BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
NGUYỄN THỊ NGỌC TRINH
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
SỬ DỤNG DỊCH VỤ THẺ SUCCESS CỦA
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHI NHÁNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
MS: 60340102
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN HỮU LAM
TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn “CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG
CỦA KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ THẺ SUCCESS CỦA NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH KHU CÔNG NGHIỆP
TÂN TẠO” là công trình nghiên cứu của bản thân, được đúc kết trong quá trình học tập
và nghiên cứu thực tiễn trong thời gian qua. Các số liệu trong luận văn được thu thập từ
thực tế có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy, được xử lý trung thực, khách quan. Tôi xin
chịu trách nhiệm về tính xác thực và tham khảo tài liệu khác.
TP.HCM, ngày tháng năm 2013
Tác giả
Nguyễn Thị Ngọc Trinh
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1. Agribank: Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
2. CN: chi nhánh
3. EDC (Electronic Data Capture): thiết bị đọc thẻ điện tử
4. GTTB: giá trị trung bình
5. KCN: khu công nghiệp
6. NH: ngân hàng
7. NHNN: Ngân Hàng Nhà Nước
8. NHTM: Ngân Hàng Thương Mại
9. PIN (Personal Identification Number): Mã số xác định chủ thẻ
10. POS (Point of Sale): điểm bán hàng có đặt thiết bị đọc thẻ
11. VN: Việt Nam
DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG BIỂU
Hình vẽ Trang
Hình 1.1: Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng 21
Hình 1.2: Mô hình nghiên cứu đề nghị 27
Hình 4.1: Mô hình nghiên cứu hiệu chỉnh 51
Biểu đồ
Đồ thị 4.1: Tỷ lệ % sự ưa thích với thẻ cùng loại của các ngân hàng khác 55
Bảng biểu
Bảng 3.1: Tổng hợp các thang đo được mã hóa 38
Bảng 4.1: Thống kê mô tả thang đo chất lượng dịch vụ, tính cạnh tranh về giá và
hình ảnh, danh tiếng ngân hàng 41
Bảng 4.2: Thống kê mô tả thang đo sự hài lòng 42
Bảng 4.3: Kết quả phân tích hệ số Cronbach’s Alpha 43
Bảng 4.4: Kiểm định KMO 44
Bảng 4.5: Kết quả phân tích nhân tố EFA 45
Bảng 4.6: Kiểm định KMO cho biến phụ thuộc 46
Bảng 4.7: Kết quả phân tích nhân tố EFA cho biến phụ thuộc 46
Bảng 4.8: Kết quả phân tích tương quan hệ số Pearson 46
Bảng 4.9: Phân tích Anova trong hồi quy tuyến tính 48
Bảng 4.10: Kết quả hồi qui 50
Bảng 4.11: Đánh giá của khách hàng đối với các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng
53
Bảng 4.12: Bảng phân tích Anova 53
Bảng 4.13: So sánh sự ưa thích với thẻ cùng loại của các ngân hàng khác 54
1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU
1. Sự cần thiết của đề tài:
Pounchen,
tín
2
NAM - CN TÂY SÀI GÒN, NGÂN
NAM - CN BÌNH TÂN, NGÂN HÀNG
r
chi nhánh, nCÁC YẾU TỐ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ THẺ
SUCCESS CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN CHI NHÁNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO”
cho l
2. Mục tiêu nghiên cứu:
nh các nhân t n s hài lòng ca khách hàng s dng th ghi
n nu Success ca ngân hàng Nông Nghip Và Phát Trin Nông
Thôn Vit Nam.
nh m ng ca tng nhân t n s hài lòng ca khách hàng
s dng th Success.
3
Hàm ý gi nâng cao s hài lòng ci vi th Success.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
3.1 Đối tượng nghiên cứu:
Các yu t n s hài lòng ca khách hàng s dng th Success ca
Ngân hàng Nông Nghip Và Phát Trin Nông Thôn Vit Nam chi nhánh KCN Tân
To.
3.2 Phạm vi nghiên cứu:
Các khách hàng s dng th Success ti Agribank chi nhánh KCN Tân To, H
Chí Minh.
4. Phương pháp nghiên cứu:
4.1 Nguồn dữ liệu
D lip.
4.2 Phương pháp nghiên cứu
tài s dng.
Nghiên cu chnh và phát triu tra th; hoàn
ch
Nghiên cu chính thc:
Ki tin cy ca các bin quan sát, ki EFA, chy hi qui.
S liu thu thc s c x lý bng SPSS.
4
5. Kết cấu của luận văn
B cc chính g
Mc lc
Danh mc các t vit tt
Danh mc hình v, bi, bng biu
Chương 1: Tng quan v nghiên cu
Chương 2: lý thuyt và mô hình nghiên cu
Chương 3: u
Chương 4: Kt qu nghiên cu
Chương 5: Kt lun và hàm ý chính sách v gii pháp.
Danh mc tài liu tham kho.
Ph lc.
5
CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
2.1 Tổng quan về thẻ ngân hàng
2.1.1 Khái niệm, phân loại và cấu trúc thẻ ngân hàng
2.1.1.1 Khái niệm thẻ ngân hàng.
Th n thanh toán do ngân
hàng phát hành và cung cp cho khách hàng s dng trong
thanh toán và rút tin mt ngân hàng hoc các máy rút
tin t ng. (Nguyn Minh Kiu, 2007, trang 1207)
Trong Quy chế phát hành, thanh toán, sử dụng và
cung cấp dịch vụ hỗ trợ hoạt động thẻ ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số
20/2007/QĐ-NHNN ngày 15/05/2007 của NHNN Việt Nam khái nim th thanh toán
Th n do t chc phát hành th thc hin
giao dch th u kiu khoc các bên tho thun
2.1.1.2 Phân loại thẻ ngân hàng.
Theo Quyết định Số 20/2007/QĐ-NHNN ngày 15/05/2007 của NHNN Việt Nam
ban hành về Quy chế phát hành, thanh toán, sử dụng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ hoạt
động thẻ ngân hàng, th c phân lo
- Theo phm vi lãnh th s dng th, th bao gm: th na và th quc t.
Th na: Là th c t chc phát hành th ti Vi
giao dch trong lãnh th c Cng hoà xã hi ch t Nam.
6
Th quc t: Là th c t chc phát hành th ti Vi
giao dch trong và ngoài lãnh th c Cng hoà xã hi ch t Nam; hoc là
th c t chc ngoài phát hành và giao dch trong lãnh th c Cng hoà xã
hi ch t Nam.
- Theo ngum bo cho vic s dng th, th bao gm: th ghi n,
th tín dng, th tr c.
Th ghi n (Debit card): Là th cho phép ch th thc hin giao dch th
trong phm vi s tin trên tài khon tin gi thanh toán ca ch th m ti mt t chc
cung ng dch v c phép nhn tin gi không k hn.
Th tín dng (Credit card): Là th cho phép ch th thc hin giao dch th
trong phm vi hn mc tín dc cp theo tho thun vi t chc phát hành th.
Th tr c (Prepaid card): Là th cho phép ch th thc hin giao dch th
trong phm vi giá tr tic np vào th ng vi s tin mà ch th
c cho t chc phát hành th. Th tr c bao gm: Th tr nh danh
tính (th tr nh danh) và th tr nh danh tính (th tr c
vô danh).
Ngoài ra, phân theo công thì có 3
:
:
7
:
2.1.1.3 Cấu trúc thẻ ngân hàng.
Th c làm bng plastic theo kích c chun quc
t và bao gm các yu t i ca th, tên và logo ca
Nhà phát hành, s th, ngày hiu lc và tên ch th. Ngoài ra, th còn có th có tên
công ty chu trách nhim thanh toán th hoc thêm mt s yu t nh
ca T chc hoc t quc t
2.1.2 Hoạt động và các lợi ích của các chủ thể tham gia trong quá trình
phát hành và thanh toán thẻ
2.1.2.1 Chủ thẻ - Khách hàng
Khách hàng c thc cn thing s
dng thu ch ký, m tài khon trên tài khon tin g
Lợi ích:
Tiện lợi, nhanh chóng, thuận tiện trong thanh toán.
Th thanh toán tin ln mt,
ngoi t. Vì th nh gi s dng th có th d ch
thanh toán khp mc và quc t, k c thanh
toán cho các giao dch trên thc t ln trên mng. Ch th ngân hàng có th thc hin
thanh toán dch v tm chp nhn th (POS) trên toàn lãnh th Vit
Nam (theo số liệu thống kê của Intelasia). Vi vic s dng thc
tình trng phi mang theo khng ln tin mt, cng knh, bt tin và ri ro, có th
i s dng th thanh toán rt yên tâm v s tin c mt
cp do móc túi hay trm cp. Ngay c ng hp th b ly c
8
bo v tin cho ch th bng s PIN, nh và ch ký trên thm tránh kh
tin ca k m. Khi thc hin mua bán hàng hóa dch v, ch th ch cn xut trình
th, cà th thc hin xong mt giao dch.
Th m bo kh i t, không b l thuc vào ngoi t ca
t c quc gia nào trên th gii thì khách hàng khi lo lng, mt thi
gian chun b mng ngoi t hay séc du lch, không cn giy t chng minh mc
n mc mua ngoi t Ch cn 1 chic th nh g thanh toán cho mi
nhu cu chi tiêu ca mình.
c bit, vi mt s quc gia trên th gii không chp nhn cho mang quá nhiu
tin mt qua biên gii thì vic s dng th trong thanh toán càng tr nên hu ích.
An toàn và hiệu quả trong sử dụng.
Th thanc ch to bng công ngh hii, ht sc tinh vi và khó làm
gi. Th c bo v bng s PIN và nhng sau chic th,
i khác lm dng hay mt tin trong tài khon. Khác vi b
mt tin mt, bn s b mt luôn. Vi th, khi b mt hay b l s PIN, bn ch cn báo
vi ngân hàng ca b khóa th li, phong ta tài khon th.
i vc ngoài thì th thc s mang li
hiu qu trong s dng. Vi vic s dng th chu cp
tin sinh hot phí mt cách nhanh chóng thun tin, không mt th
thc chuyn ngân khác.
Tiết kiệm thời gian, chi phí vận chuyển và kiểm đếm tiền
Khi có nhu cu s dng tin, khách hàng có th ti rút tin mt ti trên 14,000
máy ATM hong 24h/24h ca nhiu Ngân hàng ti Vit Nam có logo Smartlink,
Banknet mà không cn Ngân hàng trong gi làm vic.
9
Ngoài rút tin mt, chuyn khon, tra cu s
toán các loi n, tic, tin thoi, internet, phí bo him mt
cách nhanh chóng và thun tin. t nh hn ch ti ro tht
thoát tin mt t nhng nhm l
hóa dch v bng tin mt.
Bên c thc hin tr n/th
m thiu chi phí qun lý tin mt và nhân s.
Đơn giản hóa việc theo dõi chi tiêu:
Mi tháng ngân hàng phát hành th s gi báo cáo chi tit (bng sao kê) v
nhng giao d tin, ngày tháng thanh toán, mua sm u
giao dch bng tin mt, khách hàng s mt thi gian, công s ha
tt c các thanh toán và t qun lý mt cách chính xác.
Những giá trị cộng thêm:
khuyi s dng th, nhi
ng, liên kt vng, các trung
tâm mua s gii s dng th ca h, quà t
dng th.
Ngoài ra, s dng th thanh toán qua POS không h m
c các ngân hàng cm vào th ATM (s m có th i thành tin
mt hoc quà tng). Bên cn th ti
có th s dng th tín dng ( hu ht các ngân hàng hiu có loi th này, thi
hn tr n và tính lãi có th lên ti 45 ngày). Trong khi, chi tiêu bng tin mt, bn s
không th có nhng giá tr cng thêm này .
10
c bit th c s dc bit mà tin mt không làm
mua hàng trên mng, book khách sn, vé máy bay trc tuy
n mãi hp d m
2.1.2.2 Ngân hàng phát hành thẻ
Tip nhn, xem xét và kim tra h nh th ca khách hàng.
Thc hin các th tc phát hành th cho khách hàng. Giao th.
Ngân hàng phát hành là thành viên chính thc ca các t chc th quc t, là
ngân hàng tin hành các th t in th cho khách hàng. Ngân hàng phát hành có
trách nhim: xem xét vic phát hành thng dn ch th s dng và thc hin các
nh cn thit khi s dng th, thanh toán s tii lý
chuyn, c t hn mc. Tnh k, ngân hàng phát
hành phi lp các giao dch phát sinh và yêu ci
vi ch th tín dng hoc khu tr trc tip vào tài khon ca ch th i vi th ghi
n.
Lợi ích:
Nguồn thu phí dịch vụ
Ngân hàng gi vai trò cung cp dch v cho ch th nên s thc khon li
nhun t phí dch v: ng niên, phí rút tin mt ATM ni mng,
ngoi mng, phí chuyn khon, vn tin s ch, phí chuyi ngoi t
nu là th quc t; phí cp l Khon li nhun này h rt chc chn bi
mi khách hàng khi mun s dng th u phi ký qu hoc np vào tài khon th mt
ng tin mà ch th c s dt quá s ting
giao dch bng th hàng ngày có th lên t, vì vy khon li
nhuc t hng kinh doanh th hoàn toàn không nh.
11
Nguồn vốn huy động không kỳ hạn có chi phí thấp
ng khi khách hàng thc hin th tc phát hành th s kèm theo mt tài
khon thanh toán, khách hàng s phi duy trì s khon ti thiu. Và khi khách
hàng tm thi không s dng thì ngun tin nhàn ri trên các tài khon thanh toán s là
ngun vn có chi phí thp cho ngân hàng. Ngân hàng có th s dng ngun vn tm
thi nhàn ri trong tài khon th c hoc cho vay nhm mc
m bo tính thanh khon cho khách hàng.
Nguồn thu lãi tín dụng
p các loi th tín di ngun thu lãi tín dng
cho ngân hàng.
Ngoài ra, vic s dng th thanh toán tu kin cho các ngân hàng có th
m rng th n phi m thêm nhiu chi
nhánh. Và mt cách gián ting tin gi ca khách hàng xét trên c ng:
ch th i bán s ng này c nhng
li ích nhnh khi chp nhn s dng th thanh toán.
2.1.2.3 Ngân hàng thanh toán thẻ
i chiu, kim tra b chp
nhn th.
u hp l chp nhn th.
Thanh toán gia ngân hàng phát hành th và ngân hàng thanh toán th.
Ngân hàng thanh toán th là ngân hàng trc tip ký hng v chp
nhn th và thanh toán các chng t giao d chp nhn th xui
vi th Visa Card và Master Card thì ngân hàng thanh toán phi là thành viên chính
12
thc ca t chc th quc t t ngân hàng va có th
thanh toán v
Lợi ích:
i vi các ngân hàng khi liên kc li t nhng khon thanh toán
n thng ngân hàng mà không cn bt c th tc nào; tit gim chi phí giao dch; tính
ng ca ngun ti
M dng thanh toán qua th ngân
hàng tip th các sn phm ca mình.
2.1.2.4 Đơn vị chấp nhận thẻ
chp nhn th là các t chc hay cá nhân cung ng hàng hóa dch v,
chp nhn th n thanh toán. Ví d: Siêu thi lý vé máy bay, ca hàng
kinh doanh, công ty cho thuê xe, khách st b t tm
c chp nhn thc gm bán hàng (POS -
Point of sale).
Khi ch th s dng th thanh toán hàng hóa, dch v thì t chp nhn
th phi kim tra tính hp l ca th dng máy cà th, lp
ch v, yêu cu ch th m 3 liên: 1
liên gi ch th chp nhn th, 1 liên kèm theo bng kê các hóa
chp nhn th lnh k tha thun vi ngân hàng phát
hành th hoc ngân hàng thanh toán th) gi cho ngân hàng thanh toán th thanh
toán.
Lợi ích:
Tiết kiệm chi phí quản lý, bảo quản tiền mặt, nhân sự
13
i vi lý chp nhn thanh toán qua POS không b mt khon tin lp
c ngân hàng lt min phí. Mc dù có th s phi chu mt
mi li lý
này có th tit kic chi phí qun lý tin mt, nhân s m
tin, k toán; hn ch ri ro trong thanh toán bng tin mNgoài ra, vic thanh toán
gic ngân hàng bm va nhanh chóng, thun tin và
chính xác.
Thuận tiện cho người mua hàng và kích thích nhu cầu mua sắm
Vic s dng th làm công c i tiêu dùng thun tin và
d c mua hàng, ch cn qua mt thao tác là cà th.
Kích thích nhu cu mua hàng hóa dch v ngay c khi khách hàng không mang
ng tin m u này t u ki i bán
doanh s bán hàng ca mình.
Mở rộng thị trường
Ti m rng th c ngoài
mua hàng hóa d dàng bng th. Th ng s tr thành toàn ci vi
h mi tiu dùng mua bán hàng hoá trên Internet hoc trong kinh
n t.
14
2.2 Cơ sở lý thuyết và mô hình nghiên cứu
2.2.1 Các khái niệm
2.2.1.1 Khái niệm về chất lượng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa và sự hài lòng
của khách hàng về thẻ ghi nợ nội địa
Khái niệm về chất lượng
Chng là mt khái nim quen thuc s dng khá nhiu trong cuc
sng hng ngày. Hin nay có nhi chng:
(Oxford Pocket Dictionary, 2008).
Còn
- Theo T
-
- - European Organization for
Quality Control ch
15
Mt s chuyên gia ni ting v qun lí ch
ch
a mãn nhu cu c
ng là s phù hp vi nhng yêu c
Performance -
Tiêu chu
ch mt tp hc tính vn
ng các yêu c
chất lượng
phải đi đôi với khả năng thỏa mãn nhu cầu, phù hợp với nhu cầu của người tiêu
dùng
“Chất lượng là một trong bốn mục tiêu
chính của hoạt động sản xuất, kinh doanh, đi cùng với chi phí, sự linh động và hoạt
động giao hàng
16
“Chất lượng nghĩa là phải đáp ứng hoặc vượt lên trên yêu cầu
khách hàng trong hiện tại và tương lai”
17
Tuy nhiên, ngun lc ca mi doanh nghip là có gii hn. Không th cung cp
cho th ng mt sn phm dch v có chng hoàn m n mc doanh thu không
p ni chi phí b ra. Vì vy, mi doanh nghip sau khi so sánh vi th cnh
tranh cn xây dng mt mc chng mc tiêu hp lý. Mc chng mc tiêu hp
c xây dng yêu cu ca th ng, khách hàng; kh
a sn xut cu kin kinh t - xã hi.
Khái niệm dịch vụ
m ch ng, khái nim dch v n nay vn có nhiu
ng nht:
Theo T Ðin Ting Vit (2010), “Dịch vụ là những hoạt động phục vụ
nhằm thoả mãn nhu cầu sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt”. Nhng hong phc
v là phc v ho ng sn xut kinh doanh, phc v sinh hot công
cng (giáo dc, y t, gii trí), dch v i hình thc nhng dch v gia
Theoch v là nhng hành vi, quá trình,
cách thc thc him to giá tr s dng cho khách
hàng làm tha mãn nhu ci c
ch v là mt hong hoc là mng ít hay nhiu có
n thit, dia khách
hàng và nhân viên dch v và/hoc các ngun lc vt cht hoc hàng hóa và/hoc
các h thng cung ng dch v c cung cà các gii quyt các
18
v cm ca dch v
s ng và kim soát chng dch v.
Xét theo phm trù kinh t, dch v bao gm toàn b nhng ngành có tham
ng sn phm quc ni GDP hoc tng sn phm quc dân
GNP tr các ngành công nghip, nông nghip (bao gm c lâm nghi
nghip). Ví d i, tài chính ngân hàng, du
lu thuc dch v. Nn sn xut xã hc
ln xut hàng hoá và sn xut dch v.
Theo Parasuraman, Zeithaml & Berry (1985), dch v m sau:
- Mang tính vô hình.
m, dùng th c khi cung cp cho khách
hàng nên rt khó kim soát, bm chng dch v c khi tung ra th ng.
Nhà cung cp dch v s khó him nh nào
v dch v ca h.
- ng nht, quá trình cung cp và s dng dch v khác nhau gia các
nhà cung cp, i theo ti theo thi gian.
- Quá trình sn xut và tiêu th dch v không th tách ly, tách ri.
- Không th tn kho.
Vì nhm trên nên dch v ng
chn xut hàng hóa.
Chất lượng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa
Chng dch v là mt yu chính, quan trng nh chi phn và
tm thiu chi phí (Parasuraman, Zeithaml & Berry, 1985).
19
Chng dch v chính là li th cnh tranh. Vì vy t lâu trên th gii, khái nim
chng dch v u chú ý và tranh cãi.
Theo Gronroos (1984) kh nh rng ch ng dch v có 2 thành phn
riêng bit: phn k thut và phn chng k thut là chng ca
nhng th thc t i s dng nhc. Chng chng th
hin qua cung cách phc v khách hàng ca nhà cung cp dch v, din gii dch v
c cung c nào.
Theo Edvardsson, Thomsson & Ovretveit (1994) thì chng dch v là s
c s i ci vi dch v và làm tha mãn nhu cu
ca h.
Parasuraman, Zeithaml và Berry (1985, 1988) ht ng dch
v là mt thc o xem xét dch v cung cp áp ng s mong i ca khách hàng
c thc hin tt nhth nàoy, chng
dch v ng cách gia s i ca các khách hàng và nhn
thc ca h khi s dng dch v.
Qua đó có thể khái niệm chất lượng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa là:
Kh ng dch v th i vi s i ca khách hàng s dng
th nhng hong, l
hàng mang li cho khách hàng nhm thit lp, cng c và m rng quan h i tác
lâu dài vi khách hàng t o nên s hài lòng
cho khách hàng.
ng dch v th ghi n tt hay xu phi do ch
quan mi khách hàng nhn xét, cm nhn, ngân hàng không th t c.
Ch th da vào kt qu thc hin ca ngân hàng là cung cp li
20
ích, giá tr gì cho h mà còn xem xét nhân viên ngân hàng, h thng máy móc,
n hi hp v nào trong sut quá trình cung
cp dch v th ghi n na.
Ngoài ra, chng dch v th ghi n na chng ca các yu t sau:
- Cm nhn ch quan ca mi khách hàng.
- c, k làm vic, phc v ca nhân viên ngân
hàng.
- vt cht.
- Chng ca quá trình thc hin và chuyn giao dch v.
- ng hong dch v.
Sự hài lòng của khách hàng sử dụng thẻ ghi nợ nội địa
S hài lòng ci vi dch v là ci vi công ty kinh
doanh dch v da trên vic tng tip xúc hay giao dch v (Bitner &
y có th khái niSự hài lòng của khách hàng khi sử
dụng thẻ ghi nợ nội địa chính là cảm nhận của khách hàng đối với ngân hàng sau khi
đã sử dụng dịch vụ thẻ.
S tha mãn là m trng thái cm giác ca mi bu t vic so
sánh kt qu c t sn phm dch v vi nhng kì vng c
Kotler, 2001). K vi ci, được tạo nên từ bốn
nguồn:
- Thông tin truyn ming.
- Nhu cu cá nhân
21
- Kinh nghi i qua
- Thông tin t nhà tip th: Qung cáo, khuy
Trong 4 ngun trên ch có ngun th 4 là nm trong tm kim soát ca ngân
gân hàng phi thn tr c k vng phù hp nh
cân nhc vi ngun tài chính có hn ca ngân hàng và xem xét, so sánh vi các ngân
hàng khác. Nc k vng quá thp, ngân hàng có th làm hài lòng khách
sc li, nu ngân hàng nâng các
k vc s làm khách hàng tht vng.
Có th phân loi s hài lòng ca khách hàng s dng th ghi n na thành ba
loi và chúng có s n ngân hàng:
- Mức không hài lòng: Khi m nhc ca ch th nh ng.
c gi là hài lòng th ng (Resigned customer satisfaction). H ít tin
ng vào ngân hàng và cho rng r ngân hàng có th c cht
ng dch v th i theo yêu cu ca mình. Ngân hàng không tha mãn hoàn
toàn nhu cu ca ch th. Nh i ng khách hàng này s d dàng ri b ngân
hàng bt c lúc nào thun tin.
- Mức hài lòng: Khi m nh c ca ch th bng kì v
c gi là hài lòng nh (Stable customer satisfaction). H cm thy thoi mái và
hài lòng vi ch ng dch v
th hin nay và không mun có s i trong cách cung cp dch v ca ngân hàng.
Vì vy, nhng khách hàng này t ra d chu, có s i vi ngân hàng và
sn lòng tip tc s dng dch v th ca ngân hàng.
- Mức rất hài lòng và thích thú: Khi m nhc ca khách hàng ln
c gi là hài lòng tích cc (Demanding customer satisfaction).
H có mi quan h tp, tín nhim và rt hài lòng khi giao dch vi ngân hàng. Ch