Tải bản đầy đủ (.pptx) (58 trang)

CHƯƠNG 7 TÁC ĐỘNG ĐÒN BẨY LÊN RỦI RO VÀ TỶ SUẤT SINH LỢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 58 trang )

CH NG 7ƯƠ
TÁC NG ÒN B Y LÊN R I RO ĐỘ Đ Ẩ Ủ
VÀ T SU T SINH L IỶ Ấ Ợ
TR NG I H C KINH T TP.HCMƯỜ ĐẠ Ọ Ế
Nhóm 11
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
2
Nội dung
1. M T S KHÁI NI MỘ Ố Ệ
2. PHÂN TÍCH HÒA V NỐ
3. ÒN B Y KINH DOANH VÀ TÁC NG LÊN R I RO KINH Đ Ẩ ĐỘ Ủ
DOANH
4. ÒN B Y TÀI CHÍNH VÀ TÁC NG LÊN R I RO TÀI CHÍNHĐ Ẩ ĐỘ Ủ
5. ÒN B Y T NG H P VÀ TÁC NG LÊN R I ROĐ Ẩ Ổ Ợ ĐỘ Ủ
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
3
1. Một số khái niệm
òn b yĐ ẩ : liên quan đến việc sử dụng chi phí hoạt động cố định hay các chi phí
tài chính cố định.
R i ro kinh doanhủ : tính không chắn chắn của EBIT do tính không chắn chắn
của doanh thu và việc sử dụng đòn bẩy kinh doanh.
nghiêng c a òn b y kinh doanh (DOL)Độ ủ Đ ẩ : % thay đổi của EBIT/ % thay đổi
của doanh thu.
R i ro tài chínhủ : khả năng tăng thêm (hoặc giảm đi) của EPS do việc sử dụng
nguồn vốn có chi phí tài chính cố định.
nghiêng c a òn b y tài chính (DFL)Độ ủ Đ ẩ : % thay đổi của EPS/ % thay đổi của
EBIT
Phân tích hòa v nố : nghiên cứu về mối liên hệ giữa doanh thu, định phí, biến phí
và EBIT tại nhiều mức sản lượng khác nhau
nghiêng òn b y t ng h pĐộ đ ẩ ổ ợ : % thay đổi của EPS/ % thay đổi của doanh thu
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ


4
1. Phân tích hòa vốn
nh ngh aĐị ĩ : là một kỹ thuật phân tích mối quan hệ giữa doanh thu, các nh đị
phí, bi n phíế và EBIT tại các mức sản lượng khác nhau
Công d ngụ :

Dự báo khả năng sinh lời

Phân tích các yếu tố (giá bán, định phí, biến phí, ) ảnh hưởng đến EBIT

Phân tích tác động của các định phí thay thế (chủ yếu chi phí thiết bị cho
biến phí (chủ yếu nhân công) trong quá trình sản xuất

Phân tích các tác động xảy ra trong trường hợp cắt giảm định phí.
Gi nh khi phân tích hòa v nảđị ố :
Có nhi u gi nh khác nhau, nh ng gi nh c tr ng nh t là ề ả đị ư ả đị đặ ư ấ giá bán và
bi n phí m t n v s n ph n không iế ộ đơ ị ả ẩ đổ
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
5
1.1 Phân tích hòa vốn theo đại số
Hàm tổng doanh thu: S = P x Q
Hàm tổng chi phí: TC = F + (V x Q)
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
Tại ĐHV EBIT = 0
EBIT = S – TC
S = TC P * Qo = F + V * Qo
Sản lượng hòa vốn được tính bằng định phí chia cho chênh lệch giữa giá bán và
biến phí mỗi đơn vị. Phần chênh lệch này còn được gọi là lãi gộp mỗi đơn vị
Qo =
F

P - V
6
1.2 Phân tích hòa vốn theo đồ thị
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
= F + (V x Q)
Điểm hòa vốn xảy ra ở Qo, nơi mà đường biểu diễn các hàm tổng doanh thu và
tổng chi phí cắt nhau.
EBIT âm
EBIT d ngươ
1.2 Phân tích hòa vốn theo đồ thị
7
Sản lượng Q (sản phẩm)
Doanh thu, Chi phí ($)
0
Q1
Q0
Q
2
S
TC
F
Hệ số góc P
Hệ số góc V
Điểm hòa vốn
8
1.3 Cách phân tích hòa vốn khác
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
Phân tích hòa v n theo doanh s tính b ng ti n So thay vì b ng n v ố ố ằ ề ằ đơ ị
s n l ng:ả ượ
Phân tích hòa v n theo l i nhu n m c tiêu:ố ợ ậ ụ

∑ V tổng biến phí trong
kỳS tổng doanh thu trong
kỳ
So =
F
∑ V
S
1 -
F + Lợi nhuận mục tiêu
P - V
Smục tiêu =
(P – V) lãi gộp
9
1.4 Ví dụ phân tích hòa vốn
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
Phân tích hòa v n c a công ty AMC cho n m k t thúc vào ngày 31/12/2014 Gi s Công ố ủ ă ế ả ử
ty ch s n xu t m t s n ph m. P= 250$/( v SP) S= 5 tri u $/n m V= 3 tri u $ F= 1 ∑ỉ ả ấ ộ ả ẩ đ ệ ă ệ
tri u $ệ
10
1.4 Ví dụ phân tích hòa vốn
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
Ph ng pháp thươ đồ ị
0 2000 4000 6000 8000 10000 12000 14000 16000 18000 20000
0
1000000
2000000
3000000
4000000
5000000
6000000

S
TC
Sản lượng Q (sản phẩm)
Doanh t hu, chi phí ($)
2,500,000
Hệ số góc
P=250$/đv
Hệ số góc
V=150$/đv
Điểm hòa vốn
F
11
1.5 Phân tích HV - xem xét sự thay đổi các biến số
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
Qo = f (P, V)
Thay i giá bán Pđổ
AMC P = 250$ P’ = 275$. Khi ó:đ
CFO có th phân tích tác ng c a các thay i trong b t k m t trong nh ng bi n s i ể độ ủ đổ ấ ỳ ộ ữ ế ố đố
v i s n l ng hòa v n:ớ ả ượ ố
(1)Thay i giá bán.đổ
(2)Thay i nh phí cho bi n phíđổ đị ế
Q’o =
1.000.000$
275$ - 250$
= 8.000 (đv SP)
12
1.5 Phân tích HV - xem xét sự thay đổi các biến số
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
Thay i giá bán Pđổ
2,500,000

Hệ số góc
P’=270$/đv
Điểm hòa vốn
mới
F
2,200,000
Hệ số góc
P=250$/đv
S’
0 2000 4000 6000 8000 10000 12000 14000 16000 18000 20000
0
1000000
2000000
3000000
4000000
5000000
6000000
S
T
C
Sản lượng Q (sản phẩm)
Doanh t hu, chi phí ($)
13
1.5 Phân tích HV - xem xét sự thay đổi các biến số
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
Thay i nh phí cho bi n phíđổ đị ế Vì m c l ng công nhân t ng theo th i gian, ứ ươ ă ờ
nhi u DN tìm cách gi m chi phí ho t ng b ng t ng hóa. Trên th c t là ề ả ạ độ ằ ự độ ự ế
thay th công nhân (bi n phí) b ng các thi t b v n có nh giáAMC xác nh ế ế ằ ế ị ố đị đị
có th gi m chi phí lao ng 25$/ v b ng cách mua thêm thi t b tr giá 1 tri u ể ả độ đ ằ ế ị ị ệ
$.Thi t b m i này c k/hao 10 n m theo ph ng pháp k/hao ng th ngế ị ớ đượ ă ươ đườ ẳ

(K/hao)/năm = 1.000.000$/10 = 100.000$/năm
F’ = 1.000$ + 100$ = 1.100$
V’ = 150$ - 25$ = 125$/(đv SP)
Q’’o =
1.100.000$
250$ - 125$
= 8.800 (đv SP)
14
1.5 Phân tích HV - xem xét sự thay đổi các biến số
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
Thay i nh phí cho bi n phíđổ đị ế
0 2000 4000 6000 8000 10000 12000 14000 16000 18000 20000
0
1000000
2000000
3000000
4000000
5000000
6000000
S
T
C
Sản lượng Q (sản phẩm)
Doanh t hu, chi phí ($)
2,500,000
Hệ số góc
V=150$/đv
Điểm hòa vốn
mới
F

2,200,000
Hệ số góc
V’=125$/đv
TC’
8,800
15
1.5 Phân tích hòa vốn và đánh giá rủi ro
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
Gi d doanh s mong i cho AMC là µS=15.000 n v v i l ch chu n là ả ụ ố đợ đơ ị ớ độ ệ ẩ
S= 4.000 n v . σ đơ ị
=> Xác nh xác su t ch u l ho t ng (xác su t bán ít h n m c doanh s HV đị ấ ị ỗ ạ độ ấ ơ ứ ố
S0=10.000 v. Trên ng cong phân ph i chu n i m xác su t này t ng đ đườ ố ẩ để ấ ươ
ng v i:đươ ớ
Có 10,56% r i ro doanh nghi p s bán ít h n 10.000 s n ph m và 89,44% c h i doanh ủ ệ ẽ ơ ả ẩ ơ ộ
nghi p s bán c nhi u s n ph m h n m c s n l ng hòa v nệ ẽ đượ ề ả ẩ ơ ứ ả ượ ố
Z
15.000
0
X
(μ = 15.000, σ = 4.000)
(μ = 0, σ = 1)
23.000-7.000
2-2 -1,25
-
10.000
10,56%
X – µS
σS
z =
10.000 – 15.000

4.000
= -1,25
=
Xác suất 10,56%
89,44%
16
1.6 Hạn chế của phân tích hòa vốn
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
1. Giá bán và bi n phí là m t n v không i:ế ộ đơ ị đổ
Gi thuy t này d n n các hàm s t ng doanh thu và t ng chi phí là hàm s ả ế ẫ đế ố ổ ổ ố
tuy n tính.ế
Trên th c t , các hàm s này th ng là các hàm phi tuy n tính. Trong tr ng ự ế ố ườ ế ườ
h p m t DN t ng SL tiêu th b ng cách gi m giá bán v. K t qu là ng ợ ộ ă ụ ằ ả đ ế ả đườ
bi u di n c a hàm t ng DT là m t ng u n l nể ễ ủ ổ ộ đườ ố ượ
Sản lượng Q (sản phẩm)
Doanh thu, Chi phí ($)
0
Q01
Q
0
Q0
2
S
TC
F
EBIT < 0
EBIT < 0
EBIT > 0
Q01 = Kết quả điểm HV thấp hơn
Q02 = Kết quả điểm HV cao hơn

Q0 = Kết quả EBIT tối đa
17
1.6 Hạn chế của phân tích hòa vốn
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
2. Thành ph n các chi phí ho t ng:ầ ạ độ
Chúng ta gi thi t r ng t ng chi phí ch bao g m hai lo i chi phí là nh phí . ả ế ằ ổ ỉ ồ ạ đị
Nh ng trong th c t , khó có th phân bi t rõ ràng hai lo i chi phí này.ư ự ế ể ệ ạ
3. a s n ph m Đ ả ẩ
Chúng ta gi thi t r ng doanh nghi p ang ch bán m t lo i s n ph m. Nh ng ả ế ằ ệ đ ỉ ộ ạ ả ẩ ư
trên th c t , vi c bán h n h p nhi u s n ph m khác nhau => ph c t p h n ự ế ệ ỗ ợ ề ả ẩ ứ ạ ơ
trong vi c phân b nh phí.ệ ố đị
4. Tính không ch c ch nắ ắ
Trong th c t , giá bán, bi n phí m i n v và nh phí m i m c s n l ng ự ế ế ỗ đơ ị đị ở ỗ ứ ả ượ
khó có th gi nh chính xác ngay t u.ể ả đị ừ đầ
5. Tr c th i gian ho ch nh ng n g nụ ờ ạ đị ắ ọ
Phân tích HV th ng th c hi n cho m t k k ho ch m t n m hay ít h n. Do ườ ự ệ ộ ỳ ế ạ ộ ă ơ
ó có th ph n ánh không úng chi phí ho t ng lên DThu c a DN.đ ể ả đ ạ độ ủ
18
1.7 Đòn bẩy và báo cáo thu nhập
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
19
1.8 Các loại chi phí
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
1. Chi phí ng n h n:ắ ạ
Bi n phí:ế Thay i ph thu c vào DT, s SP s n xu t và bán ra c a DN.đổ ụ ộ ố ả ấ ủ
nh phí:Đị Chi phí c nh ph i chi ra trong kho ng th i gian nh t nh khi DN ố đị ả ả ờ ấ đị
ho t ng. Không ph thu c vào DT nhi u hay ít.ạ độ ụ ộ ề
Bán bi n phí: ế Thông th ng c xem là nh phí, tuy nhiên thay i t ng ườ đượ đị đổ ừ
b c khi DT thay iướ đổ
2. Chi phí dài h n: ạ

-
T t c là bi n phí do s thay i v quy mô c s v t ch t và nhân viên ấ ả ế ự đổ ề ơ ở ậ ấ
i u hành qua th i gian dài áp ng cho các thay i trong DT c a DN.đề ờ để đ ứ đổ ủ
-
Các chi phí tài chính c nh c ng có th thay i trong dài h nố đị ũ ể đổ ạ
20
2. ĐÒN BẨY KINH DOANH
Đòn bẩy kinh doanh: sử dụng chi phí cố định để khuyếch đại EBIT (lãi/lỗ)
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
Ban đầu DT Tăng 120% DT Tăng 150%
Doanh thu
(-) Định phí
(-) Biến phí
150
80
20
180
80
24
225
80
30
EBIT 50 76 115
% thay đổi EBIT
+ 52% +130%
- Đòn bẩy kinh doanh khuyếch đại EBIT
- Việc khuyếch đại này không tuyến tính mà giảm dần
21
2.1 Độ nghiêng đòn bẩy kinh doanh
nghiêng c a òn b y kinh doanh (DOL - Degree of Operating Độ ủ đ ẩ

Leverage): % thay đổi của EBIT khi doanh thu thay đổi 1%
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
- DOL có thể khác nhau ở những mức doanh thu (hay sản lượng) khác nhau.
=> Cần chỉ rõ DOL tại mức doanh thu (hay sản lượng) xác định nào đó.
22
2.1 Độ nghiêng đòn bẩy kinh doanh
Ví d :ụ
Công ty Allengan Manufacturing Company có bi n phí ho t ng là 3 tri u ế ạ độ ệ
USD ng v i m c doanh thu hi n t i là 5 tri u USD => T l bi n phí ho t ứ ớ ứ ệ ạ ệ ỷ ệ ế ạ
ng c a công ty là 3 tri u USD/5 tri u USD = 0.6 hay 60%.độ ủ ệ ệ
Gi s công ty t ng doanh thu lên 10% trong khi nh phí v n gi nguyên 1 ả ử ă đị ẫ ữ
tri u USD và t l bi n phí ho t ng v n là 60%.ệ ỷ ệ ế ạ độ ẫ
1. Tính DOL t i 5 tri u USD.ạ ệ
2. EBIT thay i nh th nào?đổ ư ế
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
23
2.1 Độ nghiêng đòn bẩy kinh doanh
Ví d :ụ
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
=> N u thay i 1% doanh thu t m c doanh thu c b n 5.000.000$ s a ế đổ ừ ứ ơ ả ẽ đư
n m t thay i 2% trong EBIT theo cùng chi u v i thay i trong doanh thu.đế ộ đổ ề ớ đổ
Doanh thu
hiện tại
Doanh thu
tăng 10%
% thay đổi
Doanh thu 5.000.000 5.500.000 +10%
Biến phí 3.000.000 3.300.000 +10%
Định phí 1.000.000 1.000.000 0
Tổng chi phí 4.000.000 4.300.000 +8%

EBIT 1.000.000 1.200.000 +20%
DOL 2.0
24
2.1 Độ nghiêng đòn bẩy kinh doanh
Ví d :ụ
Tính DOL t i 5 tri u USD.ạ ệ
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
25
2.2 Một số công thức khác tính DOL
i v i doanh nghi p s n xu t kinh doanh m t lo i s n ph m, DOL c tính:Đố ớ ệ ả ấ ộ ạ ả ẩ đượ
TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 2Ệ
Q: s n l ngả ượ
P: giá n vđơ ị
V: bi n phíế
F: nh phíđị
i v i doanh nghi p s n xu t kinh doanh nhi u lo i s n ph m, DOL c tính:Đố ớ ệ ả ấ ề ạ ả ẩ đượ

×