Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

bài giảng vật liệu silicat gốm sứ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 49 trang )

1
VAÄT LIEÄU GOÁM SÖÙ
VAÄT LIEÄU GOÁM SÖÙ
P1: C
P1: C
ông nghệ và nguyên liệu
ông nghệ và nguyên liệu
2
Công nghệ và vật liệu
Công nghệ và vật liệu
3
PHÂN LOẠI VẬT LIỆU GỐM SỨ
PHÂN LOẠI VẬT LIỆU GỐM SỨ


Những phương pháp phân loại chủ yếu là
Những phương pháp phân loại chủ yếu là
:
:

Theo thành phần hóa và thành phần pha:
Theo thành phần hóa và thành phần pha:
vật liệu hệ
vật liệu hệ
Al
Al
2
2
O
O
3


3
-SiO
-SiO
2
2
, hệ MgO-SiO
, hệ MgO-SiO
2
2
, hệ Al
, hệ Al
2
2
O
O
3
3
-SiO
-SiO
2
2
-CaO, thủy
-CaO, thủy
tinh
tinh



Theo độ xốp của vật liệu:
Theo độ xốp của vật liệu:

vật liệu xốp, sít đặc, kết
vật liệu xốp, sít đặc, kết
khối
khối





Theo cấu trúc hạt vật liệu:
Theo cấu trúc hạt vật liệu:
gốm thô, gốm mòn
gốm thô, gốm mòn





Theo công dụng của vật liệu:
Theo công dụng của vật liệu:
gốm xây dựng, gốm mỹ
gốm xây dựng, gốm mỹ
thuật, gốm kỹ thuật
thuật, gốm kỹ thuật



Theo truyền thống hình thành:
Theo truyền thống hình thành:
đất nung, sành, sứ, bán

đất nung, sành, sứ, bán
sứ, fajans,
sứ, fajans,
malorca
malorca

Theo thành phần khoáng chính trong sản phẩm:
Theo thành phần khoáng chính trong sản phẩm:
gốm
gốm
mul
mul
i
i
t, gốm corund
t, gốm corund


4
CÁC NHÓM SẢN PHẨM GỐM SỨ
CÁC NHÓM SẢN PHẨM GỐM SỨ



Vật liệu từ các hợp chất silicat
Vật liệu từ các hợp chất silicat

Vật liệu từ oxyt tinh khiết
Vật liệu từ oxyt tinh khiết


Đơn tinh thể
Đơn tinh thể

Các loại nitrid, carbid, borid và silicid
Các loại nitrid, carbid, borid và silicid

Gốm thủy tinh
Gốm thủy tinh

Vật liệu điện kỹ thuật (sứ cách điện, bán dẫn, sợi
Vật liệu điện kỹ thuật (sứ cách điện, bán dẫn, sợi
quang dẫn
quang dẫn
5
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ CHUNG
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ CHUNG



Nguyên liệu dạng tự nhiên hoặc kỹ thuật được phối liệu
Nguyên liệu dạng tự nhiên hoặc kỹ thuật được phối liệu
theo những tỷ lệ thành phần hóa, thành phần khoáng và
theo những tỷ lệ thành phần hóa, thành phần khoáng và
cỡ hạt cần thiết theo đơn phối liệu, nghiền đủ mòn, tạo
cỡ hạt cần thiết theo đơn phối liệu, nghiền đủ mòn, tạo
hình bằng những phương pháp khác nhau rồi đem nung.
hình bằng những phương pháp khác nhau rồi đem nung.

C
C

ó thể có công nghệ nung sản phẩm một
ó thể có công nghệ nung sản phẩm một
,
,
hai lần. Nếu
hai lần. Nếu
kể tới nung màu trang trí trên men, sản phẩm có thể phải
kể tới nung màu trang trí trên men, sản phẩm có thể phải
qua lửa lần thứ ba hoặc nhiều hơn.
qua lửa lần thứ ba hoặc nhiều hơn.
SƠ ĐỒ QT
SƠ ĐỒ QT
SẢN XUẤT
SẢN XUẤT
MỘT SỐ
MỘT SỐ
SẢN PHẨM
SẢN PHẨM
GỐM THEO
GỐM THEO
CÁC PP TẠO
CÁC PP TẠO
HÌNH KHÁC
HÌNH KHÁC
NHAU
NHAU
N g u y e ân l i e äu
N g h i e àn t r o än
S a áy p h u n
K h o b o ät k h o â

E Ùp t a ïo h ì n h
S a áy
T r a ùn g m e n
N u n g
K h o p h a ân l o a ïi
S a ûn p h a åm
H O
2
P h e á p h a åm v a ø đ a át t h a ûi
a )
B e å h u y e àn p h u ø
B ơ m
T a ïo h ì n h
H O
2
L o ïc e ùp
Đ a át d e ûo
P h e á p h a åm Đ a át t h a ûi
S a áy
T r a ùn g m e n
N u n g
K h o p h a ân l o a ïi
S a ûn p h a åm
N g u y e ân l i e äu
M a ùy n g h i e àn t r o än
b )
U Û
B e å h u y e àn p h u ø
R o ùt v a øo k h u o ân
T r a ùn g m e n

H O
2
M o äc
S a áy
N u n g
P h a ân l o a ïi
S a ûn p h a åm
N g u y e ân l i e äu
M a ùy n g h i e àn t r o än
c )
( h o à r o ùt )
PP ÉP BÁN KHÔ PP ÉP DẺO PP ĐỔ RÓT
Hệ đất sét-nước
Hệ đất sét-nước


Để tạo hình các sản phẩm gốm sứ, nguyên liệu (trường
Để tạo hình các sản phẩm gốm sứ, nguyên liệu (trường
hợp nguyên liệu chủ yếu là đất sét) phải trộn thành hỗn
hợp nguyên liệu chủ yếu là đất sét) phải trộn thành hỗn
hợp với nước. Lượng nước cần thiết có quan hệ chặt chẽ
hợp với nước. Lượng nước cần thiết có quan hệ chặt chẽ
với phương pháp tạo hình.
với phương pháp tạo hình.

phương pháp tạo hình ép khô
phương pháp tạo hình ép khô
(
(
độ ẩm thường từ

độ ẩm thường từ
4
4


÷
÷
8%
8%
)
)
;
;
hoặc bán khô
hoặc bán khô
(10
(10


÷
÷


18
18
%
%
)
)
; ,

; ,

phương pháp tạo hình dẻo
phương pháp tạo hình dẻo
(
(
từ 20
từ 20
÷
÷
25%
25%
)
)
.
.

Khi lượng nước tăng hơn (35
Khi lượng nước tăng hơn (35
÷
÷
50%), đất sét bò mất tính
50%), đất sét bò mất tính
dẻo, biến thành hệ bùn nhão hoặc hơn nữa (50%
dẻo, biến thành hệ bùn nhão hoặc hơn nữa (50%
÷
÷


60%), thành hệ huyền phù đất sét-nước

60%), thành hệ huyền phù đất sét-nước
(
(
đất sét là pha
đất sét là pha
phân tán còn nước là môi trường phân tán
phân tán còn nước là môi trường phân tán
)
)
. Huyền phù
. Huyền phù
hệ đất sét-nước đóng vai trò quan trọng trong việc tạo
hệ đất sét-nước đóng vai trò quan trọng trong việc tạo
hình các sản phẩm bằng phương pháp đổ rót.
hình các sản phẩm bằng phương pháp đổ rót.

Để huyền phù ổn đònh, người ta có thể dùng phương pháp
Để huyền phù ổn đònh, người ta có thể dùng phương pháp
làm bền tónh điện hoặc phương pháp hấp phụ po
làm bền tónh điện hoặc phương pháp hấp phụ po
lyme
lyme
.
.
SƠ ĐỒ QT SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM
SƠ ĐỒ QT SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM
GỐM TỪ CÁC OXIT TINH KHIẾT, CARBID,
GỐM TỪ CÁC OXIT TINH KHIẾT, CARBID,
SILICID
SILICID


Tạo bột oxit carbid,

silicid,borid, nitrid

Tạo hình

Nung kết khối

Sản phẩm

Chất tạo dẻo

9
CƠ SỞ HÓA LÝ QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘ CAO
CƠ SỞ HÓA LÝ QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘ CAO



Tn theo phương trình cơ bản của nhiệt động
Tn theo phương trình cơ bản của nhiệt động
học
học

Cơ chế chuyển chất trong chất rắn là cơ chế
Cơ chế chuyển chất trong chất rắn là cơ chế
khuếch tán, động lực quá trình là sự chênh lệch
khuếch tán, động lực quá trình là sự chênh lệch
nồng
nồng

độ.
độ.

Phản ứng không hoàn toàn và
Phản ứng không hoàn toàn và
lu
lu
ơn ln
ơn ln
ï tồn tại
ï tồn tại
các pha giả bền
các pha giả bền
.
.

Kết khối
Kết khối
dẫn đến
dẫn đến
sự co rút, giảm thể tích, thay
sự co rút, giảm thể tích, thay
đổi độ hút nước, tăng trọng lượng riêng và tăng
đổi độ hút nước, tăng trọng lượng riêng và tăng
độ bền cơ của vật liệu sau khi gia nhiệt.
độ bền cơ của vật liệu sau khi gia nhiệt.

Kết khối
Kết khối
thuần túy

thuần túy



kết khối có mặt pha lỏng
kết khối có mặt pha lỏng
Các cơ chế chuyển chất trong quá trình kết khối
Khuếch tán thể tích (1, 2, 5)
Khuếch tán bề mặt (3)
Quá trình bay hơi, ngưng tụ (4)
(Source: From Physical Ceramics: Principles for Ceramic Science and Engineering,
by Y.M. Chiang, D. Birnie, and W.D. Kingery, Fig. 5-40. Copyright © 1997 John Wiley
& Sons, Inc. This material is used by permission of John Wiley & Sons, Inc.)
©2003 Brooks/Cole, a division of Thomson Learning, Inc. Thomson Learning

is a trademark used herein under license.

Quá trình kết khối có mặt pha lỏng
12
Ý nghóa việc phân biệt cơ chế phản ứng
Ý nghóa việc phân biệt cơ chế phản ứng
Quan trọng trong thực tiễn công ngh
Quan trọng trong thực tiễn công ngh
ệ:
ệ:

Với quá trình có phản ứng hóa học và kết khối có
Với quá trình có phản ứng hóa học và kết khối có
mặt pha lỏng
mặt pha lỏng

:
:



tăng cường khả năng hoạt hóa của bột nguyên liệu là cần thiết
tăng cường khả năng hoạt hóa của bột nguyên liệu là cần thiết



nhiệt độ nung thường là nhiệt độ cao hơn nhiệt độ xuất hiện pha lỏng (Te)
nhiệt độ nung thường là nhiệt độ cao hơn nhiệt độ xuất hiện pha lỏng (Te)
một chút.
một chút.



Độ bền cơ của sản phẩm chủ yếu phụ thuộc độ bền của pha kém bền
Độ bền cơ của sản phẩm chủ yếu phụ thuộc độ bền của pha kém bền
trong các pha tinh thể và pha thủy tinh (pha lỏng khi làm nguội thường ở
trong các pha tinh thể và pha thủy tinh (pha lỏng khi làm nguội thường ở
trạng thái thủy tinh).
trạng thái thủy tinh).



Với quá trình kết khối pha rắn không có pha lỏng
Với quá trình kết khối pha rắn không có pha lỏng
và không có biến đổi hóa học
và không có biến đổi hóa học

:
:

chất tạo dẻo thường dùng là các chất hữu cơ,
chất tạo dẻo thường dùng là các chất hữu cơ,

nhiệt độ nung thường trong khoảng 0,7
nhiệt độ nung thường trong khoảng 0,7
÷
÷
0,8Tnc (Tnc - nhiệt độ nóng chảy);
0,8Tnc (Tnc - nhiệt độ nóng chảy);



nguyên liệu thường ở dạng thù hình bền vững ở nhiệt độ cao;
nguyên liệu thường ở dạng thù hình bền vững ở nhiệt độ cao;

kích thước hạt là yếu tố quyết đònh độ bền cơ và do đó các chất phụ gia
kích thước hạt là yếu tố quyết đònh độ bền cơ và do đó các chất phụ gia
phải tác dụng tăng hệ số khuếch tán và giảm kích thước hạt.
phải tác dụng tăng hệ số khuếch tán và giảm kích thước hạt.




NGUYEÂN LIEÄU
NGUYEÂN LIEÄU
NGUYÊN LIỆU
NGUYÊN LIỆU

Ổn đònh thành phần và tính chất nguyên liệu luôn là yêu cầu
Ổn đònh thành phần và tính chất nguyên liệu luôn là yêu cầu
hàng đầu trong sản xuất công nghiệp.
hàng đầu trong sản xuất công nghiệp.


Nguyên liệu tự nhiên:
Nguyên liệu tự nhiên:
sử dụng hầu hết trong các vật
sử dụng hầu hết trong các vật
liệu ceramic truyền thống.
liệu ceramic truyền thống.
Nguyên liệu kỹ thuật
Nguyên liệu kỹ thuật
:
:
phần lớn ở dạng oxit kỹ thuật
phần lớn ở dạng oxit kỹ thuật
hoặc các chất khi phân hủy vì nhiệt tạo các oxit.
hoặc các chất khi phân hủy vì nhiệt tạo các oxit.
CÁC KHỐNG SÉT
CÁC KHỐNG SÉT
VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT
VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT
t sĐấ
t sĐấ
ét:
ét:
tên chung chỉ nguyên liệu
tên chung chỉ nguyên liệu

-gồm các
-gồm các
khoáng Alumo-silicat ngậm nước có cấu trúc
khoáng Alumo-silicat ngậm nước có cấu trúc
lớp
lớp
với độ
với độ
phân tán cao
phân tán cao
,
,
-khi
-khi
trộn nước có tính dẻo.
trộn nước có tính dẻo.
-khi
-khi
nung kết khối
nung kết khối
rắn chắc
rắn chắc
.
.
Trong đ t sét r t nhi u khống, g i chung là các ấ ấ ề ọ
Trong đ t sét r t nhi u khống, g i chung là các ấ ấ ề ọ
khống sét,
khống sét,
cung cấp đồng thời SiO
cung cấp đồng thời SiO

2
2
và Al
và Al
2
2
O
O
3
3
Có th phân lo i, g i tên đ t theo khống chính có trong ể ạ ọ ấ
Có th phân lo i, g i tên đ t theo khống chính có trong ể ạ ọ ấ
thành ph nầ
thành ph nầ
Các khoáng chính thường có
Các khoáng chính thường có
trong đất sét
trong đất sét
1.
1.
Caolinhit: Al
Caolinhit: Al
2
2
(SiO
(SiO
5
5
) (OH)
) (OH)

4
4
2.
2.
Montmorillonit: Al
Montmorillonit: Al
2
2
(SiO
(SiO
5
5
) (OH)
) (OH)
4
4
. 2H
. 2H
2
2
O
O
3.
3.
Halloysit:
Halloysit:


Al
Al

1,67
1,67
{(Na, Mg)
{(Na, Mg)
0,33
0,33
} (SiO
} (SiO
5
5
)
)
2
2
(OH)
(OH)
2
2
4. Pirophilip: Al
4. Pirophilip: Al
2
2
(SiO
(SiO
5
5
)
)
2
2

(OH)
(OH)
2
2
5. Illit:
5. Illit:
Al
Al
2-x
2-x
Mg
Mg
x
x
K
K
1-x-y
1-x-y
(Si
(Si
1,5y
1,5y
Al
Al
0,5+y
0,5+y
O
O
5
5

)
)
2
2
(OH)
(OH)
2
2
Thành phần hóa và khoáng 1 số
Thành phần hóa và khoáng 1 số
loại đất sét.
loại đất sét.
Cấu trúc các khoáng sét
Cấu trúc các khoáng sét

Khoáng sét: [SiO
Khoáng sét: [SiO
4
4
]
]
4-
4-
liên kết
liên kết
qua các
qua các
-oxy cầu:
-oxy cầu:
tạo mạng lưới phẳng vô

tạo mạng lưới phẳng vô
hạn một hoặc nhiều tầng.
hạn một hoặc nhiều tầng.
-
-
oxy không c uầ
oxy không c uầ
liên kết với nhóm
liên kết với nhóm
Al-OH, trong đó ion Al
Al-OH, trong đó ion Al
3+
3+
nằm
nằm
trong hình phối trí của nhóm
trong hình phối trí của nhóm
OH
OH
-
-
và oxy không tạo cầu (Al
và oxy không tạo cầu (Al
3+
3+


thường có số phối trí VI).
thường có số phối trí VI).


Lớp cấu trúc qua Al
Lớp cấu trúc qua Al
3+
3+
không
không
bền bằng liên kết các nhóm cơ
bền bằng liên kết các nhóm cơ
sở [SiO
sở [SiO
4
4
]4
]4


Cấu trúc một số khoáng
Cấu trúc một số khoáng
sét
sét
H O
2
H O
2
O
O
7 , 2
1 0 , 1 1 0 , 0
O
1 5

C a o l i n h í t H a l l o y s i t e M u s c o v i t e M o n t m o r i l l o n i t e
L ô ùp [ S i O ] r o ài t ô ùi A l O ( O H )
L ô ùp n ö ô ùc t r o n g h a l l o s i t e
4
4 -
Ô Û v ò t r í c u ûa S i c o ù s ö ï t h a y
t h e á ñ o àn g h ì n h c u ûa A l
4 +
3 +
Ô Û v ò t r í c u ûa S i c o ù s ö ï t h a y t h e á
A l , n g o a øi r a c o øn c o ù c a ùc M g
t r u n g h o øa ñ i e än
4 +
3 + 2 +
NGUYÊN LIỆU CUNG CẤP SiO
NGUYÊN LIỆU CUNG CẤP SiO
2
2
20
α
α
-
-
β
β
-
-
γ
γ
- xảy ra tương đối nhanh hơn do không có sự

- xảy ra tương đối nhanh hơn do không có sự
biến đổi mạnh cấu trúc
biến đổi mạnh cấu trúc
(chỉ khác nhau về thông số,
(chỉ khác nhau về thông số,
kích thước, không khác nhau về kiểu cấu trúc)
kích thước, không khác nhau về kiểu cấu trúc)
Khi biến đổi thù hình, thể tích riêng biến đổi khá lớn
Khi biến đổi thù hình, thể tích riêng biến đổi khá lớn
dẫn đến nứt vỡ sản phẩm.
dẫn đến nứt vỡ sản phẩm.
Cung cấp từ cát, đá thạch anh, quắczit,………
Cung cấp từ cát, đá thạch anh, quắczit,………
TRÀNG THẠCH
TRÀNG THẠCH
21

nguyên liệu cung cấp đồng thời SiO
nguyên liệu cung cấp đồng thời SiO
2
2
, Al
, Al
2
2
O
O
3
3



Na
Na
2
2
O, K
O, K
2
2
O, CaO
O, CaO
.
.

Thành phần gồm
Thành phần gồm
các
các
khoáng alumo-
khoáng alumo-
silicat không chứa nước
silicat không chứa nước
.
.

Trong công nghệ gốm sứ, tràng thạch kiềm là thành phần vật
Trong công nghệ gốm sứ, tràng thạch kiềm là thành phần vật
liệu gầy, không có tính dẻo.
liệu gầy, không có tính dẻo.


Tràng thạch luôn đóng vai trò chất chảy trong mộc và men
Tràng thạch luôn đóng vai trò chất chảy trong mộc và men
gốm sứ (là pha thủy tinh sau khi nung).
gốm sứ (là pha thủy tinh sau khi nung).


TRÀNG THẠCH
TRÀNG THẠCH
22

Tràng thạch
Tràng thạch
Kali
Kali
khi nóng chảy
khi nóng chảy


1150
1150
o
o
C bò phân hủy thành leucit
C bò phân hủy thành leucit
e
e
và pha
và pha
lỏng). Hỗn hợp nóng chảy có độ nhớt rất cao.
lỏng). Hỗn hợp nóng chảy có độ nhớt rất cao.


Hỗn hợp nóng chảy do độ nhớt cao dễ chuyển thành thủy tinh khi làm
Hỗn hợp nóng chảy do độ nhớt cao dễ chuyển thành thủy tinh khi làm
nguội.
nguội.
Thực tế, pha lỏng bắt đầu xuất hiện ở 950
Thực tế, pha lỏng bắt đầu xuất hiện ở 950
o
o
C và nhiệt độ chảy thành
C và nhiệt độ chảy thành
dòng của leucit
dòng của leucit
e
e
là 1
là 1
693
693
o
o
C. Trong khoảng nhiệt độ chảy khá rộng này, độ
C. Trong khoảng nhiệt độ chảy khá rộng này, độ
nhớt pha lỏng lớn, sản phẩm nung ít bò biến dạng.
nhớt pha lỏng lớn, sản phẩm nung ít bò biến dạng.

Nhờ có tràng thạch, khoảng nung sứ và bán sứ rộng, dễ nung hơn và tràng
Nhờ có tràng thạch, khoảng nung sứ và bán sứ rộng, dễ nung hơn và tràng
thạch kali là nguyên liệu không thể thiếu để sản xuất các sản phẩm sứ,
thạch kali là nguyên liệu không thể thiếu để sản xuất các sản phẩm sứ,

bán sứ.
bán sứ.
23


Heọ traứng thaùch Kali
Heọ traứng thaùch Kali

Orthoclase
Orthoclase
KAS
KAS
6
6

Leucite
Leucite
KAS
KAS
4
4
TRÀNG THẠCH
TRÀNG THẠCH
24

Pecmatit:
Pecmatit:
là loại đá gồm tràng thạch Kali, quartz (có thể đến
là loại đá gồm tràng thạch Kali, quartz (có thể đến
30%) và các tạp chất khác.

30%) và các tạp chất khác.

Granite:
Granite:
đá phún xuất có thành phần biến đổi rộng: tràng
đá phún xuất có thành phần biến đổi rộng: tràng
thạch Kali (40=60%) , quartz (20-40%) , mica (5-20%): có màu
thạch Kali (40=60%) , quartz (20-40%) , mica (5-20%): có màu
phong phú (đen, xám, vàng, đỏ): thường dùng dạng tự nhiên
phong phú (đen, xám, vàng, đỏ): thường dùng dạng tự nhiên
hoặc làm nguyên liệu sản xuất gạch gốm.
hoặc làm nguyên liệu sản xuất gạch gốm.
NGUYÊN LIỆU CUNG CẤP CaO
NGUYÊN LIỆU CUNG CẤP CaO
25
Đá vôi
Đá vôi
(
(
CaCO
CaCO
3)
3)
là loại đá rất phổ biến trong tự nhiên (CaCO
là loại đá rất phổ biến trong tự nhiên (CaCO
3
3
kỹ
kỹ
thuật có tên thương mại là bột nhẹ).

thuật có tên thương mại là bột nhẹ).

Đá vôi là nguyên liệu chủ yếu cho công nghệ sản xuất chất kết
Đá vôi là nguyên liệu chủ yếu cho công nghệ sản xuất chất kết
dính vôi, xi măng Poóclăng và công nghệ thủy tinh. Trong
dính vôi, xi măng Poóclăng và công nghệ thủy tinh. Trong
công nghệ gốm sứ, CaO là thành phần quan trọng của một số
công nghệ gốm sứ, CaO là thành phần quan trọng của một số
xương gốm và men.
xương gốm và men.

Tạp chất lẫn trong đá vôi thường là: Al
Tạp chất lẫn trong đá vôi thường là: Al
2
2
O
O
3
3
,
,
SiO
SiO
2
2
,
,
FeO
FeO
,

,
Fe
Fe
2
2
O
O
3
3


làm cho đá có màu
làm cho đá có màu
. Đá phấn cũng là đá vôi, trong thành phần
. Đá phấn cũng là đá vôi, trong thành phần
có nhiều hạt CaCO
có nhiều hạt CaCO
3
3
vô đònh hình và do ít tạp chất nên có màu
vô đònh hình và do ít tạp chất nên có màu
trắng.
trắng.



Đá vôi dùng trong công nghệ thường ở dạng nguyên liệu tự
Đá vôi dùng trong công nghệ thường ở dạng nguyên liệu tự
nhiên, không làm giàu. Đôi khi người ta dùng các nguyên liệu
nhiên, không làm giàu. Đôi khi người ta dùng các nguyên liệu

tự nhiên như vỏ sò, vỏ ốc tích tụ lâu ngày hoặc đá san hô làm
tự nhiên như vỏ sò, vỏ ốc tích tụ lâu ngày hoặc đá san hô làm
nguyên liệu cung cấp CaCO
nguyên liệu cung cấp CaCO
3
3
.
.

×