Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 115 trang )

B
B




G
G
I
I


O
O


D
D


C
C


V
V









O
O


T
T


O
O


T
T
R
R




N
N
G
G







I
I


H
H


C
C


K
K
I
I
N
N
H
H


T
T





T
T
P
P
.
.
H
H
C
C
M
M


-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-






D
D




N
N
G

G


T
T
H
H


T
T






N
N
G
G












MT S GII PHP HON THIN
QUN TR NGUN NHN LC TI
CễNG TY TRUYN TI IN 4








L
L
U
U


N
N


V
V


N
N



T
T
H
H


C
C


S
S




K
K
I
I
N
N
H
H


T
T














TP. H Chớ Minh Nm 2008
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B
B




G
G
I
I


O
O



D
D


C
C


V
V








O
O


T
T


O
O



T
T
R
R




N
N
G
G






I
I


H
H


C
C



K
K
I
I
N
N
H
H


T
T




T
T
P
P
.
.
H
H
C
C
M
M



-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-






D
D




N
N
G
G


T
T
H
H



T
T






N
N
G
G








MT S GII PHP HON THIN
QUN TR NGUN NHN LC TI
CễNG TY TRUYN TI IN 4




C
C
h

h
u
u
y
y


n
n


n
n
g
g


n
n
h
h
:
:


Q
Q
u
u



n
n


T
T
r
r




K
K
i
i
n
n
h
h


D
D
o
o
a
a
n

n
h
h




M
M
ó
ó


s
s


:
:


6
6
0
0
.
.
3
3
4

4
.
.
0
0
5
5








L
L
U
U


N
N


V
V


N

N


T
T
H
H


C
C


S
S




K
K
I
I
N
N
H
H


T

T








NGI HNG DN KHOA HC

PGS.TS NG TH THANH PHNG




TP. H Chớ Minh Nm 2008
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
LI CM N

Trong quỏ trỡnh thc hin Lun vn ny, tụi ó nhn c s quan tõm giỳp
ca Quý Thy Cụ, bn bố v tp th cỏn b cụng nhõn viờn Cụng ty Truyn ti
in 4.
Xin trõn trng cm n PGS.TS ng Th Thanh Phng, ngi hng dn
khoa hc ca Lun vn, ó hng dn tn tỡnh v giỳp em v mi mt hon
thnh Lun vn.
Xin trõn trng cm n Quý Thy Cụ Khoa Qun Tr Kinh Doanh, Khoa Sau
i Hc ó hng dn v giỳp em trong quỏ trỡnh thc hin Lun vn.
Xin trõn trng cm n Quý Thy Cụ trong Hi ng Chm Lun Vn ó cú
nhng gúp ý v nhng thiu sút ca Lun vn ny, giỳp Lun vn cng hon thin

hn.
Xin trõn trng cm n cỏc v lónh o v tp th cỏn b cụng nhõn viờn Cụng
ty Truyn ti in 4 ó cung cp thụng tin, ti liu v hp tỏc trong quỏ trỡnh thc
hin Lun vn. c bit mt ln na cm n n nhng cỏn b cụng nhõn viờn ó
dnh chỳt ớt thi gian thc hin Phiu iu tra quan im ca nhõn viờn trong
doanh nghip, v t õy tụi cú c d liu phõn tớch, ỏnh giỏ.
V sau cựng, cú c kin thc nh ngy hụm nay, cho phộp em gi li
cm n sõu sc n Quý Thy Cụ Trng i hc Kinh t TP. H Chớ Minh trong
thi gian qua ó truyn t cho em nhng kin thc quý bỏu.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
LI CAM OAN

Tụi xin cam oan tt c cỏc ni dung ca Lun vn ny hon ton c hỡnh
thnh v phỏt trin t nhng quan im ca chớnh cỏ nhõn tụi, di s hng dn
khoa hc ca PGS. TS ng Th Thanh Phng. Cỏc s liu v kt qu cú c
trong Lun vn tt nghip l hon ton trung thc.

TC GI LUN VN

Dng Tht ỳng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
MỤC LỤC
Trang
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
MỞ ĐẦU

CHƯƠNG 1
: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC .................. 4
1.1. Khái niệm quản trị nguồn nhân lực ................................................................. 4
1.2. Quá trình phát triển của quản trị nguồn nhân lực ......................................... 8
1.2.1. Trên thế giới .............................................................................................. 8
1.2.1.1. Phong trào quản trị trên cơ sở khoa học ......................................... 8
1.2.1.2. Phong trào các mối quan hệ con người ........................................... 9
1.2.1.3. Quản trị nguồn nhân lực ............................................................... 10
1.2.2. Ở Việt Nam .............................................................................................. 11
1.3. Nội dung, chức năng chủ yếu của quản trị nguồn nhân lực......................... 12
1.4. Kinh nghiệm quản trị nguồn nhân lực của một số nước trên thế giới ........ 14
1.4.1. Kinh nghiệm của Nhật Bản ................................................................... 14
1.4.2. Kinh nghiệm của Singapore .................................................................. 15
Kết luận Chương 1
CHƯƠNG 2
: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG
TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 4 ..................................................................................... 17
2.1. Giới thiệu về Công ty Truyền tải Điện 4 ........................................................ 17
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................... 17
2.1.2. Cơ cấu tổ chức quản lý ........................................................................... 20
2.1.3. Nhiệm vụ chức năng của Công ty ......................................................... 22
2.2. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty ............................... 23

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
2.3. Phân tích thực trạng quản trị nguồn nhân lực tại Cơng ty Truyền tải Điện
4 ................................................................................................................................. 24
2.3.1. Đánh giá thực trạng nguồn nhân lực tại Cơng ty Truyền tải Điện 4 . 24
2.3.1.1. Phân tích cơ cấu lao động theo nghiệp vụ .................................. 24
2.3.1.2. Phân tích cơ cấu lao động theo trình độ đào tạo ......................... 25
2.3.1.3. Phân tích cơ cấu lao động theo giới tính .................................... 27

2.3.1.4. Phân tích cơ cấu lao động theo độ tuổi ....................................... 27
2.3.2. Thực trạng quản trị nguồn nhân lực tại Cơng ty Truyền tải Điện 4 . 28
2.3.2.1. Phân tích thực trạng việc thực hiện chức năng thu hút, bố trí
nhân lực tại Cơng ty ................................................................................. 28
2.3.2.2. Phân tích thực trạng việc thực hiện chức năng đào tạo, phát triển
nguồn nhân lực tại Cơng ty ...................................................................... 34
2.3.2.3. Phân tích thực trạng việc thực hiện chức năng duy trì nguồn nhân
lực tại Cơng ty ......................................................................................... 38
2.3.2.4. Những thành tựu và tồn tại trong cơng tác quản trị nguồn nhân
lực tại Cơng ty Truyền tải Điện 4 ............................................................ 49
Kết luận Chương 2
CHƯƠNG 3
: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN QUẢN TRỊ NGUỒN
NHÂN LỰC TẠI CƠNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 4 ......................................... 51
3.1. Quan điểm và mục tiêu .................................................................................... 51
3.1.1. Quan điểm, mục tiêu và xu hướng phát triển ngành điện .................. 51
3.1.2. Quan điểm và mục tiêu phát triển nguồn nhân lực tại Cơng ty
Truyền tải Điện 4 .............................................................................................. 51
3.1.2.1. Quan điểm ..................................................................................... 51
3.1.2.2. Mục tiêu phát triển nguồn nhân lực .............................................. 52
3.2. Một số giải pháp hồn thiện quản trị nguồn nhân lực tại Cơng ty Truyền
tải Điện 4 .................................................................................................................. 52
3.2.1. Giải pháp hồn thiện chức năng thu hút, bố trí nguồn nhân lực ....... 52
3.2.1.1. Hồn thiện chính sách tuyển chọn và bố trí sử dụng nhân viên . 52
3.2.1.2. Hồn thiện chế độ đề bạt, điều động nhân viên .......................... 56

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
3.2.2. Gii phỏp hon thin chc nng o to, phỏt trin ngun nhõn lc58
3.2.2.1. Xỏc nh nhu cu o to ........................................................... 58
3.2.2.2. p dng phng phỏp o to theo khe h nng lc cho tng v

trớ cụng vic ............................................................................................. 58
3.2.2.3. Cn t chc ỏnh giỏ sau o to ............................................... 68
3.2.2.4. Thc hin ỳng quy trỡnh o to li, bi dng ....................... 68
3.2.3. Gii phỏp hon thin chc nng duy trỡ ngun nhõn lc ................... 69
3.2.3.1. p dng phng phỏp phõn tớch nh lng ỏnh giỏ nng lc
thc hin cụng vic ca nhõn viờn ........................................................... 69
3.2.3.2. Cn t chc tt vic cung cp thụng tin phn hi cho nhõn viờn71
3.2.3.3. Hon thin ch tin lng ...................................................... 72
3.2.3.4. Hon thin vic ỏnh giỏ thi ua cho cỏc phũng ban, n v ..... 74
3.2.4. Cỏc bin phỏp h tr hon thin qun tr ngun nhõn lc ........... 74
3.2.4.1. Thit lp h thng thụng tin ........................................................ 74
3.2.4.2. Phỏt trin vn húa t chc phự hp vi mụi trng kinh doanh 74
3.2.4.3. Nõng cao nhn thc ca xó hi v lnh vc truyn ti in nng
nhm gim bt ỏp lc cho nhõn viờn trong vn s c li in ......... 75
3.2.4.4. p dng cỏc thnh tu ca cụng ngh thụng tin ........................ 75
3.2.4.5. Phi hp vi t chc Cụng on ng viờn ngi lao ng phỏt
huy mi nng lc, thc hin tt vic chm súc sc khe, i sng vt
cht v tinh thn i vi ngi lao ng ................................................. 76
3.2.5. Mt s kin ngh ...................................................................................... 78
3.2.5.1. Kin ngh vi c quan Nh nc .................................................. 78
3.2.5.2. Kin ngh vi Tp on in lc Vit Nam ................................. 78
3.2.5.3. Kin ngh i vi cỏc Trng, Trung tõm o to ....................... 79
Kt lun Chng 3
KT LUN CHUNG
TI LIU THAM KHO
PH LC
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
DANH MC T VIT TT

BHXH : Bo him xó hi

BHYT : Bo him y t
CBCNV : Cỏn b cụng nhõn viờn
CNKT : Cụng nhõn k thut
CPI : Ch s giỏ tiờu dựng trong nc
DNNN : Doanh nghip Nh nc
EVN : Tp on in lc Vit Nam
KPC : Kinh phớ cụng on
NNL : Ngun nhõn lc
NPT : Tng Cụng ty Truyn ti in Quc gia
PTC1 : Cụng ty Truyn ti in 1
PTC2 : Cụng ty Truyn ti in 2
PTC3 : Cụng ty Truyn ti in 3
PTC4 : Cụng ty Truyn ti in 4
SXKD : Sn xut kinh doanh
TCHC : T chc hnh chớnh
TP.HCM : Thnh Ph H Chớ Minh
VHAT : Vn hnh an ton

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU

Bảng 1.1: Sự khác biệt giữa quản trị nhân sự và quản trị nguồn nhân lực .............. 7
Bảng 2.1: Khối lượng quản lý vận hành đường dây và trạm biến áp .................... 18
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động SXKD khác qua các năm của PTC4 ....................... 24
Bảng 2.3: Cơ cấu lao động theo nghiệp vụ năm 2007 của PTC4 .......................... 25
Bảng 2.4: Cơ cấu lao động năm 2007 theo trình độ đào tạo .................................. 25
Bảng 2.5: Tình hình tuyển dụng tại PTC4 qua các năm ........................................ 29
Bảng 2.6: Nhận xét về thăng tiến của 200 CBCNV trong PTC4 ........................... 33
Bảng 2.7: Các hình thức đào tạo của PTC4 ........................................................... 35
Bảng 2.8: Chi phí đào tạo của PTC4 ...................................................................... 37

Bảng 2.9: Nhận xét về đào tạo của 200 CBCNV trong PTC4 ............................... 38
Bảng 2.10: Bảng tổng hợp đánh giá thực hiện nhiệm vụ ....................................... 39
Bảng 2.11: Nhận xét về đánh giá kết quả thực hiện công việc của nhân viên từ 200
CBCNV trong PTC4 .............................................................................................. 41
Bảng 2.12: Nhận xét về lương của 200 CBCNV trong PTC4 ............................... 45
Bảng 2.13: Mức thưởng một số danh hiệu tiêu biểu .............................................. 47
Bảng 2.14: Thu nhập của người lao động qua các năm tại PTC4 .......................... 48
Bảng 3.1: Danh sách các nhóm năng lực ............................................................... 60
Bảng 3.2: Xác định khe hở năng lực cho vị trí “Cán bộ lãnh đạo” ........................ 62
Bảng 3.3: Xác định khe hở năng lực cho vị trí “Nhân viên gián tiếp” .................. 63
Bảng 3.4: Xác định khe hở năng lực cho vị trí “Kỹ sư kỹ thuật” .......................... 65
Bảng 3.5: Xác định khe hở năng lực cho vị trí “Công nhân kỹ thuật” .................. 66
Bảng 3.6: Năng lực cần đào tạo bổ sung ................................................................ 67
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ

Hình 2.1: Phạm vi địa lý PTC4 quản lý vận hành lưới điện ................................... 19
Hình 2.2: Tỷ trọng khối lượng quản lý vận hành của các Công ty truyền tải điện tính
đến cuối năm 2007 .................................................................................................. 19
Đồ thị 2.1: So sánh khối lượng quản lý vận hành qua các năm của PTC4 ............. 18
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của PTC4 ...................................................................... 21
Sơ đồ 2.2: Các bước của quy trình tuyển dụng hiện nay tại PTC4 ......................... 30
Sơ đồ 3.1: Quy trình tuyển dụng đề xuất ................................................................ 53
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu lao động năm 2007 của PTC4 theo nghiệp vụ ....................... 25
Biểu đồ 2.2: Cơ cấu lao động năm 2007 của PTC4 theo trình độ đào tạo .............. 26
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
- 1 -
PHẦN MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài

Đối với Việt Nam, ngành điện là một trong những ngành then chốt, có vai trò
vơ cùng quan trọng thúc đẩy q trình phát triển kinh tế – xã hội; góp phần khơng
nhỏ trong cơng cuộc xóa đói giảm nghèo; đẩy nhanh tiến độ cơng nghiệp hóa, hiện
đại hóa; đảm bảo an ninh quốc phòng cho đất nước. Sản phẩm của ngành điện còn
được coi là huyết mạch của nền kinh tế hiện đại.
Ngày 22/06/2006, ngành điện Việt Nam chính thức bước sang một thời kỳ
phát triển mới với sự phê duyệt Đề án thí điểm hình thành Tập đồn Điện lực Việt
Nam với mục tiêu trở thành tập đồn có trình độ cơng nghệ, quản lý hiện đại, kinh
doanh đa ngành, trong đó đầu tư xây dựng, SXKD điện năng, viễn thơng cơng cộng,
tài chính, ngân hàng, cơ khí điện lực là các ngành kinh doanh chính, khơng chỉ kinh
doanh trong nước mà còn ở nước ngồi, từng bước hình thành thị trường điện. Về
sản xuất và kinh doanh điện năng, Tập đồn Điện lực Việt Nam tổ chức thành 3
khâu chính: Sản xuất điện, truyền tải điện và phân phối điện. Cơng ty Truyền tải
Điện 4 là một đơn vị thành viên hạch tốn phụ thuộc Tập đồn Điện lực Việt Nam
có chức năng nhiệm vụ chính là truyền tải điện năng, cùng với 03 Cơng ty truyền tải
điện nữa (gồm: Cơng ty Truyền tải Điện 1, Cơng ty Truyền tải Điện 2 và Cơng ty
Truyền tải Điện 3) đảm trách khâu truyền tải điện của cả nước. Trong thời gian sắp
tới, khâu truyền tải điện sẽ thành lập Tổng Cơng ty Truyền tải điện Quốc gia trên cơ
sở tổ chức lại 04 Cơng ty truyền tải điện hiện có và các Ban quản lý dự án của
ngành điện.
Như vậy, ngành điện nói chung đang đứng trước những thay đổi lớn và Cơng
ty Truyền tải Điện 4 là một đơn vị trong ngành, đòi hỏi cũng có những thay đổi
theo. Những thay đổi này nhằm đáp ứng được những vấn đề sau: Đảm bảo cung cấp
đủ nhu cầu tiêu thụ điện năng (được dự báo ngày một tăng) của đất nước, tham gia
hoạt động SXKD đa ngành và làm gia tăng giá trị doanh nghiệp. Một câu hỏi được
đặt ra là nguồn lực phải được chuẩn bị ra sao cho những đổi thay đó. Trong các
nguồn lực cần phải chuẩn bị, NNL được xem là vơ cùng quan trọng. Với Cơng ty
Truyền tải Điện 4, việc hồn thiện cơng tác quản trị NNL hiện nay có ý nghĩa hơn
bao giờ hết vì những lý do như sau:
- Cơng tác quản trị NNL hiện nay tại Cơng ty Truyền tải Điện 4 thực chất chỉ

là quản trị nhân sự, mang nặng tính chất hành chính.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- 2 -
- ỏp ng c yờu cu hi nhp kinh t trong tỡnh hỡnh mi cn phi cú
nhng thay i cn bn, phi tip cn vi nhng phng phỏp qun tr NNL hin
i.
- Vic thnh lp Tng Cụng ty Truyn ti in Quc gia bao gm vic t
chc sỏp nhp cỏc Cụng ty truyn ti in, trong ú cú Cụng ty Truyn ti in 4,
do ú cn hon thin v t chc li cụng tỏc qun tr NNL.
Xut phỏt t nhng vn trờn, tụi chn ti Mt s gii phỏp hon thin
qun tr NNL ti Cụng ty Truyn ti in 4 lm Lun vn tt nghip.
2. Mc tiờu nghiờn cu
Lun gii c s khoa hc v thc tin ra mt s gii phỏp hon thin
qun tr NNL ti Cụng ty Truyn ti in 4:
- Trỡnh by nhng vn lý lun chung v qun tr NNL. Nờu lờn kinh
nghim ca mt s nc tiờn tin v cụng tỏc qun tr NNL.
- Phõn tớch v ỏnh giỏ thc trng cụng tỏc qun tr NNL ti Cụng ty Truyn
ti in 4. Lm rừ nhng tn ti trong cụng tỏc ny v s cn thit phi thay i nú.
- nh hng phỏt trin SXKD ca Cụng ty Truyn ti in 4 v xut cỏc
gii phỏp hon thin qun tr NNL.
3. i tng v phm vi nghiờn cu
i tng nghiờn cu ca Lun vn ny l Cụng ty Truyn ti in 4 trc
thuc Tp on in lc Vit Nam.
Phm vi nghiờn cu ca Lun vn l nhng vn v c s lý lun v thc
trng v NNL ti Cụng ty Truyn ti in 4 a ra mt s gii phỏp hon thin
qun tr NNL.
4. Phng phỏp nghiờn cu
Phng phỏp duy vt bin chng v duy vt lch s l phng phỏp lun
chung nghiờn cu Lun vn, trờn c s ú Lun vn s dng nhiu phng phỏp c
th nh: Phng phỏp phõn tớch, phng phỏp thng kờ, phng phỏp d bỏo,

phng phỏp iu tra kho sỏt thc t, phng phỏp so sỏnh i chiu,...
5. í ngha khoa hc v thc tin ca ti nghiờn cu
Vit Nam ang trong giai on hi nhp sõu rng vi th gii, ũi hi cỏc
doanh nghip trong nc phi hot ng hiu qu hn. Ngnh in ang tng bc
i mi hng n mt th trng in cnh tranh. Hot ng truyn ti in
nng l chc nng, nhim v chớnh ca cỏc Cụng ty truyn ti in do Nh nc
quy nh, bờn cnh ú cỏc Cụng ty ny cng tham gia nhiu loi hỡnh SXKD khỏc
nhm lm tng thờm giỏ tr doanh nghip. Vi cỏch thc qun lý con ngi ti Cụng
ty Truyn ti in 4 khụng nhng t ra nhiu bt cp hin ti m thm chớ s
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- 3 -
khụng cũn phự hp na trong nhng nh hng phỏt trin SXKD tng lai. Ni
dung Lun vn l a ra mt s gii phỏp nhm hon thin cụng tỏc qun tr NNL
cho Cụng ty Truyn ti in 4 ỏp ng c nh hng kinh doanh a ngnh
ngh, trong ú hot ng truyn ti in nng l chc nng nhim v chớnh, v õy
cng l ch thi s núng bng v ang c cỏc nh lónh o Cụng ty Truyn ti
in 4 quan tõm.
6. Nhng im ni bt ca lun vn
Lun vn ny c nghiờn cu trong mt doanh nghip c th, mang tớnh
c thự riờng ca ngnh in. Trong giai on ngnh in ang cú nhng chuyn
bin ht sc sõu rng v khõu truyn ti in cng cú nhng bc ci cỏch ỏng k,
kt qu nghiờn cu ca Lun vn s gii quyt nhng vn mang tớnh thi s nht
v thc s l nhng vn ang c t ra cho cỏc nh qun tr ca Cụng ty
Truyn ti in 4. Do ú, Lun vn cú th xem nh l mt trong nhng nghiờn cu
thit thc nht cho Cụng ty Truyn ti in 4 núi riờng v Tp on in lc Vit
Nam núi chung.
7. Kt cu ca lun vn
Ngoi phn dn nhp v kt lun gm cú 3 chng:
Chng 1
: Tng quan v qun tr ngun nhõn lc

Chng 2
: Thc trng qun tr ngun nhõn lc ti Cụng ty Truyn ti in 4
Chng 3
: Mt s gii phỏp hon thin qun tr ngun nhõn lc ti Cụng ty
Truyn ti in 4.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- 4 -
CHNG 1: TNG QUAN V QUN TR NGUN NHN LC

1.1. Khỏi nim qun tr ngun nhõn lc
Trc khi phõn tớch v xut cỏc gii phỏp hon thin cụng tỏc qun tr
NNL chỳng ta cn thng nht v khỏi nim qun tr NNL.
Theo Flippo thỡ: Qun tr nhõn s (Personnel Management) l hoch nh,
t chc, ch huy v kim tra cỏc vn thu hỳt, phỏt trin, tr cụng, phi hp v duy
trỡ con ngi nhm thc hin mc ớch ca t chc.
Cũn Vin i hc Personnel Management cho rng: Qun tr nhõn s l
trỏch nhim ca tt c cỏc nh qun tr v trỏch nhim theo Bng mụ t cụng vic
ca nhng ngi c thuờ lm cỏc chuyờn gia. ú l mt phn ca qun tr liờn
quan n con ngi ti ni lm vic v cỏc mi quan h ca h trong ni b doanh
nghip.
Vi quan im ca Torrington v Hall: Qun tr nhõn s l mt lot cỏc
hot ng, trc ht cho phộp nhng ngi lm vic v t chc thuờ h t c
tha thun v mc tiờu v bn cht ca cỏc mi quan h trong cụng vic, sau ú l
bo m rng tt c cỏc tha thun u c thc hin.
Nh vy qun tr nhõn s chỳ trng n vic tuyn chn, phỏt trin, khen
thng v ch huy nhõn viờn nhm t c mc tiờu ca t chc. Lỳc ú con
ngi mi ch c coi l yu t u vo ca quỏ trỡnh SXKD, cha cú vai trũ quan
trng trong cỏc doanh nghip v quyn li ca h cha c chỳ trng ỳng mc.
Cỏc chc nng qun tr nhõn s thng do cỏn b nhõn s thc hin v cha to
mi liờn h cht ch gia chin lc kinh doanh ca doanh nghip vi cỏc chớnh

sỏch, th tc nhõn s trong doanh nghip.
Khi cp n qun tr NNL (Human Resource Management) thỡ French v
Dessler chỳ trng yu t phm vi v ni dung ang thc hin. Theo French: Qun
tr NNL l trit lý, cuc sng, th tc v thc tin liờn quan n vic qun tr con
ngi trong phm vi ca t chc.
Nhỡn chung trờn th gii hin nay cú ba quan im khỏc nhau v mi quan h
gia qun tr nhõn s v qun tr NNL:
- Quan im th nht cho rng qun tr NNL c s dng n thun thay
th cho khỏi nim c l qun tr nhõn s. Quan im ny nhn mnh vo phm vi,
i tng ca qun tr con ngi trong cỏc doanh nghip. Dự gi qun tr nhõn s
hay qun tr NNL thỡ qun tr con ngi trong mt t chc, doanh nghip trong th
gii hin i khụng cũn n thun l kiu qun tr hnh chớnh nhõn viờn nh trc
õy. Qun tr nhõn s mang tờn gi mi vỡ ó t hon thin phự hp vi mụi
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- 5 -
trng kinh doanh mi. i din cho trng phỏi ny cú French W., Dessler G.,...
Quan im ny cha phự hp vi nhu cu thc t vỡ cha lm sỏng t hai mc tiờu
ca qun tr NNL
1
v vai trũ then cht ca yu t con ngi trong cỏc t chc. Nu
ch nhn mnh vo phm vi, i tng nghiờn cu thỡ khụng nht thit i tờn gi
qun tr nhõn s.
- Quan im th hai thỡ qun tr NNL hon ton khỏc bit vi qun tr nhõn
s. Qun tr NNL cú quan im mi, trit lý mi v ra phng phỏp mi, mt
cỏch tip cn mi cho qun tr. Quan im ny nhn mnh tm quan trng ca NNL
trong t chc, nhn mnh phng phỏp qun tr mi thụng qua vic phi hp cỏc
chc nng qun tr con ngi vi qun tr chin lc ca doanh nghip v nhn
mnh s cn thit phi s dng y , tt nht cỏc ngun lc ca t chc. Tiờu
biu cho trng phỏi ny cú Nhúm nghiờn cu ca i hc Tng hp Michigan,
Trng Qun tr Kinh doanh Harvard, i hc Tng hp Stuttgart, cỏc nh nghiờn

cu nh: Staehle, Pierper. Guest, Walton, Carrel, Elbert, Hafield, Blyton, Turbull,
M. Foot, C. Hook, Mabey v Graeme,... Vi cỏc nc phỏt trin cú trỡnh nng
lc ca c lónh o v nhõn viờn u cao, ngi lao ng cú mc sng v nhu cu
cao, cú tỏc phong cụng nghip, k lut tt, ý thc t giỏc cao,... s cú iu kin
thc hin qun tr NNL theo cỏch ny. Thờm vo ú, trờn th gii t nhng nm
1990 tr i, khi li th cnh tranh hng u ca cỏc doanh nghip ó thuc v cht
lng qun lý v cht lng NNL thỡ cỏc doanh nghip cn phi ỏp dng quan im
mi, phng phỏp mi trong qun tr con ngi nõng cao nng lc cnh tranh.
- Quan im th ba cho rng qun tr NNL khụng phi l cuc cỏch mng m
l giai on phỏt trin tip theo, s m rng thờm hay s hon thin lờn ca qun tr
nhõn s. Theo trng phỏi ny cú Legge, Cherrington, Torrington v Hall, Wayne,
Noe,... õy c xem l quan im cú tớnh cht trung hũa gia hai quan im trờn,
ú l nhn mnh vai trũ ca yu t con ngi trong doanh nghip, nhn mnh s
cn thit phi hon thin cụng tỏc qun tr con ngi nhng li khụng cú nhng ũi
hi khc khe hoc iu kin hot ng mc chuyờn nghip cao,... phự hp vi
yờu cu v iu kin ca cỏc nc ang phỏt trin.
Riờng ti cỏc nc cú nn kinh t chuyn i t nn kinh t k hoch húa tp
trung sang c ch th trng, s khỏc bit gia qun tr nhõn s v qun tr NNL l




1
Hai mc tiờu ú l: 1- S dng cú hiu qu NNL nhm tng nng sut lao ng v nõng cao tớnh hiu qu ca
t chc. 2- ỏp ng nhu cu ngy cng cao ca nhõn viờn, to iu kin cho nhõn viờn c phỏt huy ti a cỏc
nng lc cỏ nhõn, c kớch thớch, ng viờn nhiu nht ti ni lm vic v trung thnh, tn ty vi doanh
nghip.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- 6 -
rt ln v cú tớnh cht c thự. Trong thi k k hoch húa tp trung, tt c cỏc

chớnh sỏch nhõn s ti cỏc n v quc doanh khụng ph thuc vo c im sn
xut, trỡnh k thut cụng ngh, lao ng,... Cỏc vn tuyn dng, o to, b
nhim, tr lng, khen thng, k lut, hu trớ,... u do Nh nc ban hnh v
c thc hin nh nhng chớnh sỏch xó hi tm v mụ. Do ú cỏch tip cn qun
tr NNL ti cỏc nc ny ũi hi cỏc doanh nghip phi cú quyn qun tr NNL, cú
quan im, trit lý mi, phng phỏp hon ton mi. S khỏc bit c bn gia qun
tr nhõn s v qun tr NNL ti cỏc nc ang phỏt trin hoc cú nn kinh t chuyn
i c th hin trong Bng 1.1. Qun tr NNL va l yờu cu tt yu ca ci cỏch
kinh t, va l giai on phỏt trin tip theo ca qun tr nhõn s. Nh vy cỏc khỏi
nim qun tr NNL ti cỏc nc va ang phỏt trin, va cú nn kinh t chuyn i
phi tha món cỏc yờu cu v ni dung c bn sau:
1- Th hin c quan im tin b i vi quyn li ca ngi lao ng,
chỳ trng kt hp tha món mc tiờu ca c doanh nghip ln nhõn viờn.
2- Ch rừ phm vi, i tng nghiờn cu l qun tr con ngi trong cỏc t
chc.
3- Cỏc chin lc, chớnh sỏch qun tr con ngi trong doanh nghip phi
phc v cho chin lc, chớnh sỏch kinh doanh ca doanh nghip.
4- Th hin c nhng yu t chớnh ca qun tr NNL, bao gm c trit lý,
chớnh sỏch v cỏc hot ng thc tin.
5- Khụng ũi hi cú nhng iu kin c bit khi ỏp dng.
6- Ngn gn, n gin, d hiu.
Nh vy, trong mt nn kinh t chuyn i nh ca Vit Nam, ni trỡnh
cụng ngh, k thut cũn mc thp, kinh t cha n nh v Nh nc ch
trng quỏ trỡnh phỏt trin phi thc hin bng con ngi v vỡ con ngi, thỡ Qun
tr NNL l h thng cỏc trit lý, chớnh sỏch v hot ng chc nng v thu hỳt, o
to phỏt trin v duy trỡ con ngi ca mt t chc nhm t c kt qu ti u
cho c t chc ln nhõn viờn.
Khỏi nim v thc tin ỏp dng qun tr NNL s khụng ging nhau cỏc
quc gia khỏc nhau. Nghiờn cu qun tr NNL giỳp cho nh qun tr t c mc
ớch, kt qu thụng qua ngi khỏc. Mt qun tr gia cú th lp k hoch hon

chnh, xõy dng s t chc rừ rng, cú h thng kim tra hin i, chớnh xỏc,...
nhng nh qun tr ú vn cú th tht bi nu khụng bit tuyn ỳng ngi cho
ỳng vic hoc khụng bit cỏch khuyn khớch nhõn viờn lm vic. qun tr cú
hiu qu, nh qun tr cn bit cỏch tuyn dng, b trớ, s dng, khuyn khớch ngi
khỏc nhm t c mc tiờu ca t chc.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- 7 -
Bảng 1.1: Sự khác biệt giữa quản trị nhân sự và quản trị NNL
Các tiêu thức so sánh Quản trị nhân sự Quản trị NNL tại các nước
đang phát triển hoặc có
nền kinh tế kế hoạch hóa
tập trung
*

Tại các nước có nền kinh
tế kế hoạch hóa tập trung
Tại các nước khác
Quan điểm, triết lý về nhân
viên trong doanh nghiệp
Nhân viên là chủ nhân của
doanh nghiệp
Lao động là yếu tố chi
phí đầu vào
Con người là vốn quý, NNL
cần được đầu tư phát triển
Mục tiêu quan tâm hàng
đầu
Ý nghĩa, lợi ích chính trị
trong các hoạt động sản
xuất, dịch vụ

Lợi ích của tổ chức,
doanh nghiệp
Cả lợi ích của tổ chức lẫn
nhân viên
Quan hệ giữa nhân viên và
chủ doanh nghiệp
Không rõ ràng Quan hệ thuê mướn Quan hệ hợp tác bình đẳng,
hai bên cùng có lợi
Cơ sở của năng suất, chất
lượng
Tổ chức + công nghệ, kỹ
thuật
Công nghệ, kỹ thuật +
quản trị
Quản trị + chất lượng NNL
+ Công nghệ, kỹ thuật
Quyền thiết lập các chính
sách, thủ tục cán bộ
Nhà nước Nhà nước + tổ chức,
doanh nghiệp
Nhà nước + tổ chức, doanh
nghiệp
Định hướng hoạt động Dài hạn Ngắn hạn và trung hạn Dài hạn
Mối quan hệ giữa chiến
lược, chính sách quản trị
con người với chiến lược,
chính sách kinh doanh của
tổ chức
Tách rời Phục vụ cho chiến lược,
chính sách kinh doanh

của tổ chức
Phối hợp với chiến lược,
chính sách kinh doanh của tổ
chức
(*) Đối với các nước công nghiệp phát triển, quản trị NNL sẽ có những yêu cầu cao hơn.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
- 8 -
1.2. Quá trình phát triển của quản trị nguồn nhân lực
1.2.1. Trên thế giới
Khởi đầu của quản trị con người trong các tổ chức là quản trị nhân sự chỉ chú
trọng đơn thuần các vấn đề quản trị hành chính nhân viên. Phòng nhân sự thường có
vai trò rất mờ nhạt và nhân viên của phòng thường có năng lực yếu hơn, được trả lương
thấp hơn nhân viên của các phòng ban khác trong doanh nghiệp. Phòng nhân sự thường
chỉ thụ động giải quyết các vấn đề mang tính chất hành chính, sự vụ theo quy định của
doanh nghiệp hoặc theo yêu cầu của các lãnh đạo trực tuyến.
Trong thế kỷ này, quản trị con người trong các tổ chức và các doanh nghiệp đã
áp dụng ba cách tiếp cận chủ yếu: Quản trị trên cơ sở khoa học, quản trị theo các mối
quan hệ của con người và quản trị NNL. Tuy nhiên hai cách tiếp cận ban đầu là quản
trị trên cơ sở khoa học, quản trị theo các mối quan hệ của con người đều đã phai nhạt,
nhường chỗ cho cách tiếp cận quản trị NNL được sử dụng rộng rãi và phổ biến hiện
nay.
1.2.1.1. Phong trào quản trị trên cơ sở khoa học
Vào cuối thế kỷ XIX, trên thế giới chưa áp dụng định mức lao động trên cơ sở
khoa học, tất cả mọi nhân viên đều được coi là có năng lực làm việc như nhau. Trong
các xí nghiệp công nghiệp, nhân viên không muốn nâng cao năng suất lao động vì sợ bị
chủ doanh nghiệp tiếp tục nâng cao định mức. Người chủ thuê lao động và các đốc
công phải dùng các biện pháp kiểm tra, giám sát chặt chẽ và đe dọa đuổi việc nhân viên
nhằm thúc ép nhân viên làm việc tốt hơn. Lúc đó các biện pháp này được coi là hữu
hiệu để quản trị nhân viên. Phong trào quản trị trên cơ sở khoa học do Taylor khởi

xướng, được nhiều nhà khoa học khác nồng nhiệt hưởng ứng, tích cực phát triển như:
Gilbreth, Gantt,... đã mở đường cho việc nghiên cứu hợp lý hóa phương pháp làm việc,
xây dựng định mức lao động khoa học và cải tiến cách thức tổ chức, quản lý xí nghiệp,
các đốc công không cần phải giám sát công nhân chặt chẽ mà công nhân vẫn phải làm
việc cực lực mới đáp ứng yêu cầu của chủ.
Phương pháp quản trị trên cơ sở khoa học được áp dụng rộng rãi và mang lại
nhiều kết quả to lớn về năng suất lao động và sản lượng. Tuy nhiên phương pháp này
cũng có nhược điểm là không quan tâm đến quyền lợi của người lao động, hạ thấp vai
trò của người công nhân xuống ngang với máy móc thiết bị và các yếu tố khác của quá
trình sản xuất.
Từ khi phong trào quản trị trên cơ sở khoa học nổi lên, các phòng nhân sự đã
chú trọng đặc biệt lên việc áp dụng các kỹ năng quản trị trên cơ sở khoa học của Taylor
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
- 9 -
nh: Nghiờn cu thi gian v vn ng; phõn tớch cụng vic; chun b cỏc Bng tiờu
chun cụng vic v thit lp h thng kớch thớch vt cht cú hiu qu thụng qua tin
lng, tin thng. Mt s phũng nhõn s ca cỏc doanh nghip cũn thc hin chng
trỡnh phỳc li nhm quan tõm n sc khe v an ton lao ng cho cụng nhõn.
1.2.1.2. Phong tro cỏc mi quan h con ngi
T gia nhng nm 1930, phong tro qun tr trờn c s khoa hc c thay th
bng phong tro qun tr cỏc mi quan h con ngi. C s nn tng ca phong tro
cỏc mi quan h con ngi l kt qu thnh cụng ca cỏc thớ nghim Hawthone v s
phỏt trin ca phong tro cụng on. Nghiờn cu Hawthone khi u nm 1924 v kộo
di nhiu nm nhm nghiờn cu cỏc nh hng ca iu kin v sinh lao ng nh:
nh sỏng ni lm vic, di thi gian lm vic, chu k lm vic ngh ngi; cỏc nh
hng ca nhúm lờn cỏc cỏ nhõn, phong tro lónh o v s thoi mỏi ca cụng nhõn
ti ni lm vic i vi nng sut lao ng. Kt qu cho thy khụng ch cú cỏc thit k
mu cụng vic, cỏch tr lng, thng m c cỏc yu t tõm sinh lý cng nh hng
n nng sut lao ng. Cỏc yu t ca iu kin mụi trng lm vic nh: Quan h
nhúm, phong cỏch lónh o,... ó tỏc ng mnh m n tỡnh cm, nhit tỡnh ca ngi

lao ng v l ngun gc nõng cao hiu qu lm vic. Kt qu nghiờn cu ca Elton
Mayo v F. J. Roethlisberger ó thỳc y vic ỏp dng rng rói cỏc phng phỏp, k
thut nghiờn cu khoa hc hnh vi i x trong cụng nghip.
Thờm vo ú, nm 1935, o lut Wagner ra i M cho phộp cụng nhõn cú
quyn t chc v thng tho tp th v cỏc vn lng bng v cỏc iu kin lao
ng khỏc. o lut ny giỳp cho cỏc t chc cụng on phỏt trin mnh v buc
ngi s dng lao ng phi quan tõm hn n iu kin lm vic v cỏc chng trỡnh
phỳc li cho cụng nhõn.
Phong tro cỏc mi quan h con ngi ó gúp phn ci thin mụi trng lm
vic nhng li ch t c nhng kt qu rt hn ch trong vic nõng cao nng sut
lao ng v s tha món trong cụng vic ca cụng nhõn. Phng phỏp ny cú cỏc
nhc im ch yu sau:
- n gin húa khỏi nim v hnh vi ca con ngi trong t chc.
- Khụng quan tõm n s khỏc bit ca cỏc cỏ nhõn. i vi nhõn viờn cn cú
cỏc tỏc ng kớch thớch khỏc nhau v trng thỏi vui v ca h ni lm vic cú th nh
hng ớt hoc thm chớ khụng nh hng n nng sut lao ng.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- 10 -
- Khụng ỏnh giỏ c yờu cu cụng vic, khụng kim tra c nh hng ca
cụng vic i vi hnh vi ca cụng nhõn, khụng chỳ ý n cỏc th tc, tiờu chun mu
v cỏc quy ch lm vic nhm hng dn cụng nhõn t c mc tiờu ca t chc.
- Quan h con ngi l mt trong nhng yu t cú th kớch thớch nhõn viờn nõng
cao nng sut, hiu qu lm vic. Nú khụng th thay th cho cỏc yu t khỏc c.
Lỳc ny, ngoi cỏc chc nng qun tr hnh chớnh nhõn viờn, cỏc phũng nhõn s
ó quan tõm nhiu n vic ci thin mụi trng lm vic cho nhõn viờn v thng cú
thờm trỏch nhim thc hin cỏc chng trỡnh o to c cụng v phong cỏch lónh o
v cỏch i x vi cụng nhõn.
1.2.1.3. Qun tr ngun nhõn lc
T cui nhng nm 1970, vn cnh tranh gay gt trờn th trng cựng vi s
chuyn i t quỏ trỡnh sn xut cụng nghip theo li truyn thng sang quỏ trỡnh sn

xut theo cỏc cụng ngh k thut hin i, nhng bin i trong c cu ngh nghip,
vic lm v nhu cu ngy cng nõng cao ca nhõn viờn ó to ra cỏch tip cn mi v
qun tr con ngi trong t chc, doanh nghip. Vn qun tr con ngi trong t
chc, doanh nghip khụng cũn n thun ch l qun tr hnh chớnh nhõn viờn. Tm
quan trng ca vic phi hp cỏc chớnh sỏch v thc tin qun tr nhõn s c nhn
mnh. Nhim v qun tr con ngi l ca tt c cỏc qun tr gia, khụng cũn ca riờng
trng phũng nhõn s hay phũng t chc cỏn b nh trc õy. Vic cn thit phi t
ỳng ngi ỳng vic l vn quan trng nhm phi hp vic qun tr con ngi vi
mc tiờu phỏt trin ca t chc v ca doanh nghip. Thut ng qun tr NNL c
dn dn thay th cho qun tr nhõn s vi quan im ch o: Con ngi khụng ch
n thun l mt yu t ca quỏ trỡnh SXKD m l mt ngun ti sn quý bỏu ca t
chc v ca doanh nghip. Cỏc doanh nghip chuyn t tỡnh trng Tit kim chi phớ
lao ng gim giỏ thnh sang u t vo NNL cú li th cnh tranh cao hn v
hiu qu hn. T quan im ny, qun tr NNL c phỏt trin trờn c s cỏc nguyờn
tc ch yu sau:
- Nhõn viờn cn c u t tha ỏng phỏt trin cỏc nng lc riờng nhm
tha món cỏc nhu cu cỏ nhõn, ng thi to ra nng sut lao ng, hiu qu lm vic
cao v úng gúp tt nht cho t chc.
- Cỏc chớnh sỏch, chng trỡnh v thc tin qun tr cn c thit lp v thc
hin sao cho cú th tha món c nhu cu vt cht ln tinh thn ca nhõn viờn.
- Mụi trng lm vic cn c thit lp sao cho cú th kớch thớch nhõn viờn
phỏt trin v s dng ti a cỏc k nng ca mỡnh.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- 11 -
- Cỏc chc nng nhõn s cn c thc hin phi hp v l mt b phn quan
trng trong chin lc kinh doanh ca doanh nghip.
Vi cỏch tip cn qun tr NNL hin nay ũi hi cỏn b phũng qun tr NNL
phi cú hiu bit tt v tõm lý, xó hi, nghiờn cu hnh vi, t chc, lut phỏp v cỏc
nguyờn tc kinh doanh. Vai trũ ca phũng qun tr NNL ngy cng cú v trớ quan trng
c bit v ó tr thnh mt b phn quyt nh hon ton v chin lc qun tr v

phỏt trin NNL ca doanh nghip.
1.2.2. Vit Nam
Ti Vit Nam, trong thi k k hoch húa tp trung, vic nghiờn cu, o to v
lnh vc qun lý con ngi trong doanh nghip c thc hin thụng qua cỏc mụn: T
chc lao ng theo khoa hc, nh mc lao ng v tin lng. Mc dự cú s khỏc bit
ln v lch s phỏt trin v kinh t, thc tin qun tr nhõn s ca Vit Nam trong thi
k k hoch húa tp trung cng tng t nh thc tin qun tr nhõn s ca cỏc nc
ụng u, Liờn Xụ c v Trung Quc. Nhng thnh phn c bn ca qun tr nhõn s
nh: Ch tuyn dng, o to v phỏt trin, lng thng, thng tin, quan h lao
ng,... u l cỏc chớnh sỏch chung ca Nh nc v hu nh khụng liờn quan gỡ n
thc tin hot ng trong tng doanh nghip c th. Ch tuyn dng sut i cựng
vi cỏc chớnh sỏch phỳc li xó hi khỏc (Nh ca Nh nc, y t cng ng, giỏo dc
min phớ,...) ó mang li s an ton xó hi ln cho mi ngi dõn, c bit l cỏc cỏn
b cụng nhõn viờn chc Nh nc. Nhng chớnh sỏch ny ca Nh nc c thc
hin theo nguyờn tc xó hi ch ngha, tc l mi ngi lao ng u cú quyn c
lm vic, cú quyn cú nh . o to v phỏt trin c thc hin nh mt quyn li
ng nhiờn ca ngi lao ng, c bit cho cỏn b cụng nhõn viờn chc Nh nc
nhm phỏt trin NNL cho xó hi, khụng c coi l u t cỏ nhõn. H thng tin
lng mang tớnh bỡnh quõn v da vo thõm niờn.
Hỡnh thc xó hi ch ngha trong qun tr nhõn s th hin tớnh u vit ca ch
xó hi ch ngha so vi ch t bn, phong kin. Trong giai on u nú khi dy
trong ngi lao ng lũng nhit tỡnh cỏch mng v t nguyn lm vic cho mt tng
lai xó hi ch ngha tng sỏng, do ú nng sut lao ng v sn phm cụng nghip cú
tng lờn. Tuy nhiờn hỡnh thc qun tr nhõn s ny ó tn ti cng nhc trong mt thi
gian quỏ di khi mụi trng kinh t, xó hi ó cú nhiu thay i c bn. Vỡ th nú mt
i tớnh u vit ban u v dn tr nờn khụng cũn kh nng kớch thớch ngi lao ng
ti ni lm vic. õy chớnh l mt trong nhng nguyờn nhõn quan trng lm cho nng
sut lao ng v hiu qu kinh doanh thp kộm, cỏc DNNN ngy cng tr thnh gỏnh
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- 12 -

nng ca ngõn sỏch Nh nc. Ngoi ra cũn li h ly v ý thc k lut thp ca
nhiu cỏn b nhõn viờn Nh nc trong giai on cui ca thi k k hoch húa tp
trung.
Trong quỏ trỡnh i mi kinh t, cỏc yu t mi ca nn kinh t th trng dn
thay th cho cỏc nguyờn tc, th tc qun lý c. S can thip ca Nh nc vo trong
hot ng ca cỏc doanh nghip gim dn, mt phng thc qun lý mi v mt mụi
trng mi cho qun tr con ngi trong cỏc doanh nghip c hỡnh thnh. Nhiu
bin i ln xut phỏt t nhu cu kinh t ó c thc hin trong qun tr nhõn s. S
chuyn sang nn kinh t th trng trong thc tin qun tr nhõn s Vit Nam l quỏ
trỡnh chuyn t ch tuyn dng lao ng sut i sang ch lao ng hp ng, t
hỡnh thc o to v phỏt trin nh mt quyn li ng nhiờn ca ngi lao ng
nhm phỏt trin NNL sang hng u t cỏ nhõn, t h thng lng bỡnh quõn v theo
thõm niờn do Nh nc hoch nh v chi tr sang h thng tr cụng do doanh nghip
chu trỏch nhim, t vic can thip sõu v kim tra nghiờm ngt ca Nh nc i vi
cỏc hot ng kinh doanh ca doanh nghip sang vic nõng cao quyn hn trỏch nhim
ca giỏm c v quyn t ch ca xớ nghip. S khỏc bit v thc tin qun tr nhõn s
trong cỏc doanh nghip quc doanh v ngoi quc doanh gim dn. Cỏc doanh nghip
quc doanh v cỏn b cụng nhõn viờn chc Nh nc ó chuyn dn t trng thỏi th
ng, da dm vo Nh nc sang trng thỏi nng ng, tớch cc, da vo chớnh bn
thõn mỡnh. S tin b ca qun tr nhõn s c coi l mt trong nhng nguyờn nhõn
quan trng thỳc y cỏc doanh nghip hot ng cú hiu qu hn.
Tuy nhiờn nhng thỏch thc i vi qun tr NNL trong cỏc doanh nghip ca
Vit Nam cũn rt ln, ú l lm th no qun tr NNL cú hiu qu. Cỏc doanh
nghip cn cú h thng qun tr NNL vi nhng chớnh sỏch v tuyn dng, o to, tr
lng, khen thng, ỏnh giỏ mi cho phự hp vi yờu cu mi v cỏch tip cn qun
tr NNL trong nn kinh t th trng.
1.3. Ni dung, chc nng ch yu ca qun tr ngun nhõn lc
Hot ng qun tr NNL liờn quan n tt c cỏc vn v quyn li, ngha v
v trỏch nhim ca nhõn viờn nhm t c hiu qu cao cho c t chc ln nhõn
viờn. Trong thc tin, nhng hot ng ny a dng, phong phỳ v rt khỏc bit tựy

theo cỏc c im v c cu t chc, cụng ngh k thut, nhõn lc, ti chớnh, trỡnh
phỏt trin ca cỏc t chc. Ni dung c bn ca qun tr NNL bao gm cỏc hot ng:
Hoch nh NNL, lp k hoch tuyn dng, b trớ s dng nhõn viờn, o to, khen
thng, k lut nhõn viờn, tr cụng lao ng,...
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- 13 -
Mt s tỏc gi xỏc nh cỏc chc nng ca qun tr NNL theo cỏc hot ng c
th nh: Hoch nh, phõn tớch cụng vic, tuyn chn, o to, ỏnh giỏ nhõn viờn,
khen thng, k lut, tr lng, quan h lao ng,... Vi cỏch tip cn ny, s cú
khong 8 12 chc nng c bn trong mụ hỡnh qun tr NNL. i din cho trng phỏi
ny cú Carrell, Elbert, Hatfield, G. Dessler, French, A. Buckley,...
Ngc li mt s tỏc gi khỏc li phõn cỏc hot ng qun tr NNL theo mt s
nhúm chc nng c bn. Chng hn, theo J. Bratton v J. Gold, mụ hỡnh qun tr NNL
cú nm chc nng c bn: Cỏn b, khen thng, phỏt trin nhõn viờn, duy trỡ nhõn viờn
v giao t nhõn s. Cũn theo David De Cenzo v Stephen Robbins, mụ hỡnh qun tr
NNL cú bn chc nng c bn: Khi u, phỏt trin, ng viờn v duy trỡ.
Tuy nhiờn giỳp cỏc nh qun tr cú c cỏi nhỡn khỏi quỏt, logic v d xỏc
nh c nhng nột c trng trong phong cỏch v phng phỏp thc hin ca cỏc mụ
hỡnh qun tr NNL, cú th phõn chia cỏc hot ng ch yu ca qun tr NNL theo ba
nhúm chc nng ch yu:
- Nhúm chc nng thu hỳt NNL. Nhúm chc nng ny chỳ trng vn m
bo cú s lng nhõn viờn vi cỏc phm cht phự hp cho cụng vic ca doanh
nghip. cú th tuyn c ỳng ngi vo ỳng vic, trc ht doanh nghip phi
cn c vo k hoch SXKD v thc trng s dng nhõn viờn trong doanh nghip nhm
xỏc nh c nhng cụng vic no cn tuyn thờm ngi. Thc hin phõn tớch cụng
vic s cho bit doanh nghip cn tuyn bao nhiờn nhõn viờn v yờu cu tiờu chun t
ra cho cỏc ng viờn ra sao. Vic ỏp dng cỏc k nng tuyn dng (trc nghim, phng
vn,...) s giỳp doanh nghip chn c ng viờn tt nht cho cụng vic. Do ú nhúm
chc nng tuyn dng thng cú cỏc hot ng nh: D bỏo v hoch nh NNL, phõn
tớch cụng vic, phng vn, trc nghim, thu thp, lu gi v x lý cỏc thụng tin v

NNL ca doanh nghip.
- Nhúm chc nng o to phỏt trin. Nhúm chc nng ny chỳ trng nõng
cao nng lc ca nhõn viờn, m bo cho nhõn viờn trong doanh nghip cú k nng,
trỡnh lnh ngh cn thit hon thnh tt cụng vic c giao v to iu kin cho
nhõn viờn c phỏt trin ti a cỏc nng lc cỏ nhõn. Cỏc doanh nghip ỏp dng
chng trỡnh hng nghip v o to cho nhõn viờn mi nhm xỏc nh nng lc thc
t ca nhõn viờn v giỳp nhõn viờn lm quen vi cụng vic ca doanh nghip. ng
thi, cỏc doanh nghip cng thng lp cỏc k hoch o to, hun luyn v o to li
nhõn viờn mi khi cú s thay i v nhu cu SXKD hoc quy trỡnh cụng ngh k thut.
Nhúm chc nng o to, phỏt trin thng thc hin cỏc hot ng nh: Hng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- 14 -
nghip; hun luyn; o to k nng thc hnh cho cụng nhõn; bi dng nõng cao
trỡnh lnh ngh v cp nht kin thc qun lý, k thut cụng ngh cho cỏn b qun
lý v cỏn b chuyờn mụn nghip v.
- Nhúm chc nng duy trỡ NNL. Nhúm chc nng ny chỳ trng n vic duy
trỡ v s dng cú hiu qu NNL trong doanh nghip. Nú gm hai chc nng nh hn l:
Kớch thớch, ng viờn nhõn viờn v duy trỡ, phỏt trin cỏc mi quan h lao ng tt p
trong doanh nghip. Trong ú chc nng kớch thớch, ng viờn nhõn viờn liờn quan n
cỏc chớnh sỏch v cỏc hot ng nhm khuyn khớch, ng viờn nhõn viờn trong doanh
nghip lm vic hng say, nhit tỡnh, cú ý thc trỏch nhim v hon thnh cụng vic
vi cht lng cao. Giao cho nhõn viờn nhng cụng vic mang tớnh thỏch thc cao, cho
nhõn viờn bit kt qu ỏnh giỏ ca cỏn b lónh o v mc hon thnh v ý ngha
ca vic hon thnh cụng vic ca nhõn viờn i vi hot ng ca doanh nghip, tr
lng cao v cụng bng, kp thi khen thng cỏc cỏ nhõn cú sỏng kin, ci tin k
thut, hp lý húa sn xut, cú úng gúp lm tng hiu qu SXKD v uy tớn ca doanh
nghip,... l nhng bin phỏp hu hiu thu hỳt v duy trỡ c i ng lao ng tho
ngh cho doanh nghip. Do ú xõy dng v qun lý h thng thang bng lng, thit
lp v ỏp dng cỏc chớnh sỏch lng bng, thng tin, k lut, tin thng, phỳc li,
ph cp, ỏnh giỏ nng lc thc hin cụng vic ca nhõn viờn l nhng hot ng quan

trng nht ca chc nng kớch thớch, ng viờn. Ngoi ra duy trỡ NNL doanh nghip
cũn thc hin tt mi quan h lao ng liờn quan n cỏc hot ng nhm hon thin
mụi trng lm vic v cỏc mi quan h trong cụng vic nh: Ký kt hp ng lao
ng; gii quyt khiu t, tranh chp lao ng; giao t nhõn viờn; ci thin mụi trng
lm vic; y t; bo him v an ton lao ng. Gii quyt tt mi quan h lao ng s
va giỳp doanh nghip to ra bu khụng khớ tõm lý tp th v cỏc giỏ tr truyn thng
tt p, va lm cho nhõn viờn c tha món vi cụng vic v gn bú vi doanh
nghip.
1.4. Kinh nghim qun tr ngun nhõn lc ca mt s nc trờn th gii
1.4.1. Kinh nghim ca Nht Bn
Nht Bn hin nay l quc gia phỏt trin ng hng th hai sau M. Nht cú
mt nn vn húa truyn thng v tớnh cht nhõn bn. Xó hi Nht Bn cú truyn thng,
cú ng cp rừ rt, cú mc tiờu chỳ trng l liờn kt, phỏt trin. H thng qun tr NNL
x s hoa anh o ny v truyn thng cú nhng nột c trng nh sau:
- Cụng ty l mt i gia ỡnh, lm vic cú nhúm, bn, nhiu mi quan h chng
chộo.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- 15 -
- Nhân viên và công ty cùng chung vận mệnh do chế độ thâm niên và làm việc
suốt đời.
- Chế độ tuyển dụng lâu dài, có thể suốt đời. Nhân viên trung thành, quan tâm
đến lợi ích lâu dài, có lòng tự trọng, có tinh thần tập thể cao, chăm chỉ, tích cực, nhiệt
tình trong công việc, thực hiện hết việc, không hết giờ.
- Đào tạo được áp dụng theo diện rộng, đa kỹ năng, chú trọng vấn đề chất lượng
và mối quan hệ giữa đào tạo và sử dụng.
- Lương bổng, khen thưởng, kích thích mang tính bình quân, thâm niên vẫn là
một yếu tố quan trọng làm cơ sở đề bạt, thăng tiến.
- Mô tả công việc không rõ ràng, phạm vi rộng, nội dung phong phú.
- Có sự phân biệt lớn giữa nam và nữ nhân viên trong tuyển dụng, đào tạo, cơ
hội thăng tiến, tiền lương.

- Ra quyết định theo nhóm, nhân viên thích tham gia quản trị.
Tuy nhiên từ cuối năm 1970 đến nay, đặc biệt trong thập kỷ 90, các yếu tố văn
hóa, kinh tế, xã hội và công nghệ kỹ thuật của nước Nhật đã có những thay đổi căn
bản. Trong nhiều công ty dần hình thành sự đối nghịch về triết lý cuộc sống giữa thế hệ
nhân viên trung niên và cao tuổi với lớp thanh niên. Lớp thanh niên Nhật ngày nay đã
tiếp nhận một phần nếp sống Phương Tây. Họ không coi trọng yếu tố trung thành với
công ty như trước, không đánh giá cao tính ưu việt của chế độ tuyển dụng suốt đời.
Ngược lại, họ muốn đề cao yếu tố tự do cá nhân, muốn được hưởng thụ nhiều hơn, chú
trọng đến các giá trị vật chất. Quản trị NNL của Nhật vì thế đã có những điều chỉnh
như: Chế độ tiền lương thâm niên được bổ sung thêm các yếu tố hệ thống phẩm chất
công việc, thăng tiến có tính đến các yếu tố khả năng và kết quả thực tế thực hiện công
việc,...
1.4.2. Kinh nghiệm của Singapore
Singapore là quốc gia trẻ của Châu Á (thành một nhà nước tự chủ vào năm
1959) được Âu hóa, thông thạo tiếng Anh. Theo thống kê vào năm 2007, dân số của
nước này khoảng 4,6 triệu người (trong đó 76,8% là người Hoa; 13,9% người Mã Lai;
7,9% người Ấn Độ, Pakistan và Sri Lanka; 1,4% người gốc khác), NNL của Singapore
đa dạng về chủng tộc, văn hóa, tôn giáo. Chính phủ chú trọng đặc biệt đến giáo dục,
đào tạo, đầu tư mạnh vào phát triển NNL. Singapore đã xác nhận các giá trị quốc gia
cho phép công dân Singapore giữ được các đặc trưng và di sản văn hóa của mình gồm:
Quyền lợi quốc gia đặt trên quyền lợi của cộng đồng; quyền lợi của xã hội đặt trên
quyền lợi cá nhân; gia đình là hạt nhân cơ bản của xã hội; sự giúp đỡ cộng đồng và tôn
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×