BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
T
T
R
R
Ầ
Ầ
N
N
B
B
Ả
Ả
O
O
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
G
G
I
I
Ả
Ả
I
I
P
P
H
H
Á
Á
P
P
N
N
Â
Â
N
N
G
G
C
C
A
A
O
O
H
H
I
I
Ệ
Ệ
U
U
Q
Q
U
U
Ả
Ả
H
H
O
O
Ạ
Ạ
T
T
Đ
Đ
Ộ
Ộ
N
N
G
G
K
K
I
I
N
N
H
H
D
D
O
O
A
A
N
N
H
H
T
T
Ạ
Ạ
I
I
N
N
G
G
Â
Â
N
N
H
H
À
À
N
N
G
G
T
T
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
M
M
Ạ
Ạ
I
I
C
C
Ổ
Ổ
P
P
H
H
Ầ
Ầ
N
N
X
X
U
U
Ấ
Ấ
T
T
N
N
H
H
Ậ
Ậ
P
P
K
K
H
H
Ẩ
Ẩ
U
U
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
N
N
A
A
M
M
L
L
U
U
Ậ
Ậ
N
N
V
V
Ă
Ă
N
N
T
T
H
H
Ạ
Ạ
C
C
S
S
Ĩ
Ĩ
K
K
I
I
N
N
H
H
T
T
Ế
Ế
T
T
P
P
.
.
H
H
ồ
ồ
C
C
h
h
í
í
M
M
i
i
n
n
h
h
–
–
N
N
ă
ă
m
m
2
2
0
0
1
1
3
3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
T
T
R
R
Ầ
Ầ
N
N
B
B
Ả
Ả
O
O
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
G
G
I
I
Ả
Ả
I
I
P
P
H
H
Á
Á
P
P
N
N
Â
Â
N
N
G
G
C
C
A
A
O
O
H
H
I
I
Ệ
Ệ
U
U
Q
Q
U
U
Ả
Ả
H
H
O
O
Ạ
Ạ
T
T
Đ
Đ
Ộ
Ộ
N
N
G
G
K
K
I
I
N
N
H
H
D
D
O
O
A
A
N
N
H
H
T
T
Ạ
Ạ
I
I
N
N
G
G
Â
Â
N
N
H
H
À
À
N
N
G
G
T
T
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
M
M
Ạ
Ạ
I
I
C
C
Ổ
Ổ
P
P
H
H
Ầ
Ầ
N
N
X
X
U
U
Ấ
Ấ
T
T
N
N
H
H
Ậ
Ậ
P
P
K
K
H
H
Ẩ
Ẩ
U
U
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
N
N
A
A
M
M
L
L
U
U
Ậ
Ậ
N
N
V
V
Ă
Ă
N
N
T
T
H
H
Ạ
Ạ
C
C
S
S
Ĩ
Ĩ
K
K
I
I
N
N
H
H
T
T
Ế
Ế
C
C
h
h
u
u
y
y
ê
ê
n
n
n
n
g
g
à
à
n
n
h
h
:
:
T
T
à
à
i
i
c
c
h
h
í
í
n
n
h
h
–
–
N
N
g
g
â
â
n
n
h
h
à
à
n
n
g
g
M
M
ã
ã
s
s
ố
ố
:
:
6
6
0
0
3
3
4
4
0
0
2
2
0
0
1
1
N
N
g
g
ư
ư
ờ
ờ
i
i
h
h
ư
ư
ớ
ớ
n
n
g
g
d
d
ẫ
ẫ
n
n
k
k
h
h
o
o
a
a
h
h
ọ
ọ
c
c
:
:
P
P
G
G
S
S
.
.
T
T
S
S
.
.
T
T
R
R
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
T
T
H
H
Ị
Ị
H
H
Ồ
Ồ
N
N
G
G
T
T
P
P
.
.
H
H
ồ
ồ
C
C
h
h
í
í
M
M
i
i
n
n
h
h
–
–
N
N
ă
ă
m
m
2
2
0
0
1
1
3
3
L
L
Ờ
Ờ
I
I
C
C
A
A
M
M
Đ
Đ
O
O
A
A
N
N
Tôi xin cam đoan rằng Luận văn “Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam” là công trình
nghiên cứu của riêng tôi.
Đồng thời, các thông tin dữ liệu được sử dụng trong Luận văn là trung thực,
được đúc kết từ quá trình học tập và nghiên cứu thực tiễn trong thời gian qua. Những số
liệu thống kê tổng hợp, luận cứ nhận xét đánh giá, nội dung truyền tải thông tin,
v.v…đều có nguồn gốc trích dẫn rõ ràng. Ngoài ra, các kết quả nghiên cứu trong luận
văn được khai thác dựa trên cơ sở trung thực, khách quan và khoa học.
TP. Hồ Chí Minh, tháng 09 năm 2013
Tác giả Luận văn
T
T
r
r
ầ
ầ
n
n
B
B
ả
ả
o
o
N
N
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
Học viên cao học Khóa 21- Đại học Kinh Tế TPHCM
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt
Danh mục các bảng biểu
Danh mục các hình vẽ, sơ đồ
Danh mục các phụ lục
Lời mở đầu 1
Đặt vấn đề nghiên cứu 1
Mục tiêu nghiên cứu 2
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2
Phương pháp nghiên cứu 3
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3
Kết cấu luận văn 4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI NHTM 5
1.1. Hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM 5
1.1.1. Khái niệm về hiệu quả hoạt động kinh doanh tại NHTM 5
1.1.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM 5
1.1.2.1. Các nhân tố bên ngoài 5
1.1.2.2. Các nhân tố bên trong ngân hàng 8
1.2. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM 9
1.2.1. Tầm quan trọng của việc đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của
NHTM 9
1.2.2. Các tiêu chí phản ánh hiệu quả hoạt động kinh doanh tại NHTM theo mô
hình CAMELS 10
1.2.2.1. Mức độ an toàn vốn 10
1.2.2.2. Chất lượng tài sản Có 11
1.2.2.3. Năng lực quản lý 13
1.2.2.4. Lợi nhuận 14
1.2.2.5. Thanh khoản 15
1.2.2.6. Mức độ nhạy cảm so với rủi ro thị trường 16
1.2.3. Ý nghĩa của việc nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM 17
1.2.4. Bài học kinh nghiệm về nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của các
ngân hàng khác trong và ngoài nước 17
1.2.4.1. Trung Quốc 17
1.2.4.2. Mỹ 18
1.2.4.3. Việt Nam 19
Kết luận chương 1 20
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM 21
2.1. Tổng quan về Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam 21
2.2. Các tiêu chỉ đảm bảo an toàn hoạt động của NHTM theo quy định của
NHNN 23
2.2.1. Năng lực vốn và tỷ lệ an toàn vốn 23
2.2.2. Năng lực quản trị thanh khoản 24
2.2.3. Năng lực quản trị rủi ro hoạt động 25
2.2.4. Năng lực vốn và tỷ lệ an toàn vốn 21
2.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất
Nhập Khẩu Việt Nam giai đoạn 2008-2012 27
2.4. Đánh giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần Xuất
Nhập Khẩu Việt Nam theo mô hình CAMELS 32
2.4.1. Mức độ an toàn vốn 32
2.4.2. Chất lượng Tài sản Có 33
2.4.2.1. Cơ cấu tài sản, chất lượng đầu tư 33
2.4.2.2. Chất lượng tín dụng 38
2.4.3. Tính thanh khoản 43
2.4.4. Lợi nhuận 48
2.4.5. Năng lực quản trị 52
2.5. Phân tích mối quan hệ giữa các chỉ tiêu tài chính của NHTMCP Eximbank 53
2.5.1. Mô tả khảo sát 53
2.5.2. Mô tả phương pháp nghiên cứu 54
2.5.3. Kết quả nghiên cứu 55
2.5.3.1. Phân tích mối quan hệ giữa các chỉ tiêu tài chính của NHTMCP Xuất
Nhập Khẩu Việt Nam trong giai đoạn 2009-2012 55
2.5.3.2. So sánh diễn biến mối quan hệ giữa các chỉ tiêu qua hai giai đoạn
2005-2008 và 2009-2012 56
2.6. Đánh giá chung hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTMCP Xuất Nhập
Khẩu Việt Nam 58
2.6.1. Những ưu điểm và hạn chế trong hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTMCP
Xuất Nhập Khẩu Việt Nam 58
2.6.2. Nguyên nhân gây ra hạn chế trong hiệu quả hoạt động kinh doanh của
NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam 61
Kết luận chương 2 63
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI NHTMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM
3.1. Mục tiêu, định hướng hoạt động của Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu
Việt Nam trong thời gian tới 64
3.1.1. Tầm nhìn phát triển 64
3.1.2. Mục tiêu 64
3.1.3. Định hướng phát triển đến năm 2015 và tầm nhìn tới năm 2020 64
3.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thương
mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam 66
3.2.1. Nâng cao năng lực tài chính 66
3.2.1.1. Tăng vốn điều lệ 66
3.2.1.2. Tăng quy mô và cơ cấu tổng tài sản Có 68
3.2.2. Nâng cao hoạt động kinh doanh 69
3.2.2.1. Nâng cao hoạt động huy động vốn 69
3.2.2.2. Nâng cao hoạt động tín dụng 70
3.2.2.3. Nâng cao hoạt động dịch vụ 72
3.2.2.4. Các hoạt động khác 73
3.2.3. Cải tiến cơ cấu tổ chức, chính sách quản lý 74
3.2.3.1. Mạng lưới, cơ cấu tổ chức 74
3.2.3.2. Quản trị điều hành 76
3.2.3.3. Tuyển chọn, đào tạo và phát triển nguồn nhân lưc 77
3.2.3.4. Công nghệ ngân hàng 78
3.2.3.5. Hoạt động marketing ngân hàng 80
3.3. Một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại
NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam 82
3.3.1. Kiến nghị đối với Chính phủ 82
3.3.2. Kiến nghị đối với NHNN 82
3.3.3. Kiến nghị đối với NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam 83
Kết luận chương 3 84
Kết luận chung 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
BCKQKD : Báo cáo kết quả kinh doanh
BCTC : Báo cáo tài chính
CKĐT : Chứng khoán đầu tư
CKKD : Chứng khoán kinh doanh
CNTT : Công nghệ thông tin
DPRR : Dự phòng rủi ro
HDQT : Hội đồng quản trị
NHNN : Ngân hàng nhà nước
NHTM : Ngân hàng thương mại
NHTMCP : Ngân hàng thương mại cổ phần
NHTW : Ngân hàng trung ương
NIM : Tỷ lệ thu nhập từ lãi biên
NV : Nhân viên
ROE : Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
ROA : Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
TCTD : Tổ chức tín dụng
TNDN : Thu nhập doanh nghiệp
VCSH : Vốn chủ sở hữu
VN : Việt Nam
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 : Kết quả hoạt động kinh doanh của Eximbank giai đoạn 2008-2012
Bảng 2.2 : Mức độ an toàn vốn của Eximbank giai đoạn 2008-2012
Bảng 2.3 : Cơ cấu tài sản của Eximbank giai đoạn 2008-2012
Bảng 2.4 : Cơ cấu cho vay theo ngành nghề của Eximbank giai đoạn 2008-2012
Bảng 2.5 : Dự phòng rủi ro tín dụng khách hàng của Eximbank giai đoạn 2008-
2012
Bảng 2.6 : Các tỷ lệ thanh khoản của Eximbank giai đoạn 2008-2012
Bảng 2.7 : Rủi ro thanh khoản của ngân hàng Eximbank trong năm 2012
Bảng 2.8 : Báo cáo kết quả kinh doanh của Eximbank giai đoạn 2008-2012
Bảng 2.9 : Kết quả mô hình hồi quy đơn giữa các chỉ tiêu tăng trưởng vốn điều lệ
với các chỉ tiêu tăng trưởng hoạt động chung của Eximbank trong giai
đoạn 2009-2012
Bảng 2.10 : Kết quả mô hình hồi quy đơn giữa các chỉ tiêu tăng trưởng vốn điều lệ
với các chỉ tiêu tăng trưởng hoạt động chung của Eximbank trong giai
đoạn 2005-2008
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ SƠ ĐỒ
Hình 2.1 : Tổng tài sản Eximbank giai đoạn 2008-2012
Hình 2.2 : Vốn chủ sở hữu Eximbank giai đoạn 2008-2012
Hình 2.3 : Tiền gửi khách hàng và phát hành giấy tờ có giá Eximbank giai đoạn
2008-2012
Hình 2.4 : Dư nợ cho vay của khách hàng trước DPRR của Eximbank giai đoạn
2008-2012
Hình 2.5 : Lợi nhuận trước thuế của Eximbank giai đoạn 2008-2012
Hình 2.6 : Cơ cấu tài sản của Eximbank giai đoạn 2008-2012
Hình 2.7 : Tỷ lệ cho vay/tổng tài sản của Eximbank giai đoạn 2008-2012
Hình 2.8 : Cơ cấu danh mục đầu tư của Eximbank năm 2012
Hình 2.9 : Cơ cấu cho vay theo đối tượng của Eximbank giai đoạn 2008-2012
Hình 2.10 : Cơ cấu cho vay theo thời hạn của Eximbank giai đoạn 2008-2012
Hình 2.11 : Tỷ lệ nợ xấu của Eximbank giai đoạn 2008-2012
Hình 2.12 : Tỷ lệ tài sản thanh khoản và chứng khoán thanh khoản của Eximbank
giai đoạn 2008-2012
Hình 2.13 : Tỷ lệ cho vay /tiền gửi của Eximbank giai đoạn 2008-2012
Hình 2.14 : Các chỉ tiêu ROA, ROE, NIM của Eximbank giai đoạn 2008-2012
Hình 2.15 : Tỷ lệ chi phí/thu nhập của Eximbank giai đoạn 2008-2012
Hình 2.16 : Lợi nhuận tạo ra và thu nhập bình quân nhân viên giai đoạn 2008-2012
Sơ đồ 2.1 : Cơ cấu tổ chức Eximbank
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục 1 : Bảng tổng hợp một số chỉ tiêu của 10 NHTMCP có vốn điều lệ lớn nhất
Việt Nam tính đến 31/12/2012
Phụ lục 2 : Bảng tổng hợp một số chỉ tiêu của Eximbank qua các năm từ 2005-2012
Phụ lục 3 : Tỷ lệ an toàn vốn của Eximbank giai đoạn 2008-2012
Phụ lục 4 : Tỷ lệ cho vay/tổng tài sản của các NHTM năm 2012
Phụ lục 5 : Tỷ lệ nợ xấu của các NHTM năm 2012
Phụ lục 6 : Tỷ lệ tài sản thanh khoản /tổng tài sản các NHTM năm 2012
Phụ lục 7 : Tỷ lệ chứng khoán thanh khoản /tổng tài sản các NHTM năm 2012
Phụ lục 8 : Tỷ lệ cho vay /tiền gửi các NHTM năm 2012
Phụ lục 9 : Tiền gửi theo loại tiền của Eximbank giai đoạn 2008-2012
Phụ lục 10 : Tiền gửi theo đối tượng khách hàng của Eximbank giai đoạn 2008-2012
Phụ lục 11 : Tiền gửi theo kỳ hạn của Eximbank giai đoạn 2008-2012
Phụ lục 12 : Các chỉ tiêu ROA, ROE, NIM của các NHTM năm 2012
Phụ lục 13 : Tỷ lệ chi phí/ thu nhập của các NHTM năm 2013
Phụ lục 14 : Kết quả hồi quy tương quan các biến giai đoạn 2005-2008
Phụ lục 15 : Kết quả hồi quy tương quan các biến giai đoạn 2009-2012
Phụ lục 16 : Sơ đồ cơ cấu tổ chức Eximbank
1
MỞ ĐẦU
1. VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
-
.
2
“Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại
ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam”.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
-
-2012
- Phân tích
ca NHTMCP 2005-
2008 và 2009-2012
- v
.
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu:
.
Phạm vi nghiên cứu:
- NHTMCP
hàng .
-
3
-
,
31/12/2012).
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
-
- SPSS tra
-
và các NHTMCP khácngành và internet.
5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
NHTM.
phân tích,
Nam .
4
6. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN
3
Chương 1.
Chương 2:
.
Chương 3: Ngân hàng
5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI NHTM
1.1. Hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM
1.1.1. Khái niệm về hiệu quả hoạt động kinh doanh tại NHTM
Hiu qu hong sn xut kinh doanh là mt phm trù kinh t ph
s dng các ngun l c mt ra, nó biu hin m
gia kt qu c và nhng chi phí b c kt qu chênh lch
ging này càng ln thì hiu qu càng cao(, 1997, trang
408) này thì hiu qu ng nht vi li nhun ca doanh nghip và kh
ng v mt chng ca sn phi vi nhu cu th ng.
Xét v bn chng gip kinh doanh khác trên
th ng, hon phi có vn, có mua- bán, có li nhu
ng ch yu ca ngân hàng là kinh doanh tin t và cung cp các dch v
ngân hàng. Hiu qu hong kinh doanh cc xem xét da trên nhiu
khía cnh: Li nhun, chng tài sn, các yu t m bo an toàn trong hong
ca ngân hàng. Hin nay, các NHTM luôn tìm m c li nhun cao nht
bng cách cung cp các sn phm, dch v có cht ng vi mc giá và
chi phí tt nht tha mãn nhu cu ca khách hàng nhm to ra li th kinh doanh,
o ra v th u trên th ngn nâng cao hiu
qu hong kinh doanh ca ngân hàng.
1.1.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM
1.1.2.1. Các nhân tố bên ngoài
Yếu tố vĩ mô
Tình hình kinh tế trong và ngoài nước
Ngân hàng là mt doanh nghic bit ly tin, va là m
ng thi quan h mt thit
vi các cá nhân, doanh nghip, t chc kinh tn tt c c, ngành
6
ngh kinh t; là cu ni gia các t chc kinh t c. Vì vy tình hình
kinh t ng rt ln hiu qu hong kinh doanh ca
ngân hàng. u t quan tr phát trin kinh t, yu t lm
phát, t giá ht, tip, dân s
Bên cnh các yu t nói trên, cn phi k n các yu t v h thng chính tr, pháp
lut, v các chính sách cng trc tip hoc gián tin hiu
qu hong kinh doanh ca NHTM.
Lạm phát
Lm phát gây ra s st gim giá tr ng ni t, giá c
ng vn cc bit là các khong
vn trung, dài hn. Các khon s gp nhiu r
li nhun k v th
Tỷ giá hối đoái
T giá hng theo ching bt li cho ngân hàng s gây ra ri ro t
giá. Các khon cho vay ngoi t và kinh doanh ngoi t ca NHTM s gp nhiu ri ro
t nh ng xn hong kinh doanh ca NHTM.
Lãi suất:
Lãi sut chi phi rt ln tình hình hong kinh doanh ca NHTM. Lãi sut
n kh ng vn, kh a ngân hàng. Nu lãi sut
ng tin gi s g lãi sut cho vay s
ngi khi vay tin ngân hàng, kh n c gim xung, nh
n li nhui ro n xu cho NHTM.
Tiền lương và thu nhập
Thu nhp cu s dng dch v s
dng nhich v t NHTM góp phn nâng cao hiu qu hong kinh doanh
ca ngân hàng.
Yếu tố văn hóa xã hội
7
Nhng v i n hong kinh doanh
ctiêu dùng, thói quen s dng các dch v ngân hàng trong
i sng, tp quán tit ki hiu bit v các dch v ngân hàng, thói quen
không s dng tin mt ci dân (Trn Huy Hoàng, 2010).
Yếu tố hệ thống chính trị, pháp luật và chính sách của nhà nước
Ngân hàng là hoc kim soát cht ch v n pháp lu
vn hong kinh doanh ca ngân hàng
nh tranh, phá sn, sát nhu và t chc ngân hàng, các quy
nh v cho vay, bo him tin gi, d phòng ri ro tín d
sách tin t, chính sách tài chính, thu, t giá, qun lý n ca N
qun lý h ng vào hot
ng ca ngân hàng (Trn Huy Hoàng, 2010).
Yếu tố khoa học công nghệ
S i nhanh chóng ca công ngh thông tin tr thành bt phá trong cnh
tranh ca các NHTM. Mt ngân hàng v công ngh cao, thông tin nhanh
chóng s có li th cc ln trong vic thu hút khách hàng s dng dch v ti ngân
hàng, t u qu hong kinh doanh ti ngân hàng (Trn Huy Hoàng,
2010).
Yếu tố vi mô
u t kinh doanh bên trong ngành cn các
ho ng kinh doanh ca ngân hàng, nó quy n tính cht và m kinh
i vi các ngân hàng. Các yu t ng vi mô bao gm:
Đối thủ cạnh tranh
i th d i
th cnh tranh, xâm chim th phn ca nhau. Nhi th
tài chínhM cnh tranh ph thuc hong
ginh ch tham gia th ng.
8
Các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
nh ch tài chính và phi tài chính có th xâm nhp ln nhau v các dch v
cung ng cho khách hàng. i th cnh tranh hin ti cn phi
th tim o him, các t chc tài chính khác (Trn
Huy Hoàng, 2010).
Khách hàng
Nhân t quynh s sng còn c ng cnh tranh.
Khách hàng ca ngân hàng rng, h vi gi tin- cung cp vn cho
i vay vn- s dng vn ca ngân hàng, s dng các dch v
tài chính khác ca ngân hàng.
1.1.2.2. Các nhân tố bên trong ngân hàng:
Năng lực tài chính
Kh ng vn tin gn trên các th n
vn t có, kh u tài sn sinh li, quy mô tài chính, và kh
to li nhun cn ánh li th ca ngân hàng so vi các ngân hàng
khác.
Trình độ quản lý
NHTM là mt doanh nghic bit, kinh doanh tin t, hong vì mc tiêu li
nhun và chu s giám sát cht ch cc. Vì vi kh n lý tt
ca b máy qun lý. n lý ph
ng áp lc tc còn phi có tm nhìn
c tt thì mi có th dn dt ngân hàng hong hiu qu.
Nguồn nhân lực
Nhân viên là tài sn vô hình ca m và s ng nhân viên có nh
ng ti hiu qu hong ca NHTM.S ng nhân viên phi h va
ng nhu cu thc t ca công ving thi va gim thiu chi phí
9
và hiu sut ng ca nhân viên là yu t quan trng quyt
n chng dch v và hiu qu hong kinh doanh ca ngân hàng.
Chiến lược hoạt động
Chic hong kinh doanh ca NHTM phi rõ ràng và phù h c
hiu qu. NHTM cc sn phm tp trung, th ng mc
ng phát trin lâu dài, t nh chic phát trin phù hp
vc và tia bn thân.
Các yếu tố khác
Ngoài các yu t n hiu qu hong ca NHTM trên, còn có nhng
yu t ng làm vic c h t
công nghng yu t có n hiu qu hong ca NHTM.
1.2. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM
1.2.1. Tầm quan trọng của việc đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của
NHTM
u qu hong kinh doanh ca NHTM nhm:
Phân tích kt qu hong kinh doanh ca ngân hàng, nhng nhân t ng
n kt qu i nhng NHTM khác nhc cnh
tranh.
Góp nht nhng bài hc hu ích t viu qu hong kinh doanh
ti NHTM, t n pháp nhm nâng cao hiu qu hong kinh
doanh ti NHTM.
Kt qu t vi tiêu phn ánh hiu qu hong kinh doanh s
là ngun thông tin quan trng giúp cho các nhà qun tr ngân hàng quynh
ng hong c th trong qun tr hong ngân hàng; thông
các quy
giúp cho khách hàng tham gia s dng các dch v ti NHTM.
10
1.2.2. Các tiêu chí phản ánh hiệu quả hoạt động kinh doanh tại NHTM theo mô
hình CAMELS
NHTM là mt doanh nghic bit hoc tin t và kinh doanh
vì mc tiêu li nhun. Vì vy hiu qu hong ca NHTM c khía cnh
li nhung thi phm bo v các ch tiêu an toàn trong hong ngân
hàng. H thc áp dng nh an toàn, kh g
sinh li và thanh khon cc hiu là kh a ngân hàng
c mi chi phí và thc hi c
vn, chng tín dng và chng qun lý. Phân
tích theo ch tiêu CAMELS da trên 6 yu t n c xem là quan trng nht trong
hong ca mt trung gian tài chính an toàn vn, Chng tài sn
có, Qun lý, Li nhun, Thanh khon và M nhy cm th ng.(Hip hi Ngân
Hàng Vit Nam- VNBA, 2011). o lut Federal
Deposit Insurance Corporation Improvement Act of 1991 (FDICIA) ca M.
u qu hong kinh doanh ca NHTM thông qua các ch tiêu trong
mô hình CAMELS thông qua các ch tiêu sau:
1.2.2.1. Mức độ an toàn vốn (Capital Edequacy):
Trong hong ngân hàng, vu kin tiên quyt mc cp
phép thành lp và hongng thi là yu t to nên sc mnh và kh nh
tranh ca ngân hàng trên th ng. Mt ngân hàng có ngun vn s ch
trong ho ngân hàng có th hong hiu qu và phát trin
bn vng. Giá tr vn thc có là gii hn mc thua l t chu
ng và ngân hàng mun tip tc hong nht thit phi duy trì mc v.
nh ca lut pháp và các quy ch v an toàn ngân hàng ca nhi c,
phm vi hong và quy mô kinh doanh ca mt ngân hàng ph thuc vào quy mô
ca vn t có. Vn t tính toán các gii hm bo an toàn trong hot
ng kinh doanh ca ngân hàng, v qun lý vn ca ngân hàng tr thành mt yêu
11
cu pháp lý vì li ích ca công chúng (Hip hi Ngân Hàng Vit Nam- VNBA, 2011).
Mt trong nhng ch tiêu quan trong nh qun lý an toàn ngân hàng là t l an toàn
vn, t l vn t có so vi tài si theo t trng
ri ro ca tng loi tài sn (h s Cooke). Vi s 13/2010/TT-
NHNN ngày 20/5/2010 t l nh là 9%. Theo chun mc Basel II mà
các h thng ngân hàng trên th gii áp dng ph bin là 8%. Ngoài ra, còn có nhng
nh v các gii hn an toàn ho vn t có ca ngân hàng
i hn tt, mua c phn; gii hn v cho
vay tt khách hàng; gii hi hn v mc
bo lãnh tt khách hàng và tng mc bo lãnh ca mt ngân hàng; gii hn
v trng thái ngoi hi m; gii hn c nh so vi vn t có. Mt
ngân hàng hong nh, an toàn và hiu qu khi vn có mng theo
t st gi thu c
u kin thun li cho ngân hàng d dàng cnh tranh thu hút khách hàng
huy ng vn và cho vay, gia u qu ho ng kinh doanh ca ngân hàng.
Nhng ngân hàng thiu vn vi giá tr ròng thp s d v khi gp phi nhng ri ro
hoc nhng bing cng kinh doanh. Khách hàng s e ngi tip cn
s dng các dch v ti nhng ngân hàng có vn thu không cao, gây khó
ng kinh doanh ca ngân hàng.
1.2.2.2. Chất lượng tài sản Có (Asset quality)
Ni dung hong ch yu ca mt ngân hàng th hin phía tài sn Có th hin
trên bng cân i k toán cu và chng tài sn có quynh
s tn ti và phát trin ca ngân hàng. Chng tài sn Có là ch tiêu tng hp nói
lên chng qun lý, kh i và trin vng phát trin
bn vng ca mt ngân hàng. Chng tài sn Có cc
mc an toàn trong ho ng kinh doanh ca ngân hàng (Hip hi Ngân Hàng Vit
Nam- VNBA, 2011).
12
Tài sn Có ca ngân hàng bao gm các tài sn sinh li và tài sn không sinh li,
trong n sinh li luôn chim phn ch yu. Tài sn có sinh li là nhng tài sn
i ngun thu nhng th ng tài sn cha
ng nhiu ri ro. Nhng tài sn này bao gm các khon cho vay, cho thuê tài chính,
các khon ng khoán, góp vn liên doanh, liên km t
trng cao nht là các khon cho vay. Tài sn Có không sinh li ca ngân hàng vi mc
trm bo kh m bo hong cho ngân
hàng. Vì vy, phân tích chng tài sn cn tp trung vào chng tài sn có sinh
li, ng tín dc quan tâm nhiu nht. Nu mt ngân hàng có
chng hong tín dng cao, th hin qua vic thu n gn, bo
c vn cho vay, t l n quá hn thp, vòng quay vn tín dng nhanh, thì ngân
n là hong an toàn và hiu qung, cht
ng tín dng c s: T l gia n quá hn so
vi t, t l xu so vi t, t l gia d phòng phi
t là nhng ch s quan tr ng tín dng. Mt ngân hàng
có chng tín dng xu, t l n xu cao s gây ra nhng tn tht v tài sn, gim
kh i, trong khi mc d phòng trích l s dn gim sút vn
t có và cui cùng s mt kh Chng tài sn Có là nguyên nhân
n dn các v v ngân hàng. Nu th ng bit rng chng tài sn
kém thì s to áp lc lên trng thái ngun vn ngn hn cu này có
th dn khng hong thanh khon, hoc dn tình tr n ngân
hàng.
Bên cnh chng hong tín dng, chng tài sn ca ngân hàng còn th
hin các tài sng khoán, tài sn bng ngoi t,
vàng bng nhng tài sng th hin u và trng thái
ngoi hi, chng và trng thái ca danh mng khon m
có ng rt ln kh i và tính thanh khon ca mt ngân hàng. Do
13
ng tài sn và m hong ca ngân hàng m
và chính xác, mt mt phi xem xét toàn diu, tính cht tài sn mà ngân hàng
m gi, mt khác phi nghiên cu mu tài sn Có và tài
sn N. Mu tài sn, kh
phn ng cc nhng bing ca th ng, kh ng vng
c nhng hing bng cng yêu cu rút
tin ca công chúng.
1.2.2.3. Năng lực quản lý (Management):
Mt yu t quynh hiu qu kinh doanh và s an toàn cc
và chng qun lý. Qun lý ngân hàng là to ra h thng các hong thng nht,
phi hp và liên kng ca các cán b nhân viên t các phòng ban
n hng qun tr trong ngân hàng, nhc mc tiêu kinh doanh mi thi
k gim thiu các chi phí v ngun ln chng và
c qun yu t i trong b máy qun lý và hong, th
hin các n n và có hiu
qu; (ii) Xây dng các th tc quu hành các quy trình nghip v hp lý, sát
tht; (iii) To lu t chc hp lý, vn hành hiu qu;
(iv) Gim thiu ri ro v c trong h thng qun lý (Hip hi Ngân Hàng Vit
Nam- VNBA, 2011).
Ngoài ra, chc qun lý còn th hin kh m bt kp thi
nhng tình hung bt li, nhn bit si ro tim s an toàn
c ng bii phó kp thi. Chng qun lý cui
cùc phn ánh tình hình tuân th lu hot
ng, hiu qu kinh doanh và mc li nhuc kh
thanh toán, sc cnh tranh và v th ca ngân hàng trên th ng ngày mt nâng cao,
ngân hàng luôn phát trin bn vc nhng bic.