Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Luận văn thạc sĩ Giải pháp phát triển nguồn vốn huy động tại các chi nhánh ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Dắk Lắk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 100 trang )













































































B GIÁO DO
I HC KINH T TP. H CHÍ MINH





C S



GII PHÁP PHÁT TRIN NGUN VN NG
TI CÁC CHI NHÁNH I
A BÀN TK LK









LU














Tp. H Chí Minh  3































B GIÁO DO
I HC KINH T TP. H CHÍ MINH





C S




GII PHÁP PHÁT TRIN NGUN VN NG
TI CÁC CHI NHÁNH I
A BÀN TK LK



Chuyên ngành : Tài chính  ngân hàng
Mã s : 60340201




LU




NG DN KHOA HC:
PGS.TS. TRN HUY HOÀNG







Tp. H Chí Minh  3




CNG HÒA XÃ HI CH T NAM
c lp  T do  Hnh phúc


B


H tên hc viên: C S
Ngày sinh: 15/07/1977 k Lk
Trúng tuy

Là tác gi c tài luGii pháp phát trin ngun vng
ta bàn tk Lk.

ng dn: PGS.TS. Trn Huy Hoàng

Ngành: Tài chính  ngân hàng Mã ngành: 60340201
Bo v lu
m bo v lu
nh sa ni dung lu v tài trên,
theo góp ý ca Hng chm lu

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng 11 năm 2013
 Ch tch Hng chm lu
(Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghi rõ h tên)







Hng chm lum:
Ch tch : PGS.TS. Trm Th 
Phn bin 1 : TS. Phm T Nga
Phn bin 2 : TS. Lê Th Hi
 : TS. Võ Xuân Vinh
y viên : TS. Trn Quc Tun
L

c S, hc viên lp Cao hc Ngân hàng Ngày 1  K20, tác
gi ca lu“Giải pháp phát triển nguồn vốn huy động tại các chi nhánh
ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk” công trình
nghiên cu ca riêng tôi. S liu s dng trong lu   n gc rõ ràng,
trung thc.





c S
i
MC LC
Trang

L
 i
Danh mc ch vit tt v
Danh mc bng biu vi

 vii
PHN M U viii
    LÝ LUN CHUNG V PHÁT TRIN NGUN VN
NG CI 1
1.1. Ngun vng ci 1
1.1.1. Khái nim 1
m ca ngun vng 1
1.1.3. Phân loi ngun vng 2
1.1.3.1. Nguồn tiền gửi 2
a) Phân loại theo thời hạn 2
b) Phân loại theo đối tượng 2
c) Phân loại theo mục đích 3
1.1.3.2. Nguồn vốn huy động khác 3
1.2. Phát trin ngun vng 4
1.2.1. Mc tiêu phát trin ngun vng 4
ng ca phát trin ngun vng 4
1.2.3. Nguyên tc phát trin ngun vng 4
1.2.3.1. Tuân thủ pháp luật trong huy động vốn 4
1.2.3.2. Thỏa mãn yêu cầu kinh doanh với chi phí hợp lý 5
1.2.3.3. Ngăn ngừa sự giảm sút bất thường của nguồn vốn huy động 5
1.2.4. Tm quan trng ca phát trin ngun vng 6
1.2.4.1. Đối với nền kinh tế 6
1.2.4.2. Đối với Ngân hàng thương mại 6
1.2.4.3. Đối với khách hàng 7
1.2.5. Các nhân t n phát trin ngun vng 8
1.2.5.1. Nhân tố khách quan 8
1.2.5.2. Nhân tố chủ quan 10
ii
1.2.6. Ri ro trong phát trin ngun vng 12
1.2.6.1. Rủi ro lãi suất 12

1.2.6.2 Rủi ro thanh khoản 12
1.2.6.3. Rủi ro hoạt động 13
1.2.6.4. Rủi ro tội phạm 13
h giá phát trin ngun vng 14
1.2.7.1. Nhóm chỉ tiêu quy mô, cơ cấu 14
a) Quy mô nguồn vốn và tốc độ tăng trưởng nguồn vốn 14
b) Cơ cấu nguồn vốn huy động 14
c) Tỷ lệ sử dụng vốn / nguồn vốn huy động 15
1.2.7.2. Nhóm chỉ tiêu chất lượng 16
a) Lãi suất huy động bình quân 16
b) Chi phí huy động vốn bình quân 16
c) Tỷ lệ nguồn vốn huy động bị rút trước hạn 16
1.3. Các hình thng vn t tin gi ca NHTM 17
1.3.1. Tin gi thanh toán 17
1.3.2. Tin gi có k hn 18
1.3.3. Tin gi tit kim 18
ng vn t giy t có giá 19
1.4. Kinh nghim v ng sn phm ng vn  phát trin ngun vn
ng  mt s c ngoài 19
1.4.1. Citibank 20
1.4.2. Standard Chartered Bank 21
1.4.3. ANZ 21
Kt lu 23

 THC TRNG PHÁT TRIN NGUN VN NG TI
CÁC CHI NHÁNH      A BÀN TNH
K LK 24
m tình hình kinh t - xã hi tk Lk 24
m chung 24
2.1.2. Tình hình phát trin kinh t xã hi tk Lk 25

2.2. Tình hình ho ng ca các chi nhánh     a
bàn tk Lk 28
2.2.1. Nhim v ca bàn 28
iii
2.2.2. V mi hong 29
2.2.3. Tình hình hong ca bàn 30
2.3. Thc trng phát trin ngun vn ng ti các chi nhánh ngân hàng
a bàn 32
2.3.1. S cn thit phng vn ta bàn tk Lk 32
2.3.2. Thc trng phát trin ngun vn ng ti các chi nhánh NHTM
a bàn tnk Lk 33
2.3.2.1. Công tác triển khai sản phẩm dịch vụ huy động vốn 33
2.3.2.2. Phát triển nguồn vốn huy động tại các chi nhánh NHTM trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk 36
a) Đánh giá theo quy mô, cơ cấu nguồn vốn huy động 36
b) Đánh giá thị phần nguồn vốn huy động 41
c) Đánh giá cơ cấu sử dụng nguồn vốn huy động 45
d) Lãi suất bình quân nguồn vốn huy động 48
e) Chi phí huy động vốn bình quân 49
f) Tỷ lệ nguồn vốn có kỳ hạn bị rút trước hạn 50
ông tác phát trin ngun vng ti các chi nhánh
a bàn thông qua phân tích mô hình SWOT 51
2.3.3.1. Điểm mạnh 51
2.3.3.2. Điểm yếu 52
2.3.3.3. Cơ hội 54
2.3.3.4. Thách thức 55
2.3.4. Nhn dphát trin ngun
vn ng ti các chi nhánh a bàn 56
Kt lu 59


  I PHÁP PHÁT TRIN NGUN VN  NG TI
CÁC CHI NHÁNH    I  A BÀN TNH
K LK 60
m và mc tiêu phát trin kinh t xã hi tk L
2015 60
3.1.1. Mc tiêu phát trin kinh t xã hn 2015 60
3.1.2. D báo v vn
-2015 61
iv
3.2. Mt s kin ngh nhm phát trin nh hong ca h thng ngân
i 62
i vi chính ph 62
i vi c 64
i vi 66
3.3. Mt s gii pháp phát trin ngun vn ng ti các chi nhánh NHTM
a bàn tk Lk 67
3.3.1. Gii pháp v ng hóa sn phng vn 67
3.3.2. Phát trin các sn phm dch v ngân hàng h tr ng vn 68
3ng hong marketing, xây dng chính sách khách hàng,
chính sách khuyn mãi 69
3.3.4. Nâng cao chng tín dng 72
3y mnh quá trình hii hóa công ngh ca ngân hàng 73
3ng công tác qun lý ri ro 73
3o ngun nhân lc 75
3.3.8. Nâng cao hiu qu công tác ch u hành 77
Kt lung 3 78
Kt lun 79
Tài liu tham kho
   u hành lãi su  ng c     n nay
(07/2013)

P
chi nhánh 










v


ATM
-
CKH
: Có k hn
CP
: C phn
EUR
ng tin Euro
GDP

GTCG
: Giy t có giá
LNTT
: Li nhuc thu
NH


NHNN

NHTM

ODA
-
POS

PTNT

QTDND

TCKT

TCTC

TCTD

TGCKH

TGTK

TGTT

TMCP

UBND

USD









vi




Trang
Bng 2.1
u t trng (%) các khu vc kinh t trong GDP tnh
k Ln 2010-2012
26
Bng 2.2
Ngun vn ng, cho vay và li nhuc thu ca
các chi nhánh a bàn tk Lk
31
Bng 2.3
T ng tng ngun vn  cho
vay và li nhuc thu ca các chi nhánh NHTM
a bàn tk Lk
32
Bng 2.4
Ngun vn ng ca các chi nhánh a
bàn tk Ln 2010  06/2013)

37
Bng 2.5
Th phng vn ca các chi nhánh NHTM
42
Bng 2.6
Th phng vn theo khi chi nhánh NHTM
43
Bng 2.7
Bng tính h s  tín dng vn)
45
Bng 2.8
u s dng ngun vn ca các chi nhánh NHTM
47
Bng 2.9
Lãi sut bình quân ngun vng  mt s NHTM
ln
48
Bng 2.10
T l ng vn bình quân ca mt s chi
nhánh NHTM ln
49
Bng 2.11
T l ngun vng có k hn b c hn 
mt s chi nhánh NHTM ln
50







vii




Trang



26
Bi 2.2
u ngun vn huy phân theo k hng
39
Bi 2.3
u ngun vn huy phân theo hình thng
40
Bi 2.4
Th phng vn ca các khi chi nhánh NHTM
44
Bi 2.5
Din bin h s Q ti a bàn
46




















viii

PHN M U

1. Lý do ch tài
Mt trong nhng chn, quan trng nht c
mi (NHTM) là trung gian v vn, vi chu ni gi
tha vn v thiu vn, khai thông ngun v phc v phát trin kinh t xã
hi. Thông qua hong trung gian v vn, NHTM thc hing vn, tp
trung các ngun vn tm thi nhàn ri ca xã hi, bin tin nhàn ri t ch là
 thành ngun vn lng cho nhu cu phát trin ca
nn kinh t xã hng kinh t m bo hiu qu kinh doanh
ca ngân hàng.
Tk Lk vi vai trò là trung tâm ca vùng Tây Nguyên, trong nhng
 l  ng phát tri  lên, nhu cu v vn phc v cho các
thành phn kinh t là rt ln vng ti ch ca các chi
nhánh NHTM  ng nhu cu vn tín da bàn, hu ht các chi
nhánh u mi gia ngun vn cho vay và ngun vn ng,

phn ln ngun vn phc v cho vay là s dng ngun vu chuyn t hi s
chính vi giá cao nên hiu qu kinh doanh gim sút và thiu tính ch ng.
 nâng cao hiu qu trong hong kinh doanh, ch ng trong s dng
vn, ti ngun vn bn vng, hiu qu nhm phc v tt nhu cu tín dng
a bàn, các chi nhánh NHTM cn thit phy mng vn
nhm phát trin ngun vng.
Xut phát t v trí quan trng ca ngun vi vi s phát trin
kinh t u qu hong ca h thng các chi nhánh NHTM
a bàn tk Lk, tôi mnh dn ch tài “Giải pháp phát triển nguồn
vốn huy động tại các chi nhánh ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk”  nghiên cu.



ix

2. Mu c tài:
Nghiên cu lý lun ngun vng và hong vn,
m quan trng và các nhân t ng vn.
Phân tích thc trng phát trin ngun vng và hong hng
vn ca các chi nhánh a bàn tk L  xut các bin pháp,
gii pháp nhy mnh hong vn n ngun vn huy
ng ti các chi nhánh a bàn.
ng và phm vi nghiên cu
Nhng v n v ngun vng và hong ng vn
ca các NHTM.
c trng phát trin ngun vn ng và hong
vn ca các chi nhánh a bàn tk Ln 2010-06/2013,
tìm ra nhng thun l t ng bin pháp, giy
mnh hong vn nhm phát trin ngun vng cho các chi

nhánh a bàn.
u
Tính cht c tài ch yu da vào d li quá kh ca các chi
nhánh NHTM, kt hp quan sát các yu t, nguyên nhân n hong
ng vn, t  ra các bin pháp, gii pháp c th  phát trin ngun vn
ng ti các chi nhánh a bàn tk Lk. Vì vy, vic nghiên
c tài s dp thng kê, phân tích, so sánh, tng h gii quyt
vn  nêu ra.
S liu trong luc thu thp và x lý qua các ngun:
- D liu báo cáo tng hp và chi tit tc tk Lk.
- D liu chit xut ni b ti các chi nhánh NHTM la bàn.
- D liu thu nhp t các ngun truyn thông, báo
cáo ca Tng cc Thng kê, báo cáo ca y ban nhân dân tng
niên ca các chi nhánh a bàn.


x

c và thc tin c tài
Kt qu nghiên cu c tài nhng mt t
tt, nhng tn ti, hn ch trong quá trình phát trin ngun v
hong v xut các bin pháp, gii pháp nhm phát trin
ngun vn ng thông qua viy mnh hong vn ti các chi
nhánh a bàn, giúp các chi nhánh NHTM ch i vn
và s dng vn, góp phn nâng cao hiu qu hong, ng tt ngun vn tín
dng phc v phát trin kinh t xã ha bàn.
6. Kt cu lu
M u
Chương 1:   lý lun chung v phát trin ngun v  ng ca
NHTM.

Chương 2: Thc trng phát trin ngun vn  ng ca các chi nhánh
a bàn tk Lk.
Chương 3: Gii pháp phát trin ngun vn huy ng ti các chi nhánh
a bàn tk Lk.
Kt lun.
Tài tiu tham kho.




1


 LÝ LUN CHUNG V PHÁT TRIN NGUN VNG
CI

1.1. Ngun vng ci
1.1.1. Khái nim
Ngun vng là vn thuc s hu ca các ch th trong nn kinh t,
c ngân hàng tm thi qun lý và s d kinh doanh trong mt thi gian xác
 hoàn tr li cho ch s hu (Trm Th 2012, trang 7).
Vng chim t trng ln nht trong ngun vn ca NHTM, là ngun
vn ch yu phc v cho hong kinh doanh ca NHTM, cung ng vn tín dng
cho các thành phn kinh t  rng sn xut kinh doanh, góp phy
phát trin kinh t xã hi. Tuy nhiênn hn ngân hàng phi hoàn tr cho vn
ch s hu c gc ln lãi nên vng là thành phn vn có tình bing.
Khi s dng ngun vng, ngân hàng phi thit lp d tr  ng kp
thi nhu cu thanh khon.
1.1.m ca ngun vng (Nguyn, 2009, trang
46-47)

- Ngun vng chim t trng ln trong tng ngun vn ca NHTM,
các NHTM hoc ch yu nh vào ngun vn này.
- Ngun vng v mt lý thuyt là mt ngun vn không nh, vì
khách hàng có th rút tin ca h mà không b ràng buc. Vì vy, các NHTM phi
cn duy trì mt kho tr thanh kho sng nhu cu rút tin
ca khách hàng.
- Có chi phí s dng vi cao và chim t tru vào rt
ln trong hong kinh doanh ca các NHTM.
- n vn có tính cnh tranh gay gt gia các ngân hàng.
- Ngun vng, ch c s dng trong các hong tín dng và
bc s dng ngun v 

2

1.1.3. Phân loi ngun vng (Trm Th 2, trang
21-22)
1.1.3.1. Nguồn tiền gửi



 


khác nhau.
a) Phân loại theo thời hạn :
- Tiền gửi không kỳ hạn: 


- Tiền gửi có kỳ hạn : 


 





b) Phân loại theo đối tượng :
- Tiền gửi của dân cư:  



- Tiền gửi của các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, các tổ chức xã hội: Các

3


toán.
- Tiền gửi tổ chức tài chính: 


c) Phân loại theo mục đích :
- Tiền gửi thanh toán: 

- Tiền gửi có kỳ hạn: 


lãi.
- Tiền gửi tiết kiệm: 
.
- Phát hành GTCG: Ngân hàng 

trên 

1.1.3.2. Nguồn vốn huy động khác
- Vay trên thị trường tiền tệ: Các ngân hàng có th n vi nhau thông
qua th ng liên ngân hàng. Thông qua t chc ca NHNN, ngân hàng này s vay
ng tin ga ti NHNN.
- Vay NHNN: NHNN s cho NHTM vay thông qua nghip v chit khu và
tái chit khu, các GTCG hoc cho vay li theo h ng ca
NHTM.
- Vay ngắn hạn thông qua hợp đồng mua lại: Là h ng bán tm thi
chng khoán chng vi tính thanh khon cao vi tha thun s mua li chng
khoán này vi mc trong hng. Giao dch này có thi
gian t n vài tháng.
- Vốn chiếm dụng: Ngân hàng s dng tin g   ca khách hàng
trong quá trình thanh toán không dùng tin mt (các khon tin khách hàng ký qu
4

 bo chi séc, m ng, b tm thng nhu
cu vn.
1.2. Phát trin ngun vng
1.2.1. Mục tiêu phát triển nguồn vốn huy động
Phát trin là ho ng làm cho bi i theo chi     n
nhiu, t hn rng, t thn cao và t n phc tp (T n Ting
Vit Online).
y, phát trin ngun vng là hon vn
ng ca các NHTM theo c chiu rng (m rng quy mô, th phn) và chiu
sâu (chng, hiu qu).
1.2.2. Đối tượng của phát triển nguồn vốn huy động
Ngân hàng phát trin ngun vn huy ng t nhiu ngun vn thuc các i
ng khác nhau   chc kinh t, các t ch

quyn, Kho b
ng chú trng nhin hai ngun vn ch yu là tin gi ca các t
chc kinh t (TCKT) và tin g
  ng giao dch vi ngân hàng thông qua vic m tài khon
 c cung cp các dch v thanh toán qua ngân hàng, dch v ngân qu và
tin gi có k hn.
c li, khách hàng thuc các tng lng giao dch ch
yu vi ngân hàng thông qua tin gi tit kim chim t trng ln và tin gi không
k hn.
1.2.3. Nguyên tc phát trin ngun vng (Trm Th 
2012, trang 9; Nguyn, 2009, trang 50-51)
1.2.3.1. Tuân thủ pháp luật trong huy động vốn
ng vn quá nhiu so vi vn t có nhm
bo kh  v sau. Bên ci áp dng lãi sut huy
ng phù hp v qun lý lãi sut ca NHNN, bi vì lãi sut là mt trong
nhng công c  u hành chính sách tin t. Thông qua công c lãi sut
NHNN có th king tim soát lm phát.
5

Các NHTM phi có trách nhim hoàn tr c gc và lãi cho khách hàng gi
tin mt cách u kin.
Ngân hàng phi tham gia bo him tin g m bo an toàn cho khách
 thng ngân hàng khi có bt trc xy ra.
Phi gi bí mt s ng tài khon ca khách hàng. Tuy
c hce du các khon tin ln và bng (thc hin
nh ca pháp lut v chng ra tic cnh tranh không lành
mnh (thông tin gi, khuyn mãi bt h  u lon thông tin, mt
nim tin ci vi ngân hàng, làm n an toàn ca h thng
ngân hàng.
1.2.3.2. Thỏa mãn yêu cầu kinh doanh với chi phí hợp lý

Mc tiêu hong ca NHTM là li nhun, nên công tác phát trin ngun
vi vi phm bo tt ngun vn phc v
cho hong kinh doanh thì ngân hàng phn hiu qu ca ngun vn huy
ng vi mc chi phí hm bo hiu qu kinh doanh  mc cao nht.
  nh tranh, các NHTM phi áp dng nhiu hình thc huy
ng vn, kt hp cht ch ging vn vi hii hóa dch v ngân hàng,
c tr i d  thu hút khách hàng.
1.2.3.3. Ngăn ngừa sự giảm sút bất thường của nguồn vốn huy động
Hong ca ngân hàng da vào ch ng vào kh n lý
và tr n ci dân và doanh nghip mi an tâm gi tin. Vì vy
 tp và gi ch tín ci vi khách hàng, ngân hàng phm bo kh
ng kp th nhu cu rút tin ca khách hàng trong
mi tình hung. Bên cm bo tt kh n, ngân hàng cn nm
bp kp th ch ng n chúng. Mt khi
tâm lý khách hàng b ng, khách hàng s mt tin s rút hàng tin hàng lot
gây mt an toàn trong hong không ch cho riêng ngân hàng mà còn ng
n an toàn ca c h thng. Ch ng x lý, có bin pháp ng phó thanh khon kp
thi khi có bin c xy ra.
6

1.2.4. Tm quan trng ca phát trin ngun vn  ng (Trm Th
-10)
1.2.4.1. Đối với nền kinh tế
NHTM là kênh cung ng vn quan tru ca nn kinh t. Thông
qua vic phát trin ngun vn ng, các khon tin nhàn ri, l t ci
ng trong nn kinh t tp trung thành mt khng vn ln s dng  cho vay
ng cho các yêu cu ca nn kinh t xã hi. Hu hc
trên th gii ngun vng ca các ngân hàng luôn chim t trng ln trong
tng ngun vn ca nn kinh t, vì vy ngun vn ng ca 
ph trong viy kinh t phát trin.

Vi nghip v ng vu kin tip cn và thu hút mt
khng khách hàng rt ln vi NHTM, có tác dy các
ti vn mc cao nht các ngun vn trong nn kinh t. Bên
cc qun lý thu chi tin cho khách hàng, NHTM góp phn kim soát lm
phát và các ho ng ca nn kinh t   n bi  ng bi ng
trong nn kinh t  c kp thi pháp hp lý.
Thông qua nghip v ng vn, NHTM phát hành chng ch tin gi, k
phiu, trái phiu góp phn to nên hàng hóa giao dch trên th ng tài chính.
y, có th thc tm quan trng ca vic phát trin ngun vn huy
i vi nn kinh tng trc tip lên mi quan h 
Vic phát trin ngun vn ng phc v   u hành
chính sách tin t u kin cc ta hin
nay.
1.2.4.2. Đối với Ngân hàng thương mại
Ngun vn h ng chim t tr     u tài sn n ca
NHTM, to nên ngun vn quan trng ca NHTM. Phát trin ngun vn hng
là nn tng quyn s tn ti và phát trin ca NHTM. Thông qua nghip v
ng vn, NHTM hình thành nên ngun vng nhu cu kinh doanh, thc
hin cho các nghip v cho vay, tài tri t, thanh toán, y
7

o ra ngun li nhum bo cho s phát trin vng mnh
ca NHTM.
Ngun vng là tài sn bng tin ca các ch s hu (bao gm th
nhân và pháp nhân) gm thi qun lý và s
dng. Quy mô ngun vn ng càng cao thì kh  Vì vy
mà ngân hàng luôn ph   i vi  ng ngun vn trong sut quá
trình hong ca mình.







 

              
   , 
 .
1.2.4.3. Đối với khách hàng
Nghip v hng vn ca NHTM cung cp cho khách hàng mt kênh tit
kim làm cho tin ca h sinh li, có th  dùng trong
n nhiu thi gian, công sc; l ct gi và tích
n tm thi nhàn ri. Có th i ti
có rt ít ri ro. Ngoài ra, nghip v ng vn giúp cho khách hàng tip cn vi
các dch v khác cc bit là dch v thanh toán qua ngân hàng vi
các giá tr ch v cp tín dng cho sn xut kinh doanh hoc
tiêu dùng.
ng vn, NHTM là trung gian giúp khách hàng chuyn vn
t tha u ht vn mt cách kp thi vi thp
8

so vi vic s dng các ngun v phiu, trái phiu hoc vay
t các t chc khác.
Là trung gian v vn, vic phát trin ngun vng ca NHTM có ý
nt sc quan trng, nó tp trung và cung ng ngun vn phc v nhu cu
n ca các ng khách hàng thuc mi thành phn kinh t.
1.2.5. Các nhân t n phát trin ngun vn ng (Trn
Huy Hoàng, 2011, trang 106-108)
1.2.5.1. Nhân tố khách quan

a) Về chính trị, xã hội
- Sự ổn định về chính trị - xã hội ng rt ln tâm lý, nim tin ca
i gi tin. Mt quc gia có nn chính tr i dân s ng gi
tin vào h thng ngân hàng nhii mt quc gia có s bt n.
- Môi trường văn hóa là các yu t quyn các tp quán sinh hot và
thói quen s dng tin ci dân.  c phát trin, vic thanh toán không
dùng tin mc vi dân. Ti nhphát trin
i dân có thói quen gi tin mt hoc tích tr i dng vàng,
ngoi t mng vc thu hút vào ngân hàng hn ch.
- Cơ cấu dân cư và vị trí địa lý:  các thành ph ln phát tric bit 
nhng th ng sôi    nhy cm cao vi lãi sut và tin ích khác do
nghip v ng vi thì vic m rng và b sung ngun vn ca NHTM
s thun ln.
b) Về kinh tế
- Sự ổn định và phát triển của nền kinh tế: ng thái ca nn kinh t chính là
  i gi tin quynh gi tin vào ngân hàng, tích tr vàng,
ngoi t hay mua sm các tài su kin nn kinh t không nh,
giá c và sc mua cng tin bing mng tích tr
vàng, ngoi t hoc các dng tài si ti NHTM.
- Chính sách của Nhà nước: t trong nhng nhân t ng rt
lng vn ca các NHTM. S i trong chính sách tài
9

chính, tin t nh ca Chính phnh
n kh n ca các NHTM.
- Nhân tố môi trường kinh doanh: u kin kinh t - xã h
ngân hàng hong và s cnh tranh gia các NHTM trên cùng ma bàn. Môi
ng kinh doanh tu kin hoc hn ch kh ng v
hàng phi luôn bám sát th ng, áp dng các hình thng vn phù hp
nhm thu hút tng tin trong dân.

c) Về khách hàng
- Tuổi của khách hàng: i ln tui là nhó nhi
vic nên s c tia, nhi ln tung có tâm lý thn
trng, không dám mo hing có
nhiu kh i tin vào ngân hàng.
- Thu nhập của khách hàng: Khách hàng có thu nhp càng nhiu thì kh 
tit ki      i có thu nhp th   
không th k vng vào nhi có thu nhp thp gi nhiu tin vì kh t
ki gi tin nhiu rt thp.
- Trình độ học vấn của khách hàng càng cao là nhng
ng có công vic tp t am hiu th tc
và các sn phm dch v tii càng cao nên h ng
xuyên giao dch vc bit là m tài khon gi ti s dng các tin

- Tình trạng hôn nhân của khách hàng: Thc t cho thy, sau khi kt hôn kh
 hai v ch
nhiu kh i ti
- Giới tính của khách hàng  n ngun vng ca
c tính ci ph n Vit Nam có tính tit kim nên h ng
t ki  tin l
i, gi tin ngân hàng, qu tit ki
sn phm tit ki
10

- Nhân tố thời vụ tiêu dùng: Thi v ng ln
ng tin gi tit kim ca mt NHTM trong mt thi gian nhnh.
Vào thi v tiêu dùng thì nói chung tin gi tit kim gim xung. Ví d vào dp
Tn gi tit kim gii dân rút ti sm Tt, tích tr
hàng hóa.
Hong vn ca ngân hàng chu ng ca rt nhiu yu t.

Mi loi ngun vn chng khác nhau ca nhng yu t y, ngân
hàng cn phi nghiên cm riêng ca tng loi ngun v có chính sách
ng phù hm bo m ra.
1.2.5.2. Nhân tố chủ quan
- Chính sách lãi suất cạnh tranh: Lãi sut là yu t quan trng nht mà khách
hàng quan tâm xem xét khi gi tin vào ngân hàng. Trong nn kinh t th ng
cnh tranh khc lit, vic xây dng mt chính sách lãi sut hiu qu tr nên cc k
cn thit trong vic thu hút các khon tin gng tin gi hic
bit vi tình hình cnh tranh gay gt gia các NHTM hin nay, nhng khác bit
i nh v lãi sui gi tit kin
vn t 
- Chiến lược kinh doanh của ngân hàng: NHTM cn phm
mm yi và thách thc nhnh v c ch ng hin ti ca
ng thi có nhng d  bing c xây dng chin
c kinh doanh phù h    c phát trin quy mô và ch ng
ngun vn là mt b phn quan trng.
- Công tác cân đối vốn của ngân hàng: Mt ching v
n, phù hp vi k hoch s dng vn s tu kic mc
tiêu ti nhui vn, NHTM s bic thc trng và
có nhng d u bing v
ng thích hp v s  loi tin và k hng.
- Các hình thức huy động vốn của ngân hàng: Hình thng vn ca
ngng mt cách tu ca
11

nhing khách hàng khác nhau. Vì vng hóa sn phng vn
có th c cha các NHTM hin nay.
- Các dịch vụ ngân hàng hiện đại hỗ trợ hoạt động huy động vốn: Ngày nay
vi s phát trin công ngh nhanh chóng, các sn phm dch v 
tc ci thing hing nhu cu khách hàng nhanh

chóng và tin li kênh phân phi truyn thng: mua th n thoi tr
c, thanh toán trên các website mua bán trc tuy
- Chương trình khuyến mại: Ngoài yu t lãi sun
mi cng lãi sung, tin mt; hin v
s    thu hút thêm nhiu khách hàng gi tin. Do th hiu ca
khách hàng rng nên tùy theo phân khúc th ng khách hàng mà
ngân hàng trin mi phù hp.
- Chính sách Marketing: Trong nha qua, ho
có nhng chuyn bin sâu sc. Quy mô ngày càng m rng c v s ng ln phm
vi, các loc tip th các sn
phm dch v ngân hàng là vô cùng cn thit.
- Cơ sở vật chất kỹ thuật: Mt NHTM có tr s kiên c, b th, mi
các chi nhánh rng khp cùng các trang thit b và công ngh hi là mt
trong nhng yu t to uy tín cho khách hàng gi tin vào ngân hàng.
- Thương hiệu của ngân hàng: n hin nay, cnh tranh gia các
ngân hàng không ch là lãi sut, chng dch v t yu
t không kém phn quan tru cc nhiu khách
hàng bing thì ving vn cho ngân hàng s càng thun li.
Bên cnh nhng nhân t trên thì nhng nhân t  công ngh, thái
 và thi gian phc v khách hàng, k p và tác phong làm vic ca
cán b ngân hàng, th tc và mu biu chng t giao dch hay nhu cu vn ca
NHTM trong tng thi k ng không nh ti kh ng vn ca
ngân hàng.


×