Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

BỘ đề THI TRẮC NGHIỆM môn QUẢN TRỊ rủi RO NGÂN HÀNG THƯƠNG mại có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (738.5 KB, 81 trang )

BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ RỦI RO NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CÓ ĐÁP ÁN
BỘ ĐỀ GỒM 3 PHẦN:
PHẦN I: NHÓM CÂU HỎI DỂ (92 CÂU)
PHẦN II: NHÓM CÂU HỎI TRUNG BÌNH (230 CÂU)
PHẦN III: NHÓM CÂU HỎI KHÓ (138 CÂU)
+
PHẦN I: Nhóm câu hỏi dễ (92 câu):
Câu 1: Chức năng đặc biệt của NH là gì?
A. Là trung gian tài chính
B. Là trung gian phân bổ tín dụng, là đối tượng và đồng thời là trung gian chuyển tải chính
sách tiền tệ
C. Là trung gian thanh toán và cung cấp các dịch vụ thanh toán
D. Tất cả các ý trên
Câu 2: Theo quy dịnh tại thông tư 13 thì tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu của các TCTD là bao nhiêu?
A. 7%
B. 8%
C. 9%
D. 10%
Câu 3: Theo thông tư 13 các TCTD được cho vay tối đa đối với một khách hàng là:
A. 10% vốn tự có của TCTD
B. 15% vốn tự có của TCTD
C. 20% vốn tự có của TCTD
D. 25% vốn tự có của TCTD
Câu 4: Thông tư 13 quy định tổng dư nợ cho vay và số dư bảo lãnh của TCTD đối với một khách
hàng không được vượt quá:
A. 15% vốn tự có của TCTD
B. 20% vốn tự có của TCTD
C. 25% vốn tự có của TCTD
D. 30% vốn tự có của TCTD
Câu 5: Tổng dư nợ cho vay của TCTD đối với một nhóm KH liên quan không được vượt quá:


A. 25% vốn tự có của TCTD
B. 30% vốn tự có của TCTD
C. 40% vốn tự có của TCTD
D. 50% vốn tự có của TCTD
Câu 6: Theo quy định tại thông tư 13 tỷ lệ về khả năng chi trả của TCTD tối thiểu bằng
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 9%
Câu 7: Theo quy định hiện hành thì tỷ lệ cấp TD so với NV huy động của TCTD phi NH là:
A. 80%
B. 85%
C. 75%
D. 90%
Câu 8: Theo thông tư 13, tỷ lệ cấp TD so với NV huy động của các NHTM là:
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
Câu 9: Theo thông tư 13, tổng dư nợ cho vay và bảo lãnh của tổ chức TD đối với một nhóm khách
hàng có liên quan không được vượt quá bao nhiêu % vốn tự có của TCTD?
A. 25%
B. 15%
C. 50%
D. 60%
Câu 10: Tông dư nợ cho vay của chi nhánh NH nước ngoài đối với một khách hàng không được vượt
quá bao nhiêu % vốn tự có của NH nước ngoài?
A. 10%
B. 15%
C. 20%

D. 30%
Câu 11: Tổng dư nợ cho vay của chi nhánh NH nước ngoài đối với môt nhóm khách hàng có liên quan
khong được vượt quá bao nhiêu % VTC cua NH nước ngoài?
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 50%
Câu 12: Tổng dư nợ cho vay và số dư bảo lãnh của chi nhánh NH nước ngoài đối với một nhóm khách
hàng có liên quan không được vượt quá bao nhiêu % vốn tự có của NH nước ngoài?
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
Câu 13: Các khoản tài trợ tín dụng thuộc chính sách tín dụng như: Cung cấp các khoản TD ưu đãi cho
người nghèo, TD sinh viên…được thực hiện qua NH nào?
A. NHCSXH
B. NHNo&PTNT
C. NH phát triển.
D. Tất cả các ý trên
Câu 14: Các khoản tài trợ tín dụng thuộc chính sách tín dụng như: Cấp các khoản TD đặc biệt cho
nông nghiệp, nông thôn, nông dân vùng sâu vùng xa, dân tộc thiểu số…được thực hiện qua NH nào?
A. NHCSXH
B. NHNo&PTNT
C. NH phát triển.
D. Tất cả các ý trên
Câu 15: Các khoản tài trợ tín dụng thuộc chính sách tín dụng như: Cung cấp các khoản tín dụng ưu đãi
và bảo lãnh vay vốn trong lĩnh vực XNK, cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, các lĩnh vực mà nhà nước
ưu tiên phát triển… được thực hiện qua NH nào?
A. NHCSXH
B. NHNo&PTNT

C. NH phát triển.
D. Tất cả các ý trên
Câu 16: Các khoản tài trợ TD đến được một số lĩnh vực chính sách qua các NH như thế nào?
A. NHCSXH: Cung cấp các khoản TD ưu đãi cho người nghèo, TD sinh viên…
B. NHNo&PTNT: Cấp các khoản TD đặc biệt cho nông nghiệp, nông thôn, nông dân vùng sâu
vùng xa, dân tộc thiểu số…
C. NH phát triển: Cung cấp các khoản tín dụng ưu đãi và bảo lãnh vay vốn trong lĩnh vực
XNK, cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, các lĩnh vực mà nhà nước ưu tiên phát triển.
D. Tất cả các ý trên
Câu 17: Nét đặc thù trong kinh doanh NH là:
A. Kinh doanh một loại hàng hoá đặc biệt
B. “Đi vay” để “cho vay”
C. Kinh doanh lãi suất
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Rủi ro lớn nhất trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng là:
A. Rủi ro lãi suất
B. Rủi ro tín dụng
C. Rủi ro thanh khoản
D. Rủi ro tỷ giá
Câu 19: Để phòng tránh rủi ro tín dụng các NH thường sử dụng biện pháp gì?
A. Đa dạng hoá danh mục đầu tư
B. Đánh giá phân loại khách hàng và đầu tư có trọng điểm
C. Trích lập dự phòng rủi ro
D. Gồm A và B
Câu 20: Nội dung cơ bản của quy chế về an toàn trong hoạt động kinh doanh của NH là:
A. Quy định các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động kinh doanh của NH
B. Quy định về các điều kiện để đảm bảo an toàn cho các NHTM
C. Quy định về các tỷ lệ, định mức và các điều kiện để đảm bảo an toàn trong hoạt động
kinh doanh của NH
D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 21: Những rủi ro chủ yếu trong hoạt động kinh doanh của NH là:
A. Rủi ro LS và rủi ro TD
B. Rủi ro LS, rủi ro TD, rủi ro thanh khoản
C. Rủi ro kinh doanh, rủi ro tài chính và rủi ro hoạt động
D. Rủi ro LS, rủi ro TD, rủi ro thanh khoản, rủi ro tỷ gía và rủi ro tác nghiệp.
Câu 22: Giải pháp xử lý khi TCTD có vốn chủ sở hữu quá lớn là:
A. Giữ nguyên quy mô TS, giảm vốn CSH bằng cách mua lại một số cổ phiếu của NH
B. Giữ nguyên quy mô TS, giảm vốn CSH bằng cách trả cổ tức nhiều hơn cho cổ đông, làm
giảm lợi nhuận giữ lại cho NH
C. Giữ nguyên vốn chủ sở hữu, nhưng tăng quy mô tài sản NH bằng cách tăng HĐV sau đó
mở rộng quy mô TD hoặc mua chứng khoán
D. Cả A,B,C đều được
Câu 23: Giải pháp xử lý đối với trường hợp vốn CSH quá thấp là:
A. Giữ nguyên quy mô TS, tăng vốn CSH bằng cách phát hành cổ phiếu bổ sung
B. Giữ nguyên quy mô TS, tăng vốn CSH bằng cách trả cổ tức ít hơn cho cổ đông, làm tăng
lợi nhuận giữ lại cho NH
C. Giữ nguyên vốn CSH, nhưng giảm TS có của NH bằng cách giảm quy mô TD hoặc bán các
chứng khoán trong danh mục đầu tư sau đó dừng tiền th được để giảm TS nợ
D. Cả A,B,C đều được
Câu 24: Giải pháp xử lý đối với trường hợp vốn CSH quá cao là:
A. Giữ nguyên quy mô TS, tăng vốn CSH bằng cách mua lại một số cổ phiếu của NH
B. Giữ nguyên quy mô TS, giảm vốn CSH bằng cách trả cổ tức nhiều hơn cho cổ đông,
làm giảm lợi nhuận giữ lại cho NH
C. Giữ nguyên vốn chủ sở hữu, nhưng giảm quy mô tài sản NH bằng cách mở rộng quy mô
TD hoặc mua chứng khoán
D.Cả A,B,C đều được
Câu 25: Giải pháp xử lý đối với trường hợp vốn CSH quá thấp là:
A. Giữ nguyên quy mô TS, giảm vốn CSH bằng cách phát hành cổ phiếu bổ sung
B. Giữ nguyên quy mô TS, giảm vốn CSH bằng cách trả cổ tức ít hơn cho cổ đông, làm tăng lợi
nhuận giữ lại cho NH

C. Giữ nguyên vốn CSH, nhưng giảm TS có của NH bằng cách giảm quy mô TD hoặc bán
các chứng khoán trong danh mục đầu tư sau đó dùng tiền thu được để giảm TS nợ
D.Cả A,B,C đều được
Câu 26: Sắp xếp các TS sau theo thứ tự thanh khoản giảm dần: a/ TD thương mại; b/ Chứng khoán; c/
Dự trữ; d/ Tài sản hữu hình.
A. c,b,a,d
B. a,c,b,d
C. c,a,b,d
D. a,b,c,d
Câu 27: Tại sao nói sự phát triển của thị trường tín dụng qua đêm làm cho NH có xu hướng giảm duy
trì dự trữ vượt mức?
A. Vì thị trường tín dụng qua đêm sẵn sàng đáp ứng ngay nhu cầu vốn thanh khoản
hàng ngày của TCTD
B. Vì lãi suất trên thị trường cho vay qua đêm rẻ hơn so với việc NH phải dự trữ vượt mức
trong một thời gian dài mà không thu được một đồng lãi nào
C. Vì thủ tục vay vốn đơn giản và nhanh chóng
D. Tất cả các ý trên
Câu 28: Khi khách hàng ký phát một tờ séc chuyển khoản sẽ làm ảnh hưởng như thế nào đến dự trữ
của NH?
A. Tăng dự trữ
B. Giảm dự trữ
C. Vừa tăng vừa giảm
D. Không thay đổi
Câu 29: Khi khách hàng nộp vào NH một tờ séc bảo chi do NH khác phát hành sẽ làm ảnh hưởng thế
nào đến dự trữ của NH?
A. Tăng dự trữ
B. Giảm dự trữ
C. Không thay đổi
D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 30: Khi khách hàng nộp vào NH một tờ séc bảo chi do NH khác phát hành, sau khi hạch toán sẽ

làm ảnh hưởng thế nào đến dự trữ của NH?
A. Tăng dự trữ
B. Giảm dự trữ
C. Không thay đổi
D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 31: Khi khách hàng của NHA ký phát một tờ séc chuyển khoản và tờ séc này đã được khách hàng
nộp vào NHB và NHB đã gửi đến NHA để đòi tiền, sau khi HT dự trữ của NHA sẽ?
A. Tăng dự trữ
B. Giảm dự trữ
C. Vừa tăng vừa giảm
D. Không thay đổi
Câu 32: Khi khách hàng của NHA ký phát một tờ séc chuyển khoản và tờ séc này đã được khách hàng
nộp vào NHB và NHB đã gửi đến NHA để đòi tiền, sau khi HT dự trữ của NHB sẽ?
A. Tăng dự trữ
B. Giảm dự trữ
C. Vừa tăng vừa giảm
D. Không thay đổi
Câu 33: Khi khách hàng B nộp vào NHX một tờ séc chuyển khoản do KHA có tài khoản mở tại NHX
ký phát. Sau khi HT, dự trữ của NH sẽ?
A. Tăng dự trữ
B. Giảm dự trữ
C. Vừa tăng vừa giảm
D. Không thay đổi
Câu 34: Một khách hàng đến NH xin bảo chi séc từ TKTG của mình, dự trữ của NH sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không biến động
D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 35: Nếu NH duy trì dự trữ dư dật thì một dòng tiền gửi rút ra sẽ tác động như thế nào tới các hạng
mục khác trên cân đối?

A. Làm thay đổi hạng mục khác trên cân đối bởi các tài khoản liên quan
B. Không ảnh hưởng gì tới các hạng mục khác trên cân đối
C. Không làm thay đổi các hạng mục khác trên cần đối khi dòng tiền gửi rút ra nhỏ hơn
mức dự trữ dư dật
D. Dù dòng tiền rút ra là bao nhiêu thì vẫn ảnh hưởng tới dự trữ và làm thay đổi các hạng mục
khác trên cân đối
Câu 36: Một khách hàng đến NH xin rút TG tiết kiệm để trả nợ tiền vay, dự trữ của NH sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không biến động
D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 37: Dự trữ của NH bao gồm các tài khoản nào?
A. Tiền mặt tại quỹ
B. Tiền gửi tại NHTW
C. Tiền mặt tại quỹ của các NHTM và các loại tiền gửi của NHTM tại NHTW
D. Tiền gửi thanh toán của NH
Câu 38: Tiền trong quá trình thu của NHTM là:
A. Tiền đang vận chuyển trên đường
B. Tiền do khách hàng nộp séc (séc chuyển khoản hoặc séc bảo chi) vào NHA, đã hạch
toán ghi có vào TKTG của khách hàng và ghi nợ TK TTLH (nhờ NHB thu hộ) nhưng
chưa thu được.
C. Tiền NHB đòi nợ NHA nhưng chưa đòi được
D. Tiền KH nhờ thu hộ nhưng chưa thu được
Câu 39: Rủi ro tín dụng trong KD ngân hàng được hiểu là?:
A. Các khoản cho vay của NH không thu được nợ
B. Rủi ro trong hoạt động kinh doanh của NH
C. Các khoản cho vay, bảo lãnh và các hoạt động tín dụng khác gây tổn thất cho ngân
hàng
D. Không ý nào đúng
Câu 40: Lý do các NH thường yêu cầu khách hàng vay phải duy trì tài khoản tiền gửi thanh toán tại

NH mình là gì?
A. Có thêm nguồn tiền tạm thời nhàn dỗi trên TKTG thanh toán của khách hàng
B. Dễ dàng giám sát người vay. Kiểm soát được dòng tiền thông qua hoạt động của TKTGTT
C. Phòng ngừa, hạn chế rủi ro TD
D. Tất cả các ý trên
Câu 41: Lý do phải quản lý vốn chủ sở hữu?
A. Tránh sự phá sản của ngân hàng
B. Đảm bảo tỷ lệ an toàn theo luật định
C. Đảm bảo tỷ lệ sinh lời hợp lý cho cổ đông
D. Tất cả các ý trên
Câu 42: Lý do phải quản lý tài sản Có?
A. Đảm bảo cân đối nguồn vốn và sử dụng vốn
B. Nhằm mục đích tối đa hoá lợi nhuận
C. Giảm thiểu rủi ro và có TS dự phòng thanh khoản hợp lý
D. B và C
Câu 43: Mục đích quản lý tài sản Nợ là:
A. Tìm kiếm nguồn vốn rẻ
B. Cân đối nguồn vốn và sử dụng vốn
C. Giúp các NH không phụ thuộc vào nguồn vốn sẵn có
D. Tất cả các ý trên
Câu 44: Lý do Ngân hàng yêu cầu khách hàng vay phải có tài sản thế chấp?
A. Vì tài sản thế chấp có ý nghĩa rất lớn đối với ngân hàng
B. Vì nó là nguồn thu nợ thứ hai khi khách hàng gặp rủi ro không trả được nợ
C. Vì quy chế cho vay của NH đã quy định như vậy
D. Tất cả các ý trên
Câu 45: Trong rủi ro lãi suất, rủi ro tái tài trợ tài sản Nợ là:
A. Ngân hàng dùng vốn ngắn hạn để tài trợ cho vay, đầu tư có kỳ hạn dài hơn
B. A và lãi suất trên thị trường tăng
C. A và lãi suất trên thị trường giảm
D. Cả B và C

Câu 46: Trong rủi ro lãi suất, rủi ro tái tài trợ tài sản Có là:
A. Ngân hàng dùng vốn huy động trung và dài hạn để đầu tư, cho vay với kỳ hạn ngắn hơn
B. A và lãi suất trên thị trường tăng
C. A và lãi suất trên thị trường giảm
D. Cả B và C
Câu 47: Trong trường hợp nền kinh tế lạm phát, lãi suất thay đổi, ngân hàng sẽ chủ trương thế nào
trong kinh doanh để phòng tránh rủi ro LS?
A. Huy động vốn dài hạn với lãi suất cố định, cho vay dài hạn với lãi suất thả nổi.
B. Huy động vốn ngắn hạn , cho vay dài hạn với lãi suất cố định
C. Huy động vốn ngắn hạn, cho vay ngắn hạn hoặc dài hạn với lãi suất thả nổi.
D. A và C
Câu 48 : Trường hợp nào sau đây có thể dẫn đến rủi ro lãi suất?
A. Mất cân đối về kỳ hạn giữa tài sản Nợ và tài sản Có
B. Biến động lãi suất trên thị trường
C. Mất cân đối trong lợi thế cạnh tranh giữa các ngân hàng
D. Không ý nào đúng
Câu 49: Tài sản Nợ nhạy cảm với LS bao gồm:
A. TG không kỳ hạn;
B. TG có kỳ hạn ngắn < 1 năm
C. Chứng chỉ TG 5 năm LS thả nổi điều chỉnh 1 năm 1 lần
D. Tất cả các ý trên
Câu 50: Rủi ro LS do sự biến động của tiền tệ thường xảy ra trong trường hợp nào?
A. Lạm phát tăng
B. Cơ cấu TS Nợ và TS Có của NH không hợp lý
C. Trình độ quản lý thấp kém
D. Cả 3 ý trên
Câu 51: Để đo lường rủi ro lãi suất bằng mô hình định giá lại, cần phải thực hiện:
A. Phân loại tài sản Có và tài sản Nợ
B. Xác định khe hở nhạy cảm lãi suất
C. Phân tích sự chênh lệch về kỳ hạn giữa tài sản Nợ và tài sản Có

D. A và B
Câu 52: Khi chênh lệch giữa giá trị TS Có nhạy cảm với lãi suất và giá trị TS Nợ nhạy cảm với lãi suất
(GAP) > 0, thì rủi ro lãi suất xảy ra khi:
A. Lãi suất trên thị trường không đổi
B. Lãi suất trên thị trường giảm
C. Lãi suất trên thị trường tăng
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 53: Biện pháp phòng chống rủi ro lãi suất:
A. Duy trì sự cân xứng về kỳ hạn của TSN và TSC
B. Áp dụng chính sách lãi suất linh hoạt
C. Sử dụng các hợp đồng phái sinh
D. Tất cả các PA trên
Câu 54: Tài sản Có nhạy cảm với LS bao gồm:
A. Tín dụng ngắn hạn; Tín dụng tiêu dùng dài hạn LS thả nổi điều chỉnh 6 tháng 1 lần
B. TD trung, dài hạn LS thả nổi điều chỉnh hàng năm
C. Bao gồm tất cả các loại tín dụng của NH
D. Gồm A và B
Câu 55: Thời lượng của một TS được hiểu là:
A. Thước đo thời gian tồn tại luồng tiền của TS này
B. Thời gian tồn tại luồng tiền được tính trên cơ sở các giá trị hiện tại của nó
C. Là thời gian tồn tại thực tế của một TS
D. Là thước đo thời gian tồn tại luồng tiền của TS này, được tính trên cơ sở các giá trị
hiện tại của nó.
Câu 56: Tại sao đối với NHTM việc định giá tài sản theo thị giá lại có ý nghĩa hơn việc sử dụng giá trị
ghi sổ trong việc ra quyết định tài chính?
A. Vì thị giá TS là giá trị thực của TS tại thời điểm định giá (giá trị thị trường).
B. Vì giá trị ghi sổ là giá trị hạch toán ban đầu của tài sản (giá trị lịch sử).
C. Vì khi LS thay đổi, thị giá của TS cũng thay đổi theo trong khi giá trị ghi sổ là cố định.
D. Tất cả các ý trên
Câu 57: Những ưu điểm trong việc sử dụng giá trị ghi sổ so với sử dụng thị giá:

A. Cung cấp thông tin về cơ cấu TSN và TSC sẽ được định giá lại
B. Dễ dàng xác định được sự thay đổi của thu nhập ròng về lãi suất mỗi khi LS thay đổi
C. Cả A và B
D. Không có ưu điểm nào
Câu 58: Rủi ro LS thường xảy ra khi nào?
A. Khi LS Tăng
B. Khi LS giảm
C. Khi LS tăng và NH thực hiện tái tài trợ TS nợ
D. Khi LS giảm và NH thực hiện tái đầu tư TS có
Câu 59: Giải pháp tối ưu cho việc phòng ngừa rủi ro LS của các NH là?
A. Làm cân xứng về kỳ hạn của hai vế bảng cân đối
B. Sử dụng các hợp đồng phái sinh
C. Làm cân xứng về thời lượng của TS ở hai vế bảng cân đối
D. Tất cả các ý trên
Câu 60: Nguyên nhân chính dẫn đến rủi ro về LS trong các NHTM là gì?
A. Do sự biến động của LS trên thị trường
B. Do cơ cấu của TSN và TSC của NH không hợp lý
C. Do sự biến động của LS và cơ cấu TSN và TSC của NH không phù hợp với sự biến
động tăng hoặc giảm của LS.
D. Tất cả các ý trên
Câu 61: LS thị trường tăng, thu nhập của NH sẽ biến động như thế nào khi NH duy trì TSN lớn hơn
TSC?
A. Tăng
B. Giảm
C. Có thể tăng, có thể giảm
D. Không biến động
Câu 62: LS thị trường giảm, thu nhập của NH sẽ biến động như thế nào khi NH duy trì TSN lớn hơn
TSC?
A. Tăng
B. Giảm

C. Có thể tăng, có thể giảm
D. Không biến động
Câu 63: LS thị trường giảm, thu nhập của NH sẽ biến động như thế nào khi NH duy trì TSC lớn hơn
TSN?
A. Tăng
B. Giảm
C. Có thể tăng, có thể giảm
D. Không biến động
Câu 64: LS thị trường tăng, thu nhập của NH sẽ biến động như thế nào khi NH duy trì TSC lớn hơn
TSN?
A. Tăng
B. Giảm
C. Có thể tăng, có thể giảm
D. Không biến động
Câu 65: Những TSC hoặc TSN nào sau đây thích hợp với kỳ định giá lại là hàng năm?
1. Tín phiếu Kho bạc kỳ hạn 91 ngày
2. Trái phiếu Kho bạc kỳ hạn 1 năm
3. Trái phiếu Kho bạc kỳ hạn 20 năm
4. Trái phiếu Công ty thời hạn 20 năm LS thả nổi, định giá lại hàng năm
5. Tín dụng bất động sản, kỳ hạn 30 năm, LS thả nổi, định giá lại 6 tháng/1 lần
6. Cho vay qua đêm trên Interbank
7. Tiền gửi kỳ hạn 9 tháng, LS cố định
8. Tiền gửi kỳ hạn 12 tháng, LS cố định
A. Tất cả
B. 1, 5,6,9
C. 1,2,4,5,6
D. 1,2,4,5,6,7,8
Câu 66: Mức độ rủi ro giảm giá trị tài sản khi LS tăng phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Phụ thuộc vào giá trị ghi sổ của TS
B. Phụ thuộc vào thời lượng của TS

C. Phụ thuộc vào mức độ giảm của LS
D. Phụ thuộc vào tất cả các yếu tố trên
Câu 67: Thế nào là lượng hoá rủi ro LS đối với một TS?
A. Là việc tính toán giá trị của một tài sản trên cân đối khi LS thay đổi
B. Là việc xác định thị giá của TSN hoặc TSC khi lãi suất tăng hoặc giảm để có
biện pháp phòng ngừa rủi ro
C. Là việc xác định sự tăng giảm thu nhập ròng của NH khi LS thay đổi
D. Tất cả các ý trên.
Câu 68: Thế nào là lượng hoá rủi ro LS đối với một danh mục TS?
A. Là việc tính toán giá trị của nhiều tài sản trên cân đối khi LS thay đổi
B. Là việc tính toán giá trị của cả TSN và TSC trên bảng cân đối khi LS thay đổi
C. Là việc xác định thị giá của cả TSN và TSC khi LS thay đổi để có biện pháp phòng
ngừa rủi ro
D. Tất cả các ý trên
Câu 69: NH huy động vốn thời hạn 1 năm, lãi suất 8%/năm. NH dùng nguồn vốn này để đầu tư cho
vay trung hạn, lãi suất của khoản cho vay được ấn định là 9%/năm, kỳ hạn 2 năm. Điều gì sẽ xảy ra
nếu lãi suất huy động tăng lên 9% vào năm thứ 2?
A. Ngân hàng sẽ chịu rủi ro lãi suất
B. Thu nhập của NH sẽ giảm tương ứng với 1% LS tăng
C. NH sẽ phải hứng chịu rủi ro LS vì thu nhập của NH sẽ giảm tương ứng với 1% LS
tăng khi NH thực hiện tái tài trợ tài sản nợ
D. Tất cả các ý trên
Câu 70: NH huy động vốn với lãi suất huy động ấn định là 8,5%/năm, kỳ hạn nguồn vốn huy động là
2 năm. NH dùng nguồn vốn này để đầu tư cho vay ngắn hạn, lãi suất của khoản đầu tư là 9%/năm, thời
hạn 1 năm. Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất thị trường giảm còn 8% vào năm thứ 2
E. Ngân hàng sẽ chịu rủi ro lãi suất
F. Thu nhập của NH sẽ giảm tương ứng với 1% LS tăng
G. NH sẽ phải hứng chịu rủi ro LS vì thu nhập của NH sẽ giảm tương ứng với 1% LS
giảm khi NH thực hiện tái đầu tư tài sản Có
H. Tất cả các ý trên

Câu 71: NH huy động vốn với lãi suất huy động ấn định là 8,5%/năm, kỳ hạn nguồn vốn huy động là
2 năm. NH dùng nguồn vốn này để đầu tư cho vay ngắn hạn, lãi suất của khoản đầu tư là 9%/năm, thời
hạn 1 năm. Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất thị trường của các khoản đầu tư tăng 10% vào năm thứ 2?
A. Ngân hàng sẽ phải hứng chịu rủi ro lãi suất
B. Ngân hàng sẽ tăng lợi nhuận tương ứng với 1% lãi suất tăng thêm vào năm thứ hai
C. NH sẽ không phải hứng chịu rủi ro LS khi tái đầu tư TS Có
D. Gồm B và C
Câu 72: NH huy động vốn với lãi suất huy động ấn định là 8,5%/năm, kỳ hạn nguồn vốn huy động là
1 năm. NH dùng nguồn vốn này để đầu tư cho vay trung hạn, lãi suất cố định của khoản đầu tư là
9%/năm, thời hạn 2 năm. Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất huy động giảm còn 8% vào năm thứ 2?
A. Ngân hàng sẽ không phải hứng chịu rủi ro lãi suất khi thực hiện tái tài trợ TS Nợ
B. Ngân hàng sẽ tăng lợi nhuận tương ứng với 0,5% lãi suất tăng thêm vào năm thứ hai do tiết
giảm được chi phí huy động vốn
C. NH sẽ phải tái tài trợ TSN nhưng không phải hứng chịu rủi ro và còn tăng lợi nhuận
vì chi phí HĐV giảm.
D. Không đáp án nào đúng
Câu 73: NH huy động vốn với lãi suất huy động ấn định là 8,5%/năm, kỳ hạn nguồn vốn huy động là
1 năm. NH dùng nguồn vốn này để đầu tư cho vay trung hạn, lãi suất thả nổi là 9%/năm, điều chỉnh
hàng năm thời hạn cho vay 2 năm. Điều gì sẽ xảy ra nếu LS thị trường tăng đồng loạt 1% vào năm thứ
2?
A. Ngân hàng sẽ phải hứng chịu rủi ro lãi suất
B. Ngân hàng sẽ tăng lợi nhuận tương ứng với 1% lãi suất tăng thêm vào năm thứ hai
C. Lợi nhuận của NH không tăng, không giảm và NH sẽ không phải hứng chịu rủi ro LS
khi tái tài trợ TS Nợ vì cho vay trung, dài hạn áp dụng LS thả nổi.
D. Không đáp án nào đúng.
Câu 74: NH huy động vốn dài hạn với lãi suất thả nổi điều chỉnh 1 năm 1 lần, LS năm đầu là 8%/năm,
kỳ hạn nguồn vốn huy động là 10 năm. NH dùng nguồn vốn này để đầu tư cho vay ngắn hạn, lãi suất
của khoản đầu tư hiện tại là 9%/năm, thời hạn 1 năm. Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất thị trường giảm
đồng loạt 1% vào năm thứ 2?
A. Ngân hàng sẽ phải hứng chịu rủi ro lãi suất vì thu nhập giảm

B. NH sẽ không phải hứng chịu rủi ro LS khi tái đầu tư TS Có
C. Ngân hàng sẽ giảm lợi nhuận tương ứng với 1% lãi suất giảm vào năm thứ hai
D. Không đáp án nào đúng
Câu 75: Những hạn chế của mô hình định giá lại là gì?
A. Mô hình định giá lại chỉ phản ảnh một phần rủi ro LS đối với NH mà ko đề cập đến giá trị
thị trường.
B. Việc phân nhóm tài sản theo một khung kỳ hạn nhất định đã p/a sai lệch thông tin về cơ cấu
các TSN và TSC trong cùng một nhóm
C. Kỳ hạn đến hạn của TSC và TSN có thể là dài hạn trên 1 năm nhưng chúng vẫn phát sinh
do tâm lý của người gửi hoặc người vay do ảnh hưởng của LS
D. Tất cả các ý trên
Câu 76: Những đặc điểm của mô hình định thời lượng?
A. Thời lượng tăng lên cùng với kỳ hạn của TS có thu nhập cố định nhưng với một tỷ lệ giảm
dần.
B. Khi LS thị trường tăng thì thời lượng giảm
C. Lãi suất Coupon càng cao thì thời lượng càng giảm
D. Tất cả các ý trên
Câu 77: Sự khác nhau về giao dịch giữa hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai?
A. HĐ tương lại được giao dịch có tổ chức tại sơ giao dịch. Còn HĐ kỳ hạn là sự thoả
thuận song phương và được giao dịch trên thị trường phi tổ chức.
B. HĐ tương lai được giao dịch trên thị trường phi tổ chức còn hợp đồng kỳ hạn được giao
dịch có tổ chức tại sở giao dịch
C. Không có sự khác biệt
D. Không có ý nào đúng
Câu 88: Sự khác nhau về giá của hợp đồng giữa hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai?
A. Giá của HĐ tương lai là cố định. Còn giá của HĐ kỳ hạn là sự thoả thuận song phương và
thay đổi hàng ngày.
B. Giá của HĐ kỳ hạn là cố định còn giá của hợp đồng tương lai là thay đổi hàng ngày
theo điều kiện thị trường
C. Không có sự khác biệt

D. Không có ý nào đúng
Câu 79: Sự khác nhau về nội dung giữa hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai?
A. HĐ tương lại là HĐ được tiêu chuẩn hoá còn HĐ kỳ hạn là những HĐ tuỳ ý, phụ thuộc vào
thoả thuận giữa người mua và người bán
B. Đối tượng chịu rủi ro của HĐ kỳ hạn là các đối tác tham gia hợp đồng còn HĐ tương lai
không có rủi ro
C. Cả A và B
D. Không có sự khác biệt
Câu 80: Giả sử lãi suất thị trường dự báo sẽ tăng trong tương lai các nhà QTNH sẽ quyết định thế nào
để phòng ngừa rủi ro lãi suất bằng hợp đồng kỳ hạn trái phiếu?
A. Bán kỳ hạn các trái phiếu theo giá hiện tại
B. Bán trái phiếu cho người mua theo giá thoả thuận tại thời điểm đáo hạn trong hợp đồng
C. Mua kỳ hạn các trái phiếu theo giá hiện tại
D. Không ý nào đúng
Câu 81: Giả sử lãi suất thị trường dự báo sẽ giảm trong tương lai các nhà QTNH sẽ quyết định thế nào
để phòng ngừa rủi ro lãi suất bằng các HĐ kỳ hạn?
A. Ký các hợp đồng bán kỳ hạn các trái phiếu theo giá hiện tại
B. Ký các hợp đồng mua kỳ hạn các trái phiếu theo giá hiện tại
C. Ký các hợp đồng mua kỳ hạn trái phiếu theo giá thoả thuận tại thời điểm đáo hạn
D. Không ý nào đúng
Câu 82: Các NHTM sẽ thực hiện phòng ngừa rủi ro lãi suất bằng các HĐ kỳ hạn tiền gửi khi nào?
A. Khi NH phải thực hiện tái tài trợ tài sản nợ với dự đoán LS tăng trong tương lai
B. Khi NH phải thực hiện tái đầu tư TSC với dự đoán LS sẽ tăng trong tương lai
C. Khi NH phải thực hiện tái tài trợ TS nợ với dự đoán LS sẽ giảm trong tương lai
D. Khi NH phải thực hiện tái đầu tư TSC với dự đoán LS sẽ giảm trong tương lai
Câu 83: Các NHTM sẽ thực hiện phòng ngừa rủi ro lãi suất bằng các HĐ kỳ hạn LS khi nào?
A. Khi NH huy động vốn với LS thả nổi nhưng lại cho vay với LS cố định
B. Khi NH muốn hoán đổi LS cho phù hợp với tính chất cố định hay thả nổi của nguồn vốn
huy động
C. Khi NH huy động vốn với LS cố định nhưng lại cho vay với LS thả nổi

D. Khi NH phải thực hiện tái đầu tư TSC với dự đoán LS sẽ giảm trong tương lai
Câu 84: Sự khác biệt giữa hợp đồng lãi suất kỳ hạn và HĐ tiền gửi kỳ hạn?
A. HĐ kỳ hạn tiền gửi là liên quan đến tiền gốc và lãi TG, còn HĐ lãi suất kỳ hạn chỉ liên
quan đến LS
B. HĐ kỳ hạn TG là sự thoả thuận giữa NH và bên đối tác có sự giao nhận cả gốc và lãi
TG, còn HĐLS kỳ hạn chỉ liên quan đến việc trao đổi phần chênh lệch LS (không có
giao nhận tiền gốc) để phòng ngừa rủi ro LS.
C. Cả A và B
D. Không ý nào đúng
Câu 85: Thế nào là việc “bán khống” khi khách hàng thực hiện mua bán các hợp đồng tương lai?
A. Là việc khách hàng không thực hiện bán các hợp đồng có thật
B. Là việc khách hàng bán các hợp đồng không có thật trong tương lai
C. Là việc khách hàng bán các hợp đồng có thật trong tương lai nhưng hiện tại thì chưa
thực hiện mua hợp đồng đó.
D. Là việc khách hàng bán các hợp đồng không có thật trong hiện tại và cả trong tương lai.
Câu 86: Các ngân hàng thường sử dụng công cụ phái sinh là hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro
LS khi nào?
A. Khi có sự không cân xứng về thời lượng của TS và có sự biến động của lãi suất
B. Khi các nhà quản trị NH dự báo có sự biến động của LS trên thị trường
C. Khi có sự chênh lệch về giá trị TSN và TSC trên bảng cân đối
D. Không ý nào đúng
Câu 87: Các phương pháp phòng ngừa rủi ro LS bằng các hợp đồng tương lai?
A. Phòng ngừa ví mô và phòng ngừa vi mô
B. Phòng ngừa phổ thông và phòng ngừa chọn lọc
C. Cả A và B
D. Không đáp án nào đúng
Câu 88: Sự khác biệt giữa phòng ngừa phổ thông và phòng ngừa chọn lọc?
A. Phòng ngừa phổ thông là phòng ngừa vĩ mô và vi mô còn phòng ngừa chọn lọc là
phòng ngừa có tính toán
B. Phòng ngừa phổ thông là các phương pháp phòng ngừa thông dụng nhất còn phòng ngừa

chọn lọc là phòng ngừa có lựa chọn các loại TS cần thiết phải phòng ngừa kể cả phòng
ngừa quá mức.
C. Cả A và B
D. Không đáp án nào đúng
Câu 89: Hợp đồng quyền chọn là gì?
A. Là một công cụ tài chính cho phép người sử dụng được mua một tài sản nhất định có sự thoả
thuận về giá cả từ trước tại một thời điểm nhất định trong tương lai.
B. Là một công cụ tài chính cho phép người mua HĐ có quyền mua hoặc bán một tài sản tại
mức giá cố định đã được thoả thuận từ trước tại một thời điểm nhất định trong tương lai.
C. Là một công cụ tài chính cho phép người sử dụng có quyền mua hoặc bán một tài sản
với một mức giá cố định đã được thoả thuận từ trước trong hợp đồng tại một thời điểm nhất
định trong tương lai.
Câu 90: Lý do phải hạn chế các hợp đồng quyền chọn bán?
A. Vì các NH thực hiện các HĐ quyền chọn không nhằm mục đích phòng ngừa rủi ro
B. Vì các HĐ quyền chọn đôi khi phải hứng chịu rất nhiều rủi ro
C. Vì khi các NH SD hợp đồng quyền chọn nhằm mục đích đầu cơ thì phải đối mặt với
rủi ro là rất lớn
D. Tất cả các ý trên
Câu 91: Đặc trưng cơ bản của Hợp đồng hoán đổi lãi suất?
A. Người mua HĐ nhằm chuyển đổi LS huy động cố định sang LS thả nổi còn người bán thì
nhằm mục đích ngược lại
B. Người mua HĐ nhằm chuyển đổi LS huy động thả nổi sang LS cố định để phù hợp với
tính chất cố định của nguồn thu từ TS có, còn người bán thì nhằm mục đích ngược lại
C. Người mua và người bán hợp đồng đều nhằm mục đích phòng ngừa rủi ro LS
D. Tùy tình hình thực tế của mỗi NH mà người mua và bán HĐ có mục đích khác nhau
Câu 92: Theo quy định hiện hành, nợ nhóm nào sau đây phải trích lập dự phòng cụ thể?
A. Nợ nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5
B. Nợ nhóm 1, nhóm 2 và nhóm 3
C. Nợ nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3, nhóm 4
D. Nợ nhóm 2, nhóm 3, nhóm 4, nhóm 5

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG RỦI RO
Nhóm câu hỏi trung bình (230 câu):
Câu 1: Hiện nay, theo quy định của Ngân hàng nhà nước, nợ nhóm 5 là nợ:
A. Nợ đủ tiêu chuẩn
B. Nợ có khả năng mất vốn
C. Nợ nghi ngờ
D. Nợ cần chú ý
Câu 2: Trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng, rủi ro từ hoạt động nào thường chiếm tỷ trọng chi
phí lớn nhất?
A. Rủi ro lãi suất
B. Rủi ro tín dụng
C. Rủi ro hối đoái
D. Rủi ro thanh khoản
Câu 3: Trong rủi ro tín dụng, biện pháp khai thác nợ được sử dụng khi:
A. Khả năng xảy ra tổn thất cho ngân hàng chưa thực sự nghiêm trọng
B. Khả năng xảy ra tổn thất cho ngân hàng thực sự nghiêm trọng
C. Ngân hàng không còn khả năng thu hồi nợ gốc và lãi
D. Không đáp án nào đúng
Câu 4: Theo quy định hiện nay, dự phòng nợ khó đòi được coi là:
A. Chi phí hoạt động của ngân hàng
B. Quỹ dự phòng tài chính
C. Khoản bù đắp thua lỗ trong hoạt động kinh doanh của NH
D. Quỹ dự phòng chung
Câu 5: Theo quy định hiện nay những nhóm nợ nào phải trích lập dự phòng chung:
A. Nơ nhóm 1 đến nhóm 5
B. Nợ nhóm 2 đến nhóm 5
C. Tất cả các nhóm nợ nội bảng và ngoại bảng
D. Tất cả các nhóm nợ nội ngoại bảng trừ nhóm 5
Câu 6: Món nợ ngắn hạn 10 tỷ đồng, quá hạn 30 ngày; tài sản bảo đảm là vàng, trị giá là 10 tỷ đồng,
biết tỷ lệ khấu trừ TSĐB là 95%. Ngân hàng phải trích lập dự phòng cụ thể bao nhiêu?

A. 30 triệu đồng
B. 25 triệu đồng
C. 50 triệu đồng
D. Không có phương án nào đúng
Câu 7 : Trường hợp nào sau đây có thể dẫn đến rủi ro tín dụng?
A. Mất cân đối về kỳ hạn giữa tài sản Nợ và tài sản Có
B. Mất cân đối về quy mô tiền gửi và quy mô tài sản Có sinh lợi
C. Thiếu sự giám sát tín dụng. Lãi suất tăng, giảm đột ngột
D. Gồm tất cả các phương án trên
Câu 8: Rủi ro nguồn vốn được thể hiện thông qua biểu hiện nào dưới đây?
A. Nguồn vốn bị tồn đọng, không cho vay được
B. Nguồn vốn không đáp ứng tốt cho nhu cầu sử dụng vốn của ngân hàng
C. NH cho vay được nhưng thu nhập từ hoạt động cho vay không đủ bù đắp cho chi phí huy động
vốn.
D. A và C
Câu 9: Ngân hàng có thể sử dụng phương pháp nào để đo lường rủi ro tín dụng?
A. Sử dụng mô hình GAP
B. Phân tích tín dụng, Chấm điểm tín dụng
C. Thường xuyên kiểm tra, giám sát khoản cho vay
D. A và B
Câu 10: Để khuyến khích mở rộng TD đối với nền kinh tế NHNN thường sử dụng công cụ:
A. Tăng lãi suất cơ bản; Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc của các NHTM
B. Giảm lãi suất cơ bản; Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc của các NHTM
C. Tăng LSCB, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc các NHTM
D. Giảm LSCB, tăng tỷ lệ DTBB các NHTM
Câu 11: Khái niệm về rủi ro tín dụng?
A. Là khả năng khách hàng nhận vốn vay nhưng không thanh toán đầy đủ gốc, lãi khi đến hạn
B. Là khi khách hàng vay vốn không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ trả nợ dẫn đến tổn thất cho
ngân hàng
C. Là khi khách hàng nhận vốn vay không trả nợ hoặc không thanh toán đầy đủ, đúng

hạn cả gốc và lãi cho NH gây tổn thất cho NH.
D. Tất cả các ý trên đều được
Câu 12: Giới hạn rủi ro tín dụng bao gồm:
A. Rủi ro từ các khoản cho vay không thu được nợ gốc, lãi
B. Rủi ro phát sinh từ các khoản bảo lãnh, cam kết
C. Rủi ro phát sinh từ các khoản tài trợ TM, tín dụng thuê mua
D. Tất cả các ý trên
Câu 13: Trong các điều kiện vay vốn sau điều kiện nào là quan trọng nhất để phòng tránh rủi ro
A. Có dự án phương án khả thi và có hiệu quả
B. Có khả năng tài chính tốt để có thể trả nợ đúng hạn cả gốc và lãi
C. Có tài sản đảm bảo cho khoản vay
D. Không có điều kiện nào là quan trọng nhất
Câu 14: Xử lý nợ theo hướng khai thác là:
A. Là việc NH không áp dụng các công cụ pháp luật để xử lý nợ
B. Là việc cho phép khách hàng đưa ra “cam kết tự nguyện trả nợ”
C. Là việc NH tiếp tục hỗ trợ doanh nghiệp về vốn để sản xuất kinh doanh lấy nguồn thu để tự
trả nợ ngân hàng
D. Tất cả các ý trên
Câu 15: Mục đích của việc xử lý nợ theo hướng khai thác là
A. Có thêm TSBĐ và loại bỏ được sự phòng thủ của khách hàng
B. Có được lợi thế về sự lạc quan của khách hàng
C. Tạo được uy tín và hình ảnh tốt đối với khách hàng trong tương lai
D. Tất cả các ý trên
Câu 16: Các nguyên tắc quản lý rủi ro bao gồm:
A. Rủi ro cần được lượng hoá và đánh giá nó trước khi chấp nhận
B. Rủi ro cần dược lượng hoá; Thông tin kế toán cập nhật và chính xác; Chia sẻ thông tin theo
cấp và các ghi chép những thay đổi quy mô hoặc bản chất của rủi ro
C. A và Thông tin kế toán cập nhật và chính xác; Chia sẻ thông tin theo cấp và các ghi
chép những thay đổi quy mô hoặc bản chất của rủi ro
D. Tất cả các ý trên

Câu 17: Các căn cứ để trích lập dự phòng rủi ro:
A. Căn cứ vào số dư nợ tại thời điểm trích
B. Căn cứ vào giá trị tài sản thế chấp phải khấu trừ
C. Căn cứ vào thực trạng từng nhóm nợ
D. Tất cả các ý trên
Câu 18: Các tổ chức TD được sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong các trường hợp nào?
A. Khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp bị giải thể, phá sản theo quy định của pháp luật; cá
nhân bị chết hoặc mất tích.
B. Các khoản nợ thuộc nhóm 5 được các TCTD xác định là không còn khả năng trả nợ.
C. Các khoản nợ khoanh chờ Chính phủ xử lý,
D. Tất cả các ý trên.
Câu 19: Vì sao các TCTD phải trích lập dự phòng rủi ro TD?
A. Vì xác suất rủi ro TD là rất lớn.
B. Vì các TCTD phải thực hiện theo quy định
C. Để có nguồn dự phòng xử lý rủi ro bù đắp các khoản nợ không thu hồi được.
D. Tất cả các ý trên,
Câu 20: Theo quy định hiện hành tại VB 493, các TCTD phải trích lập dự phòng chung như thế nào?
A. 0,75% trên tổng dư nợ TD nội bảng.
B. 0,75% trên tổng dư nợ nội, ngoại bảng tại thời điểm trích
C. 0,75% trên tổng dư nợ TD nội, ngoại bảng trừ nợ nhóm 5.
D. 75% trên tổng dư nợ nội, ngoại bảng tại thời điểm trích trừ nợ nhóm 5.
Câu 21: Giải pháp xử lý rủi ro đối với các khoản nợ không có khả năng thu hồi đối với các TCTD?.
A. Sử dụng quỹ dự phòng rủi ro
B. Sử dụng quỹ dự phòng rủi ro và vốn tự có khi quỹ dự phòng không đủ để bù đắp.
C. Dùng lợi nhuận để lại để bù đắp,
D. Tất cả các ý trên.
Câu 22: Giải pháp xử lý rủi ro đối với các khoản nợ không có khả năng thu hồi đối với các TCTD khi
nguồn dự phòng rủi ro không đủ để xử lý?.
A. Dùng lợi nhuận hàng năm và vốn tự có của đơn vị.
B. Dùng vốn chủ sở hữu của đơn vị.

C. Dùng vốn của NSNN
D. Tất cả các ý trên.
Câu 23: Các TCTD được sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng:
A. Hàng tháng
B. Hàng quý
C. 6 tháng 1 lần
D. Hàng năm
Câu 24: Khái niệm về thanh khoản dưới góc độ tài sản là gì?
A. Là khả năng NH đáp ứng đầy đủ và kịp thời các nghĩa vụ tài chính phát sinh trong quá trình
hoạt động kinh doanh như chi trả tiền gửi, cho vay, thanh toán và các giao dịch tài chính khác
B. Là khả năng NH đáp ứng đầy đủ và kịp thời các tài sản nợ và tài sản có phát sinh trong quá
trình hoạt động kinh doanh của NH
C. Là khả năng chuyển hoá thành tiền của tài sản và ngược lại
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 25: Khái niệm về thanh khoản dưởi góc độ ngân hàng là gì?
A. Là khả năng NH đáp ứng đầy đủ và kịp thời các nghĩa vụ tài chính phát sinh trong
quá trình hoạt động kinh doanh như chi trả tiền gửi, cho vay, thanh toán và các giao dịch tài
chính khác
B. Là khả năng NH đáp ứng đầy đủ và kịp thời các tài sản nợ và tài sản có phát sinh trong quá
trình hoạt động kinh doanh của NH
C. Là khả năng chuyển hoá thành tiền của tài sản và ngược lại
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 26: Cung thanh khoản là gì?
A. Là lượng tiền gửi vào NH để NH sử dụng
B. Là số tiền có sẵn hoặc có thể có trong thời gian ngắn để NH sử dụng
C. Là lượng tiền ra khỏi NH
D. Là số tiền NH có nhu cầu chi trả ngay lập tức hoặc trong một thời gian ngắn
Câu 27: Cầu thanh khoản là gì?
A. Là lượng tiền gửi vào NH để NH sử dụng
B. Là số tiền có sẵn hoặc có thể có trong thời gian ngắn để NH sử dụng

C. Là lượng tiền ra khỏi NH
D. Là số tiền NH có nhu cầu chi trả ngay lập tức hoặc trong một thời gian ngắn
Câu 28: Trạng thái thanh khoản ròng là gì?
A. Là chênh lệch giữa tổng cầu và tổng cung thanh khoản tại một thời điểm
B. Là chênh lệch giữa tổng cung và tổng cầu thanh khoản
C. Là chênh lệch giữa tổng cung và tổng cầu thanh khoản tại một thời điểm
D. A hoặc C đều được
Câu 29: Rủi ro thanh khoản là gì?
A. Là khả năng NH không đáp ứng được các nghĩa vụ tài chính một cách tức thời hoặc phải
huy động vốn với giá cao hoặc phải bán tài sản với giá thấp
B. Là khả năng NH không đáp ứng được các nghĩa vụ tài chính một cách tức thời, phải
huy động vốn với giá cao hoặc phải bán tài sản với giá thấp
C. Là những rủi ro NH phải gánh chịu khi gặp vấn đề về thanh khoản
D. Cả 3 đáp án trên đều được
Câu 30: Rủi ro thanh khoản xảy ra khi nào?
A. Khi NH bị thâm hụt thanh khoản
B. Khi NH thặng dư thanh khoản
C. Khi thặng dư (dự trữ quá mức) và khi thâm hụt
D. Khi NH mất khả năng thanh toán
Câu 31: Những vấn đề NH phải gánh chịu khi xảy ra rủi ro thanh khoản là gì?
A. Chuyển hoá tài sản thành tiền với giá thấp hoặc chi phí cao
B. Tiếp cận thị trường tiền tệ để tăng vốn với những điều kiện khắt khe hơn
C. Mất uy tín với khách hàng truyền thống. Đình trệ hoạt động dẫn đến giảm thu nhập
D. Tất cả các ý trên
Câu 32: Các dấu hiệu nhận biết rủi ro thanh khoản?
A. NH bất ngờ huy động vốn với LS cao hoặc vay NHTƯ với khối lượng lớn và thường xuyên
hơn hoặc chấp nhận lỗ khi bán tài sản.
B. Từ chối các khoản cho vay
C. Sự biến động của giá cổ phiếu và lòng tin của dân chúng bị giảm sút
D. Tất cả các ý trên

Câu 33: Đặc trưng cơ bản của rủi ro thanh khoản là gì:
A. Sự không cân xứng về kỳ hạn giữa TSN và TSC
B. Tính lỏng của TS Có ít hơn tính lỏng của TSN
C. Tính lỏng của TS Nợ ít hơn tính lỏng của TSC
D. Tất cả các ý trên
Câu 34: Rủi ro thanh khoản phát sinh bên TSC là gì:
A. Là hiệu ứng các khoản tiền gửi rút ra quá mức dự tính
B. Là các khoản tín dụng cho vay ra không thu được đúng hạn để thực hiện các cam kết
TD
C. Là các khoản tín dụng chậm trả
D. Là hiệu ứng các khoản TG rút ra quá mức dự tính trong khi các khoản cho vay ra không thu
được đúng hạn
Câu 35: Rủi ro thanh khoản phát sinh bên TSN là gì:
A. Là hiệu ứng các khoản tiền gửi rút ra quá mức dự tính
B. Là các khoản tín dụng cho vay ra không thu được đúng hạn
C. Là sự không cân xứng giữa kỳ hạn của các khoản tiền gửi và các khoản tiền vay
D. Là hiệu ứng các khoản TG rút ra quá mức dự tính trong khi NH không còn nguồn dự trữ để
thanh toán
Câu 36: Đặc trưng cơ bản của rủi ro thanh khoản là gì?
A. Tính lỏng của tài sản Nợ thấp hơn tính lỏng của tài sản Có
B. Tính lỏng của tài sản Nợ cao hơn tính lỏng của tài sản Có
C. Ngân hàng không thực hiện được nghĩa vụ tài chính với khách hàng
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 37: Vị thế thanh khoản ròng của một NH được xác định bởi:
A. Nguồn cung thanh khoản
B. Nguồn cầu thanh khoản
C. Nguồn cung thanh khoản và nguồn cầu thanh khoản
D. Chênh lệch giữa nguồn cung thanh khoản và nguồn cầu thanh khoản
Câu 38: Thâm hụt thanh khoản có nghĩa là
A. NH có nguồn cung thanh khoản lớn hơn cầu thanh khoản

B. NH có nguồn cung thanh khoản nhỏ hơn nguồn cầu thanh khoản
C. NH có nguy cơ bị mất khả năng thanh toán nếu không tìm được nguồn TT bổ sung
D. B&C
Câu 39: Để quản lý rủi ro thanh khoản có thể sử dụng các biện pháp nào?
A. Quản lý tài sản Nợ và tài sản Có
B. Xác định khe hở lãi suất
C. Quản lý thanh khoản kết hợp
D. A và C
Câu 40: Nguyên nhân tiền đề dẫn đến rủi ro thanh khoản là gì?
A. Do NH huy động và đi vay vốn với thời hạn ngắn để đầu tư cho vay ra với thời hạn dài
B. Do sự nhạy cảm của TS với sự thay đổi của LS
C. Do những trục trặc về thanh khoản khiến lòng tin của dân chúng bị lung lay
D. Do tất cả các ý trên
Câu 41: Nguyên nhân hoạt động dẫn đến rủi ro thanh khoản là gì?
A. Do khách hàng gửi tiền đồng loạt rút ra một khoản tiền lớn buộc NH phải đi vay bổ sung
với LS cao hoặc bán bớt TS với giá rẻ .
B. Do KH thực hiện các cam kết TD cùng lúc khiến NH phải chuyển hoá các TS khác thành
tiền để đáp ứng nhu cầu thanh khoản hoặc đi vay các NH khác với LS cao.
C. Gồm cả A và B
D. Không ý nào đúng
Câu 42: Tài sản có có tính lỏng thấp đó là những tài sản:
A. Tiền mặt, tiền gửi NHNN và TG thanh toán
B. Các khoản đầu tư mua sắm TSCĐ
C. Các khoản tài trợ tín dụng
D. B&C
Câu 43: Phương án quản lý rủi ro thanh khoản đối với hiệu ứng rút tiền là:
A. Đi vay với thời hạn ngắn
B. Phát hành kỳ phiếu ngắn hạn, hay phát hành một số trái phiếu có thời hạn dài
C. Cả hai phương án trên
D. Không phương án nào đúng

Câu 44: Phương án quản lý rủi ro thanh khoản để thực hiện các cam kết tín dụng:
A. Duy trì một lượng dự trữ TM tại NHTƯ và TM tại quỹ để đáp ứng nhu cầu thanh khoản tức
thì
B. Duy trì một lượng tài sản có tính thanh khoản cao để sẵn sàng đáp ứng các nhu cầu thanh
khoản
C. Đi vay với thời hạn ngắn
D. A và B
Câu 45: Tài sản có tính thanh khoản cao là những tài sản:
A. Có thể chuyển hoá thành TM nhanh chóng
B. Có chi phí chuyển nhượng thấp và giá cả thị trường hợp lý
C. Được giao dịch trên một thị trường hoàn hảo
D. Tất cả các ý trên
Câu 46: Trạng thái thanh khoản ròng là:
A. Chênh lệch giữa nguồn cung thanh khoản với nguồn cầu thanh khoản
B. Là chênh lệch giữa nguồn thanh khoản phải thực hiện với nguồn thanh khoản đã thực hiện
C. Chênh lệch giữa nguồn cầu thanh khoản và nguồn cung thanh khoản
D. Không đáp án nào đúng
Câu 47: Duy trì dự trữ vượt mức có được coi là một trong những biện pháp để phòng ngừa rủi ro
thanh khoản các TCTD?
A. Có
B. Không
C. Chưa chắc chắn
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 48: Chiến lược quản lý rủi ro thanh khoản bên TSC của các NHTM nhằm:
A. Hình thành một danh mục tài sản có thanh khoản để đáp ứng nhu cầu dự trữ bắt buộc
B. Hình thành một danh mục tài sản có thanh khoản để đáp ứng nhu cầu thanh khoản diễn ra
hàng ngày
C. Cả A và B
D. Không đáp án nào đúng.
Câu 49: Chiến lược quản lý rủi ro thanh khoản bên TSN của các NHTM nhằm:

A. Hình thành một danh mục TS Nợ sao cho giảm được lượng TS thanh khoản phải duy
trì bên TS có
B. Hình thành một danh mục TSN cân đối với các TSC
C. Cả A và B
D. Không đáp án nào đúng
Câu 50: Có mấy phương pháp đo lường rủi ro thanh khoản?
A. 4 phương pháp
B. 5 phương pháp
C. 6 phương pháp
D. 7 phương pháp
Câu 51: Chiến lược quản lý rủi ro thanh khoản với TS nợ bao gồm:
A. Phát triển thị trường bán lẻ
B. Đa dạng hoá nguồn vốn
C. Tăng cường thu hút nguồn vốn dài hạn với LS cố định
D. Tất cả các ý trên
Câu 52: Rủi ro hối đoái là:
A. những sự cố xảy ra trong hoạt động kinh doanh hối đoái có thể gây nên những tổn
thất cho ngân hàng
B. Sự biến động của tỷ giá làm giảm lợi nhuận của NH
C. Sự không cân xứng giữa TSC và TSN của bang CĐ ngoại tệ
D. Tất cả các ý trên
Câu 53: Nguyên nhân dẫn tới rủi ro hối đoái có thể xuất phát từ:
A. Ngân hàng thực hiện giao dịch ngoại tệ cho khách hàng và bản thân ngân hàng.
B. Ngân hàng huy động vốn bằng ngoại tệ.
C. Đầu tư tài sản Có bằng ngoại tệ.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 54: Trong các hợp đồng phái sinh được sử dụng để ngăn ngừa và hạn chế rủi ro hối đoái thì yếu tố
giúp cho ngân hàng có thể hạn chế được rủi ro là:
A. Số lượng ngoại tệ giao dịch đã được thỏa thuận trước
B. Thời gian thực hiện hợp đồng đã được thỏa thuận trước

C. Tỷ giá thực hiện được thỏa thuận trước
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 55: Trạng thái ngoại tệ ròng là
A. Chệnh lệch giữa TSC và TSN nội bảng.
B. Chênh lệch giữa TSC và TSN nội bảng và ngoại bảng
C. Chênh lệch giữa TSC và TSN (cả nội và ngoại bảng) tại một thời điểm
D. Tất cả các đáp án trên đều được
Câu 56: Trạng thái ngoại tệ trường ròng là
A. Chênh lệch dương giữa TSC và TSN nội bảng và ngoại bảng
B. Chênh lệch dương giữa TSC và TSN (cả nội và ngoại bảng) tại một thời điểm
C. Chênh lệch âm giữa TSC và TSN nội bảng và ngoại bảng tại một thời điểm
D. Không đáp án nào đúng
Câu 57: Nếu trạng thái ngoại hối ròng của NH là trạng thái đoản ròng, rủi ro hối đoái xảy ra khi:
A. Tỷ giá trên thị trường tăng
B. Tỷ giá trên thị trường không đổi
C. Tỷ giá trên thị trường giảm
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 58: Nếu trạng thái ngoại hối ròng của NH là trạng thái trường ròng, rủi ro hối đoái xảy ra khi:
A. Tỷ giá trên thị trường tăng
B. Tỷ giá trên thị trường không đổi
C. Tỷ giá trên thị trường giảm
D. Không đáp án nào đúng
Câu 59: Nội dung phòng ngừa rủi ro hối đoái ngoại bảng:
A. Duy trì cân xứng ngoại hối giữa tài sản Có và tài sản Nợ.
B. Duy trì trạng thái tài sản Có lớn hơn TS Nợ.
C. Duy trì Tài sản Nợ ngoại tệ lớn hơn Tài sản Có ngoại tệ.
D. Sử dụng các hợp đồng phái sinh
Câu 60: Phương pháp phòng ngừa rủi ro hối đoái nội bảng là:
A. Duy trì sự cân xứng về trạng thái ngoại hối giữa tài sản Có và tài sản Nợ
B. Sử dụng các hợp đồng phái sinh

C. Duy trì trạng thái ngoại hối trường ròng
D. Duy trì trạng thái ngoại hối đoản ròng
Câu 61: Điều kiện để ngân hàng phải hứng chịu rủi ro tỷ giá khi duy trì trạng thái ngoại tệ đoản ròng?
A. Tỷ giá không biến động
B. Tỷ giá biến động tăng
C. Tỷ giá biến động giảm
D. Tỷ giá biến động tăng hoặc giảm
Câu 62: Để có được trạng thái ngoại tệ cân bằng, các NH cần phải làm gì?
A. đồng thời làm cân xứng giữa “TSN và TSC nội bảng” và làm cân xứng giữa “doanh số mua
vào và DS bán ra” đối với từng ngoại tệ
B. Làm cho trạng thái nội bảng và ngoại bảng ngược dấu với nhau
C. Sử dụng các HĐ phái sinh
D. gồm A và B
Câu 63: Mức độ rủi ro của tỷ giá phụ thuộc vào?
A. Độ lớn của trạng thái ngoại tệ
B. Mức độ biến động của tỷ giá
C. Trạng thái trường ròng hoặc đoản ròng
D. A và B
Câu 64: Phương pháp phòng ngừa ngoại bảng?
A. Sử dụng các hợp đồng phái sinh
B. Sử dụng hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng hoán đổi
C. Sử dụng hợp đồng tương lai và hợp đồng quyền chọn
D. Tất cả các PA trên
Câu 65: Thời điểm phát sinh trạng thái ngoại tệ đối với các hợp đồng phái sinh là:
A. Ngay sau khi ký hợp đồng
B. Tại thời điểm thanh toán
C. Tại thời điểm phát sinh giao dịch
D. Không phát sinh trạng thái ngoại tệ đối với các HĐ phái sinh
Câu 66: Tổng trạng thái ngoại tệ mở là:
A. Tổng TS nợ – Tổng tài sản có

B. Tổng doanh số mua vào – tổng doanh số bán ra
C. Tổng trạng thái ngoại tệ nội bảng + Tổng trạng thái ngoại tệ ngoại bảng
D. Tất cả các ý trên
Câu 67: Khi NH duy trì trạng thái ngoại tệ nội bảng trường ròng và trạng thái ngoại tệ ngoại bảng
đoản ròng thì rủi ro tỷ giá:
A. Chắc chắn sẽ xảy ra
B. Chắc chắn không xảy ra
C. Không thể khảng định là có rủi ro hay không
D. Có thể xảy ra khi trạng thái trường và đoản là ngang nhau
Câu 68: Khi NH duy trì trạng thái ngoại tệ ngoại bảng trường ròng và trạng thái ngoại tệ nội bảng
đoản ròng thì rủi ro tỷ giá:
A. Chắc chắn sẽ xảy ra nếu trạng thái trường lớn hơn trạng thái đoản
B. Chắc chắn sẽ xảy ra nếu trạng thái đoản lớn hơn trạng thái trường
C. Chắc chắn sẽ xảy ra nếu trạng thái trường bằng trạng thái đoản
D. Không thể xảy ra
Câu 69: Khi NH duy trì trạng thái ngoại tệ nội bảng trường ròng và trạng thái ngoại tệ ngoại bảng
đoản ròng thì rủi ro tỷ giá:
A. Không thể xảy ra nếu trạng thái trường ngang bằng với trạng thái đoản
B. Không thể xảy ra nếu trạng thái trường lớn hơn trạng thái đoản
C. Chắc chắn sẽ xảy ra nếu trạng thái đoản lớn hơn trạng thái trường
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 70: Khi NH duy trì trạng thái ngoại tệ nội bảng trường ròng và trạng thái ngoại tệ ngoại bảng
đoản ròng thì rủi ro tỷ giá:
A. Không thể xảy ra nếu trạng thái trường nội bảng ngang bằng với trạng thái đoản
ngoại bảng
B. Sẽ xảy ra nếu trạng thái trường nội bảng lớn hơn trạng thái đoản ngoại bảng
C. Không thể xảy ra nếu trạng thái đoản ngoại bảng lớn hơn trạng thái trường nội bảng
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 71: Các hoạt động ngoại bảng làm phát sinh trạng thái ngoại tệ mở bao gồm:
A. Các hợp đồng ngoại tệ chưa đến hạn thanh toán

B. Các HĐ ngoại tệ đã đến hạn thanh toán
C. Các HĐ ngoại tệ đã được ký kết nhưng chưa hạch toán
D. Tất cả các ý trên
Câu 72: Các NHTM tham gia thị trường ngoại tệ thông qua các hoạt động nào?
A. Mua hộ bán hộ ngoại tệ cho KH nhằm phục vụ cho xuất nhập khẩu
B. Mua bộ, bán hộ ngoại tệ cho KH và cho chính NH nhằm phục vụ cho nhu cầu XNK và
đầu tư của KH và phục vụ cho mục tiêu phòng ngừa rủi ro hoặc mục tiêu kiếm lời của
NH.
C. Mua bán ngoại tệ nhằm cân bằng trạng thái ngoại tệ để phòng ngừa rủi ro tỷ giá
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 73: Trạng thái ngoại tệ mở đối với một ngoại tệ bao gồm:
A. Trạng thái ngoại tệ nội bảng và trạng thái ngoại tệ ngoại bảng của ngoại tệ đó
B. Tổng trạng thái ngoại tệ nội bảng và trạng thái ngoại tệ ngoại bảng của cả bảng cân đối
C. Cả A và B
D. Không ý nào đúng
Câu 74: Điều kiện để có rủi ro ngoại tệ là:
A. Phải có trạng thái ngoại tệ mở
B. Tỷ giá phải biến động
C. Phải có trạng thái ngoại tệ mở và tỷ giá phải biến động
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 75: Điều kiện để tránh rủi ro tỷ giá bao gồm:
A. Phải duy trì trạng thái ngoại tệ nội bảng và trạng thái ngoại tệ ngoại bảng bằng 0
B. Tổng trạng thái ngoại tệ mở phải lớn hơn 0
C. Cả A và B
D. Không ý nào đúng
Câu 76: Sự biến động của tỷ giá phụ thuộc vào các nguyễn nhân nào?
A. Yếu tố kinh tế: Khủng hoảng, lạm phát, LS biến động
B. Yếu tố chính trị: Thuế quan, hạn ngạch
C. Văn hóa xã hội: Tâm lý ưa dùng hàng ngoại
D. Tất cả các nguyên nhân trên

Câu 77: Một Ngân hàng đã dùng nguồn VND để đầu tư cho vay ngoại tệ bằng USD thời hạn 1 năm.
Để phòng ngừa rủi ro tỷ giá ngân hàng này sẽ thực hiện chiến lược gì?
A. Mua hợp đồng quyền chọn bán vào thời điểm khoản vay đến hạn
B. Mua hợp đồng quyền chọn mua vào thời điểm khoản vay đến hạn
C. Mua hợp đồng quyền chọn bán vào thời điểm khoản vay đến hạn với tỷ giá > hoặc
bằng tỷ giá giao ngay tại thời điểm cho vay.
D. Vừa mua vừa bán hợp đồng quyền chọn mua
Câu 78: Một Ngân hàng đã đi vay 100 triệu USD để đầu tư cho khách hàng vay bằng VND. Để phòng
ngừa rủi ro tỷ giá NH sẽ làm gì?
A. Mua hợp đồng quyền chọn mua
B. Mua hợp đồng quyền chọn bán
C. Mua và bán hợp đồng quyền chọn mua
D. Mua và bán hợp đồng quyền chọn bán
Câu 79: Một Ngân hàng đã đi vay 100 triệu USD thời hạn 1 năm để đầu tư cho khách hàng vay bằng
VND thời hạn 1 năm. Để phòng ngừa rủi ro tỷ giá NH sẽ làm gì?

×