Tải bản đầy đủ (.ppt) (95 trang)

ÔN TẬP LÝ THUYẾT MÔN QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 95 trang )


ÔN TẬP LÝ THUYẾT
MÔN QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG


Tr l i c các câu h i what, why, who, ả ờ đượ ỏ
where, when, how.
Nh n bi t và s d ng c m t s k thu t, ậ ế ử ụ đượ ộ ố ỹ ậ
ph ng pháp trong qu n lý ch t l ng.ươ ả ấ ượ
L a ch n và l p c k ho ch tri n khai ự ọ ậ đượ ế ạ ể
m t h th ng qu n lý ch t l ng thích h p ộ ệ ố ả ấ ượ ợ
cho n v . đơ ị


Nội dung
1. T ng quan v qu n lý ch t l ngổ ề ả ấ ượ
2. H th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu ệ ố ả ấ ượ
chu n ISO 9000ẩ
3. Ph ng pháp qu n lý 6 Sigmaươ ả


Tài liệu tham khảo
1. Tạ Thò Kiều An, Ngô Thò Ánh và các tác giả
- Quản lý chất lượng - NXB Thống kê - 2010
2. Phó Đức Trù, Phạm Hồng – ISO 9000:2000
– NXB Khoa học và Kỹ thuật – 2002
3. Phan Chí Anh và các tác giả – 6 sigma
phương pháp tiếp cận mới về quản lý – NXB
Khoa học và Kỹ thuật – 2002



Chất lượng
Chất lượng là mức độ phù hợp với
yêu cầu của khách hàng.


Yêu cầu:  Kỹ thuật
 Kinh tế, xã hội

Yêu cầu:  Được nêu ra
 Tiềm ẩn



Khaùch haøng
Khaùch
haøng
beân
ngoaøi
Khaùch
haøng
beân
trong


Chất lượng
“Mức độ của một tập hợp các đặc
tính vốn có đáp ứng các yêu cầu.”
TCVN ISO 9000:2007
Yêu cầu:  Nhu cầu được công bố
 Nhu cầu ngầm hiểu chung

 Nhu cầu bắt buộc


Chất lượng
Đo thông qua mức độ đáp ứng yêu cầu
Gắn với điều kiện cụ thể của thò trường
Tập hợp các đặc tính
Sử dụng cho nhiều đối tượng: sản phẩm,
quá trình, hoạt động


Sản phẩm
Kết quả của các hoạt động hoặc các
quá trình


Thuộc tính của sản phẩm
Thuộc tính công dụng – Phần cứng
Thuộc tính được cảm thụ bởi người tiêu dùng
– Phần mềm


Qu n lyự
chaỏt
lửụùng laứ
gỡ?



Inspection

Quality
Control
Quality
Assurance
Total
Quality
Control
Total Quality
Management
KCS
+
Moãi thaønh vieân
Phương thức quản lý chất lượng


Quản lý chất lượng
Các hoạt động có
phối hợp để đònh
hướng và kiểm soát
một tổ chức về chất
lượng.
TCVN ISO 9000:2007


Quản lý chất lượng
Quản lý
chất lượng
Hoạch đònh
chất lượng
Kiểm soát

chất lượng
Đảm bảo
chất lượng
Cải tiến
chất lượng
Chính sách
chất lượng


Chính sách chất lượng
Ý đồ và đònh hướng
chung về chất lượng
của một tổ chức do
lãnh đạo cấp cao nhất
chính thức đề ra.


Mục tiêu của quản lý chất lượng
Đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
Giảm chi phí.


Chi phí chất lượng
Các chi phí nảy sinh để tin chắc và
đảm bảo chất lượng được thỏa mãn
cũng như những thiệt hại nảy sinh khi
chất lượng không thỏa mãn.


Chi phớ chaỏt lửụùng

Chi phớ
phuứ hụùp
Chi phớ
khoõng
phuứ hụùp


Chi phí
chất
lượng
Chi phí đánh giá, kiểm tra
Chi phí sai hỏngChi phí sai hỏng
Chi phí phòng ngừa


T n th t ch t l ngổ ấ ấ ượ
Chi phí aån - SCP (Shadow Costs of Production)
SCP
Höõu hình Voâ hình


Chi phí n – SCPẩ
5R
Rejects
Rework
ReturnRecall
Regrets


Làm đúng ngay từ đầu

Planning
Preventing
Monitoring
ZD
Chiến thuật PPM
P: Planning
P: Preventing
M: Monitoring
ZD: Zero Defects


Thò trường
Thò trường
Thò trường
Nghiên cứu
Chuẩn bò
sản xuất
Thiết kế
Sản
xuất
Kiểm
tra
Bán
Dòch vụ
sau bán
Nghiên cứu
VÒNG XOẮN JURAN
Quá trình hình thành chất lượng



Quá trình hình thành chất lượng
Sản xuất
Sử dụng
Thiết kế

×