Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY MAY SÀI GÒN 3 CHO SẢN PHẨM JEAN TRÊN THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 125 trang )

B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP. H CHÍ MINH





NG MINH DIU HUYN

GII PHÁP NÂNG CAO NNG LC CNH TRANH
CA CÔNG TY MAY SÀI GÒN 3 CHO SN PHM
JEAN TRÊN TH TRNG NI A





LUN VN THC S KINH T





TP.HCM - Nm 2012
B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP. H CHÍ MINH



NG MINH DIU HUYN



GII PHÁP NÂNG CAO NNG LC CNH TRANH
CA CÔNG TY MAY SÀI GÒN 3 CHO SN PHM
JEAN TRÊN TH TRNG NI A


Chuyên ngành : Qun Tr Kinh Doanh
Mã s : 60.34.0102

LUN VN THC S KINH T


NGI HNG DN KHOA HC :
PGS.TS. NGUYN QUANG THU


TP.HCM - Nm 2012
DANH MC CÁC T VIT TT
Cty : Công ty
DLC :  lch chun
DN : Doanh nghip
TSP : c tính sn phm
DVT : n v tính
NLCN : Nng lc công ngh
NLCT : Nng lc cnh tranh
NLDVKH : Nng lc dch v khách hàng
NLN S: Nng lc nhân s
NLQT : Nng lc qun tr
NLTC : Nng lc tài chính
NLTH : Nng lc thng hiu

NLTT : Nng lc tip th
NLVG : Nng lc v
giá
SG3 : Sài Gòn 3
TB : Trung bình
TPDN : Th phn doanh nghip
TPTMN : Th phn so vi đi th mnh nht
TPHCM : Thành ph H Chí Minh
VND : Vit Nam đng
WEF : Din àn Kinh T Th Gii
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài
2.Mục tiêu nghiên cứu
3.Đối tượng nghiên cứu
4.Phương pháp thực hiện đề tài
5. Nội dung thực hiện
Trang
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRAN H CỦA SẢN
PHẨM
1.1Tổng quan về năng lực cạnh tranh sản ph ẩm………………………………… 1
1.1.1 Cạnh tranh và các hình thức cạnh tranh……………………………………
1.1.2 Năng lực cạnh tranh sản phẩm…………………………………………… 3
1.2 Các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh ………………………………. 7
1.2.1 Các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp ……………… 7
1.2.2 Các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh của sản phẩm …………………… 11
1.2.3 Các yếu tố môi trường tác động đến năng lực cạnh tranh …………………… 17
1.2.3.1 Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô………………………………………
1.2.3.2 Các yếu tố thuộc môi trường vi mô…………………………………… 20

1.2.3.3 Các yếu tố thuộc mô hình chuỗi giá trị của MiChael Porter…………… 23
Tóm tắt chương 1………………………………………………………… … 27
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRAN H CHO SẢN
PHẨM JEAN CỦA CÔNG TY MAY SÀI GÒN 3 TRÊN THỊ TRƯỜNG
NỘI ĐỊA
2.1 Tổng quan về Công Ty May Sài Gòn 3………………………………………. 28
2.2 Phân tích năng lực cạnh tranh của công ty cho sản phẩm Jean trên thị trường
nội địa……………………………………………………………………………… 32
2.2.1 Về thị trường………………………………………………………………
2.2.2 Xây dựng thanh đo NLCT của công ty cho sản phẩm jean ………………… 34
2.2.3 Mẫu khảo sát và lựa chọn đối thủ cạnh tranh……………………………… 35
2.2.4 Phương pháp xử lý dữ liệu……………………………………………… 35
2.2.5 Kết quả khảo sát năng lực cạnh tranh sản phẩm………………………… 36
2.2.5.1 Về năng lực quản trị …………………………………………………….
2.2.5.2 Về năng lực thiết kế ……………………………………………………… 38
2.2.5.3 Về năng lực công nghệ …………………………………………………. 39
2.2.5.4 Năng lực nhân sự ……………………………………………………… 40
2.2.5.5 Năng lực sản xuất ……………………………………………………… 41
2.2.5.6 Năng lực tài chính ………………………………………………………. 42
2.2.5.7 Năng lực tiếp thị …………………………………………………………. 43
2.2.5.8 Đặc tính sản phẩm ……………………………………………………… 44
2.2.5.9 Năng lực về giá…………………………………………………………. 46
2.2.5.10 Năng lực thương hiệu ………………………………………………… 47
2.2.5.11 Năng lực dịch vụ khách hàng ………………………………………… 49
2.2.5.12 Xác định đối thủ cạnh tranh trực tiêp………………………………… 51
2.2.5.13 Một số dữ liệu thống kê ……………………………………………… 54
2.2.6 Tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng đến NLCT của công ty cho sản phẩm jean 58
2.3 Phân tích các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của công
ty cho sản phẩm jean ……………………………………………………………. 59
2.3.1 Môi trường vĩ mô………………………………………………………. ….

2.3.1.1 Môi trường chính trị, pháp lý………………………………………………
2.3.1.2 Môi trường kinh tế………………………………………………………… 60
2.3.1.3 Môi trường xã hội-dân cư………………………………………………… 61
2.3.1.4 Môi trường công nghệ…………………………………………………… 63
2.3.2 Môi trường vi mô………………………………………………………… 64
2.3.2.1 Áp lực từ khách hàng và nhà phân phối…………………………………….
2.3.2.2 Áp lực từ nhà cung cấp…………………………………………………… 68
2.3.2.3 Áp lực từ sản phẩm thay thế……………………………………………… 70
2.3.2.4 Cạnh tranh trong nội bộ ngành……………………………………………. 71
2.3.2.5 Những đối thủ tiềm năng…………………………………………………… 72
2.3.2.6 Ma trận tổng hợp các yếu tố bên ngoài……………………………………. 73
2.3.3 Các yếu tố thuộc nội bộ doanh nghiệp…………………………………… 75
2.3.3.1 Nguồn nhân lực và cơ cấu tổ chức………………………………………
2.3.3.2 Năng lực tài chính………………………………………………………… 79
2.3.3.3 Phát triển công nghệ………………………………………………………. 80
2.3.3.4 Công tác quản trị………………………………………………………… 81
2.3.3.5 Marketing…………………………………………………………………. 82
2.3.3.6 Mối quan hệ với nhà cung cấp……………………………………………. 86
2.3.3.7 Cơ sở hạ tầng………………………………………… ……………………
Tóm tắt chương 2………………………………………………………………… 88
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA CÔNG TY MAY SÀI GÒN 3 CHO SẢN PHẨM JEAN
3.1 Các tiền đề xây dựng giải pháp ……………………………………………… 89
3.1.1 Mục tiêu của công ty Sài Gòn 3 ……………………………………………
3.1.2 Quan điểm định hướng giải pháp ………………………………………….
3.2 Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cho sản phẩm jean … 90
3.2.1Nhóm giải pháp 1: Đa dạng hóa và nâng cao chất lượng sản phẩm………… 91
3.2.2 Nhóm giải pháp 2: Nâng cao quảng bá thương hiệu và chăm sóc khách hàng 93
3.2.3 Nhóm giải pháp 3: Mở rộng mạng lưới phân phối…………………………. 95
3.2.4 Nhóm giải pháp 4: Giải pháp về giá………………………………………… 97

3.2.5 Nhóm giải pháp 5 Đào tạo và nâng cao nhận thức của nhân viên bán hàng…. 99
3.2.6. Giải pháp nâng cao năng lực tài chính ……………………………………… 99
3.2.7 Giải pháp nâng cao năng lực sản xuất ……………………………………… 100
3.2.8 Giải pháp phát triển nguồn nhân lực ……………………………………… 100
Tóm tắt chương 3 ………………………………………………………………… 102
KẾT LUẬN………………………… …………………………………………… 103
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Mối quan hệ giữa các ảnh hưởng chủ yếu của môi trường đối với tổ chức 18
Hình 1.2. Mô hình 5 tác lực cạnh tranh của Michael Porter 21
Hình 1.3. Mô hình chuỗi giá trị của Michael Porter 25
Hình 2.1 Sơ đồ tổ chức của công ty May S ài Gòn 3 29
Hình 2.2. Vị trí của sản phẩm Jean của SG3 so với các công ty khác 52
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1 Số lượng người tham gia khảo sát 54
Biểu đồ 2.2 Độ tuổi và sản phẩm thường mua 55
Biểu đồ 2.3 Giá người tiêu dùng mua sản phẩm jean. 56
Biểu đồ 2.4 Hình thức người tiêu dùng biết đến SG3 57
Biểu đồ 2.5 Các loại hình thức khuyến mãi 57
Biểu đồ 2.6 Các địa điểm khách hàng thường mua sản phẩm Jean 58
Biểu đồ 2.7 Kim ngạch nhập khẩu theo thị trường 68
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Doanh số, lợi nhuận qua các năm của Trung Tâm Thời Trang. 31
Bảng 2.2 Dự báo quy mô thị trường dệt may nội địa 33
Bảng 2.3 Đánh giá NLQT của SG3 và các đối thủ 37
Bảng 2.4 Đánh giá NLTK của SG3 và các đối thủ 38
Bảng 2.5 Đánh giá NLCN của SG3 và các đối thủ 40
Bảng 2.6 Đánh giá NLNS của SG3 và các đối thủ 41
Bảng 2.7 Đánh giá NLSX của SG3 và các đối thủ 42

Bảng 2.8 Đánh giá NLTC của SG3 và các đối thủ 43
Bảng 2.9 Đánh giá NLTT của SG3 và các đối thủ 44
Bảng 2.10 Đánh giá ĐTSP của SG3 và các đối thủ 45
Bảng 2.11 Đánh giá NLVG của SG3 và các đối thủ 47
Bảng 2.12 Đánh giá NLTH của SG3 và các đối thủ 48
Bảng 2.13 Đánh giá NLDVKH của SG3 và các đối thủ 50
Bảng 2.14 Bảng tổng hợp kết quả đánh giá các th ương hiệu 51
Bảng 2.15 So sánh điểm mạnh, yếu của SG3 và BLOOK 53
Bảng 2.16 So sánh điểm mạnh, yếu của SG3 và PT2000 54
Bảng 2.17 Kim ngạch nhập khẩu theo thị trường 69
Bảng 2.18 Bảng tổng hợp các yếu tố bên ngoài 74
Bảng 2.19 Bảng giá bán các sản phẩm jean của SG3 v à các đối thủ khác 84
Bảng 2.20 Bảng tóm tắt các yếu tố trong chuỗi giá trị của công ty. 87
Bảng 3.1 Bảng tạm tính giá bán các sản phẩm jea n của SG3 98
1


CHNG 1 : C S LÝ THUYT V NNG LC CNH TRANH CA
SN PHM
1.1 Tng quan v nng lc cnh tranh ca sn phm
1.1.1. Cnh tranh và các hình thc cnh tranh
Khái nim cnh tranh đã đc đ cp đn rt nhiu và cng có rt nhiu
nhng quan đim, cách nhìn nhn khác nhau v cnh tranh:
- Theo Michael Porter (2009, trang 31) thì: “Cnh tranh là giành ly th
phn. Bn cht ca cnh tranh là tìm kim li nhun, là khon li nhun cao hn
mc li nhun trung bình mà doanh nghip đang có. Kt qu ca quá trình là s
bình quân hóa li nhun theo chiu hng ci thin sâu dn đn h qu giá c có
th gim đi”
-  Vit Nam, đ cp đn “cnh tranh ” mt s nhà khoa hc cho rng cnh
tranh là vn đ dành li th v giá c hàng hoá- dch v và đó là phng thc đ

dành li nhun cao nht cho các ch th kinh t. Nói khác đi là dành li th đ h
thp các yu t “đu vào” ca chu trình sn xut kinh doanh và nâng cao giá ca
“đu ra” sao cho mc chi phí thp nht.
Nhìn mt cách tng quát, trên quy mô toàn xã hi, cnh tranh là s ganh
đua gia nhng ngi theo đui cùng mc đích nhm đánh bi đi th và giành
cho mình li th nhiu nht .Theo ý ngha kinh t, cnh tranh là qúa trình kinh t
mà trong đó các ch th kinh t ganh đua nhau, tìm mi bin pháp ( c ngh thut
kinh doanh ln th đon kinh doanh ) đ đot đc mc tiêu kinh t ch yu là
chim lnh th trng, ti đa hoá li nhun,…Trên phng din toàn nn kinh t,
cnh tranh có vai trò thúc đy kinh t phát trin.Cnh tranh khin cho các ngun
lc đc phân b mt cách hiu qu nht thông qua vic kích thích các doanh
nghip s dng ti u các ngun lc, và điu đó cng góp phn nhm nâng cao đi
sng xã hi .Trên phng din ca doanh nghip, cnh tranh chính là áp lc và
cng đng thi là đng lc cho doanh nghip phát trin ni lc bn thân nâng cao
kh nng cnh tranh ca mình. Nh có cnh tranh ngày càng din ra mt cách gay
2


gt đã buc các doanh nghip phi luôn luôn t đi mi, hoàn thin bn thân mình
v: công ngh, chin lc, qun lí,
Theo (Porter, 2009) có nhiu hình thc cnh tranh khác nhau nh: cnh
tranh gia các quc gia, cnh tranh gia các ngành (hay còn gi là cnh tranh
ngành), cnh tranh gia các doanh nghip trong ngành, hay cnh tranh sn phm.
Trong nghiên cu này, tôi ch yu đi sâu vào hình thc cnh tranh sn phm.
Cnh tranh quc gia là s ganh đua v hiu qu kinh t v mô, v nng lc
ca mt nn kinh t gia các quc gia vi nhau nhm duy trì mc tng trng bn
vng, thu hút đu t, đm bo n đnh kinh t xã hi, nâng cao đi sng ngi dân
trên c s các chính sách, th ch bn vng tng đi. Cnh tranh quc gia s dn
ti s thay đi v th ca các quc gia trên trng quc t đng thi cng góp phn
thúc đy s tng trng và phát trin bn vng ca các quc gia cng nh s phát

trin n đnh ca nn kinh t th gii.
Cnh tranh gia các ngành là s ganh đua v s phát trin, tc đ và hiu
qu phát trin gia các ngành trong mt nn kinh t. Hình thc cnh tranh này s
dn ti s thay đi v mt bng giá ca nn kinh t đó. Trong điu kin hi nhp,
cnh tranh gia các ngành khác nhau ca các quc gia khác nhau cng dn đn mt
bng giá khác nhau theo các thi k cn c vào nng sut lao đng ca thi k đó.
Cnh tranh doanh nghip trong ngành là s ganh đua nhau gia các doanh
nghip trong vic tho mãn tt nht nhu cu và mong mun ca khách hàng. Cnh
tranh trong ni b ngành dn đn li nhun bình quân ngành.
Các hc thuyt kinh t th trng dù  trng phái nào đu tha nhn rng,
cnh tranh ch xut hin và tn ti trong nn kinh t th trng, ni mà cung - cu và
giá c hàng hoá là nhng nhân t c bn ca th trng, là đc trng c bn ca c
ch thì trng, cnh tranh là linh hn ca sn phm.
Cnh tranh sn phm là s ganh đua v cht lng, giá c, hình thc, mu
mã… ca các sn phm cùng loi nhm đáp ng tt nht nhu cu và th hiu ca
3


ngi tiêu dùng. Vi quan đim này, cnh tranh sn phm có nhiu hình thc khác
nhau nh: cnh tranh v đc tính, cnh tranh v giá c, cnh tranh v hình thc,
cnh tranh v thng hiu, ngoài ra còn cnh tranh v th phn. Vn đ cnh tranh
sn phm buc các nhà sn xut phi làm sao đ sn xut ra nhng sn phm vi
cht lng tt bng chi phí r nht vi thi gian giao hàng sm nht.
Cnh tranh sn phm và cnh tranh doanh nghip là hai hình thc cnh tranh
luôn gn lin vi nhau. Cnh tranh sn phm là mt b phn ca cnh tranh doanh
nghip, có mi liên h mt thit vi cnh tranh doanh nghip cng nh các hình
thc cnh tranh khác, góp phn thúc đy cho nhau cùng phát trin. Các doanh
nghip hot đng sn xut trong nn kinh t th trng đu hng ti mc tiêu ti
đa hoá li nhun. Mc tiêu đó cng đng ngha vi vic doanh nghip mong mun
bán đc nhiu sn phm hn đi th, thu đc hiu qu sn xut kinh doanh cao

hn đi th.  đt đc mc tiêu đó, doanh nghip cn có nng lc cnh tranh so
vi đi th.
Nhng nhìn chung, mi hình thc cnh tranh đu có vai trò tích cc trong
nn sn xut hàng hoá. Thc t cho thy  đâu thiu cnh tranh hoc có biu hin
đc quyn thì  đó thng trì tr, bo th, kém phát trin. Nhng bên cnh mt tích
cc, cnh tranh cng đng thi đ li nhiu hu qu tiêu cc. ó là s phân hoá
ngi sn xut hàng hoá, làm phá sn nhng ngi sn xut gp ri ro, tai nn hoc
ri vào nhng hoàn cnh, điu kin không thun li.
1.1.2. Nng lc cnh tranh sn phm
Trong quá trình nghiên cu v cnh tranh, ngi ta đã s dng khái nim
nng lc cnh tranh. Vì vy cng ging nh cnh tranh, nng lc cnh tranh đc
xem xét  các góc đ khác nhau nh: nng lc cnh tranh quc gia, nng lc cnh
tranh doanh nghip, nng lc cnh tranh ca sn phm và dch v.
Nng lc canh tranh quc gia , theo Phm Th Bích Ngc (2010, trang 3)
“Trong mt báo cáo v tính cnh tranh tng th ca Din đàn kinh t th gii
4


(WEF) nm 1997 đã nêu ra: “ nng cnh tranh ca mt quc gia là nng lc cnh
tranh ca nn kinh t quc dân nhm đt đc và duy trì mc tng trng cao trên
c s các chính sách, th ch bn vng tng đi và các đc trng kinh t khác.Nh
vy, nng lc cnh tranh cp quc gia có th hiu là vic xây dng mt môi trng
cnh tranh kinh t chung, đm bo phân b có hiu qu các ngun lc, đ đt và
duy trì mc tng trng cao, bn vng.  Vit Nam nng lc cnh tranh cp quc
gia còn thp đng th 65 trên 80 nc (nm 2002), tng 5 bc so vi nm 2001 (là
60/75 nc).”
Nguyn Minh Tun (2010) cho rng: Nng lc cnh tranh ca doanh
nghip, là th hin thc lc và li th ca doanh nghip so vi đi th cnh tranh
trong vic tho mãn tt nht các đòi hi ca khách hàng đ thu li ngày càng cao
hn. Nng lc cnh tranh ca doanh nghip trc ht phi đc to ra t thc lc

ca doanh nghip. ây là các yu t ni hàm ca mi doanh nghip, không ch
đc tính bng các tiêu chí v công ngh, tài chính, nhân lc, t chc qun tr
doanh nghip… mt cách riêng bit mà cn đánh giá, so vi các đi tác cnh tranh
trong hot đng trên cùng mt lnh vc, cùng mt th trng. Thc t cho thy
không mt doanh nghip nào có kh nng tho mãn đy đ tt c các yêu cu ca
khách hàng, thng thì doanh nghip có li th v mt này và có hn ch v mt
khác. Tuy nhiên, đ đánh giá nng lc cnh tranh ca mt doanh nghip, cn phi
xác đnh đc các yu t phn ánh nng lc cnh tranh t nhng lnh vc hot đng
khác nhau và cn thc hin vic đánh giá bng c đnh tính và đnh lng. Các
doanh nghip hot đng sn xut kinh doanh  nhng ngành, lnh vc khác nhau có
các yu t đánh giá nng lc cnh tranh khác nhau. Mc dù vy, vn có th tng
hp đc các yu t đánh giá nng lc cnh tranh ca doanh nghip bao gm: giá
c, cht lng sn phm và dch v, kênh phân phi sn phm và dch v bán hàng,
thông tin và xúc tin thng mi, nng lc nghiên cu và phát trin, thng hiu và
uy tín ca doanh nghip, trình đ lao đng, th phn và tc đ tng trng ca
doanh nghip.
5


Trong nn kinh t th trng, nhân t quyt đnh s tn ti và phát trin ca
doanh nghip chính là nng lc cnh tranh ca sn phm. Tuy nhiên, cnh tranh sn
phm là mt hin tng kinh t xã hi phc tp, do cách tip cn khác nhau, nên có
các quan nim khác nhau v nng lc cnh tranh sn phm. Có th dn ra mt s
quan đim nh sau.
Nng lc cnh tranh sn phm là tng hoà các đc tính v tiêu dùng và giá
tr vt tri ca sn phm trên th trng, có ngha là s vt tri ca sn phm so
vi các sn phm cnh tranh cùng loi trong điu kin cung vt cu.
Theo (Lê Vn c, 2004) cho rng nng lc cnh tranh sn phm là s vt
tri ca nó so vi sn phm cùng loi do các đi th khác cung cp trên cùng mt
th trng. S vt tri đó chính là li th ca sn phm, nó gm nhiu yu t bên

trong và bên ngoài. ó là yu t v cht lng và giá thành sn phm, s đa dng v
chng loi và mu mã ca sn phm, dch v chm sóc khách hàng đi kèm theo sn
phm, hàm lng công ngh ca sn phm; bên cnh đó còn có yu t v thng
hiu. Thng mt sn phm không th tho mãn tt tt c các nhu cu ca khách
hàng. Trong thc t, sn phm thng ch có th tho mãn  mc tt nht mt vài
nhu cu còn các nhu cu khác thng ch đc tho mãn  mc trên ti thiu. Vì
vy, doanh nghip cn nm vng li th cnh tranh sn phm ca mình trên th
trng đ tp trung phát huy li th đó đng thi nâng cao các mt cha phi là th
mnh đ đáp ng tt nht nhu cu ca khách hàng.
Theo Phm Th Bích Ngc (2010, trang 3) cho rng : “Mt sn phm hàng
hoá đc coi là có nng lc cnh tranh khi nó đáp ng đc nhu cu ca khách
hàng v cht lng, giá c, tính nng, kiu dáng, tính đc đáo hay s khác bit,
thng hiu, bao bì… hn hn so vi nhng sn phm hàng hoá cùng loi. Nhng
nng lc cnh tranh ca sn phm hàng hoá li đc đnh đot bi nng lc cnh
tranh ca doanh nghip. S không có nng lc cnh tranh ca sn phm hàng hoá
cao khi nng lc cnh tranh ca doanh nghip sn xut, kinh doanh sn phm đó
thp”
6


Vi cách tip cn trên, nng lc cnh tranh sn phm có th hiu là s vt
tri so vi các sn phm cùng loi v cht lng và giá c vi điu kin các sn
phm tham gia cnh tranh đu đáp ng các yêu cu ca ngi tiêu dùng. Có ngha
là, mt sn phm đem li giá tr s dng cao nht trên mt đn v giá c là nhng
sn phm có nng lc cnh tranh cao hn. Trên thc t, mi ngi tiêu dùng có
cách la chn hàng hoá riêng cho mình. Tuy nhiên, có nhng tiêu chí chung cho tt
c các loi sn phm, hàng hoá mà nhà sn xut phi đáp ng  mc ti thiu thì
mi có th đem sn phm ca mình ra th trng. ó là, hàng xut khu phi đáp
ng ti thiu tiêu chun quc t (ISO); còn  Vit Nam, phi đm bo tiêu chun
quc gia (TCVN).

Mt doanh nghip mun nâng cao nng lc cnh tranh ca mình trc tiên
phi nâng cao nng lc cnh tranh ca sn phm mà mình sn xut kinh doanh.
Nng lc cnh tranh sn phm là nn tng cho mt doanh nghip xây dng li th
cnh tranh ca mình trên th trng. Nâng cao nng lc cnh tranh sn phm s kéo
theo vic nâng cao nng lc cnh tranh ca doanh nghip và t đó cng góp phn
nâng cao nng lc cnh tranh ca quc gia. Trong điu kin nn kinh t th trng,
mt doanh nghip mun tn ti và phát trin phi luôn chú trng nâng cao nng lc
cnh tranh ca mình cng nh nâng cao nng lc cnh tranh ca sn phm mà
doanh nghip mình sn xut kinh doanh thì doanh nghip đó mi có th tn ti và
phát trin ngày càng ln mnh. c bit khi Vit Nam va tr thành thành viên
chính thc th 150 ca t chc thng mi th gii WTO, chúng ta s phi chu sc
ép cnh trnh tranh mnh hn  c ba cp đ quc gia, doanh nghip và sn phm, 
c th trng trong nc và quc t. Biu hin trc ht là ngay  th trng trong
nc,  s cnh tranh ca sn phm trong nc vi sn phm nc ngoài do sn
phm trong nc không còn nhn đc s bo h nh trc kia. Vì vy, vic nâng
cao nng lc cnh tranh sn phm là vn đ cp thit đi vi tt c các doanh
nghip Vit Nam hin nay nu mun tn ti và phát trin.
7


Nh vy, ba cp đ cnh tranh: quc gia, doanh nghip và sn phm có mi
quan h mt thit, ph thuc ln nhau và to điu kin cho nhau cùng phát trin.
Tuy nhiên, trong nhng nm va qua, xét trên c ba cp đ này, nng lc cnh tranh
ca chúng ta đu yu kém và tt hu. iu này có th thy rõ  bng xp hng nng
lc cnh tranh ca các nc do Din đàn Kinh t Th gii xp loi, đng thi nhiu
mt hàng trong nc đang b các mt hàng cùng loi nhp khu t nc ngoài cnh
tranh mnh m và chim lnh th trng. c bit hàng hoá Vit Nam không th
cnh tranh đc vi hàng hoá Trung Quc v giá c và chng loi, và phn ln
ngi tiêu dùng vn a thích dùng hàng ngoi vi tâm lý hàng ngoi cht lng tt
hn hàng ni nên dù giá c hàng ngoi có đt hn thì vn đc a chung hn hàng

sn xut trong nc.
1.2 . Các yu t cu thành nng lc cnh tranh
1.2.1. Yu t cu thành nng lc cnh tranh ca doanh nghip

1.2.1.1. Trình đ và nng lc qun lý

Nng lc t chc, qun lý doanh nghip đc coi là yu t quyt đnh s
tn ti và
phát

trin
ca doanh nghip nói chung cng nh nng lc cnh tranh
doanh nghip nói riêng [9].
Trình
đ t chc, qun lý doanh nghip đc th
hin  các mt
sau:


-Trình đ ca đi ng cán b qun lý: đc th hin qua trình đ hc
vn, kin thc
liên
quan ti hot đng kinh doanh ca doanh nghip (t pháp
lut, th trng, ngành hàng,… đn
kin
thc v xã hi, nhân
vn).


-Trình đ t chc, qun lý doanh nghip: th hin  vic sp xp, t chc

b máy qun lý

phân đnh chc nng, nhim v ca các b phn. Vic hình
thành b máy qun lý doanh nghip
theo
hng tinh, gn, nh và hiu qu cao
có ý ngha quan trng không ch bo đm ra quyt
đnh
nhanh chóng, chính xác,
mà còn làm gim tng đi chi phí qun lý ca doanh nghip. Nh
đó
mà nâng
cao nng lc cnh tranh ca doanh
nghip.

8



-Nng lc hoch đnh (hoch đnh chin lc, k hoch, điu hành
tác nghip):
Nng
lc này có ý ngha quan trng trong vic nâng cao hiu qu
hot đng, nh hng ln ti
vic
nâng cao nng lc cnh tranh ca doanh
nghip. Theo M. Porter, nng lc qun lý còn th hin


tc

đ thay th nhân s
trc các bin đi.
1.2.1.2. Trình đ công
ngh


Công ngh sn xut là yu t rt quan trng, nh hng rt ln đn nng
lc cnh tranh
ca
doanh nghip. Công ngh phù hp cho phép rút ngn thi
gian sn xut, gim mc tiêu hao
nng
lng, tng nng sut, h giá thành,
nâng cao cht lng sn phm. Công ngh còn tác đng đn
t
chc sn xut, đn
trình đ t đng hoá ca doanh nghip. Công ngh thân thin môi trng là
xu

th và to ra li th cnh tranh cho doanh nghip.
1.2.1.3. Trình đ lao
đng


Lao đng va là yu t nng đng nht, quyt đnh hiu qu sn xut
kinh doanh.
Lc
lng lao đng s dng phng tin, thit b đ sn xut ra sn
phm hàng hoá và dch v,
tham

gia ci tin k thut, hp lý hoá quá trình sn
xut. Trình đ ca lao đng tác đng rt ln đn
cht
lng và đ tinh xo ca
sn phm, nh hng ln đn nng sut và chi phí ca doanh
nghip.

ây
là mt
yu t tác đng trc tip ti nng lc cnh tranh ca doanh nghip.  nâng
cao
sc
cnh tranh, doanh nghip cn chú trng bo đm c cht lng và s
lng lao đng, nâng cao tay ngh ca ngi lao đng, khuyn khích ngi lao
đng tham gia vào quá trình qun lý và ci
tin
.
1.2.1.4. Nng lc tài
chính


Nng lc tài chính ca doanh nghip đc th hin  quy mô vn, kh
nng huy đng


s
dng vn, kh nng qun lý tài chính. Theo M. Porter, nng
lc tài chính th hin  kh
nng
qun lý tài chính (huy đng vn, qun lý vn,

kh nng s dng vn có hiu qu, đy nhanh
quay
vòng vn). Vic huy đng vn
kp thi s đáp ng nhu cu mua vt t, nguyên liu, thuê nhân
công,
mua sm
9


thit b, đi mi công ngh, phát trin th trng,… Nng lc tài chính là yu t
trung
tâm
phn ánh sc mnh ca doanh nghip trong cnh tranh.  nâng cao
nng lc tài chính, doanh nghip phi cng c và phát trin ngun vn, tng
vn t có, m rng vn vay, s dng hiu
qu
các ngun vn đ to uy tín đi
vi nhng ngi cho vay.
1.2.1.5. Nng lc
marketing


Nng lc marketing ca doanh nghip trc ht là kh nng nm bt nhu
cu th
trng,
hoch đnh chin lc marketing và trin khai các chng
trình marketing hn hp (4P),

kh nng qung bá và phát trin thng hiu.
Nng lc marketing tác đng trc tip ti sn xut


tiêu th sn phm, đáp
ng nhu cu khách hàng, góp phn làm tng doanh thu, tng th phn,
nâng
cao v
th ca doanh nghip. Kho sát nhu cu th trng đ la chn th trng mc
tiêu phù
hp,
xây dng chin lc sn phm, đnh giá và phát trin h thng
phân phi là nhng hot đng
sng
còn ca doanh nghip. Trong điu kin bùng
n thông tin v hàng hoá sn phm, vic xây
dng
thng hiu sn phm,
thng hiu doanh nghip là mt vn đ ti quan trng. Bên cnh đó
chính
sách
khuyn mãi, dch v bán hàng và hu mãi đóng vai tr quan trng đn vic thu hút
và xây
dng
đi ng khách hàng trung thành. Do đó, có th nói, nng lc
marketing là yu t quan trng ca
nng
lc cnh tranh.
1.2.1.6. Nng lc nghiên cu và phát trin
(R&D)


Nng lc nghiên cu và phát trin ca doanh nghip đc cu thành t

các yu t:
ngun
nhân lc nghiên cu, thit b nghiên cu, tài chính cho hot
đng R&D. Yêu cu ca th
trng
ngày càng kht khe, s cnh tranh ngày
càng quyt lit, tc đ phát trin ca công ngh nh v
bão
đòi hi doanh nghip
phi nâng tm công tác nghiên cu phát trin. Nng lc nghiên cu và
phát
trin
có vai trò quan trng trong ci tin công ngh, nâng cao cht lng sn phm,
thay đi
mu
mã, nâng cao nng sut, hp lý hoá sn xut, đa dng hoá sn
phm, tit gin chi phí,… qua đó
nâng
cao nng lc cnh tranh ca doanh nghip.

10

1.2.1.7. V th ca doanh
nghip


V th ca doanh nghip là ch đng ca doanh nghip trên th trng. V
th ca
doanh
nghip đc th hin qua th phn, uy tín thng hiu, s hoàn

ho ca các dch v. Ngi
tiêu
dùng thng la chn nhng sn phm mà theo
h là “s 1” (r nht, đp nht, bn nht, dch v
tt
nht,…). Nhng doanh nghip
đng đu
các
tiêu thc đó s có li th cnh tranh ln. V th cnh tranh đc
phân chia
nh
sau :
-V th ngi dn đu: có th là dn đu v giá, công ngh, đi mi,
cht lng,
th

phn,…


-V th ngi thách thc: tuy tim lc nh hn ngi dn đu nhng
doanh nghip
xác

đnh
mc tiêu cnh tranh trc tip vi doanh nghip dn đu
nhm tranh giành th
trng.


-V th ngi theo sau: doanh nghip không thách thc doanh nghip

dn đu. Thng
tn
ti trong các ngành có sn phm đng nht: st thép, phân
bón, hoá cht (ngành ít có c hi
khác

bit
hoá nhng nhy v giá). Doanh
nghip c gng mang cho khách hàng nhng li đim v
dch
v, tài chính, cht
lng. Tuy nhiên, doanh nghip không th đng làm theo và không là bn
sao

ca
ngi dn đu, mà là xác đnh con đng
riêng


-V th ngi lp ch trng: thng có đc t sut li nhun cao.
Doanh nghip
bám

theo
các doanh nghip đi trc đ tn thu th trng.
Nhng doanh nghip theo đui v th
này

áp
dng chin lc đi dng xanh,

chim ly nhng khe h th trng, gim thiu chi phí
cnh

tranh.

Ngoài các yu t trên, M. Porter còn đ xut thêm các yu t
sau:

1.2.1.8. Nng lc cnh tranh v
giá

Giá sn phm đc đc trng bi tng phí tn tng đi và phí tn làm
chung vi các đn
v
khác.  nhng môi trng mà đi th cnh tranh đang m
rng quy mô hoc nhng yu t khác

vai trò then cht đi vi v th phí tn.
Theo Phan Minh Hot, đây là nng lc cnh tranh v
giá
thành

11

1.2.1.9. Nng lc quan h vi chính
quyn


Hot đng ca doanh nghip luôn nm trong s điu tit và qun lý ca
chính quyn.

Nhng
doanh nghip đc lòng chính quyn s có nhiu thun li v
t chc sn xut kinh doanh, cng
nh
s h tr ca chính quyn cho các chng
trình phát trin. Nhng doanh nghip có quan h tt
vi
chính quyn s có nhiu
u th, đc bit là trong các d án ch đnh thu, vay vn u đãi.
Nhng
doanh
nghip không đc lòng chính quyn, b chính quyn “đim mt” s thng
xuyên phi
đi
din vi nhng đt kim tra “có tính hch sách” (v an toàn v
sinh, phòng cháy, môi trng,…).
1.2.2 Các yu t cu thành nng lc cnh tranh ca sn phm
Theo ý kin tng hp ca các chuyên gia, do mi quan h mt thit gia
NLCT sn phm và NLCT ca doanh nghip nên các yu t nh hng đn NLCT
ca sn phm s bao gm :
- Các yu t bên ngoài doanh nghip ( yu t thuc môi trng vi mô, v
mô )
- Các yu t bên trong doanh nghip ( s dng các yu t thuc mô hình
chui giá tr ca Michael Porter )
- Yu t thuc v bn thân sn phm: nh cht lng, giá c sn phm,
mu m thng hiu ca sn phm, tính đc đáo
Theo ý kin ca Phm Ngc Kim (2012) vit : “ Trên bình din sn phm
cnh tranh, đ th hin nng lc cnh tranh vn đ cn quan tâm li có nhng đim
không tng đng hoàn toàn vi h thng ch tiêu ca doanh nghip. Khi xem xét
kh nng cnh tranh ca sn phm theo chúng tôi nó b chi phi bi hàng lot nhân

t có tính cht lch s, kinh t - xã hi nht đnh. Tu theo bn sc dân tc, thói
quen tiêu dùng, c ch qun lý, mc thu nhp ca dân c đ có cách xác đnh ch
tiêu biu hin kh nng cnh tranh sn phm khác nhau. Nu nh mc thu nhp

12

thp, khi mua hàng, vn đ ngi mua hàng quan tâm đu tiên là giá c, cht lng
sn phm…”
Da vào đc thù riêng ca sn phm may mc, các yu t nh hng đn sn
phm may mc s là :
1.2.2.1. Thng hiu
Thng hiu là khái nim trong ngi tiêu dùng v sn phm vi du hiu
ca nhà sn xut gn lên bao bì hàng hoá nhm khng đnh cht lng và xut x
sn phm. Thng hiu thng gn vi quyn s hu ca nhà sn xut. Trong nn
kinh t th trng thng hiu còn cho ta bit v trí ca doanh nghip, ca sn phm
mà doanh nghip sn xut trên th trng.
Mt doanh nghip có thng hiu càng ni ting thì càng to cho sn phm
ca mình li th trong cnh tranh. Bi ngi tiêu dùng thng ch tin cy vào
nhng sn phm mang thng hiu ni ting, nhng sn phm đã có mt trên th
trng lâu nm nên nhng sn phm mi dù có cht lng tt so vi các sn phm
cùng loi đã có mt trên th trng vn phi mt rt nhiu công sc và thi gian đ
kin to th phn và xây dng thng hiu cho sn phm ca mình. Do đó, cùng vi
quá trình hình thành và phát trin, doanh nghip phi tng bc xây dng và phát
trin thng hiu ca mình bng vic xây dng h thng phân phi, chm sóc khách
hàng, m đi lý ph rng khp c nc, bng chính vic tao dng uy tín và hình nh
ca công ty trong mt khách hàng.
Thng hiu ca mt doanh nghip s dn dn đc khng đnh bi cht
lng, giá c sn phm, bi chính ch tín ca doanh nghip khi thc hin các hp
đng kinh t, bi cht lng dch v chm sóc khách hàng và đc bo v bi pháp
lut khi đã đng ký bo h thng hiu.

1.2.2.2. Cht lng sn phm
Cht lng luôn là mt trong nhng yu t quan trng quyt đnh kh nng
cnh tranh ca doanh nghip trên thng trng. Cht lng là toàn th nhng đc

13

tính ca mt thc th đáp ng đc nhng nhu cu đã đnh và nhu cu phát sinh.
(Theo ISO 8402:1994)
Trong đó nhu cu đã đnh là nhng yêu cu đã đc nêu trong hp đng và
đc th hin thành nhng đc đim c th vi nhng tiêu chun rõ ràng. Nhng
nhu cu phát sinh đc công ty xác đnh trên c s hiu bit ca mình v th trng.
Hay cht lng là mc đ ca mt tp hp các đc tính vn có đáp ng các
yêu cu (nhu cu hay mong đi đã đc công b, ngm hiu hay bt buc). (Theo
ISO 9000:2000)
Cht lng sn phm là tng hp nhng ch tiêu, nhng đc trng ca sn
phm th hin mc tho mãn nhng nhu cu trong điu kin tiêu dùng xác đnh.
Vic nâng cao cht lng sn phm có ý ngha quan trng đi vi doanh nghip
nh:
- Hình nh ca doanh nghip tt đp hn.
- Gia tng th phn ca doanh nghip.
- Khách hàng đc tho mãn.
- Có kh nng cnh tranh.
- Gim chi phí….
Nh vy, đm bo và nâng cao cht lng sn phm là vn đ rt quan trng
đi vi tt c các doanh nghip. Các c hi bán hàng, danh ting ca công ty đi vi
cng đng và th trng đu ph thuc vào cht lng sn phm. Cht lng sn
phm mt yu t cnh tranh quan trng, nâng cao cht lng sn phm là con
đng ngn nht đa các doanh nghip sn xut kinh doanh đi đn thành công.
Mt doanh nghip dù đã xây dng đc thng hiu mnh, chim đc mt
th phn ln nhng nu không đm bo cht lng sn phm, không có bin pháp


14

nâng cao cht lng sn phm s b các đi th cnh tranh qua mt chim lnh mt
th trng vn có và xu hn na là b đào thi khi th trng.
Mt khác, khi xã hi phát trin, đi sng ca ngi dân ngày càng đc nâng
cao thì h sn sàng tr giá cao đ đc tiêu dùng nhng sn phm có thng hiu và
có cht lng tt.
1.2.2.3 Chng loi và giá c sn phm
Mt sn phm dù tt đn đâu cng không th đáp ng đc tt nht tt c
các nhu cu, mong mun ca các khách hàng. Vì vy, doanh nghip phi sn xut
nhiu chng loi sn phm nhm đáp ng tt nht tng nhu cu nh nht ca khách
hàng, nâng cao nng lc cnh tranh ca công ty so vi đi th.
Thc t cho thy rng, bt c doanh nghip nào dù ch tp trung sn xut
kinh doanh  mt lnh vc thì cng luôn có rt nhiu chng loi và mu mã sn
phm đ khách hàng la chn, đáp ng đc nhu cu ca nhiu kiu khách hàng.
Theo quan đim Marketing, khách hàng thng có xu hng quyt đnh mua
nhng sn phm có cht lng tt và giá c phi chng. Nh vy, giá sn phm
cng chính là mt công c có th to li th cnh tranh cho mi doanh nghip. Nu
doanh nghip có th cung cp sn phm vi cht lng tng đng vi các sn
phm khác trên th trng nhng li có mc giá thp hn thì đó chính là mt trong
nhng chìa khoá mà doanh nghip cn phi tn dùng đ to li th cho mình trong
cnh tranh. Do đó, trong quá trình sn xut kinh doanh, doanh nghip luôn phi tìm
cách gim chi phí sn xut đ gim giá thành sn phm, gim giá bán. Chi phí và
giá c sn phm có th đc đánh giá thông qua mt s ch tiêu sau:
- Nng sut lao đng: cho chúng ta bit hiu qu sn xut ca mt lao đng
hoc 1 gi lao đng ca toàn b công nhân ca doanh nghip.
W = Q/T

15


Vi Q là khi lng sn phm (hin vt hoc giá tr) và T là lng lao đng
bình quân hoc thi gian lao đng bình quân trong k.
- H s chi phí ngun lc trong nc: đc tính bng t l gia chi phí các
nhân t tính theo giá quc t so vi giá tr gia tng ca sn phm. H s này s
phn ánh cho chúng ta chi phí thc s mà xã hi phi tr đ sn xut ra mt sn
phm.
i
i
VA
DC
DRC 

i
DC : chi phí trong nc cho các yu t sn xut theo chi phí c hi đ sn
xut ra sn phm i
i
VA
: giá tr gia tng ca sn phm i theo giá th gii.
Da vào h s chi phí ngun lc DRC chúng ta có th đánh giá đc nng
lc cnh tranh ca mt doanh nghip, c th là:
DRC >1 : Nng lc cnh tranh thp.
DRC <1 : Nng lc cnh tranh cao.
1.2.2.4.Dch v chm sóc khách hàng
Bên cnh vic đánh giá nng lc cnh tranh sn phm thông qua cht lng,
chng loi, mu mã và giá c sn phm, nng lc cnh tranh sn phm còn đc th
hin thông qua cht lng dch v chm sóc khách hàng.
Xut pht t vic các doanh nghip Vit Nam có trình đ công ngh tng
đng nhau nên cht lng sn phm cng không có s khác bit đáng k có th to
nên li th; trong khi đó, quy mô ca các doanh nghip nc ta ch yu là doanh

nghip va và nh, ngun vn hn hp nên không th to ra s khác bit, to loi
th v gim giá thành nh tng quy mô sn xut. Do đó, các doanh nghip thng
to ra s khác bit và giành li th cho mình nh cht lng dch v chm sóc

16

khách hàng và các dch v khác nh h tr kinh doanh cho các đi lý. i vi nhãn
hiu mi và cha có tên tui thì dch v h tr kinh doanh là mt thách thc ln bi
nó liên quan đn kh nng tài chính, kh nng cho mn.
Dch v chm sóc khách hàng ca mi doanh nghip ngoài vic x lý các s
c liên quan đn sn phm, thc hin các dch v h tr sau bán hàng theo đúng
cam kt ca doanh nghip đi vi khách hàng, dch v chm sóc khách hàng còn
giúp cho doanh nghip nhanh chóng phát hin sai sót, nhc đim ca sn phm và
nhng đòi hi mi ca khách hàng đ t đó đa ra nhng bin pháp ci tin sn
phm cho sn phm c, phát trin thêm nhng sn phm mi, đáp ng ngày càng tt
hn nhu cu và mong mun ca khách hàng.
Nh vy, bên cnh cht lng tt, thng hiu mnh, chng loi, mu mã
phong phú, giá c phi chng thì dch v chm sóc khách hàng ca mt doanh
nghip càng tt thì nng lc cnh tranh sn phm ca doanh nghip đó càng cao.
Chúng ta có th đánh giá cht lng dch v chm sóc khách hàng bi các tiêu chí
nh: s phong phú ca dch v h tr bán hàng, kh nng gii quyt nhanh nhy các
vn đ liên quan đn sn phm mà khách hàng yêu cu, thái đ phc v và trình đ,
kh nng gii quyt công vic ca các nhân viên trong b phn chm sóc khách
hàng.
1.2.2.5. Kh nng thâm nhp và chim lnh th trng mi
Trong nn kinh t th trng, doanh nghip phi t quyt đnh s sng còn
ca mình và t tr li các câu hi: Sn xut cái gì? Sn xut bng cách nào? Sn
xut cho ai? Vì vy, mun tn ti và phát trin, mun tr li đc ba câu hi trên,
doanh nghip phi tìm hiu và nm vng nhu cu ca khách hàng. Mt khi đã nm
rõ nhu cu và th hiu tiêu dùng ca khách hàng, doanh nghip s tr li đc câu

hi sn xut cái gì, sn xut bng cách nào và khách hàng mc tiêu mà h hng ti
là ai. Và cùng vi vic la chn đúng sn phm sn xut, cách thc sn xut và
khách hàng mc tiêu, doanh nghip phi la chn cách thc phân phi sn phm.
La chn cách thc phân phi hp lý, xây dng đc h thng phân phi rng khp

17

s giúp sn phm ca công ty d dàng thâm nhp và chim lnh th trng mt cách
hiu qu và vng chc t đó dn m rng th phn cho sn phm ca mình.
1.2.2.6. Mc hp dn ca sn phm v mu mã, kiu dáng…so vi đi th
cnh tranh
c đánh giá thông qua kiu dáng, màu sc, bao bì sn phm. Trong cuc
sng hin đi thì tiêu chí này ngày càng có vai trò quan trng. Mt sn phm có
mu mã, màu sc, kiu dáng đp s có sc hp dn ln đi vi khách hàng. Mc dù
đây ch là chi tiêu đnh tính nhng là yu t không th thiu to nên sc cnh tranh
ca sn phm.
1.2.3. Các yu t môi trng tác đng đn nng lc cnh tranh ca
doanh nghip và sn phm.
1.2.3.1 Các yu t thuc môi trng vi mô.
Da theo (Phm Xuân Lan, 2007), các yu t ca môi trng v mô nh
hng đn nng lc cnh tranh ca doanh nghip mà c th là nng lc cnh tranh
ca sn phm là :

18


Hình 1.1 Mi quan h gia các nh hng ch yu ca môi trng đi vi t
chc
( Ngun : Phm Xuân Lan, 2007.Qun tr chin lc. Nhà xut bn Thng Kê.)
 Các yu t kinh t:

Các yu t kinh t thuc môi trng v mô nh: tc đ tng trng kinh t,
thu nhp bình quân đu ngi, lãi sut ngân hàng, t giá hi đoái….có nh hng
rt ln đn nng lc cnh tranh ca sn phm.
Lãi sut ngân hàng: lãi sut ngân hàng có nh hng rt ln đn kh nng
cnh tranh ca sn phm. T l lãi sut là rt quan trng khi ngi sn xut cng
nh ngi tiêu dùng thng xuyên vay tin đ thanh toán các khon mua bán hàng
hóa ca mình. ng thi, lãi sut còn quyt đnh mc chi phí v vn và do đó
quyt đnh mc đu t. Nu lãi sut ngân hàng cho vay cao s dn đn chi phí đu
vào tng lên, giá thành sn phm cng vì th tng lên. Do đó nng lc cnh tranh
ca hàng hóa s gim đi nht là khi đi th cnh tranh có tim lc mnh v vn. Và
ngc li, nu lãi sut ngân hàng thp s làm gim chi phí đu vào, giá thành sn


nh h

ng c

a

- Kinh t
- Xã hôi, nhân khu
- Vn hóa, đa lý
- Chính tr, lut pháp
và chính ph
- Công ngh
-

Các đ

i th



c

nh
tranh
- Ngi cung cp
- Nhà phân phi
- Ch n
- Khách hàng
- Nhân viên
- Cng đng
- Nhà qun lý
- C đông
- Liên đoàn lao đng
- Chính ph
- Các t chc mu dch
- Các nhóm đc bit có
quyn l
- Sn phm
- Dch v
-

Th


t
r

ng


Các C HI và
NGUY C ca t
chc

×