B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP. H CHÍ MINH
NG MINH DIU HUYN
GII PHÁP NÂNG CAO NNG LC CNH TRANH
CA CÔNG TY MAY SÀI GÒN 3 CHO SN PHM
JEAN TRÊN TH TRNG NI A
LUN VN THC S KINH T
TP.HCM - Nm 2012
B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP. H CHÍ MINH
NG MINH DIU HUYN
GII PHÁP NÂNG CAO NNG LC CNH TRANH
CA CÔNG TY MAY SÀI GÒN 3 CHO SN PHM
JEAN TRÊN TH TRNG NI A
Chuyên ngành : Qun Tr Kinh Doanh
Mã s : 60.34.0102
LUN VN THC S KINH T
NGI HNG DN KHOA HC :
PGS.TS. NGUYN QUANG THU
TP.HCM - Nm 2012
DANH MC CÁC T VIT TT
Cty : Công ty
DLC : lch chun
DN : Doanh nghip
TSP : c tính sn phm
DVT : n v tính
NLCN : Nng lc công ngh
NLCT : Nng lc cnh tranh
NLDVKH : Nng lc dch v khách hàng
NLN S: Nng lc nhân s
NLQT : Nng lc qun tr
NLTC : Nng lc tài chính
NLTH : Nng lc thng hiu
NLTT : Nng lc tip th
NLVG : Nng lc v
giá
SG3 : Sài Gòn 3
TB : Trung bình
TPDN : Th phn doanh nghip
TPTMN : Th phn so vi đi th mnh nht
TPHCM : Thành ph H Chí Minh
VND : Vit Nam đng
WEF : Din àn Kinh T Th Gii
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài
2.Mục tiêu nghiên cứu
3.Đối tượng nghiên cứu
4.Phương pháp thực hiện đề tài
5. Nội dung thực hiện
Trang
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRAN H CỦA SẢN
PHẨM
1.1Tổng quan về năng lực cạnh tranh sản ph ẩm………………………………… 1
1.1.1 Cạnh tranh và các hình thức cạnh tranh……………………………………
1.1.2 Năng lực cạnh tranh sản phẩm…………………………………………… 3
1.2 Các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh ………………………………. 7
1.2.1 Các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp ……………… 7
1.2.2 Các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh của sản phẩm …………………… 11
1.2.3 Các yếu tố môi trường tác động đến năng lực cạnh tranh …………………… 17
1.2.3.1 Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô………………………………………
1.2.3.2 Các yếu tố thuộc môi trường vi mô…………………………………… 20
1.2.3.3 Các yếu tố thuộc mô hình chuỗi giá trị của MiChael Porter…………… 23
Tóm tắt chương 1………………………………………………………… … 27
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRAN H CHO SẢN
PHẨM JEAN CỦA CÔNG TY MAY SÀI GÒN 3 TRÊN THỊ TRƯỜNG
NỘI ĐỊA
2.1 Tổng quan về Công Ty May Sài Gòn 3………………………………………. 28
2.2 Phân tích năng lực cạnh tranh của công ty cho sản phẩm Jean trên thị trường
nội địa……………………………………………………………………………… 32
2.2.1 Về thị trường………………………………………………………………
2.2.2 Xây dựng thanh đo NLCT của công ty cho sản phẩm jean ………………… 34
2.2.3 Mẫu khảo sát và lựa chọn đối thủ cạnh tranh……………………………… 35
2.2.4 Phương pháp xử lý dữ liệu……………………………………………… 35
2.2.5 Kết quả khảo sát năng lực cạnh tranh sản phẩm………………………… 36
2.2.5.1 Về năng lực quản trị …………………………………………………….
2.2.5.2 Về năng lực thiết kế ……………………………………………………… 38
2.2.5.3 Về năng lực công nghệ …………………………………………………. 39
2.2.5.4 Năng lực nhân sự ……………………………………………………… 40
2.2.5.5 Năng lực sản xuất ……………………………………………………… 41
2.2.5.6 Năng lực tài chính ………………………………………………………. 42
2.2.5.7 Năng lực tiếp thị …………………………………………………………. 43
2.2.5.8 Đặc tính sản phẩm ……………………………………………………… 44
2.2.5.9 Năng lực về giá…………………………………………………………. 46
2.2.5.10 Năng lực thương hiệu ………………………………………………… 47
2.2.5.11 Năng lực dịch vụ khách hàng ………………………………………… 49
2.2.5.12 Xác định đối thủ cạnh tranh trực tiêp………………………………… 51
2.2.5.13 Một số dữ liệu thống kê ……………………………………………… 54
2.2.6 Tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng đến NLCT của công ty cho sản phẩm jean 58
2.3 Phân tích các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của công
ty cho sản phẩm jean ……………………………………………………………. 59
2.3.1 Môi trường vĩ mô………………………………………………………. ….
2.3.1.1 Môi trường chính trị, pháp lý………………………………………………
2.3.1.2 Môi trường kinh tế………………………………………………………… 60
2.3.1.3 Môi trường xã hội-dân cư………………………………………………… 61
2.3.1.4 Môi trường công nghệ…………………………………………………… 63
2.3.2 Môi trường vi mô………………………………………………………… 64
2.3.2.1 Áp lực từ khách hàng và nhà phân phối…………………………………….
2.3.2.2 Áp lực từ nhà cung cấp…………………………………………………… 68
2.3.2.3 Áp lực từ sản phẩm thay thế……………………………………………… 70
2.3.2.4 Cạnh tranh trong nội bộ ngành……………………………………………. 71
2.3.2.5 Những đối thủ tiềm năng…………………………………………………… 72
2.3.2.6 Ma trận tổng hợp các yếu tố bên ngoài……………………………………. 73
2.3.3 Các yếu tố thuộc nội bộ doanh nghiệp…………………………………… 75
2.3.3.1 Nguồn nhân lực và cơ cấu tổ chức………………………………………
2.3.3.2 Năng lực tài chính………………………………………………………… 79
2.3.3.3 Phát triển công nghệ………………………………………………………. 80
2.3.3.4 Công tác quản trị………………………………………………………… 81
2.3.3.5 Marketing…………………………………………………………………. 82
2.3.3.6 Mối quan hệ với nhà cung cấp……………………………………………. 86
2.3.3.7 Cơ sở hạ tầng………………………………………… ……………………
Tóm tắt chương 2………………………………………………………………… 88
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA CÔNG TY MAY SÀI GÒN 3 CHO SẢN PHẨM JEAN
3.1 Các tiền đề xây dựng giải pháp ……………………………………………… 89
3.1.1 Mục tiêu của công ty Sài Gòn 3 ……………………………………………
3.1.2 Quan điểm định hướng giải pháp ………………………………………….
3.2 Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cho sản phẩm jean … 90
3.2.1Nhóm giải pháp 1: Đa dạng hóa và nâng cao chất lượng sản phẩm………… 91
3.2.2 Nhóm giải pháp 2: Nâng cao quảng bá thương hiệu và chăm sóc khách hàng 93
3.2.3 Nhóm giải pháp 3: Mở rộng mạng lưới phân phối…………………………. 95
3.2.4 Nhóm giải pháp 4: Giải pháp về giá………………………………………… 97
3.2.5 Nhóm giải pháp 5 Đào tạo và nâng cao nhận thức của nhân viên bán hàng…. 99
3.2.6. Giải pháp nâng cao năng lực tài chính ……………………………………… 99
3.2.7 Giải pháp nâng cao năng lực sản xuất ……………………………………… 100
3.2.8 Giải pháp phát triển nguồn nhân lực ……………………………………… 100
Tóm tắt chương 3 ………………………………………………………………… 102
KẾT LUẬN………………………… …………………………………………… 103
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Mối quan hệ giữa các ảnh hưởng chủ yếu của môi trường đối với tổ chức 18
Hình 1.2. Mô hình 5 tác lực cạnh tranh của Michael Porter 21
Hình 1.3. Mô hình chuỗi giá trị của Michael Porter 25
Hình 2.1 Sơ đồ tổ chức của công ty May S ài Gòn 3 29
Hình 2.2. Vị trí của sản phẩm Jean của SG3 so với các công ty khác 52
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1 Số lượng người tham gia khảo sát 54
Biểu đồ 2.2 Độ tuổi và sản phẩm thường mua 55
Biểu đồ 2.3 Giá người tiêu dùng mua sản phẩm jean. 56
Biểu đồ 2.4 Hình thức người tiêu dùng biết đến SG3 57
Biểu đồ 2.5 Các loại hình thức khuyến mãi 57
Biểu đồ 2.6 Các địa điểm khách hàng thường mua sản phẩm Jean 58
Biểu đồ 2.7 Kim ngạch nhập khẩu theo thị trường 68
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Doanh số, lợi nhuận qua các năm của Trung Tâm Thời Trang. 31
Bảng 2.2 Dự báo quy mô thị trường dệt may nội địa 33
Bảng 2.3 Đánh giá NLQT của SG3 và các đối thủ 37
Bảng 2.4 Đánh giá NLTK của SG3 và các đối thủ 38
Bảng 2.5 Đánh giá NLCN của SG3 và các đối thủ 40
Bảng 2.6 Đánh giá NLNS của SG3 và các đối thủ 41
Bảng 2.7 Đánh giá NLSX của SG3 và các đối thủ 42
Bảng 2.8 Đánh giá NLTC của SG3 và các đối thủ 43
Bảng 2.9 Đánh giá NLTT của SG3 và các đối thủ 44
Bảng 2.10 Đánh giá ĐTSP của SG3 và các đối thủ 45
Bảng 2.11 Đánh giá NLVG của SG3 và các đối thủ 47
Bảng 2.12 Đánh giá NLTH của SG3 và các đối thủ 48
Bảng 2.13 Đánh giá NLDVKH của SG3 và các đối thủ 50
Bảng 2.14 Bảng tổng hợp kết quả đánh giá các th ương hiệu 51
Bảng 2.15 So sánh điểm mạnh, yếu của SG3 và BLOOK 53
Bảng 2.16 So sánh điểm mạnh, yếu của SG3 và PT2000 54
Bảng 2.17 Kim ngạch nhập khẩu theo thị trường 69
Bảng 2.18 Bảng tổng hợp các yếu tố bên ngoài 74
Bảng 2.19 Bảng giá bán các sản phẩm jean của SG3 v à các đối thủ khác 84
Bảng 2.20 Bảng tóm tắt các yếu tố trong chuỗi giá trị của công ty. 87
Bảng 3.1 Bảng tạm tính giá bán các sản phẩm jea n của SG3 98
1
CHNG 1 : C S LÝ THUYT V NNG LC CNH TRANH CA
SN PHM
1.1 Tng quan v nng lc cnh tranh ca sn phm
1.1.1. Cnh tranh và các hình thc cnh tranh
Khái nim cnh tranh đã đc đ cp đn rt nhiu và cng có rt nhiu
nhng quan đim, cách nhìn nhn khác nhau v cnh tranh:
- Theo Michael Porter (2009, trang 31) thì: “Cnh tranh là giành ly th
phn. Bn cht ca cnh tranh là tìm kim li nhun, là khon li nhun cao hn
mc li nhun trung bình mà doanh nghip đang có. Kt qu ca quá trình là s
bình quân hóa li nhun theo chiu hng ci thin sâu dn đn h qu giá c có
th gim đi”
- Vit Nam, đ cp đn “cnh tranh ” mt s nhà khoa hc cho rng cnh
tranh là vn đ dành li th v giá c hàng hoá- dch v và đó là phng thc đ
dành li nhun cao nht cho các ch th kinh t. Nói khác đi là dành li th đ h
thp các yu t “đu vào” ca chu trình sn xut kinh doanh và nâng cao giá ca
“đu ra” sao cho mc chi phí thp nht.
Nhìn mt cách tng quát, trên quy mô toàn xã hi, cnh tranh là s ganh
đua gia nhng ngi theo đui cùng mc đích nhm đánh bi đi th và giành
cho mình li th nhiu nht .Theo ý ngha kinh t, cnh tranh là qúa trình kinh t
mà trong đó các ch th kinh t ganh đua nhau, tìm mi bin pháp ( c ngh thut
kinh doanh ln th đon kinh doanh ) đ đot đc mc tiêu kinh t ch yu là
chim lnh th trng, ti đa hoá li nhun,…Trên phng din toàn nn kinh t,
cnh tranh có vai trò thúc đy kinh t phát trin.Cnh tranh khin cho các ngun
lc đc phân b mt cách hiu qu nht thông qua vic kích thích các doanh
nghip s dng ti u các ngun lc, và điu đó cng góp phn nhm nâng cao đi
sng xã hi .Trên phng din ca doanh nghip, cnh tranh chính là áp lc và
cng đng thi là đng lc cho doanh nghip phát trin ni lc bn thân nâng cao
kh nng cnh tranh ca mình. Nh có cnh tranh ngày càng din ra mt cách gay
2
gt đã buc các doanh nghip phi luôn luôn t đi mi, hoàn thin bn thân mình
v: công ngh, chin lc, qun lí,
Theo (Porter, 2009) có nhiu hình thc cnh tranh khác nhau nh: cnh
tranh gia các quc gia, cnh tranh gia các ngành (hay còn gi là cnh tranh
ngành), cnh tranh gia các doanh nghip trong ngành, hay cnh tranh sn phm.
Trong nghiên cu này, tôi ch yu đi sâu vào hình thc cnh tranh sn phm.
Cnh tranh quc gia là s ganh đua v hiu qu kinh t v mô, v nng lc
ca mt nn kinh t gia các quc gia vi nhau nhm duy trì mc tng trng bn
vng, thu hút đu t, đm bo n đnh kinh t xã hi, nâng cao đi sng ngi dân
trên c s các chính sách, th ch bn vng tng đi. Cnh tranh quc gia s dn
ti s thay đi v th ca các quc gia trên trng quc t đng thi cng góp phn
thúc đy s tng trng và phát trin bn vng ca các quc gia cng nh s phát
trin n đnh ca nn kinh t th gii.
Cnh tranh gia các ngành là s ganh đua v s phát trin, tc đ và hiu
qu phát trin gia các ngành trong mt nn kinh t. Hình thc cnh tranh này s
dn ti s thay đi v mt bng giá ca nn kinh t đó. Trong điu kin hi nhp,
cnh tranh gia các ngành khác nhau ca các quc gia khác nhau cng dn đn mt
bng giá khác nhau theo các thi k cn c vào nng sut lao đng ca thi k đó.
Cnh tranh doanh nghip trong ngành là s ganh đua nhau gia các doanh
nghip trong vic tho mãn tt nht nhu cu và mong mun ca khách hàng. Cnh
tranh trong ni b ngành dn đn li nhun bình quân ngành.
Các hc thuyt kinh t th trng dù trng phái nào đu tha nhn rng,
cnh tranh ch xut hin và tn ti trong nn kinh t th trng, ni mà cung - cu và
giá c hàng hoá là nhng nhân t c bn ca th trng, là đc trng c bn ca c
ch thì trng, cnh tranh là linh hn ca sn phm.
Cnh tranh sn phm là s ganh đua v cht lng, giá c, hình thc, mu
mã… ca các sn phm cùng loi nhm đáp ng tt nht nhu cu và th hiu ca
3
ngi tiêu dùng. Vi quan đim này, cnh tranh sn phm có nhiu hình thc khác
nhau nh: cnh tranh v đc tính, cnh tranh v giá c, cnh tranh v hình thc,
cnh tranh v thng hiu, ngoài ra còn cnh tranh v th phn. Vn đ cnh tranh
sn phm buc các nhà sn xut phi làm sao đ sn xut ra nhng sn phm vi
cht lng tt bng chi phí r nht vi thi gian giao hàng sm nht.
Cnh tranh sn phm và cnh tranh doanh nghip là hai hình thc cnh tranh
luôn gn lin vi nhau. Cnh tranh sn phm là mt b phn ca cnh tranh doanh
nghip, có mi liên h mt thit vi cnh tranh doanh nghip cng nh các hình
thc cnh tranh khác, góp phn thúc đy cho nhau cùng phát trin. Các doanh
nghip hot đng sn xut trong nn kinh t th trng đu hng ti mc tiêu ti
đa hoá li nhun. Mc tiêu đó cng đng ngha vi vic doanh nghip mong mun
bán đc nhiu sn phm hn đi th, thu đc hiu qu sn xut kinh doanh cao
hn đi th. đt đc mc tiêu đó, doanh nghip cn có nng lc cnh tranh so
vi đi th.
Nhng nhìn chung, mi hình thc cnh tranh đu có vai trò tích cc trong
nn sn xut hàng hoá. Thc t cho thy đâu thiu cnh tranh hoc có biu hin
đc quyn thì đó thng trì tr, bo th, kém phát trin. Nhng bên cnh mt tích
cc, cnh tranh cng đng thi đ li nhiu hu qu tiêu cc. ó là s phân hoá
ngi sn xut hàng hoá, làm phá sn nhng ngi sn xut gp ri ro, tai nn hoc
ri vào nhng hoàn cnh, điu kin không thun li.
1.1.2. Nng lc cnh tranh sn phm
Trong quá trình nghiên cu v cnh tranh, ngi ta đã s dng khái nim
nng lc cnh tranh. Vì vy cng ging nh cnh tranh, nng lc cnh tranh đc
xem xét các góc đ khác nhau nh: nng lc cnh tranh quc gia, nng lc cnh
tranh doanh nghip, nng lc cnh tranh ca sn phm và dch v.
Nng lc canh tranh quc gia , theo Phm Th Bích Ngc (2010, trang 3)
“Trong mt báo cáo v tính cnh tranh tng th ca Din đàn kinh t th gii
4
(WEF) nm 1997 đã nêu ra: “ nng cnh tranh ca mt quc gia là nng lc cnh
tranh ca nn kinh t quc dân nhm đt đc và duy trì mc tng trng cao trên
c s các chính sách, th ch bn vng tng đi và các đc trng kinh t khác.Nh
vy, nng lc cnh tranh cp quc gia có th hiu là vic xây dng mt môi trng
cnh tranh kinh t chung, đm bo phân b có hiu qu các ngun lc, đ đt và
duy trì mc tng trng cao, bn vng. Vit Nam nng lc cnh tranh cp quc
gia còn thp đng th 65 trên 80 nc (nm 2002), tng 5 bc so vi nm 2001 (là
60/75 nc).”
Nguyn Minh Tun (2010) cho rng: Nng lc cnh tranh ca doanh
nghip, là th hin thc lc và li th ca doanh nghip so vi đi th cnh tranh
trong vic tho mãn tt nht các đòi hi ca khách hàng đ thu li ngày càng cao
hn. Nng lc cnh tranh ca doanh nghip trc ht phi đc to ra t thc lc
ca doanh nghip. ây là các yu t ni hàm ca mi doanh nghip, không ch
đc tính bng các tiêu chí v công ngh, tài chính, nhân lc, t chc qun tr
doanh nghip… mt cách riêng bit mà cn đánh giá, so vi các đi tác cnh tranh
trong hot đng trên cùng mt lnh vc, cùng mt th trng. Thc t cho thy
không mt doanh nghip nào có kh nng tho mãn đy đ tt c các yêu cu ca
khách hàng, thng thì doanh nghip có li th v mt này và có hn ch v mt
khác. Tuy nhiên, đ đánh giá nng lc cnh tranh ca mt doanh nghip, cn phi
xác đnh đc các yu t phn ánh nng lc cnh tranh t nhng lnh vc hot đng
khác nhau và cn thc hin vic đánh giá bng c đnh tính và đnh lng. Các
doanh nghip hot đng sn xut kinh doanh nhng ngành, lnh vc khác nhau có
các yu t đánh giá nng lc cnh tranh khác nhau. Mc dù vy, vn có th tng
hp đc các yu t đánh giá nng lc cnh tranh ca doanh nghip bao gm: giá
c, cht lng sn phm và dch v, kênh phân phi sn phm và dch v bán hàng,
thông tin và xúc tin thng mi, nng lc nghiên cu và phát trin, thng hiu và
uy tín ca doanh nghip, trình đ lao đng, th phn và tc đ tng trng ca
doanh nghip.
5
Trong nn kinh t th trng, nhân t quyt đnh s tn ti và phát trin ca
doanh nghip chính là nng lc cnh tranh ca sn phm. Tuy nhiên, cnh tranh sn
phm là mt hin tng kinh t xã hi phc tp, do cách tip cn khác nhau, nên có
các quan nim khác nhau v nng lc cnh tranh sn phm. Có th dn ra mt s
quan đim nh sau.
Nng lc cnh tranh sn phm là tng hoà các đc tính v tiêu dùng và giá
tr vt tri ca sn phm trên th trng, có ngha là s vt tri ca sn phm so
vi các sn phm cnh tranh cùng loi trong điu kin cung vt cu.
Theo (Lê Vn c, 2004) cho rng nng lc cnh tranh sn phm là s vt
tri ca nó so vi sn phm cùng loi do các đi th khác cung cp trên cùng mt
th trng. S vt tri đó chính là li th ca sn phm, nó gm nhiu yu t bên
trong và bên ngoài. ó là yu t v cht lng và giá thành sn phm, s đa dng v
chng loi và mu mã ca sn phm, dch v chm sóc khách hàng đi kèm theo sn
phm, hàm lng công ngh ca sn phm; bên cnh đó còn có yu t v thng
hiu. Thng mt sn phm không th tho mãn tt tt c các nhu cu ca khách
hàng. Trong thc t, sn phm thng ch có th tho mãn mc tt nht mt vài
nhu cu còn các nhu cu khác thng ch đc tho mãn mc trên ti thiu. Vì
vy, doanh nghip cn nm vng li th cnh tranh sn phm ca mình trên th
trng đ tp trung phát huy li th đó đng thi nâng cao các mt cha phi là th
mnh đ đáp ng tt nht nhu cu ca khách hàng.
Theo Phm Th Bích Ngc (2010, trang 3) cho rng : “Mt sn phm hàng
hoá đc coi là có nng lc cnh tranh khi nó đáp ng đc nhu cu ca khách
hàng v cht lng, giá c, tính nng, kiu dáng, tính đc đáo hay s khác bit,
thng hiu, bao bì… hn hn so vi nhng sn phm hàng hoá cùng loi. Nhng
nng lc cnh tranh ca sn phm hàng hoá li đc đnh đot bi nng lc cnh
tranh ca doanh nghip. S không có nng lc cnh tranh ca sn phm hàng hoá
cao khi nng lc cnh tranh ca doanh nghip sn xut, kinh doanh sn phm đó
thp”
6
Vi cách tip cn trên, nng lc cnh tranh sn phm có th hiu là s vt
tri so vi các sn phm cùng loi v cht lng và giá c vi điu kin các sn
phm tham gia cnh tranh đu đáp ng các yêu cu ca ngi tiêu dùng. Có ngha
là, mt sn phm đem li giá tr s dng cao nht trên mt đn v giá c là nhng
sn phm có nng lc cnh tranh cao hn. Trên thc t, mi ngi tiêu dùng có
cách la chn hàng hoá riêng cho mình. Tuy nhiên, có nhng tiêu chí chung cho tt
c các loi sn phm, hàng hoá mà nhà sn xut phi đáp ng mc ti thiu thì
mi có th đem sn phm ca mình ra th trng. ó là, hàng xut khu phi đáp
ng ti thiu tiêu chun quc t (ISO); còn Vit Nam, phi đm bo tiêu chun
quc gia (TCVN).
Mt doanh nghip mun nâng cao nng lc cnh tranh ca mình trc tiên
phi nâng cao nng lc cnh tranh ca sn phm mà mình sn xut kinh doanh.
Nng lc cnh tranh sn phm là nn tng cho mt doanh nghip xây dng li th
cnh tranh ca mình trên th trng. Nâng cao nng lc cnh tranh sn phm s kéo
theo vic nâng cao nng lc cnh tranh ca doanh nghip và t đó cng góp phn
nâng cao nng lc cnh tranh ca quc gia. Trong điu kin nn kinh t th trng,
mt doanh nghip mun tn ti và phát trin phi luôn chú trng nâng cao nng lc
cnh tranh ca mình cng nh nâng cao nng lc cnh tranh ca sn phm mà
doanh nghip mình sn xut kinh doanh thì doanh nghip đó mi có th tn ti và
phát trin ngày càng ln mnh. c bit khi Vit Nam va tr thành thành viên
chính thc th 150 ca t chc thng mi th gii WTO, chúng ta s phi chu sc
ép cnh trnh tranh mnh hn c ba cp đ quc gia, doanh nghip và sn phm,
c th trng trong nc và quc t. Biu hin trc ht là ngay th trng trong
nc, s cnh tranh ca sn phm trong nc vi sn phm nc ngoài do sn
phm trong nc không còn nhn đc s bo h nh trc kia. Vì vy, vic nâng
cao nng lc cnh tranh sn phm là vn đ cp thit đi vi tt c các doanh
nghip Vit Nam hin nay nu mun tn ti và phát trin.
7
Nh vy, ba cp đ cnh tranh: quc gia, doanh nghip và sn phm có mi
quan h mt thit, ph thuc ln nhau và to điu kin cho nhau cùng phát trin.
Tuy nhiên, trong nhng nm va qua, xét trên c ba cp đ này, nng lc cnh tranh
ca chúng ta đu yu kém và tt hu. iu này có th thy rõ bng xp hng nng
lc cnh tranh ca các nc do Din đàn Kinh t Th gii xp loi, đng thi nhiu
mt hàng trong nc đang b các mt hàng cùng loi nhp khu t nc ngoài cnh
tranh mnh m và chim lnh th trng. c bit hàng hoá Vit Nam không th
cnh tranh đc vi hàng hoá Trung Quc v giá c và chng loi, và phn ln
ngi tiêu dùng vn a thích dùng hàng ngoi vi tâm lý hàng ngoi cht lng tt
hn hàng ni nên dù giá c hàng ngoi có đt hn thì vn đc a chung hn hàng
sn xut trong nc.
1.2 . Các yu t cu thành nng lc cnh tranh
1.2.1. Yu t cu thành nng lc cnh tranh ca doanh nghip
1.2.1.1. Trình đ và nng lc qun lý
Nng lc t chc, qun lý doanh nghip đc coi là yu t quyt đnh s
tn ti và
phát
trin
ca doanh nghip nói chung cng nh nng lc cnh tranh
doanh nghip nói riêng [9].
Trình
đ t chc, qun lý doanh nghip đc th
hin các mt
sau:
-Trình đ ca đi ng cán b qun lý: đc th hin qua trình đ hc
vn, kin thc
liên
quan ti hot đng kinh doanh ca doanh nghip (t pháp
lut, th trng, ngành hàng,… đn
kin
thc v xã hi, nhân
vn).
-Trình đ t chc, qun lý doanh nghip: th hin vic sp xp, t chc
b máy qun lý
và
phân đnh chc nng, nhim v ca các b phn. Vic hình
thành b máy qun lý doanh nghip
theo
hng tinh, gn, nh và hiu qu cao
có ý ngha quan trng không ch bo đm ra quyt
đnh
nhanh chóng, chính xác,
mà còn làm gim tng đi chi phí qun lý ca doanh nghip. Nh
đó
mà nâng
cao nng lc cnh tranh ca doanh
nghip.
8
-Nng lc hoch đnh (hoch đnh chin lc, k hoch, điu hành
tác nghip):
Nng
lc này có ý ngha quan trng trong vic nâng cao hiu qu
hot đng, nh hng ln ti
vic
nâng cao nng lc cnh tranh ca doanh
nghip. Theo M. Porter, nng lc qun lý còn th hin
tc
đ thay th nhân s
trc các bin đi.
1.2.1.2. Trình đ công
ngh
Công ngh sn xut là yu t rt quan trng, nh hng rt ln đn nng
lc cnh tranh
ca
doanh nghip. Công ngh phù hp cho phép rút ngn thi
gian sn xut, gim mc tiêu hao
nng
lng, tng nng sut, h giá thành,
nâng cao cht lng sn phm. Công ngh còn tác đng đn
t
chc sn xut, đn
trình đ t đng hoá ca doanh nghip. Công ngh thân thin môi trng là
xu
th và to ra li th cnh tranh cho doanh nghip.
1.2.1.3. Trình đ lao
đng
Lao đng va là yu t nng đng nht, quyt đnh hiu qu sn xut
kinh doanh.
Lc
lng lao đng s dng phng tin, thit b đ sn xut ra sn
phm hàng hoá và dch v,
tham
gia ci tin k thut, hp lý hoá quá trình sn
xut. Trình đ ca lao đng tác đng rt ln đn
cht
lng và đ tinh xo ca
sn phm, nh hng ln đn nng sut và chi phí ca doanh
nghip.
ây
là mt
yu t tác đng trc tip ti nng lc cnh tranh ca doanh nghip. nâng
cao
sc
cnh tranh, doanh nghip cn chú trng bo đm c cht lng và s
lng lao đng, nâng cao tay ngh ca ngi lao đng, khuyn khích ngi lao
đng tham gia vào quá trình qun lý và ci
tin
.
1.2.1.4. Nng lc tài
chính
Nng lc tài chính ca doanh nghip đc th hin quy mô vn, kh
nng huy đng
và
s
dng vn, kh nng qun lý tài chính. Theo M. Porter, nng
lc tài chính th hin kh
nng
qun lý tài chính (huy đng vn, qun lý vn,
kh nng s dng vn có hiu qu, đy nhanh
quay
vòng vn). Vic huy đng vn
kp thi s đáp ng nhu cu mua vt t, nguyên liu, thuê nhân
công,
mua sm
9
thit b, đi mi công ngh, phát trin th trng,… Nng lc tài chính là yu t
trung
tâm
phn ánh sc mnh ca doanh nghip trong cnh tranh. nâng cao
nng lc tài chính, doanh nghip phi cng c và phát trin ngun vn, tng
vn t có, m rng vn vay, s dng hiu
qu
các ngun vn đ to uy tín đi
vi nhng ngi cho vay.
1.2.1.5. Nng lc
marketing
Nng lc marketing ca doanh nghip trc ht là kh nng nm bt nhu
cu th
trng,
hoch đnh chin lc marketing và trin khai các chng
trình marketing hn hp (4P),
là
kh nng qung bá và phát trin thng hiu.
Nng lc marketing tác đng trc tip ti sn xut
và
tiêu th sn phm, đáp
ng nhu cu khách hàng, góp phn làm tng doanh thu, tng th phn,
nâng
cao v
th ca doanh nghip. Kho sát nhu cu th trng đ la chn th trng mc
tiêu phù
hp,
xây dng chin lc sn phm, đnh giá và phát trin h thng
phân phi là nhng hot đng
sng
còn ca doanh nghip. Trong điu kin bùng
n thông tin v hàng hoá sn phm, vic xây
dng
thng hiu sn phm,
thng hiu doanh nghip là mt vn đ ti quan trng. Bên cnh đó
chính
sách
khuyn mãi, dch v bán hàng và hu mãi đóng vai tr quan trng đn vic thu hút
và xây
dng
đi ng khách hàng trung thành. Do đó, có th nói, nng lc
marketing là yu t quan trng ca
nng
lc cnh tranh.
1.2.1.6. Nng lc nghiên cu và phát trin
(R&D)
Nng lc nghiên cu và phát trin ca doanh nghip đc cu thành t
các yu t:
ngun
nhân lc nghiên cu, thit b nghiên cu, tài chính cho hot
đng R&D. Yêu cu ca th
trng
ngày càng kht khe, s cnh tranh ngày
càng quyt lit, tc đ phát trin ca công ngh nh v
bão
đòi hi doanh nghip
phi nâng tm công tác nghiên cu phát trin. Nng lc nghiên cu và
phát
trin
có vai trò quan trng trong ci tin công ngh, nâng cao cht lng sn phm,
thay đi
mu
mã, nâng cao nng sut, hp lý hoá sn xut, đa dng hoá sn
phm, tit gin chi phí,… qua đó
nâng
cao nng lc cnh tranh ca doanh nghip.
10
1.2.1.7. V th ca doanh
nghip
V th ca doanh nghip là ch đng ca doanh nghip trên th trng. V
th ca
doanh
nghip đc th hin qua th phn, uy tín thng hiu, s hoàn
ho ca các dch v. Ngi
tiêu
dùng thng la chn nhng sn phm mà theo
h là “s 1” (r nht, đp nht, bn nht, dch v
tt
nht,…). Nhng doanh nghip
đng đu
các
tiêu thc đó s có li th cnh tranh ln. V th cnh tranh đc
phân chia
nh
sau :
-V th ngi dn đu: có th là dn đu v giá, công ngh, đi mi,
cht lng,
th
phn,…
-V th ngi thách thc: tuy tim lc nh hn ngi dn đu nhng
doanh nghip
xác
đnh
mc tiêu cnh tranh trc tip vi doanh nghip dn đu
nhm tranh giành th
trng.
-V th ngi theo sau: doanh nghip không thách thc doanh nghip
dn đu. Thng
tn
ti trong các ngành có sn phm đng nht: st thép, phân
bón, hoá cht (ngành ít có c hi
khác
bit
hoá nhng nhy v giá). Doanh
nghip c gng mang cho khách hàng nhng li đim v
dch
v, tài chính, cht
lng. Tuy nhiên, doanh nghip không th đng làm theo và không là bn
sao
ca
ngi dn đu, mà là xác đnh con đng
riêng
-V th ngi lp ch trng: thng có đc t sut li nhun cao.
Doanh nghip
bám
theo
các doanh nghip đi trc đ tn thu th trng.
Nhng doanh nghip theo đui v th
này
áp
dng chin lc đi dng xanh,
chim ly nhng khe h th trng, gim thiu chi phí
cnh
tranh.
Ngoài các yu t trên, M. Porter còn đ xut thêm các yu t
sau:
1.2.1.8. Nng lc cnh tranh v
giá
Giá sn phm đc đc trng bi tng phí tn tng đi và phí tn làm
chung vi các đn
v
khác. nhng môi trng mà đi th cnh tranh đang m
rng quy mô hoc nhng yu t khác
có
vai trò then cht đi vi v th phí tn.
Theo Phan Minh Hot, đây là nng lc cnh tranh v
giá
thành
11
1.2.1.9. Nng lc quan h vi chính
quyn
Hot đng ca doanh nghip luôn nm trong s điu tit và qun lý ca
chính quyn.
Nhng
doanh nghip đc lòng chính quyn s có nhiu thun li v
t chc sn xut kinh doanh, cng
nh
s h tr ca chính quyn cho các chng
trình phát trin. Nhng doanh nghip có quan h tt
vi
chính quyn s có nhiu
u th, đc bit là trong các d án ch đnh thu, vay vn u đãi.
Nhng
doanh
nghip không đc lòng chính quyn, b chính quyn “đim mt” s thng
xuyên phi
đi
din vi nhng đt kim tra “có tính hch sách” (v an toàn v
sinh, phòng cháy, môi trng,…).
1.2.2 Các yu t cu thành nng lc cnh tranh ca sn phm
Theo ý kin tng hp ca các chuyên gia, do mi quan h mt thit gia
NLCT sn phm và NLCT ca doanh nghip nên các yu t nh hng đn NLCT
ca sn phm s bao gm :
- Các yu t bên ngoài doanh nghip ( yu t thuc môi trng vi mô, v
mô )
- Các yu t bên trong doanh nghip ( s dng các yu t thuc mô hình
chui giá tr ca Michael Porter )
- Yu t thuc v bn thân sn phm: nh cht lng, giá c sn phm,
mu m thng hiu ca sn phm, tính đc đáo
Theo ý kin ca Phm Ngc Kim (2012) vit : “ Trên bình din sn phm
cnh tranh, đ th hin nng lc cnh tranh vn đ cn quan tâm li có nhng đim
không tng đng hoàn toàn vi h thng ch tiêu ca doanh nghip. Khi xem xét
kh nng cnh tranh ca sn phm theo chúng tôi nó b chi phi bi hàng lot nhân
t có tính cht lch s, kinh t - xã hi nht đnh. Tu theo bn sc dân tc, thói
quen tiêu dùng, c ch qun lý, mc thu nhp ca dân c đ có cách xác đnh ch
tiêu biu hin kh nng cnh tranh sn phm khác nhau. Nu nh mc thu nhp
12
thp, khi mua hàng, vn đ ngi mua hàng quan tâm đu tiên là giá c, cht lng
sn phm…”
Da vào đc thù riêng ca sn phm may mc, các yu t nh hng đn sn
phm may mc s là :
1.2.2.1. Thng hiu
Thng hiu là khái nim trong ngi tiêu dùng v sn phm vi du hiu
ca nhà sn xut gn lên bao bì hàng hoá nhm khng đnh cht lng và xut x
sn phm. Thng hiu thng gn vi quyn s hu ca nhà sn xut. Trong nn
kinh t th trng thng hiu còn cho ta bit v trí ca doanh nghip, ca sn phm
mà doanh nghip sn xut trên th trng.
Mt doanh nghip có thng hiu càng ni ting thì càng to cho sn phm
ca mình li th trong cnh tranh. Bi ngi tiêu dùng thng ch tin cy vào
nhng sn phm mang thng hiu ni ting, nhng sn phm đã có mt trên th
trng lâu nm nên nhng sn phm mi dù có cht lng tt so vi các sn phm
cùng loi đã có mt trên th trng vn phi mt rt nhiu công sc và thi gian đ
kin to th phn và xây dng thng hiu cho sn phm ca mình. Do đó, cùng vi
quá trình hình thành và phát trin, doanh nghip phi tng bc xây dng và phát
trin thng hiu ca mình bng vic xây dng h thng phân phi, chm sóc khách
hàng, m đi lý ph rng khp c nc, bng chính vic tao dng uy tín và hình nh
ca công ty trong mt khách hàng.
Thng hiu ca mt doanh nghip s dn dn đc khng đnh bi cht
lng, giá c sn phm, bi chính ch tín ca doanh nghip khi thc hin các hp
đng kinh t, bi cht lng dch v chm sóc khách hàng và đc bo v bi pháp
lut khi đã đng ký bo h thng hiu.
1.2.2.2. Cht lng sn phm
Cht lng luôn là mt trong nhng yu t quan trng quyt đnh kh nng
cnh tranh ca doanh nghip trên thng trng. Cht lng là toàn th nhng đc
13
tính ca mt thc th đáp ng đc nhng nhu cu đã đnh và nhu cu phát sinh.
(Theo ISO 8402:1994)
Trong đó nhu cu đã đnh là nhng yêu cu đã đc nêu trong hp đng và
đc th hin thành nhng đc đim c th vi nhng tiêu chun rõ ràng. Nhng
nhu cu phát sinh đc công ty xác đnh trên c s hiu bit ca mình v th trng.
Hay cht lng là mc đ ca mt tp hp các đc tính vn có đáp ng các
yêu cu (nhu cu hay mong đi đã đc công b, ngm hiu hay bt buc). (Theo
ISO 9000:2000)
Cht lng sn phm là tng hp nhng ch tiêu, nhng đc trng ca sn
phm th hin mc tho mãn nhng nhu cu trong điu kin tiêu dùng xác đnh.
Vic nâng cao cht lng sn phm có ý ngha quan trng đi vi doanh nghip
nh:
- Hình nh ca doanh nghip tt đp hn.
- Gia tng th phn ca doanh nghip.
- Khách hàng đc tho mãn.
- Có kh nng cnh tranh.
- Gim chi phí….
Nh vy, đm bo và nâng cao cht lng sn phm là vn đ rt quan trng
đi vi tt c các doanh nghip. Các c hi bán hàng, danh ting ca công ty đi vi
cng đng và th trng đu ph thuc vào cht lng sn phm. Cht lng sn
phm mt yu t cnh tranh quan trng, nâng cao cht lng sn phm là con
đng ngn nht đa các doanh nghip sn xut kinh doanh đi đn thành công.
Mt doanh nghip dù đã xây dng đc thng hiu mnh, chim đc mt
th phn ln nhng nu không đm bo cht lng sn phm, không có bin pháp
14
nâng cao cht lng sn phm s b các đi th cnh tranh qua mt chim lnh mt
th trng vn có và xu hn na là b đào thi khi th trng.
Mt khác, khi xã hi phát trin, đi sng ca ngi dân ngày càng đc nâng
cao thì h sn sàng tr giá cao đ đc tiêu dùng nhng sn phm có thng hiu và
có cht lng tt.
1.2.2.3 Chng loi và giá c sn phm
Mt sn phm dù tt đn đâu cng không th đáp ng đc tt nht tt c
các nhu cu, mong mun ca các khách hàng. Vì vy, doanh nghip phi sn xut
nhiu chng loi sn phm nhm đáp ng tt nht tng nhu cu nh nht ca khách
hàng, nâng cao nng lc cnh tranh ca công ty so vi đi th.
Thc t cho thy rng, bt c doanh nghip nào dù ch tp trung sn xut
kinh doanh mt lnh vc thì cng luôn có rt nhiu chng loi và mu mã sn
phm đ khách hàng la chn, đáp ng đc nhu cu ca nhiu kiu khách hàng.
Theo quan đim Marketing, khách hàng thng có xu hng quyt đnh mua
nhng sn phm có cht lng tt và giá c phi chng. Nh vy, giá sn phm
cng chính là mt công c có th to li th cnh tranh cho mi doanh nghip. Nu
doanh nghip có th cung cp sn phm vi cht lng tng đng vi các sn
phm khác trên th trng nhng li có mc giá thp hn thì đó chính là mt trong
nhng chìa khoá mà doanh nghip cn phi tn dùng đ to li th cho mình trong
cnh tranh. Do đó, trong quá trình sn xut kinh doanh, doanh nghip luôn phi tìm
cách gim chi phí sn xut đ gim giá thành sn phm, gim giá bán. Chi phí và
giá c sn phm có th đc đánh giá thông qua mt s ch tiêu sau:
- Nng sut lao đng: cho chúng ta bit hiu qu sn xut ca mt lao đng
hoc 1 gi lao đng ca toàn b công nhân ca doanh nghip.
W = Q/T
15
Vi Q là khi lng sn phm (hin vt hoc giá tr) và T là lng lao đng
bình quân hoc thi gian lao đng bình quân trong k.
- H s chi phí ngun lc trong nc: đc tính bng t l gia chi phí các
nhân t tính theo giá quc t so vi giá tr gia tng ca sn phm. H s này s
phn ánh cho chúng ta chi phí thc s mà xã hi phi tr đ sn xut ra mt sn
phm.
i
i
VA
DC
DRC
i
DC : chi phí trong nc cho các yu t sn xut theo chi phí c hi đ sn
xut ra sn phm i
i
VA
: giá tr gia tng ca sn phm i theo giá th gii.
Da vào h s chi phí ngun lc DRC chúng ta có th đánh giá đc nng
lc cnh tranh ca mt doanh nghip, c th là:
DRC >1 : Nng lc cnh tranh thp.
DRC <1 : Nng lc cnh tranh cao.
1.2.2.4.Dch v chm sóc khách hàng
Bên cnh vic đánh giá nng lc cnh tranh sn phm thông qua cht lng,
chng loi, mu mã và giá c sn phm, nng lc cnh tranh sn phm còn đc th
hin thông qua cht lng dch v chm sóc khách hàng.
Xut pht t vic các doanh nghip Vit Nam có trình đ công ngh tng
đng nhau nên cht lng sn phm cng không có s khác bit đáng k có th to
nên li th; trong khi đó, quy mô ca các doanh nghip nc ta ch yu là doanh
nghip va và nh, ngun vn hn hp nên không th to ra s khác bit, to loi
th v gim giá thành nh tng quy mô sn xut. Do đó, các doanh nghip thng
to ra s khác bit và giành li th cho mình nh cht lng dch v chm sóc
16
khách hàng và các dch v khác nh h tr kinh doanh cho các đi lý. i vi nhãn
hiu mi và cha có tên tui thì dch v h tr kinh doanh là mt thách thc ln bi
nó liên quan đn kh nng tài chính, kh nng cho mn.
Dch v chm sóc khách hàng ca mi doanh nghip ngoài vic x lý các s
c liên quan đn sn phm, thc hin các dch v h tr sau bán hàng theo đúng
cam kt ca doanh nghip đi vi khách hàng, dch v chm sóc khách hàng còn
giúp cho doanh nghip nhanh chóng phát hin sai sót, nhc đim ca sn phm và
nhng đòi hi mi ca khách hàng đ t đó đa ra nhng bin pháp ci tin sn
phm cho sn phm c, phát trin thêm nhng sn phm mi, đáp ng ngày càng tt
hn nhu cu và mong mun ca khách hàng.
Nh vy, bên cnh cht lng tt, thng hiu mnh, chng loi, mu mã
phong phú, giá c phi chng thì dch v chm sóc khách hàng ca mt doanh
nghip càng tt thì nng lc cnh tranh sn phm ca doanh nghip đó càng cao.
Chúng ta có th đánh giá cht lng dch v chm sóc khách hàng bi các tiêu chí
nh: s phong phú ca dch v h tr bán hàng, kh nng gii quyt nhanh nhy các
vn đ liên quan đn sn phm mà khách hàng yêu cu, thái đ phc v và trình đ,
kh nng gii quyt công vic ca các nhân viên trong b phn chm sóc khách
hàng.
1.2.2.5. Kh nng thâm nhp và chim lnh th trng mi
Trong nn kinh t th trng, doanh nghip phi t quyt đnh s sng còn
ca mình và t tr li các câu hi: Sn xut cái gì? Sn xut bng cách nào? Sn
xut cho ai? Vì vy, mun tn ti và phát trin, mun tr li đc ba câu hi trên,
doanh nghip phi tìm hiu và nm vng nhu cu ca khách hàng. Mt khi đã nm
rõ nhu cu và th hiu tiêu dùng ca khách hàng, doanh nghip s tr li đc câu
hi sn xut cái gì, sn xut bng cách nào và khách hàng mc tiêu mà h hng ti
là ai. Và cùng vi vic la chn đúng sn phm sn xut, cách thc sn xut và
khách hàng mc tiêu, doanh nghip phi la chn cách thc phân phi sn phm.
La chn cách thc phân phi hp lý, xây dng đc h thng phân phi rng khp
17
s giúp sn phm ca công ty d dàng thâm nhp và chim lnh th trng mt cách
hiu qu và vng chc t đó dn m rng th phn cho sn phm ca mình.
1.2.2.6. Mc hp dn ca sn phm v mu mã, kiu dáng…so vi đi th
cnh tranh
c đánh giá thông qua kiu dáng, màu sc, bao bì sn phm. Trong cuc
sng hin đi thì tiêu chí này ngày càng có vai trò quan trng. Mt sn phm có
mu mã, màu sc, kiu dáng đp s có sc hp dn ln đi vi khách hàng. Mc dù
đây ch là chi tiêu đnh tính nhng là yu t không th thiu to nên sc cnh tranh
ca sn phm.
1.2.3. Các yu t môi trng tác đng đn nng lc cnh tranh ca
doanh nghip và sn phm.
1.2.3.1 Các yu t thuc môi trng vi mô.
Da theo (Phm Xuân Lan, 2007), các yu t ca môi trng v mô nh
hng đn nng lc cnh tranh ca doanh nghip mà c th là nng lc cnh tranh
ca sn phm là :
18
Hình 1.1 Mi quan h gia các nh hng ch yu ca môi trng đi vi t
chc
( Ngun : Phm Xuân Lan, 2007.Qun tr chin lc. Nhà xut bn Thng Kê.)
Các yu t kinh t:
Các yu t kinh t thuc môi trng v mô nh: tc đ tng trng kinh t,
thu nhp bình quân đu ngi, lãi sut ngân hàng, t giá hi đoái….có nh hng
rt ln đn nng lc cnh tranh ca sn phm.
Lãi sut ngân hàng: lãi sut ngân hàng có nh hng rt ln đn kh nng
cnh tranh ca sn phm. T l lãi sut là rt quan trng khi ngi sn xut cng
nh ngi tiêu dùng thng xuyên vay tin đ thanh toán các khon mua bán hàng
hóa ca mình. ng thi, lãi sut còn quyt đnh mc chi phí v vn và do đó
quyt đnh mc đu t. Nu lãi sut ngân hàng cho vay cao s dn đn chi phí đu
vào tng lên, giá thành sn phm cng vì th tng lên. Do đó nng lc cnh tranh
ca hàng hóa s gim đi nht là khi đi th cnh tranh có tim lc mnh v vn. Và
ngc li, nu lãi sut ngân hàng thp s làm gim chi phí đu vào, giá thành sn
nh h
ng c
a
- Kinh t
- Xã hôi, nhân khu
- Vn hóa, đa lý
- Chính tr, lut pháp
và chính ph
- Công ngh
-
Các đ
i th
c
nh
tranh
- Ngi cung cp
- Nhà phân phi
- Ch n
- Khách hàng
- Nhân viên
- Cng đng
- Nhà qun lý
- C đông
- Liên đoàn lao đng
- Chính ph
- Các t chc mu dch
- Các nhóm đc bit có
quyn l
- Sn phm
- Dch v
-
Th
t
r
ng
Các C HI và
NGUY C ca t
chc