Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Xác định các tiêu thức đánh giá thực tiễn HRM và thực hiện nghiên cứu điều tra trong HRM, OB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (687.32 KB, 35 trang )

.
.

Xác đònh các tiêu thức
đánh giá thực tiễn HRM &

thực hiện nghiên cứu điều
tra trong HRM, OB
Mục tiêu
Mục tiêu

Xác đònh các tiêu thức
đánh giá thực tiễn HRM

Biết cách thực hiện
nghiên cứu điều tra
trong HRM và OB
THỰC TIỄN TỐT TRONG
THỰC TIỄN TỐT TRONG
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN
LỰC (HPWP)
LỰC (HPWP)

HRM gồm có những hoạt động
chủ yếu nào?

Tiêu thức nào hoặc điều gì
cho thấy đó là hoạt động thực
tiễn HRM tốt hiện nay?
Các đề tài


Các đề tài

Teamwork

Thỏa mãn với tiền lương

Kết quả làm việc của nhân viên

Năng lực cần thiết cho CBQL

Nhu cầu đào tạo ngành

Thoả mãn của nhà đầu tư đối với NNL

Vì sao sinh viên tốt nghiệp không
muốn quay về tỉnh.
OBJECTIVES
Literature review of OC & JS
Initial scale
measures
Focus group
Reliability analysis
Cronbach Alpha, EFA
Đo lường
Thảo luận kết quả
Mục tiêu
Literature review
Kết luận
Research question
Research question

What are the relationships
between dimensions of job
satisfaction and dimensions of
organizational commitment?
ORGANIZATIONAL
ORGANIZATIONAL
COMMITMENT
COMMITMENT

the strength of an individual's
identification with, and
involvement in a particular
organization (Mowday, 1977)
ORGANIZATIONAL
ORGANIZATIONAL
COMMITMENT
COMMITMENT

Identification: strong belief in and
acceptance of the organization's goals and
values . (Mowday, 1977)

Effort: a willingness to exert a considerable
effort on behalf of the organization and/ or for
the employee’s satisfaction; (Mowday, 1977)

Loyalty: a strong intent or desire to maintain
membership in the organization; and
(Mowday, 1977)
OCQ

OCQ

.
Identification
Effort
Loyalty
ORG. COM
JOB SATISFACTION
JOB SATISFACTION
The degree to which
employees have positive
affective orientation towards
employment (Vroom 1964,
p.99-105)
JDI
JDI

.
Pay
Supervision
Co-workers
Training-Prom
JDI
Work
work
pay
co-w
supervision
promotion
pride

effort
loyalty
e1
1
e2
1
e3
1
Figure1: Conceptual model
Chi-square= 2.184
df= 2
p=0.336
GFI= 0.998
CFI=0.999
TLI=0.904
RMSEA=0.015
uytinLD
ganket
thoaman
z
1
Hinh 1.2: Mo hinh nghien cuu so 2:
Anh huong cua uy tin lanh dao
den muc do thoa man va
gan ket to chuc
s
1
DD
e1
1

1
HQ
e2
1
TV
e3
1
DN
e5
1
1
TT
e6
1
CG
e7
1
x1 e8
1
1
x2 e9
1
x3 e10
1
x4 e11
1
x5 e12
1
Bản chất
công

việc
Lãnh đạo
Tiềnlươn
g
Đồngnghi
ệp
Đ/tạo T/Tiến
Phúc lợi
Điều
kiện
Giới tính
Chức năng
Tuổi
Học vấn
Thu nhập
Loại hình
sở hữu
Sự gắn
kết
tổ chức
Thâm niên
Cố gắng

Trungthàn
h
Tự hào
Hình 1.4: Các yếu tố ảnh
hưởng đến GS và sự gắn kết
tổ chức
Thỏa

mãn
chung
Loại hình
hoạt
động
Các giả thuyết
H1: Đạo đức cá nhân- hiệu quả
mục tiêu- uy tín lãnh đạo
H2: Uy tín lãnh đạo - ý thức gắn
kết tổ chức.
H3: Uy tín lãnh đạo - mức độ
thỏa mãn trong công việc.
Các giả thuyết
H1: Mức độ thỏa mãn với lãnh đạo tăng
hay giảm thì lòng trung thành của nhân
viên cũng tăng hay giảm.
H2: Kết quả làm việc của nhân viên trong
các SME có quan hệ ngược chiều với mức
độ thỏa mãn về tiền lương.
H3: Kết quả làm việc của nhân viên
không ảnh hưởng đến lòng trung thành
của nhân viên SME
Các giả thuyết
H1: Mức độ thỏa mãn với BC công việc
tăng hay giảm thì mức độ thỏa mãn
chung (GS) của nhân viên đối với công
việc cũng tăng hay giảm theo.
H2a: Thâm niên càng cao, mức độ trung
thành với tổ chức theo nhận thức của
nhân viên càng cao.

H2b: Nữ nhân viên có mức độ thỏa mãn
với công việc thấp hơn các đồng nghiệp
nam.
H3: Nhân viên quốc doanh có mức độ
thỏa mãn đối với công việc cao hơn nhân
viên trong khu vực phi quốc doanh.
Testing scales
Testing scales



Internal reliability

Exploratory factor analysis
(EFA)
Chi-square= 23.856; df=12; CMIN/DF= 1.989;
Chi-square= 23.856; df=12; CMIN/DF= 1.989;
CFI=0.968; GFI=0.975; TLI=0.945;
CFI=0.968; GFI=0.975; TLI=0.945;
RMSEA=0.050.
RMSEA=0.050.


n PC VE AFL S V
Identif.
3
.89 .74 .85
ACEP
Loyalty
2

.85 .75 .86
ACEP
Effort
2
.77 .64 .80
ACEP
adapted
OCQ
3
.83 .64 .77
ACEP
Chi-square= 143.125; df=80; p=0.000; CMIN/DF=1.789;
Chi-square= 143.125; df=80; p=0.000; CMIN/DF=1.789;
CFI=0.976; GFI= 0.954; TLI=0.968; RMSEA=0.045.
CFI=0.976; GFI= 0.954; TLI=0.968; RMSEA=0.045.


.
.


n PC VE AFL S V
WORK
3 .78 .55 .73
ACEP
PAY
2 .83 .71 .85
ACEP
SUPERV.
3 .79 .55 .75

ACEP
CO-W
3 .84 .63 .79
ACEP
TRAININ
G-PROM
4 .80 .51 .71
ACEP
Sample & data
Sample & data
collection
collection

396 respondents

Face-to-face survey
questionnaire.
work
pay
co-w
supervision
promotion
pride
effort
loyalty
e1
1
e2
1
e3

1
Figure1: Conceptual model
Chi-square= 2.184
df= 2
p=0.336
GFI= 0.998
CFI=0.999
TLI=0.904
RMSEA=0.015
Standardized total effects
Standardized total effects
of
of


AJDI
AJDI
ON
ON
OC
OC
.
.


WORK T_P CO-W PAY SUP
LOY
.16** .24*** .22***
EFF
.25*** .18** - .

13**
.22***
PRIDE
.11* .21*** .13** .10 .27***
Standardized total effects
Standardized total effects
of
of


AJDI
AJDI
ON
ON
OC (TM)
OC (TM)
.
.


.
.


WORK T_P CO-W PAY SUP
LOY
.237 .162 .242
EFF
.225 .212
PRIDE

.221 .320 .247 .174
Standardized total effects
Standardized total effects
of
of


AJDI
AJDI
ON
ON
loyalty,
loyalty,
performance (SEM)
performance (SEM)
.
.


WORK T_P CO-W PAY SUP
LOY
.487 .247
PERF
.163 159 .26

×