Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ HỆ THỐNG PHANH XE TẢI DỰA TRÊN XE CƠ SỞ HYUNDAI-HD270

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (965.61 KB, 27 trang )

Giáo viên hướng dẫn
Giáo viên hướng dẫn
: TS. Lê Văn Tụy
: TS. Lê Văn Tụy
Giáo viên duyệt
Giáo viên duyệt
: Th.S. Nguyễn Việt Hải
: Th.S. Nguyễn Việt Hải
TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ HỆ THỐNG PHANH XE
TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ HỆ THỐNG PHANH XE
TẢI DỰA TRÊN XE CƠ SỞ HYUNDAI-HD270
TẢI DỰA TRÊN XE CƠ SỞ HYUNDAI-HD270
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
Đề Tài:
Đề Tài:

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đà Nẵng, 1-2013
Đà Nẵng, 1-2013


2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG PHANH
1.TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG PHANH
3. CÁC ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH PHANH
4. KẾT CẤU CÁC HỆ THỐNG PHANH XE THAM KHẢO THIẾT KẾ
5. KẾT LUẬN
NỘI DUNG ĐỀ TÀI


NỘI DUNG ĐỀ TÀI
TỔNG QUAN

Cơ cấu phanh
Phanh trống guốc
Phanh đĩa
Phanh dải

Sơ đồ các cơ cấu phanh thông dụng loại trống guốc
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
Dẫn động thủy lực trợ lực khí nén
Dẫn động khí nén ô tô đơn không kéo rơmóc
Dẫn động thủy lực trợ lực chân không
6
7
5
10
8
9
1
2
3
4
V
8
2 3 4
7

6
5
5
1

Các sơ đồ dẫn động phanh

Sơ đồ tổng thể xe cơ sở HYUNDAI-HD270
2495
7660
4900
2300
1850
1495
2860
3290 1300 1575
2040
905
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN

Các thông số kĩ thuật xe HYUNDAI - HD 270
STT Tên thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị
1 Chiều dài toàn bộ
L
a
7660 mm
2 Chiều rộng toàn bộ

B
a
2490 mm
3 Chiều cao toàn bộ
H
a
2860 mm
Chiều dài L
L 3290 mm
4
Chiều dài cơ sở L
0
L
0
3940 mm
Bánh sau
B-
s
1850 mm
5 Tự trọng
G
0
11640 Kg
6 Tải trọng
G
t
16130 Kg
7 Tải trọng toàn bộ
G 27900 Kg
8 Động cơ

Diesel D8AY
9 Thể tích công tác 1 xylanh
V
h
2004 cm
3
10 Công suất cực đại của động cơ
Ne
max
340 Kw
11
Số vòng quay ứng với N
emax
n
N
2000 vòng/phút
12 Mômen cực đại của động cơ
Me
max
1668 N.m
13
Số vòng quay ứng với M
emax
n
M
1200 v/p


Tính toán các thông số cơ bản của cơ cấu phanh
Chọn loại dẫn động và cơ cấu phanh

Xác định momen phanh yêu cầu.
Tính dẫn động phanh
Đánh giá hệ thống phanh
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
PHANH
PHANH
Lực ép, bề rộng má phanh, kiểm tra hiện tượng tự siết
kiểm tra công trượt riêng
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
PHANH
PHANH
Momen phanh yêu cầu
Chọn loại dẫn động phanh và cơ cấu phanh
- Dựa vào xe tham khảo và tải trọng của xe ta lựa
chọn dẫn động khí nén cho hệ thống phanh xe thiết kế
- Chọn cơ cấu phanh (trống guốc-loại cam ép)
N
2
N
1
r
t
a
b
ee
P
1
P

2
fN
1
fN
2
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
PHANH
PHANH
* Đối với cầu trước * Đối với cầu sau
* Lực ép ở cơ cấu phanh trước
* Lực ép ở cơ cấu phanh sau
Mômen phanh và lực ép của từng cơ cấu
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
PHANH
PHANH
Xác định bề rộng má phanh
* Đối với cơ cấu phanh cầu trước
* Đối với cơ cấu phanh cầu sau
Chọn b=182 [mm] (cho tất cả cơ cấu phanh)
Kiểm tra hiện tượng tự siết
Hiện tượng tự siết không xảy ra khi
Thỏa mản điều kiện
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
PHANH
PHANH
* Công trượt riêng
Lr thõa mãn yêu cầu Lr ( 3-7) [MJ/m2)

đối với xe khách và xe tải
* Áp xuất làm việc của má phanh
* q=0,28 Mpa < [q] = (0,25 – 0,3 ) thõa mãn yêu cầu
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
PHANH
PHANH
Tính dẫn động phanh
* Đường kính bầu phanh trước
* Đường kính bầu phanh sau
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
PHANH
PHANH
Đánh giá hệ thống phanh
- Gia tốc chậm dần khi phanh:
jpmax = 6,3765 (m/s
2
)
- Thời gian phanh:
tp = 1,9568 (s)
- Quãng đường phanh:
sp = 10,73(m)
Đảm bảo chỉ tiêu đối với xe tải từ 8 tấn trở lên
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
PHANH
PHANH
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ tỷ số Mômen phanh theo hệ số bám
CÁC ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH PHANH

CÁC ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH PHANH
3. Các đường đặc tính phanh
Đồ thị biểu diễn áp suất phanh của cơ cấu phanh theo hệ số bám :
- Hệ số bám: (Chọn ở phần
tính toán) φ = 0,65
Dựa vào các đồ thị và
các bảng tính phản ánh
được áp suất trong hệ
thống phanh hoàn toàn
giống nhau và chứng tỏ
quá trình tính toán là
chính xác
CÁC ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH PHANH
CÁC ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH PHANH
KẾT CẤU CÁC HỆ THỐNG PHANH XE THAM KHẢO THIẾT KẾ
17
18
11
9
8
20
5
4
1
7
19
8
3
14
9

15
13
6
2
10
16
12
KẾT CẤU CÁC HỆ THỐNG PHANH XE
KẾT CẤU CÁC HỆ THỐNG PHANH XE
THAM KHẢO THIẾT KẾ
THAM KHẢO THIẾT KẾ
1
2
3
4
5
6
7
8
13
10
19
20
21
22
23
11
12
14
15

16
9
18
17
Cơ cấu phanh trước và sau
KẾT CẤU CÁC HỆ THỐNG PHANH XE
KẾT CẤU CÁC HỆ THỐNG PHANH XE
THAM KHẢO THIẾT KẾ
THAM KHẢO THIẾT KẾ
10
9
8
7
6
1
2
3
4
5
Kết cấu bầu phanh trước
KẾT CẤU CÁC HỆ THỐNG PHANH XE
KẾT CẤU CÁC HỆ THỐNG PHANH XE
THAM KHẢO THIẾT KẾ
THAM KHẢO THIẾT KẾ
Kết cấu bầu phanh sau và bầu tích năng
KẾT CẤU CÁC HỆ THỐNG PHANH XE
KẾT CẤU CÁC HỆ THỐNG PHANH XE
THAM KHẢO THIẾT KẾ
THAM KHẢO THIẾT KẾ
Tổng van phân phối

KẾT CẤU CÁC HỆ THỐNG PHANH XE
KẾT CẤU CÁC HỆ THỐNG PHANH XE
THAM KHẢO THIẾT KẾ
THAM KHẢO THIẾT KẾ
Dòng dẫn vào tổng van
=> điều khiển các bầu
phanh sau
Dòng dẫn vào tổng van
=> điều khiển các bầu
phanh trước
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Van bảo vệ 4 ngã
KẾT CẤU CÁC HỆ THỐNG PHANH XE
KẾT CẤU CÁC HỆ THỐNG PHANH XE
THAM KHẢO THIẾT KẾ
THAM KHẢO THIẾT KẾ
Van cấp và xả nhanh
KẾT CẤU CÁC HỆ THỐNG PHANH XE
KẾT CẤU CÁC HỆ THỐNG PHANH XE
THAM KHẢO THIẾT KẾ
THAM KHẢO THIẾT KẾ

Máy Nén Khí
32
33
34
18
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
17
16 15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5

4
3
2
1
KẾT CẤU CÁC HỆ THỐNG PHANH XE
KẾT CẤU CÁC HỆ THỐNG PHANH XE
THAM KHẢO THIẾT KẾ
THAM KHẢO THIẾT KẾ

×