TRƯNG ĐI HC B RA VNG TU
TRƯNG ĐI HC B RA VNG TU
KHOA HA HC & CÔNG NGH THC PHM
KHOA HA HC & CÔNG NGH THC PHM
!"! #$ % & '( )*
!"! #$ % & '( )*
+,+-
+,+-
./
./
%0,12
%0,12
3455*67*
3455*67*
#$-6896:
#$-6896:
,;<%=>?:8
,;<%=>?:8
?=8:=
?=8:=
Các chỉ số của dầu nhờn
Các chỉ số của dầu nhờn
:.@&ABCD5
:.@&ABCD5
=.#!E
=.#!E
F.G/&!#
F.G/&!#
H.
H.
! #$ %
! #$ %
>.!!!I
>.!!!I
J.;K*
J.;K*
L.G/&'M
L.G/&'M
N.G/&*OM
N.G/&*OM
Tổng quan
Tổng quan
NĐCC là nhiệt độ thấp nhất mà tại áp suất khí
quyển (101, 3 KPa), mẫu dầu nhớt được nung
nóng đến bốc hơi và bắt lửa. Mẫu sẽ chớp cháy
khi có ngọn lửa và lan truyền tức thì ra khắp bề
mặt của mẫu dầu.
Nhiệt độ chớp cháy cốc kín được xác định theo
tiêu chuẩn ASTM D93, sử dụng thiết bị chớp
cháy cốc kín Pensky-Martens(PMCC). Và
phương trình thực nghệm.
Thiết bị đo Flash Point theo ASTM D93 (tự động)
Hình 1.Thiết bị đo Flash Point PMCC theo ASTM D93
1
2
3
4
5
6
1. Cần khuấy;
2. Vị trí lắp nhiệt kế
3. Que thử lửa
4. Núm điều chỉnh
nhiệt độ
5. Tay vặn
6. Tay cầm cốc
Tại sao phải đo nhiệt độ chớp cháy cốc
kín ?
:.P7 & %M'
:.P7 & %M'
A4 Q! *2.
A4 Q! *2.
=.DMR2I *2STU*%VW
=.DMR2I *2STU*%VW
X*A$YA4 D2
X*A$YA4 D2
DB! *2RZ!K
DB! *2RZ!K
$YR$V! #$ % )*
$YR$V! #$ % )*
![DMR )*2U*%V
![DMR )*2U*%V
;B %M.
;B %M.
F.&4#\A2Z#MC$]
F.&4#\A2Z#MC$]
2! V8=^![O !" (O
2! V8=^![O !" (O
![ #$ %'[]![
![ #$ %'[]![
#$ %A_4_A*$Y]
#$ %A_4_A*$Y]
$BV$$P`.,^P` K![
$BV$$P`.,^P` K![
#$ %R$V2K K(*
#$ %R$V2K K(*
2 *2V.
2 *2V.
⇒
-]![$ R0U*%
-]![$ R0U*%
V40 %0D2 /Y
V40 %0D2 /Y
$ab.
$ab.
c!K! ABC R
c!K! ABC R
de KD2 f/Y$a<c
de KD2 f/Y$a<c
!K$S424R!UY2gY<4h
!K$S424R!UY2gY<4h
%[4UY2!Y*2.
%[4UY2!Y*2.
Phương pháp làm thí nghiệm xác định
điểm chớp cháy
1.Thiết bị đo Flash Point PMCC
1.Thiết bị đo Flash Point PMCC
iEAd*d-j>?F=kTHW
iEAd*d-j>?F=kTHW
i@R%!f
i@R%!f
i& !1!c>
i& !1!c>
2
2
lJ
lJ
2
2
?$m
?$m
i, n'!1A5!BC :
i, n'!1A5!BC :
2
2
^*!B*
^*!B*
EAd*42 2!o'!Z:8H
EAd*42 2!o'!Z:8H
2
2
.
.
i@D5:8H
i@D5:8H
2
2
^*!B*EAd*d42p
^*!B*EAd*d42p
'!1!BC =<L
'!1!BC =<L
2
2
.o'EAd*
.o'EAd*
$S %D5UIU& V )*f^
$S %D5UIU& V )*f^
!Z!KEA! #$ %T![ #$
!Z!KEA! #$ %T![ #$
%W4o/q$S %'r2D2>s%^
%W4o/q$S %'r2D2>s%^
!Z!KEA![UtAd*.
!Z!KEA![UtAd*.
[ #$Ad*!u G
[ #$Ad*!u G
v8<=>T:8:<Fi@W
v8<=>T:8:<Fi@W
[ #$Ad*!u G
[ #$Ad*!u G
v8<8FFTLJ8iPW
v8<8FFTLJ8iPW
D2!K
D2!K
A![ #$Ad*!ug*/!BC <
A![ #$Ad*!ug*/!BC <
2
2
.
.
@A$/R'(g%[(_2'P*.
@A$/R'(g%[(_2'P*.
PA$/R'(g%[(_26.
PA$/R'(g%[(_26.
Hình 3.Cốc thí nghiệm
Chú ý
Chú ý
@ n*fD2U^aR'(.
@ n*fD2U^aR'(.
`fg!I$Y!BC *D2U^
`fg!I$Y!BC *D2U^
n*!)![ Y%AbD2F8$mQ
n*!)![ Y%AbD2F8$mQ
!R$R'4BCg=N
!R$R'4BCg=N
2
2
B#![
B#![
#$ %q'o.of4f B* Y%
#$ %q'o.of4f B* Y%
Ab K[*5F8$m\*.3*
Ab K[*5F8$m\*.3*
!KAt e_2$BVw*![D
!KAt e_2$BVw*![D
!DB# ' %[f42 & d.
!DB# ' %[f42 & d.
- T
eb
là nhiệt độ sôi của hợp chất
- A
vap
H° entanpy tiêu chuẩn hóa hơi tại
298.15K
- n số lượng nguyên tử cacbon trong 1
molecule nhiên liệu.
Phương trình này đã được xác nhận với các
dữ liệu từ khoảng 600 hợp chất.
2. Phương trình thực nghiệm cho
2. Phương trình thực nghiệm cho
chính xác điểm chớp cháy(
chính xác điểm chớp cháy(
x.P%/.
x.P%/.
_.y_z.-**<,2A.F><2.:<=88J
_.y_z.-**<,2A.F><2.:<=88J
)
)
_U
_U
A!Z!KM$/RD5$P
A!Z!KM$/RD5$P
)* RdD2pC$'(ALJ82DD.
)* RdD2pC$'(ALJ82DD.
P
P
!BC (_2 n
!BC (_2 n
P2A
P2A
6/&2Z! )* RdD2pC$
6/&2Z! )* RdD2pC$
AbZ!
AbZ!
_U
_U
.
.
$/RV )*C$ R'oZ!
$/RV )*C$ R'oZ!
_U.
_U.
{*$%5 a
{*$%5 a
K*V
K*V
Z=9N<:>@!BC (
Z=9N<:>@!BC (
2_2$BVD^A*$_%D2$S 2 R
2_2$BVD^A*$_%D2$S 2 R
AbV sUw.
AbV sUw.
3&ABC%5d * U2D2:2A_ A_5
3&ABC%5d * U2D2:2A_ A_5
A!BC (_2
A!BC (_2
.
.
. .
i i i isat
p x p
γ
=
x
γ
γ
isat
p
.
i i
i
y n
∑
& 4# /Y $a b ^ !
& 4# /Y $a b ^ !
#$ % ' *. 1 K !
#$ % ' *. 1 K !
#$ % '2Y iH8
#$ % '2Y iH8
2
2
< 5 A 2
< 5 A 2
! V $Y Aq K ! #$ %
! V $Y Aq K ! #$ %
D2'2Y=NiJ8
D2'2Y=NiJ8
2
2
TDU^AH8
TDU^AH8
2
2
W<
W<
_/_A< |< |iy K ! #$ %
_/_A< |< |iy K ! #$ %
D2'2YF>iN8
D2'2YF>iN8
2
2
TDU^AJ8
TDU^AJ8
2
2
W
W
$s!2Z K! #$ %
$s!2Z K! #$ %
:=8i
:=8i
F=>
F=>
2
2
.
.
Đặc điểm
B! #$ % )*
B! #$ % )*
!u/dS'*%!M/2
!u/dS'*%!M/2
4##.oR$VA2
4##.oR$VA2
DAf4/& R K![ #$ %
DAf4/& R K![ #$ %
R$T5AW.o *2VA2
R$T5AW.o *2VA2
U"[Ua2I 2Af4# K
U"[Ua2I 2Af4# K
!# *2V.
!# *2V.
So sánh giữa các điểm đèn flash tính toán và thử
nghiệm cho hỗn hợp n-octane/n-heptane.
So sánh giữa các điểm flash tính toán và thử nghiệm cho
hỗn hợp methanol / methyl acetate
Tài liệu tham khảo
:.{/*22zA2/_$|A*/P2/2z
:.{/*22zA2/_$|A*/P2/2z
2U/UA_32A4_A_/ix.P%/._.y_z.
2U/UA_32A4_A_/ix.P%/._.y_z.
-**<,2A.F><2.:<=88J
-**<,2A.F><2.:<=88J
=.Yq %5K*l@2*
=.Yq %5K*l@2*
K*E 4PiDB!ZE y"*,;
K*E 4PiDB!ZE y"*,;
F.}3`-9Fi8=
F.}3`-9Fi8=
H.
H.
$??~~~./ _ _D_ . 2
$??~~~./ _ _D_ . 2
>.
>.
$
$
??22A_. 2.4
??22A_. 2.4
J.
J.
$
$
??
??
•••.P{y{3.`
•••.P{y{3.`
`€3•‚}
`€3•‚}
ƒ`6{-„…}
ƒ`6{-„…}
6†‡,ˆ‰Š
6†‡,ˆ‰Š
‹
‹