B GIÁO DC VÀ ĨO
TO
TRNG I HC KINH T TP H CHÍ
MINH
BỐIăỊNHăPHNGăDUNG
NGăDNGăBASELăIII TRONGăQUNă
TRăRIăROăTHANHăKHONăTIăCÁC
NGÂN HÀNG THNGăMI
LUN VN THC S KINH T
TPăH Chí Minh tháng
09/2012
B GIÁO DC VÀ ĨO
TO
TRNG I HC KINH T TP H CHÍ
MINH
BỐIăỊNH PHNGăDUNG
NGăDNGăBASELăIII TRONGăQUNă
TRăRIăROăTHANHăKHONăTIăCÁCă
NGÂN HÀNG THNGăMI
Chuyên ngành: Kinh t tài chính - ngân
hàng
Mã s
60.31.12
LUN VN THC S KINH T
NGI HNG DN KHOA
HC
TS. MAI THANH LOAN
TPăH Chí Minh tháng
09/2012
MCăLC
Mcălc.
LiăcamăĎoan.
Liăcmăn.
Danhămcăcácătăvitătt.
DanhămcăbngăvƠăhìnhăv.
Tómăttầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 1
1. Giiăthiuầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 2
2. TngăquanăcácăktăquănghiênăcuătrcăĎơyầầầầầầầầầầầầầ. 6
3. Phngăphápănghiênăcuầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 10
4. NiădungăvƠăktăquănghiênăcuầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 13
LỦăthuytăvăqunătrăriăroăthanhăkhonăầầầầầầầầầầầầầ. 13
4.1.1ăRiăroăthanhăkhonăầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 13
4.1.2ăQunătrăthanhăkhonăầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 14
4.1.3ăCácănguyênănhơnădnăĎnăthanhăkhonăcóăvnăĎăầầầầầầầầầ. 14
4.1.4ăCácăphngăphápăqunătrăriăroăthanhăkhonăầầầầầầầầầầầ 14
4.2 CácăquyăĎnhăcaăBaselăIIIătrongăvicătínhăLCRăvƠăNSFRầầầầầầầ 15
4.2.1 QuyăĎnhăcaăBaselăIIIătrongăvicătínhăLCRầầầầầầầầầầầầ 15
4.2.2 QuyăĎnhăcaăBaselăIIIătrongăvicătínhăNSFRầầầầầầầầầ 19
4.3 Mô hình Stress-testing thanhăkhonăcaăVanăDenăEnd ầầầầầầ 22
4.3.1ăCăsălỦăthuytăcaămôăhìnhăầầầầầầầầầầầầầầầầầ 22
4.3.1.1 Dăliuầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 22
4.3.1.2 Mô hình Stress-testing thanhăkhonăcaăVanăDenăEndầầầầầầ 22
4.3.1.3 Nhngăbcăchyăcaămôăhìnhầầầầầầầầầầầầầầầ 26
4.4ăánhăgiáăhotăĎngăqunătrăthanhăkhonăcaăcơcăngơnăhƠngăthngămiătheoă
haiătiêuăchíăthanhăkhonăcaăBaselăIIIăầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 38
4.5 KtăquăchyămôăhìnhăchoăACBăvƠăVCBầầầầầầầầầầầầầầ 39
4.5.1ăPhơnăloiătƠiăsnăvƠănăcaăầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 39
4.5.2ăKtăquầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ă 40
5.ăKtălunầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 49
5.1ăTngăktầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 49
5.2ăMtăsăkinănghăầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 49
5.3 Thoălun vƠăhngăphátătrinầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 50
TƠiăliuăthamăkho
Phălcă1μă100 mô phngăchoăVCB
Phălcă2μăBngăcơnăĎiăkătoánăhpănhtănmă2011ăcaăNgơnăhƠngăACB
Phălcă3μăBngăcơnăĎiăkătoánăhpănhtănmă2011ăcaăNgơnăhƠngăVCB
Phălcă4μăMuăB05/TCTD-HNμăThuytăminhăbáoăcáoătƠiăchínhăHpănhtăchoănmătƠiă
chínhăktăthúcăngƠyă31/12/2011ăcaăngơnăhƠngăACB
Phălcă5μăMuăB05/TCTD-HNμăThuytăminhăbáoăcáoătƠiăchínhăHpănhtăchoănmătƠiă
chínhăktăthúcăngƠyă31/12/2011ăcaăngơnăhƠngăVCB
LIăCAMăOAN
TácăgiăxinăcamăĎoanăni dung và s liu phân tích trong Lun vn này là
kt qu nghiên cu Ďcălpăca tácăgiăviăsăgiúpăĎăcaăCôăhngădn.ăSăliuă
trongăLunăvnăcóăngunăgcărõărƠng,ăĎángătinăcy và ktăquănghiênăcuăcaăLună
vn cha Ďc công b trong bt k công trình khoa hc nào.
ThƠnhăphăHăChíăMinh,ăngƠyă24ăthángăλănmă2012.
Tácăgi
BùiăìnhăPhngăDung
LIăCMăN
TôiăchơnăthƠnhăcmănăcácăthyăcôăKhoa TƠiăChínhăDoanhăNghipăĎƣătoă
ĎiuăkinăttăchoătôiăhcăvƠăhoƠnăthƠnhălunăvn.
TôiăchơnăthƠnhăcmănăTS.ăMaiăThanhăLoan,ăvìănhngăgìăCôăhngădnăvƠă
giúpăĎătôiăhoƠnăthƠnhălunăvnănƠy.
TôiăgiăliăcmănăĎnănhngăngiăbnăluônăĎngăviên,ălngănghe,ăvƠădƠnhă
choătôiănhngăgiơyăphútătriălòngăquỦăgiáămiălúcătôiăthyămtămi.
TôiădƠnhătngăchoăbaămăvƠăttăcănhngăngiătôiăyêuăthng!
BùiăìnhăPhngăDung
I would like to thank Van Den End at De Nederlandsche Bank, Chantal
Comanne at Zanders, Treasury and Finance Solutions for the helpful discussions
about liquidity stress testing, Basel III, LCR and NSFR.
Bui Dinh Phuong Dung
DANHăMCăCÁCăTăVITăTT
LCR TăsăĎmăboăkhănngăthanhăkhon (Liquidity Coverage Ratio).
NSFR TălăĎm boăcaăngunătƠiătrănăĎnh (Net Stable Funding Ratio).
ASF NgunătƠiătr năĎnhăhinăcóă(Availableăstableăfunding).
RSF Ngun tƠiătr năĎnhăcnăphiăcó (Required stable funding).
LA TƠiăsnăcóătínhăthanhăkhonăcao (stocks of hight-quality Liquid assets).
CO DòngătinăraătheoăBaselăIIIă(Cashăoutflow).
CI DòngătinăvƠoătheoăBaselăIIIă(Cashăinflow).
ACB Ngân hàng ThngăMiăCăPhnăÁăChâu.
VCB Ngân hàng ThngăMiăCăPhnăNgoiăThngăVităNam.
DANHăMCăBNGăVĨăHỊNHăV
Bngă4.1 Trngăs caădòngătinăvƠoă(cashăinflow) ầầầầầầầầầầ 17
Bàng 4.2 Trngăs caădòngătinăraă(cashăoutflow). ầầầầầầầầ 18
Bngă4.3 Trngăs caăASFăvƠăRSF. .ầầầầầầầầầầầầầầầ 20
Bng 4.4 Tómăttăcácăthamăsătrongăstress-testing.ầầầầầầầầầầ 36
Bngă4.5 BngătngăhpătínhăthanhăkhonăcaămtăsăngơnăhƠngầầầầ 38
Bngă4.6 TƠiăsnăcaăVCB. . ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ă 41
Bngă4.7 NăcaăVCB. ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 41
Bngă4.8 TƠiăsnăcaăACB. . ầầầầầầầầ. ầầầầầầầầ 41
Bngă4.9 NăcaăACB. . . . ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 42
Bngă4.10 Cácăgiáătrătrngăs caătƠiăsnătheoăBaselăIIIăchoăACB . ầầ 42
Bng 4.11 Cácăgiáătrătrngăs caănătheoăBaselăIIIăchoăACB. . . ầ.ầầầ 43
Bngă4.12 Giáătrăcaăcácătrngăs choătƠiăsnăcaăVCB . ầầầầầầầ 43
Bngă4.13 Cácăgiáătrătrngăs caănătheoăBaselăIIIăchoăVCB. ầầầầầầ 43
Bngă4.14 CácăgiáătrăS
t2
, R
t2
caăngơnăhƠngăACB. . . ầầầ . . ầầầầ 44
Bngă4.15 CácăgiáătrăS
t2
, R
t2
caăngơnăhƠngăVCB. . . . ầầầ. . . ầầầầ 44
Bàng 4.16 100ăkchăbnămôăphngăchoăACB. . . ầầầ . . ầầầầầầầ 45
Hình 4.1 Mô hình Stress-testing thanhăkhonăcaăVanăDenăEnd ầầầầầ 23
1
TịMăTT
TrongălunăvnănƠy,ătácăgiătìmăhiuăvƠăngădngăcácăquyăĎnh caăBaselăIII
ĎiăviăvnăĎăthanhăkhonăcaăNgơnăhƠng.ăQuaăĎó,ătácăgi bcăĎuăkimătraămcă
ĎăĎápăngăcácătiêuăchíăthanhăkhonăBaselăIIIăcaăcácăNgơnăhƠngăthngămiăVită
Nam daătrênă2ăbinăLCRăvƠăNSFR.ăTácăgiăsădngămôăhìnhăstress-testing thanh
khonăĎcăĎăxutăbiăVanădenăEnd
1
Ď khoăsátăNgơnăhƠngăThngămiăCăphnă
ÁăChơuăvƠăNgơnăhƠngăThngămiăCăphnăNgoiăThngădaătrênăcácăbngăcơn
Ďiăkătoánănmă2011ăcaăchúng.ăQuanătrngăhn,ătácăgi dùngămôăhìnhăĎăĎánhăgiáă
mcăĎăchuăĎngă caă cácă ngơnăhƠngăĎóătrcă cácă cúă scăgi Ďnh.ăKtă quă môă
phngăchoăthyăkhiăchaăcóăcúăsc,ăhaiăngơnă hƠngătrênăĎápăng ttă yêuăcuăcaă
BaselăIII.ăTuyănhiên,ăkhiăbătácăĎngăbiăcácăcúăsc,ăhaiăngơnăhƠngănƠyăphiăphnă
ngăthtămnhămiăcóăthăvtăquaăchúng.ăHnăna,ănuăcùngălúcănhiuăngơnăhƠngă
phnăngăviăcúăscăthìăchcăchnăcácăngơnăhƠngăsăphiăĎiămtăviătìnhătrng rtă
xu,ăkhôngăthătăvtăquaănuăkhôngănhnăĎcăsăhătrătăNgơnăhƠngăNhƠăncă
VităNam.ă
1
Tinăsăkinhăt, ChuyênăviênăcaăbăphnăkinhătăvƠănghiênăcuătiăngơnăhƠngăHƠăLană(DNB).
2
1. GIIăTHIU
Mtă hă thngă ngân hàng mnh m vƠă linhă hot lƠă nnă tng choă să tngă
trng bnăvngăcaănnăkinh t. Các ngân hàng cungăcpăcácădchăv quanătrngă
Ď ngi tiêu dùng,ădoanhănghipăvà chínhăphăsădngănhmăhătr cho quá trình
hotăĎngăca h, c cp Ď trong ncăvƠăqucăt.
ăĎmăboăchoăsăphátătrinăcaăhăthngăngơnăhƠngăĎcănăĎnh,ănmă
1974, yăbanăBaselăvăgiámăsátăngơnăhƠng ĎƣăĎcăthƠnhălpăbiămtănhómăcácă
NgơnăhƠngăTrungăngăvƠăcăquanăgiámăsátăcaă10ăncăphátătrinătiăthƠnhăphă
Basel,ăThyăS.ă
Nmă 1λ88,ă yă bană Ďƣă Ďă xută Hipă că Baselă I.ă Hă thngă nƠyă cungă cpă
khungăĎoălngăriăroătínădngăviătiêuăchunăvnătiăthiuă8%.ăBaselăIăkhôngăchă
ĎcăphăbinăăcácăqucăgiaăthƠnhăviênămƠăcònăĎcăphăbinăăhuăhtăcácăqucă
giaăkhácăcóăcácăngơnăhƠngăhotăĎngăqucăt.ănănmă1λλ6,ăăBaselăIăĎcăsaăĎiă
viărtănhiuăĎimămi.ăTuyăvy,ăHipăcăvnăcóăkháănhiuăĎimăhnăch.ă
ăkhcăphcănhngăhnăchăcaăBaselăI,ăngƠyă26/06/2004,ăHipăcăqucătă
văvnăBaselăIIăĎƣăchínhăthcăĎcăbanăhƠnh.ăTuyănhiên,ăcucăĎiăkhngăhongătƠiă
chínhănmă2008ăchoăthyăchínhăvicăkhôngăchúătrngăĎnăvnăĎăthanhăkhonăĎƣă
lƠmăspăĎăhƠngălot ngơnăhƠngăăMăvƠăcácăqucăgiaăChơuăỂu.ăCucăkhngăhongă
nƠyăĎƣăchoăthyănhngăthiuăsót,ăbtăcpăcăbnăcaăBasel II.
NhmăkhcăphcănhngănhcăĎimăcaăBaselăII,ăyăbanăgiámăsátăBaselăĎƣă
Ďaă raă Hipă că Baselă IIIă viă nhngă quyă Ďnhă nghiêmă ngtă nhmă ciă thină chtă
lngăvƠăsălngăvnăcaăcácăNgơnăhƠng,ăĎngăthiătht chtăcácăyêuăcuăvăthanhă
khonăĎăcácăNgơnăhƠngă cóă thă ngnăngaăvƠăngăphóăttăhnăĎiăviăcácăcucă
khngăhongătƠiăchínhămƠăkhôngăcnăĎnăsăhătrătăchínhăph.
Basel III Ďăxut các tiêuăchun vn,ăthanhăkhon mi Ďătngăcngăgiám
sát riăro vi mcătiêuăĎmăboăhăthngăngân hàng phátătrinăvngăvƠngăhn.ăNhă
vyămcătiêuăca góiăciăcách Basel III là tngăkhănngăhpăth cácăcúăsc tài chính
và kinhăt,ăquaăĎóăgópăphn gim nguy c lanătruyn tăkhuăvc tài chính Ďnănnă
3
kinhăt thc. Tăl thanhăkhon mi Ďm bo Ďăvn Ďcăduyătrìătrong trngăhpă
khngăhong.
Songăsongăviăquáătrìnhăphátă trinăcaăHipăcăBasel,ănhiuăcucănghiênă
cuătìmăkimănhngăkhuônăkh,ăcôngăcăvƠăkăthut Ď ĎăĎánhăgiá sănăĎnhăca
hăthngătƠiăchính ĎƣăraăĎi,ătrongăĎóăcóăstress stest.ăMcădùăbtăĎuăxutăhinătă
nhngănmă1990 nhngămƣiăĎnănmă2008,ămôăhìnhăstressătestingăthanhăkhonămiă
ĎcăĎăxut.ăNóăcóăsăktăhpăchtăchăviănhngăquyăĎnhăcaăBaselăIII trong quá
trìnhăthcăhin.ăHinănayăcóă5ăcáchătipăcnăchínhăcóăsădngămôăhìnhăstressătestingă
thanhăkhon,ătácăgi cóăthălităkêănhăsauμ
VicăngădngămôăhìnhăstressătestingăthanhăkhonăĎuătiênălƠăvƠoănmă
2008,ăĎcăkhoăsátăchoăNgân hàng qucăgiaăCzech,ătipăniăhngănƠyă
lƠăcáchătipăcnăcaăChristian Schmieder nmă200λăvƠă2010ă[4].
CáchătipăcnăcaăVanăDenăEndăvƠoănmă2008ăvƠănmă2010,ăĎcăkhoă
sát cho Ngân hàng Hà Lan [7,8].
CáchătipăcnăcaăEric Wong và Cho-Hoi Hui nmă200λ,ăăCăquanătină
tăHngăKôngă[5].
CáchătipăcnătiăIMF,ăbtăĎuătăchuyênăĎăČihákănmă2007,ăĎnănhómă
caăBarnhillăvƠăSchumacherănmă2010ă[2].
CáchătipăcnămiănhtălƠăcaănhómăChristianăSchmiederăvƠoăĎuănmă
2012 [4].
NgoƠiăraăcònăcóănhngăcáchătipăcnăkt hpăcácăcáchătipăcnătrên,ănhăvƠoă
thángă11/2011,ănhómăcaăZlatuởeăKomárková,ăĎƣăápădngămôăhìnhăcaăVanăDenă
End,ăkpăhpăviăkhungămôăhìnhăcaăEric Wong và Cho-Hoi Hui.
NhăvyăxuyênăsutătăkhiăBaselăIIIăĎcăĎăxut,ăkăthutăstressătestăhayăsơuă
hnălƠănhngămôăhìnhăstressătestingăthanhăkhonăĎƣăĎcăĎăxutăvƠăápădngăngƠyă
cƠngărngărƣiăchoăcácăngơnăhƠngăhayăcácătăchcătƠiăchính.
HinătiăcácăngơnăhƠngăthngămi caăVităNamăchaăápădngăBaselăIII,ăvƠă
chaăcóămtăcôngăcăstressătestăhiuăquănƠo.ăNuămunătipăcnăvƠăhòaănhpăsơuă
rngăvƠătoƠnădinăhnătrênăthătrngătƠiăchínhăthăgii,ăcácăngơnăhƠngăphiăthúcăĎyă
4
vicănghiênăcuăvƠăápădngăcácăĎiuăkhonăvƠăcôngăcămiănhăBaselăIIIăvƠăstressă
test.
Các ngơnăhƠngăthngămiăcaăVităNamăĎápăngănhuăcuăthanhăkhonăcaă
mìnhădaănhngăngunăcungăvƠăcuăquanătrngăsauμ
Ngun cung thanh khon, bao gm:
- Tin gi khách hàng.
- Thu nhp t các hot Ďng dch v khác.
- Thuănăvay.
- Bán các tài sn Ďang kinh doanh và Ďangăsădng.
- Vay mn trên th trng tin t.
Ngun cu thanh khon, bao gm:
- Khách hàng rút các khon tin gi.
- Khách hàng giiăngơn vn vay.
- Thanh toán các khon vay ca ngân hàng.
- Chi phí phát sinh khi kinh doanh các sn phm và dch v.
- Thanh toán c tc cho các c Ďông.
S ktăhp gia cung thanh khonăvà cu thanh khonăs quyt Ďnhăvăth
thanh khon ròng ca mt ngơnăhƠngăthngămi. m bo mc thanh khon phù
hp là côngăvic caăcácănhƠăqun tr ngân hàng. Chúngătaăthyărngăngunăcungă
vƠăcuănƠyărtădăbătnăthngămnhăbiănhngăyuătăriăroăcaăthătrngăvƠă
ĎcăbitălƠăbiănhngăcúăsc.ăDoăĎóăvicăphátătrinăvƠăápădngănhngăcôngăcăĎă
ĎaăraănhngădăbáoălƠăvnăĎăquanătrngătrcăthmăápădngăBaselăIII.
KătăkhiătrăthƠnhăthƠnhăviênăcaăWTO,ămcăĎăhiănhpăcaăVităNamă
ngày càng giaătng,ăĎcăbitătngăcaoăkătăsauănmă2011,ăthiăĎimămƠăVităNamă
btăĎuămăcaăhoƠnă toƠnăthătrngădchăvătƠiăchính ngơnăhƠng.ăăcóăthăĎtă
ĎcămcătiêuăphátătrinănăĎnh,ăbnăvng,ăanătoƠn,ănơngăcaoănngălcăcnhătranhă
vƠăĎtăĎcăhiuăquătrongăkinhădoanhătrênăconăĎngăhiănhpăvƠăphátătrin,ăthìă
vnăĎănghiênăcu,ăhcătp,ăngădngăkinhănghimăvƠăcácăthôngălăthcăhƠnhăvă
qunătrăriăroănóiăchungăvƠăĎcăbitălƠăqunătrăriăroăthanhăkhonănóiăriêngătăcácă
5
ncăphátătrinălƠămtănhuăcuăttăyuăĎiăviăcácăngơnăhƠngăthngămi VităNamă
hinănay.ă
Nhnă thcă Ďcă nhngă vnă Ďă trên,ă Ďă tƠiμă “NGă DNGă BASELă IIIă
TRONGăQUNăTRăTHANHăKHONăNGỂNăHĨNG”ăĎcătácăgiălaăchnă
ĎănghiênăcuăvƠăápădngăchoămtăsăngơnăhƠngăthngămi VităNam,ăcăthătác
giăkhoăsátăchoăngơnăhƠngăACBăvƠăngân hàng VCB.
BăccăcaăbƠiănghiênăcuănƠyăgmă5ăphn,ăcăthănhăsauμ
Phnă1: Giiăthiu.ăPhnănƠyătrìnhăbƠyăsălcănhngăvnăĎădnănhpăvƠoă
lunăvn.
Phnă2μăTngăquanăcácăktăquănghiênăcuătrcăđơy.ăPhnănƠyătrình bày
nhngă vnă Ďă nghiênă cuă trcă Ďơyă caă mtă să tácă gi.ă Sauă Ďóă Ďaă raă cơuă hiă
nghiênăcu.
Phnă3μăPhngăphápănghiênăcu.ăTrongăphnănƠy,ătácăgiătrìnhăbƠyăquaă
nhngănguyênănhơnălaăchnămôăhìnhăstressătestingăthanhăkhonăcaăVanăDenăEnd,ă
và trình bày sălcăcáchăthcăthuăthpăvƠăxălỦăsăliuăĎuăvƠo.
Phnă4μăNiădungăvƠăcácăktăquănghiênăcu.ăPhnănƠyălƠătrngătơmăcaă
lunăvn,ătrìnhăbƠyănhngăyuătăctălõiăcaămôăhình,ănhngăvíădăchyămôăhình,ă
cáchăxălỦăchiătităcácăsăliuăvƠăcácăktăquăchyămô hình cho ngân hàng ACB và
ngân hàng VCB.
Phnă5: Ktălun.ăPhnănƠyătrìnhăbƠyăcôăĎngănhngăktăquănghiênă cuă
Ďc,ănhngăthoălunăvƠăcác hngăphátătrinătipătheo.
6
2.ăTNGăQUANăCÁCăKTăQUăNGHIểNăCUăTRCă
ỂY
Trong phn này, tác gi trình bày mt s vn đ có liên quan đn Basel III
và các mô hình stress testing mà tác gi đã c gng tng quan đc. Thông qua đó
tác gi đa ra hai câu hi nghiên cu.
ătƠiătácăgiălaăchnălƠăắngădngăBaselăIIIătrongăqunătrăthanhăkhonă
ngân hàng”,ăyêuăcuăcnănmăbtănhngăthôngătinăvăthanhăkhonătrongăhipăcă
Basel III, và stress testing.
NhăĎƣănóiătrongăphnăgiiăthiu,ăBaselăIIIăraăĎiătrcăhtălƠăĎăkhcăphcă
nhngănhcăĎimăvƠăthiuăsótăcaăBaselăII,ăĎngăthiăcungăcpămtămôiătrngă
miă choă cácă ngơnă hƠngă qucă t,ă Ďơyă cngă chínhă lƠă quană Ďimă Ďcă Latham &
Watkins [λ]ăăĎaăraăvƠoăthángă02/2011.ăHaiătácăgiănƠyăchoărngăvicăthcăhină
nghiêmătúcăcácăniădungăcaăBaselăIII s giúpăciăthinăvnăchoăcác hotăĎngăkinhă
doanhăcaăngơnăhƠng,ăquaăĎóălàm cho các ngân hàng hotăĎngănăĎnhăhn
.”.
NgoƠiănhngăĎánhăgiáătngăthănhăLathamăvƠăWarkins,ătácăgi cóăthăĎnă
cănhómăVeronikaăBučkováăậ Svend Reuse [17]. Bngăcách ktăhpănhngăquy
ĎnhăvăvnăchăsăhuăvƠăhaiătălăthanhăkhonăĎƣăĎcăcôngăbătrongăBasel III, hă
ĎƣătrìnhăbƠyămtătălăthanhăkhonămi thăhin tình trngăthanhăkhonăthcătăcaă
cácăngơnăhƠngăvƠămôătăhuăquăĎiăviăcácăngơnăhƠngătrongămtăvíădăĎnăgin.ăVƠă
choărngăvicăthcăhinăcácătiêuăchunăthanhăkhonămiănƠyălƠăcnăthităĎƣăĎcă
minhăchngăquaăcucăkhngăhongănmă2008.
Nhómăthă2ămƠătácăgiăĎcăbitălƠăSwati R. Ghosh, Naotaka Sugawara và
Juan Zalduendo [16],ăĎƣăkhoăsátăcácătácăĎng khiădaăvƠoăcácăquyăĎnhăvăvnă
caăBaselăIIIăĎăkhoăsátăcácădòngăchyăvnătăcácăngơnăhƠngăĎnăcácăvùngăkinhătă
miăni.ă
MtănhómămƠăĎngăĎuălƠăP. Angelini [12],ăkhoăsátătácăĎngădƠiăhnăcaă
cácă quyă Ďnhă trongă Baselă IIIă lênă mtă nnă kinhăt.ă Cácă ktă quă chínhă cngă Ďcă
nhómănƠyărútăraăsauăkhiăkhoăsátănhăsauμă(1)ăKhiătălăanătoƠnăvnătngă1%ăthì snă
lngăcaănnăkinhătă(GDP)ăgimătrungăbìnhă0,0λ%.ă(2)ăVicăciăcáchăgiúpăchoăsnă
7
lngăcaănnăkinhătănăĎnhăhn.ă(3) Vicăápădng băĎm vn phnăchu kăcó tác
dng lƠmăchoănnăkinhătătngătrngănăĎnhăhn.
NgoƠiăra,ăviămtămu gm miăhaiăchăsătráiăphiuăMăviănhiuăkăhnă
khác nhau, Ďƣă Ďcă xpă hngă tínă dngă vƠă thucă lnhă vcă côngă nghip,ă Simone
Varotto [15]ăĎiuătraătácăĎngăcaăquyăĎnhăvnămiătheoăĎăxutăcaăBaselăIIIăĎiă
viăhotăĎngăcaăhăthngăngơnăhƠng.ăSimoneăVarottoăthyărng cácăyêuăcuăvnă
cnătngăhnăĎángăkăsoăviăĎănghăcaăcácănhƠăqunălỦăăĎaăs các ngân hàng.
GnăĎơyănhtălƠăvƠoăthángă05/2012,ăBaitshepi Tebogo [2] nghiênăcuăsăcnă
thităvƠăkhănng Basel III giúp cho các ngân hàng vƠăcácătăchc tài chính khác
qun trăriăroămtăcáchăthnătrngăhn. Quaănghiênăcu,ăBaitshepi Tebogo cung
cpămtătngăquanăv khuônăkh Basel III và căgngăĎaăcác sáng kin cóăchtă
lngăvăqunătr riăro. Basel III Ďƣ cungăcp chinălc Ď tngăsălngăvƠ chtă
lng vn cho các ngân hƠng.ăQuyăĎnhănƠyăvăcăbnăsămangăliăsănăĎnhăchoă
hăthngătƠiăchính.ăTuyănhiên,ă Baselă IIIă Ďƣă khôngă Ďaă raăĎcăcácăphngăphápă
phòngănga săgianălnăsăsáchăkătoán,ăphngăpháp qunătrădoanhănghip, vai trò
caăcácăcăquan xp hng tínădng,ăvà chin lc Ď giám sát hăthngătƠiăchính;ă
trongăkhiăcácăyuătănƠyăgópăphnăgơyăraăcucăkhngăhongătƠiăchính.
VicăápădngăBaselăIIIăĎcăĎăxutăsăbtăĎuătănmă2015.ăQuaănhng gì
tngăhpăĎc,ătácăgi thyărngăBaselăIIIăsălƠănnătngătngălai cho các ngân
hƠng.ăNóăĎƣăĎcănhiuătácăgiăkhoăsátăănhngăkhíaăcnhăvăvn,ăvăthanhăkhonă
vƠăcănhngătácăĎngăcaănóăĎiăvi nnăkinhăt.ăVìăvyăcơuăhiănghiênăcuăĎuătiênă
tácăgi ĎaăraălƠă“Basel III đã quy đnh nhng vn đ gì đ giúp các ngân hàng
gim thiu đc ri ro thanh khon trong quá trình hot đng?”
- VnăĎăthăhaiăcnănmărõătrongălunăvnănƠyălƠăstressătesing.ăNmă2008,ă
Mizuho Kida [11]ăchoărngăstressătestingălƠămtăcôngăcădùngăĎăphơnătíchă
khănngăphcăhiăcaăhăthngătƠiăchínhăsau nhngăcúăscăln.ăTráiăngcă
viănhngămôăhìnhăstressătestingăngơnăhƠngăĎnăl,ăcácămôăhìnhăstressătestingă
vămôă(giaăhăthngătƠiăchínhăvƠănnăkinhătăthc)ăcăgngăphơnătíchăriăroăă
8
giácăĎătngăthăbngăcáchăxemăxétăĎnăsălơyălanăcaăcácăcúăscăthông qua
các kênh khác.
KhiănóiăĎnătmăquanătrngăcaăstressătesting,ănmă2005,ănhómăPhilip Bunn
[14]ăchoărngăstressătestingăĎcăcácăĎnhăchătƠiăchínhăsădngărngărƣiătrongăvică
ĎánhăgiáămcăĎănhyăcmăĎiăviăriăroătínădngăvƠăcácăloiăriăroăkhác.ăStress
testingăcngăcóăthăgiúpăcácănhƠălƠmăchínhăsáchăĎánhăgiáăcácăriăroătimănăĎiăviă
sănăĎnh caătoƠnăbăhăthngătƠiăchính.ăStressătestingălƠăcôngăcăquanătrngăĎcă
sădngăĎăĎánhăgiáămcăĎăvngăchcăcaăhăthngătƠiăchínhătrcăcácăcúăscăcaă
nnăkinhăt.ăChúngăcungăcpămtăcuătrúcăphùăhpăĎăĎánhăgiáănhngămiănguyăcóă
khănngăĎeădaăĎnăbngăcơnăĎiăhocăsănăĎnhătƠiăchính.
Nhóm Philip Bunn nhnămnh cácămôăhìnhăngơnăhƠngăngƠyăcƠngăĎcămă
rngătrongănhngănmăgnăĎơy,ăchoăphépăthcăhinăstressătestingăcaătoƠnăbădơyă
chuynătăcúăscăcaănnăkinhătăthôngăquaăbngăcơnăĎiăcaăhăthngăngơnăhƠngă
nhngăvnătnătiănhiuăhnăch.ăCăth,ăvicătpătrungăphơnătíchăthătrngăchoăvayă
niăĎaăthngăbăquaăcácăcúăscătimănămƠăchúngăthngăgơyăra nhngăhăquăxuă
ĎiăviămcăĎănhyăcmăĎiăviăriăroăchoăvayăqucătăhocă băquaănhngătácă
ĎngăcóăliênăquanăĎnăchcănngăcaăcácăthătrngătƠiăchính.ăHiănhpătƠiăchínhăvƠă
riăroăqucătălƠălnhăvcămƠănhómămunăphátătrinănghiênăcuătrongătngălai.
Nmă2008,ănhómăHenrik Andersen [6] sădngăhăthngăcácămôăhìnhăĎƣă
ĎcăphátătrinăĎăstressătestăsănăĎnhătƠiăchính.ăMtămôăhìnhăvămôăcóăliênăktă
viăcácămôăhìnhăsădngăcácădăliuăviămôăvătiêuădùngăgiaăĎình,ădoanhănghipăvƠă
các ngân hàng. Mô hình caănhómăHenrik Andersen cóăcuătrúcălpăĎiălpăli;ăĎuă
raăcaămôăhìnhăvămôăsăĎcăsădngălƠmăĎuăvƠoăcaăcácămôăhìnhădăliuăviămô.ă
iuănƠyăgiúpătaăcóăthăhiuăĎcăsătruynădnăcaăcácăcúăscăvămôăbanăĎuăthôngă
quaăhăthngăcácămôăhìnhăcngănhăcó thăthyărõăhnăcácăhăquăkèmătheo.ăCáchă
thcămƠănăvƠăkhănngăvănălanărngăraăcácădoanhănghipăvƠăcácăhăgiaăĎìnhăcóă
vaiătròărtăquanătrngăĎiăviăcôngătácăĎánhăgiáămcăĎănăĎnhătƠiăchính.
Nmă200λ,ăAntonella Foglia [1] sădngăliăcácăphngăpháp Ďnhălng,ă
ĎcăphátătrinăbiăcácăngơnăhƠngătrungăngăvƠăcácăcăquanăgiámăsátăĎƣăĎcăchnă
9
lcă Ďă Ďánhă giáă nhngă Ďimă yuă caă hă thngă tƠiă chínhă Ďiă viă riă roă tínă dng.ă
AntonellaăFogliaăchoărngăĎiăviănhiuăngơnăhƠngătrungăng,ăvicăstressătestingă
Ďcă xemă nhă lƠă mtăphnă caă CácăChngă trìnhă ánhă giáă Hăthngă TƠiă chínhă
(FSAPs)ă Ďcă tină hƠnhă biă tă chcă IMFă vƠă WB.ă Stress test caă FSAPă khuynă
khíchă tngă liă íchă caă cácă nghiênă cuă bngă cáchă phátă trină nhngă kă thută mi,ă
cngănhătinăhƠnhănhngănghiên cuăbăsungăhoƠnăthin. Antonella Foglia phân
tíchă vƠă thoă lună mtă lotă nhngă khíaă cnhă phngă phápă lună trênă phngă dină
hoƠnăthinăcácămôăhìnhăstressătestingăvămô. căbit,ămcătiêuăhinătiălƠăphiămă
rngăcácăphmăviăthiăgianăvƠăxơyădngănhngăhƠnhăĎngăqunătrătrongăcácăngơnă
hƠngăĎăĎiuăchnhăcácăbngăcơnăĎiăĎápăngăphùăhpăviăcácăkchăbnăstress.ăCóă
nhăthămiăcóăthăĎánhăgiáăĎúngămcăsălơyălanătimănăcngănhămcăĎăkhuchă
ĎiăcaăcúăscătăkhuăvcătƠiăchínhăĎnănnăkinhătăthc.
nă nm 2009, 2010, Van Den End [7,8] cóă Ďaă raă mtă môă hìnhă stressă
testingăktăhpăchtăchăviănhngăquyăĎnhăvăthanhăkhonăcaăBaselăIII,ăĎcăbită
lƠăhaiăbinăLCRăvƠăNSFR.ăVan Den End ĎƣădùngămôăhìnhănƠyăkhoăsátăchoăcácă
ngân hàng Hà Lan.
Tácăgi thyărngăstressătestingăĎcăquanătơmărtănhiu,ăvìăĎơyălƠămôăhìnhă
rtăhuăíchătrongăvnăĎăqunătr riăroăcaăcácăngơnăhƠng,ănht lƠătrongănhngălúcă
cóăcngăthng.ăcăbitălƠătácăgi chúăỦăĎnămôăhìnhăcaăVanăDenăEndăvìăĎơyălƠămôă
hìnhăstressătestingăthanhăkhon cóăsăktăhpăviănhngăquyăĎnhăcaăBaselăIIIănênă
tácăgi ĎaăraăcơuăhiănghiênăcuăthăhaiălƠă“Nu s dng mô hình ca Van Den
End cho các ngân hàng thng mi Vit Nam thì kt qu s nh th nào?”.
10
3.ăPHNGăPHÁPăNGHIểNăCU
tài s dng phng pháp tipăcnăĎnhălng,ăkhoăsátămcăĎăĎápăngă
mcăĎăthanhăkhonătheoăBaselăIIIădaăvƠoă2ătiêuăchíăquanătrngμ MtălƠătăsăĎmă
boăkhănngăthanhăkhonă(LiquidityăCoverageăRatio)ăĎcăvităttălƠăLCR.ăHaiălƠă
tălăĎmăboăcaăngunătƠiătrănăĎnhă(NetăStable Funding Ratio) Ďc vităttălƠă
NSFR. LCR Ďmăbo rngăcácăngơnăhƠng cóămtăbăĎm thanhăkhon ĎăĎ tnătiă
vi mtăkchăbn stressădădi kéo dài trongămtătháng,ăvƠăLCRăphiăluônălnăhnă
100%.ăNSFRăĎcăxácăĎnhăbng NgunăvnăcóăthiăhnăĎáoăhnă1ănmătrălênă
chiaăchoăTƠiăsnăkémăthanhăkhon.ăTălădƠiăhnănƠyăphiălnăhnă100%.ăNSFRă
khuynăkhíchăcácăngơnăhƠngăgiaătngăngunăvnănăĎnhăĎăgiiăquytăvnăĎăthiuă
htăkhănngăthanhăkhon.ăSauămtăthiăgianăquanăsát,ăLCRăsăĎcăápădngănmă
2015 và NSFRăvƠoănmă2018.ăCáchătínhăLCRăvƠăNSFRăsăĎcătrìnhăbƠyărõăhnă
trongămcăsau.
VicănghiênăcuăápădngănhngăquyăĎnhăcaăBaselăIII,ăĎcăbitălƠăkhoăsátă
ĎnhălngănhngăquyăĎnhăcaăBaselăIIIădaătrênăhaiăbinăLCRăvƠăNSFR,ăĎòiăhiă
tácă gi phiă să dngă môă hìnhă Ďă cpă trcă tipă Ďnă haiă bină nƠy.ă Quaă quáă trìnhă
nghiênăcuătìmăhiu,ătácăgi phátăhinăthyăcóămtămôăhìnhăgiiăquytăĎcăvnăĎă
nƠy,ăĎóăchínhălƠămôăhình StressătestingăthanhăkhonădoăVanăDenăEndăđăxută
vƠoăcuiănmă2010.
Lý do th nht mà tácăgi laăchnămôăhìnhăstressăstestingăthanhăkhonăcaă
VanăDenăEndălƠădoămôăhìnhănƠyăchoăphépăĎnhălngăvƠăĎnhătínhăphnăngăniătiă
caămtăngơnăhƠngătrcămtăcúăscăthanhăkhon.ăiuănƠyăchoăphépăvicăkhoăsátă
táchăbitămtăngơnăhƠngăthôngăquaăvicătínhăgnăĎúngăcácătácăĎngăcaăcácăngơnă
hƠngăkhácăviănó,ălƠmăĎnăginăhóaăquáătrìnhăkhoăsát,ănhngăvnăĎaăraănhngădă
báoăbanăĎuăcóăgiáătr.ă
Lý do th hai lƠădoămôăhìnhăĎƣăĎaăraăĎcămtăhăthcăĎnhălngăvăvică
thayăĎiăgiáătrăcácătƠiăsnăvƠăcácăkhonănăkhiămtăngơnăhƠngăphnăngătrcămtă
cúăsc,ăĎăkhôiăphc giáătrăcaăLCR>100%ăvƠăNSFR>100%.ăHăthcănƠyăsăĎcă
trìnhăbƠyărõătrongăphnăsau.
11
Lý do th ba lƠădoăvicăthuăthpăngunăd liuăĎiăviămôăhìnhănƠyălƠăkháădă
dàng,ămôăhìnhăchăyêuăcuăthuăthpăbngăcơnăĎiăkătoánăcaămtăngơnăhƠngăcnă
khoăsátătrongăthiăgianăgnănht.ăiuăĎóăchoăthyărngămôăhìnhăchoăphépăchúngătaă
thôngăquaănhngăsăliuăĎƣăcôngăbă(bngăcơnăĎiăkătoán)ăĎăĎánhăgiáăkhănngă
caămtăngơnăhƠngăkhiădaătheoăBaselăIII.
Lý do th t là môăhìnhănƠyădùngăphngăphápămôăphngăMonterăCarloăĎă
toăraăcácăcúăscăgiăĎnh.ăBiănhăchúngătaăbit,ăsăliuălchăsăkhôngăthăchoătaă
nhngăĎánhăgiáăhayădăbáoăttăvătngălai,ăĎcăbitălƠătngălaiăxaăhayănhănhngă
cúăscăthanhăkhonăbtăngăvƠăkhóălngăcaăthătrngătƠiăchính,ăcáiăquanătrngă
hnănaălƠădăliuăvăcácătìnhăhungăcngăthngăhayăcácăcúăscălƠăkhôngăhoƠnătoƠnă
cóăsn.
NgoƠiăra,ătheoăquyăĎnhăcaăBaselăIII,ăĎiăviămiăloiătƠiăsnăhayănăcóămtă
giáătră thaă să ct (hay trngă s) tngăngă trongă vică tínhăLCRă vƠăNSFR.ă Tuyă
nhiênăcácăgiáătrănƠyăcóăthăthayăĎiătheoăcácăcúăscăthanhăkhonă(hayătheoăcácăĎiuă
kinăcngăthng).ăMôăhìnhănƠyămôăphngăsăthayăĎiăcácăgiáătrăthaăsăct Ďó,ăhayă
chínhălƠămôăphngăcácăcúăsc.ăCácăgiáătrăthaăsăct môăphngătuơnătheoăphơnăphiă
logarităchun,ă
1isim
w
~Log-N(,
2
).ăVică môă phngă nƠyăsăĎcătrìnhăbƠyăchiătită
trongăphnăsau.ă
Mt lý do khác mangătínhăthcătălƠădoăVităNamăhinăĎangărtăcnămtăcôngă
căstressătestăchoăcácăngơnăhƠngăthngămi.ăVìăvyătácăgi laăchnămôăhìnhăstressă
testingăcaăVanăDenăEndăĎăkhoăsátăbcăĎuăchoăhaiăngơnăhƠngăACBăvƠăVCB,ă
nhămtăbcăngădngăstressătestăvƠăkimătraăthăkhănngăĎápăngăcaăhaiăngơnă
hƠngănƠyăviăcácăĎiuăkinăcaăHipăcăBasel III.
Tácăgi cngăthyărngămôăhìnhănƠyăphùăhpăviătìnhăhìnhăcácăngơnăhƠngă
Vit Nam. Mô hình này không yêuăcu săliuăĎuăvƠoăln,ăvìăthcătăvicăthuăthpă
cácăsăliuăchínhăxácăĎ lƠmădăliuăĎuăvƠoălƠ rtăkhóăkhnăăVităNam,ăphnălnă
là do tiêu chí thngăkêăvƠănhngăhnăchătrongăvicăcôngăb.ă
12
Mô hình này ĎcăVan Den End dùngăĎăkhoăsátăcác ngân hàng Hà Lan và
thuăĎcămtăsăktăquăĎƣăĎcăcôngăbănmă2010.ăThángă11/2011,ănhómăZlatuởeă
Komárková ĎƣăápădngămôăhìnhăcaăVanăDenăEnd kpăhpăviăkhungămôăhìnhăcaă
WongăvƠăHuiăĎăkhoăsátăchoăNgơnăhƠngăqucăgiaăCzech.
CácăngơnăhƠngăthngămi VităNamăchaăápădngăBaselăIII,ăvìăvyăvicătìmă
hiuăBaselăIIIăvƠămôăhìnhănƠyălƠănhmătìmăkimămtăcôngăcăĎăbacktestăchoăcácă
ngơnăhƠngătrongătngălaiăkhiăh ápădngăBaselăIIIăvƠăĎaăraănhngădăbáoăvătìnhă
trngăvƠăkhănngăĎápăngăcaăcácăngơnăhƠngăĎiăviăcácăĎiuăkinăcaăBaselăIII.
NhăĎƣănói,ătrongămôăhìnhănƠy,ăsăliuăĎuăvƠoăchăyêuăcuăbáo cáo tài chính
caăcácăngơnăhƠng.ăTácăgiătinăhƠnhăthuăthpăbáoăcáoătƠiăchínhăcaăhaiăngơnăhƠngă
ACBăvƠăVCBătrongănmătƠiăkhóaă2011ăvaăĎcăcôngăbăvƠoăthángă3/2012,ătrênă
cácătrangăwebăchínhăcaăACBăvƠăVCB.ăTipătheoătácăgiăphơnăchiaăcácăloiătƠiăsnă
vƠăcácăloiănădaătheoăphnăthuytăminhăcaăcácăngơnăhƠng,ăvƠătheoăkăhnănhă
hnă1ătháng,ănhăhnă12ătháng,ăvƠălnăhnă12ătháng.ăSauăĎóătácăgiăxácăĎnhăcácă
thaăsăctăcaănhngăloiătƠiăsnăvƠăn,ăcuiăcùngălƠătínhăcácăgiáătrăLCR,ăNSFRăvƠă
môăphngăcácăcúăsc.ăVicăphơnătíchănƠyăcngălƠămtănălcăcaătácăgiăĎăápăĎtă
thănhngăquyăĎnhăcaăBaselăIIIăchoăhaiăngơnăhƠngăACBăvƠăVCB.ăQuáătrìnhăxălỦă
chiătităsăĎcătrìnhăbƠyătrongăphnăniădungăvƠăcácăktăquănghiênăcu.
13
4. NIăDUNGăVĨăCÁCăKTăQUăNGHIểNăCU
TrongămcănƠy,ătácăgiătrìnhăbƠy lỦăthuytăvăqunătrăthanhăkhonăvƠănhngă
quyăĎnhăcaăBaselăIIIăĎiăviăvnăĎăthanhăkhon. ánhăgiáăvnăĎăqunătrăriăro
thanhăkhonăcaăcácăNgơnăhƠngăthngămiăVităNam. BênăcnhăĎóătácăgiătrìnhă
bƠyăchiătitămôăhìnhăstress-stestingăthanhăkhonăcaăVanăDenăEnd,ăcácămôăphngă
cho hai ngân hàng ACB và VCB.
4.1 LụăTHUYTăVăQUNăTRăRIăROăTHANHăKHON
4.1.1 Ri ro thanh khon
ơyălƠăloi ri ro xut hinătrongătrng hp ngân hàng thiu kh nngăchiă
tr, không chuynăĎi kp các loi tài sn ra tin hoc không có kh nngăvay mn
Ď Ďápăng yêu cu ca các hpăĎng thanh toán.
MtătrongănhngănhimăvăquanătrngăcaăbtăkăngơnăhƠngănƠoălƠăĎmăboă
khănngăthanhăkhonăĎyăĎ.ăiuănƠyăcóănghaălƠ,ăngơnăhƠngăhocăcóăsnălngă
vnă khă dngă trongă tay,ă hocă cóă thă tipă cnă dă dƠngă cácă ngună vayă mnă bênă
ngoƠiăviăchiăphíăhpălỦăvƠăĎúngălúcăcnăĎn;ăhocăcóăthănhanhăchóngăbánăbtămtă
sătƠiăsnăămcăgiáăthaăĎángăĎăĎápăngăkpăthiănhuăcuăvnăchoăhotăĎngăkinhă
doanh.
NhngănghiênăcuăgnăĎơyăchngătărngăhinătngăthiuăhtăthanhăkhon,ă
thngălƠămtătrongănhngăduăhiuăĎuătiênăchoăthyăngơnăhƠngăĎangăătrongătìnhă
trngăkhóăkhnătƠiăchínhănghiêmătrng.ăHuăquătipătheoăcóăthălƠăngơnăhƠngămtă
dnăcácăkhonătinăgiăcăvìăápălcărútătinăngƠyăcƠngăgiaătng,ăkhôngăthăthuăhút
thêmăcácăkhonătinăgiămiădoătháiăĎădèădtăcaăcôngăchúngăĎiăviăngơnăhƠng,ă
mtăsăngơnăhƠngăthìăătrongătìnhăthăchoăvayăhătrămtăcáchăminăcngăvìăphiă
huyă Ďngă viă lƣiă sută caoă hnă lƣiă sută choă vay,ă cƠngă lƠmă suyă gimă hnă naă liă
nhunăcaăngơnăhàng.
TrongănhngănmăgnăĎơy,ătìnhătrngăthiuăhtăthanhăkhonăămcăĎălnătiă
mtăsăngơnăhƠngăvƠătrăthƠnhămtătrongănhngănguyênănhơnăĎaăĎnăpháăsnăĎƣă
14
khngăĎnhărngăvnăĎăthanhăkhonălƠăkhôngăthăbăqua.ăDoăĎó,ăngƠyănayăcôngătácă
qunătrăthanhăkhonătrănênăquanătrngăhnăsoăviătrcăĎơyărtănhiu,ăbiăvìămtă
săngơnăhƠngăcóăthăbăĎóngăcaănuăkhôngăĎápăngăĎănhuăcuăthanhăkhon,ămcă
dù,ăvămtăkăthutăthìăvnăcònăkhănngătrăn.ăHnăna,ănngălcăqunătrăthanhă
khonălƠăthcăĎoăquanătrngăvătínhăhiuăquătngăthăĎăĎtăĎnăcácămcătiêuădƠiă
hnăcaăngơnăhƠng.
4.1.2 Qunătrăthanhăkhon
LƠăvicăqunălỦăcóăhiuăquăcuătrúcătínhăthanhăkhonă(tínhălng)ăcaătƠiăsnă
vƠăcuătrúcădanhămcăcaăngunăvn.
BnăchtăcôngătácăqunătrăthanhăkhonătrongăngơnăhƠngăcóăthăĎúcăktăăhaiă
niădungăsauμ
Mt là,ăhimăcóăkhiănƠoătiămtăthiăĎimătngăcungăbngăviătngăcuăthanhă
khon.ăDoăĎó,ăngơnăhƠngăphiăthngăxuyênăĎiăphóăviătìnhătrngăthơmăhtăhocă
thngădăthanhăkhon.
Hai là, thanhăkhonăvƠăkhănngăsinhăliălƠăhaiăĎiălngătălănghchăviă
nhauμăTƠiăsnăcóătínhăthanhăkhonăcƠngăcaoăthìăkhănngăsinhăliăcaănóăcƠngă
thpăvƠăngcăli.
4.1.3ăCácănguyênănhơnădnăđnăthanhăkhonăcóăvnăđμ
Th nht,ăngơnăhƠngăvayămnăquáănhiuăcácăkhonătinăgiăngnăhnăsauă
ĎóăchuynăhóaăthƠnhănhngătƠiăsnăĎuătădƠiăhn.
Th hai,ătinăgiăngơnăhƠngărtănhyăcmăviăsăthayăĎiăcaălƣiăsutăĎuăt.ă
KhiălƣiăsutăĎuătătng,ămtăsăngiăgiătinărútăvnăcaăhăraăkhiăăngơnăhƠngăĎă
ĎuătăvƠoăniăcóătăsutăsinhăliăcaoăhn.
Th ba,ădoăngơnăhƠngăcóăchinălcăqunătrăthanhăkhonăkhôngăphùăhpăvƠă
kémăhiuăqu.
4.1.4ăCácăphngăphápăqunătrăriăroăthanhăkhon
DuyătrìămtătălăhpălỦăgiaăvnădùngăchoă dă tră vƠăvnă dùngă choă kinhă
doanhă(chinălcăthanhăkhon)ăsaoăchoăphùăhpăviăĎcăĎimăhotăĎngăcaăngơnă
hàng.
15
ChúătrngăyuătăthiăgianăcaăvnăĎăthanhăkhon.ăCóănhuăcuăthanhăkhonă
ngnăhnăvƠădƠiăhn.ăăĎápăngănhuăcuăthanhăkhonătrongăngnăhnăĎòiăhiăngơnă
hƠngăphiăduyătrìăămcăĎăkháălnăcácăloiătƠiăsnăcóătínhăthanhăkhonăcao.ăăĎápă
ngănhuăcuăthanhăkhonătrongădƠiăhn,ăĎòiăhiăngơnăhƠngăphiădăphòngătrcăkhă
nngăcungăcpăvnătănhiuăngunăkhácănhauăvƠăămcăĎăcaoăhnăsoăviănhuăcuă
thanhăkhonătrongăngnăhn.
măboătălăvăkhănngăchiătr.
Sădngăcácăbinăphápădăbáoăthanhăkhon.ăCácăngơnăhƠngăcóăthăsădngăcácă
binăphápăsauμ
+ăPhngăphápătipăcnăngunăvƠăsădngăvn.
+ăPhngăphápătipăcnăcuătrúcăvn.
+ăPhngăphápăxácăĎnhăxácăsutămiătìnhăhung.
+ăPhngăphápătipăcnăcácăchăsăthanhăkhon.
4.2 QUYăNHăCAăBASELăIIIăTRONGăVICăTệNHăLCRăvƠăNSFR
Baselă IIIă ápă Ďtă cácă bină phápă Ďnhă tínhă vƠă Ďnhă lngă choă vnă Ďă thanhă
khon.ăYêuăcuănghiêmăngtăĎiăviăhaiăchăsăthanhăkhonămiănhăsauμ
NSFRălƠătălăĎmăboăcaăngunătƠiătrănăĎnh.
LCR ĎiădinăchoăkhănngăĎápăngăĎcăyêuăcuăthanhăkhonătrongă30ă
ngày.
LCRăvƠăNSFRăphiăluônălnăhnă100%.
4.2.1 QuyăđnhăcaăBaselăIIIătrongăvicătínhăLCR
LCRăĎcătínhătheoăcôngăthcăsauμ
TNCOF
LA
LCR
, (a)
TrongăĎóμ
LA lƠătƠiăsnăcóătínhăthanhăkhonăcao (stocks of hight-quality Liquid assets),
TNCOFă lƠă tngă dòngă tină raă ròngă trongă vòngă 30ă ngƠyă tiă (Totală netă cashă
outflow for the next 30 calendar).
16
QuyăđnhăvăLA:
TheoăBaselăIII,ănhngăloiătƠiăsnăthucăLA baoăgmătƠiăsnăcpă1ăvƠătƠiăsnă
cpă2,ătƠiăsnăcpă2ăcóăgiáătrătiăĎaălƠă2/3ătƠiăsnăcpă1.ăTƠiăsnăcpă1ăăĎơyăbao
gmμ
Tinămt.
DătrătiăngơnăhƠngătrungăng.
Cácăchngăkhoánăcóătínhăthanhăkhonăcao viăcácătínhăchtăsauμă
(1) ThăhinăchoăcácăcamăktăĎcăĎmăboăbiăcácăchínhăph,
ngơnă hƠngă trungă ng,ă cácă tă chcă phiă chínhă phă nhă Ngơnă
hƠngă thanhă toánă qucă tă (BIS),ă IMF,ă yă ban Châu Âu, các
ngơnăhƠngăphátătrinăĎaăphng.ă
(2) Cóătrngăsăriăroă0%ătheoăcách tipăcnăcaăBaselăII.
Các chngă khonă năcóă trng să riă roă khácă 0% Ďcă phátăhƠnhă bngă
ĎngăniătăbiăchínhăphăhayăngơnăhƠngătrungăng.
Các chngă khoánă năcóă trng să riă roă khácă 0% Ďcă phátăhƠnhă bngă
Ďngăngoiăt biăchínhăphăhayăngơnăhƠngătrungăngăncăsătiăămcă
cho phép.
TƠiăsnăcpă2ătrongătƠiăsnăthanhăkhonăcao baoăgmμ
NhngătƠiă sn cpă 1 Ďcătoăraăbi cácăgiaoă dch cóă tƠiă snăboă Ďm
(hocăcác giaoădchăhoánăĎi tƠiăsnăthăchp) viăthiăgianăĎáoăhnătrongă
vòng 30 ngày na.
Tráiăphiuădoanhănghip và tráiăphiu ĎcăĎmăboăbngătƠiăsnăcóăcácă
ĎcăĎimăsau:
(1) Không Ďcăphát hành bi btă k tăchc tài chính hoc
bnăthơnăngơnăhƠng Ďóăhocăcác chi nhánh có liên quan.
(2) ĎcăxpăhngătăAA- trălênăbi ECAI.
Các chngăkhoán cóătínhăthanhăkhonăcaoăvi các Ďc Ďimăsau:
(1) thăhinăchoăcácăcamăktăĎcăĎmăboăbiăcácăchínhăph,
ngơnă hƠngă trungă ng,ă cácă tă chcă phiă chínhă phă nhă Ngơnă