Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Xây dựng qui trình công nghệ sản xuất Carbromal

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 26 trang )


Đề tài:
Xây dựng qui trình công nghệ sản xuất Carbromal
GVHD: ThS. Nguyễn Thùy Mỵ


Phần 1: Tổng quan


Phần 2: Quy trình công nghệ


TỔNG QUAN VỀ CARBROMAL
- Là 1 loại thuốc ngủ hiệu quả
- Thuốc an thần
Công thức phân tử: C7H13BrN2O2
M= 237

Là dạng bột tinh thể màu trắng.

Có nhiệt độ nóng chảy là 119
0
C.

Hòa tan nhiều trong nước: 1g carbromal tan được trong 3000ml nước.

Ít tan trong rượu, chloroform, ete.

Tan được trong kiềm,axit HCl và HNO3
*PHẢN ỨNG OXI HÓA NHÓM AMIN:


** PHẢN ỨNG VỚI AXIT:
***TẠO IZONITRYL:
****TÁC DỤNG CỦA HALOGEN:
PHẢN ỨNG THỦY PHÂN:

Nhận dạng lớp chất

Các hợp chất tương tự được biết đến và các ảnh hưởng trên hệ thống
thần kinh trung ương.

Sự phụ thuộc thuốc.

Thực tế lạm dụng và / hoặc nguy cơ lạm dụng.

Khả năng điều trị.

Khuyến cáo.

Phổ hồng ngoại

Có các đỉnh ở bước sóng: 1694, 660, 1600, 1094, 1212, 834 cm
−1
.

Phổ khối
Mảnh vỡ 208 : C
2
H
5
C

+
BrCONHCONH
2
( cắt C
2
H
5
)
Mảnh vỡ 44 :
+
CONH
2

Cung cấp bởi cty Pfaltz & Bauer, Inc. (US)
-
Item No: C05480
Bromodiethylacetylurea
Price: $105.85 / 25 G
Price: $264.63 / 100 G
Price: $538.08 / 500 G

Cung cấp bởi cty Advanced Technology & Industrial Co., Ltd.
CAS :77-65-6:Carbromal
Price $ 413.63/100G
PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP CARBROMAL
1. Diethyl malonat (C2H5)2C(COOC2H5)2
- C11H20O4 KLPT 216.27
-
1 số tên gọi khác:
DEDEM; Diethyl Malonic este; Diethyl 2,2-diethyl malonate

-
Klg riêng: 0.99g/ml (25°C)
-
Nhiệt độ sôi: 228-230°C
-
Nhiệt độ bay hơi: 202°F

2.NaOH

Nhiệt độ sôi :1.390
°
C

Tính chất hóa học : Tác dụng với axit, oxit axit, muối, tạo nước Giaven

Phương pháp tổng hợp
Điện phân muối NaCl
NaCl + H2O = NaOH + Cl2 + H2

3.H2O
- Nhiệt độ sôi : 100
o
C
- Nhiệt độ bay hơi : 100
o
C

4.SOCl2 (Thionyl clorua)
- Nhiệt độ sôi : 74,6 ° C
- Tính chất hóa học : tác dụng được với Sulfonic acid, muối diazonium, formamides

- Phương pháp tổng hợp :
Na2SO3 + 2 PCl5 = SOCl2 + 2 POCl3 + 2NaCl

5.Br2
- Nhiệt độ sôi : 58,8 °C 
- Tính chất hóa học : có tính oxi hóa mạnh, phản ứng với H2, tác dụng với nước, có tính khử khi tác dụng
với chất oxi hóa mạnh
- Phương pháp tổng hợp
2NaBr + Cl2 → 2NaCl+ Br2

6.(NH2)2CO
- Tính chất hóa học
- Phương pháp tổng hợp :
CO2 + 2NH3 = (NH2)2CO + H20

(C
2
H
5
)
2
C(COONa)
2
H /OH
+
H
2
O
(C
2

H
5
)
2
C(COOH)
2
+
NaOH
(C
2
H
5
)
2
C(COOC
2
H
5
)
2
+
NaOH
(C
2
H
5
)
2
C(COONa)
2

+
C
2
H
5
OH
(C
2
H
5
)
2
C(COOH)
2
- CO
2
(C
2
H
5
)
2
CHCOOH
(C
2
H
5
)
2
CHCOOH

+
SOCl
2
(C
2
H
5
)
2
CHCOCl
+
SO
2
+
HCl
(C
2
H
5
)
2
CHCOCl
+
Br
2
(C
2
H
5
)

2
CBrCOCl
+
HBr
(C
2
H
5
)
2
CBrCOCl
+
NH
2
CONH
2
(C
2
H
5
)
2
CBrCONHCONH
2
+
HCl

Dietyl 2,2-
dietylmalonat
NaOH

C2H5 OH
Xà phòng hóa
N c, NaOH, ướ
C2H5OH
Th y phânủ
L c ọ
D chị
Decacboxyl
hóa
K t tinhế
CO2

L cọ
N c cáiướ
Ph n ng t o ả ứ ạ
anhydrit
SOCl2
Brom hóa D chịBr2
L cọ
Đun nóng
Carbromal
CO(NH2)2


×