Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Luận văn thạc sĩ Những nhân tố tác động đến cấu trúc vốn của các doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 87 trang )

B GIÁO DCăVÀăÀOăTO
TRNGăI HC KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH






VÕ VIN THCH












LUNăVNăTHC S KINH T






THÀNH PH H CHÍ MINH 2011

B GIÁO DCăVÀăÀOăTO


TRNGăI HC KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH






VÕ VIN THCH








CHUYÊN NGÀNH: KINH T TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
MÃ S: 60.31.12


LUNăVNăTHC S KINH T


NGIăHNG DN KHOA HC:
TS MAI THANH LOAN



THÀNH PH H CHÍ MINH 2011



1
MC LC
Li cámăn
Liăcamăđoan
Danh mc các ch vit tt
Danh mc các bng, biu
Danh mc các biuăđ
Li m đu




























2
LIăCÁMăN
TôiăxinăchơnăthƠnhăcámănăcôăgiáoăMAIăTHANHăLOANăđƣătnătìnhăhng
dn tôi trong quá trình thc hin lunăvnătt nghip này.
Tôi xin gi liăcámănăđn các quý thyăcôăđƣătruynăđt kin thc cho tôi
trong thi gian hc tp và nghiên cu  trngăi hc Kinh t Tp.HCM.
Tôiăcngăxinăgi liăcámănăđnăcácăđnăv mƠătôiăđƣăvƠăđangăcôngătác,ăniătôiă
có nhng tri nghim thc t
Nhng liăcámănăsauăcùngăxinădƠnhăchoăngiăthơnătrongăgiaăđìnhăcaătôiăđƣă
luôn quan tâm và toăđiu kinăđ tôiăhoƠnăthƠnhăđc lunăvnătt nghip này.

Võ Vin Thch























3

LIăCAMăOAN
Tôiăxinăcamăđoanărng đơyălƠăcôngătrìnhănghiênăcu ca riêng tôi, có s h tr
t côăgiáoăhng dn. Các ni dung nghiên cu và kt qu trongăđ tài này là trung
thc,ăkháchăquanăvƠăchaătngăđc ai công b trong bt c công trình nào.

Võ Vin Thch








































4
MC LC


CHNGăI:ăCăS LÝ THUYT V CU TRÚC VN TRONG DOANH
NGHIP 11

1.1. CU TRÚC VN 11
1.1.1. Khái nim và nhngăđcătrngăcăbn ca cu trúc vn 11
1.1.2. Nguyên tc xây dng cu trúc vn ca doanh nghip ầầầầầầầầ.12
1.1.3. Cu trúc vn tiăuầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầầ.15
1.2ăOăLNGăÒNăBY TÀI CHÍNH CA DOANH NGHIPầầ.ầầầ 16
1.3 CÁC LÝ THUYT V CU TRÚC VNầầầầ ầầầầ ầầầầầ17
1.3.1. Lý thuyt cu trúc vn caăModiglianiăvƠăMilleră(ắM&M”) ầầầầầầ.17
1.3.2. Lý thuytăđánhăđi cu trúc vn(the trade-off theory) ầầầầ ầầầầ.18
1.3.3. Lý thuyêt trt t phân hng (the pecking-order theory) ầầầ ầầầầ21
1.3.4. Lý thuytăchiăphíăđi din (the trade-off theory) ầầầầ ầầầầ ầầ21
1.3.5. Lý thuyt tín hiu (the signaling theory) ầầầầ ầầ ầầ ầầầầ 24
1.4 MT S NGHIÊN CUăIN HÌNH TRÊN TH GII V CÁC NHÂN T
NHăHNGăN CU TRÚC VNầầầầ ầầầầ ầầầầ ầầầ25
Kt lunăchngă1ầầầầ ầầầầ ầầầầ ầầầầ ầầầầ ầầ 29

CHNGăII:ăPHỂNăTệCHăCÁCăNHỂNă T TÁCăNGăN CU TRÚC
VN CA CÁC DOANH NGHIPầầầầ ầầầầ ầầầầ ầầầầ30
2.1ă TÁCă NG CA MT S CÁC YU T TRONG NN KINH T N
VIC HÌNH THÀNH CU TRÚC VNầầầầ ầầầầ ầầầầầầầ.30
2.1.1 nhăhng ca Th trng chng khoánầầầầ ầầầầ ầầầầầ.31
2.1.2 Th trng trái phiuăchaătht s hp dn. ầầầầ ầầầầ ầầầầ32
2.1.3 H thngăNgơnăhƠngăthngămi Vit Nam ngày càng chuyên nghipầầ 34
2.1.4 Tình trng lm phát kéo dài ầầầầ ầầầầ ầầầầ ầầầầầ 36
2.2 MÔ HÌNH NGHIÊN CU THC NGHIM CÁC NHÂN T TÁCă NG
N CU TRÚC VN CA CÁC DOANH NGHIP NIÊM YT TRÊN TH
TRNG CHNG KHOÁN VIT NAMầầầầ ầầầầ ầầầầầầ 37
2.2.1 Gii thiu mô hình kinh t lngầầầầ ầầầầ ầầầầ ầầầ 37

2.2.2 Các gi thit v s tácăđng ca ca các nhân t trênăđn vic hình thành cu
trúc vnầầầầ ầầầầ ầầầầ ầầầầ ầầầầ ầầầầầầ 39

5
2.2.2.1ăTng quan giaăđònăbyătƠiăchínhăvƠăònăby hotăđng ầầầầầầ.40
2.2.2.2 Tngăquanăgiaăđònăby tài chính và tcăđ tngătrng (Growth) ầầ 40
2.2.2.3 Tngăquanăgiaăđònăby tài chính và Kh nngăthanhătoánă(Liquidity)ăầ40
2.2.2.4 Tngăquanăgiaăđònăby tài chính và t sut sinh li (Profitability) ầầ.41
2.2.2.5 Tngăquanăgiaăđònăby tài chính và quy mô doanh nghip (Size)ầ ầ.41
2.2.2.6 Tngăquanăgiaăđònăby tài chính và S huăNhƠăNc (State) ầầầ 42
2.2.2.7 Tngăquanăgiaăđònăby tài chính và tài sn hu hình (Tangibleassets)ầ43
2.2.2.8 Tngăquanăgiaăđònăby tài chính và thu sut thu thu nhp doanh nghip
(Tax) ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ 43
2.2.3 Thu thp và x lý d liuầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầầ.44
2.2.3.1 Chn mu quan sátầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầầ 44
2.2.3.2 X lý d liuầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ 45
2.3 MÔ HÌNH HI QUY THC NGHIMầ ầ ầầầ ầ ầ ầ ầ ầầ 45
2.3.1 Các ch tiêu thng kê mô t ca các bin:ăầ ầ ầ ầ ầầ ầầ ầầ 45
2.3.2 Ma trn h s tngăquan:ăầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầầ ầầ ầầ 45
2.3.3 Mô hình hi quy thc nghim: ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầầ 47
2.3.3.1 Hàm hi quy thc nghim gia LEV và các binăđc lpầ ầ ầ ầầ 47
2.3.3.2 Hàm hi quy thc nghim gia STD và các binăđc lpầ ầ ầ ầầ 47
2.3.3.3 Hàm hi quy thc nghim gia LTD và các binăđc lpầ ầ ầ ầầ 48
2.3.4 Kimăđnh gi thit: ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầầ 48
2.3.4.1 Mô hình gii hn 2.5 (LEV) .ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầầ 48
2.3.4.2 Mô hình gii hn 2.7 (STD) .ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầầ 49
2.3.4.2 Mô hình gii hn 2.9 (LTD) .ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầầ 49
2.3.5 Khc phc hinătngăphngăsaiăthayăđi và kim tra hinătng tngăquană
gia các bin, hinătngăđaăcng tuyn ầầầầầầầầầầầ.ầ ầ ầ 49
2.3.6 Kt lunầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ 50

2.3.7 Gii hn caăđ tàiầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ 51
Kt lunăchngă2ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ54

CHNGăIII: MT S  XUT TRONG CHÍNH SÁCH TÀI TR CA
DOANH NGHIP VIT NAM ầ ầ ầ ầ ầ ầầầầầầầầ ầầ.55
3.1 Các gi ý v chínhăsáchăvămôầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ 55
3.1.1 Tip tc xây dng th trng chng khoán phát trinầ ầ ầ ầ ầ ầ55

6
3.1.2 Nâng cao chtălng tín dng ca h thngăNgơnăhƠngăthngămi và các T
chc tín dngầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ 56
3.2 Các giăỦăđi vi doanh nghipầ ầ ầ ầ ầầ.ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ57
3.2.1 Xây dng cu trúc vn mc tiêu phù hpầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ57
3.2.2ăy mnh hiu qu hotăđng qun tr tài chínhầ ầầ.ầ ầ ầ ầ ầ 62
Kt lunăchngă3ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ64

Kt lun chung
Tài liu tham kho
Ph lc
























7
DANH MC CÁC CH VIT TT
Vitătt
yăđ
CPI
Chăsăgiáătiêuădùng
CSH
Chăsăhu
DN
Doanhănghip
BTC
ònăbyătƠiăchính
EBIT
ThuănhpătrcăthuăvƠălƣiăvay
GDP
Gross domestic product
(Tngăsnăphmăquc ni)
GTTT

Giáătrăthătrng
HASTC
SăgiaoădchăchngăkhoánăHƠăNi
HSX/HOSE
SăgiaoădchăchngăkhoánăThƠnhăphăHăChíă
Minh
IPO
PhátăhƠnhăcăphiuălnăđu
MM
Modigliani và Miller
NHTM
NgơnăhƠngăthngămi
P/E
Price/Earning per share
(Giáăcăphiuătrênăthuănhpămtăcăphn)
PV
Hinăgiá
SBV
NgơnăhƠngăNhƠăNcăVităNam
SOE
DoanhănghipăNhƠăNc
SSC
yăbanăchngăkhoánăNhƠăNc
TNDN
Thuănhpădoanhănghip
TTCK
Thătrngăchngăkhoán
TTTP
Thătrngătráiăphiu
VCP

Vnăcăphn
VCSH
Vnăchăsăhu
Vg
Giáătrăcaădoanhănghipăcóăsădngăn
VN
VităNam
Vu
Giáătrăcaădoanhănghipăkhôngăsădngăn
WACC
Chiăphíăsădngăvnăbìnhăquơnăgiaăquyn



8
DANH MC CÁC BIUă
Hình/ th Trang

Hình 1.1: CăCU TÀI SN VÀ NGUN TÀI TR ầầầầầầầầ ầầ 13
Hình 1.2: GIÁ TR DOANH NGHIPầầầầầầ ầầầầầầầầ ầầ 21
Hình 2.1: CH S VN-INDEX, 2003-2012ầầầầầầầầầầầầầầầầầ 33
Hình 2.2: TNGăTRNG TÍN DNG,ăHUYăNG VN VÀ CUNG TIN CA
VITăNAMầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầầầầầầầầầầầ36
Hình 2.3: LMăPHÁTăCAăVITăNAMăSOăVIăKHUăVCă(%)ầầầầầầầầ38

DANH MC CÁC BNG, BIU

Bng 1.1: CÁC NHÂN T NHăHNGăNăÒNăBY TÀI CHÍNHầầầầầ.26
Bng 1.2: S TÁCăNG CA CÁC NHÂN T NăÒNăBY TÀI CHÍNHầầ.27
Bng 1.3: S TÁCăNG CA BN NHÂN T NăÒNăBY TÀI CHÍNHầầ.29

Bng 2.1: TH TRNG CHNG KHOÁN VIT NAMầầầầầầầầầầ 31
Bng 2.2 : CÁC GI THIT V MIăTNGăQUANầầầầầ.ầầầầầầầ 48
Bng 2.3: H S TNGăQUANăGIA LEV VÀ CÁC BIN PH THUCầầầ 50
Bng 2.4: H S TNGăQUANăGIA STD VÀ CÁC BIN PH THUCầầầ 50
Bng 2.5: H S TNGăQUANăGIA LTD VÀ CÁC BIN PH THUCầầầ 51
Bng 2.6: TNG HP S TÁCăNG CA CÁC NHÂN T N CTV.ầầầầ 56











9
M U
1. LÝ DO CHNă TÀI
 đm bo nhu cu vn tài tr cho hotăđng sn xut kinh doanh, các doanh
nghip có th huy đng t vn ch s hu hoc có th huyăđng n - miătngă
quan gia n phi tr (n ngn hnăthng xuyên và n dài hn) và vn ch s hu
trong tng ngun vn mà doanh nghip có th huyăđngăđc có nhăhng quan
trngăđn hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Vì tính thi s vƠăỦănghaă
thc tinăđó,ătácăgi quytăđnh chnăđ tƠiăắNhng nhân t tácăđngăđn cu trúc
vn ca các doanh nghip niêm yt trên sàn chng khoán VităNam”.

2. MCăệCHăNGHIểNăCU
- Nghiên cuăcăs lý lun và thc tin v các nhân t nhăhngăđn cu trúc

vn ca doanh nghip niêm yt trên sàn chng khoán Vit Nam (doanh nghip)
nmă2011.
- Kho sát các nhân t nhăhngăđn cu trúc vn ca các doanh nghip.
- ánhăgiáăthc tin cu trúc vn ca các doanh nghip trong nmă2011.
- Phân tích các bt cp t kt qu nghiên cu và gi ý mt s gii pháp nhm
nâng cao hiu qu tài tr trong doanh nghip.

3.ăIăTNG NGHIÊN CU
Là các doanh nghip phi tài chính niêm yt trên sàn giao dch chng khoán
Vit Nam.
S liu caăđiătng nghiên cuăđc s dng là s liu tài chính caănmă
2010 và 2011 cung cp trên th trng chng khoán ti các s giao dch chng
khoán.

4. PHM VI VÀ HN CH NGHIÊN CU
Phm vi nghiên cuă đ tài gii hn  105 công ty niêm yt trên sàn chng
khoán Vit Nam.
Doăđcătrngărt riêng ca lch s phát trin th trng chng khoán Vit Nam,
cácăcôngătyăđc chnălƠmăđiătng nghiên cuătrongăđ tài này có th s không

10
cung cpăđc nhng thông tin thuyt phc tuytăđi v thc trng tài chính chung
ca các doanh nghip khác trong nn kinh t.
Thi gian nghiên cuăđc gii hnătrongănmă2011ăvƠăcóăs liu caănmă
2010; lý do là tác gi chaăth đánhăgiáăhtăđc s khácănhauăcnăbn khi môi
trng tài chính binăđng mnhăquaăcácănmăvƠăto nên nhng s nhăhngăđángă
k đn các ch s tài chính, và vì th s dng s liu trong cùng mtănmăvi k
vng các t s tài chính chu s tácăđng ca các nhân t tƠiăchínhăvămôăđng nht.
 tài còn b hn ch là s binăchaăđ ln, nhiu kh nngăcóăthêmăcác bin
khác naătácăđng mnhăđn cu trúc vn ca doanh nghip. Mcăđ gii thích s

thayăđi cu trúc vn  kt qu nghiên cuăcngăs cho thyărõăđiu này.

5.ăPHNGăPHÁPNGHIểNăCU
T cách tip cn h thng và gii quyt vnăđ trong lunăvnătuơnătheo mt
logic: Nghiên cuăcăs lý lun, tìm hiu,ăphơnătích,ăđánhăgiáăs tácăđng ca các
nhân t đn cu trúc vn bng lý thuyt và thc tin,ătrênăcăs đóăthc hin kho
sátăvƠăđánhăgiáăkt qu kho sát bng lý thuyt và thc tin.
Cácăphngăphápăđc s dng trong quá trình thc hin lunăvnălƠ:ăPhngă
pháp h thng, phân tích thng kê, tng hp,ăphngăphápăsoăsánh,ăđi chiuăđ làm
sáng t cácăcnăc,ăcăs khoa hc ca vnăđ nghiên cu.

6. KT CU CA LUNăVN
Ngoài phn m đu, kt lun, lunăvn gmă3ăchng:
- Chngă1:ăCăs lý thuyt v cu trúc vn trong doanh nghip.
- Chngă2:ăPhơnătíchăcácănhơnăt tácăđng cu trúc vn ca các doanh nghip
niêm yt trên th trng chng khoán Vit Nam.
- Chngă3: Mt s đ xut trong chính sách tài tr ca doanh nghip Vit
Nam.






11
CHNGăI: CăS LÝ THUYT V CU TRÚC VN TRONG
DOANH NGHIP

1.1 CU TRÚC VN
1.1.1 Khái nim và nhngăđcătrngăcăbn ca cu trúc vn

Doanh nghipăđc hiu là mt t chc kinh t cóătă cáchă phápă nhơnă hoc
không, thc hin các hotăđngăkinhădoanhătheoăquyăđnh ca pháp lut, nhmăđt
đc nhng mcă tiêuă đƣă đnh (theo lut doanh nghip Vită Namă đc quc hi
thôngăquaănmă2005).ăMt doanh nghip có th huyăđng N (debt)ăhayăhuyăđng
Vn ch s hu (equity)ăđ tài tr cho hotăđng sn xutăkinhădoanh.ăcăđim và
phngăthcăhuyăđng các ngun vn này s lƠăcăs đ các doanh nghip la chn
và xây dng cu trúc vn tiău.
Các doanh nghip có th huyăđng vn ch s hu bng nhiu cách: vn góp
banăđu, phát hành c phiuăuăđƣi,ăc phiuăthng hay li nhun gi li. Trong
khiăđó,ăkháiănim n (debt) có v phc tpăhn.ăLỦăthuytăđuătăthngăđng nht
n (debt) vi khon mc phi tr dài hn (liabities). Tuy nhiên trong khon mc
phi tr (liabilities) li cn phi phân bit gia phi tr tài chính (financing
liabilities)ănhăphi tr ngi bán dài hn, vay và n dài hn (bao gm c trái phiu
và trái phiu chuynăđi) và phi tr hotăđngă(operatingăliabilities)ănh:ăthu thu
nhp doanh nghip phi tr đc hoãn li, các khon d phòng, qu lngăchaăđn
thi hn tr,ădoanhăthuăchaăthc hinăầăC hai loi n phi tr này ging nhau 
ch,ătrongătngălaiăchúngăđu khin doanh nghip phi xut hin mt dòng tin ra.
Nhngăđiu khác bit là vi phi tr hotăđng (operating liabilities), doanh nghip
không h tn mtăđng chi phí nào cho các khon vn chim dng hp pháp này
hoc chiăphíăđóăkhôngărõărƠng. Mcădùăđangăcònănhiu tranh cãi gia các lý thuyt,
songăđ cho vnăđ đcăđnăgin, tác gi điătheoăqunăđim ca đaăs nhà phân
tích,ăđng nht thành phn N trong cu trúc vn ca doanh nghip vi khon mc
phi tr,ăđóălƠăs kt hp ca n ngn hnăthng xuyên và n dài hn. N ngn
hnăthng xuyên ch yu t vay ngn hn và các khon phi tr hotăđngănhăđƣă
trìnhă bƠy.ăCònă đi vi n dài hn, doanh nghip có th huyă đng thông qua các
kênhătrungăgianănh:ăngơnăhƠngăhayăcácăcôngătyătƠiăchínhăhoc bng cách phát hành
trái phiu (bao gm c trái phiu và trái phiu chuynăđi).

12
Nhăvy, cu trúc vn ca doanh nghip đc hiu là mi tng quan t l

gia N phi tr (n ngn hn thng xuyên, n dài hn) và Vn ch s hu
trong tng ngun vn dài hn mà doanh nghip có th huy đng đc đ tài tr
cho các d án đu t.
Cu trúc vn ca doanh nghip mang nhng đc trng c bn sau đây:
- c cu thành bi ngun vn mang tính nă đnh,ă thng xuyên trong
doanh nghip.
- ơyălƠăs vn ch yu dùng tài tr cho các quytăđnhăđuătădƠiăhn ca
doanh nghip. Vic la chn mt cu trúc vn hp lý có nhăhng quan
trngăđn hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Có rt nhiu nhân t tácăđngăđn cu trúc vn,ădoăđóăkhôngăcóămt cu trúc
vn tiău cho mt doanh nghip trong mi chu k sn xut kinh doanh. Nói cách
khác khi nghiên cu cu trúc vn ca mt doanh nghip phiăluônăđt trong trng
tháiăđng

1.1.2 Nguyên tc xây dng cu trúc vn ca doanh nghip
Xây dngăcăcu vn hp lý là mt yêu cu rt quan trng, nó nhăhngăđn
s thành bi ca mt doanh nghip. Vic xây dng cu trúc vnă đòiă hi doanh
nghip phi tuân th các nguyên tcăsauăđơy:
- Nguyên tc 1: C cu vn phi đm bo tit kim chi phí s dng vn ca
doanh nghip
Chi phí s dng vn là cái giá mà doanh nghip phi tr cho vic s dng
ngun tài tr,ăđóălƠăn vay, c phnăuăđƣi,ăthuănhp gi li, c phnăthng và
doanh nghip s dng nhng ngun tài tr nƠyăđ tài tr cho các d ánăđuătămi.
Chi phí s dng vnăcngăcóăth đcăxemănhălƠăt sut sinh liămƠăcácănhƠăđuătă
trên th trng yêu cuăkhiăđuătăvƠoăchng khoán ca công ty .
Do vy chi phí s dng vn ca doanh nghipăđcăxácăđnh t th trng vn
và nó có quan h trc tipă đn mcă đ ri ro ca nhng d ánă đuă tă mi,ă đn
nhng tài sn hin hu và cu trúc vn ca doanh nghip.ăKhiănhƠăđuătănhn thy
ri ro ca doanh nghip lnăhnăthì h s đòiăhi mt t sut sinh li lnăhnătngă
ng và chi phí s dng vn ca doanh nghipăcngăvìăvy mà s caoăhn.ă


13
Vêcăxácăđnh mt cu trúc vnănhăth nƠoăđòiăhi doanh nghip phi cân
nhcăđ đm boăđc rngăcăcu vnăđc la chn tit kim chi phí s dng vn
cho doanh nghip.
- Nguyên tc 2: C cu vn phi phù hp vi c cu tài sn
Căcu vn phi phù hp viăcăcu tài snăđuătăđc th hin thông qua
nguyên tc cân bng tài chính tc là thi gian luân chuyn giá tr ca tài sn phi
phù hp vi thi hn hoàn tr ca các ngun tài tr ,c th nhăsau:
 Tài sn c đnh và tài snăluăđngăthng xuyên cnăđc tài tr bng
ngun vn năđnh,bao gm vay dài hn, thuê tài chính, phát hành trái
phiu,vn ch s hu.
 Tài snăluăđng thi v đc tài tr bng các ngun vn ngn hnănhă
các khon n chim dng,n tích lu và vay ngn hn.
Căcu vn phù hp viăcăcu tài snăđc th hin qua hình sau:

Hình 1.1: CăCU TÀI SN VÀ NGUN TÀI TR
- Nguyên tc 3: Cân đi gia li nhun và ri ro.
Nguyên tcănƠyăđòiăhiăngi ra quytăđnhăhuyăđng vn phi cân nhcăđn
mi quan h giaăđònăby hotăđngă(DOL)ăvƠăđònăby tài chính (DFL), mcăđ tác
đng ca n đn t sut sinh li trên vn ch s hu (ROE).

14
 đm bo s cân bng gia li nhun và ri ro thì nhng doanh nghip hot
đngătrongăngƠnhăcóăđònăby hotăđng cao (riăroăkinhădoanhăcao)ăthôngăthng
ch cho phép các ch s hu la chnăđònăby tài chính thpăvƠăngc li nhng
ngƠnhăcóăđònăby hotăđng thp (ri ro kinh doanh thp) có th s dngăđònăby
tƠiăchínhăcaoăhn.ă
- Nguyên tc 4: Cân đi gia li ích t tit kim thu thu nhp doanh
nghip vi vic gia tng ri ro kit qu tài chính

Doanh nghip có th s dng n nhm tn dng li ích ca khon tit kim
thu góp phnăgiaătngăgiá tr doanh nghip, tuy nhiên li ích này có th gim hoc
mtăđiăỦănghaănu Chính ph khôngăđánhăthu thu nhp doanh nghip hoc doanh
nghipăđangănhnăđcăchínhăsáchăuăđƣiăthu hoc thu sut thu thu nhp cá nhân
đi viănhƠăđuătăđcăquyăđnh  mc cao.ăc bit, khi mcăđ s dng n cao
có th li ích t khon tit kim thu b trit tiêu bi s giaătngălnăhnăca chi phí
kit qu tài chính. Mt cu trúc vn hp lý và có th đc la chn khi hin giá ca
khon tit kim thu do vay n thêm va đ bù tr choăgiaătngătrongăhin giá ca
chi phí kit qu tài chính. Mi quan h gia giá tr doanh nghip khi không s dng
n, hin giá khon tit kim thu, hin giá chi phí kit qu tƠiăchínhăđc đ cp
đn trong bài  phn sau.
- Nguyên tc nm: phi kim soát vn đ ngi đi din (agency costs)
Vay n to ra li ích t tit kim thu thu nhp doanh nghipănhngăcngăgiaă
tngări ro kit qu tài chính nên doanh nghip cn thit lp mt cu trúc vn hp lý
da trên kh nngăqun tr caăngiăđiu hành, kh nngăkim soát nhng tn tht
có th phátăsinhăliênă quanăđn mi quan h t l gia n và vn ch s hu,ăđóă
chính là vnăđ ngiăđi din.
Chiăphíăđi dinăcngăcóăth phátăsinhăđi vi vn c phn khi doanh nghip
có dòng tinăvt quá mc cn thităđ thc hin tât c các d ánăcóăNPVădng.
Bên cnhăđó,ăchínhăs bt cân xng thông tin càng làm cho vnăđ ngiăđi din
trm trngăhnănu nhà qun tr tài chính không nhn din và kimăsoátăđc các
chiăphíăđi din.
NgoƠiănmănguyênătc nêu trên, khi xây dng cu trúc vn cho doanh nghip
cn phiăluăỦămt s vnăđ khácănh:ăv th tín dng ca doanh nghip, chính

15
sách phân phi li nhun, quyn kim soát ca ch s hu hin ti, tính linh hot
trong cu trúc vn.
1.1.3. Cu trúc vn tiău
Bt k doanh nghip nào khi vnăhƠnhăcngăđu có mt cu trúc vn nhtăđnh

cho dù h có ý thc xây dng nó hay không. Có th là 100% vn c phn hoc là
30% n vay, 70% vn c phn v.v. Vnăđ đt ra là có gì khác nhau gia hai cu
trúc vn này? S không có gìăđángăbƠnăcƣiănu giá tr mà hai cu trúc vn khác nhau
nƠyăđemăđn cho các c đôngăca doanh nghipălƠănhănhau.ăTuyănhiênăvìătƠiătr
bng n vay r hnăvn c phn nên mt doanh nghip có s dng n s có kh
nngătoăđc kt qu hotăđng ttăhnădoanh nghip 100% vn c phn.
 đtăđc cu trúc vn tiăuăkhiăs dng n đ tài tr phi thaămƣnăđc
3 mcăđíchăchoănhƠăđuătălƠ:
- Ti thiu hóa chi phí s dng vn bình quân,
- Tiăđaăhóaăthuănhp mi c phn,
- Tiăđaăhóaăgiáătr doanh nghip.
Mt Công ty có th có mt cu trúc vn tiăuăbng cách s dngăđònăby tài
chính phù hp.ăNhăvy Công ty có th h thp chi phí s dng vn thông qua vic
giaătngăs dng n (vì khi s dng n, công ty s đcăhng li ích t tm chn
thu). Tuy nhiên khi t l n giaătngăthìăriăroăcngăgiaătngădoăđóănhƠăđuătăs gia
tngăt sut sinh liăđòiăhi. Mc dù s giaătngăt sut sinh liănƠyălúcăđuăcngă
không hoàn toàn xóa sch li ích ca vic s dng n nhălƠămt ngun vn r hnă
choăđnăkhiănƠoănhƠăđuătătip tcăgiaătngăli nhunăđòiăhi khin cho li ích ca
vic s dng n không còn na.

1.2ăOăLNGăọNăBY TÀI CHÍNH CA DOANH NGHIP
ònăbyătƠiăchínhăđ cp ti vic doanh nghip s dng ngun tài tr t các
khon vay thay cho vn c phn.ăCácăphépăđoăđòn by tài chính là mt trong nhng
công c đ xácăđnh xác sut doanh nghip mt kh nngăthanhătoánăcácăhpăđng
n. Doanh nghip càng n nhiuăthìăcƠngăcóănguyăcăcaoămt kh nngăhoƠnăthƠnhă
nghaăv tr n. Nói cách khác, n quá nhiu s dn ti xác sut phá sn và kit qu
tài chính cao.

16
Tng n

ònăcơnăn =
Vn c phn
Toàn b tài sn
Tng tài sn trên vn c phn =
Vn c phn
T s đònăbyătƠiăchínhăđánhăgiáămcăđ mà mt công ty tài tr cho hotăđng
kinh doanh ca mình bng vn vay. Khi mt công ty vay tin, công ty luôn phi
thc hin mt chui thanh toán c đnh vì các c đôngăch nhnăđc nhng gì còn
li sau khi chi tr cho ch n, n vayăđcăxemănhălƠătoăraăđònăby. Trong thi k
khóăkhn,ăcácăcôngătyăcóăđònăby tài chính cao có kh nngăkhôngătr đc n. Vì
th khi công ty mun vay tin, ngân hàng s đánhăgiáăxemăcôngătyăcóăvayăquá nhiu
hayăkhông?ăNgơnăhƠngăcngăxemăxétăn vay ca mình trong hn mc cho phép hay
không?
Các nhà cung cp tín dngăcnăc vào t s đònăby tƠiăchínhăđ năđnh mc
lãi sutăchoăvayăđi vi công ty (vì công ty càng nhiu n vay, ri ro v mt tài
chính càng ln).  các nhiu nc,ăngiătaăđánhăgiáăđcăđ ri ro này và tính vào
lãi sutăvay.ăiuăđóăcóănghaălƠăcôngătyăcƠngăvayănhiu thì lãi sut càng cao.
i vi công ty, t s đònăby tài chính s giúp nhà qun tr tài chính la chn
cu trúc vn hp lý nht cho mình. Qua t s đònăbyătƠiăchínhănhƠăđuătăthy
đc ri ro v tài chính ca công ty t đóădnăđn quytăđnhăđuătăca mình. Các
t s đònăbyăthôngăthng là:
T s n trên tài sn ậ Dept ratio: T s này cho thy bao nhiêu phnătrmătƠi
sn caăcôngătyăđc tài tr bng vn vay. Công thc tính:



T s n trên vn c phn ậ Dept to Equity ratio: T s này cho thy mcăđ
s dng n ca công ty so vi vn c phn. Công thc tính:




T s tng tài sn trên vn c phn –Equity multiplier ratio:ă tính toán mc
đ điăvayă(ri ro v tƠiăchính)ămƠăcôngătyăđangăgánhăchu. Công thc tính:




Tng n
T s n =
Tng tài sn

17
EBIT
Kh nngăthanhătoánălƣiăvayăă=
Lãi vay
Kh nng thanh toán lãi vay – Times interest earned ratio: Công thc tính



Ngoài ra còn có T s thanh toán các chi phí tài chính c đnh

1.3 CÁC LÝ THUYT V CU TRÚC VN
Lý thuyt cu trúc vn hinăđi btăđu vi bài vit ca Modigliani và Miller
vƠoă nmă 1958ă (gi tt là hc thuyt MM). Tip ni thành tu to ln này, nhiu
nghiên cu khác naăcngăđc thc hin và đƣăđiăvƠoălch s phát trin ca tài
chính hinăđi.
1.3.1. Lý thuyt cu trúc vn ca ModiglianiăvƠăMilleră(ắM&M”)
Lý thuyt M&M v că cu vnă côngă tyă đc hai nhà nghiên cu Franco
Modiglianiă vƠă Mertonă Milleră đaă raă t nmă 1958 có th xem là nn tng ca lý
thuyt cu trúc vn hinăđi. Theo hc thuyt MM, s la chn gia vn ch s hu

(VCSH) và n khôngă liênă quană đn giá tr ca công ty. Nói mt cách khác, hc
thuyt này ch ra mtăhng là các gi thuyt v cu trúc vn nên ttăhnăbng cách
nào, cho thyădiăđiu kin nào thì cu trúc vnăkhôngăliênăquanăđn giá tr doanh
nghip.ăTrc nghiên cu ni ting này, nhăhng caăđònăbyătƠiăchínhăđi vi
giá tr doanh nghipăchaăthc s rõ ràng.
Ni dung Mnhăđ I ca lý thuytăM&Mănhăsau:ăắTrong điu kin không có
thu, giá tr công ty có vay n bng giá tr công ty không có vay n”.ăNhăvy,
trongăđiu kin th trng cnh tranh hoàn ho,ăkhôngăxétăđn nhân t thu thì chính
sách n không nhăhngăđn giá tr công ty. Khi làm rõ lunăđim này ta phi bit
chc rng mt chính sách tiăđaăhoáăgiáătr Doanh nghipăcngătiăđaăhoáăthuănhp
ca c đông.ă Tuyănhiênăkt lună nƠyă cngă điă kemăvi nhngăđiu kin gnănhă
ắkhôngăth”ăvƠăgơyănhiu tranh cãi.
Các gi đnhăđyăđ ca lý thuyt M&M bao gm:
- Không có thu thu nhp Doanh nghip và thu thu nhp cá nhân.
- Không có chi phí giao dch
- Không có chi phí phá snăvƠăchiăphíăkhóăkhnătƠiăchính
- Cá nhân và t chc có th vay tin  mc lãi sutănhănhau

18
- Th trng vn là th trng hoàn ho.
- Không có mtănhƠăđuătăriêngăl nào có mt nhăhng lnăđi vi giá c
chng khoán.
Nmă1963,ăModilliganiăvƠăMillerăđaăraămt nghiên cu tip theo vi s nh
hng ca thu thu nhp doanh nghip. Theo MM, vi thu thu nhp doanh nghip,
vic s dng n s lƠmătngăgiáătr ca doanh nghip. Vì chi phí lãi vay là chi phí
hpălỦăđc khu tr khi tính thu thu nhp doanh nghip,ădoăđóămƠămt phn thu
nhp ca doanh nghip có s dng n đc chuynăđc chuynăchoăcácănhƠăđuătă
theoăphngătrình:ăVg = Vu + T.rd: giá tr ca doanh nghip s dng n bng giá
tr ca doanh nghip không s dng n cng vi khon li t vic s dng n.
Trongăđó,ărd là chi phí s dng n, T là thu sut thu thu nhp doanh nghip, T.rd

là khon li t vic s dng n.
Doăđó, theo mô hình thu MM (1963) cu trúc vnăcóăliênăquanăđn giá tr
ca. S dng n càng cao thì giá tr doanh nghipăcƠngătngăvƠăgiaătngăđn tiăđaă
khi doanh nghipăđc tài tr 100% n vn doanh nghip.
Nh vy, vi lý thuyt này thì Thu thu nhp doanh nghip (TAX) là nhân
t quan trng đ đa vào mô hình khi xem xét s tác đng đn cu trúc vn vì li
ích t vic s dng n đem li.
1.3.2. Lý thuyt đánhăđi cu trúc vn (the trade-off theory)
Lý thuytăđánhăđi cu trúc vn nhm mcăđíchăgii thích vì sao các doanh
nghipăthng tài tr mt phn bng n vay, mt phn bng vn c phn. Mt lý do
ln khin các doanh nghip không th tài tr hoàn toàn bng n vay là vì bên cnh
s hin hu li ích tm chn thu t n, vic s dng tài tr bng n cngăphátăsinhă
nhiuăchiăphí,ăđin hình nht là các chi phí kit qu tài chính bao gm c chi phí
trc tip ln chi phí gián tip ca vic phá sn có nguyên nhân t n.
Kit qu tài chính xy ra khi không th đápăng các ha hn vi các ch n
hayăđápăng mtăcáchăkhóăkhn.ăôiăkhiăkit qu tƠiăchínhăđaăđn phá sn.ăôiăkhiă
nó ch cóănghaălƠăđangăgpăkhóăkhn,ărc ri. Kit qu tài chính rt tn kém. Các
nhƠăđuătăbit rng các doanh nghip vay n có th s riăvƠoătìnhătrng kit qu
tài chính, và h rt lo v điu này. Lo ngiă nƠyăđc phn ánh trong giá tr th
trng hin ti ca chng khoán ca các doanh nghip có vay n.

19
Nhă vy có th hiuă đnă gin là s tin chênh lch doă thayă đi giá tr th
trng ca chng khoán bt ngun t nhng lo ngi vì doanh nghip vay n chính
là chi phí kit qu tài chính.
Nhăvy, Li ích t tm chn thu và chi phí kit qu tài chính có mi liên h
nhăth nào? Giá tr Doanh nghip và nhng tácăđng ca tm chn thu và chi phí
kit qu tƠiăchínhăđc miêu t qua hình v sau:
Hình 1.2: GIÁ TR DOANH NGHIP












Ngun: Giáo trình Tài chính doanh nghip hin đi

Nhìn vào hình v ta thy Giá tr Doanh nghipăđt ccăđi tiăđim O và A là
đim có t l n tiă u. Tiă đó,ă PVă (tm chn thu) = PV (Chi phí kit qu tài
chính).ăiuănƠyăđc lý giiănhăsau:ăTrcăđimăO,ăđònăcơnăn giaătngălƠmăgiaă
tngăhin giá ca tm chn thu, trong khongăđóăđƣăhìnhăthƠnhăhin giá chi phí kit
qu tƠiăchínhănhngănh hnăhin giá tm chn thu vì vy c mt s giaătngăca
đònăcơnăn, giá tr Doanh nghipăcngătng.ăQuaăkhiăđim O, lúc này hin giá chi
phí kit qu tƠiăchínhăđƣăcaoăhnăhin giá tm chn thu nên c mtăgiaătngăca
đònăcơnăn s làm st gim giá tr doanh nghip.
Mnhăđ M&M s I phát biuănhăsau:
PV (chi phí kit qu tài
chính)
A
O
Giá tr DN caăMMăkhiăxétăđn
thu nhngăchaăxétăđn kit qu
tài chính
PV (tm
chn thu)

Giá tr DN khi xétăđn
thu và kit qu tài chính
T l n
Giá tr th trng
Giá tr DN nu tài tr
hoàn toàn vn c phn

20
Trongătrng hp có thu thu nhp Doanh nghip, giá tr công ty có vay n
bng giá tr công ty không có vay n cng vi hin giá ca tm chn thu.
Li ích ca tm chn thu đc th hin  công thc sau:


Vy:
Giáătrăthătrng (GTTT) caă
Côngătyăcóăsădngăn
=
GTTT caăCôngătyănuătƠiă
tră100%ăbngăvnăcăphn
+ăăăăPVă(tmăchnă
thu)

Theo công thc trên, giá tr doanh nghip có s dng n khiăxétăthêmătácăđng
ca Chi phí kit qu tài chính thì công thc giá tr doanh nghipăđcăđiu chnh
nhăsau:
GTTTăcaă
Côngătyăcóăsă
dngăn
=
GTTTăca

CôngătyănuătƠiătră
100%ăbngăVCP
+
PVă(Tmă
chnăthu)
-
PV (Chi phí
kităqu
tài chính)

Lý thuyt đánh đi cu trúc vn nhìn chung tha nhn rng mt s kt hp
hp lý gia n và vn ch s hu to nên cu trúc vn ti u cho doanh nghip.
Lý thuytăđánhăđi tha nhn rng t l n mc tiêu có th khác nhau gia các
doanh nghip. Các công ty có tài sn hu hình an toàn, có nhiu thu nhp chu thu
nên t l n caoăhn.ăCácăcôngătyăcóăkh nngăsinhăli thpăhn,ăcóătƠiăsn vô hình
nhiuăhnă(riăroăhn)ănênăch yu s dng vn c phn.
Nh vy, lý thuyt này cho thy các nhân t: T l tài sn c đnh hu hình
(FA), T sut sinh li trên tng tài sn (ROA), T l tài sn hu hình (TANG) có
s tác đng đn cu trúc vn, lý do:
- T sut sinh li trên tng tài sn (ROA) càng cao thì chi phí kit qu tài
chính càng ít và doanh nghip s cóăxuăhng s dng nhiu n hnăđ tn
dng li ích ca tm chn thu.
- Doanh nghip có T l tài sn c đnh (FA), Tài sn hu hình (TANG) cao
thng có nhiu thu nhp,ădoăđóădoanhănghip mun s dng nhiu n hnă
vì kh nngăchiătr tt hnăđ tn dng li ích ca tm chn thu.
Thu sut thu TNDN x Lãi t chng khoán n d kin
PV (Tm chn thu) =
T sut sinh li k vng trên n



21
1.3.3. Lý thuyt trt t phân hng (the pecking-order theory)
Thuyt trt t phân hng th trng (Thông tin bt cân xng) đc nghiên cu
khiăđu bi Myers và Majluf (1984) d đoánăkhôngăcóăc cu n trên vn c phn
mc tiêu rõ ràng. Gi thuyt rng ban qun tr cho bit v hotăđngătngălaiăca
doanh nghip nhiuăhnăcácănhƠăđuătăbênăngoƠiă(thôngătinăkhôngăcơnăxng) và
vic quytăđnh tài chính có l cho bit mcăđ kin thc ca nhà qun lý và s
không chc chn v luă lng tin mtătngălai.ă Khiă bană qun tr tină tng c
phiuăđcăđánhăgiáăcaoăhnălƠăđánhăgiáăthp, h có th phát hành chng khoán
(ngun tài chính bên ngoài). Vì th, khi doanh nghipăđiătheoăth trng vn bên
ngoài, nhng th trng này chp nhn c phiuăđcăđánhăgiáăcaoăhnălƠăđánhăgiáă
thp, và vì vy, hotăđng này s chuyn ti thông tin không thun li cho các nhà
đuăt.ăKt qu là ban qun tr s n lcăđ tránhăđiătheoăcácăth trng vn (ngun
tài chính bên ngoài). Nu ban qun tr điă theoă nhng th trng vn này, có kh
nngăh phát sinh n nhiu hnănuănhăh tin là c phiu ca h đcăđánhăgiáă
thp và s sinh ra vn c phn nuănhăh cho rng c phiu ca h đcăđánhăgiáă
cao. Vì vy, s phát hành vn c phn t vic bán c phiu s chuyn ti nhiu
thông tin không thun liăhnălƠăs phát hành tinăchoăvay.ăiu này khin các nhà
qun tr quanătơmăđn tinăchoăvayăhnălƠăvn c phn t vic bán c phiu. Nhng
quytăđnh v kt cu vn không da trên t l N/Tài sn tiăuămƠăđc quyt
đnh t vic phân hng th trng. Trc ht, các nhà qun tr s d đnh s dng
ngun tài chính ni b, tip đn có th phát hành tin cho vay, và cui cùng là phát
hành vn c phn.ăTiêuăđim ca thuyt này không tp trung vào kt cu vn tiăuă
nhngătp trung vào s quytăđnh tài chính hin hành sp ti.
Nh vy, lý thuyt này cho thy các nhân t: Tc đ tng trng (GRO), T
sut sinh li trên tng tài sn (ROA), lý do:
- Doanh nghipătngătrng tt (GRO) đngănghaăvi vic có nhu cu vn
cao, khi li nhun gi liăkhôngăđ đáp ng doanh nghip s uătiên la
chn vn vayălƠmătngăt l n.
- T sut sinh li cao (ROA) s làm cho doanh nghip cóăđiu kin đ gi li

nhiu li nhun hnăvƠăvic s dng n vayătheoăđóăcngăítăđi.
1.3.4. Lý thuyt chi phí đi din (the trade-off theory)
a) Chi phí đi din phát sinh t mâu thun c đông và trái ch

22
Khi mt doanh nghip gpăkhóăkhn,ăc trái ch ln c đôngăđu mun doanh
nghip phc hi,ănhngă khía cnh khác, quyn li ca h có th mâu thun nhau.
Vào các thiăđim kit qu tài chính, nhngăngi nm gi chng khoán gingănhă
nhiuăđng phái chính tr  cácăncătăbn:ăđoƠnăkt trên nhng vnăđ tng quát
nhngăb đeăda bi nhng tranh cãi vi nhau v mt vnăđ c th nƠoăđó.ă
Kit qu tài chính tn kém khi các mâu thun quyn li cn tr các quytăđnh
đúngăđn v hotăđng,ăđuătăvƠătƠiătr. Các c đôngăthng t b mc tiêu thông
thng là tiăđaăhóaăgiáătr th trng ca doanh nghipăvƠăthayăvƠoăđóătheoăđui
mc tiêu hn hpăhnălƠăquyn li riêng ca mình. Kt qu là các c đôngăs thc
hin nhng tròăchiămƠăthit hi là ch n gánh chuănhngăc đôngăđcăhng
li.
- Trò chi th nht: Chuyn dch ri ro.
Giámăđc tài chính s hƠnhăđng hoàn toàn vì quyn li ca các c đôngă(điă
ngi li các quyn li ca ch n)ăđ uătiênăchp nhn các d án riăroăhnălƠăcácă
d án an toàn. H có th chp nhn ngay c các d án có NPV âm vì c đôngăca
các doanh nghip có n vay có li khi riăroăkinhădoanhătng.
- Trò chi th hai: T chi đóng góp c phn.
Các c đôngăs t chiăđóngăgópăthêmăc phnăđ thc hin nhng d án tt
có NPV âm bi vì liăíchăđemăv t d ánăđc chia s cho c trái ch và c đôngă
mà liăíchăđemăv cho c đông thpăhnăgiáătr tin mt mà c đôngăđóngăgópăđ
thc hin d ánă đó.ă Nhă vy, vic t chiă đóngă gópă c phnă đƣă lƠmă choă doanh
nghip mtăđiămtăcăhiăđuătătt mƠăđúngăraămt doanh nghip trong trng thái
bìnhăthng cn phi thc hin nhng d ánăđó.
- Trò chi th ba: thu tin và b chy
 tròăchiăth hai, c đôngăkhôngămunăđóngăgópăthêmăc phnăcngăcóănghaă

là thu li càng nhiu tin càng tt vì quyn li trong vic thanh toán cho h khi
doanh nghip phá sn là sau cùng. Vì vây, vic chi tr c tc bng tin mt trong
khiăcôngătyăđangăthiu tin nhà ri và hotăđng kém hiu qu s đemăv khon li
ích cho h vì mcăđ st gim giá c phn s nh hnămc chi tr c tc do có s
chia s cho c ch n.
- Các trò chi khác: Kéo dài thi gian: s dngăcácăphngăphápăcn thităđ
che mt ch n nhm gin thi hn thanh toán thc hinăthêmăcácătròăchi; và th

23
mi bt bóng: to t l n anătoƠnăvƠăsauăđóăđy lên mc cao mt cách nhanh chóng
đ đem v nhng li ích cho các c đông.
T l n cƠngăcaoăthìăcácătròăchiăcƠngătr nên hp dn tuy nhiên vic thc
hinăcácătròăchiănƠyăphi tht s tinhăviăvƠăđòiăhi rt nhiuătrìnhăđ bi vì mi
hƠnhăđngăđu có s điu chnh hành vi t phía ch n bng vicăđaăraămc lãi
sutătngăng, bên cnhăđó,ănhƠăđuătătrênăth trng s có nhng quytăđnh kp
thi th hin qua mc giá c phiu sn sàng chi tr.

b) Chi phí đi din phát sinh t ngi s hu và CEO
Lý thuyt này nhìn nhn s tn ti ca mt cu trúc vn tiăuăbi vì s có mt
caăchiăphíăđi din.ăChíăphíăđi din là loi chi phí phát sinh khi mt t chc gp
phi vnăđ v s thiuăđng thun gia mcăđíchăcaăngi qun tr vƠăngi s
hu và vnăđ thông tin bt cân xng. Vnăđ thông tin bt cân xng tn ti gia
ngi s hu và CEO là mt dngăđin hình ca dng chi phí này. Nhăvy, chi phí
đi din có ngun gc t mâu thun li ích gia c đôngăvƠăcácănhƠăqun lý công ty
do s tách bit gia qun lý và s hu trong loi hình doanh nghip hinăđi. Chi
phíănƠyăđc giălƠăchiăphíăđi din ca vn c phn (agency costs of equity). Khi
c đôngăb gii hn hoc mt kimăsoátăđi viăngi qun lý, thì phía qun lý s có
đngăcăthamăgiaăvƠoănhng hotăđng có li cho bnăthơnănhngăcóăth phngăhi
đn quyn li ca c đông.
Nhăvy, lý thuyt chiăphíăđi din gii thích vì sao các công ty có quy mô ln,

có dòng tin t do càng nhiuăthngăcóăkhuynhăhng s dng nhiu n hnătrongă
căcu vn ca mình. Gii thích ca lý thuytănƠyălƠădoăcácăđiu khon trong hp
đng vay s kimăsoátăđc phn nào các hành vi ca các nhà qunălỦăkhôngăhng
đn mc tiêu tiăđaăhóaăgiáătr doanh nghip.
năđơy,ăcôngăthc giá tr doanh nghipăđcăđiu chnhănhăsau:
GTTTăcaă
Côngătyăcóăsă
dngăn
=
GTTTăca
CôngătyănuătƠiătră
100%ăbngăVCP
+
PVă(Tmă
chnăthu)
-
PV (Chi phí
kităqu
tài chính, chi
phíăđiădin)
Nh vy, lý thuyt này cho thy các nhân t: Tc đ tng trng (GRO),
Kh nng thanh toán hin hành (LIQ), Quy mô doanh nghip (SIZE) có s tác
đng đn cu trúc vn, lý do:

×