu qu kinh t xã hi ca d án
và v tácăđng ca d ánăđnămôiătrngăsinhătháiăđ đánhăgiáăchungăv hiu qu kinh t

xã hi ca d án.
- ng dngăphngăphápăkhoaăhcăđ thmăđnh hiu qu v tài chính ca d án
thông qua các ch tiêu : NPV, IRR và B/C.
ụănghaăthc tin :ăđ tài cung cp cho các cp có thm quyn kt qu đánhăgiáăd
án . T đó,ăcácăcp có thm quyn có thêm kinh nghim trong vic quytăđnh đuătăcác
d án tngăt.
1.6. Nhngăđim ni bc ca lunăvn:
Các nghiên cuătrcăđơyăch tp trung vào vic thmăđnh d ánăđ đaăraăquyt
đnhăđuăt.ăCácănghiênăcuăđánhăgiáăv d ánăsauăkhiăhoƠnăthƠnhălƠăđ tài khá mi m,
rtăítăngi nghiên cu. Vì vy nghiên cu dng này cnăđc nhân rng.
5

1.7. Cuătrúcăđ tài:
 tài gm có 7 chng:ă
- Chngă1 : Gii thiu
- Chngă2 : Căs lý thuyt
- Chngă3 : Tng quan v d án vƠăphngăphápănghiênăcu
- Chngă4 : Kt qu phân tích v hiu qu tài chính ca d án
- Chngă5 : Phân tích v hiu qu kinh t xã hi ca d án
- Chngă6 : Tácăđng ca d ánăđnămôiătrng sinh thái
- Chngă7 : Kt lun và kin ngh
6
CHNGă2:ăCăS LÝ THUYT

2.1. Lý thuyt v phát trin bn vng
1
:

2.1.1. Khái nim phát trin bn vng : ngun gcăvƠăỦăngha.
Cáchăđơyăhnămt na th k, khi th giiăbc ra khi th chin th hai, vnăđ

phát trin có mt ni dung thun túy kinh t.ăCácăchngătrìnhăm mang quc gia, các
chính sách và k hoch kinh t-xã hi ch quan tâm ti các vnăđ đuăt,ăsn xut, công
nghip hóa, t túcălngăthc, hinăđi hóa nông nghip, sn xut thay th nhp khu, sn
xut nhm th trngănc ngoài, v.v. Lúc by gi phát trin kinh t đngănghaăviătngă
trng kinh t, không có s phân bit, cân nhc hoc so sánh gia phmăvƠălng trong
công cuc m mang qucăgia.ăRiêngăđi viăcácănc chm tin có nn kinh t lc hu thì
đcăxemănhăch có nhu cuăgiaătngăsn xut, xúc tinăcácăchngătrìnhănhm các mc
tiêu va k. Kinh t th gii lúc by gi tin lên trong khuôn kh các chính sách và k
hoch da trên lý lun kinh t máy móc, mt chiu, hp hòi và phin din.
VƠoăđu thp niên nhngănmă1970,ăsauămt thi k trongăđóăcácănc trên th gii

1
Phm Xuân Giang(2010), Lp- Thmăđnh và Qun tr d ánăđuăt,ăNhƠăxut bn tài chính.
7
thiăđuaăcôngănghip hóa, khai thác tài nguyên, tìm kim th trng, Câu lc b LaăMãăđãă
phát hành và ph bin mt tài liu mang taălƠă“Ngngătngătrng”ăhocă“Gii hn ca
tngă trng”ă tùyă phiênă dch ta Pháp ng (Halte à la croissance) hay Anh ng (The
Limits to Growth) ca tài liu. Tài liuănƠyăvìăđ ngh mtăhngăđiămi cho s phát trin
và có nhng nhn thcăchínhăđáng,ănhng nhnăđnh xác thc v t chc kinh t,ăđi sng
xã hiănênăđãănhăhng làm th gii cnh tnh trên vnăđ liên quan tiămôiătrng-môi
sinh. Tài liu vit rng s tngătrng kinh t và dân s quá nhanh cùng vi tình trng thi
đuaă sn xut không gii hn và khai thác vô ý thc các tài nguyên làm ô nhim môi
trng, môi sinh và làm cn kit d tr tài nguyên thiên nhiên trên th gii. Câu lc b La
Mãăđ ngh chínhăsáchă“khôngătngătrng”ăviălỦădoătngătrng kinh t nghch vi bo
v môiătrng môi sinh.
Ch trngă“khôngătngătrng”ăkhôngăthuyt phcăđc th gii.ăCácănc nghèo
và chm tinăcngănhăcácăquc gia có nn kinh t giƠuăcóăđu chngăđiăquanăđim ca
Câu lc b La Mã, tuy vi nhng lý do hoàn toàn khác nhau. NgoƠiăra,ăđng v phngă
din nhn thc kinh t thìăđãăcóănhng tin b quan trngămƠăđángăghiănh nht là s
phân bit giaătngătrng kinh t vi phát trin kinh t.ăTngătrng kinh t là s nhn

thc mt chiu và phin din v hotăđng và sn xut kinh t. Nó chú trng ti s lng
sn xut,ăphngădin vt cht ca hotăđng kinh t. Trái li, phát trin kinh t là mt
khái nim xut hin vào khong gia thp niên nhngănmă1960ăt mt nhn thc m
rng v kinh t, không còn tính cách máy móc, eo hp. Theo khái nim miănƠyă“thêm”ă
khôngăđngănghaă viă “hn”.ă Doăđóă tngătrng kinh t, sn xută “thêm”ăkhôngă chc
chn ch có li và thun túy tích cc mà có th nhăhng không tt làm môi trng, môi
sinh tiêu hao hocăhăhi.ăNgc li, phát trin kinh t là mt nhn thc toàn din bao
gm các khía cnh tinh thn và vt cht, kinh t và xã hi, phmăvƠălng. Phát trin kinh
t gi ý phiăcóăđi thay và tin b không ngng, v phmăvƠălng,ăđ kinh t-xã hi
ngày mtă“hn”ămt cách toàn din,ăcơnăđi, thng nht.ăNhăvy nuătngătrng kinh t
nghch vi yêu cu bo v môiătrng-môi sinh, thì phát trin kinh t li có kh nngăbo
8
v tài nguyên thiên nhiên, di snăsinhăthái,ămôiătrng-môi sinh. Phát trin kinh t gi
đc vai trò phát huy quan h h tngăgia hotăđng kinh t-xã hi viămôiătrng-môi
sinhăđ loƠiăngi có cuc sng thc s tin b, có an sinh và phúc li,ăcóămôiătrng-
môi sinh không ô nhim, có h sinh thái cân bng xung quanh.
“ăPhátătrin bn vng là s phát trin nhm tha mãn các yêu cu hin tiănhngă
không tn hi cho kh nngăca các th h tngălaiăđ đápăng yêu cu ca chính h”ă
Khái nim Phát trin bn vngănhăvy có mt ni dung bao quát, không có phm vi nht
đnh, không b gò bó bi nhng chun mc hoc quy tcăđãăđnhătrcăvƠăkhôngăcngăcóă
tính c th rõ rt. Khái nim có th dinănghaănhiu cách, theo nhiuăhng khác nhau.
Khái nim có th thi hành vi nhngăphngătinăhƠnhăđng uyn chuyn. Phát trin bn
vng là mt khái nim co dãn, d áp dngăvƠoăđiu kin thc t và hoàn cnh xung quanh.
Nói chung, Phát trin bn vng là mtă hngă điă dungă hòaă ch trngă “khôngă tngă
trng”ăvƠăchínhăsáchă“phátătrin tôn trngămôiăsinh”.
2.1.2. Lun thuyt phát trin bn vng và các nguyên tcăđnhăhng:
Lun thuyt Phát trin bn vngăđiăt nhnăđnh rngăloƠiăngi không tôn trng,
không boătoƠnămôiătrng môi sinh. Thiên nhiên b hăhi, h sinh thái mt cân bng, di
snămôiătrng-môi sinh suy thoái khinăloƠiăngi b đeăda, tình trngăđóiănghèoătrênă
th gii nghiêm trng, chênh lch giàu nghèo giaăcácăncăgiaătng.ăTƠiănguyênăthiênă

nhiên sút gim và thiu ht. Vnăđ đt ra là làm sao tha mãn yêu cuăcnăbn ca con
ngi, boăđmătngălaiăvƠăanăsinhăchoăcácăth h v sauăvƠăđng thi bo toàn môi
trng-môi sinh. Phngăcáchăgii quyt vnăđ nƠyălƠă“phátătrin bn vng”ă,ăphátătrin
tng hp, toàn b, v tt c cácăphngă dinămôiătrng, môi sinh, kinh t, xã hi và
chính tr bi vì không th có bn vngămôiătrng môi sinh nu không có bn vng chính
tr đ bo v h sinhăthái.ăCngăkhôngăth có công bng xã hi nu không boăđmăđc
s bn vng và cân bng sinh thái cn thităđ boăđmăloƠiăngi s tn ti.ăVƠăcngă
không th chmăloătngătrng kinh t nu s tngătrngănƠyălƠmăhăhiămôiătrng-môi
sinh, gây tai bin thiên nhiên mà hu qu là có th đaăloƠiăngi ti thm ha.
9
Phát trin bn vng bác b các quan nim th trng t điu hòa và quan nim con
ngi có nhu cu mênh mông, không bao gi ht, không cnăđnh chng mc. Phát trin
bn vng chng khuynhăhng tiêu dùng không gii hn và ch trngăloƠiăngi phi
xét li quan nim và các mu mc v an sinh, phúc li và cht lng ca cuc sng.
Phát trin bn vng cho rng vì s chênh lch giàu nghèo trên th gii cho nên bt
buc phi theo mtăhngăđi mi. Mt mt cn phi kìm gi s dngătƠiănguyên,ăngnă
nga ô nhimămôiătrng và phá hy môi sinh, gim thiu rác thi. Mt khác, s dơnăđóiă
nghèo trên th gii có yêu cuăgiaătngătiêuădùngăvƠăsn xutăđ tha mãn các yêu cuăcnă
bn, bo v và nâng cao nhân phm. Phát trin bn vng nhnăđnh rng quan h không
cân bng,ăkhôngăbìnhăđng trên th gii và mô hình toàn cu hóa kiu tân t do là mt
miăđeăda cn phi phòng chng. Phát trin bn vng ch là thc ti nu nó có tính cách
toàn cu. Phát trin bn vng nhm tha mãn yêu cuăcnăbn caăconăngiălƠălngă
thc,ă nc sch, nhà , sc khe, giáo dc, an sinh, phúc li, quyn phát biu, quyn
tham gia, v.v. và nhiu yêu cu tinh thn và vt cht khác. Lun thuyt Phát trin bn
vng tha nhnătng trng kinh t có tính cn thitănhngăcngăxácăđnhătngătrng ch
lƠăđiu kin cn (không phiălƠăđiu kinăđ) cho phát trin.ăNhăvyăcóănghaătngătrng
ch lƠăphngătin cho cu cánh là Phát trin bn vng.
Lun thuyt Phát trin bn vng còn nói rng kinh t và xã hi phi hòa hp, b
sung thành mt th thng nht. Nhu cu caăconăngi phiăđcăđápăng, hàng hóa và
dch v phiăđc cung cp và phân phi trong s công bng. Phát trin bn vng ch

trngăcanăthip vào kinh t-xã hiăđ thng nht các chính sách hocăđng li ngõ hu
thc hin nhngăđi thay mong mun, toăđiu kinăchoăconăngi có tin b. Phát trin
bn vng tha nhn rng mi xã hi, mi dân tc có yêu cuăvƠălỦădoăđ đnh nhng
phngă hng phát trin và chn nhngă phngăthcă hƠnhă đng riêng. Mc tiêu cui
cùng ca Phát trin bn vng là tha mãn yêu cuăcnăbn caăconăngi, ci thin cuc
sng ca tt c và song song bo toàn và qun lý hu hiu h sinh thái, boăđmătngălaiă
năđnh. Phát trin bn vng cho rng cn phi hotăđng sn xut có gii hn, tiêu dùng
10
và th hng có tit kim, phân phi công bng thu nhp,ăđiu hòa dân s và nhân lc,
boăđm s cân bng gia nhu cuăcóăkhuynhăhngăgiaătngănhanhăvi tài nguyên b hn
ch. Phát trin bn vngăđ cao các giá tr nhân bn, tính công bng trong sn xut, tiêu
dùng và th hng. Nó nhm thc hinăvƠăđm bo s liênăđi gia các th h, gia các
quc gia, gia hin ti viătngălai.ăPhátătrin bn vng có tính chtăđaădin, thng nht,
toàn b. Nó ch trngăcóăs thamăgiaăđóngăgópăca tt c cácăđiătng th hng, to
tính s hu k hoch và kt qu hotăđng, xây dng tinh thn trách nhim. Phát trin bn
vng là mt d án nm trong tinh thn ca bn Tuyên ngôn Quc t Nhân quyn công b
nmă1948.
Mt chính sách phát trin bn vng th hin tính bn vng v các mt xã hi, kinh
t,ămôiătrng và chính tr :
•ăV mt xã hi, bn vngăcóănghaăxãăhi công bng, cuc sng an bình. S Phát
trin bn vng cnăđ phòng tai bin,ăkhôngăđ cóăngi sng ngoài l xã hi hoc b xã
hi rung b. Xã hi mtănc không th phát trin bn vng nu có mt tng lp xã hi
đng ngoài công cuc xây dng và m mang quc gia. Th gii s không có phát trin
bn vng v mt xã hi nu cuc sng hoc tính mng ca mt phn nhân loi b đeăda
vì bnh tt,ăđóiănghèo,ăthiênătai,ăv.v.ăPhátătrin bn vng v mt xã hiăcònăcóănghaăconă
ngiăcóămôiătrng sng hài hòa, công bng và có an sinh.
•ăV mt kinh t, cn phi phân bit phát trin viătngă trng.ăTngătrng chú
trng ti vt cht và s lng,ătíchălyăvƠăbƠnhătrng trong khi phát trin quan tâm ti
timănng,ăphm cht, phc v conăngi mt cách toàn din, v vt cht ln tinh thn.
Phát trin bn vng v mt kinh t nghch viăgiaătngăsn xut không gii hn, chinh

phc th trng bng miăcách,ăthngămi hóa bt c hàng hóa hoc dch v nào, tìm li
nhun tiăđaătrongămi hoàn cnh. Phát trin bn vng kinh t đòiăhi phi cân nhc nh
hng bây gi hay sau này ca hotăđngăvƠătngătrng sn xut lên chtălng cuc
sng, cu xét xem có gì b hăhi, b phí phm.
11
•ăPhát trin bn vng v phngădinămôiătrngăcóănghaăphi bo v kh nngătáiă
sinh ca h sinh thái, nhpăđ giaătngăs dng tài nguyên có kh nngătáiăsinhăphi thp
hnătcăđ tái sinh, vic s dng tài nguyên không có kh nngătáiăsinhăphi tùy thuc kh
nngăsángăch tăliu thay th. Sau cùng, mcăđ ô nhim phi thpăhnăkh nngătáiăto
caămôiătrng, môi sinh. Yêu cu bn vng v môiătrng-môi sinh buc phi gii hn
s tngătrng kinh t. Cn phi tha nhn rng kinh t ch là mt b phn ca h sinh
thái và phát trin kinh t phi bo v môiătrng - môi sinh.
•ăV phngădin chính tr, Phát trin bn vng cóănghaăht hp và dung hòa các
vnăđ xã hi, kinh t vƠămôiătrngăđ h thng t chc và sinh hot chính tr không có
cngăthng, xáo trn, có th điăti ri lon hocăđ v.ăCácăđnh ch chính tr cn phi tôn
trng và bo v công bng, khuynăkhíchăcácăđiătng th hngăđi thoi và tham gia
trong tinh thn phù hp vi các nguyên tc dân ch t do. Tính quan liêu và bàn giy phi
đc xóa b vì nó trói bucăconăngi,ăđèănénăxãăhi, cn tr mi s đi thay, tin b.
Tôn trngăđoălỦăcngălƠămt yêu cu rt cn, gnănhămt bt buc.
2.1.3. Cácăđnhăđ vƠăđiu kin ca phát trin bn vng.
Phát trin bn vng trong thc t là mt d án rt ln rng có nhngăđnhăđ và cn
mt s điu kin. T lun thuyt Phát trin bn vng và nhng nguyên tcăđnhăhng,ăđ
kinh t-xã hi phát trin mt cách bn vng cn có mt s điu kin. Nhngăđiu kin này
nhiu khi không trùng hp vi nhau và cn phiădungăhòaăđ tìm s cân bng và hp lý:
•ăDơnăch : Tinh thn và các nguyên tc dân ch không phiălƠăđiu kin tiên quyt
hocăkhôngăcóăkhôngăđc, tuy nhiên, khái nim Phát trin bn vng không th ph bin
vƠăluătruyn rng rãi, riăđemăraăápădng nu thiu tinh thn dân ch, nu không tôn
trng các nguyên tc sinh hot dân ch. Chng hn làm sao boăđm công bng,ăđm bo
các th h tngălaiăcóăđiu kinăđ tha mãn yêu cu phát trin v sau nu các t chc và
các hotăđng không có s tham gia bng tham kho ý kin, phát biu lpătrng, bày t

yêu cu bi tt c cácăđiătng th hng. Mi cá nhân có quyn và yêu cu xây dng
mt cuc sngăanălƠnh,ăxungăquanhăcóămôiătrng có chtălng, có di snăsinhătháiăđc
12
bo toàn. Quyn li cá nhân cn phi hòa hp vi ích li ca tp th trong tinh thn dân
ch t do.
•ăCôngăbngăvƠăbìnhăđng : Phát trin bn vng ph thuc rt nhiu vào s công
bngăvƠăbìnhăđng. Tùy mcăđ ca nó, khác bit giàu nghèo gia các tng lp dân chúng
s nhiuăhayăít,ăcácăchngătrìnhăxóa đóiăgimănghèoănhădoăNgơnăHƠngăTh Gii và qu
Tin T Quc T đ xng s đtăđc thành công ti mcăđ nào. Công bng và bình
đng nhăhng kh nngăvƠămcăđ tha mãn yêu cu ca các thành phn xã hi. Tình
trng vay n và kh nngăhoƠnăn caăcácănc chm tin tùy thuc vào s công bng và
bìnhăđng trong quan h giaăcácănc trên th gii. Có thêm công bngăvƠăbìnhăđng thì
cácănc nghèo s cóăđiu kin thun liăđ thoát khi vòng lun qun ca s chm tin
vƠănhăvy s đóngăgópătha đángăchoăPhátătrin bn vng trongănc và trên th gii.
•ăTinhăthnăliênăđi ph thuc ln nhau : Phát trin bn vng ca mi quc gia và
Phát trin bn vng th gii ph thuc ln nhau. Phát trin bn vng ca th h v sau có
liên h cht ch vi Phát trin bn vng ca th h ngày nay. Phát trin bn vng cá nhân
cngătùyăthuc Phát trin bn vng quc gia. Phát trin bn vng th gii liên h cht ch
vi bo v môiătrng-môi sinh ti mi quc gia. Cngăđng th gii và dân tc miănc
có quyn liăchungăđ phòng chng ô nhim, bo toàn di sn sinh thái. Trong mi lnh
vc, nhng quan h hp tác quc t, giao dchăvƠătraoăđi ngày càng nhiu cho thy s
liên h ph thuc ln nhau gia cácănc. Nhm gii quyt các th thách lnănhăxóa đóiă
gim nghèo, qun lý tin trình toàn cu hóa, bo v môiătrng-môi sinh tinh thnăliênăđi
là mtăđiu kin chính.
•ăQuyn t qun, t quyt : D án Phát trin bn vng không th tinăhƠnhăđc nu
quyn t qun, t quyt ca các quc gia, các sc tc,ăcácăđoƠnăth, v.v. trong vic chn
laăhngăđiăkhôngăđc tha nhn và tôn trng. Nhng khác bit trên th gii v điu
kinăkháchăquan,ăphngătinăhƠnhăđng,ănngălc phát trin, yêu cu sn xut và tiêu
dùng, v.v.ăđòiăhi phi dung hòa các mc tiêu chung và toàn cu vi quyn li dân tc ca
mi quc gia. Phát trin bn vng đòiăhi phi thit lp nhng quan h đi tác thc tin

13
và hpălỦăđ song song tin hành chinălc chung v Phát trin bn vng và thc hin
các k hoch quc gia.
•ăTinhăthn trách nhim và gánh chu : D án Phát trin bn vng là mt công cuc
phc tp,ă khôngă đt ra khuôn kh và nhng quy tc mu mc rõ rt có tính bt buc.
ChínhăsáchăvƠăchngătrìnhăPhátătrin bn vng ch điăcácăđiătng th hng th hin
tinh thn trách nhim, tính k lut t giác, kh nngăgánhăchu hu qu nu xy ra. Vì s
liên h gia kinh t, xã hiăvƠămôiătrng và nhăhng ca nó lên tt c các khía cnh
ca cuc sng, Phát trin bn vng cònăđòiăhiăhƠnhăđng phi có cân nhc và cn trng
vi mcăđíchăchínhălƠăđ tránhăgơyăchoămôiătrng-môi sinh nhng hu qu khôngăđo
ngcăđc. Phát trin bn vng còn mtăđiu kin na là kh nngăkim tra kt qu hot
đngăvƠăphngătin phòng nga và sa cha tai bin.
• Giáo dc, hun luyn và thông tin : D án Phát trin bn vng,ăcácăchngătrìnhă
bo v môiă trng-môi sinh không th tin hành, có hiu lc và có kt qu nu qun
chúng không nhn thcăđúngămc v yêu cu phát trin kinh t-xã hi, không ý thcăđc
tm quan trng ca các vnăđ và th thách thiăđi và không chp nhn nhng bt buc
hocăđiu kin ca Phát trin bn vng. Giáo dc, hun luyn và thông tin là nhng yu t
không kém quan trng so viăcácăđiu kinătrc ca Phát trin bn vng.
2.2. Lý lun v d ánăđuătăxơyădng công trình:
2.2.1. Các khái nim:
* “D ánăđuătăxơyădng công trình là tp hpăcácăđ xutăcóăliênăquanăđn vic
b vnăđ xây dng mi, m rng hoc ci to nhng công trình xây dng nhm mc
đíchăphátătrin, duy trì, nâng cao chtălng công trình hoc sn phm, dch v trong mt
thi hn nhtăđnh. D ánăđuătăxơyădng công trình bao gm phn thuyt minh và phn
thit k căs”.(Lut Xây dng, s: 16/2003/QH11).
* “Ch đuăt xây dng công trình lƠăngi s hu vn hoc là ngiăđc giao
qun lý và s dng vnă đ đuă tă xơyă dngă côngă trình”. (Lut Xây dng, s:
16/2003/QH11).
14
* Ngi quytăđnhăđuăt:

1. i vi các d án s dng vnăngơnăsáchănhƠănc:
a) Th tng Chính ph quytăđnhăđuătăcácăd án quan trng quc gia theo Ngh
quyt ca Quc hi và các d án quan trng khác;
b) B trng, Th trngăcăquanăcp B quytăđnhăđuătăcácăd án nhóm A, B,
C. B trng, Th trngăcăquanăcp B đc u quyn hoc phân cp quytăđnhăđu
tăđi vi các d án nhóm B, C cho căquanăcpădi trc tip;
c) Ch tch y ban nhân dân các cp quytăđnhăđuătăcácăd án nhóm A, B, C
trong phm vi và kh nngăcơnăđi ngân sách caăđaăphngăsauăkhiăthôngăquaăHiăđng
nhân dân cùng cp. Ch tch y ban nhân dân cp tnh, cp huyn đc u quyn hoc
phân cp quytăđnhăđuătăđi vi các d ánănhómăB,ăCăchoăcăquanăcpădi trc tip;
d)ăTùyătheoăđiu kin c th ca tngăđaăphng,ăCh tch y ban nhân dân cp
tnhăquyăđnh c th cho Ch tch y ban nhân dân cp huyn, cpăxãăđc quytăđnh
đuătăcácăd án có s dng ngun vn h tr t ngân sách cp trên.
2. Các d án s dng vn khác, vn hn hp ch đuătăt quytăđnhăđuătăvƠăchu
trách nhim ”.
2.2.2. Vn trái phiu Chính ph:
Trái phiu chính ph hay công trái là trái phiu đc phát hành bi chính ph mt
quc gia. Trái phiu chính ph có th đc phát hành bngăđng tinăncăđóăhoc ngoi
t .
Vn trái phiu Chính ph là ngun vn s dng trái phiu ca Chính ph.
15
2.3. Lý thuyt v thmăđnh d ánăđuăt:
2.3.1. Khái nim
2
:
Thmăđnh d án là s tin hành phân tích, kimătra,ăsoăsánhăđánhăgiáăli mt cách
k lng các mt hotă đng sn xută kinhă doanhă trongă tngă laiă ca d án, trên các
phngădin, tip th, k thut, tài chính và kinh t, xã hi,ămôiătrng.
2.3.2. Thmăđnh hiu qu tài chính ca d án:
2.3.2.1. K thut chit khu dòng tin:

3

Có th nói rng chit khu dòng tin là cái trc ca nn tài chính hinăđi. Nó tr
thành mt kin thcăcnăbn không ch dành riêng cho các nhà qun tr tài chính mà còn
là ca bt k ai,  bt k lnhăvc hotăđng nào.
* Giá tr tngălaiăcaăđng tin:
FVn = PV (1 + r)
n
(công thc 2.1)
Trongăđó:
PV : giá tr s tin hin ti (present value)
r: lãi sut (rate)
n: s nmă(number)
FVn : giá tr tng lai (future value) ca s tinăPVăsauănănm,ăvi lãi sut là r, k
ghép lãi (vào vn)ălƠănm.ăVƠăđc bit, H s (1 + r)
n
, nhân t làm cho giá tr t PV bin
thành FVn chính là giá tr tngălaiăca đng tin ng vi lãi sut là r, thi gian là n.
(1+r)
n
cònăđc gi là h s tíchăly hay h s lãi kép . Và h s tíchălyăluônă
lnăhnăhoc bngă1ă(≥ă1).ăGiáătr tngălaiăluôn lnăhn (hoc bng) vi giá tr hin ti.
* Giá tr hin ti caăđng tin:
T công thc 2.1 ta suy ra:
(công thc 2.2)



2
Phm Xuân Giang(2010), Lp-Thmăđnh và Qun tr d ánăđuăt,ăNhƠăxut bn tài chính.

3
Nguyn Tn Bình, Thmăđnh d ánăđuăt.
16
Trongăđó:
r: sutăchităkhu
1/(1+r)
n
giălƠăhăsăchităkhuă.ăVƠăngcăliăviăhăsătích ly,ăhăsăchită
khuăluônănhăhnăhocăbngă1ă(≤ă1).ăGiáătrăhinăti luôn nhăhnă(hocăbng) viăgiáătră
tngălai.
LuăỦărng trong công thc (2.2), sut chit khu r và thi gian n đu nm  di
mu s.ăRiêngăđnăgin v mt s hcăcngăđãăthy rng, thi gian càng dài và sut chit
khu càng cao thì giá tr hin ti (PV) càng thp.ăNgc li vi công thc (2.1) tính giá tr
tngălai,ăthi gian n càng dài và lãi sut r càng cao thì giá tr tngălaiăcƠngăln.
2.3.2.2 Xácăđnh lãi sut chit khu(hay sut chit khu)(r):
4

Khi lp, thmăđnhămƠătrc ht là tính toán mt s ch tiêuădùngăđ thmăđnh tài
chính d ánăđuătăcn phiăxácăđnh mt lãi sut chit khu phù hp. Thc cht lãi sut
chit khu là lãi sut tính toán mà nh đóădòngătin ca d ánăđc quy v hin tiăđ xác
đnh các ch tiêuădùngăđ thmăđnh d án. Có nhiu nhân t nhăhngăđn lãi sut tính
toán, ta có th tómălc li mt s nhân t đóălà:
  ri ro và kh nngăsinhăli ca d án.
 Căcu vn.
 Mcăđ khan him hay di dào vn trên th trng tài chính.
_ Mc lãi sut ti thiuăđc s dng  các công ty khác.
 Li nhun bình quân ca công ty.
 T l lm phát ca nn kinh t : nu t l lm phát cao, phi chn lãi sut tính
toánăcaoăvƠăngc li. Bi vì, khi lm phát cao thì dòng tin ca d ánăcngănhăt l sinh
li caăđuătăs lnălên,ădoăđóălãiăsutătínhătoánăcngăs phi chn cao lên.

Theo Milton Friedman: r = i+if+i.if (Công thc 2.3)
Trongăđó:ăi: lãi sut thc(lãi sutăkhiăchaăcóălm phát); if: t l lm phát.

4
Phm Xuân Giang(2010), Lp-Thmăđnh và Qun tr d ánăđuăt,ăNhƠăxut bn tài chính.

×