Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

GIÁO AN BÀI MQH ETILEN, RƯỢU ETYLIC, AXIT AXETIC THI CẤP TỈNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 12 trang )


GIÁO VIÊN: NGUYỄN MINH LUÂN

HS 1: Axit axetic (CH
3
COOH) tác dụng được với chất nào
trong các chất sau đây: ZnO ; Cu; Fe; KOH; Na
2
SO
4
; Na
2
CO
3
? Viết
PTHH xảy ra nếu có ?
Axit axetic tác dụng được với: ZnO; Fe; KOH; Na
2
CO
3

Đáp án:
2CH
3
COOH + ZnO  (CH
3
COO)
2
Zn + H
2
O


2CH
3
COOH + Fe  (CH
3
COO)
2
Fe + H
2

CH
3
COOH + KOH  CH
3
COOK + H
2
O
2CH
3
COOH + Na
2
CO
3
 2CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O
PTHH:

HS 2: Cho các chất sau: Rượu etylic (C
2
H
5
OH), axit axetic
(CH
3
COOH), etyl axetat (CH
3
COOC
2
H
5
). Hãy sắp xếp các chất trên
thành dãy chuyển đổi hóa học? Viết PTHH minh họa?
2CH
3
COOH + ZnO  (CH
3
COO)
2
Zn + H
2
O
2CH
3
COOH + Fe  (CH
3
COO)
2

Fe + H
2

CH
3
COOH + KOH  CH
3
COOK + H
2
O
2CH
3
COOH + Na
2
CO
3
 2CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O
PTHH:

Etilen
Rượu
Etylic
Axit
Axetic

Etyl
Axetat
+ Nước
Axit
+ Oxi
Men giấm
+ Rượu etylic
H
2
SO
4
đặc, t
o
Axit
C
2
H
4
+ H
2
O C
2
H
5
OH
Bài 46:
I. Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.
PTHH:
C
2

H
5
OH + O
2

CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
CH
3
COOH + H
2
O
CH
3
COOC
2
H
5 +
H
2
O
Men giấm
H
2
SO

4
đ, t
o
1 2 3
4

Etilen
Rượu
Etylic
Axit
Axetic
Etyl
Axetat
+ Nước
Axit
+ Oxi
Men giấm
+ Rượu etylic
H
2
SO
4
đặc, t
o
Bài 46:
I. Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.
C
2
H
4

C
2
H
5
OH
CH
3
COOH
Bài tập 1 (BT 2 SGK): Nêu hai phương pháp hóa học
khác nhau để phân biệt hai dung dịch C
2
H
5
OH và CH
3
COOH.
II. Bài tập

Bài 46:
I. Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.
II. Bài tập
Đáp án:
Bài tập 1 (BT 2 SGK): Nêu hai phương pháp hóa học khác
nhau để phân biệt hai dung dịch C
2
H
5
OH và CH
3
COOH.

Cách 1: Dùng quì tím nhúng vào 2 mẫu thử
- Quì tím hóa đỏ  Mẫu thử chứa CH
3
COOH
- Quì tím không đổi màu  Mẫu thử chứa C
2
H
5
OH
Cách 2: Dùng muối cacbonat (Na
2
CO
3
, …) cho vào 2 mẫu thử
- Có khí CO
2
thoát ra  Mẫu thử chứa CH
3
COOH
- Không phản ứng  Mẫu thử chứa C
2
H
5
OH
- PTHH: 2CH
3
COOH + Na
2
CO
3

 2CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O

Etilen
Rượu
Etylic
Axit
Axetic
Etyl
Axetat
+ Nước
Axit
+ Oxi
Men giấm
+ Rượu etylic
H
2
SO
4
đặc, t
o
Bài 46:
I. Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.
II. Bài tập
Bài tập 2: (Bài 3 SGK) Có ba chất hữu cơ có CTPT là C

2
H
4
, C
2
H
4
O
2
,
C
2
H
6
O được kí hiệu ngẫu nhiên là A ,B ,C.
Biết rằng A và C tác dụng với Na. B ít tan trong nước. C tác
dụng với Na
2
CO
3
. Hãy xác định CTPT và viết CTCT của A, B ,C.

Bài 46:
I. Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.
II. Bài tập
Bài tập 2: (Bài 3 SKG) Có ba chất hữu cơ có CTPT là C
2
H
4
, C

2
H
4
O
2
,
C
2
H
6
O được kí hiệu ngẫu nhiên là A ,B ,C.
Biết rằng A và C tác dụng với Na. B ít tan trong nước. C tác
dụng với Na
2
CO
3
. Hãy xác định CTPT và viết CTCT của A, B ,C.
- C
+ Na
+ Na
2
CO
3
C có CTPT là C
2
H
4
O
2


CTCT là: CH
3
COOH
- A + Na
A có CTPT là: C
2
H
6
O và
CTCT là CH
3
CH
2
OH
- B ít tan trong nước
B có CTPT là: C
2
H
4

CTCT là CH
2
= CH
2
Giải

B1: -Từ => m
C
-Từ => m
H

B2: -Tính tổng m
C
+ m
H
:
+ Nếu m
C
+ m
H
= m
A
=> A chỉ chứa 2 nguyên tố : C, H.
+ Nếu m
C
+ m
H
<m
A
=> A chứa: C,H,O
- m
O
= m
A
– (m
C
+ m
H
)
B3 : Lập CTTQ : CxHyOz
+ Lập tỷ lệ: x:y:z = n

C
: n
H
: n
z
= =>tỉ lệ tối giản
+ Dựa vào phân tử khối của chất =>CTPT của chất
Các bước giải bài toán:
: :
C O
H
C H O
m m
m
M M M
Bài 3. Đốt cháy 4,6 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm
gồm 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O.
b) Xác định CTPT của A, biết tỉ khối của A đối với hidro là 23.
a) Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
2
CO
m
2
H O
m
Bài 46:

4,6 gam chất hữu cơ A
8,8 gam CO
2
5,4 gam H
2
O
tỉ khối của A đối với hidro là 23

Giải
: :
C O
H
C H O
m m
m
M M M
Bài 3. Đốt cháy 4,6 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm
8,8 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O.
b) Xác định CTPT của A, biết tỉ khối của A đối với hidro là 23.
a) Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
Bài 46:
- m
O
= 4,6 - (2,4+0,6 ) = 1,6 g
8,8
12

44
g
- m
C
=

= =2,4g
2
2
12
CO
CO
m
M
g
- m
H
= = = 0,6g
5,4
2
18
g
2
2
12
H O
H O
m
M
g

Vậy A có 3 nguyên tố là C,H,O
b/
b/
Gọi A có công thức là:
Gọi A có công thức là:
a/
a/
x y z
C H O
x: y: z =
2, 4 0,6 1,6
: :
12 1 16
= = 0,2: 0,6 : 0,1
= 2 : 6 : 1
Vậy A là : (C
2
H
6
O)
n


M
A
= 23.2 = 46
M
A
= [(2.12) + 6.1 + 16]n = 46
Suy ra : n = 1

Công thức phân tử của
A cần tìm là C
2
H
6
O
2
/A H
d
2
A
H
M
M
=


Bài 4. (5.SGK) Cho 22,4 lít khí etilen (đktc) tác dụng với nước
có axit sunfuric làm chất xúc tác, thu được 13,8 gam rượu etylic.
Hãy tính hiệu suất phản ứng cộng nước của etilen.
HD Giải:
22,4
22,4
n = = ? mol
C
2
H
4
* Tìm số mol của etilen:
* PT HH:

C
2
H
4
+ H
2
O C
2
H
5
OH

H
2
SO
4
1mol 1mol 1mol
* Theo PTHH:
* Vì thực tế khối lượng C
2
H
5
OH thu được: = 13,8 g .
Nên hiệu suất phản ứng là :
2 4
C H
n
2 5
C H OH
n

* Khối lượng C
2
H
5
OH theo lí thuyết:

=

2 5
( )LT C H OH
m
2 5
C H OH
n
2 5
C H OH
Mg
TT
m
% .100% ?
TT
LT
m
H
m
= =

-
Làm lại các bài tập 1, 4, 5 trang 144 SGK.
-

Học bài và làm lại tất cả các bài tập từ bài 39
đến bài 46
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phút

×