Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Giải pháp giảm thiểu thông tin bất cân xứng đối với nhà đầu tư trên sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 86 trang )




B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP.HCM



TăThuăHuyn


GIIăPHÁPăGIMăTHIUăTHÔNGăTINăBTăCỂNăXNG
IăVIăNHĨăUăTăTRÊN S GIAOăDCHăCHNGăKHOÁNă
TP.HCM

Chuyên ngành: Kinh t tài chính ậ Ngân hàng
Mư s: 60.31.12

LUNăVNăTHCăSăKINHăT


NGI HNG DN KHOA HC:
Tin s Trn Th Mng Tuyt






TP. H Chí Minh ậ Nm 2011



LIăCAMăOAN

Tôi xin cam đoan rng đây là công trình nghiên cu ca tôi. Các ni dung
nghiên cu và kt qu trong đ tài này là trung thc và cha tng đc ai công b
trong bt c công trình nào.
TP.HCM, ngày 12 tháng 12 nm 2011
Tác gi
T Thu Huyn


MCăLC

DANH MC T VIT TT
DANH MC CÁC BNG BIU, HÌNH V
M U
CHNGă I:ăLụăLUNăCHUNGă VăTHăTRNGăCHNGăKHOÁNăVĨă
THÔNGăTINăBTăCỂNăXNGầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 1
1.1 Tngăquanăvăthătrngăchngăkhoánầầầầầầầầầầầầầầầ.1
1.1.1 Khái nim th trng chng khoánầầầầầầầầầầầầầầầ 1
1.1.2 Chc nng ca th trng chng khoánầầầầầầầầầầầầầ 2
1.1.3 Nguyên tc hot đng ca th trng chng khoánầầầầầầầầầ.3
1.1.4 Thành phn tham gia th trng chng khoánầầầầầầầầầầầ.4
1.1.4.1 Nhà phát hànhầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ4
1.1.4.2 Nhà đu tầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 4
1.1.4.3 Các t chc kinh doanh trên th trng chng khoánầầầầầầầầ5
1.1.4.4 Các t chc có liên quan đn th trng chng khoánầầầầầ 5
1.2 Hăthngăthôngătinăcaăthătrngăchngăkhoánầầầầầầầầầầầ.5
1.2.1 Chc nng ca thông tin trên th trng chng khoánầầầầầầầ 6
1.2.2 Vai trò ca thông tin trên th trng chng khoánầầầầầầầầầ 6

1.2.3 Công b thông tin trên th trng chng khoánầầầầầầầầầầ.10
1.2.3.1 Thông tin v t chc niêm ytầầầầầầầầầầầầầầầầ 10
1.2.3.2 Thông tin v t chc kinh doanhầầầầầầầầầầầầầầầ 11
1.2.3.3 Thông tin th trngầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.11
1.2.3.4 Thông tin v qun lýầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.11
1.3 Tngăquanăvăthôngătinăbtăcơnăxngầầầầầầầầầầầầầầầ.11
1.3.1 Khái nim thông tin bt cân xngầầầầầầầầầầầầầầầ 11
1.3.2 Các ch th góp phn to ra thông tin bt cân xng trên th trng chng
khoánầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 13


1.3.3 Các hình thc ca thông tin bt cân xng trên th trng chng
khoánầ 14
1.3.4 nh hng ca thông tin bt cân xng đn nhà đu t trên th trng
chng khoánầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 14
1.3.5 Nguyên nhân ca s bt cân xng thông tinầầầầầầầầầầầ 15
1.3.5.1 Nguyên nhân ch quanầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.15
1.3.5.2 Nguyên nhân khách quanầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.17
1.4 Mtăsăkinhănghimăthcătinătănhăhngăcaăthôngătinăbtăcơnăxngăđnă
riăroăcaănhƠăđuătătiăcácăthătrngăchngăkhoánătrênăthăgiiầầầ17
1.4.1 Th trng chng khoán ài Loanầầầầầầầầầầầầầầầ 17
1.4.1.1 Din binầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 17
1.4.1.2 Nhng lý do chính khin các doanh nghip ri khi sàn niêm ytầầ 17
1.4.1.3 Bài hc kinh nghimầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.18
1.4.2 Th trng chng khoán Nht Bnầầầầầầầầầầầầầầầ.18
1.4.2.1 Din binầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 18
1.4.2.2 Bài hc kinh nghimầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.19
1.4.3 Nhng bài hc kinh nghim rút ra t kinh nghim thc tin  các th
trng chng khoán trên th giiầầầầầầầầầầầầầầầầ19
Ktălunăchngă1ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 20


CHNGăII:ăTHCăTRNGăTHÔNGăTINăBTăCỂNăXNGăIăVIăNHĨă
UăTăTRÊN SăGIAOăDCHăCHNGăKHOÁNăTP.HCM.ầầầầầ 21
2.1 GiiăthiuăvăthătrngăchngăkhoánăVităNamầầầầầầầầầ 21
2.1.1 Lch s hình thành và phát trinầầầầầầầầầầầầầầầầ 21
2.1.1.1 Quá trình hình thànhầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.21
2.1.1.2 Các giai đon phát trin ca th trng chng khoán Vit Namầầ ầ22
2.1.2 Qui đnh v công b thông tin trên th trng chng khoán Vit Namầ.30
2.1.3 Thc trng công b thông tin trên SGDCK TP.HCMầầầầầầầ 32
2.1.3.1 Thc trng công b thông tin ca các công ty niêm ytầầầầầầ 32


2.1.3.2 Thc trng công b thông tin các c quan qun lý …………………………35
2.1.3.3 Thc trng công b thông tin ca các công ty chng khoán 36
2.1.3.4 Thc trng công b thông tin ca nhà đu tầầầầầầầầầầ 37
2.2ăNghiênăcuăthcănghimăvătácăđngăcaăthôngătinăbtăcơnăxngăđiăviănhƠă
đuătătrênăSGDCKăTP.HCMầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầ 38
2.2.1 Mc đích nghiên cuầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ38
2.2.2 i tng kho sátầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 38
2.2.3 Phm vi kho sátầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 38
2.2.4 Mu chnầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 38
2.2.5 Phng pháp chn muầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 38
2.2.6 Ni dung kho sátầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 38
2.2.7 ánh giá chung v thc trng thông tin bt cân xng đi vi nhà đu t cá
nhân trên SGDCK TP.HCM da vào kt qu kho sátầ ầầầầầầ 38
2.2.7.1 Thc trng thông tin bt cân xng đi vi nhà đu t cá nhân trên
SGDCK TP.HCM thông qua kho sátầầầầầầầầầầầ ầầầầ39
2.2.7.2 ánh giá kt qu kho sátầầầầầầầầầầầầầầầầầầ51
2.3ăánhăgiáăchungăvăthcătrngăthôngătinăbtăcơnăxng điăviănhƠăđuătă
trên SGDCK TP.HCM trongăthiăgianăquaầầầầầầầầầầầầ.52

2.3.1 Kt qu đt đcầầầầầầầầầầầầầầ ầầầầầầầầ.52
2.3.2 ản chầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 54
2.3.3 Nguyên nhân ca tn tiầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 55
Ktălunăchngă2ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 56

CHNGă III:ă GIIă PHÁPă GIMă THIUă THÔNGă TINă BTă CỂNă XNGă
Iă VIă NHĨă Uă Tă TRểN Să GIAOă DCH CHNGă KHOÁNă
TP.HCMầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 57
3.1ăCăsăđaăraăgiiăphápầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầ57
3.2ăCácăgiiăphápăgiúpăgimăthiuăthôngătinăbtăcơnăxngăđiăviănhƠăđuătă
trên SGDCKăTP.HCMầầầầầầầ ầầầầầầầầ ầầầầầầ.58


3.2.1 Tng cng hot đng qun lý ca các c quan chc nngầầầầầ 58
3.2.1.1 Khung pháp lý phi gp rút hoàn thin ầầầầầầầầ ầầầầ58
3.2.1.2 Các c quan giám sát tng cng kim tra và thc thi pháp lut, x pht
nghiêm minh các giao dch ni gián và các hành vi khác gây ra thông tin bt cân
xngầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 59
3.2.1.3 H thng k toán, kim toán phi đc tng cng ci thin hn ầầ 60
3.2.2 Phát trin các kênh công b thông tinầầầầầầầầầầầầ 61
3.2.2.1 Các công ty niêm ytầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.61
3.2.2.2 Các công ty chng khoánầầầầầầầầầầầầầầầầ 63
3.2.2.3 Các t chc trung gian chng khoánầầầầầầầầầầầầầầ64
3.2.3 Nâng cao nng lc ca gii truyn thôngầ.ầầầầầầầầầầầ 65
3.2.4 Ảii pháp v tip nhn thông tinầầầầầầầầầầầ 65
Ktălunăchngă3ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ.67
KT LUNầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 68
TÀI LIU THAM KHO
PH LC







DANHăMCăT VITăTT

BCTC: báo cáo tài chính
CBTT: công b thông tin
CP: c phiu
CTCP: công ty c phn
DN: doanh nghip
DNNN: doanh nghip nhà nc
HASTC: Trung tâm giao dch chng khoán Hà Ni
HCM: H Chí Minh
HQT: Hi đng qun tr
HNX: S giao dch chng khoán Hà Ni
HOSE: S giao dch chng khoán Thành ph H Chí Minh
NHTM: Ngân hàng thng mi
OTC: th trng phi tp trung
SGDCK: S giao dch chng khoán
TP.HCM: Thành ph H Chí Minh
TTBCX: thông tin bt cân xng
TTCK: th trng chng khoán
TTGDCK: trung tâm giao dch chng khoán
UBCKNN: y ban chng khoán Nhà nc
Upcom: th trng giao dch c phiu ca công ty đi chúng cha niêm yt




DANHăMCăCÁCăBNGăBIU,ăHỊNHăV

Bng 2.1: Qui mô ca TTCK Vit Nam t nm 2000 đn 2005
Bng 2.2: Quy mô niêm yt c phiu đn ht 31/12/2006
Bng 2.3: Quy mô niêm yt c phiu đn ht 31/12/2007
Bng 2.4: Quy mô niêm yt c phiu cui nm 2008 và 2009
Bng 2.5: Quy mô th trng đn ht ngày 31/10/2010
Bng 2.6: Quy mô th trng đn ht ngày 07/06/2011
Bng 2.7: Gii tính ca nhà đu t
Bng 2.8:  tui ca nhà đu t
Bng 2.9: Thi gian các nhà đu t tham gia TTCK Vit Nam
Bng 2.10: Sàn chng khoán
Bng 2.11: Tng s tin đu t
Bng 2.12: Tng quan gia đ tui và tng s tin đu t
Bng 2.13: Loi hình đu t
Bng 2.14: S mư c phiu ca nhà đu t
Bng 2.15: Tn sut cp nht thông tin ca nhà đu t
Bng 2.16: Phng tin cp nht thông tin chng khoán
Bng 2.17: Thông tin theo dõi nhiu nht
Bng 2.18: Hiu qu đu t
Bng 2.19: Nguyên nhân khin TTCK bin đng
Bng 2.20: S lng DN công b thông tin minh bch
Bng 2.21: Thông tin không kp thi


Bng 2.22: Thông tin không chính xác
Bng 2.23: Thiu thông tin
Bng 2.24: TTCK Vit Nam có thông tin bt cân xng
Bng 2.25: TTBCX làm nh hng kt qu đu t
Bng 2.26: Hiu qu đu t tt hn nu không còn TTBCX

Bng 2.27: Th trng cha hiu qu
Bng 2.28: Giám sát cha cht ch
Bng 2.29: X lỦ cha nghiêm minh
Hình 2.1: Biu đ hin th din bin ca Vnindex trong giai đon 2006 ậ 2007
Hình 2.2: Biu đ hin th din bin ca Vnindex t nm 2010 đn nay




MăU
TínhăcpăthităcaăđătƠi
Trong thi đi ngày nay, th trng vn là mt b phn quan trng không th
thiu đi vi nn kinh t ca bt k quc gia nào. Mt trong nhng kênh huy đng
vn đóng vai trò ch cht hin nay là th trng chng khoán.
Sut hn 10 nm qua, th trng chng khoán Vit Nam nói chung, cng nh
SGDCK TP.HCM nói riêng, đư đt đc nhng thành tu nht đnh. Tuy nhiên, do
còn quá non tr, SGDCK TP.HCM không th tránh khi nhng hn ch v mt lut
pháp, c cu hot đng cng nh các bin pháp qun lỦ. Mt trong nhng tn ti
không th không nhc đn là tình trng thông tin bt cân xng. Thông tin bt cân
xng có th xut hin  rt nhiu lnh vc, nhng đi vi th trng chng khoán,
tình trng thông tin bt cân xng gây ra nhiu thit hi nng n đi vi nim tin và
tài chính, to nên s bt công xư hi khi mt s cá nhân hoc t chc đc hng
li t s thua l ca nhng cá nhân hoc t chc khác. ây đc xem là mt vn
nn gây nhc nhi cho các nhà đu t nói riêng cng nh toàn th xư hi nói chung.
Chính vì th, mà hn bao gi ht, chúng ta cn phi chun b mt cách k càng
c v kin thc c bn, thc trng và các gii pháp cn thit đ hn ch tình trng
thông tin bt cân xng trên SGDCK TP.HCM hin nay, vi mc tiêu đa th trng
chng khoán tr thành mt kênh huy đng vn thc s hiu qu trong s nghip
phát trin kinh t đt nc.
Trên c s đó, tôi hy vng đ tài lun vn ắGii pháp gim thiu thông tin bt

cân xng đi vi nhà đu t trên s giao dch chng khoán TP.HCM” có th mang
li nhng đóng góp cho s phát trin ca th trng chng khoán nc ta.
Mcătiêuănghiênăcu
Tình trng thông tin bt cân xng là mt hin tng ph bin không ch trên
SGDCK TP.HCM mà còn xut hin trong nhiu lnh vc khác trên toàn th gii.
Không ch mang li kt qu thua l cho các nhà đu t, đôi khi thông tin bt cân
xng còn gây ra nhng hu qu ht sc nghiêm trng cho th trng chng khoán


nói riêng cng nh c nn kinh t nói chung.  tp trung gii quyt vn đ này, bài
vit đ ra ba mc tiêu chính là:
(1) Cung cp nhng hiu bit đúng đn v thông tin bt cân xng trên th
trng chng khoán.
(2) Tìm hiu nhng thc trng hin nay ca thông tin bt cân xng trên
SGDCK TP.HCM và nhng đánh giá ca nhà đu t cá nhân v vn đ thông tin bt
cân xng.
(3) Gi Ủ các gii pháp nhm góp phn gim thiu tình trng thông tin bt
cân xng đi vi nhà đu t trên SGDCK TP.HCM.
iătngănghiênăcu
i tng đc tp trung nghiên cu là thông tin bt cân xng, c th là
thông tin bt cân xng đi vi nhà đu t trên SGDCK TP.HCM.
Phmăviănghiênăcu
Nhm gii hn phm vi nghiên cu theo nh mc tiêu đư đ ra, bài vit tp
trung xem xét, phân tích các yu t nm trong phm vi sau:
 Th trng chng khoán đc nghiên cu là th trng chng khoán Vit
Nam, c th gm hai sàn chng khoán: SGDCK TP. HCM và SGDCK Hà Ni. Tuy
nhiên, đ tránh dàn tri, đ tài ch yu tp trung nghiên cu v SGDCK TP.HCM.
 Kho sát thc t đc thc hin ti TP.HCM, da trên kt qu kho sát ca
100 nhà đu t cá nhân, trong thi gian t ngày 30/06/2011 đn ngày 08/08/2011.
 Thi gian nghiên cu đc chn t khi th trng chng khoán nc ta thành

lp cho đn ngày 25/10/2011.
Phngăphápănghiênăcu
 tài đc nghiên cu trên c s phng pháp bin chng duy vt, phng
pháp tng hp, thng kê, phng pháp phân tích, đánh giá, đi chiu, phng pháp
nghiên cu đnh lng, đnh tínhầ
ụănghaăkhoaăhcăvƠăthcătinăcaăđătƠi
Vn đ thông tin bt cân xng trên th trng chng khoán nc ta đư đc
đ cp đn nhiu ln. Tuy nhiên, hin tng này vn không suy gim mà ngày càng


mang li nhiu bt li cho nhà đu t, khin th trng hot đng không hiu qu.
 tài da trên thc t th trng chng khoán hin nay kt hp vi kho sát thc
nghim nhm đa ra các gii pháp kh thi đ góp phn gim thiu tình trng thông
tin bt cân xng đi vi nhà đu t trên SGDCK TP.HCM.
Nhngăđimăniăbtăcaălunăvn
 Làm rõ thc trng thông tin bt cân xng đi vi nhà đu t trên SGDCK
TP.HCM trong thi gian qua.
 Phân tích các nguyên nhân tn ti ca tình trng thông tin bt cân xng đi
vi nhà đu t.
  xut nhng gii pháp kh thi, thit thc đ gim thiu thông tin bt cân
xng đi vi nhà đu t trên SGDCK TP.HCM trong thi gian ti.
Ktăcuăcaălunăvn
Nhìn chung, vn đ thông tin bt cân xng đi vi nhà đu t trên SGDCK
TP.HCM vn cha nhn đc s quan tâm đúng mc ca các nhà chc trách, các
doanh nghip và nhà đu t trong thi gian qua. Do vy, đ đáp ng c nhu cu v
lỦ lun và thc tin, đ tài ca tôi đc trình bày gm 3 phn nh sau:
Chng 1: LỦ lun chung v thông tin bt cân xng và th trng chng
khoán.
Chng 2: Thc trng thông tin bt cân xng đi vi nhà đu t trên s giao
dch chng khoán TP.HCM.

Chng 3: Gii pháp gim thiu thông tin bt cân xng đi vi nhà đu t trên
s giao dch chng khoán TP.HCM.
HnăchăcaăđătƠi
Mc dù đư c gng đáp ng các yêu cu thc tin, song do các tr ngi khách
quan và trình đ kin thc, kinh nghim còn gii hn trc vn đ mi nên lun vn
khó tránh khi nhng hn ch. Kính mong nhn đc nhng Ủ kin đóng góp chân
tình ca QuỦ thy cô và các bn.

1

CHNGăI:ăLụăLUNăCHUNGăVăTHăTRNGăCHNGăKHOÁNăVĨă
THÔNGăTINăBTăCỂNăXNG

1.1ăTngăquanăvăthătrngăchngăkhoán
Trc khi nghiên cu các ri ro ca thông tin bt cân xng đi vi nhà đu
t khi tham gia th trng chng khoán (TTCK), chúng ta hưy cùng tìm hiu s
lc v TTCK nói chung cng nh TTCK Vit Nam nói riêng.
1.1.1 Khái nim th trng chng khoán
 Theo Lê Vn T và cng s (2005, 139), TTCK là ni giao dch chng
khoán. Ngha là  đâu có giao dch mua bán chng khoán thì đó là hot đng ca
TTCK. Tuy nhiên, đó có th là TTCK có t chc hoc không có t chc, tp trung
hay không tp trung.
 Theo Investopedia, TTCK là ni các chng khoán đc phát hành và giao
dch thông qua sàn chng khoán hoc th trng phi tp trung (hay còn gi là OTC).
TTCK là mt trong nhng khu vc ln nht ca nn kinh t th trng bi nó giúp
các doanh nghip tip cn vi ngun vn, các nhà đu t có đc quyn s hu
công ty và có kh nng kim đc li nhun da trên hat đng tng lai ca công
ty.
 c đim ch yu ca TTCK:
 c đc trng bi hình thc tài chính trc tip, ngi cn vn và ngi

cung cp vn đu trc tip tham gia th trng, gia h không có trung gian tài
chính.
 Là th trng gn vi th trng cnh tranh hoàn ho. Mi ngi đu t do
tham gia vào th trng. Không có s áp đt giá c trên TTCK, mà giá c  đây
đc hình thành da trên quan h cung ậ cu.
2

 V c bn là mt th trng liên tc, sau khi các chng khoán đc phát
hành trên th trng s cp, nó có th đc mua đi bán li nhiu ln trên th trng
th cp. TTCK đm bo cho các nhà đu t có th chuyn chng khoán ca h
thành tin mt bt c lúc nào h mun.
1.1.2 Chc nng ca th trng chng khoán
Chc nng đu tiên ca TTCK là huy đng vn đu t cho nn kinh t. Vai
trò quan trng đu tiên ca TTCK là thu hút các ngun vn nhàn ri trong nhân dân
đ hình thành các ngun vn khng l có kh nng tài tr cho các d án đu t dài
hn phát trin kinh t cng nh tài tr tng vn m rng sn xut kinh doanh.
TTCK là công c huy đng vn ht sc hu hiu không nhng trong nc mà c
nc ngoài. i vi nc ta, các ngun vn ln còn tim tàng trong nhân dân cha
đc đa vào sn xut kinh doanh, thì vic cn có mt TTCK song hành vi s ra
đi ca các công ty c phn là mt chin lc kinh t trc mt cng nh lâu dài.
K đn là, TTCK cung cp môi trng đu t cho công chúng. TTCK to ra
c hi thun tin khuyn khích mi ngi dân tit kim và bit cách s dng tin
tit kim mt cách tích cc mang li hiu qu qua vic đu t vào các loi chng
khoán. Kh nng sinh li ca các loi chng khoán gây ra Ủ mun tit kim đ đa
tin vào đu t. Mi ngi trong xư hi ch có mt s tin tit kim bé nh, nhng
tng s tin tit kim ca c xư hi s to ln hn bt c tài sn ca cá nhân nào. Mt
khác, trong xư hi cng tn ti các qu tin t tp trung: ngân hàng đu t, ngân
hàng thng mi, qu bo himầđu có mc đích khuyn khích tit kim, nhng
các qu tin t này cng ch phát huy ht tác dng ca nó khi có mt TTCK tn ti
song hành vi nó.

Bên cnh đó, TTCK vn hành to nên tính thanh khon cho các chng
khoán. Vai trò ca TTCK bo đm cho vic nhanh chóng chuyn thành tin mt ca
các chng khoán có giá. ây chính là yu t quan trng đ thu hút các nhà đu t
3

đn vi TTCK, vi mt TTCK hot đng càng hu hiu thì tính thanh khon càng
cao.
Ngoài ra, TTCK giúp đánh giá giá tr doanh nghip và tình hình ca nn kinh
t. Nhng thông tin doanh nghip (DN) cung cp cho các nhà đu t trên TTCK qua
các bng phân tích đánh giá nng lc sn xut ca DN, trin vng ca DN trên th
trng, kh nng sinh li ca hot đng sn xut kinh doanh, xu th phát trin ca
DN trong thi k tng lai t 3 đn 5 nm đư phn nào lng giá đc tích sn ca
DN mt cách khách quan và khoa hc. Mt khác, vi tính cht đc bit nhy bén
ca TTCK, s lên xung ca giá c chng khoán trên th trng cng nói lên s
bin đng ca giá tr DN ti bt k thi đim nào.
Chc nng cui cùng ca TTCK là to môi trng giúp Chính ph thc hin
chính sách kinh t v mô. TTCK còn làm gim áp lc lm phát, Ngân hàng Trung
ng vi vai trò điu hành h thng tin t s tung ra nhiu trái phiu kho bc bán
trên TTCK vi lưi sut cao đ thu hút bt s tin lu hành, nh đó s tin s gim
bt và áp lc lm phát cng gim đi.
1.1.3 Nguyên tc hot đng ca th trng chng khoán
TTCK hot đng theo nguyên tc công khai. Tt c các hot đng trên TTCK
đu phi đm bo tính công khai. S giao dch chng khoán (SGDCK) công b các
thông tin v giao dch chng khoán trên th trung. Các t chc niêm yt công b
công khai các thông tin tài chính đnh k hàng nm ca công ty, các s kin bt
thung xy ra đi vi công ty, nm gi c phiu ca giám đc, ngui qun lỦ, c
đông đa s. Các thông tin càng đuc công b công khai minh bch, thì càng thu hút
đuc nhà đu t tham gia vào TTCK.
Bên cnh đó, TTCK cng tuân th theo nguyên tc trung gian. Mi hot
đng giao dch, mua bán trên TTCK đu đuc thc hin thông qua các trung gian,

hay còn gi là các nhà môi gii. Các nhà môi gii thc hin giao dch theo lnh ca
khách hàng và hng hoa hng. Ngoài ra, nhà môi gii còn có th cung cp các
4

dch v khác nh cung cp thông tin và t vn cho khách hàng trong vic đu t.
Theo nguyên tc trung gian, các nhà đu t không th trc tip tho thun vi nhau
đ mua bán chng khoán. H đu phi thông qua các nhà môi gii ca mình đ đt
lnh. Các nhà môi gii s nhp lnh vào h thng đ khp lnh.
Ngoài ra, TTCK còn vn hành da trên nguyên tc đu giá. Giá chng khoán
đuc xác đnh thông qua vic đu giá gia các lnh mua và các lnh bán. Tt c các
thành viên tham gia th trung đu không th can thip vào vic xác đnh giá này.
Các nguyên tc trên đây nhm đm bo cho giá c chng khoán đuc hình
thành mt cách thng nht, công bng cho tt c các bên giao dch.
1.1.4 Thành phn tham gia th trng chng khoán
Các t chc và cá nhân tham gia TTCK có th đc chia thành các nhóm
sau: nhà phát hành, nhà đu t và các t chc có liên quan đn chng khoán.
1.1.4.1 Nhà phát hành
Nhà phát hành là các t chc thc hin huy đng vn thông qua TTCK. Nhà
phát hành là ngi cung cp các chng khoán - hàng hoá ca TTCK. Bao gm: (i)
Chính ph và chính quyn đa phng là nhà phát hành các trái phiu Chính ph và
trái phiu đa phng; (ii) Công ty là nhà phát hành các c phiu và trái phiu công
ty; (iii) Các t chc tài chính là nhà phát hành các công c tài chính nh các trái
phiu, chng ch th hng phc v cho hot đng ca h.
1.1.4.2 Nhà đu t
Nhà đu t là nhng ngi thc s mua và bán chng khoán trên TTCK.
Nhà đu t có th đc chia thành 2 loi: (i) nhà đu t cá nhân là nhng ngi có
vn nhàn ri tm thi, tham gia mua bán trên TTCK vi mc đích kim li; (ii) nhà
đu t có t chc là các đnh ch đu t thng xuyên mua bán chng khoán vi s
lng ln trên th trng.
1.1.4.3 Các t chc kinh doanh trên th trng chng khoán

5

Các t chc kinh doanh trên TTCK bao gm: (i) Công ty chng khoán: là
nhng công ty hot đng trong lnh vc chng khoán, có th đm nhn mt hoc
nhiu trong s các nhim v chính là môi gii, qun lỦ qu đu t, bo lưnh phát
hành, t vn đu t chng khoán và t doanh; (ii) Qu đu t chng khoán: là ni
đc các nhà đu t tin tng và đa các khon tin ca h vào nhm có đc yu
t đu t đa dng và điu kin qun lỦ chuyên nghip; (iii) Các trung gian tài chính:
là các t chc có hot đng kinh doanh ch yu là cung cp các sn phm, dch v
tài chính cho khách hàng, có chc nng dn vn t ngi có vn ti ngi cn vn,
các trung gian tài chính có th là các ngân hàng, các hip hi cho vay, các liên hip
tín dng, các công ty bo him, các công ty tài chính.
1.1.4.4 Các t chc có liên quan đn th trng chng khoán
Bên cnh đó, còn có s góp mt ca các t chc có liên quan đn TTCK nh:
(i) y ban Chng khoán Nhà nc (UBCKNN): là c quan thuc Chính ph thc
hin chc nng qun lỦ Nhà nc đi vi TTCK  Vit Nam; (ii) S giao dch
chng khoán (SGDCK): là c quan thc hin vn hành th trng và ban hành
nhng quyt đnh điu chnh các hot đng giao dch chng khoán trên c s phù
hp vi các quy đnh ca lut pháp và y ban Chng khoán; (iii) Công ty dch v
máy tính chng khoán: là t chc ph tr, phc v các giao dch chng khoán; (iv)
Công ty đánh giá h s tín nhim: là công ty chuyên cung cp dch v đánh giá nng
lc thanh toán các khon vn gc và lưi đúng thi hn và theo nhng điu khon đư
cam kt ca công ty phát hành đi vi mt đt phát hành c th.
1.2ăHăthngăthôngătinăcaăthătrngăchngăkhoán
H thng thông tin ca TTCK là nhng ch tiêu, t liu phn ánh bc tranh
ca TTCK và tình hình kinh t, chính tr, xư hi liên quan ti nhng thi đim hoc
thi k khác nhau.
1.2.1 Chc nng ca thông tin trên th trng chng khoán
6


H thng thông tin rt cn thit cho mi đi tng tham gia th trng. i
vi nhà đu t, thông tin là điu kin cn đ thành công trong đu t chng khoán.
i vi ngi kinh doanh, thông tin là c s đ xây dng k hoch kinh doanh, k
hoch phát trin công ty. i vi các c quan qun lỦ, thông tin là c s đ điu
hành và qun lỦ, đm bo th trng công bng, công khai và hiu qu, và là c s
đ hoàn thin quy trình, quy ch.
1.2.2 Vai trò ca thông tin trên th trng chng khoán
Mt là, ngun thông tin trên TTCK là c s cho qun lỦ nhà nc v chng
khoán và TTCK, nhìn nhn nhng phn ng ca th trng vi c ch, chính sách,
pháp lut hin hành v chng khoán và TTCK.
Hai là, ngun thông tin trên TTCK là cn c quan trng đ nhà nc đánh
giá tính hp pháp hay không hp pháp ca các ch th tham gia th trng, đng
thi cng là c s đ nhà nc ngn chn các hành vi vi phm pháp lut v chng
khoán và TTCK.
Ngoài ra, thông tin là yu t quan trng làm nên mt TTCK hiu qu. Trong
đó, thông tin có vai trò quyt đnh đn giá chng khoán trên th trng. Th trng
có thông tin minh bch và đy đ s hình thành nên giá chng khoán hp lỦ và to
đc nim tin ca công chúng vào TTCK.
Sau đây ta s xem xét vai trò ca thông tin trong mt th trng vn hiu
qu:
Mt th trng vn hiu qu là ni mà giá chng khoán điu chnh nhanh
chóng mi khi xut hin thông tin mi và do đó, mc giá hin ti ca mt chng
khoán bt k là kt qu phn ánh mi thông tin liên quan đn nó. Nói mt cách
chính xác thì đây chính là th trng hiu qu v mt thông tin.
Các gi thuyt v th trng vn hiu qu:
7

- Gi thuyt tin đ, và cng rt quan trng, ca mt th trng hiu qu rng
nó đòi hi mt s lng ln các đi th cnh tranh tham gia th trng vi mc tiêu
ti đa hoá li nhun, h tin hành phân tích và đnh giá các loi chng khoán mt

cách hoàn toàn đc lp vi nhau.
- Gi thuyt th hai là nhng thông tin mi v chng khoán đc công b
trên th trng mt cách ngu nhiên và t đng, và vic quyt đnh v thi đim
công b thông tin cng đc lp ln nhau.
-Gi thuyt th ba, đc bit quan trng, là các nhà đu t luôn tìm mi cách
điu chnh giá chng khoán tht nhanh nhm phn ánh chính xác nh hng ca
thông tin. Mc dù s điu chnh ca giá có th là không hoàn ho, tuy nhiên nó
không h u tiên cho mt mt nào. Có khi s điu chnh là quá mc, cng có khi là
di mc cn thit, nhng ta không th d đoán đc điu gì s xy ra  mi thi
đim xác đnh. Giá chng khoán đc điu chnh mt cách nhanh chóng là bi s
lng ln các nhà đu t vi mc tiêu ti đa hoá li nhun cnh tranh vi nhau.
Hiu qu kt hp t các gi thuyt này mang Ủ ngha mi ngi đu hy vng
giá s thay đi mt cách ngu nhiên và đc lp. Quá trình điu chnh này đòi hi
mt s lng ln các nhà đu t hng theo nhng chuyn dch ca chng khoán,
phân tích tác đng ca các thông tin mi đi vi giá tr ca nó và tin hành mua vào
hoc bán ra cho ti khi giá chng khoán đc điu chnh sao cho nó phn ánh chính
xác các thông tin. iu này có Ủ ngha rng, th trng thông tin hiu qu yêu cu
phi có mt s lng ti thiu các nhà đu t cnh tranh thc hin phân tích thông
tin ri tin hành giao dch và mt lng ln các nhà đu t cnh tranh đt lnh mua
bán nhiu hn có th to ra nhng bin chuyn nhanh hn v giá, to nên mt th
trng hiu qu hn.
Cui cùng, bi tt c các thông tin s điu chnh giá chng khoán, do đó
nhng mc giá này s phn ánh tt c các thông tin đc công b công khai ti bt
k thi đim nào. Vì vy, giá chng khoán nào mà bt bin ti mi thi đim có th
8

là do kt qu phn ánh sai thông tin và có th mang li ri ro vi ngi s hu
chng khoán đó. Vì l này, trong mt th trng hiu qu, thu nhp k vng n
trong mc giá hin ti ca chng khoán cng s phn ánh ri ro ca nó.
LỦ thuyt th trng hiu qu đc trình bày thành ba gi thuyt thành phn

vi các du hiu tng ng.
Giăthuytăthătrngăthăyu:
Gi thuyt th trng kém hiu qu gi đnh rng giá chng khoán hin ti là
s phn ánh đy đ mi thông tin ca TTCK, bao gm các chuyn dch liên tc ca
giá, t sut thu nhp, khi lng giao dch và các thông tin chung khác nh: mua
bán lô l, giao dch lô ln và các thng v ca các chuyên gia ngoi hi hay ca
các nhóm đc quyn khác. Vi gi đnh rng mc giá th trng hin ti này đư
phn ánh tt c các thu nhp trong quá kh và mi thông tin trên th trng nên gi
thuyt này có ngha là t sut thu nhp trong quá kh cng nh các thông tin khác
không có mi liên h vi t sut thu nhp trong tng lai (các t sut thu nhp đc
lp vi nhau). Bi vy, nhà đu t có th thu đc thêm thu nhp khi ra quyt đnh
mua hoc bán chng khoán da trên các thông tin v t sut thu nhp hay các thông
tin khác ca th trng trong quá kh.
Giăthuytăthătrngăthătrungăbình:
Gi thuyt th trng bán hiu qu (hiu qu trung bình) cho rng giá chng
khoán s điu chnh nhanh chóng trc bt k thông tin công khai nào, tc là, mc
giá hin ti phn ánh đy đ mi thông tin công khai. Gi thuyt bán hiu qu bao
trùm lên gi thuyt kém hiu qu vì tt c các thông tin trên th trng đu phi
đc xem xét công khai da trên gi thuyt kém hiu qu nh là giá c phiu, t
sut thu nhp, và khi lng giao dch. Thông tin công khai cng bao gm tt c
các thông tin phi th trng nh: các thông báo v thu nhp và c tc, h s giá trên
thu nhp P/E, t l c tc trên th giá D/P, t l th giá/ th giá, chia c phn, các
9

thông tin v kinh t cng nh chính tr. Gi thuyt này có Ủ ngha rng các nhà đu
t khi ra quyt đnh da trên các thông tin mi sau khi nó đc công b s không
thu đc li nhun cao hn mc trung bình bi mc giá chng khoán này đư phn
ánh mi thông tin công khai đó.
Giăthuytăthătrngăthămnh:
Gi thuyt th trng hiu qu thc nói rng giá chng khoán là s phn ánh

tt c các thông tin t công khai đn ni b. Ngha là s không có mt nhóm đu t
nào đc quyn tip cn đc các thông tin liên quan đn vic đnh giá. Do đó, s
không ai thu đc li nhun vt mc. Gi thuyt th trng hiu qu thc là s
tng hp ca c gi thuyt kém hiu qu và gi thuyt bán hiu qu. Hn th, gi
thuyt th trng hiu qu đa ra gi đnh v th trng hiu qu, trong đó giá
chng khoán lên xung mnh theo các thông báo công khai, đ nêu lên gi thit v
th trng hoàn ho khi tt c các thông tin đu min phí và sn có đi vi mi
ngi  cùng mt thi đim.
Nh vy, thông tin là yu t quan trng làm nên mt TTCK hiu qu. Trong
đó, thông tin có vai trò quyt đnh đn giá chng khoán trên th trng. Th trng
có thông tin minh bch và đy đ s hình thành nên giá chng khoán hp lỦ và to
đc nim tin ca công chúng vào TTCK.
1.2.3 Công b thông tin trên th trng chng khoán
1.2.3.1 Thông tin v t chc niêm yt
Các t chc niêm yt cn công b các thông tin nh:
 Bn cáo hch: là tài liu hoc d liu đin t công khai nhng thông tin
chính xác, trung thc, khách quan liên quan đn vic chào bán hoc niêm yt chng
khoán ca t chc phát hành. i vi công ty đư phát hành và xin đng kỦ niêm yt
sau đó thì cng phi chun b tài liu gii thiu tóm tt v công ty, nh báo cáo kt
10

qu sn xut kinh doanh trong hai nm gn nht; báo cáo tng kt tài sn; báo cáo
thu nhp và thu chi tin mt; ban giám đc, hi đng qun tr và có chi tit tng
ngi; các c đông ln ca công tyầ
 Thông tin đnh k: Công ty niêm yt buc phi công b công khai các thông
tin đnh k theo quỦ, na nm và nm bao gm: bng tng kt tài sn; báo cáo thu
nhp; báo cáo lu chuyn tin t; thuyt minh báo cáo tài chính
Hin nay báo cáo thu nhp tháng ca công ty niêm yt cng phi công b
công khai.
 Thông tin đt xut: Mi khi xut hin thông tin đt xut và nu công b ra s

nh hng đn giá chng khoán ca công ty đó thì công ty niêm yt phi công b
ngay lp tc trong vòng 24 ting. Ví d: kỦ đc hp đng ln, tài sn ca công ty
b phong taầ
 Thông tin theo yêu cu: ây là các thông tin mà các đn v qun lỦ chc
nng có thm quyn yêu cu cung cp nh: UBCKNN, SGDCK, c quan thng kê,
c quan công an, pháp lỦầ Thông thng các thông tin này không công b công
khai.
1.2.3.2 Thông tin v t chc kinh doanh
Ngoài các loi thông tin trong bng quyt toán quỦ, na nm, nm, đn v
kinh doanh chng khoán nh công ty chng khoán, qu đu t chng khoán cn có
báo cáo v: s tài khon đc m, s d chng khoán và tin mt, tình hình giao
dch ca các tài khon, các giao dch lô ln, tình hình mua bán kỦ qu chng
khoánầ Nu do nhu cu qun lỦ thì c quan qun lỦ nh SGDCK, UBCKNN có
th yêu cu các đn v này có báo cáo chi tit hn  mt s ngày giao dch, hoc
tình hình giao dch, s d tài khon chng khoán ca mt s khách hàng.
1.2.3.3 Thông tin th trng
11

Thông tin th trng bao gm thông tin v các loi chng khoán, thông tin v
giao dch chng khoán, v qun lỦ giao dch và quy ch, nguyên tc giao dch
chng khoán. Thông tin này thng xuyên thay đi và cp nht trên các website
hoc các t thông tin chng khoán.
1.2.3.4 Thông tin v qun lý
Thông tin v qun lỦ ch yu bao gm thông tin v c quan qun lỦ, c cu
t chc, chc nng, nhim v và phi hp công tác.  Vit Nam, ch yu gii thiu
v UBCKNN, SGDCK và các vn bn pháp quy. Các thông tin này đc công b
rng rưi bng vn bn hoc di dng bài vit trên các website, báo chí, phát thanh,
truyn hìnhầ
1.3ăTngăquanăvăthôngătinăbtăcơnăxng
1.3.1 Khái nim thông tin bt cân xng

Trong kinh t hc nói chung, tình trng thông tin bt cân xng (TTBCX)
phát sinh khi trong mt giao dch, mt trong các bên tham gia có nhiu thông tin
hn hoc có thông tin tt hn các bên còn li.
Mô hình TTBCX trong kinh t hc gi đnh rng có ít nht mt bên tham gia
giao dch phi có thông tin  mc đ tt hn các bên còn li. Hoc cng có th là
trng hp mt bên tham gia có kh nng áp đt, tác đng hoc phn ng li mt
hay mt s điu khon b phá v trong tha thun mà các bên còn li không có nng
lc đó.
TTBCX là ngun gc hình thành hai vn đ "Ri ro đo đc" và "La chn
đi nghch".
 Ri ro đo đc, xét trên góc đ kinh t hc, là khái nim phn ánh kh nng
vic tái phân b ri ro (chng hn nh trong hp đng bo him - ri ro đc
12

chuyn t ngi đc bo him sang ngi nhn bo him - công ty bo him) s
làm thay đi hành vi ca ngi tham gia hoc có liên quan. Chng hn khi mt
ngi s hu xe hi và mua bo him cho xe ca mình khi b trm thì bn thân
ngi đó s gim đi Ủ thc khóa xe so vi khi h cha mua bo him.
Vn đ này liên quan đn c ch TTBCX  đim có mt bên không th hoc
có rt ít kh nng giám sát, thu nhn nhng thông tin có tính cht quyt đnh ti
giao dch.  ví d v bo him, hin tng này th hin qua kh nng hn ch trong
vic giám sát và thu nhn thông tin ca công ty bo him v hành vi và hot đng
ca ngi đc bo him.
 Vi ri ro la chn đi nghch, có mt phía thiu thông tin và kin thc phc
v cho quá trình đàm phán tha thun chung hay hp đng giao dch. Nó khác vi
ri ro đo đc  ch ri ro la chn đi nghch phát sinh khi đàm phán đ đt đc
tha thun công bng, còn ri ro đo đc phát sinh khi mt bên không đm bo thc
hin tha thun t trc hoc có nng lc tác đng, điu chnh hoc phn ng vi
mt hoc mt s điu khon b sai lch khi tha thun ban đu trong khi các bên
còn li không th làm đc.

Ri ro la chn đi nghch phát sinh khi có tình trng TTBCX gia các bên
khi bt đu tham gia vào mt giao dch. Ly ví d th trng đin thoi di đng c.
Có nhng đin thoi c cht lng tt và d nhiên có nhng đin thoi c cht
lng kém. Vn đ  ch ngi mua không th bit trc khi vào ca hàng mua
mt chic đin thoi c thì cái nào là tt và cái nào là không tt. iu này làm cho
ngi mua buc phi gi đnh mt mc cht lng trung bình, t đó t đa ra mt
mc giá trung bình mà h chp nhn mua. Vic này dn đn mt kt qu khác là
trong quá trình giao dch, nhng chic đin thoi c dù còn rt tt cng không th
đc bán vi đúng giá cao thích hp, còn nhng chic rt kém li có th đc bán
vi mc giá cao hn giá tr thc ca nó.
13

1.3.2 Các ch th góp phn to ra thông tin bt cân xng trên th trng chng
khoán
Trên TTCK nói chung, các ch th góp phn to ra TTBCX gm có: (i)
Công ty niêm yt: các công ty này thung che giu s tht trong các tài liu công b
thông tin ra công chúng, cung cp thông tin không đy đ, kp thi, đúng đnh k và
đúng quy đnh ca pháp lut, báo cáo sai s tht, công b các thông tin trái ngc
nhau hoc ph nhn các thông tin đư đc công b trc đó, s dng thông tin ni
b đ thc hin các hot đng trái pháp lut; (ii) Công ty chng khoán, công ty qun
lỦ qu đu t, t chc lu kỦ chng khoán c Ủ không báo cáo hoc báo cáo không
kp thi khi xy ra các s kin bt thng có th gây nh hng nghiêm trng đn
kh nng tài chính và hot đng kinh doanh ca chính h; (iii) Các c quan qun lỦ
nh UBCKNN, SGDCK qun lỦ còn lng lo, hình pht cha thích đáng.
1.3.3 Các hình thc ca thông tin bt cân xng trên th trng chng khoán
TTBCX là mt hin tng rt ph bin trong nn kinh t nói chung cng nh
TTCK nói riêng. TTBCX có th din ra vi nhiu dng:
 Các ngun ca thông tin bt cân xng: Trong TTCK, các ngun TTBCX tn
ti trong hai trng hp. Th nht, đây là ni mà nhng công ty niêm yt luôn có
thông tin tt hn các nhà đu t v tình hình kinh doanh ca DN mình. Th hai,

công ty niêm yt là ngi phát hành ra c phiu ca chính h, và điu này chc
chn s nh hng đn li ích kinh doanh và chi phí giao dch ca h.
 S bt cân xng v thi gian nhn thông tin: Nhà đu t có đc thông tin
sm hn có th đa ra các quyt đnh đu t chính xác và ch đng hn, nhng nhà
đu t có đc thông tin mun hn đng nhiên s ri vào th b đng và thng
dn đn thua l.
 Không đi xng v s lng thông tin: nhng nhà đu t có đc s lng
thông tin khác nhau s dn đn các quyt đnh đu t khác nhau, li l cng khác

×