Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Mạch điện xoay chiều đơn giản-Trắc nghiệm - Vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.53 KB, 14 trang )

Khóa h

c
V

t l
í

12


Th

y
ð

ng Vi

t Hùng

Các loại mạch ñiện xoay chiều ñơn giản.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
-
Trang |



Câu 1. ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về ñoạn mạch xoay chiều chỉ có ñiện trở thuần?
A. Dòng ñiện qua ñiện trở và ñiện áp hai ñầu ñiện trở luôn cùng pha.


B. Pha của dòng ñiện qua ñiện trở luôn bằng không.
C. Mối liên hệ giữa cường ñộ dòng ñiện và ñiện áp hiệu dụng là U = I/R.
D. Nếu ñiện áp ở hai ñầu ñiện trở là u = U
o
sin(ωt + φ) V thì biểu thức dòng ñiện qua ñiện trở là i = I
o
sin(ωt) A.
Trả lời các câu hỏi 2, 3, 4 với cùng dữ kiện sau:

Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có ñiện trở thuần R = 50 Ω. ðặt ñiện áp u = 120cos(100πt + π/3) V
vào hai ñầu ñoạn mạch.
Câu 2. Giá trị hiệu dụng của cường ñộ dòng ñiện trong mạch là
A. 2,4 A. B. 1,2 A. C.
2,4 2 A.
D.
1,2 2 A.

Câu 3. Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện chạy qua ñiện trở là
A. i = 2,4cos(100πt) A. B. i = 2,4cos(100πt + π/3) A.
C.
(
)
i 2,4 2 cos 100
πt π/3 A.
= +
D.
(
)
i 1,2 2 cos 100
πt π/3 A.

= +

Câu 4. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 5 phút là
A. 43,2 J. B. 43,2 kJ. C. 86,4 J. D. 86,4 kJ.
Câu 5. Chọn phát biểu ñúng khi nói về ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có ñiện trở thuần R?
A. Dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñiện trở luôn có pha ban ban ñầu bằng không.
B. Dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñiện trở luôn cùng pha với ñiện áp xoay chiều giữa hai ñầu ñiện trở.
C. Nếu ñiện áp ở hai ñầu ñiện trở có biểu thức dạng u = U
o
cos(ωt + π/2) V thì biểu thức cường ñộ dòng ñiện
chạy qua ñiện trở R có dạng
o
U
i cos(
ωt)A.
R
=

D. Cường ñộ hiệu dụng I của dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñiện trở, ñiện áp cực ñại U
o
giữa hai ñầu ñiện trở
và ñiện trở R liên hệ với nhau bởi hệ thức I = U
o
/R.
Câu 6. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch chỉ có ñiện trở thuần R một ñiện áp xoay chiều có biểu thức u = U
o
cos(ωt)
V thì cường ñộ dòng ñiện chạy qua ñiện trở có biểu thức
i
i I 2 cos(

ωt φ )A
= +
, trong ñó I và φ
i
ñược xác ñịnh
bởi các hệ thức tương ứng là
A.
o
i
U
π
I ;
φ .
R 2
= =
B.
o
i
U
I ;
φ 0.
2R
= =
C.
o
i
U
π
I ;
φ .

2
2R
= = −
D.
o
i
U
I ;
φ 0.
2R
= =

Câu 7. ðoạn mạch ñiện xoay chiều gồm hai ñiện trở thuần R
1
= 20 Ω và R
2
= 40 Ω mắc nối tiếp với nhau. ðặt
vào giữa hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều có biểu thức
(
)
u 120 2 cos 100
πt V.
=
Kết luận nào sau ñây
là không ñúng ?
A. Dòng ñiện xoay chiều chạy qua hai ñiện trở thuần cùng pha với nhau.
B. Dòng ñiện xoay chiều chạy qua hai ñiện trở thuần có cùng cường ñộ hiệu dụng I = 2 A.
C. Dòng ñiện xoay chiều chạy qua hai ñiện trở thuần có biểu thức
(
)

i 2 2 cos 100
πt A.
=

D. Dòng ñiện xoay chiều chạy qua hai ñiện trở thuần R
1
và R
2
có cường ñộ cực ñại lần lượt là
o1
o2
I 6 2A
I 3 2A

=


=



Câu 8. ðặt vào giữa hai ñầu một ñoạn mạch ñiện chỉ có ñiện trở thuần R = 220 Ω một ñiện áp xoay chiều có
biểu thức
(
)
u 220 2 cos 100
πt π/3 V.
= − Biểu thức cường ñộ dòng ñiện chạy qua ñiện trở thuần R là
CÁC LOẠI MẠCH ðIỆN XOAY CHIỀU ðƠN GIẢN
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)

Giáo viên: ðẶNG VIỆT HÙNG
Khóa h

c
V

t l
í

12


Th

y
ð

ng Vi

t Hùng

Các loại mạch ñiện xoay chiều ñơn giản.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
-
Trang |


A.

(
)
i 2 cos 100
πt π/3 A.
= −
B.
(
)
i 2 cos 100
πt π/6 A.
= +

C.
(
)
i 2cos 100
πt π/3 A.
= −
D.
(
)
i 2cos 100
πt π/3 A.
= +

Câu 9. Biểu thức cường ñộ của dòng ñiện xoay chiều chạy qua một ñiện trở thuần R = 110 Ω là
(
)
i 2 2 cos 100
πt π/2 A.

= +
Biểu thức ñiện áp xoay chiều giữa hai ñầu ñiện trở là
A.
(
)
u 220 2 cos 100
πt V.
=
B.
(
)
u 110 2 cos 100
πt V.
=

C.
(
)
u 220 2 cos 100
πt π/2 V.
= + D.
(
)
u 110 2 cos 100
πt π/2 V.
= +
Câu 10. Phát biểu nào sau ñây là ñúng ?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng ñiện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng ñiện một chiều.
B. ðiện áp tức thời giữa hai ñầu cuộn thuần cảm và cường ñộ dòng ñiện qua nó có thể ñồng thời bằng một nửa
các biên ñộ tương ứng của chúng.

C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng ñiện xoay chiều.
D. Cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng ñiện.
Câu 11. Với mạch ñiện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thì dòng ñiện trong mạch
A. sớm pha hơn ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch góc π/2.
B. sớm pha hơn ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch góc π/4.
C. trễ pha hơn ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch góc π/2.
D. trễ pha hơn ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch góc π/4.
Câu 12. Cảm kháng của cuộn cảm
A. tỉ lệ nghịch với tần số dòng ñiện xoay chiều qua nó.
B. tỉ lệ thuận với hiệu ñiện thế xoay chiều áp vào nó.
C. tỉ lệ thuận với tần số của dòng ñiện qua nó.
D. có giá trị như nhau ñối với cả dòng xoay chiều và dòng ñiện không ñổi.
Câu 13. Công thức cảm kháng của cuộn cảm L ñối với tần số f là
A.
L
Z 2
πfL.
=
B.
L
Z
πfL.
=
C.
L
1
Z .
2
πfL
=

D.
L
1
Z .
πfL
=

Câu 14. Khi tần số dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng
của cuộn cảm
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 15. Mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với ñộ tự cảm L. ðặt vào hai ñầu cuộn thuần cảm một
ñiện áp xoay chiều
u U 2cos(
ωt φ) V
= +
. Cường ñộ dòng ñiện cực ñại của mạch ñược cho bởi công thức
A.
o
U
I .
2
ωL
=
B.
o
U
I .
ωL
=
C.

o
U 2
I .
ωL
=
D.
o
I U 2
ωL.
=

Câu 16. Trong ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L, ñiện áp giữa hai ñầu
cuộn dây có biểu thức u = U
o
cos(ωt) V thì cường ñộ ñiện chạy qua ñoạn mạch có biểu thức
i
i I 2cos(
ωt φ )A
= +
, trong ñó I và φ
i
ñược xác ñịnh bởi các hệ thức
A.
o i
I U
ωL;φ 0.
= =
B.
o
i

U
π
I ;
φ .
ωL 2
= = −
C.
o
i
U
π
I ;
φ .
2
2ωL
= = −
D.
o
i
U
π
I ;
φ .
2
2ωL
= =

Câu 17. Mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với ñộ tự cảm L. ðặt vào hai ñầu cuộn thuần cảm một
ñiện áp xoay chiều có biểu thức u = U
o

cos(ωt + φ) V. Cường ñộ dòng ñiện tức thời của mạch có biểu thức là
A.
( )
o
U
i cos
ωt φ π/2 A.
ωL
= + −
B.
( )
o
U
i sin
ωt φ π/2 A.
ωL
= + +

C.
( )
o
U
i cos
ωt φ π/2 A.
ωL
= + +
D.
( )
o
U

i sin
ωt φ π/2 A.
ωL
= + −

Khóa h

c
V

t l
í

12


Th

y
ð

ng Vi

t Hùng

Các loại mạch ñiện xoay chiều ñơn giản.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
-

Trang |


Câu 18. Mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với ñộ tự cảm L. Cường ñộ dòng ñiện trong mạch có
biểu thức i = I
o
cos(ωt + φ) A. Biểu thức của ñiện áp hai ñầu cuộn thuần cảm là
A.
(
)
o
u I
ωLcos ωt φ π/2 V.
= + − B.
(
)
0
u 2I
ωLcos ωt φ π/2 V.
= + +
C.
(
)
o
u I
ωLsin ωt φ π/2 V.
= + +
D.
(
)

o
u I
ωLcos ωt φ π/2 V.
= + +

Câu 19. Một cuộn dây dẫn ñiện trở không ñáng kể ñược cuộn lại và nối vào mạng ñiện xoay chiều 127 V – 50
Hz. Dòng ñiện cực ñại qua nó bằng 10 A. ðộ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,04 (H). B. 0,08 (H). C. 0,057 (H). D. 0,114 (H).
Câu 20. Một cuộn dây có ñộ tự cảm L và ñiện trở thuần không ñáng kể, mắc vào mạng ñiện xoay chiều tần số
60 Hz thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là 12 A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng ñiện xoay chiều có tần
số 1000 Hz thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là
A. 0,72 A. B. 200 A. C. 1,4 A. D. 0,005 A.
Câu 21. ðặt vào hai ñầu cuộn cảm L = 1/π (H) một ñiện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cảm kháng của
cuộn cảm có giá trị là
A. Z
L
= 200 Ω. B. Z
L
= 100 Ω. C. Z
L
= 50 Ω. D. Z
L
= 25 Ω.
Câu 22. ðặt vào hai ñầu cuộn cảm L = 1/π (H) một ñiện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz. Cường ñộ dòng ñiện
hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2 A. B. I = 2,0 A. C. I = 1,6 A. D. I = 1,1 A.
Câu 23. ðặt vào hai ñầu cuộn cảm L = 1/π (H) một ñiện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường ñộ dòng
ñiện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41 A. B. I = 1 A. C. I = 2 A. D. I = 100 A.
Câu 24. ðặt vào giữa hai ñầu một ñoạn mạch ñiện chỉ có cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm

3
L (H)
π
=
một
ñiện áp xoay chiều có biểu thức
(
)
u 120 2 cos 100
πt V.
=
Dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñoạn mạch có biểu
thức
A.
(
)
i 2,2 2 cos 100
πt A.
=
B.
(
)
i 2,2 2 cos 100
πt π/2 A.
= +

C.
(
)
i 2,2cos 100

πt π/2 A.
= −
D.
(
)
i 2,2 2 cos 100
πt π/2 A.
= −

Câu 25. ðặt vào giữa hai ñầu một ñoạn mạch ñiện chỉ có cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L = 1/π (H) một
ñiện áp xoay chiều có biểu thức
(
)
u 220 2 cos 100
πt π/6 V.
= +
Dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñoạn mạch có
biểu thức
A.
(
)
i 2,2 2 cos 100
πt π/6 A.
= +
B.
(
)
i 2,2 2 cos 100
πt π/2 A.
= +


C.
(
)
i 2,2cos 100
πt π/3 A.
= −
D.
(
)
i 2,2 2 cos 100
πt π/3 A.
= −

Câu 26. ðiện áp u = 200cos(100πt) V ñặt ở hai ñầu một cuộn dây thuần cảm L = 1/π (H). Biểu thức cường ñộ
dòng ñiện chạy qua cuộn cảm là
A. i = 2cos(100πt) A. B. i = 2cos(100πt – π/2) A.
C. i = 2cos(100πt + π/2) A. D. i = 2cos(100πt – π/4) A.
Câu 27. Mắc cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,318 (H) vào ñiện áp u = 200cos(100πt + π/3) V. Biểu thức của
dòng ñiện chạy qua cuộn cảm L là
A.
(
)
i 2cos 100
πt π/6 A.
= +
B.
(
)
i 2 cos 100

πt π/3 A.
= +

C.
(
)
i 2 2 cos 100
πt π/3 A.
= −
D.
(
)
i 2cos 100
πt π/6 A.
= −

Câu 28. Dòng ñiện xoay chiều chạy qua một ñoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L = 1/π (H)
có biểu thức
(
)
i 2 2 cos 100
πt π/6 A.
= −
Biểu thức ñiện áp xoay chiều giữa hai ñầu ñoạn mạch này là
Khóa h

c
V

t l

í

12


Th

y
ð

ng Vi

t Hùng

Các loại mạch ñiện xoay chiều ñơn giản.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
-
Trang |


A.
(
)
u 200cos 100
πt π/6 V.
= +
B.
(

)
u 200 2 cos 100
πt π/3 V.
= +

C.
(
)
u 200 2 cos 100
πt π/6 V.
= −
D.
(
)
u 200 2 cos 100
πt π/2 V.
= −

Câu 29. ðoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có hệ số tự cảm L. ðiện áp tức thời và cường ñộ dòng
ñiện tức thời của mạch là u và i. ðiện áp hiệu dụng và cường ñộ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau ñây là
ñúng ?
A.
2 2
u i
1.
U I
   
+ =
   
   

B.
2 2
u i
2.
U I
   
+ =
   
   

C.
2 2
u i
0.
U I
   
− =
   
   
D.
2 2
u i 1
.
U I 2
   
+ =
   
   

Câu 30. Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời ñiểm t

1
ñiện áp và dòng ñiện qua
cuộn cảm có giá trị lần lượt là u
1
; i
1
. Tại thời ñiểm t
2
ñiện áp và dòng ñiện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là
u
2
; i
2
. Cảm kháng của mạch ñược cho bởi công thức nào dưới ñây?
A.
2 2
2 1
L
2 2
1 2
u u
Z .
i i

=

B.
2 2
2 1
L

2 2
2 1
i i
Z .
u u

=

C.
2 2
2 1
L
2 2
2 1
u u
Z .
i i

=

D.
2 1
L
2 1
u u
Z .
i i

=



Câu 31. Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời ñiểm t
1
ñiện áp và dòng ñiện qua
cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3 A. Tại thời ñiểm t
2
ñiện áp và dòng ñiện qua cuộn cảm có giá trị lần
lượt là 15 V; 0,5 A. Cảm kháng của mạch có giá trị là
A. 30 Ω. B. 50 Ω. C. 40 Ω. D. 100 Ω.
Câu 32. Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời ñiểm t
1
ñiện áp và dòng ñiện qua
cuộn cảm có giá trị lần lượt là u
1
; i
1
. Tại thời ñiểm t
2
ñiện áp và dòng ñiện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là
u
2
; i
2
. Chu kỳ của cường ñộ dòng ñiện ñược xác ñịnh bởi hệ thức nào dưới ñây?
A.
2 2
2 1
2 2
2 1
u u

T 2
πL .
i i

=

B.
2 2
2 1
2 2
2 1
i i
T 2
πL .
u u
+
=
+
C.
2 2
2 1
2 2
1 2
i i
T 2
πL .
u u

=


D.
2 2
2 1
2 2
2 1
i i
T 2
πL .
u u

=


Câu 33. Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần với hệ số tự cảm
1
L (H).
2
π
=
Tại thời
ñiểm t
1
ñiện áp và dòng ñiện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3 A. Tại thời ñiểm t
2
ñiện áp và dòng
ñiện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 15 V; 0,5 A. Chu kỳ của dòng ñiện có giá trị là
A. T = 0,01 (s). B. T = 0,05 (s). C. T = 0,04 (s). D. T = 0,02 (s).
Câu 34. Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L với L = 1/π (H). ðặt ñiện áp
xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai ñầu ñoạn mạch. Tại thời ñiểm mà ñiện áp hai ñầu mạch có giá trị
100 3V


thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là 1 A. ðiện áp hiệu dụng hai ñầu cuộn cảm có giá trị là
A.
L
U 100 2 V.
=
B.
L
U 100 6 V.
=
C.
L
U 50 6 V.
=
D.
L
U 50 3 V.
=

Câu 35. ðặt ñiện áp u = U
o
cos(100πt + π/3) V vào hai ñầu một cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L = 0,5/π (H). Ở
thời ñiểm ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm là
100 2 V
thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là 2 A. Biểu thức
cường ñộ dòng ñiện trong mạch là
A.
(
)
i 2 3cos 100

πt π/6 A.
= +
B.
(
)
i 2 2 cos 100
πt π/6 A.
= −

C.
(
)
i 2 2 cos 100
πt π/6 A.
= +
D.
(
)
i 2 3cos 100
πt π/6 A.
= −

Câu 36. Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L với
3
L (H)
2
π
=
. ðặt ñiện áp
xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai ñầu ñoạn mạch thì trong mạch có dòng ñiện

o
π
i I cos 100
πt A.
4
 
= −
 
 
Tại thời
Khóa h

c
V

t l
í

12


Th

y
ð

ng Vi

t Hùng


Các loại mạch ñiện xoay chiều ñơn giản.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
-
Trang |


ñiểm mà ñiện áp hai ñầu mạch có giá trị
50 3V
thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là
3 A.
Biểu thức của
ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch là
A.
π
u 50 6 cos 100
πt V.
4
 
= +
 
 
B.
π
u 100 3cos 100
πt V.
4
 
= +

 
 

C.
π
u 50 6 cos 100
πt V.
2
 
= −
 
 
D.
π
u 100 3 cos 100
πt V.
2
 
= −
 
 

Câu 37. ðặt ñiện áp u = U
o
cos(100πt + π/6) V vào hai ñầu một cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L = 1/π (H). Ở
thời ñiểm ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm là 75 V thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là 1 A. Biểu thức cường
ñộ dòng ñiện trong mạch là
A.
π
i 1,25cos 100

πt A.
3
 
= −
 
 
B.

i 1,25cos 100
πt A.
3
 
= +
 
 

C.
π
i 1,25cos 100
πt A.
3
 
= +
 
 
D.
π
i 1,25cos 100
πt A.
2

 
= +
 
 

Câu 38. Mạch ñiện xoay chiều chỉ có tụ ñiện với ñiện dung C. Tần số của dòng ñiện trong mạch là f, công thức
ñúng ñể tính dung kháng của mạch là
A.
C
Z 2
πfC.
=
B.
C
Z
πfC.
=
C.
C
1
Z .
2
πfC
=
D.
C
1
Z .
πfC
=


Câu 39. Với mạch ñiện xoay chiều chỉ chứa tụ ñiện thì dòng ñiện trong mạch
A. sớm pha hơn ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch góc π/2.
B. sớm pha hơn ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch góc π/4.
C. trễ pha hơn ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch góc π/2.
D. trễ pha hơn ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch góc π/4.
Câu 40. Chọn câu ñúng trong các phát biểu sau ñây ?
A. Tụ ñiện cho cả dòng ñiện xoay chiều và dòng ñiện một chiều ñi qua.
B. ðiện áp giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha π/2 ñối với dòng ñiện.
C. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều qua tụ ñiện tỉ lệ nghịch với tần số dòng ñiện.
D. Dung kháng của tụ ñiện tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng ñiện xoay chiều.
Câu 41. ðể tăng dung kháng của tụ ñiện phẳng có chất ñiện môi là không khí ta phải
A. tăng tần số của ñiện áp ñặt vào hai bản tụ ñiện. B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ ñiện.
C. giảm ñiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ ñiện. D. ñưa thêm bản ñiện môi vào trong lòng tụ ñiện.
Câu 42. Dung kháng của tụ ñiện
A. tỉ lệ nghịch với tần số của dòng ñiện xoay chiều qua nó.
B. tỉ lệ thuận với hiệu ñiện thế hai ñầu tụ.
C. tỉ lệ nghịch với cường ñộ dòng ñiện xoay chiều qua nó.
D. có giá trị như nhau ñối với cả dòng xoay chiều và dòng ñiện không ñổi.
Câu 43. Khi tần số dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñoạn mạch chỉ chứa tụ ñiện tăng lên 4 lần thì dung kháng
của tụ ñiện
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 44. Mạch ñiện xoay chiều chỉ có tụ ñiện với ñiện dung C. ðặt vào hai ñầu tụ ñiện một ñiện áp
u = U
o
cos(ωt + φ) V. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng của mạch ñược cho bởi công thức
A.
o
U
I .

2
ωC
=
B.
o
U
ωC
I .
2
=
C.
o
U
I .
ωC
=
D.
o
I U
ωC.
=

Câu 45. Mạch ñiện xoay chiều chỉ có tụ ñiện với ñiện dung C. ðặt vào hai ñầu tụ ñiện một ñiện áp xoay chiều
có biểu thức u = U
o
cos(ωt + φ) V. Cường ñộ dòng ñiện cực ñại của mạch ñược cho bởi công thức
Khóa h

c
V


t l
í

12


Th

y
ð

ng Vi

t Hùng

Các loại mạch ñiện xoay chiều ñơn giản.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
-
Trang |


A.
o
o
U
I .
2

ωC
=
B.
o
o
U
ωC
I .
2
=
C.
o
o
U
I .
ωC
=
D.
o o
I U
ωC.
=

Câu 46. Mạch ñiện xoay chiều chỉ có tụ ñiện với ñiện dung C. ðặt vào hai ñầu tụ ñiện một ñiện áp xoay chiều
có biểu thức u = U
o
cos(ωt + φ) V. Cường ñộ dòng ñiện tức thời của mạch có biểu thức là
A.
o
π

i U
ωCsin ωt φ A.
2
 
= + +
 
 
B.
o
π
i U
ωCcos ωt φ A.
2
 
= + −
 
 

C.
o
π
i U
ωCcos ωt φ A.
2
 
= + +
 
 
D.
o

U
π
i cos
ωt φ A.
ωC 2
 
= + +
 
 

Câu 47. Phát biểu nào sau ñây là sai ?
A. Trong ñoạn mạch chỉ chứa tụ ñiện, dòng ñiện biến thiên sớm pha π/2 so với ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch.
B. Trong ñoạn mạch chỉ chứa tụ ñiện, dòng ñiện biến thiên chậm pha π/2 so với ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch.
C. Trong ñoạn mạch chỉ chứa cuộn thuần cảm, dòng ñiện biến thiên chậm pha π/2 so với ñiện áp ở hai ñầu
ñoạn mạch.
D. Trong ñoạn mạch chỉ chứa cuộn thuần cảm, ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch biến thiên sớm pha π/2 so với
dòng ñiện trong mạch.
Câu 48. ðặt vào hai ñầu tụ ñiện có ñiện dung
4
10
C (F)
π

=
một ñiện áp xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng
của tụ ñiện có giá trị là
A. Z
C
= 200 Ω. B. Z
C

= 100 Ω. C. Z
C
= 50 Ω. D. Z
C
= 25 Ω.
Câu 49. ðặt vào hai ñầu tụ ñiện
4
10
C (F)
π

=
một ñiện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Dung kháng của tụ
ñiện có giá trị là
A. Z
C
= 50 Ω. B. Z
C
= 0,01 Ω. C. Z
C
= 1 Ω. D. Z
C
= 100 Ω.
Câu 50. ðặt vào hai ñầu tụ ñiện
4
10
C (F)
π

=

một ñiện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường ñộ dòng
ñiện qua tụ ñiện là
A. I = 1,41 A. B. I = 1,00 A. C. I = 2,00 A. D. I = 100 A.
Câu 51. Giữa hai bản tụ ñiện có ñiện áp xoay chiều 220 V – 60 Hz. Dòng ñiện qua tụ ñiện có cường ñộ 0,5 A.
ðể dòng ñiện qua tụ ñiện có cường ñộ bằng 8 A thì tần số của dòng ñiện là
A. 15 Hz. B. 240 Hz. C. 480 Hz. D. 960 Hz.
Câu 52. Một tụ ñiện có ñiện dung C = 31,8 (µF). ðiện áp hiệu dụng hai ñầu bản tụ khi có dòng ñiện xoay
chiều có tần số 50 Hz và cường ñộ dòng ñiện cực ñại
2 2 A
chạy qua nó là
A.
200 2 V.
B. 200 V. C. 20 V. D.
20 2 V.

Câu 53. Cường ñộ dòng ñiện xoay chiều qua ñoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần họăc tụ ñiện giống nhau ở
ñiểm nào?
A. ðều biến thiên trễ pha π/2 ñối với ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch.
B. ðều có cường ñộ hiệu dụng tỉ lệ với ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch.
C. ðều có cường ñộ hiệu dụng tăng khi tần số dòng ñiện tăng.
D. ðều có cường ñộ hiệu dụng giảm khi tần số dòng ñiện tăng.
Câu 54. ðặt vào hai bản tụ ñiện có ñiện dung
4
10
C (F)
π

=
một ñiện áp xoay chiều u = 120cos(100πt – π/6) V.
Chọn biểu thức ñúng về cường ñộ dòng ñiên qua tụ ñiện ?

A. i = 12cos(100πt + π/3) A. B. i = 1,2cos(100πt + π/3) A.
C. i = 12cos(100πt – 2π/3) A. D. i = 1200cos(100πt + π/3) A.
Khóa h

c
V

t l
í

12


Th

y
ð

ng Vi

t Hùng

Các loại mạch ñiện xoay chiều ñơn giản.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
-
Trang |



Câu 55. ðặt vào giữa hai ñầu một ñoạn mạch ñiện chỉ có tụ ñiện có ñiện dung
4
10
C (F)
π

=
một ñiện áp xoay
chiều có biểu thức
u 220 2 cos(100
πt)V.
=
Dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñoạn mạch có biểu thức
A.
i 2,2 2 cos(100
πt)A.
=
B.
(
)
i 2,2 2 cos 100
πt π/2 A.
= +

C.
(
)
i 2,2cos 100
πt π/2 A.
= +

D.
(
)
i 2,2 2 cos 100
πt π/2 A.
= −

Câu 56. ðặt vào giữa hai ñầu một ñoạn mạch ñiện chỉ có tụ ñiện có ñiện dung
4
10
C (F)
π

=
một ñiện áp xoay
chiều có biểu thức
(
)
u 200cos 100
πt π/6 V.
= −
Dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñoạn mạch có biểu thức
A.
(
)
i 2cos 100
πt π/3 A.
= +
B.
(

)
i 2cos 100
πt π/2 A.
= +

C.
(
)
i 2 cos 100
πt π/3 A.
= +
D.
(
)
i 2cos 100
πt π/6 A.
= −

Câu 57. Cường ñộ dòng ñiện qua tụ ñiện i = 4cos(100πt) A. ðiện dung của tụ có giá trị 31,8 (µF). Biể thức của
ñiện áp ñặt vào hai ñầu tụ ñiện là
A. u
C
= 400cos(100πt) V. B. u
C
= 400cos(100πt + π/2) V.
C. u
C
= 400cos(100πt – π/2) V. D. u
C
= 400cos(100πt – π) V.

Câu 58. Mắc tụ ñiện có ñiện dung C = 31,8 (µF) vào mạng ñiện xoay chiều có biểu thức i = 3cos(100πt + π/3)
A. Biểu thức của ñiện áp tức thời qua tụ ñiện là
A.
(
)
u 200cos 100
πt π/6 V.
= −
B.
(
)
u 100 2 cos 100
πt π/3 V.
= +

C.
(
)
u 200 2 cos 100
πt π/3 V.
= −
D.
(
)
u 200cos 100
πt π/6 V.
= +

Câu 59. Dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñoạn mạch chỉ có tụ ñiện có ñiện dung
4

10
C (F)
π

=
có biểu thức
(
)
i 2 2 cos 100
πt π/3 A.
= +
Biểu thức ñiện áp xoay chiều giữa hai ñầu tụ ñiện là
A.
(
)
u 200cos 100
πt π/6 V.
= −
B.
(
)
u 200 2 cos 100
πt π/3 V.
= +

C.
(
)
u 200 2 cos 100
πt π/6 V.

= −
D.
(
)
u 200 2 cos 100
πt π/2 V.
= −

Câu 60. Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm một tụ ñiện có ñiện dung
4
1
2.10
C (F)
π

=
mắc nối tiếp với một tụ
ñiện có ñiện dung
4
1
2.10
C (F).
3
π

=
Dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñoạn mạch có biểu thức
(
)
i cos 100

πt π/3 A.
= +
Biểu thức ñiện áp xoay chiều giữa hai ñầu ñoạn mạch là
A.
(
)
u 200cos 100
πt π/6 V.
= −
B.
(
)
u 200cos 100
πt π/3 V.
= +

C.
(
)
u 85,7cos 100
πt π/6 V.
≈ −
D.
(
)
u 85,7cos 100
πt π/2 V.
≈ −

Câu 61. Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có tụ ñiện. ðiện áp tức thời và cường ñộ dòng ñiện tức thời

của ñoạn mạch là u và i. ðiện áp hiệu dụng và cường ñộ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau ñây là ñúng ?
A.
2 2
u i
1.
U I
   
+ =
   
   
B.
2 2
u i
2.
U I
   
+ =
   
   
C.
2 2
u i
0.
U I
   
− =
   
   
D.
2 2

u i 1
.
U I 2
   
+ =
   
   

Câu 62. Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có tụ ñiện với ñiện dung C. Tại thời ñiểm t
1
ñiện áp và dòng ñiện
qua tụ ñiện có giá trị lần lượt là u
1
; i
1
. Tại thời ñiểm t
2
ñiện áp và dòng ñiện qua tụ ñiện có giá trị lần lượt là u
2
;
i
2
. Tần số góc của dòng ñiện ñược xác ñịnh bởi hệ thức nào dưới ñây?
A.
2 2
2 1
2 2
1 2
i i
ω C .

u u

=

B.
2 2
2 1
2 2
2 1
i i
ω C .
u u

=

C.
2 2
2 1
2 2
2 1
i i
1
ω .
C u u

=

D.
2 2
2 1

2 2
1 2
i i
1
ω .
C u u

=


Khóa h

c
V

t l
í

12


Th

y
ð

ng Vi

t Hùng


Các loại mạch ñiện xoay chiều ñơn giản.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
-
Trang |


Câu 63. Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có tụ ñiện với ñiện dung C. Tại thời ñiểm t
1
ñiện áp và dòng ñiện
qua tụ ñiện có giá trị lần lượt là 40 V; 1 A. Tại thời ñiểm t
2
ñiện áp và dòng ñiện qua tụ ñiện có giá trị lần lượt
là 50 V ; 0,6 A. Dung kháng của mạch có giá trị là
A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 37,5 Ω.
Câu 64. Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có tụ ñiện với ñiện dung
4
10
C (F).
π

=
ðặt ñiện áp xoay chiều có
tần số 50 Hz vào hai ñầu ñoạn mạch. Tại thời ñiểm mà ñiện áp hai ñầu mạch có giá trị
100 10 V
thì cường ñộ
dòng ñiện trong mạch là
2 A.
ðiện áp hiệu dụng hai ñầu tụ ñiện có giá trị là

A.
C
U 100 2 V.
=
B.
C
U 100 6 V.
=
C.
C
U 100 3 V.
=
D.
C
U 200 2 V.
=

Câu 65. ðặt ñiện áp u = U
o
cos(100π – π/3) V vào hai ñầu một tụ ñiện có ñiện dung
4
2.10
C (F)
π

=
. Ở thời ñiểm
ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện là 150 V thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là 4 A. Biểu thức cường ñộ dòng ñiện
trong mạch là
A.

(
)
i 5cos 100
πt π/6 A.
= +
B.
(
)
i 4 2 cos 100
πt π/6 A.
= −

C.
(
)
i 4 2 cos 100
πt π/6 A.
= +
D.
(
)
i 5cos 100
πt π/6 A.
= −

Câu 66. Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có tụ ñiện với ñiện dung
4
10
C (F)



=
. ðặt ñiện áp xoay chiều có
tần số 50 Hz vào hai ñầu ñoạn mạch thì cường ñộ dòng ñiện chạy qua tụ ñiện có biểu thức i = I
o
cos(100π +
π/6) A Tại thời ñiểm mà ñiện áp hai ñầu mạch có giá trị
100 6 V
thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là
2 A.

Biểu thức ñiện áp hai ñầu tụ ñiện là
A.
(
)
u 100 3cos 100
πt 2π/3 V.
= +
B.
(
)
u 200 3 cos 100
πt π/2 V.
= −

C.
(
)
u 100 3 cos 100
πt π/3 V.

= −
D.
(
)
u 200 3 cos 100
πt π/3 V.
= −

Câu 67. ðặt ñiện áp u = U
o
cos(100π – π/4) V vào hai ñầu một tụ ñiện có ñiện dung
4
10
C (F).
π

=
Ở thời ñiểm
ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện là
50 3V
thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là 0,5 A. Biểu thức cường ñộ dòng
ñiện trong mạch là
A. i = cos(100π – π/4) A. B. i = 0,5cos(100π – π/4) A
C. i = cos(100π + π/4) A. D. i = 0,5cos(100π – π/4) A
Câu 68. Một mạch ñiện xoay chiều chỉ có tụ ñiện, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là
A. i sớm pha hơn u góc π/2. B. u và i ngược pha nhau.
C. u sớm pha hơn i góc π/2. D. u và i cùng pha với nhau.
Câu 69. Một mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là
A. i sớm pha hơn u góc π/2. B. u và i ngược pha nhau.
C. u sớm pha hơn i góc π/2. D. u và i cùng pha với nhau.

Câu 70. Chọn phát biểu ñúng khi nói so sánh pha của các ñại lượng trong dòng ñiện xoay chiều?
A. u
R
nhanh pha hơn u
L
góc π/2. B. u
R
và i cùng pha với nhau.
C. u
R
nhanh pha hơn u
C
góc π/2. D. u
L
nhanh pha hơn u
C
góc π/2.
Câu 71. Vẽ ñồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cảm kháng Z
L
vào tần số của dòng ñiện xoay chiều qua cuộn dây
ta ñược ñường biểu diễn là
A. ñường parabol. B. ñường thẳng qua gốc tọa ñộ.
C. ñường hypebol. D. ñường thẳng song song với trục hoành.
Khóa h

c
V

t l
í


12


Th

y
ð

ng Vi

t Hùng

Các loại mạch ñiện xoay chiều ñơn giản.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
-
Trang |


Câu 72. Vẽ ñồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của dung kháng Z
C
vào tần số của dòng ñiện xoay chiều qua tụ ñiện
ta ñược ñường biểu diễn là
A. ñường cong parabol. B. ñường thẳng qua gốc tọa ñộ.
C. ñường cong hypebol. D. ñường thẳng song song với trục hoành.
Câu 73. ðồ thị biểu diễn của u
L
theo i trong mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có dạng là

A. ñường cong parabol. B. ñường thẳng qua gốc tọa ñộ.
C. ñường cong hypebol. D. ñường elip.
Câu 74. ðồ thị biểu diễn của u
C
theo i trong mạch ñiện xoay chiều chỉ có tụ ñiện có dạng là
A. ñường cong parabol. B. ñường thẳng qua gốc tọa ñộ.
C. ñường cong hypebol. D. ñường elip.
Câu 75. ðồ thị biểu diễn của u
R
theo i trong mạch ñiện xoay chiều có dạng là
A. ñường cong parabol. B. ñường thẳng qua gốc tọa ñộ.
C. ñường cong hypebol. D. ñường elip.

MẠCH CÓ HAI PHẦN TỬ
Câu 1: ðoạn mạch ñiện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Tổng trở của mạch ñược cho bởi công thức
A.
RL L
Z R Z
= +
B.
2 2
RL L
Z R Z
= +
C.
RL L
Z R Z
= +
D.
2 2

RL L
Z R Z
= +

Câu 2: ðoạn mạch ñiện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch ñược
cho bởi công thức
A.
RL R L
U U U
= +
B.
2 2
RL R L
U U U
= −
C.
2 2
RL R L
U U U
= +
D.
2 2
RL R L
U U U
= +

Câu 3: ðoạn mạch ñiện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. ðộ lệch pha của ñiện áp và dòng ñiện trong mạch
ñược cho bởi công thức
A.
L

R
tan φ
Z
= −
B.
L
Z
tan φ
R
= −
C.
2 2
L
R
tan φ
R Z
=
+
D.
L
Z
tan φ
R
=

Câu 4: Chọn phát biểu ñúng khi nói về mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần và ñiện trở thuần ?
A. Dòng ñiện trong mạch luôn nhanh pha hơn ñiện áp.
B. Khi R = Z
L
thì dòng ñiện cùng pha với ñiện áp.

C. Khi
L
R 3Z
=
thì ñiện áp nhanh pha hơn so với dòng ñiện góc π/6.
D. Khi
L
R 3Z
=
thì ñiện áp nhanh pha hơn so với dòng ñiện góc π/3.
Câu 5: Chọn phát biểu ñúng khi nói về mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần và ñiện trở thuần ?
A. Khi
L
Z R 3
=
thì ñiện áp nhanh pha hơn so với dòng ñiện góc π/6.
B. Khi
L
Z R 3
=
thì dòng ñiện chậm pha hơn so với ñiện áp góc π/3.
C. Khi R = Z
L
thì ñiện áp cùng pha hơn với dòng ñiện.
D. Khi R = Z
L
thì dòng ñiện nhanh pha hơn so với ñiện áp góc π/4.
Câu 6: Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có ñiện trở R và cuộn cảm thuần L. Phát biểu nào dưới ñây là
không ñúng?
A. ðiện áp nhanh pha hơn dòng ñiện góc π/4 khi R = Z

L
.
B. ðiện áp nhanh pha hơn dòng ñiện góc π/3 khi
L
Z 3R.
=

C. ðiện áp chậm pha hơn dòng ñiện góc π/6 khi
L
R 3 Z .
=

D. ðiện áp luôn nhanh pha hơn dòng ñiện.
Khóa h

c
V

t l
í

12


Th

y
ð

ng Vi


t Hùng

Các loại mạch ñiện xoay chiều ñơn giản.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
-
Trang |


Câu 7: ðoạn mạch ñiện xoay chiều gồm hai phần tử R = 50 Ω và cuộn thuẩn cảm có ñộ tự cảm L. ðặt vào hai
ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều có biểu thức u = U
o
cos(100πt) V. Biêt rằng ñiện áp và dòng ñiện trong
mạch lệch pha nhau góc π/3. Giá trị của L là
A.
3
L (H)
π
=
B.
2 3
L (H)
π
=
C.
3
L (H)
2

π
=
D.
1
L (H)

=

Câu 8: ðoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở R và cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm
1
L (H).

=
ðặt vào hai
ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều có biểu thức u = U
o
cos(100πt) V. Tìm giá trị của R ñể dòng ñiện chậm
pha so với ñiện áp góc π/6 ?
A. R = 50 Ω. B. R = 100 Ω. C. R = 150 Ω D.
R 100 3
Ω.
=

Câu 9: Một ñoạn mạch ñiện gồm một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một ñiện trở thuần. Nếu ñặt vào
hai ñầu mạch một ñiện áp có biểu thức

u 15 2cos 100
πt V
4
 

= −
 
 
thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm
là 5 V. Khi ñó ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở có giá trị là
A.
15 2 V.
B.
5 3 V.
C.
5 2 V.
D.
10 2 V.

Câu 10: Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R và một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L.
ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch có biểu thức
π
u 100 2cos 100
πt V.
3
 
= −
 
 
Biết dòng ñiện chậm pha hơn ñiện áp góc
π/6. ðiện áp hai ñầu cuộn cảm có giá trị là
A. 50 V. B.
50 3 V.
C. 100 V. D.
50 2 V.


Câu 11: Một cuộn dây có lõi thép, ñộ tự cảm L = 318 (mH) và ñiện trở thuần 100 Ω. Người ta mắc cuộn dây
vào mạng ñiện không ñổi có ñiện áp 20 V thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là
A. 0,2 A. B. 0,14 A. C. 0,1 A. D. 1,4 A.
Câu 12: Một cuộn dây có ñộ tự cảm L = 318 (mH) và ñiện trở thuần 100 Ω. Người ta mắc cuộn dây vào mạng
ñiện xoay chiều 20 V, 50 Hz thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là
A. 0,2 A. B. 0,14 A. C. 0,1 A. D. 1,4 A.
Câu 13: Một ñoạn mạch ñiện gồm một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm
3
L (H)
2
π
=
và ñiện trở thuần R = 50
Ω. ðặt vào hai ñầu mạch một ñiện áp có biểu thức
(
)
u 100 2cos 100
πt π/6 V
= −
thì biểu thức của cường ñộ dòng
ñiện chạy qua ñoạn mạch là
A.
(
)
i 2 cos 100
πt π/3 A.
= −
B.
(

)
i 2 cos 100
πt π/2 A.
= −

C.
(
)
i cos 100
πt π/2 A.
= −
D.
( )
6
i cos 100
πt π/2 A.
2
= −

Câu 14: Một ñoạn mạch ñiện gồm ñiện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L = 0,5/π (H). ðặt
vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều
(
)
u 100 2 sin 100
πt π/4 V.
= −
Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện
qua ñoạn mạch là
A.
(

)
i 2sin 100
πt π/2 A.
= −
B.
(
)
i 2 2 sin 100
πt π/4 A.
= −

C.
(
)
i 2 2 sin 100
πt A.
=
D.
(
)
i 2sin 100
πt A.
=

Câu 15: Một ñoạn mạch ñiện gồm một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L = 0,5/π (H) mắc nối tiếp với ñiện
trở thuần
R 50 3
= Ω
. ðặt vào hai ñầu mạch một ñiện áp xoay chiều thì dòng ñiện trong mạch có biểu thức là i
= 2cos(100πt + π/3) A. Biểu thức nào sau ñây là của ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch?

Khóa h

c
V

t l
í

12


Th

y
ð

ng Vi

t Hùng

Các loại mạch ñiện xoay chiều ñơn giản.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
-
Trang |


A.
(

)
u 200cos 100
πt π/3 V.
= +
B.
(
)
u 200cos 100
πt π/6 V.
= +

C.
(
)
u 100 2 cos 100
πt π/2 V.
= +
D.
(
)
u 200cos 100
πt π/2 V.
= +

Câu 16: Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần L và ñiện trở R. Nếu ñặt vào hai ñầu ñoạn
mạch ñiện áp
(
)
u 100cos 100
πt π/4 V

= +
thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là
(
)
i 2 cos 100
πt A.
=
Giá trị của R
và L là
A.
1
R 50 , L (H).
2
π
= Ω =
B.
3
R 50 , L (H).
π
= Ω =

C.
1
R 50 , L (H).
π
= Ω =
D.
1
R 50 3 , L (H).
2

π
= Ω =

Câu 17: Một ñoạn mạch ñiện gồm một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L = 1/π (H) và ñiện trở thuần R =
100 Ω. ðặt vào hai ñầu mạch một ñiện áp xoay chiều u = 200cos(100πt + π/4) V thì biểu thức nào sau ñây là
của ñiện áp hai ñầu cuộn cảm thuần ?
A.
(
)
L
u 100 2 cos 100
πt π/4 V.
= +
B.
(
)
L
u 100cos 100
πt π/2 V.
= +

C.
(
)
L
u 100 2 cos 100
πt π/2 V.
= −
D.
(

)
L
u 100 2 cos 100
πt π/2 V.
= +

Trả lời các câu hỏi 18, 19, 20, 21 với cùng dữ kiện sau:

Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
=
3
L (H).

ðặt ñiện áp u = 100cos(100πt + π/6) V vào hai ñầu ñoạn mạch.
Câu 18: Biểu thức cường ñộ dòng ñiện chạy qua ñoạn mạch là
A.
π
i cos 100
πt A.
6
 
= −
 
 
B.
π
i 2cos 100
πt A.
6
 

= −
 
 

C.
π
i cos 100
πt A.
2
 
= +
 
 
D.
π
i 2cos 100
πt A.
2
 
= +
 
 

Câu 19: ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu L, R có giá trị lần lượt là
A.
25 6 V , 25 3 V.
B.
25 2 V , 25 6 V.
C.
25 6 V , 25 2 V.

D.
25V , 25 2 V.

Câu 20: Biểu thức ñiện áp hai ñầu cuộn cảm thuần là
A.
(
)
L
u 50 3 cos 100
πt π/3 V.
= + B.
(
)
L
u 50cos 100
πt π/2 V.
= +

C.
(
)
L
u 50 3cos 100
πt π/2 V.
= +
D.
(
)
L
u 50cos 100

πt π/3 V.
= +

Câu 21: Biểu thức ñiện áp hai ñầu ñiện trở R là
A.
R
π
u 50cos 100
πt V.
6
 
= +
 
 
B.
R
π
u 25 2 cos 100
πt V.
6
 
= +
 
 

C.
R
π
u 25 2 cos 100
πt V.

6
 
= −
 
 
D.
R
π
u 50cos 100
πt V.
6
 
= −
 
 

Câu 22: Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở R = 50 Ω và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm
3
L (H).
2
π
=
ðể ñiện áp và dòng ñiện lệch pha nhau góc π/6 thì tần số của dòng ñiện có giá trị nào sau ñây?
A.
f 50 3 Hz.
=
B.
f 25 3 Hz.
=
C.

50
f Hz.
3
=
D.
100
f Hz.
3
=

Câu 23: Cho ñoạn mạch RL nối tiếp, ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch có dạng
(
)
u 100 2 sin 100
πt V
=
thì biểu thức
dòng ñiện qua mạch là
(
)
i 2 2 sin 100
πt π/6 A
= −
. Tìm giá trị của R, L.
Khóa h

c
V

t l

í

12


Th

y
ð

ng Vi

t Hùng

Các loại mạch ñiện xoay chiều ñơn giản.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
-
Trang |


A.
1
R 25 3(
Ω), L (H).
4
π
= =
B.

3
R 25(
Ω), L (H).
4
π
= =

C.
1
R 20(
Ω), L (H).
4
π
= =
D.
0,4
R 30(
Ω), L (H).
π
= =

Câu 24: Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều AB gồm ñiện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần
số dòng ñiện bằng 100 Hz thì ñiện áp hiệu dụng U
R
= 10 V, U
AB
= 20 V và cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua
mạch là 0,1 A. Giá trị của R và L là
A.
3

R 100
Ω, L (H).
2
π
= =
B.
3
R 100
Ω, L (H).
π
= =

C.
2 3
R 200
Ω, L (H).
π
= =
D.
3
R 200
Ω, L (H).
π
= =

Câu 25: ðoạn mạch ñiện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch ñược
cho bởi công thức
A.
R C
U U U

= +
B.
2 2
R C
U U U
= +
C.
R C
U U U
= +
D.
2 2
R C
U U U
= +

Câu 26: ðoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R và tụ ñiện có ñiện dung C thì tổng trở của mạch là
A.
RC C
Z R Z .
= +
B.
C
RC
C
R.Z
Z .
R Z
=
+

C.
2 2
C C
RC
Z R Z
Z .
R
+
=
D.
2 2
RC C
Z R Z .
= +

Câu 27: ðoạn mạch ñiện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. ðộ lệch pha của ñiện áp và dòng ñiện trong
mạch ñược cho bởi công thức
A.
C
R
tan φ
Z
= −
B.
C
Z
tanφ
R
= −
C.

2 2
C
R
tan φ
R Z
=
+
D.
2 2
C
Z R
tan φ
R
+
= −

Câu 28: ðoạn mạch ñiện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: ñiện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ
ñiện. Khi ñặt ñiện áp u = U
o
cos(ωt – π/6) V lên hai ñầu A và B thì dòng ñiện trong mạch có biểu thức i =
I
o
cos(ωt + π/3) A. ðoạn mạch AB chứa
A. ñiện trở thuần. B. cuộn dây có ñiện trở thuần. C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ ñiện.
Câu 29: Chọn phát biểu ñúng khi nói về mạch ñiện xoay chiều chỉ có tụ ñiện và ñiện trở thuần?
A. Dòng ñiện trong mạch luôn chậm pha hơn ñiện áp.
B. Khi R = Z
C
thì dòng ñiện cùng pha với ñiện áp.
C. Khi

C
R 3Z
=
thì ñiện áp chậm pha hơn so với dòng ñiện góc π/3.
D. Dòng ñiện luôn nhanh pha hơn ñiện áp.
Câu 30: Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ ñiện C. ðiện áp hai ñầu
mạch là u. Nếu dung kháng Z
C
= R thì cường ñộ dòng ñiện chạy qua ñiện trở luôn
A. nhanh pha π/2 so với u. B. nhanh pha π/4 so với u.
C. chậm pha π/2 so với u. D. chậm pha π/4 so với u.
Câu 31: Một ñoạn mạch gồm tụ có ñiện dung
3
10
C (F)
12 3π

= ghép nối tiếp với ñiện trở R = 100 Ω, mắc ñoạn
mạch vào ñiện áp xoay chiều có tần số f. ðể dòng ñiện lệch pha π/3 so với ñiện áp thì giá trị của f là
A. f = 25 Hz. B. f = 50 Hz. C.
f 50 3 Hz.
=
D. f = 60 Hz.
Câu 32: Một ñoạn mạch ñiện gồm tụ ñiện có ñiện dung C = 10
–4
/π (F) và ñiện trở thuần R = 100 Ω. ðặt vào
hai ñầu mạch một ñiện áp có biểu thức
(
)
u 200 2cos 100

πt π/4 V
= − thì biểu thức của cường ñộ dòng ñiện trong
mạch là
A.
(
)
i 2 cos 100
πt π/3 A.
= −
B.
(
)
i 2 cos 100
πt A.
=

Khóa h

c
V

t l
í

12


Th

y

ð

ng Vi

t Hùng

Các loại mạch ñiện xoay chiều ñơn giản.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
-
Trang |


C.
(
)
i 2cos 100
πt A.
= D.
(
)
i 2cos 100
πt π/2 A.
= −
Câu 33: Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều RC có
4
2.10
C (F), R 50 .



= = Ω
ðặt vào hai ñầu mạch một ñiện áp
xoay chiều thì dòng ñiện trong mạch có biểu thức là i = cos(100πt + π/6) A. Biểu thức nào sau ñây là của ñiện
áp hai ñầu ñoạn mạch ?
A.
(
)
u 100cos 100
πt π/6 V.
= − B.
(
)
u 100cos 100
πt π/2 V.
= +
C.
(
)
u 100 2 cos 100
πt π/6 V.
= − D.
(
)
u 100cos 100
πt π/6 V.
= +
Câu 34: Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần và tụ ñiện có ñiện dung C, f = 50 Hz. Biết
rằng tổng trở của ñoạn mạch là 100 Ω và cường ñộ dòng ñiện lệch pha góc π/3 so với ñiện áp. Giá trị của ñiện
dung C là

A.
4
10
C (F).


=
B.
3
10
C (F).


=
C.
4
2.10
C (F).


=
D.
3
2.10
C (F).


=

Câu 35: Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều RC. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp

(
)
u 100 2 cos 100
πt V
=

thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là
(
)
i 2 cos 100
πt π/4 A.
= +
Giá trị của R và C là
A.
3
10
R 50 2
Ω, C (F).
2
π

= =
B.
3
2.10
R 50 2
Ω, C (F).
5
π


= =

C.
3
10
R 50
Ω, C (F).
π

= =
D.
3
10
R 50 2
Ω, C (F).
5 2π

= =

Câu 36: Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều RC có
4
10
R 100
Ω, C (F).
π

= =
ðặt vào hai ñầu mạch một ñiện áp
xoay chiều u = 200cos(100πt + π/4) V thì biểu thức nào sau ñây là của ñiện áp hai ñầu tụ ñiện?
A.

(
)
C
u 100 2 cos 100
πt V.
=
B.
(
)
C
u 100cos 100
πt π/4 V.
= +
C.
(
)
C
u 100 2 cos 100
πt π/2 V.
= −
D.
(
)
C
u 100cos 100
πt π/2 V.
= +
Câu 37: ðoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C thì
cường ñộ dòng ñiện trong mạch
A. luôn nhanh pha hơn ñiện áp góc π/2. B. luôn trễ pha hơn ñiện áp góc π/2.

C. luôn nhanh pha hơn ñiện áp góc π/2 khi Z
L
> Z
C
. D. luôn nhanh pha hơn ñiện áp góc π/2 khi Z
L
<
Z
C
.
Câu 38: Chọn phát biểu không ñúng. ðoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ
ñiện có ñiện dung C thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch
A. luôn nhanh pha hơn ñiện áp góc π/2 khi Z
L
< Z
C
. B. luôn trễ pha hơn ñiện áp góc π/2.
C. luôn trễ pha hơn ñiện áp góc π/2 khi Z
L
> Z
C
. D. luôn nhanh pha hơn ñiện áp góc π/2 khi Z
L
<
Z
C
.
Câu 39: ðoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C. ðặt vào
hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều u = U
o

cos(ωt) V thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch là
A.
o
L C
U
I
Z Z
=

B.
o
L C
U
I
2 Z Z
=

C.
( )
o
L C
U
I
2 Z Z
=
+
D.
o
2 2
L C

U
I
2 Z Z
=
+

Câu 40: ðoạn mạch gồm cuộn dây có ñộ tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp với tụ ñiện C
1
= 10
–4
/π (F) rồi mắc
vào một ñiện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Khi thay tụ C
1
bằng một tụ C
2
khác thì thấy cường ñộ dòng ñiện qua
mạch không thay ñổi. ðiện dung của tụ C
2
bằng
A.
4
2
10
C (F).
2
π

=
B.
4

2
2.10
C (F).
π

=
C.
4
2
10
C (F).
3
π

=
D.
4
2
3.10
C (F).
π

=

Khóa h

c
V

t l

í

12


Th

y
ð

ng Vi

t Hùng

Các loại mạch ñiện xoay chiều ñơn giản.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
-
Trang |


Câu 41: Một ñoạn mạch gồm một tụ ñiện có dung kháng Z
C
= 100 Ω và cuộn dây có cảm kháng Z
L

= 200 Ω
mắc nối tiếp nhau. ðiện áp tại hai ñầu cuộn cảm có dạng u
L

= 100cos(100πt + π/6) V. Biểu thức ñiện áp ở hai
ñầu tụ ñiện có dạng như thế nào?
A. u
C
= 100cos(100πt + π/6) V. B. u
C
= 50cos(100πt – π/3) V.
C. u
C
= 100cos(100πt – π/2) V. D. u
C
= 50cos(100πt – 5π/6) V.
Câu 42: Một ñoạn mạch gồm một tụ ñiện có dung kháng Z
C
= 200 Ω và cuộn dây có cảm kháng Z
L

= 120 Ω
mắc nối tiếp nhau. ðiện áp tại hai ñầu tụ ñiện có dạng u
C
= 100cos(100πt – π/3) V. Biểu thức ñiện áp ở hai ñầu
cuộn cảm có dạng như thế nào?
A. u
L
= 60cos(100πt + π/3) V. B. u
L
= 60cos(100πt + 2π/3) V.
C. u
L
= 60cos(100πt – π/3) V. D. u

L
= 60cos(100πt + π/6) V.
Câu 43: ðặt một ñiện áp xoay chiều u = 60sin(100πt) V vào hai ñầu ñoạn mạch gồm cuộn thuần cảm L = 1/π
(H) và tụ C = 50/π (µF) mắc nối tiếp. Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện chạy trong mạch là
A. i = 0,2sin(100πt + π/2) A. B. i = 0,2sin(100πt – π/2) A.
C. i = 0,6sin(100πt + π/2) A. D. i = 0,6sin(100πt – π/2) A.
Câu 44: Một ñoạn mạch xoay chiều chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng ñiện áp ở hai
ñầu ñoạn mạch sớm pha π/3 so với cường ñộ dòng ñiện. ðoạn mạch chứa
A. R, C với Z
C
< R. B. R, C với Z
C
> R. C. R, L với Z
L
< R. D. R, L với Z
L
> R.
Câu 45: Một ñoạn mạch xoay chiều chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng ñiện áp ở hai
ñầu ñoạn mạch chậm pha π/4 so với cường ñộ dòng ñiện. ðoạn mạch chứa
A. R, C với Z
C
< R. B. R, C với Z
C
= R. C. R, L với Z
L
= R. D. R, C với Z
C
> R.
Câu 46: Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. ðiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch
và cường ñộ dòng ñiện trong mạch có biểu thức

π π
u 100 2 cos 100
πt V, i 10 2 cos 100πt A.
2 4
   
= − = −
   
   
Chọn
kết luận ñúng ?
A. Hai phần tử ñó là R, L. B. Hai phần tử ñó là R, C.
C. Hai phần tử ñó là L, C. D. Tổng trở của mạch là
10 2


Câu 47: Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R và một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L.
ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch có biểu thức
(
)
u 100 2cos 100
πt φ V.
= +
Cường ñộ dòng ñiện trong mạch có giá trị
hiệu dụng là 2 A và chậm pha hơn ñiện áp góc π/3. Giá trị của ñiện trở thuần R là
A. R = 25 Ω. B.
R 25 3
Ω.
=
C. R = 50 Ω. D.
R 50 3

Ω.
=

Giáo viên : ðặng Việt Hùng
Nguồn :
Hocmai.vn

×