Tải bản đầy đủ (.pdf) (269 trang)

Anh ngữ thực hành Khoa học Thông tin và Thư viện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.44 MB, 269 trang )

CK.0000046005
N G U Y Ễ N M IN H H IỆ P . BA., MS.
ANH NGỪ THựC HÀNH
KHOA HỌC THÔNG TIN VÀ THƯ VIỆN
‘ptuưiice £iigfcỏk in £ ihỉuvụị and 94om aiim Science
TP. HỒ CHÍ MINH - 2009
TRƯỜ NG ĐẠI HỌC SÀI G ÒN
ANH NGƠ THựC h à n h k h o a h ọ c
• • •
THÔNG TIN VÀ THƯ VIỆN
Practice English in Library and
Information ổcience
In lần thứ hai
(Có sửa chữa và bổ sung)
N G U YỄ N M INH H IỆ P, BA., MS.
biên soạn
TP . Hổ C hí M inh
MỤC LỤC - CONTENTS
G IỚ I T H IỆ U - IN T R O D U C TIO N
V
P H Ẩ N 1 : E ss e n tia l P ra ctic e G r a m m a r: Verb s and S e n ten ces
Ngữ p h á p thự c hà n h th iết yếu : Đ ộn g từ và C â u 1
1. V e rb s 3
2. T e n s e s 7
3. P re s e n t S im p le T e n s e 8
4. Pre s e n t C on tin u o u s T e n s e 12
5. P res e n t C o n tin u ou s or S im p le 14
6. P as t S im ple T e n s e 17
7. P a s t C on tin u o u s T e n s e




21
8. P a s t C on tin u o u s Te n s e o r S im p le 23
9. P res e n t P e rfe ct T e n s e

.

.
26
10. P re se n t P erfe c t o r Pa s t S im p le 30
11. P re se n t P erfe c t C o n tin u o u s T e n s e 34
12. P res e n t Pe rfe ct C o n tin u o u s or S im p le

35
13. P ast P e rfe c t T e n s e 38
14. P ast P erfe c t C on tin uo u s T e n s e _ 41
15. F u tu re S im ple T e n s e
44
16. F u ture T im e 46
17. F u ture C o n tin u o u s T e n se _ 51
18. F u tu re P erfe c t T e n s e 53
19. F u tu re P e rfe c t C o n tin u o u s T e n s e 55
20. V o ic e s

56
21 . P a s s iv e

.
57

22 . C a u s a tiv e 63
23 M o d a ls 67
24 . C e rta in ty a n d P o s s ib ility
69
25. A skin g P e r m is s io n 71
26 . R eq u e s ts , S ug g es tio n s, an d In v ita tio n s 72
27. A b ilit y

76
28 . P e rm is s io n



7 9
29 . A d v is a b ility 81
30. N e c e s s it y 83
ii i
31. Perfect Form of M odals



-

87
32. V e rb a l







91
33. In fin itiv e

-






96
34. Infinitive and G e ru n d



_



-

101
35. Mood
.

.






.

107
36. Two-word V e r b s




.

.


115
37. Modifiers and N oun E qu iv ale n ts



.




120
38. Prep ositional P h ra se




125
39. Infinitive P h ra se


— 128
40. G erund P h ra s e

-

-

132
41. Participial P h r a se





135
42. Noun P h ra se



138
43. Noun C la u s e
147
44. R elative C la u s e


150

45. A dverbial Clause and C o n ju n ctio n s


156
46. S e n te n ce s


162
PHAN 2 : Practice Reading Com prehension - Thực hành
đọc hiểu chuyê n ngàn h Thông tin - Thư v iệ n



167
Unit 1 : Library P eo p le








169
Unit 2 : N ational L ib ra rie s 179
Unit 3 : A cadem ic L ib ra rie s





190
Unit 4 : C la s s ific a tio n



.

.



198
Unit 5 : A ssigning S ubject H ea d in g s




206
Unit 6 : Library C ata lo g s







213
Unit 7 : R eference S ection and Reference B o o ks

222

Unit 8 : History of Library Uses of T ec hno lo gy

-


229
Unit 9 : The Inform ation A g e





.
236
Unit 10 : The Tw e nty-F irs t C entury L ib ra ry






244
ĐÁP ÁN BÀI TẬ P - KEYS



-
.




251
TÀI LIỆU T H AM KH ẢO - REFER EN CE S




259
iv
GIỚI THIỆU - INTRODUCTION
N gà y na y T iế ng A n h v à W eb là hai cô n g cụ cầ n th iế t đ ể hỗ trợ đắc
lực ch o cô ng tá c n g h iệ p vụ T h ô n g tin - Thư v iệ n . Ngư ời cán bộ th ư v iệ n và
qu ả n li th ô n g tin sử dụ n g kĩ n ă n g T iế n g A nh dể kha i th á c và c h ọn lọ c thô ng
tin và sử dụ n g cô n g ng hệ W e b đ ể xử lí và trình b à y th ô n g tin . Hơn nữa,
người cá n bộ thư v iệ n v à sin h viê n ngà nh T h ô n g tin - Thư việ n p h ải sử dụ n g
th à nh th ạ o T iế n g A nh để tạ o điều kiện ch o v iệ c đà o tạ o v à tá i đ à o tạ o nh ằm
b ắ t k ịp n h ịp p h á i triể n nh a nh ch ó ng của ngà nh T h ôn g tin - T hư v iệ n trê n th ế
giớ i - C h ú n g ta h ọ c T iế n g A n h đ ể s ừ d ụ n g T iế n g A nh .
C hư ơn g trin h T iế n g A n h ch u y ê n ngành d à n h cho s in h viê n n ó i chu n g
và sin h v iê n n gà nh T h ô ng tin - T h ư viện nói riên g nh ằm ba m ục tiê u chín h:
1. C ủ n g c ố và hệ th ố ng h ó a kiến thức ngữ ph á p;
2. P há t triể n m ộ t s ố v ố n th u ậ t ngữ c h u y ê n n g à n h ;
3. T ă n g cư ờng k ĩ n ă n g đọ c v à hiểu .
C uố n "A n h n g ữ th ự c h à n h K ho a h ọ c T h ô n g tin - T hư v iệ n = P ra c tic e
E n g lis h in L ib r a ry a n d In fo r m a tio n S c ie n c e " được b iê n soạ n để đá p ứng ba
m ục tiê u trê n . N ộ i d u n g g ổ m có hai phầ n :
P h ầ n 1 : " E s s e n tia l P ra c tic e G r a m m a r: V e rb s a n d S e n te n c e s - N g ữ
p h á p th ự c h à n h th iế t y ế u : Đ ộ n g từ và C â u " ba o gồ m 46 tiêu đ ề p h ản ánh
ngữ p h á p cầ n th iế t n h ất, đặ c biệ t nhấn m ạnh giả i th íc h những c ô n g cụ giú p
dự n g câ u (s e n te n c e) và đọ c hiể u câ u . Có tấ t cả 8 cô n g cụ ba o gồ m 5 nh ó m

từ (p h ra se ) làm ch ứ c n ă n g b ổ ng ữ [m odifier) và tương đươ ng d a n h tử (n o un
eq uiva len t) là:
1. P re p os itio n al p h rase
2. In fin itiv e ph ras e
3. G e ru nd ph ra s e
4. P artic ip ia l p h ras e
5. N ou n ph ra s e
và 3 loại mệnh đế (clause) làm chức năng mệnh đề phụ trong cấu trúc câu
phức ( complex sentence) là:
1. Noun clause
2. Relative clause
3. A dverbial clause
Phán 2 : "E ssentia l Practic e Reading C om preh e nsio n - Thự c hà nh
đ ọ c h iể u c h u y ê n ng à n h T h ôn g tin - Thư v iệ n " cung cấp m ột số vốn thuật
ngữ chuyên ngành Th ông tin - Thư viện, đồng thài thự c hành đọc hiểu bằng
những bài tập dựa trê n 8 cõng cụ như được nhấn m ạnh ở P hần 1, với số
vốn từ vựng chuyên ngành trong 10 bài đọc tiêu biểu của ng ành T h ôn g tin -
Thư viện.
Các bài đọc bao gổm : "L ib ra ry P eo p le " giới th iệ u n g àn h nghề thư
viện nói chung và chức năng của người cán bộ thư việ n; các b ài "N ation al
L ib ra rie s" và "A ca d e m ic L ib ra rie s" giới thiệu m ột số thư v iện qu ốc gia lớn
trên thế giới, tổ chức và ho ạt động của thư viện qu ốc gia và thư viện đại học,
và tầm quan trọn g đặ c b iệt của thư viện đại họ c trong việ c nghiên cứu học
tập và giản g dạy; m ộ t sô' bài tiêu biểu cho ng hiệp vụ thư việ n như
"C la s s ific a tio n", "A ss ig nin g S ubjec t H e ad ings", "L ib ra ry C ata lo g s", và
"R efere nce S ectio n a nd R eferenc e Books"', sau cùng là m ộ t sô bài nói vế
việc ứng d ụng công nghệ mới trong sự phát triển ng ành Thông tin - Thư viện
như "H is to r y o f Lib r a ry Uses o f Techno log y", "In fo rm atio n A g e " và “ The
T w en ty -F irs t L ib ra ry " P hán từ vựng trong từng bài được giải thích m ột cách
đẩy đủ từng từ gố c cho đến những từ dẫn xuất.

Mong rằng cu ốn sách này là nguồn cảm hứng cho đồ ng nghiệp và
sinh viên ngành T hông tin - Thư viện vui học Tiếng Anh.
SOẠN GIÀ
ANH NG Ừ THỰC H À N H KH O A HỢ C T H Ô NG TIN VÁ THƯ V IỆN
PHẦN 1
Essential Practice Grammar:
Verbs and Sentences
Ngữ pháp thực hành thiết yếu: Động từ và Câu
AN H N G Ữ THỰC H Ã N H K HO A H ỌC T H Ò NG TIN VÀ THƯ V IỆN
- 3 -
1. Verbs
Ordinary verbs - Specific verbs
• O r d in a ry v e r b s : ha y độ n g từ thường là :
- N gô i th ứ ba số ít th ê m ‘s ’ : He take s, S he p u s h e s , It w e a n s
- P h ủ địn h và ng h i vấ n th ê m trợ đ ộ ng tử D O , D O E S , và D ID :
I d o n o t kno w , H e d o e s n ’t write, They d id n o t come, D o yo u like it?
• S p e c ific v e r b s : hay độ n g từ đặ c biệt g ồ m :
- T O BE : I a m , He is, They a re
- M O D A LS : ha y đ ộ n g từ k hiế m k h u y ế t bao g ồ m C a n , C o u ld , May,
M ig h t, W ill, S h all, S h o uld, Ought to, M u s t
Transitive verbs - Intransitive verbs
• T r a n s itiv e v e r b : là đ ộ n g từ có m ột o b je c t th e o sau.
The lib ra rian s e n jo y e d th e w o rk s h op .
The re a d e r b o rro w e d tw o b o o k s.
The stud ents s a w th e p h o to o f M olvil_ D ew ey in th e a r tic le
They o w n e d th a t lib ra ry b u ild in g.
• In tr a n s itiv e v e rb : là độ n g từ kh ô ng có m ộ t o bje c t, m ặ c d ầ u có thể
có m ột p re p os itio na l ph ras e the o sau.
The stu d ents a re s ta n d in g a t th e lo a n s d esk.

So m e stud e n ts w ere s le e p in g in th e re a d in g ro om
W ha t h a p p e n e d ?
The m a n ru n s a lo n g th e b e ac h e ve ry m o r n in g
Action verbs - state verbs
• A c tio n v e rb : diễ n tả hà n h độ ng (re ad , eat, driv e , w alk , speak ).
B ill is r e a d in g a novel.
P a tty o ften d r iv e s to school.
The re fe re n ce lib ra rian is in te rv ie w in g a re a d e r in he r office.
The ca ta lo g e r alw a ys an a ly s es the co n te n t be fo re c la ss ifyin g a
bo ok.
-t-
PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INFORMATION SCIENCE
• State verb : diễn tả:
- Nhận thức (understand, know, believe, hear, rem em be r, ._)
She kn o w s how to use the table 3 o f DDC22.
They all be lie ve in the innovative Library and Information
curriculum.
- Cảm giác (like, want, hate, need, love, )
The technical services department ne ed s one part-tim e student
employee.
- Trạ ng thá i (have, own, exist, contain, belong, )
Jonathan o w n s a she lf full o f books in librarianship.
The com puter site c o n ta in s sixty two com puters .
LƯU v:
1. State v erbs thô ng thường không được dùng dạng tiế p diễn.
We u nd e rs ta n d the lesson now.
I did n't ne ed the dictionary at the moment.
2. Đôi khi một và i S tate verbs được dù ng dạng con tinu ou s để díẻn tả
nh ận thức, cảm giác, trạ ng thái trong m ột khoảng thời gian ngắn hay
để nhấn m ạnh.

I'm lo vin g this party.
I'm lik in g scho ol a lo t be tter now.
3. Mộ t verb có thể là S tate ve rb và A ction verb vd i nghĩa k há c nhau
He lo o k s unhappy.
I have a new book.
He lo o k s at the picture.
I have lunch a t noon eve ry day.
4. T ấ t cả Linking verb s đểu là sta te verbs.
Linking verbs
Là động từ nối sub je ct với com plem ent.
C om plem en t có thể là:
AN H NGỮ THỰ C H À N H K H O A HỌ C T HÕ N G TIN VÀ THƯ VIỆN
- 5 -
- Noun: p res ide n t, kilo ;
- A dje c tiv e : nervo us, inte res ting ;
- A dv e rb ia l ph ars e : o ve r there, on the wall.
He b ec am e a pres ide nt. The ba g w e ig h e d ten kilos.
She a p p e ar s very nervous. Your idea s o u n d s intere stin g
The ch ild re n a re o ve r there. The p ic tu re is on the wall.
LƯU V : Lin k in g v erb th e o s a u là a d je c tiv e , kh ô n g ph ải là ad v erb .
H e fe e ls tired. He w o rk s slow ly
H e s e e m s angry. He is sp e a k in g an grily.
BÀI TẬP
1.1. T r a n sitiv e ha y In tra n sitiv e V erb s
Động từ nào trong cãu diễn tả Transitive hay Instransitive verbs.
vd. I read this book last w eek. transitive
1. They are sitting on the sofa.
__
_
_______

2. The students are practicing at the periodical section.
_________
3. The reference sevices department meets ail the need.
_
______
4. The baby is crying loudly.
_
__________
5. She scanned the journal this morning.
_________
1.2. S ta te h a y Actio n V erb s
Động từ nào trong câu diễn tả State hay Action verbs.
vd. I spoke to the university librarian. a£ÍLQŨ__!
1. The library clerks seem very kind.
__
_
_________
2. These engineers built our library.
__
^
________
3. The old library doesn’t exist anymore .
___________________
4. i have to renew these books
_______
5. W hal does ‘m etadata' mean?
1.3. Đ ộn g từ có n h iề u n g h ĩa kh á c nhau
Chọn dạng thức đúng cùa đông từ.
1 A: I rang to the library at about len, but there was no reply.
B: That was probably when I (was s e e in g /s a w )

_____
the doctor
PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INFORMATION SCIENCE^
A: Wow! Your library (is looking/looks)
________
_
very good.
B: Thanks. I (have/am having)
___________
_
lots of photos of my
library.
A: There is the new clerk working at the circulation desk.
B: Oh, she’s lovely. I (think/am thinking) __________
_
______
she
(looks/is looking)
_________________beautiful.
A: Where is the technical services librarian ?
B: He (has/is having)_____________lunch with his staff at the moment.
A: Is this the photo of your daughter ?
B: Yes, It is. She cried all the time the nurse (weighted/was weighting)
____________________
her. When she was born, she (weighted/was
weighting)
___________________
four kilos, you know.
1.4. A djective hay Adverb
Làm hoàn chỉnh những câu. Chọn Adjective hay Adverb để điền vào khoảng

trắng.
1. This computer table seems very (comfortable/comfortably)
___________
.
2. It rained (steady/steadily)
___________________
yesterday.
3. The physician appeared (nervous/nervously)
______________
when he
talked to the patient.
4. She tasted the pie (cautious/cautiously)
__________________
.
5. I felt (bad/badly)
________________
about forgetting the apointment.
1.5. State verbs trong tiếp diễn
Chọn những câu dưới dây làm khớp với mỗi câu trong bài tập.
I think it’s going to suit me. And I’ve still got a change to win it.
I’ve never wanted to change it. It uses a lot of petrol.
It’s too expensive to buy. I play it every weekend.
Vd. I enjoy the game. I play it every weekend______________________
1. I’m enjoying the ga m e.____________________________
______________
2. The car costs a lot of m oney.
_____
I : ________________
3. The car is costing a lot of money.__________________________________
4. I’m liking my new jo b .

_______________________________
5. I like my jo b ._______________________________________
__
__________
ANH NGỮ THỰ C H À N H K H O A HỌC T H Ố N G TỈN V À THƯ V IỆN
2. Tenses
Tense - Time
Là hai kh á i n iệm kh á c n h au:
- T im e là th ờ i g ian tro n g thự c tại và T e n se là th ì tro ng ngữ ph á p .
- M ộ t c â u tro n g p r e s e n t te n se có thể d iễ n tả m ột ý tro n g fu tu re tim e ( I ’m
fly in g to San Fra ncisco tom orrow ); M ộ t c âu tro n g p a s t te ns e có th ể d iễn
tả m ộ t ý tro ng p re se n t ha y futu re tim e ( If I h a d a lo t o f m on ey, I w ou ld
tra v e l aro un d the w orld ).
12 Tenses
CÓ 12 te n se s tro n g Ng ữ p h á p A n h ngữ:
P A ST
P R ES EN T F U TU R E
S im ple P e rfe c t S im p le P e rfe c t S im p le P e rfe c t
C on tin uo u s C on tin uo u s C on tin u ou s C ontin uou s C o n tin uo u s C on tin u o u s
1. P re s e n t S im ple T e n se
2. Pa s t S im p le Te n s e
3. F u tu re S im p le T e ns e
4. P re s e n t P erfe ct T e n s e
5. Pa s t P erfe c t T e ns e
6. Fu ture P e rfe ct T en s e
7. P re se nt C o n tin u o u s Te n se
8. P a st C o ntin u o u s Ten se
9. F u tu re C on tin uo u s T ense
10. P re s en t P erfe ct C on tin u o u s T en se
11. P a st P e rfe c t C on tin u o u s T en s e

12. F u tu re P e rfe ct C on tin u o u s T en s e
Thành phần chính của verb trong việc tạo tenses:
S im ple form
P as t form
P as t P articip le fo rm (-e n form )
P re s e nt P a rticip le form (-in g form )
w alk go
w alk e d w en t
w alk e d g o n e
w alk in g g o in g
8
PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INFORMATION SCIENCE
3.
Present Simple Tense
T e n s e fo rm
- To Be
A ffirm ative
I am
He is
She is
It is
We are
You are
They are
Negative
I’m not
He’s not
S he’s not
It’s not
W e’re not

You 're not
Th e y’re not
I’m not
He is n’t
She isn’t
It isn’t
We aren't
You aren't
They aren't
In te rro ga tiv e
Am I ?
Is he ?
Is she ?
Is it ?
Are w e ?
Are you ?
Are th ey ?
- O rdinary verbs
A ffirm a tiv e
I see
He sees
She sees
It sees
We see
You see
They see
N ega tive
I do not see
He does not see
She does not see

It does not see
We do not see
You do not see
They do not see
I don't see
He do esn’t see
She doesn't see
It do esn’t see
We don’t see
You don ’t see
They don’t see
In te rro g a tive
Do I see ?
Does he see ?
Does she see ?
Does it see ?
Do we see ?
Do you see ?
Do they see?
Ngôi thứ ba số ít: +s hay +es
1. Thêm es trong những trường hợp sau:
S im ple form tận cùng bằng s, X, z, ch, sh.
pass - passes catch - catches
relax - relaxes push - pushes
Sim ple form tận cùng bằng phụ âm và y (sau khi đổi y thà nh /)
study - studies worry - w orries
cry - cries fly - flies
Sim ple form tận cùn g bằng o
do - does go - goes
2. Thêm s và o sim ple form trong những trường hợp còn lại (ng cai 1

HAVE):
see - sees buy - buys
ANH N G Ũ THỰC HÀNH KH O A HỌC THÒ N G TIN VÁ THƯ VIỆN
- 9 -
sto p - sto p s
hav e - has
C ác h p h á t âm ‘s ’ tậ n cù n g : Có 3 cá ch p h á t âm
[12]
(S im ple form tậ n
c ù n g bằ n g s ib ila nt
s o u n d s : [s], [z ], [/ ] ,
[ t j] , [3], [ d á i ). v à [Ồ]
[s]
(S im p le form tậ n
cù n g bằ ng vo ic e le ss
co n s o n a n t s o u nds :
[f], [k ], [p], It], [0 ] )
[2]
(S im ple form tậ n
c ù n g bằ n g vo w el và
v o ic e d co n s o n a n t
so u nd s )
d is c u s s e s
c ritic iz e s
p u blish e s
w a tc h es
a rra ng es
laug hs
loo ks
hopes

co llects
baths
ca ta lo gs
cla s s ifie s
fin e s
re ne w s
re ad s
p le d ge s
sm o o th e s
Usage of tense
1. P re se n t S im p le te ns e diễn tả s ta te Verb (nh ận thức, cảm giác, và
trạ ng thá i) tro ng h iệ n tại.
H ow m a n y bo o ks in inform a tion lite ra cy do y o u see ?
- I see fo u r on th is shelf.
D o y o u h e ar a n y th in g ?
- No, I d o n ’t he ar a nything.
W ha t's the m a tte r ? You look worried.
I w a nt a n a lm ana c this year.
M y lib ra ry ha s a lo t o f bo oks in in fo rm a tio n science.
2. P re s e nt S im p le te n s e diễn tả G en eral time:
H àn h độ ng thư ờ ng xu y ê n.
W ho do y o u w ork fo r ?
- I w o rk a t the G radu ate Library.
W hat d o es he te ach ?
- H e tea ch es A u to m atio n a t the lib ra ry scho ol.
D oes y o u r d a ug h te r p la y pian o ?
- Yes, sh e p la y s well.
- 10 •
PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INFORMATION SCIENCE
Hành động lặp di lặp lại:Thư ờng dùng với Adverds of Frequency.

Does B ill go home often ?
- Yes, he goes home every weekend.
When do you p lay tennis ?
- 1 play alm ost every Sunday morning.
How often do you go to the evening classes ?
- 1 go to the evening classes three times a week.
Sự thậ t hiển nhiên, chân lý.
What is the freezing p oint o f water ?
■ Water freezes at 0 degree c.
Where is Boston ?
- Boston is in the stale of M assachusetts.
The sun rises in the east.
3. Present S im ple tense diễn tả Future time theo thời khóa biểu.
What day is tomorrow ?
- Tomorrow is Wednesday.
When does the plane arrive ?
- It arrives at 8:00 p.m.
When does the course o f Collection developm ent begin?
- It begins on Friday.
The next sem ester begins in three weeks.
BÀI TẬP
3.1. Present Simple
Đặt động tứ vào trong câu. Dùng Present Simple. Bạn quyết định xem động lừ
dùng là xác định hay phù định.
1. She is very good at cataloging. She (w in)
___________
i i
_
every contest,
2. We have plenty of chairs. We (w ant)

_______
_
___
any more.
3. What's the matter? You (look)
____________
very happy.
4. Richard is finding life in Paris a bit difficult. He (speak)
_
French.
5. Don't try to use that printer. It (work) _
_______________

ANH NG Ữ THỰ C H ÀNH K H O A H Ọ C T H Ò NG TIN VÁ THƯ V IỆN
-1 1 -
3 .2 P re se n t S im ple
Làm hoàn chĩnh đoạn văn. Dùng động từ ở thì Present Simple.
Ann only (think) _ i
_________
about business. She never (take) ,ị V. .
_______
a day off. She's in the library at 7:30 everyday. She often (work) 1 '
until 9:00 at night. Does she ever get sick or tired? She never (relax)
' . . !
W hat : 2 she (like) __________ to do? She (not read)
■. ; ZL and she (not watch) 1_ _ ' television. She never (go)
___
i
__________
to the movies and she (hate)

___
___________
parties. She (not
like)
_______
r^ _ _ to cook. She never (s p e nd )
_____ _________
any time with
fam ily or friends. All she does is work, eal, and sleep.
3.3 P re s e n t S im ple
Làm hoàn chỉnh câu chuyện. Dùng động từ ở thì Present Simple.
I am an art student and I (p a in t)
____________
a lot of pictures. Many people
(p re te n d)______________that they (un de rsta nd )
____________
m odern art. They
always (tell) _____________ you what a picture is 'about'. Of course, many
pictures are not 'about' anything. They (b e )
____________
just pretty patterns. I
(think)
___________
young children often (appreciate)
___________
modern
pictures better than anyone else. They (n o tice )
___________
more. My sister is
only seven, but she always ( te ll)

____________
me whether my pictures are
good or not. Som etimes she (s u g ge st)
___________
hanging som e pictures
upside-down and I always (app ricia te)
_____________
her idea.
-1 2 -
PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INFORMATION SCIENCE
4. Present Continuous Tense
T e n s e fo rm
- Formation:
am, is, are + present participle of the principal verb
C-ing form)
/ am learning English. We are learning English.
He is learning English. They are learning English.
- Cách t h e m -in g vào sim ple form:
1. Simple form tận cùn g bằng phụ âm và e câm, thì bỏ qu a e trước khi
thêm ing.
write - writing give - giving take - taking
Nhưno: free - freeing agree - agreeing
2. Simple form CÓ 1 syllable, tận cùng bằng 1 phụ âm (n goạ i trừ w, h, y,
x), đứng trước là nguyên âm đơn độc thi g ấ p đ ò i p h ụ â m đ ó trước khi
thêm ing.
stop - stopping swim - sw imm ing run - running
3. Simple form CÓ 2 syllables, 1rọng âm rơi vào âm cuố i, tận cùn g bằng
1 phụ âm (ngoại trừ w, h, y, x), đứng trước là nguyên âm đơn độc thi
gấ p đô i ph ụ âm đ ó trước khi thêm ing.
begin - beg inning perm it •- pe rm itting occur - occu rring

4. Verb tận cùng bằng ie được đổi thành / trước khi thêm ing.
tie - tying lie - lying
U s a g e o f te n s e
1. Present Continuous Tense diễn tả Action Verb trong hiện tại.
What are you doing now ? - I'm reading a novel.
Look. What is the g irl doing ? - S he's running to catch the bus.
ANH N GỮ TH Ự C H À N H KHO A H Ọ C THÒNG TIN VÀ THƯ VIỆN
• 13 -
2. P re s e n t C o n tin u o u s T e n se diễ n tả C urrent tim e hay m ộ t h àn h đ ộng
tạ m thài đ an g tiế p d iễ n tro n g hiệ n tại.
A re y o u ha vin g d ifficu lty with S u bject c atalog in g ?
- Yes, I'm ha vin g a lo t o f trouble this sem ester.
W hat's the m atte r with the m ?
- A t the m o m e nt the y're living in a very s m a ll flat.
3. P re se n t C o n tin uo u s T e ns e diễn tả Future time 1heo k ế ho ạch hay ỷ
địn h và c h ắ c c h ắ n x ả y ra.
I am ha v ing a p arty n e xt Saturday. W ould yo u like to com e ?
Is it tru e tha t y o u are getting m arrie d n e x t we ek ?
BÀI TẬP
4.1. P re s e n t C o n tin u ou s
Làm hoàn chình bài đàm thoại. Dùng động từ ở thi Present C ontinuous.
John: W hat (you/do)_____________________?
Paul: I (write)
_____________
an invitation letter. We (prepare)
________

to organize a sem inar on digital library.
John: (you/find)
______

;
_______________
time for all your other work too?
Paul: Oh yes, Julie (h e lp )
___________________________
me with the seminar.
We (g e t)
_______________
__
on fine. And there isn’t much to do.
II (not ta k e )
_________________________too much of my time. Oh, sorry.
(you w a it)
__________________________
for the computer?
John: Yes, but the re’s no hurry.
Paul: I (type)
_
_____________
_
__________
the last bit of the invitation letter. I’ve
nearly finished.
4.2. Pre se n t C on tin uo u s diễn là future tim e.
Làm hoán chỉnh đoan văn. Dùng động lừ ỏ thi Present Continuous.
I (h a v e )
________
_
_______
a party this week. We (c e le bra te )_____my

new job. I (in v ite )
___________
three people: my brother Bill, his girlfriend and
Tom. one of the colleagues in their library. There are four of us in all for dinner
They (come)
______
_
at seven o'clock. I (buy)
__
_______
a large
bouquet of flow ers tor the table. I (s e rv e )
_____________
lobsters salad and
rice. Bill (bring! _ _ _ _ _ _ _ some wine. I (b a ke)
_______________a big cake
• 14 -
PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INFORM ATION SCIENCE
Present Continuous or Simple
So sánh chức năng
Present Sim ple
1. Stale V erb trong hiên tai
I see seven horses on the
picture at the moment.
2. General time
I w o rk at a bookstore. It's a
perm anent job.
3. Future tim e theo thời khóa biểu.
The film be g ins at 7:30 tonight.
Present C on tinuou s

1. A ction Verb trong hiên tai.
I'm lo o k in g at seven horses on
the picture at the moment.
2. Cu rrent tim e.
I’m w ork in g a t a bookstore for
weeks.
3. Future tim e theo kê' hoach à V
dinh.
I'm g o in g to the movies tonight.
I've bought the ticket.
Always
- Với present continuous có nghĩa ‘very o ften’ hay ‘too o fte n ’:
Peter is alw ay s in v itin g friends here. (= He v ery often invites
them )
I’m a lw ays m a k in g silly mistakes. (= I make silly m istakes too
often)
- Với presen t sim ple có nghĩa ‘every tim e ’:
Peter a lw ay s in vite s his parents to stay at Thanksgiving.
I a lw ay s m ake silly mistakes when I'm taking an exam.
BÀI TẬP
5.1 State verb hay Action verb tron g hiện tại.
Làm hoàn chỉnh những câu. Dùng dạng thức đúng của động tử.
1. He says he’s seventy five years old but I (not/believe)
_____________him.
2. I (listen)
_______________
but I cannot hear a sound.
3. It (sn ow )
_______________
outside. It (come)

______________
down quite
hard, look.
4. I alway (think)
______________
but today I (think)
_____________
in my
native language.
AN H NG Ữ THỰC HÀ N H KH O A HỌC TH Õ N G TIN VA THƯ VIỆN
4. I alway (think) _
native language.
5. I (s e e )
_______
today.
that you (wear)
, but today I (th in k )______
_
_
_____
in my
new coat
5.2 . G e ne r a l tim e hay C u rre n t tim e .
Đ ọc về Phil và tôi.
Phil is young and healthy. He likes wine, women, and sports, and he is not
cra zy about work. He has a new job every month. To him, I'm an old man. I work
all week, and I wear jacket and tie. Sometimes Phil and I m eet in the street and
talk.
Đ iền váo chỗ trống cuộc đàm thoại. Dùng dạng thức đúng của động từ WORK.
I : Hi Phil. How are you doing?

Phil : Great, just great.
I : W hat’s new? W he re
___________
y o u _______________?
Phil : I
_________________
at m y father's store this month.
I : At your lath er's store?
Phil : Yeah, he's OK, and I make a lot of money. H ow's your job?
I : I like it. It's a good job.
Phil : Yeah? W h o
_________________
y o u
_________________for?
I : I
____
_ _ _ _ _ _ _ _ _ for a big com pany downtown.
Phil : Do you need an assistant? I'm looking for a new job.
5.3 . G e ne r a l tim e hay C u rre nt tim e.
Làm hoàn chỉnh những câu. Dùng dạng thửc đúng cùa động từ.
1. Norm ally, I (s ta rt)
__________________
work at seven o'clock, but I
(s ta rt)
_________
2. U sually, I (read)
at six this week. W e’re very busy just now.
_____
two newspapers, but not the same ones
every day. On Sundays I (buy)

______________
four or five.
___
in the east, rem ember. It's behind us
___
west.
with her sister at the m oment until she
3. The sun (rise)
so we (travel)
4. She (stay) _
finds som ewhere to live.
5. The river (How)
very fast today much faster than usual.
5.4 . F u tu re tim e với thờ i kh óa biể u hay kế h o ạ c h , ý địn h .
Làm hoàn chình những cảu. Dùng dạng thức đúng của động lử.
1 . We ( g o )
_____
2. (the film /begin)
_ to the theater this evening.
_________at 3:30 or 4:30 ?
- 16 -
PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INFORMATION SCIENCE
i (n ot/go)_______________away tor my holiday next month because I
haven’t got enough money, (you/go)
____________________
away?
4. Dick, is it true that you (quit) _
5. Acording to our schedule,
Thursday.
. school?

we (meet)
5.5. Present continuous hay sim ple
Đặt vào trong câu những từ: are, aren’t, is, isn’t, do, don’t, does, vả doesn’t
W ho _____________
I can’t see Michelle.
You
___
________
_
. Michelle talking to ?
. looking in the right place.
Oh, th at‘s Adrian. He’s new here.
Really? W here
_
_
___________
he live?
No, I
_____________________
.
W ha t
__
_______
____
you know?
Well, h e
_________
expression. And h e .
they talking about, I wonder?
look very interested. He’s got a very bored

_________
saying anything.
5.6. Present continuous hay simple
Làm hoàn chỉnh những câu. Dùng dạng thức đúng của động từ.
1. Ducan: Are you waiting for someone?
Paul : Yes - for Neil. We (g o)
____________
to work together most days.
We (w ork )__________________in the same library.
2. John : I (look)
_______________ for the secretary. I can’t find her anywhere.
Ann : She isn’t here today. She only (w ork)____________two days a week.
John : Oh, of course. I (waste) _
3. Jack : I’m not sure,but I (think)
something.
Susan: Yes, I (know )
_________
(you do )
_____________
4. Nancy: (it/(b e)
_______________
Tom : Yes, we (g o )
_________
(love )
________________
_ my time then.
. he (talk) to Mr. Davis about
___
. He told me. What about you? What
_____here.

. our parents’ 25lh anniversary next week.
. to a famous French restaurant. They
Nancy
Tom
5. Neil
Sue
Our parents (not know).
French food.
about the party at the restaurant.
______
surprise.
____
to your birthday tomorrow?
It’s a surprise. They (love )
_____
(your brother, Richard/come)
__
No, he (not c om e)
_________________
He (work) _
__
Tokyo, Japan. He can't come because the plane tickets (be).
expensive. But my sister Barbara and her husband (come)
I’m very happy they (com e)
___________
A N H NG Ữ THỰC HÀ NH K HO A H ỌC T H Ò N G TIN VÀ THƯ VIỆN
- 17 -
6.
Tense form
- To B e

A ffir m a tiv e
I w as
He w a s
S he w as
It w a s
W e w e re
Y o u w e re
T he y w e re
Past Simple Tense
N eg a tiv e
I w a s n ot
H e w as not
S h e w a s not
It w a s no t
W e w ere not
Y o u w ere no t
T he y w e re not
I w a s n ’t
He w a sn ’t
Sh e w a sn ’t
It w asn 't
W e w e re n ’t
You w ere n't
T h e y w e re n’t
In te rro g a tiv e
W as I ?
W as he ?
W as sh e ?
W as it ?
W ere we ?

W e re you ?
A re th e y ?
- O rd in a ry v e rb s
R eg u la r ve rb s : I w a n te d , He stud ie d
Irre gu la r v e rb s : I sa n g, He bu ilt
P as t form giố n g nh a u tro n g tất cả cấc ngôi.
A ffir m a tiv e N e g a tiv e In te rro g a tiv e
I w an te d I d id no t w a n t I did n 't w an t D id I w a n t ?
H e sa n g Y o u did no t s ing Yo u d id n't sing D id you sing?
W e bu ilt W e d id not b u ild W e d id n’t b u ild Did w e bu ild?
P ast form củ a R eg u la r ve rb s .
1. T h em d khi sim ple form tậ n cùn g bằ n g e hay ee
like - lik e d hope - hop ed
fre e - fre ed a g ree - ag re ed
2. T h êm ed ch o tấ t cả nh ữ ng verb s khác.
- S im ple fo rm tận cù n g bằ ng phụ âm và y ( sau khi đổ i y th à nh i )
stu d y - s tu d ie d cry - cried
- S im p le fo rm CÓ 1 s y lla b le , tậ n c ùn g b ằ ng 1 phụ âm (n go ạ i trừ w h y
x), đủ ng trước là n g u yê n âm đơn độ c th i g ấ p đ ôi phụ âm đó trư ớc khi
th ê m ed.
sto p - sto p p ed beg - beg g e d

×