Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Luận văn thạc sĩ Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng TMCP Sài Gòn sau hợp nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 112 trang )

BăGIÁOăDCăVĨăĨOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTP.HCM
ầầầầầầầầ


LểăTHăTRINH


GIIăPHÁPăNỂNGăCAO
HIUăQUăHOTăNGăKINHăDOANH
CAăNGỂNăHĨNGăTMCPăSĨIăGọN
SAUăHPăNHT



LUNăVNăTHCăSăKINHăT






TP. HăChíăMinh ậ Nmă2013
BăGIÁOăDCăVĨăĨOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTP.HCM
ầầầầầầầầ


LểăTHăTRINH



GIIăPHÁP NÂNG CAO
HIUăQUăHOTăNGăKINHăDOANH
CAăNGỂNăHĨNGăTMCPăSĨIăGọN
SAUăHPăNHT

Chuyên ngành: Tài chính ậ Ngân hàng
Mưăs:ă60340201

LUNăVNăTHCăS KINHăT

NGIăHNGăDNăKHOAăHC:
PGS.TS.ăTRNăHOĨNGăNGỂN


TP.HăChíăMinhăậ Nmă2013

LIăCAMăOAN

Tôi xin cam đoan đơy lƠ công trình nghiên cu đc lp ca riêng tôi, đc thc
hin di s hng dn ca PGS.TS. Trn HoƠng Ngơn. Các d liu nêu trong lun
vn lƠ trung thc vƠ có ngun gc rõ rƠng.
TP. H Chí Minh, ngày 16 tháng 09 nm 2013
Tác gi lun vn



LêăThăTrinh



















MCăLC

Trang ph bìa
Li cam đoan
Mc lc
Danh mc các ch vit tt
Danh mc các phng trình, s đ, biu đ vƠ bng biu
Phn m đu
CHNGă1:ăăTNGăQUANăVăNGỂNăHĨNGăTHNGăMIăVĨăHIUă
QUăHOTăNGăKINHăDOANHăCAăNGỂNăHĨNGăTHNGăMI 1
1.1 Tng quan v ngơn hƠng thng mi ầ1
1.1.1 Khái nim v ngơn hƠng thng mi 1
1.1.2 Chc nng ca ngơn hƠng thng mi 2
1.1.2.1 Chc nng trung gian tín dng 2
1.1.2.2 Chc nng trung gian thanh toán 3

1.1.2.3 Chc nng cung ng dch v ngơn hƠng 3
1.1.3 Vai trò ca ngơn hƠng thng mi 4
1.1.3.1 Ngơn hƠng thng mi lƠ ni cung cp vn cho nn kinh t 4
1.1.3.2 Ngơn hƠng thng mi lƠ cu ni gia các doanh nghip vƠ th
trng 4
1.1.3.3 Ngơn hƠng thng mi lƠ công c đ NhƠ nc điu tit v mô nn
kinh t 4
1.1.3.4 Ngơn hƠng thng mi lƠ cu ni nn kinh t quc gia vi nn tƠi
chính th gii 5
1.1.4 Các hot đng kinh doanh ch yu ca ngơn hƠng thng mi 5
1.1.4.1 Hot đng huy đng vn 5
1.1.4.2 Hot đng tín dng vƠ đu t 6
1.1.4.3 Hot đng kinh doanh dch v khác 8
1.2 Hiu qu hot đng kinh doanh ca ngơn hƠng thng mi 9
1.2.1 Khái nim v hiu qu hot đng kinh doanh ca NHTM 9
1.2.2 Các ch tiêu đánh giá hiu qu hot đng kinh doanh ca ngơn hƠng
thng mi 10
1.2.2.1 Li nhun ca NHTM 10
1.2.2.2 T l li nhun trên vn ch s hu (ROE) 11
1.2.2.3 T l li nhun trên tng tƠi sn (ROA) 11
1.2.2.4 T l thu nhp lưi cn biên (Net Interest Margin - NIM) 12
1.2.2.5 T l thu nhp ngoƠi lưi cn biên (Non Interest Margin - MN) 12
1.2.2.6 T l sinh li hot đng (NPM) 13
1.2.2.7 T l hiu qu s dng tƠi sn 13
1.2.2.8 T l tƠi sn sinh li 13
1.3 Các nhơn t nh hng đn hiu qu hot đng kinh doanh ca ngơn hƠng thng
mi 13
1.3.1 Các nhơn t khách quan 13
1.3.2 Các nhơn t ch quan 14
1.4 S cn thit phi nơng cao hiu qu hot đng kinh doanh ca ngơn hƠng thng

mi 15
1.5 Kinh nghim nơng cao hiu qu hot đng kinh doanh sau hp nht, sáp nhp ca
các ngơn hƠng trên th gii 16
1.5.1 Kinh nghim ca mt s ngơn hƠng trên th gii 16
1.5.2 BƠi hc kinh nghim v vic nơng cao hiu qu hot đng kinh doanh sau
hp nht, sáp nhp đi vi các NHTM Vit Nam 18
Kt lun chng 1 19
CHNGă2:ăPHỂNăTệCHăTHCăTRNGăVĨăHIUăQUăăHOTăNGă
KINHăDOANHăCAăNGỂNăHĨNGăTMCPăSĨIăGọNăSAUăHPăNHT 20
2.1 Quá trình hình thƠnh ca Ngơn hƠng TMCP SƠi Gòn sau hp nht 20
2.1.1 Quá trình hình thƠnh ca Ngơn hƠng TMCP SƠi Gòn sau hp nht 20
2.1.1.1 Lch s các ngơn hƠng thƠnh viên trc khi hp nht 20
2.1.1.2 Nguyên nhơn hp nht 21
2.1.1.3 S lc quá trình hình thƠnh ca Ngơn hƠng TMCP SƠi Gòn sau hp
nht 22
2.1.2 Mng li hot đng ca SCB sau hp nht 23
2.1.3 C cu t chc vƠ b máy qun lỦ ca SCB sau hp nht 24
2.1.3.1 C cu t chc 24
2.1.3.2 B máy qun lỦ 25
2.1.4 S lc kt qu hot đng kinh doanh ca SCB sau mt nm hp nht 26
2.2 Thc trng hot đng kinh doanh ca Ngơn hƠng TMCP SƠi Gòn sau hp nht 28
2.2.1 Thc trng ngun vn 28
2.2.1.1 Vn t có 28
2.2.1.2 Vn huy đng 29
2.2.2 Thc trng hot đng cp tín dng 33
2.2.2.1 D n vƠ tc đ tng trng tín dng 33
2.2.2.2 C cu d n cho vay 34
2.2.2.3 Cht lng các khon cho vay 37
2.2.3 Thc trng cung cp các dch v tƠi chính 39
2.2.3.1 Dch v thanh toán 39

2.2.3.2 Dch v th 40
2.2.3.3 Dch v Ebanking 40
2.2.3.4 Các dch v khác 41
2.2.4 Thc trng v mng li hot đng 41
2.2.5 Thc trng v nng lc công ngh 42
2.2.6 Thc trng v ngun nhơn lc 42
2.2.7 Thc trng v cht lng dch v 44
2.2.8 V th thng hiu 44
2.3 Phơn tích hiu qu hot đng kinh doanh ca Ngơn hƠng TMCP SƠi Gòn sau hp
nht 45
2.3.1 Li nhun ca SCB 45
2.3.2 T l li nhun trên vn ch s hu (ROE) 47
2.3.3 T l li nhun trên tng tƠi sn (ROA) 48
2.3.4 T l thu nhp lưi cn biên (NIM) 48
2.3.5 T l thu nhp ngoƠi lưi cn biên (MN) 49
2.3.6 T l sinh li hot đng (NPM) 51
2.3.7 T l hiu qu s dng tƠi sn 52
2.3.8 T l tƠi sn sinh li 53
2.4 Nhng thƠnh công vƠ hn ch trong vic nơng cao hiu qu hot đng kinh doanh
ca Ngơn hƠng TMCP SƠi Gòn sau hp nht 54
2.4.1 Nhng thƠnh công 54
2.4.1.1 V ngun vn t có 54
2.4.1.2 V hot đng huy đng vn 54
2.4.1.3 V hot đng tín dng 54
2.4.1.4 V phát trin sn phm vƠ dch v 55
2.4.1.5 V phát trin mng li hot đng 55
2.4.1.6 V nng lc công ngh 56
2.4.1.7 V xơy dng thng hiu 56
2.4.1.8 V các ch tiêu hiu qu hot đng kinh doanh 56
2.4.2 Nhng hn ch 57

2.4.2.1 i vi hot đng huy đng vn 57
2.4.2.2 i vi hot đng tín dng 58
2.4.2.3 Sn phm vƠ dch v mi cha cnh tranh. 59
2.4.2.4 Mng li hot đng còn chng chéo 60
2.4.2.5 H thng công ngh thông tin cha hoƠn thin vƠ còn hn ch 60
2.4.2.6 Vic xơy dng vƠ nhn din thng hiu SCB cha hiu qu 60
2.4.2.7 Hn ch v c cu t chc, ngun nhơn s vƠ vn hóa
doanh nghip 61
2.4.2.8 Hn ch đi vi các ch tiêu hiu qu hot đng kinh doanh 62
Kt lun chng 2 63
CHNGă3: GIIăPHÁPăNỂNGăCAOăHIUăQUăHOTăăNGăKINHă
DOANHăCAăNGỂNăHĨNGăTHNGăMIăCăPHNăSĨIăGọNăSAUăHPă
NHT 64
3.1 nh hng phát trin ca Ngơn hƠng TMCP SƠi Gòn sau hp nht đn nm 2020 64
3.1.1 nh hng phát trin ca ngƠnh ngơn hƠng đn nm 2020 64
3.1.2 nh hng phát trin ca Ngơn hƠng TMCP SƠi Gòn đn nm 2020 65
3.1.2.1 nh hng phát trin ca Ngơn hƠng TMCP SƠi Gòn đn nm
2020 65
3.1.2.2 nh hng phát trin ca Ngơn hƠng TMCP SƠi Gòn giai đon 2014
- 2015 66
3.2 Gii pháp nơng cao hiu qu hot đng kinh doanh ca Ngơn hƠng TMCP SƠi Gòn
sau hp nht 68
3.2.1 Nơng cao nng lc tƠi chính ca SCB 68
3.2.1.1 Tip tc c cu cht lng TƠi sn Có góp phn lƠnh mnh hóa tình
hình tƠi chính ca SCB 68
3.2.1.2 Gia tng quy mô vn ch s hu 70
3.2.1.3 Nơng cao hiu qu kinh doanh bng cách gia tng ngun thu nhp vƠ
gim các chi phí hot đng 72
3.2.1.4 Tip tc nơng cao kh nng chi tr vƠ qun tr ri ro thanh khon 73
3.2.2 Gii pháp v hot đng huy đng vn 74

3.2.2.1 i vi huy đng th trng 1 74
3.2.2.2 i vi các khon vay ca NHNN vƠ các khon vay trên
th trng 2 76
3.2.3 Nơng cao hiu qu v hot đng cp tín dng 76
3.2.4 Phát trin vƠ đa dng hóa sn phm, các kênh dch v tƠi chính 80
3.2.5 Tip tc quy hoch sp xp vƠ phát trin mng li hot đng 81
3.2.6 Tip tc đu t đi mi vƠ hin đi hóa công ngh thông tin 82
3.2.7 Gii pháp đƠo to vƠ phát trin ngun nhơn s 84
3.2.8 Cng c nơng cao v th thng hiu vƠ xơy dng vn hóa doanh nghip
chung cho ngơn hƠng sau hp nht 86
3.2.9 Kin toƠn c cu t chc vƠ nơng cao nng lc qun lỦ điu hƠnh 87
3.2.10 HoƠn thin h thng qun tr ri ro vƠ tng cng công tác kim tra,
kim soát ni b 88
3.3 Kin ngh đi vi chính ph vƠ Ngơn hƠng NhƠ nc 89
3.3.1 Kin ngh đi vi chính ph 90
3.3.2 Kin ngh đi vi Ngơn hƠng NhƠ nc 91
Kt lun chng 3 93
KTăLUN
DANHăMCăTĨIăLIUăTHAMăKHO



















DANHăMCăCÁCăCHăVITăTT

ABB : Ngơn hƠng thng mi c phn An Bình
ACB : Ngơn hƠng thng mi c phn Á Chơu
Agribank : Ngơn hƠng Nông Nghip VƠ Phát Trin Nông Thôn Vit Nam
BIDV : Ngân hƠng thng mi c phn u T VƠ Phát trin Vit Nam
CBTD : Cán b tín dng
CBNV : Cán b nhơn viên
EAB : Ngơn hƠng thng mi c phn ông Á
Eximbank : Ngơn hƠng thng mi c phn Xut Nhp Khu
Ficombank : Ngơn hƠng thng mi c phn  Nht
GTCG : Giy t có giá
MB : Ngơn hƠng thng mi c phn Quơn i
NHNN : Ngơn hƠng nhƠ nc
NHTM : Ngơn hƠng thng mi
NHTW : Ngơn hƠng Trung ng
NHTMCP : Ngơn hƠng thng mi c phn
Sacombank : Ngơn hƠng thng mi c phn SƠi Gòn Thng Tín
SCB : Ngơn hƠng thng mi c phn SƠi Gòn
SHB : Ngơn hƠng thng mi c phn SƠi Gòn HƠ Ni
TinNghiaBank : Ngơn hƠng thng mi c phn Vit Nam Tín Ngha
TCTD : T chc tín dng
Techcombank : Ngơn hƠng thng mi c phn K Thng

TMCP : Thng mi c phn
VCB : Ngơn hƠng thng mi c phn Ngoi Thng Vit Nam
VIB : Ngơn hƠng thng mi c phn Quc T Vit Nam
Vietinbank : Ngơn hƠng Thng Mi C Phn Công Thng Vit Nam


DANHăMCăCÁC PHNGăTRỊNH,ăSă,
BIUă VĨăBNGăBIU

DANHăMCăCÁCăPHNGăTRỊNH
Phng trình 1.1: Công thc tính li nhun gp ầầầầầầầầầầầầầầầ10
Phng trình 1.2: Công thc tính li nhun ròng ầầầầầầầầầầầầầầ 11
Phng trình 1.3: Công thc tính t l li nhun trên vn ch s hu ầầầầầầ11
Phng trình 1.4: Công thc tính t l li nhun trên tng tƠi sn ầầầầầầầầ.12
Phng trình 1.5: Công thc tính t l thu nhp lưi cn biên ầầầầầầầầầầ.12
Phng trình 1.6: Công thc tính t l thu nhp ngoƠi lưi cn biên ầầầầầầầ 12
Phng trình 1.7: Công thc tính t l sinh li hot đng ầầầầầầầầầầầ.13
Phng trình 1.8: Công thc tính t l hiu qu s dng tƠi sn ầầầầầầầầầ13
Phng trình 1.9: Công thc tính t l tƠi sn sinh li ầầầầầầầầầầầầ 13

DANHăMCăCÁCăSă
S đ 2.1: S đ c cu t chc ca SCB sau hp nht ầầầầầầầầầầầầ25

DANHăMCăCÁCăBNGăBIU
Bng 2.1. Mt s ch tiêu tƠi chính ch yu ca SCB nm 2012 ầầầầầầầầ 27
Bng 2.2. Vn ch s hu vƠ vn điu l ca mt s NHTMCP đn nm 2012 28
Bng 2.3. C cu ngun vn ch s hu ca SCB t nm 2010- 2012 ầầầầầầ.29
Bng 2.4. Tình hình d n tín dng ca SCB qua các nm ầầầầầầầầầầầ34
Bng 2.5. D n cho vay theo ngƠnh ngh kinh t ca SCB ầầầầầầầầầầ.36
Bng 2.6. T l n quá hn/ tng d n vƠ t l n xu/ tng d n ca SCB qua

các nmầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ37
Bng 2.7. Mng li hot đng ca SCB vƠ mt s NHTMCP Vit Nam nm 2012 ầ41
Bng 2.8. Li nhun ca SCB qua các nm ầầầầầầầầầầầầầầầầ 46
Bng 2.9. Ch tiêu ROE ca SCB t nm 2010 ậ 2012 ầầầầầầầầầầầầ.47
Bng 2.10. Ch tiêu ROA ca SCB t nm 2010 đn nm 2012 ầầầầầầầầầ48
Bng 2.11. T l thu nhp lưi cơn biên ca SCB t nm 2010 đn nm 2012 ầầầầ48
Bng 2.12. T l thu nhp ngoƠi lưi cn biên ca SCB t nm 2010 đn nm 2012 ầ.50
Bng 2.13. T l sinh li hot đng ca SCB t nm 2010 đn nm 2012ầầầầầ.51
Bng 2.14. T l hiu qu s dng tƠi sn ca SCB t nm 2010- 2012 ầầầầầầ52
Bng 2.15. T l tƠi sn sinh li ca SCB t nm 2010 ậ 2012 ầầầầầầầầầ.53
Bng 2.16. Tình hình huy đng vn ca các NHTM nm 2012 ầầầầầầầầầ.57
Bng 2.17. Vn ch s hu, tng tƠi sn, ROA, ROE ca các NHTM nm 2012 ầầ.62
Bng 3.1. K hoch tƠi chính ca SCB sau ba nm hp nht ầầầầầầầầầ 68


DANHăMCăCÁCăBIUă
Biu đ 2.1. C cu ngun vn huy đng ca SCB ầầầầầầầầầầầầầầ30
Biu đ 2.2. S d huy đng th trng 1 ca SCB qua các nm ầầầầầầầầ 31
Biu đ 2.3. C cu ngun vn huy đng ca SCB theo k hn ầầầầầầầầầ32
Biu đ 2.4. C cu ngun vn huy đng ca SCB theo loi tin ầầầầầầầầ 33
Biu đ 2.5. C cu cho vay theo k hn ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ35
Biu đ 2.6 C cu cho vay theo loi tin ầầầầầầầầầầầầầầầầầ 35
Biu đ 2.7. T l d n tín dng/ Ngun vn huy đng ca SCB qua các nm ầầ 38











PHNăMăU
1. LỦădoăchnăđătƠi
Giai đon nhng nm 2005- 2007 ngƠnh ngơn hƠng Vit Nam đư phát trin
vt bc vƠ đt đc nhng thƠnh tu đáng k nh tng nhanh v s lng, nơng
cao cht lng, phát trin mng li hot đngầ đóng góp quan trng cho quá
trình tng trng kinh t. Song đn nhng tháng đu nm 2008 do cuc khng
hong kinh t th gii, th trng tƠi chính ngơn hƠng trên th gii nói chung vƠ
Vit Nam b nh hng mt cách nng n. Các ngơn hƠng thng mi Vit Nam
cng bc l mt s bt cp, yu kém nh vn điu l vƠ tính thanh khon thp, t l
n xu gia tng, trình đ qun lỦ còn yu, ngun nhơn lc cha đáp ng nhu cu hi
nhp quc tầ. Thc trng nƠy đt ra vn đ cp bách lƠ phi tái cu trúc h thng
ngơn hƠng thng mi. Hot đng mua bán, hp nht vƠ sáp nhp thƠnh công s
giúp các ngơn hƠng thng mi nơng cao sc mnh toƠn din, li th cnh tranh,
đng thi thúc đy quá trình tái c cu nn kinh t, đm bo s n đnh vƠ phát trin
bn vng ca toƠn h thng ngơn hƠng.
Ngân hàng TMCP Sài Gòn lƠ mt trong nhng ngơn hƠng hp nht đu tiên do
NHNN ch đnh trên c s t nguyn ca ba ngơn hƠng là Ngân hàng TMCP Sài
Gòn (SCB), Ngơn hƠng TMCP  Nht (Ficombank) vƠ Ngơn hƠng TMCP Vit
Nam Tín Ngha (TinNghiaBank). Trong giai đon đu sau hp nht, SCB phi đi
mt vi rt nhiu khó khn nh: cht lng tƠi sn kém, kh nng cnh tranh thp,
ri ro v thanh khon và tín dng tng cao, b máy t chc chng chéoầDo vy, đ
có th tn ti vƠ phát trin, yêu cu đt ra cho SCB lƠ phi ci tin, tip tc đi mi
đ dn n đnh tình hình kinh doanh, xơy dng mt nn tng vng chc cho mc
tiêu phát trin bn vng, hiu qu vt bc trong tng lai. Hn lúc nƠo ht vic tìm
ra các gii pháp nhm nơng cao hiu qu hot đng kinh doanh lƠ mt yêu cu cp
thit đi vi Ngơn hàng TMCP Sài Gòn trong giai đon hin nay. Nhn thc đc
tm quan trng ca vn đ nƠy, lƠ mt nhơn viên ca SCB, tôi đư chn đ tƠi ”Gii

pháp nơng cao hiu qu hot đng kinh doanh ca Ngơn hƠng TMCP SƠi Gòn sau
hp nht” vi mong mun đa ra đc các gii pháp thit thc nhm nơng cao hiu
qu hot đng kinh doanh hng ti s phát trin bn vng ca Ngân hàng TMCP
SƠi Gòn trong thi gian ti.
2. Mcătiêuănghiênăcu
Mc tiêu nghiên cu ca lun vn lƠ tp trung vƠo các ni dung:
- Làm rõ lỦ lun tng quan v ngơn hƠng thng mi vƠ các ch tiêu đ đánh
giá hiu qu hot đng kinh doanh ca ngơn hƠng thng mi.
- Phơn tích thc trng vƠ hiu qu hot đng kinh doanh ca Ngơn hƠng TMCP
SƠi Gòn sau hp nht.
-  xut các gii pháp nhm nơng cao hiu qu hot đng kinh doanh ca
Ngơn hƠng TMCP SƠi Gòn sau hp nht.
3. iătng nghiênăcuăvƠăphmăviănghiênăcu
- i tng nghiên cu: các mt hot đng kinh doanh, các ch tiêu đánh giá
hiu qu hot đng kinh doanh ca Ngơn hƠng TMCP SƠi Gòn sau hp nht vƠ các
gii pháp nơng cao hiu qu hot đng kinh doanh ca Ngơn hƠng TMCP SƠi Gòn.
- Phm vi nghiên cu: Ngân hàng TMCP Sài Gòn giai đon sau hp nht, c
th lƠ trong nm 2012.
4. Phngăphápănghiênăcu:
Lun vn ch yu dùng phng pháp thng kê, tng hp, phơn tích, so sánh
trên c s s liu th cp đc thu thp t ni b Ngơn hƠng TMCP SƠi Gòn, Ngơn
hƠng nhƠ nc, các ngơn hƠng thng mi, các báo cáo thng niên, t c quan
thng kê, tp chíầ.Thông qua nhng phng pháp nƠy mƠ lun vn đ xut các
gii pháp nhm nơng cao hiu qu hot đng ca Ngơn hƠng TMCP SƠi Gòn sau
hp nht trong thi gian ti.
5.ụănghaăkhoaăhcăvƠăthcătinăchnăđătƠi.
Lun vn đư phơn tích thc trng v hiu qu hot đng kinh doanh, đa ra
nhng thƠnh công, hn ch, tn ti ca Ngơn hƠng TMCP SƠi Gòn sau hp nht.
Vi nhng gii pháp thit thc mƠ lun vn đư đa ra, Ngơn hàng TMCP Sài Gòn
s có nhng điu chnh kp thi cng nh hoch đnh đc phng hng hot

đng phù hp đ nơng cao hiu qu hot đng kinh doanh trong thi gian ti.
Lun vn có Ủ ngha quan trng v mt thc tin. Nó đư nêu lên đc vai trò
vƠ tm quan trng ca vic nơng cao hiu qu hot đng kinh doanh ca ngân hàng
vi nhng gii pháp c th có c s vƠ khoa hc thc tin. Các gii pháp trình bƠy
trong lun vn s đc áp dng rng rưi góp phn vƠo vic nơng cao hiu qu hot
đng kinh doanh ca các NHTM ti Vit Nam.
6. Cuătrúcălunăvn
Ngoài phn m đu, kt lun vƠ danh mc tƠi liu tham kho, lun vn đc
trình bƠy gm 3 chng:
- Chng 1: Tng quan v ngơn hƠng thng mi vƠ hiu qu hot đng kinh
doanh ca ngơn hƠng thng mi.
- Chng 2: Phơn tích thc trng vƠ hiu qu hot đng kinh doanh ca Ngơn
hƠng TMCP SƠi Gòn sau hp nht.
- Chng 3: Gii pháp nơng cao hiu qu hot đng kinh doanh ca Ngơn hƠng
TMCP SƠi Gòn sau hp nht.





1
CHNGă1:
TNGăQUANăVăNGỂNăHĨNGăTHNGăMIăVÀ HIUăQUă
HOTăNGăKINHăDOANHăCAăNGỂNăHĨNGăTHNGăMI

1.1ăTngăquanăvăngơnăhƠng thngămi
1.1.1ăKháiănimăvăngơnăhƠng thngămi
Ngơn hƠng thng mi đư hình thƠnh tn ti vƠ phát trin hƠng trm nm gn
lin vi s phát trin ca kinh t hƠng hóa. S phát trin h thng NHTM đư có tác
đng rt ln vƠ quan trng đn quá trình phát trin ca nn kinh t hƠng hóa, ngc

li kinh t hƠng hóa phát trin mnh m đn giai đon cao nht lƠ nn kinh t th
trng thì NHTM cng ngƠy cƠng hoƠn thin vƠ tr thƠnh nhng đnh ch tƠi chính
không th thiu đc. Cho đn thi đim hin nay có rt nhiu đnh ngha v
NHTM:
- Ngơn hƠng thng mi lƠ loi ngơn hƠng giao dch trc tip vi các công ty,
xí nghip, t chc kinh t vƠ cá nhơn, bng cách nhn tin gi, tin tit kim, ri s
dng s vn đó đ cho vay, chit khu, cung cp các phng tin thanh toán vƠ
cung ng dch v ngơn hƠng cho các đi tng nói trên.
- o lut Ngơn hƠng ca Pháp nm 1941 đư đnh ngha: Ngơn hƠng thng
mi lƠ nhng c s mƠ ngh nghip thng xuyên lƠ nhn tin bc ca công chúng
di hình thc kỦ thác, hoc di các hình thc khác, vƠ s dng ngun lc đó cho
chính h trong các nghip v v chit khu, tín dng vƠ tƠi chính.
- Theo Pháp lnh Ngơn hƠng nm 1990 ca Vit Nam: Ngơn hƠng thng mi
lƠ mt t chc kinh doanh tin t mƠ nghip v thng xuyên vƠ ch yu lƠ nhn
tin gi ca khách hƠng vi trách nhim hoƠn tr vƠ s dng s tin đó đ cho vay,
chit khu vƠ lƠm phng tin thanh toán.
- Ngh đnh 59/2009/N-CP ngƠy 16 tháng 7 nm 2009: Ngơn hƠng thng
mi lƠ ngơn hƠng đc thc hin toƠn b hot đng ngơn hƠng vƠ các hot đng
kinh doanh khác có liên quan vì mc tiêu li nhun theo quy đnh ca Lut các T
chc tín dng vƠ các quy đnh khác ca pháp lut.

2
- Theo lut các T chc tín dng nm 2011: Ngơn hƠng thng mi lƠ loi
hình ngơn hƠng đc thc hin tt c các hot đng ngơn hƠng vƠ các hot đng
kinh doanh khác theo quy đnh nhm mc tiêu li nhun.
Quaăcácăkháiănimătrênăcóăthărútăraămtăsănhnăxétăsau:
- NHTM lƠ mt hình loi hình doanh nghip vì nó có c cu, t chc b máy,
cu trúc tƠi chính ging nh mt doanh nghip. Bên cnh đó, hot đng ca NHTM
lƠ hot đng kinh doanh vì mc tiêu cui cùng lƠ li nhun.
- NHTM lƠ mt doanh nghip đc bit, điu đó th hin  các ni dung sau:

+ Lnh vc kinh doanh ca ngơn hƠng lƠ tin t, tín dng vƠ dch v ngơn
hƠng. ơy lƠ mt lnh vc rt nhy cm, liên quan trc tip đn tt c các ngƠnh,
liên quan đn mi mt ca đi sng kinh t - xư hi. Cht liu kinh doanh ca ngơn
hàng lƠ tin t - mt công c đc NhƠ nc s dng đ qun lỦ v mô nn kinh t
vƠ quyt đnh đn s phát trin hay suy thoái ca nn kinh t nên đc nhƠ nc
kim soát rt cht ch.
+ Ngun vn ch yu ngơn hƠng s dng lƠ ngun vn huy đng t bên ngoƠi.
T trng vn riêng trong tng ngun vn kinh doanh lƠ rt thp.
+ Hot đng kinh doanh ca ngơn hƠng chu s chi phi rt ln bi chính sách
tin t ca NHTW.
- NHTM lƠ mt trung gian tƠi chính, đóng vai trò mt t chc trung gian huy
đng các ngun tin nhƠn ri trong nn kinh t, bin nhng ngun vn đó thƠnh
ngun vn tín dng đ ln đ cho vay đáp ng các nhu cu vn cho kinh doanh, đu
t vƠ tiêu dùng ca nn kinh t.
1.1.2ăChcănngăcaăngơnăhƠngăthngămi
1.1.2.1 Chc nng trung gian tín dng
ơy lƠ chc nng quan trng vƠ c bn nht ca NHTM. Trong chc nng
“trung gian tín dng” NHTM đóng vai trò lƠ trung gian đng ra tp trung huy đng
ti đa các ngun vn tm thi nhƠn ri trong nn kinh t đ hình thƠnh ngun vn
tín dng, đáp ng nhu cu vn cho nn kinh t.

3
Chc nng trung gian tín dng ca NHTM có vai trò vƠ tác dng rt to ln đi
vi nn kinh t xư hi. Thc hin chc nng nƠy mƠ h thng NHTM huy đng vƠ
tp trung hu ht các ngun vn tin t tm thi nhƠn ri ca xư hi, bin tin nhƠn
ri t ch lƠ phng tin tích ly tr thƠnh ngun vn ln ca nn kinh t. Nh đó,
h thng NHTM cung ng mt khi lng vn tín dng rt ln cho nn kinh t.
ơy lƠ ngun vn rt quan trng vì nó không nhng ln v s tin tuyt đi mƠ vì
tính cht “luơn chuyn” không ngng ca nó.
1.1.2.2 Chc nng trung gian thanh toán

Ni dung ca chc nng nƠy lƠ NHTM đng ra lƠm trung gian đ thc hin
các khon giao dch thanh toán gia các khách hƠng, gia ngi mua, ngi bánầ
đ hoƠn tt các quan h kinh t thng mi gia h vi nhau. Ngơn hƠng có th thc
hin các dch v thanh toán theo yêu cu ca khách hƠng thông qua tƠi khon ca h
ti ngơn hƠng bng các phng tin thanh toán nh: séc, y nhim chi, y nhim
thu, th tín dng, th thanh toánầ
Thc hin chc nng trung gian thanh toán, NHTM tr thƠnh ngi th qu vƠ
lƠ trung tơm thanh toán ca xư hi. Nh thc hin chc nng nƠy, cho phép lƠm
gim bt khi lng tin mt lu thông, tng khi lng thanh toán bng chuyn
khon, lƠm gim bt chi phí cho xư hi v in tin, vn chuyn, bo qun
tinầ.NgoƠi ra chc nng nƠy còn góp phn đy nhanh tc đ luơn chuyn Tin ậ
Hàng. Phm vi các giao dch thanh toán qua ngơn hƠng không ch bó hp trong tng
khu vc, đa phng mƠ còn lan rng trong phm vi c nc vƠ phát trin ra trên
th gii. Chính điu nƠy không nhng s góp phn thúc đy kinh t - xư hi trong
nc mƠ còn thúc đy các quan h kinh t thng mi vƠ tƠi chính tín dng quc t.
1.1.2.3 Chc nng cung ng dch v ngân hàng
Thc hin chc nng nƠy, NHTM đáp ng tt c các nhu cu ca khách hƠng
có liên quan đn hot đng ngơn hƠng nh: dch v ngơn qu, dch v kiu hi, dch
v y thác, dch v t vn đu t, dch v ngơn hƠng đin tầ Các dch v nƠy
không nhng tha mưn nhu cu ca khƠch hƠng khi s dng dch v mƠ còn to ra
ngun thu nhp lƠm tng doanh thu cho ngơn hƠng.

4
1.1.3ăVaiătròăcaăngơnăhƠngăthngămi
1.1.3.1 Ngân hàng thng mi là ni cung cp vn cho nn kinh t
Nn kinh t có nhng ch th d tin, bên cnh đó tn ti nhng ch th cn
vn đ thc hin hot đng kinh doanh. NHTM ra đi lƠ chìa khóa giúp cho ngi
cn vn có đc vn vƠ ngi có vn tm thi nhƠn ri có th kim đc lưi t vn.
Các ngơn hƠng đng ra huy đng vn tm thi nhƠn ri t các doanh nghip, cá
nhân sau đó s cung ng li cho ni cn vn đ tin hƠnh tái sn xut vi trang thit

b hin đi hn, to ra sn phm tt hn. Xư hi cƠng phát trin nhu cu vn cho nn
kinh t cƠng tng, không mt t chc nƠo có th đáp ng đc, ch có ngơn hƠng-
mt t chc trung gian tƠi chính mi có th đng ra điu hòa, phơn phi vn giúp
cho tt c các thƠnh phn kinh t cùng nhau phát trin nhp nhƠng, cơn đi.
1.1.3.2 Ngân hàng thng mi là cu ni gia các doanh nghip và th trng
Các doanh nghip mun tn ti vƠ đng vng trên th trng thì phi sn xut
ra các sn phm vi giá c hp lỦ, cht lng tt, mu mư đp phù hp vi th hiu
ngi tiêu dùng.  có th đáp ng tt nht các yêu cu ca th trng, doanh
nghip cn nơng cao cht lng lao đng, cng c vƠ hoƠn thin c ch qun lỦ,
không ngng ci tin máy móc thit b, dơy chuyn công ngh, m rng quy mô sn
sut mt cách thích hp. Nhng hot đng nƠy đòi hi doanh nghip phi có mt
lng vn đu t ln vƠ đ đáp ng đc thì ch có các ngơn hƠng. NHTM s giúp
các doanh nghip thc hin đc các ci tin ca mình, có đc các sn phm có
cht lng, giá thƠnh r, nơng cao nng lc cnh tranh.
1.1.3.3 Ngân hàng thng mi là công c đ Nhà nc điu tit v mô nn kinh
t
Thông qua hot đng tín dng vƠ thanh toán gia các ngơn hƠng trong h
thng, NHTM đư trc tip góp phn m rng khi lng tin cung ng trong lu
thông. Vi vic cho các thƠnh phn trong nn kinh t vay vn, NHTM đư thc hin
vic dn dt các lung tin, tp hp vƠ phơn chia vn ca th trng, điu khin
chúng mt cách có hiu qu, đm bo cung cp đy đ kp thi nhu cu vn cho quá
trình tái sn xut cng nh thc thi vai trò điu tit gián tip v mô nn kinh t.

5
1.1.3.4 Ngân hàng thng mi là cu ni nn kinh t quc gia vi nn tài chính
th gii
Trong xu th hi nhp nn kinh t quc t thì nhu cu giao lu kinh t - xư hi
gia các nc trên th gii ngƠy cƠng tr nên cn thit vƠ cp bách. Nn tƠi chính
ca mt quc gia cn phi hòa nhp vi nn tƠi chính th gii. Các ngơn hƠng
thng mi lƠ trung gian, cu ni đ tin hƠnh hi nhp. Vi các nghip v kimh

doanh nh nhn tin gi, cho vay, bo lưnh, nghip v thanh toán quc t, nghip
v hi đoái vƠ các nghip v ngơn hƠng khác, NHTM đư to điu kin thúc đy
ngoi thng không ngng đc m rng vƠ phát trin.
1.1.4 Cácăhotăđngăkinhădoanh chăyuăcaăngơnăhƠngăthngămi
1.1.4.1 Hot đng huy đng vn
Khác vi các doanh nghip phi tƠi chính, ngun vn ch s hu ca các ngơn
hƠng thng mi chim rt nh trong tng ngun vn, bi vy đ đm bo cho hot
đng ca mình công tác quan trng đu tiên ca các ngơn hƠng thng mi đó chính
lƠ hot đng huy đng vn.
a. Vn huy đng
ơy lƠ ngun vn ch yu s dng trong hot đng kinh doanh ca ngơn
hƠng, nó chim t trng rt ln trong tng ngun vn kinh doanh ca ngơn hƠng.
Ngun vn huy đng gm có:
- Tin gi không k hn: lƠ khon tin mƠ ngi gi có th rút ra s dng bt
c lúc nƠo, bao gm tin gi thanh toán ca cá nhơn, t chc doanh nghip vƠ tin
gi tit kim không kì hn ca dơn c. Vi mc đích ch yu khi gi tin lƠ s dng
các dch v ngơn hƠng nên mc lưi sut mƠ ngơn hƠng tr cho ngi gi tin lƠ rt
thp.  có t l huy đng t loi tin gi nƠy cao thì ngơn hƠng phi có các dch v
đa dng, sn phm cht lng cao, h thng mng li rng rưi đáp ng tt các nhu
cu ca khách hƠng.
- Tin gi có kì hn ca doanh nghip, các t chc xư hi: lƠ loi tin gi có
quy đnh c th v thi gian rút tin ca khách hƠng, mc đích ca ngi gi tin lƠ
ly lưi. Khon tin nƠy thng gn vi các t chc kinh t có chu k kinh doanh gn

6
nh xác đnh, thi gian thanh toán n đnh, ít có s bin đng. ơy lƠ loi tin có s
d tng đi n đnh.
- Tin gi tit kim ca dơn c: mc đích ca ngi gi tin lƠ ly lưi vƠ tích
ly. ơy lƠ ngun tin có t trng ln trong tng ngun ca ngơn hƠng. Nhm thu
hút ngun huy đng nƠy, ngơn hƠng phi m rng mng li hot đng, đa ra các

hình thc huy đng đa dng vƠ lưi sut cnh tranh hp dn. Tin gi tit kim không
dùng đ thanh toán tin hƠng vƠ dch v nhng có th dùng th chp đ vay vn
ngân hàng.
- Ngun vn huy đng qua phát hành các GTCG: GTCG lƠ chng nhn ca
TCTD phát hƠnh đ huy đng vn, trong đó xác nhn ngha v tr n mt khon
tin trong mt thi gian nht đnh, điu kin tr lưi vƠ các điu khon cam kt khác
gia các TCTD vƠ ngi mua. Hin nay, khi NHTM cn huy đng s vn ln trong
thi gian ngn thì ngơn hƠng có th phát hƠnh các loi GTCG nh: k phiu, trái
phiu ngơn hƠng vƠ chng ch tin gi.
b. Vn đi vay
Ngun vn đi vay có v trí quan trng trong tng ngun vn ca NHTM.
Trong trng hp vn t có vƠ vn huy đng không đáp ng đ nhu cu kinh
doanh, NHTM có th vay vn các ch th sau:
- Vay Ngơn hƠng nhƠ nc: NHNN s tip vn cho các NHTM di các hình
thc : vay chit khu, tái chit khu, vay cm c GTCG, vay li theo h s tín dng.
- Vay các NHTM khác thông qua th trng liên ngân hàng.
- Vay ca các t chc tƠi chính, tín dng quc t.
c. Ngun vn khác
- Vn tip nhn t ngơn sách nhƠ nc đ thc hin các chng trình, d án v
phát trin kinh t xư hi, ci to môi trng sinh thái.
- Vn tip nhn t các t chc tƠi chính quc t đ cho vay y thác.
- Vn khác: vn chim dng ca khách hƠng trong quá trình thc hin thanh
toán không dùng tin mt, các khon phi np, phi trầ
1.1.4.2 Hot đng tín dng và đu t

7
a. Hot đng tín dng
Phn ln ngun vn còn li NHTM dùng đ cp tín dng cho các cá nhơn, t
chc kinh t có nhu cu vn trong nn kinh t. Hot đng nƠy không nhng có Ủ
ngha đi vi toƠn b nn kinh t mƠ còn đi vi bn thơn NHTM. Nh có hot

đng tín dng mƠ nn kinh t vn hƠnh mt cách trôi chy, chuyn vn t ngi
tha sang ngi thiu vn đm bo cho hot đng kinh doanh din ra liên tc. ơy
cng lƠ hot đng mang li li nhun ch yu cho NHTM, quyt đnh s tn ti vƠ
phát trin ca ngơn hƠng. Tuy nhiên, tín dng lƠ mt hot đng cha đng nhiu ri
ro và phc tp nht. Vì vy cn phi qun lỦ vƠ giám sát các khon vay mt cách
cht ch đ ngn nga vƠ gim thiu ri ro. Cp tín dng bao gm :
- Cho vay: là hình thc cp tín dng ca NHTM trong đó ngơn hƠng tha
thun đ khách hƠng s dng mt khon tin vƠo mc đích đư tha thun trên
nguyên tc phi hoƠn tr c vn vƠ lưi theo đúng thi hn đư cam kt trong hp
đng tín dng. Cn c vƠo thi hn vay, mc đích s dng vn vay vƠ tính cht lu
chuyn vnầNHTM s cung cp các loi cho vay khác nhau nhng luôn đm bo
nguyên tc, điu kin đm bo tin vay.
- Chit khu thng phiu vƠ chng t có giá: lƠ hình thc cho vay gián tip
mƠ NHTM đng ra tr tin trc cho khách hƠng. S tin ngơn hƠng ng trc ph
thuc vƠo tr giá chng t, thi hn chit khu, lưi sut vƠ các t l chit khu khác.
Thc cht lƠ ngơn hƠng đư b tin ra mua li các thng phiu vƠ chng t có giá
ngn hn cha đn hn thanh toán theo mt giá bao gi cng nh hn tr giá ca
chng t gi lƠ chit khu.
- Cho thuê tài chính: Theo Ngh đnh s 16/2001/NH-CP ngày 02/05/2001 v
t chc vƠ hot đng ca công ty cho thuê tƠi chính, cho thuê tài chính là hot đng
tín dng trung vƠ dƠi hn thông qua vic cho thuê máy móc thit b, phng tin
vn chuyn vƠ các đng sn khác trên c s hp đng cho thuê. Bên cho thuê cam
kt mua máy móc thit b, phng tin vn chuyn vƠ đng sn theo yêu cu ca
bên thuê, vƠ nm gi quyn s hu tƠi sn thuê. Bên đi thuê s dng tƠi sn thuê vƠ
thanh toán tin thuê trong sut thi hn cho thuê. Khi kt thúc thi hn thuê, bên

8
thuê đc quyn la chn mua li tƠi sn thuê hoc tip tc thuê theo các điu kin
đư tha thun trong hp đng cho thuê tƠi chính, hoc hoƠn tr tƠi sn cho bên cho
thuê.

- Bo lưnh ngơn hƠng: theo lut các t chc tín dng nm 2011, bo lưnh ngơn
hƠng lƠ hình thc cp tín dng, theo đó TCTD cam kt vi bên nhn bo lưnh v
vic TCTD s thc hin ngha v tƠi chính thay cho khách hƠng khi khách hƠng
không thc hin hoc thc hin không đy đ ngha v đư cam kt; khách hƠng phi
nhn n vƠ hoƠn tr cho TCTD theo tha thun. Các hình thc bo lưnh bao gm:
bo lưnh đu thu, bo lưnh thc hin hp đng, bo lưnh bo hƠnh, bo lưnh nhn
hƠng, bo lưnh thanh toánầ
b. Hot đng đu t
Khon mc đu t có v trí quan trng vì nó mang li khon thu nhp đáng k
cho NHTM. Trong hot đng này, ngơn hƠng s dùng các ngun vn n đnh ca
mình đ thc hin đu t trc tip hoc gián tip nhm kim li vƠ phơn tán ri ro.
Các hình thc đu t tƠi chính bao gm:
- u t trc tip: ngơn hƠng dùng vn t có ca mình đ góp vn, liên doanh,
mua c phn ca các công ty, xí nghip vƠ các TCTD khác.
- u t gián tip: ngân hàng mua chng khoán vƠ các GTCG đ hng li tc
vƠ chênh lch giá nh mua trái phiu chính ph, trái phiu chính quyn đa phng,
trái phiu công tyầ
1.1.4.3 Hot đng kinh doanh dch v khác
ơy lƠ các dch v mƠ khi ngơn hƠng cung cp cho khách hƠng s nhn đc
các khon phí vƠ hoa hng. Thu nhp t dch v chim mt v trí quan trng trong
tng thu nhp ca ngơn hƠng. Kh nng cung ng các dch v ca ngơn hƠng ph
thuc vƠo nng lc ca tng ngơn hƠng, nhu cu ca đi tng khách hƠng mƠ ngơn
hàng phc v, điu kin vƠ môi trng ca ngơn hƠng. Xu hng hin nay lƠ các
ngơn hƠng ch đng m rng các hot đng dch v đ ci thin thu nhp vƠ cng
c v th ca mình. Các dch v ngơn hƠng ch yu bao gm:

9
- Dch v ngơn qu: ngơn hƠng cung cp các dch v liên quan đn thu chi v
tin mt nh kim đm tin, phơn loi tin, bo qun vƠ vn chuyn tinầ
- Dch v y thác: ngơn hƠng lƠm theo s y thác ca khách hƠng đ thu tin

hoa hng nh qun lỦ di sn, qun lỦ tƠi sn theo hp đng đư kỦ kt, y thác giám
h, y thác qun lỦ ngơn qu.
- Dch v bo him: NHTM liên kt vi các công ty bo him đ cung cp có
hiu qu các sn phm bo him cho khách hƠng. Các dch v bo him ngơn hƠng
cung cp nh: bo him tín dng, bo him nhơn th, bo him tƠi sn ầ
- Dch v thông tin t vn: ngơn hƠng cung cp cho khách hƠng nhng thông
tin nh: t giá hi đoái, th trng chng khoán, giá c hƠng hóaầhay các dch v
nh: qun lỦ hiu qu dòng tin, xác đnh c cu vn hiu qu, qun lỦ ri ro trong
kinh doanhầ
- Dch v thanh toán: bao gm các dch v thu h, chi h, chuyn tin.
- Dch v gi h: lƠ nghip v mƠ các ngơn hƠng gi h tƠi sn quỦ, tƠi liu
quan trng cho khách hƠng nh: vƠng, đá quỦ, s tit kim, giy t nhƠầ
- Dch v đa c.
- Các nghip v kinh doanh vƠng bc, đá quỦ, ngoi t.
1.2 HiuăquăhotăđngăkinhădoanhăcaăngơnăhƠngăthngămi
1.2.1ăKháiănimăvăhiuăquăhotăđngăkinhădoanhăcaăNHTM
- Bt k mt hot đng nƠo cng đòi hi chi phí vƠ thng đt đc mt s kt
qu nht đnh. Mi quan h gia kt qu đt đc vƠ chi phí b ra gi lƠ hiu qu.
Quan nim v hiu qu lƠ đa dng, tùy theo mc đích nghiên cu có th xét hiu
qu theo nhng khía cnh khác nhau. Tuy nhiên, trong phm vi vƠ phng pháp
nghiên cu ca lun vn thì hiu qu hot đng kinh doanh ca NHTM đc khái
nim nh sau:
Hiu qu hot đng kinh doanh ca NHTM là mt phm trù kinh t, phn ánh
trình đ s dng các ngun lc đã có đ đt đc kt qu cao nht vi tng chi phí
thp nht.

10
- Hiu qu hot đng kinh doanh ca NHTM đc đo lng mt cách tng
quát thông qua t l li nhun đi vi tng tƠi sn vƠ vn ch s hu. Li nhun
phn ánh kh nng sinh li ca các NHTM, nó đc quyt đnh bi mc thu nhp

vƠ chi phí t các hot đng kinh doanh c bn nh hot đng huy đng vn, hot
đng cho vay, đu t vƠ các hot đng khác.
- Hiu qu hot đng kinh doanh ca các NHTM đm bo s tn ti vƠ phát
trin bn vng ca mi ngơn hƠng. Nu NHTM hot đng kinh doanh có hiu qu
thì uy tín vƠ nng lc cnh tranh ca ngơn hƠng đó s đc tng lên, to điu kin
thun li trong tt c mi hot đng kinh doanh ca ngơn hƠng. Do vy mƠ vic
nơng cao hiu qu luôn lƠ mc tiêu hƠng đu trong hot đng kinh doanh ca các
NHTM.
1.2.2 Cácă chă tiêuă đánhă giáă hiuă quă hotă đngă kinhă doanhă caă ngơnă hƠngă
thngămi
Phơn tích hiu qu lƠ mt giai đon quan trng ca công tác qun tr ngơn
hƠng, lƠ công c đ đánh giá quá trình hot đng kinh doanh, chin lc kinh doanh
có đúng đn, phù hp vi thc tin hay không. Qua đó tìm hiu các nguyên nhân
dn đn hot đng có hiu qu hay không hiu qu ca NHTM đ t đó đa ra
nhng kin ngh, gii pháp kp thi hoƠn thin quá trình hot đng vƠ hiu qu kinh
doanh ca NHTM.
Có rt nhiu ch tiêu đ đánh giá hiu qu hot đng kinh doanh ca NHTM.
Trong lun vn ch s dng mt s ch tiêu c bn sau đơy đ phơn tích, đánh giá,
phn ánh hiu qu hot đng kinh doanh ca ngơn hƠng.
1.2.2.1 Li nhun ca NHTM
- NHTM lƠ mt doanh nghip nên mc tiêu chính ca ngơn hƠng lƠ ti đa hóa
li nhun vi mc ri ro có th chp nhn đc. Li nhun ca NHTM lƠ khon
chênh lch đc xác đnh gia tng doanh thu tr đi tng các khon chi phí phi tr
hp lỦ hp l. Li nhun trong nm lƠ kt qu kinh doanh ca NHTM bao gm li
nhun hot đng nghip v vƠ li nhun các hot đng khác.
Li nhun gp = Tng doanh thu ậ Tng chi phí (1.1)

×