Tải bản đầy đủ (.pptx) (49 trang)

TÌM HIỂU NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 49 trang )

LOGO
1
TÌM HIỂU NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN
CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
LOGO
2
NỘI DUNG CHÍNH
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI NỢ PHẢI TRẢ.
1. Khái niệm
2. Phân loại nợ phải trả
II. HẠCH TOÁN KHOẢN PHẢI TRẢ.
1. Kế toán khoản phải trả người bán (Accounts Payable )
2. Kế toán thương phiếu phải trả (Notes Payable)
3. Kế toán lương phải trả
4. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
5. Kế toán thuế tài sản
6. Kế toán trái phiếu phải trả
LOGO
3
1. Khái niệm của kế toán Mỹ:
Theo AAA (American Accounting
Association – Hiệp hội kế toán Mỹ ):
“Kế toán là quá trình nhận biết, đo
lường và truyền đạt các thông tin kinh
tế cho phép người sử dụng thông tin
đánh giá và đưa ra quyết định kinh
doanh”
LOGO
4
2. Khái niêm và phân loại nợ phải trả
Nợ phải trả ( Liabilites ): là những khoản nợ mà đơn


vị phải có nghĩa vụ thanh toán với các đối tượng khác
nhau.
2.1 Khái niệm
2.2 Phân loại nợ phải trả
Kế toán phân chia các khoản phải trả thành nợ ngắn
hạn và nợp dài hạn
LOGO
5
2.2 Phân loại nợ phải trả
Nợ ngắn hạn ( Current Liabilites )
a
Nợ ngắn hạn: Là các khoản nợ có thời hạn thanh toán trong vòng
một năm như:
+) Phải trả người bán (Account Payable)
+) Thương phiếu phải trả ngắn hạn (Short – term Notes Payable)
+) Các khoản nợ ngắn hạn khác (Other short – term Obligations)
LOGO
6
2.2 Phân loại nợ phải trả
Nợ dài hạn ( Debts/Long term Libilites )
b
Nợ dài hạn: Là các khoản nợ có thời hạn thanh toán trên một
năm như:
+) Thương phiếu phải trả dài hạn (Long - term Notes Payable)
+) Trái phiếu phải trả ( Bonds Payable)
+) Các khoản nợ dài hạn khác (Other long – term Obligations)
LOGO
7
II. HẠCH TOÁN KHOẢN PHẢI TRẢ
Kế toán thương phiếu phải trả (Notes Payable)

2
Kế toán lương phải trả
3
Kế toán khoản phải trả người bán (Accounts Payable
1
Kế toán trái phiếu phải trả
6
Thuế thu nhập doanh nghiệp
4
Kế toán Thuế tài sản
5
LOGO
8
1.Kế toán khoản phải trả người bán (Accounts Payable )
a) Tài khoản sử dụng
b) Kết cấu tài khoản
c, Hạch toán
LOGO
9
Kế toán khoản phải trả người bán (AccountsPayable )
a) Tài khoản sử dụng
TKSD: “Phải trả người bán”
Ký hiệu: A\P
Accounts payable
xxx
xxx
b) Kết cấu tài khoản
LOGO
10
1.Kế toán khoản phải trả người bán (Accounts Payable)

Khi mua hàng chưa thanh toán
*
c, Hạch toán
+ Phương pháp kiểm kê định kỳ
Nợ TK Mua hàng (Purchases)
Có TK Phải trả người bán (Accounts payable)
+ Phương pháp kê khai thường xuyên
Nợ TK Hàng tồn kho( Inventory)
Có TK Phải trả người bán (Accounts payable)
LOGO
11
1.Kế toán khoản phải trả người bán (Accounts Payable)
Khi thanh toán tiền cho bên bán
*
Nợ TK Phải trả người bán (Accounts payable)
Có TK Tiền( Cash)
Khi phát sinh khoản chiết khấu mua hàng
*
Nợ TK Phải trả người bán (Accounts payable)
Có TK Tiền( Cash)
Có TK Chiết khấu mua hàng Purchases
Discount)
LOGO
12
1.Kế toán khoản phải trả người bán (Accounts Payable)
Khi thanh toán cho bên bá n bằng thương phiếu
*
Nợ TK Phải trả người bán (Accounts payable)
Có TK Thương phiếu phải trả (Notes
Payable)

Ví dụ
LOGO
13
2. Kế toán thương phiếu phải trả (Notes Payable)
a) Khái niệm
b) Tài khoản sử dụng
d) Hạch toán
c) Kết cấu tài khoản
LOGO
14
2. Kế toán thương phiếu phải trả (Notes Payable)
b) Tài khoản sử dụng
-
Tài khoản
“ Thương phiếu
phải trả”.
- Kí hiệu: N/P.
c) Kết cấu tài khoản
Notes Payable
xxx
xxx
Thương
phiếu phải trả
là 1 giấy hẹn
nợ trong đó ghi
rõ nội dung về
giá trị khoản
nợ, thời hạn và
tỷ lệ lãi suất.
a) Khái niêm

LOGO
15
2. Kế toán thương phiếu phải trả (Notes Payable)
*
Khi DN mua hàng mà thanh toán bằng thương phiếu
+ Phương pháp kiểm kê định kỳ
Nợ TK Mua hàng (Purchases)
Có TK Thương phiếu phải trả ( Notes Payble )
+ Phương pháp kê khai thường xuyên
Nợ TK Hàng tồn kho (Inventory)
Có TK Thương phiếu phải trả ( Notes
Payble )
LOGO
16
2. Kế toán thương phiếu phải trả (Notes Payable)
*
Khi đến hạn thanh toán thương phiếu phải trả
Trường hợp 1: Khi DN thanh toán đầy đủ số tiền nợ cho bên bán .
+ Nếu thời hạn thương phiếu không liên quan đến nhiều kỳ kế
toán,
kế toán định khoản như sau:
Nợ TK Thương phiếu phải trả ( Notes Payble )
Nợ TK Chi phí lãi vay ( Interest expense )
Có TK Tiền ( Cash )
+ Nếu thời hạn tt của thương phiếu liên quan đến nhiều kỳ kế toán,
khi đến kỳ hạn thanh toán thương phiếu,kế toán định khoản như sau:
Nợ TK Thương phiếu phải trả ( Notes Payble )
Nợ TK Chi phí lãi vay ( Interest expense )
Nợ TK Lãi vay phải trả
Có TK Tiền ( Cash )

LOGO
17
2. Kế toán thương phiếu phải trả (Notes Payable)
Trường hợp 2: Khi doanh nghiệp chưa thanh toán tiền cho bên bán
(Thương phiếu phải trả liên quan đến nhiều kỳ kế toán)
Nợ TK Thương phiếu phải trả ( Notes payable)
Nợ TK Chi phí lãi vay ( Interest expense )
Có TK Phải trả
*
Khi đến hạn không thanh toán chuyển thà nh thương phiếu mới .
Nợ TK Thương phiếu phải trả (Cũ)
Nợ TK Chi phí lãi vay ( Interest expense )
Nợ TK Lãi vay phải trả
Có TK Thương phiếu phải trả (Mới)
LOGO
18
2. Kế toán thương phiếu phải trả (Notes Payable)
*
Kế toán phải trả trong trường hợp vay ngân hàng
Trường hợp 1: Nghiệp vụ vay bình thường tức là khi đáo hạn thanh toán
toàn bộ cả gốc và lãi cho ngân hàng.
+ Khi vay ngân hàng
Nợ TK Tiền ( Cash )
Có TK Thương phiếu phải trả ( Notes Payble )
+ Đến hạn thanh toán
Nợ TK Thương phiếu phải trả
Nợ TK Chi phí tiền lãi
Có TK Tiền
LOGO
19

2. Kế toán thương phiếu phải trả (Notes Payable)
*
Kế toán phải trả trong trường hợp vay ngân hà ng
Trường hợp 2: Nghiệp vụ vay có chiết khấu: Trường hợp này,
ngân hàng sẽ trừ ngay tiền lãi tại thời điểm cho vay.
+ Khi vay ngân hàng
Nợ TK Tiền
Nợ TK Chiết khấu theo thương phiếu phải trả
Có TK Thương phiếu phải trả
+ Khi đến hạn thanh toán
Nợ TK Thương phiếu phải trả
Có TK Tiền
Đồng thời:
Nợ TK Chi phí lãi vay
Có TK Chiết khấu theo thương phiếu phải trả.

Ví dụ
LOGO
20
3. Kế toán lương phải trả
a) Khái niệm
b) Tài khoản sử dụng
d) Phân loại
c) Kết cấu tài khoản
e) Hạch toá n
LOGO
21
3. Kế toán lương phải trả
a
Lương là

một khoản chi
phí mà doanh
nghiệp phải
thanh toán cho
người lao động
Khái niệm
b
Tài khoản “
Lương phải
trả” và tài
khoản “Chi phí
lương”
Tài khoản
sử dụng
LOGO
22
3. Kế toán lương phải trả
c) Kết
cấu
tài
khoản
xxx
xxx
Salaries Payable
Salaries Expences
LOGO
23
3. Kế toán lương phải trả
d) Phân loại
Nợ thuế

trích từ
lương
Nợ thuế
lương
đối với
chủ nhân
Tiền lương
của công
nhân
LOGO
24
3. Kế toán lương phải trả
Khi tính ra số tiền lương và các khoản trừ vào lương
*
e) Hạch toá n
Nợ TK Chi phí lương ( Salaries Expences )
Có TK thuế thu nhập liên bang phải nộp
Có TK thuế thu nhập tiểu bang phải nộp
Có TK thuế bảo hiểm xã hội phải nộp
Có TK phí bảo hiểm xã hội phải nộp
Có TK Luơng phải trả ( Salaries
Payable )
LOGO
25
3. Kế toán lương phải trả
Khi tính phần đóng góp của người sử dụng lao động cho các
khoản thuế và các khoản khác theo quy định kế toán ghi:
*
Nợ TK chi phí trích từ lương
Có TK thuế bảo hiểm xã hội phải nộp

Có TK thuế thất nghiệp phải nộp liên bang
Có TK thuế thất nghiệp phải nộp tiểu bang
Có TK phí bảo hiểm phải nộp
Nợ TK thuế và các quỹ phải nộp
Có TK tiền
Khi nộp các khoản thuế và các quỹ lên cấp trên
*

×