Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Thi công tuyến ống cấp nước D300,L330

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.46 KB, 29 trang )

Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công
1. Nhiệm vụ
- Yêu cầu thiết kế tổ chức thi công tuyến ống cấp nớc từ
HV29 đến HV27, trong sơ đồ mạng lới cấp nớc 4 quận nội thành
thành phố Hải Phòng. Đờng kính ống D = 300 mm, chiều dài tuyến
ống L = 330m, độ sâu chôn ống là 1,3m; chiều sâu đào mơng đặt
ống 1,4m.
- Sử dụng loại ống gang xám 300, mối nối ống dài 6 m, đất
cấp III ,địa tầng ổn định, mực nớc ngầm sâu 1,5.
* Giới thiệu sơ lợc về hồ sơ thiết kế:
- Sau khi san nền trong khu đất xây dựng và hoàn thành cơ
bản hệ thống đờng giao thông trong khu vực.
- Trên tuyến ống này xây 2 hố van và 1 họng cứu hoả, đợc thể
hiện trên bản vẽ thiết kế.
- Độ sâu chôn ống bình quân là 1,3m, đất thuộc loại đất cấp
III tuyến ống theo thiết đợc đặt dới vỉa hè, đáy ống đợc đệm lớp cát
đệm dày 0,1 m, sau khi lắp đặt ống, xung quanh thành ống chèn cát
và đệm phần trên đỉnh ống 1 lớp cát đệm dày 0,2 m.
* Địa điểm khu vực:
- Tuyến ống thi công đợc nằm ngay trên phờng Trần Nguyên
Hãn, nên rất thuận lợi cho việc vận chuyển vật t để kịp tiến độ thi
công.
2. Tính toán khối lợng thi công
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m


- Phân tích nhân công, máy thi công, phân tích vật t.
- Trên cơ sở hồ sơ thiết kế kỹ thuật ta tiến hành phân tích chi
tiết khối lợng theo trình tự thi công.
Trên cơ sở hồ sơ thiết kế kỹ thuật ta tiến hành phân tích chi
tiết khối lợng theo trình tự thi công.
* Bảng tính toán khối lợng đất đào mơng:
- Diện tích mặt cắt mơng:
F =
2
a b
h
+
ì
- Khối lợng tính toán;
V= [(F
1
+F
2
)/2]
ì
L (m3)
Trong đó:
a : Chiều rộng mặt trên mơng(m).
b : Chiều rộng đáy mơng(m).
L : Khoảng cách giữa hai hố van(m).
Thứ
tự
Đoạn
ống
Ch/r

mặt m-
ơng
a (m)
Ch/r đáy
mơng b
(m)
K/c
giữa hai
HV L
(m)
Độ sâu
ban đầu
(m)
Độ sâu
cuối
(m)
D/t tại
mặt cắt
đầu
(m
2
)
D/t tại
mặt cắt
cuối
(m
2
)
Khối l-
ợng V

(m
3
)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
HV29-
HV27
1,6 0,9 335 1,400 1,400 1,75 1,75 586,25
Tổng 586,25
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
* Bảng tính toán khối lợng đất đào hố van:
- Diện tích mặt cắt giếng;
F =
1 2
2
a a
h
+
ì

- Khối lợng tính toán:
V= [(F
1
+F
2

)/2]
ì
l (m3)
Trong đó:
a
1
: Chiều rộng mặt trên giếng(m).
a
1
: Chiều rộng đáy giếng(m).
l : Chiều dài hố van(m).
Thứ
tự
Hố van
Chiều
rộng đào
thêm mặt
HV
a (m)
Chiều
rộng
đào
thêm
đáy HV
b (m)
Chiều
dài mở
mặt HV
L (m)
Độ sâu

ban đầu
(m)
Độ sâu
cuối
(m)
D/t tại
mặt cắt
đầu
(m
2
)
D/t tại
mặt cắt
cuối
(m
2
)
Khối l-
ợng V
(m
3
)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 HV29 0,795 0,782 5,520 1,750 1,750 1,380 1,380 7,62
0,795 0,782 5,520 1,750 1,750 1,380 1,380 7,62
0,900 0,725 5,520 0,350 0,350 0,284 0,284 1,57
2 HV27 0,945 0,932 4,492 1,750 1,750 1,642 1,642 7,38
0,945 0,932 4,492 1,750 1,750 1,642 1,642 7,38
0,900 0,725 4,492 0,350 0,350 0,284 0,284 1,28
Gvhd: ts. Trần thanh sơn

Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
Tổng 32,9
* Bảng tính toán khối lợng cát đệm và đầm chặt
- Khối lợng thể tích ống;
V
ống
= (
ì
d
2
/4)
ì
L (m
3
)
V
ống
= (
ì
0.3
2
/4)
ì
330 = 23.33(m
3
)

- Khối lợng thể tích cát;
V
cát
= [(F
1
+F
2
)/2]
ì
L - V
ống
+ V
Cát HV
(m
3
)
Trong đó:
a : Chiều rộng mặt trên mơng(m) phần đắp cát.
b : Chiều rộng đáy mơng(m) phần đắp cát.
L : Khoảng cách giữa hai hố van(m).
Thứ
tự
Đoạn
ống
Ch/r
mặt m-
ơng
a (m)
Ch/r
đáy m-

ơng b
(m)
K/c
giữa hai
HV L
(m)
Độ sâu
ban
đầu
(m)
Độ sâu
cuối
(m)
D/t tại
mặt
cắt đầu
(m
2
)
D/t tại
mặt cắt
cuối
(m
2
)
Khối lợng
V (m
3
)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1
HV29-
HV27
1,215 0,9 325 0,630 0,630 0,6662 0,6662 216,52
Tổng 216,52
- Khối lợng thể tích cát đệm ở hố van:
V
Cát HV
= 4.02 x 1.69 x 0.1 + 2.929 x 1.99 x 0.1
=1.27(m
3
)
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
Vậy: V
cát
= 216.52- 23.33 + 1.27 = 194.46(m3)
- Do tính chất đầm nén nên thể tích cát thực tế là:
V
cát tt
= V
cát
x 1.15 = 224(m
3
)
* Bảng tính toán khối lợng thể tích hố van:

V
hv
= V
1
+ V
2
(m
3
)
Trong đó : V
1
= Thể tích của phần thân hố van (hình cn).
V
2
= Thể tích của phần đáy hố van (hình cn).
* Tính toán khối lợng đất đào đắp:
- Khối lợng đất lấp;
V
đ.lấp
=(V
đào mơng
+ V
đào HV
- V
HV
- V
cát
) ì 1.15
- Hệ số dôi k =1.15 ữ 1.3;
V

đ.lấp
= {(586.25 + 32.9) - 19.19 - 217.79}ì 1.15
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Thứ
tự
Hố van
Chiều
rộng
thân HV
a (m)
Chiều
dài thân
HV
b (m)
Chiều
rộng đáy
HV
(m)
Chiều
dài đáy
HV
(m)
Chiều
cao
thân
HV
h

1
(m)
Chiều
cao
đáy
HV
h
2
(m)
Thể
tích
thân
HV
V
1
(m
3
)
Thể
tích
đáy
HV
V
2
(m
3
)
Khối
lợng
V

hv
(m
3
)
1 2 3 4 5 6 7 8
9
10 11
1 HV29 1.490 3.820 1.690 4.020 1.500 0.250 8.538 1.698 10.24
2 HV27 1.790 2.792 1.990 2.929 1.500 0.250 7.497 1.457 8.95
Tổng 19.19
Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
V
đ.lấp
= 439.5(m
3
)
- Khối lợng đất thừa chở đi;
V
thừa
= V
đào
- V
đ.lấp
= 619.15 - 439.5 = 179.65(m
3
)
* Vật t sử dụng trên đoạn ống thi công:
STT Tên vật t Đơn vị tính Số lợng
1

ống gang dẻo EU 300
m 330
2 Thập BB 300 x 100 cái 1
3 Tê BB 400 x 200 cái 1
4 Tê EU 300 x 100 cái 1
5 Côn gang BB 400 x 300 cái 1
6 Trụ cứu hoả D100 bộ 1
7 Cút EU 100 x 100 cái 1
8
Van 400 BB
cái 1
9
Van 300 BB
cái 3
10
Van 100 BB
cái 2
11
Van 100 EE
cái 1
12
ống gang EU 400
cái 1
13
ống gang EU 300
cái 2
14
ống gang UU 300
cái 1
15

ống gang EU 200
cái 1
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
16
ống gang UU 100
ống gang EU 100
cái
1
2
17
Mối nối mềm 400
bộ 1
18
Mối nối mềm 300
bộ 2
19
Mối nối mềm 200
bộ 1
20
Mối nối mềm 100
bộ 2
21 Hố van hố 2
Bảng tổng hợp vật t
STT m hiệuã Nội dung công việc Đơn vị Khối
Đơn giá Lợng

1 TT Định vị tuyến(330m) Công 15,000
15 = 15
2 AG.1322 Phá dỡ nền gạch xi măng m2 850,000
Chuẩn bị mặt bằng
340x2,5 = 850
3 BF.1113 Đào kênh mơng trên đất khô rộng<=6m
Máy đào<=0,8m2, mái ta luy 1:0,25 đất cấp III
100m3 6,192
Đào đất mơng mái ta luy
(2x((1,6+0,9)x1,4/2)x335/2)/100 = 5,863
Đào hố van
HV29:
(4x((0,795+0,782)x1,75/2)x(4,02+0,3x2+0,45x2)/2)/100
= 0,152

(2x((0,9+0,725)x0,35/2)x(4,02+0,3x2+0,45x2)/2)/100 =
0,016

HV27:
(4x((0,945+0,932)x1,75/2)x(2,992+0,3x2+0,45x2)/2)/100
= 0,148

Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
(2x((0,9+0,725)x0,35/2)x(2,992+0,3x2+0,45x2)/2)/100 =
0,013


4 TT Đào, sửa mơng hố van, hố họng cứu hỏa bằng thủ công công 20,000
20 = 20
5 BK.5111 Đắp cát công trình, hố móng 100m3 1,935
(2x((1,215+0,9)x0,63/2)x325/2)/100 = 2,165
Trừ thể tích ống: -{((3,14x0,3^2)/4)x325}/100 = -0,23
Gia cố cát đáy hố van
HV29: 4,02x1,69x0,1/100 = 0,007
HV27: 2,992x1,99x0,1/100 = 0,006
6 HA.1112 Bêtông lót móng chiều rộng <=250cm, vữa mác 150, đá
4x6
m3 1,912
Bêtông đổ đáy hố van:
HV29: 4,02x1,69x0,15 = 1,019
HV27: 2,992x1,99x0,15 = 0,893
7 IA.1110 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt
thép móng, đờng kính <=10mm
tấn 0,057
Thép HV29, D8: 9x0,57x0,395/1000 = 0,002
4x1,32x0,395/1000 = 0,002
2x0,46x0,395/1000 = 0
L80x60x6: 2x1,25x6,37/1000 = 0,016
2x0,5x6,37/1000 = 0,006
Thép HV27, D8: 11x0,57x0,395/1000 = 0,002
4x1,62x0,395/1000 = 0,003
2x0,46x0,395/1000 = 0
L80x60x6: 2x1,55x6,37/1000 = 0,02
2x0,5x6,37/1000 = 0,006
8 HA.3313 Bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nớc,tấm đan ,
Vữa mác 200, đá 1x2

m3 0,763
Bê tông đổ tấm đan hố van
HV29: 6x(1,25x0,5x0,1) = 0,375
HV27: 5x(1,55x0,5x0,1) = 0,388
9 TT Vận chuyển dải ống công 20,000
20 = 20
10 YJ.10607 Lắp đặt ống gang bằng phơng pháp nối gioăng cao su
(gioăng thúc), D 300mm - ống dài 4m
100m 3,465
Theo định mức XDCBCTN hệ số hao hụt khi lắp đặt ống
1,05: 330x1,05/100 = 3,465

Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
11 YN.12709Lắp đặt mối nối mềm, đờng kính ống 400mm mối 1,000
1 = 1
12 YN.12707Lắp đặt mối nối mềm, đờng kính ống 300mm mối 3,000
3 = 3
13 YN.12703Lắp đặt mối nối mềm, đờng kính ống 100mm mối 3,000
3 = 3
14 YN.12407Lắp đặt van bằng phơng pháp mặt bích, đờng kính van
400mm
cái 1,000
1 = 1
15 YN.12405Lắp đặt van bằng phơng pháp mặt bích, đờng kính van
300mm

cái 3,000
3 = 3
16 YN.12401Lắp đặt van bằng phơng pháp mặt bích, đờng kính van
100mm
cái 2,000
2 = 2
17 YN.12608Lắp đặt van bằng phơng pháp măng sông, đờng kính van
100mm
cái 1,000
1 = 1
18 YN.11109Lắp đặt tê gang bằng phơng pháp mặt bích, đờng kính D
400x200mm
cái 1,000
1 = 1
19 YN.10707Lắp đặt tê gang bằng phơng pháp gioăng cao su (gioăng
thúc), đờng kính D 300mm
cái 1,000
Tê vào trụ cứu hỏa: 1 = 1
20 YN.11207Lắp đặt chữ thập gang bằng phơng pháp mặt bích, đờng
kính D 300x100mm
cái 1,000
1 = 1
21 YN.10909Lắp đặt côn gang bằng phơng pháp mặt bích, đờng kính D
400x300mm
cái 1,000
1 = 1
22 YN.14101Lắp đặt UU, đờng kính UU 300mm cái 1,000
1 = 1
23 YN.12901Lắp đặt trụ và họng cứu hoả, đờng kính trụ 100mm cái 1,000
1 = 1

24 GD.1114 Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, Xây hố van chiều dầy <=
33cm, vữa XM mác 75
m3 5,472
HV29: (2x3,82x0,22x1,38)+(2x1,05x0,22x1,38) = 2,957
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
HV27: (2x2,792x0,22x1,38)+(2x1,35x0,22x1,38) = 2,515
25 HA.2112 Bê tông tờng thẳng Chiều dày <=45cm,cao<=4m, Vữa
mác 150, Đá 1x2
m3 0,594
Bê tông gờ đặt tấm đan:
HV29: ((2x3,82x0,22x0,2)+(2x1,05x0,22x0,2))x0,75 =
0,321

HV27: ((2x2,792x0,22x0,2)+(2x1,35x0,22x0,2))x0,75 =
0,273

26 PA.1214 Công tác trát, trát tờng dầy 1,5 cm cao <= 4m, vữa XM
mác 75
m2 53,584
HV29: (2x3,38x1,47)+(2x1,05x1,47) = 13,024
(2x3,82x1,5)+(2x1,49x1,5) = 15,93
HV27: (2x2,352x1,47)+(2x1,35x1,47) = 10,884
(2x2,792x1,5)+(2x1,79x1,5) = 13,746
27 RA.1114 Công tác láng vữa, láng nền sàn không đánh mầu, dày
2cm, cao<=4m, Vữa XM mác 75

m2 6,724
HV29: 3,3x1,05 = 3,549
HV27: 2,352x1,35 = 3,175
28 YN.12106Thử áp lực ống gang và ống thép, đờng kính ống 300mm 100m 3,300
330/100 = 3,3
29 BK.5111 Đắp đất hố móng 100m3 5,094
(2x((2,1+1,44)x0,77/2)x325/2)x1,15/100 = 5,094
30 BJ.1413 Vận chuyển tiếp cự ly>7Km bằng ôtô tự đổ 5T đất cấp 3 100m3 1,797
179,65/100 = 1,797
31 SA.9320 Lát gạch vỉa hè, gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5,5cm m2 850,000
340x2,5 = 850
32 TT Thu dọn hoàn trả mặt bằng công 20,000
10 = 10
- Sau khi phân tích khối lợng, ta tiến hành phân tích vật t, nhân
công máy thi công trên cơ sở các định xây dựng cơ bản chuyên
ngành. Định mức dự toán xây dựng cấp thoát nớc (1999).
- Định mức xây dựng cơ bản 1998. Căn cứ vào đặc điểm khu
đất xây dựng, kích thớc hố đào,
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
- Chọn loại máy đào gầu nghịch mã hiệu EO 3311 G,
+ Dung tích gầu là 0,4 m
3
+ Chiều rộng của gầu là 830 mm,
+ Chiều dài tay cần là 4,9 m,
+ Chiều dài tay gầu là 2,3 m,

+ Góc nghiêng tay cần 45
0
và 60
0
,
+ Bán kính đào đất lớn nhất là 7,8 m
- Chọn sơ đồ đào dọc đỗ bên .
- Thi công lắp ống bằng máy kết hợp thủ công,
- Chọn máy cẩu: Máy cẩu bánh hơi cần trụ tự hành AK5
+ Quay nửa vòng có khối lợng cần trụ 8,3 tấn
+ Sức nâng max 5 tấn ,tầm với 2,5
+ Sức nâng min 1tấn, tầm với 5,5 m .
- Chọn ôtô vận chuyển đất
+Với bán kính vận chuyển đổ đất 12 km > 7km, khối l-
ợng vận chuyển lớn ta chọn loại ôtô tự đổ có tải trọng 5 tấn, với các
thông số:
+ Xe tự đổ 55111 : Kamaz - CHLB Nga
+ Tải trọng: 13 tấn
+ Tự trọng xe: 9 tấn
+ Tổng khối lợng xe: 22 tấn
+ Phân phối tải trọng khi xe di chuyển
Trục trớc: 3,77 tấn
Trục sau: 5,23 tấn
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
+ Phân phối tải trọng khi xe có tải

Trục trớc : 5,4 tấn
Trục sau: 16,6 tấn
+ Tốc độ di chuyển: 80

90 km/h
+ Công suất (theo DIL 70020): 220hp
- Ngoài ra còn sử dụng máy trộn cho công tác đổ bê tông và
vữa xây trát
Bảng tổng hợp vật liệu
STT M hiệuã Tên vật t Đơn vị Khối lợng
Vật liệu
1 :0040 Que hàn kg 11
2 :007 Bu lông cái 88
3 :0304 Dầu ma dút kg 0,205
4 :045 Băng dính cuộn 13
5 :0475 Dầu chì kg 0,019
6 :0552 Van D100mm cái 3,000
7 :0556 Van D300mm cái 3,000
8 :0558 Van D400mm cái 1,000
9 :0696 Tê gang D300mm cái 1,000
10 :0736 Mỡ bôi trơn kg 3,516
11 :0765 Sợi gai kg 0,007
12 :0766 Mỡ phấn chì kg 0,644
13 :0774 Gioăng cao su D300mm cái 84
14 :0775 Cao su tấm m2 3,060
15 :079 Cát nền m3 857,538
16 :081 Cát vàng m3 1,833
17 :0973 Bu lông bộ 146,000
18 :136 Dây thép kg 1,221
19 :213 Gạch xi măng tự chèn dầy 5,5cm m2 858,500

20 :214 Gạch xây (6,5x10,5x22) viên 3.009,600
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
21 :232 Gỗ ván cầu công tác m3 0,029
22 :275 Nớc Lít 1.273,824
23 :344 Thép tròn D<=10mm kg 57,285
24 :390 Xi măng PC30 kg 1.877,580
25 :401 Đinh kg 0,118
26 :412 Đinh đỉa Cái 0,517
27 :4244 Vải ni lông m 1.482,730
28 :4252 ống gang miệng bát D300mm (ống dài
4m)
m 348,233
29 :428 Đá dăm 1x2 m3 1,229
30 :430 Đá dăm 4x6 m3 1,754
31 :4413 Van 1 chiều D300mm cái 0,165
32 :4437 Van xả khí D300mm cái 0,165
33 :4461 Bích đặc D300mm cái 0,165
34 :4482 Bích rỗng D300mm cái 0,165
35 :4496 BU D300mm cái 0,165
36 :4498 BU D400mm cái 1,000
37 :4510 BE D300mm cái 0,165
38 :4534 Mối nối mềm D100mm cái 3,000
39 :4538 Mối nối mềm D300mm cái 3,000
40 :4540 Mối nối mềm D400mm cái 1,000
41 :4582 Trụ cứu hoả D100mm cái 1,000

42 :4586 Gioăng cao su lá 10mm m2 0,051
43 :4747 Côn gang mặt bích D400x300mm cái 1,000
44 :476 Cát mịn ML 0,7 - 1,4 m3 2,623
45 :4777 Tê gang mặt bích D400mm cái 1,000
46 :4790 Chữ thập gang mặt bích D300mm cái 1,000
Bảng tổng hợp nhân công
1 TT Định vị tuyến (330m) m 15,00
2 AG.1322 Phá dỡ Nền gạch xi măng m2 68,00
3 BF.1113
Đào kênh mơng trên đất khô rộng<=6m Máy
đào<=0,8m2, mái ta luy 1:0,25 đất cấp III
100m3 178,33
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
4 TT Đào, sửa mơng hố van bằng thủ công m 20,00
5 BK.5111 Đắp cát công trình, hố móng 100m3 28,06
6 HA.1112
Bêtông lót móng chiều rộng <=250cm, Vữa
mác 150, đá 4x6
m3 3,15
7 IA.1110
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép móng, đờng kính <=10mm
tấn 0,65
8 HA.3313
Bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng n-

ớc,tấm đan , Vữa mác 200, Đá 1x2
m3 2,90
9 TT
Vận chuyển dải ống (5% công lắp bằng nhân
công)
công 20,00
10 YJ.10607
Lắp đặt ống gang bằng phơng pháp nối
gioăng cao su (gioăng thúc), D 300mm - ống
dài 4m
100m 325,02
11 YN.12709
Lắp đặt mối nối mềm, Đờng kính ống
400mm
mối 1,10
12 YN.12707
Lắp đặt mối nối mềm, Đờng kính ống
300mm
mối 2,40
13 YN.12703
Lắp đặt mối nối mềm, Đờng kính ống
100mm
mối 0,96
14 YN.12407
Lắp đặt van bằng phơng pháp mặt bích, Đ-
ờng kính van 400mm
cái 1,36
15 YN.12405
Lắp đặt van bằng phơng pháp mặt bích, Đ-
ờng kính van 300mm

cái 3,18
16 YN.12401
Lắp đặt van bằng phơng pháp mặt bích, Đ-
ờng kính van 100mm
cái 1,32
17 YN.12608
Lắp đặt van bằng phơng pháp măng sông, Đ-
ờng kính van 100mm
cái 0,40
18 YN.11109
Lắp đặt tê gang bằng phơng pháp mặt bích,
Đờng kính D 400x200mm
cái 1,72
19 YN.10707
Lắp đặt tê gang bằng phơng pháp gioăng cao
su (gioăng thúc), Đờng kính D 300mm
cái 1,39
20 YN.11207
Lắp đặt chữ thập gang bằng phơng pháp mặt
bích, Đờng kính D 300x100mm
cái 1,73
21 YN.10909
Lắp đặt côn gang bằng phơng pháp mặt bích,
Đờng kính D 400x300mm
cái 1,19
22 YN.14101 Lắp đặt UU, Đờng kính UU 300mm cái 0,46
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1



Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
23 YN.12901
Lắp đặt trụ và họng cứu hoả, Đờng kính trụ
100mm
cái 0,45
24 GD.1114
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, Xây hố van
Chiều dầy <= 33cm, Vữa XM mác 75
m3 9,14
25 HA.2112
Bê tông tờng thẳng Chiều dày
<=45cm,cao<=4m, Vữa mác 150, Đá 1x2
m3 2,11
26 PA.1214
Công tác trát, Trát tờng dầy 1,5 cm cao <=
4m, Vữa XM mác 75
m2 7,34
27 RA.1114
Công tác láng vữa, Láng nền sàn không đánh
mầu, dày 2cm, cao<=4m, Vữa XM mác 75
m2 0,46
28 YN.12106
Thử áp lực ống gang và ống thép, Đờng kính
ống 300mm
100m 9,90
29 BK.5111 Đắp đất hố móng 100m3 73,86
31 SA.9320
Lát gạch vỉa hè, Gạch xi măng tự chèn,
Chiều dày 5,5cm

m2 136,00
32 TT Thu dọn hoàn trả mặt bằng m 10,00


Tổng cộng
công
928
Bảng tổng hợp máy thi công
1 :6628 Máy hàn 23 KW Ca 3
2 :6805 Cẩu bánh hơi 6,0T ca 7
3 :6807 Máy bơm 5CV ca 4
4 :7536 Máy cắt uốn ca 0,02
5 :7558 Máy trộn 250L ca 0,31
6 :7559 Máy trộn 80L ca 0,18
7 :7561 Máy vận thăng 0,8T ca 0,08
8 :7566 Máy đào <=0,8m3 ca 3
9 :7575 Máy đầm bàn 1kw ca 0,17
10 :7578 Máy đầm cóc ca 24
11 :7579 Máy đầm dùi 1,5kw ca 0,17
12 :7616 Ô tô <=5T ca 1
13 :7621 Ô tô tới nớc 5m3 ca 2
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
3. trình tự thi công
3.1. Chuẩn bị mặt bằng, định vị tuyến ống thi công, công
tác phóng cọc, đô bê tông nắp đan;

- Công việc chuẩn bị mặt bằng thi công bao gồm giải phóng
mặt bằng, tổ chức giao thông, bố trí tuyến ống thi công đợc thực
hiện sau khi đã định vị tuyến ống trên thực địa.
- Việc định vị tuyến ống đợc thực hiện bằng máy kinh vĩ, dựa
vào toạ độ trên bảng vẽ và một số cọc nối tại các vị trí cố định, đây
là cơ sở cho việc giám sát thi công sau này.
- Chuẩn bị đổ tấm đan bê tông tại chỗ, tại vị trí dự định xây hố
van.
3.2. Đào đất cấp III
- Thi công bằng máy đào gàu nghịch EO 3311 G, kết hợp thủ
công, bắt đầu thi công từ cọc 1 đến cọc 4 gồm 2 phần:
- Đào mơng lắp ống.
- Đào mơng xây hố van.
- Mơng lắp ống đợc đào với các thông số nh sau :
- Độ sâu đào đất : 1,4 m .
- Ta luy : 1 : 0,25
- Chiều rộng mặt mơng : 1,6 m
- Trong khi đào có xe ô tô 5 tấn vận chuyển đất d ra khỏi công
trình.
3.3. Gia cố đáy mơng
- Theo đúng yêu cầu kỹ thuật: Đáy mơng phải phẳng, đợc
gia cố bằng cát vàng với hệ số nén k = 0,95.
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
3.4. Vận chuyển rải ống, lắp đặt ống gang, lắp đặt thiết bị
phụ tùng

- Vận chuyển rải ống bằng loại ô tô tự hành .
- Đệm lớp cát đầm kỹ, dày 0,1 m dới mơng đào.
- Với ống gang dẻo có đờng kính 300, mỗi đoạn ống dài 4m,
trọng lợng ống tơng đối nặng cho nên trong quá trình thi công cần
sử dụng máy cẩu 6 tấn để lắp ống. Nhng trong thực tế thờng dùng
luôn máy đào gầu nghịch để lắp ống.
- Công tác kiểm tra chất lợng ống phải đợc công nhân bậc cao
đảm nhận, ống phải đựơc lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật, hớng nớc
chảy về phía miệng bát .
- Dùng máy đào, cẩu ống xuống mơng đào, canh chỉnh đúng
tim ống, sau đó dùng paland, kích ống vào với nhau theo đúng yêu
cầu kỹ thuật lắp ống.
3.5. Xây trụ đỡ thập van , xây hố van
- Trên đoạn ống thi công có đặt 1 họng cứu hoả. Sau khi lắp
ống các thiết bị phụ tùng đúng yêu cầu kỹ thuật xây hố van , lấp cát
bằng thủ công, đầm cát, chèn kỹ 2 bên lng ống trớc. Sau đó lấp cát
phía trên đỉnh ống đầm kỹ .
3.6. Ngâm ống thử áp lực
- Mục đích công tác ngâm thử áp lực là để kiểm tra độ kín,
khít của các mối nối, ngâm no nớc trong ống trong vòng 24 giờ. áp
lực thử ống bằng 1,5 lần áp lực công tác của ống.
- áp lực thử 6 kg / cm
2
.
- áp lực công tác 4,0 kg / cm
2
.
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1



Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
3.7. Lấp đất đầm kỹ
- Sau khi thử áp lực (có biên bản nghiệm thu bàn giao) tiến
hành lấp đất theo đúng quy phạm kỹ thuật.
- Do yêu cầu lấp đất đúng độ nén chặt của đất K = 0, 95, ta
không thể thi công bằng máy ủi bong đất, vì nh vậy sẽ gây nứt vỡ
ống. Do đó phơng án này đảm bảo độ nén chặt của nền đất theo
đúng yêu cầu kỹ thuật cứ 20 cm đầm kỹ từng lớp bằng đằm cóc.
3.8. Dọn dẹp hoàn thành mặt bằng, bàn giao:
- Sau khi nghiệm thu và bàn giao công trình, lập bản vẽ thi
công.
4. Lập phơng án tổ chức thi công
- Trên cơ sở phân tích khối lợng, vật t công nhân máy, thi
công cho công tác lắp đặt tuyến ống cấp nớc 300 chiều dài 330 m
từ HV29 đến HV27 của mạng lới cấp nớc 4 quận nội thành thành
phố Hải Phòng, dựa vào những thuận lợi đã phân tích ở trên, ta chọn
phơng án thi công dây chuyền, dùng máy thi công kết hợp thủ công.
Các loại vật t chính nh: ống gang, tê, cút, họng cứu hoả các loại
vật t phụ nh: xi măng, gạch đá 1x2, mỡ bôi trơn, dầu ma zút vv đã
chuẩn bị trớc ở công trờng thi công. Tại tại công trờng có một ban
chỉ huy, 1 nhà kho chứa các loại vật t phụ tùng, đờng ống, ống gang
300 đợc tập kết ở bãi trống, 1 lán trại để dành cho công nhân nghỉ
ngơi và ăn tra.
- Thời gian hoàn thành tuyến ống cấp nớc 300 với chiều dài
330m đợc thực hiện trong vòng 20 ngày.
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1



Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
- Ngày khởi công là ngày 1/6/2008 và ngày hoàn thành là
ngày 20/6/2008.
- Từ bảng tổng hợp nhân công và các loại máy xây dựng ta lập đợc
tiến độ thi công và biểu đồ nhân lực, máy thi công nh bản vẽ:
- Theo định mức xây dựng cơ bản và định mức cấp thoát nớc
ta có đợc biểu đồ nhân công với số lợng nhân công lớn. Tuy nhiên
thực tế năng suất lao động cao hơn rất nhiều (200-300%) nên công
nhân trên công trờng thi công ít hơn tính toán.
Tổ chức thi công theo tiến độ thi công đợc lập trên cơ sở quy
trình lắp đặt tuyến ống cấp nớc và bảng tổng hợp nhân công, máy
thi công cụ thể là:
Bảng tổng hợp vật t
STT M hiệuã MSVT Thành phần hao phí Đơn vị Khối lợng
Thi công Định mức Vật t
1 TT Định vị tuyến Công 15,000
2 AG.1322 Phá dỡ nền gạch xi
măng
m2 850,000
Nhân công
:6135 Nhân công 3,5/7 công 0,08000 68,000
3 BF.1113 Đào kênh mơng trên
đất khô rộng<=6m
Máy đào<=0,8m2,
mái ta luy 1:0,25 đất
cấp III
100m3 6,192
Nhân công

:6130 Nhân công 3/7 công 28,80000 178,330
Máy thi công
:7566 Máy đào <=0,8m3 ca 0,44400 2,749
4 TT Đào, sửa mơng hố
van, hố họng cứu
hỏa bằng thủ công
công 20,000
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
5 BK.5111 Đắp cát công trình,
hố móng
100m3 1,935
Vật liệu
:079 Cát nền m3 122,00000 236,070
Nhân công
:6135 Nhân công 3,5/7 công 14,50000 28,058
Máy thi công
:7578 Máy đầm cóc ca 3,30000 6,386
:7621 Ô tô tới nớc 5m3 ca 0,20000 0,387
:7543 Máy khác % 2,00000
6 HA.1112 Bêtông lót móng
Chiều rộng
<=250cm, Vữa mác
150, Đá 4x6
m3 1,912
Vật liệu

:390 Xi măng PC30 kg 256,25000 489,950
:081 Cát vàng m3 0,51148 0,978
:430 Đá dăm 4x6 m3 0,91738 1,754
:275 Nớc Lít 169,12500 323,367
Nhân công
:6130 Nhân công 3/7 công 1,65000 3,155
Máy thi công
:7558 Máy trộn 250L ca 0,09500 0,182
:7575 Máy đầm bàn 1kw ca 0,08900 0,170
7 IA.1110 Công tác sản xuất
lắp dựng cốt thép bê
tông tại chỗ, Cốt
thép móng, Đờng
kính <=10mm
tấn 0,057
Vật liệu
:344 Thép tròn
D<=10mm
kg 1.005,00000 57,285
:136 Dây thép kg 21,42000 1,221
Nhân công
:6135 Nhân công 3,5/7 công 11,32000 0,645
Máy thi công
:7536 Máy cắt uốn ca 0,40000 0,023
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m

8 HA.3313 Bê tông lanh tô,lanh
tô liền mái hắt,máng
nớc,tấm đan , Vữa
mác 200, Đá 1x2
m3 0,763
Vật liệu
:390 Xi măng PC30 kg 350,55000 267,470
:081 Cát vàng m3 0,48073 0,367
:428 Đá dăm 1x2 m3 0,89995 0,687
:275 Nớc Lít 189,62500 144,684
:383 Vật liệu khác % 1,00000
Nhân công
:6135 Nhân công 3,5/7 công 3,80000 2,899
Máy thi công
:7558 Máy trộn 250L ca 0,09500 0,072
:7579 Máy đầm dùi 1,5kw ca 0,08900 0,068
:7561 Máy vận thăng 0,8T ca 0,11000 0,084
9 TT Vận chuyển dải ống công 20,000
10 YJ.10607 Lắp đặt ống gang
bằng phơng pháp nối
gioăng cao su
(gioăng thúc), D
300mm - ống dài 4m
100m 3,465
Vật liệu chính
:4252 ống gang miệng bát
D300mm (ống dài
4m)
m 100,50000 348,233
:0774 Gioăng cao su

D300mm
cái 23,00000 79,695
Vật liệu phụ
:0736 Mỡ bôi trơn kg 0,98000 3,396
:4244 Vải ni lông m 420,00000 1.455,300
:045 Băng dính cuộn 3,40000 11,781
:0181 Vật liệu khác % 2,00000
Nhân công
:6005 Nhân công bậc 3,5/7 Công 93,80000 325,017
Máy thi công
:6805 Cẩu bánh hơi 6,0T ca 1,80000 6,237
11 YN.12709 Lắp đặt mối nối
mềm, Đờng kính
mối 1,000
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
ống 400mm
Vật liệu chính
:4540 Mối nối mềm
D400mm
cái 1,00000 1,000
Vật liệu phụ
:0766 Mỡ phấn chì kg 0,15000 0,150
:0973 Bu lông bộ 8,00000 8,000
Nhân công
:6005 Nhân công bậc 3,5/7 Công 1,10000 1,100

Máy thi công
:6805 Cẩu bánh hơi 6,0T ca 0,01600 0,016
12 YN.12707 Lắp đặt mối nối
mềm, Đờng kính
ống 300mm
mối 3,000
Vật liệu chính
:4538 Mối nối mềm
D300mm
cái 1,00000 3,000
Vật liệu phụ
:0766 Mỡ phấn chì kg 0,13000 0,390
:0973 Bu lông bộ 6,00000 18,000
Nhân công
:6005 Nhân công bậc 3,5/7 Công 0,80000 2,400
Máy thi công
:6805 Cẩu bánh hơi 6,0T ca 0,01600 0,048
13 YN.12703 Lắp đặt mối nối
mềm, Đờng kính
ống 100mm
mối 3,000
Vật liệu chính
:4534 Mối nối mềm
D100mm
cái 1,00000 3,000
Vật liệu phụ
:0766 Mỡ phấn chì kg 0,03000 0,090
:0973 Bu lông bộ 4,00000 12,000
Nhân công
:6005 Nhân công bậc 3,5/7 Công 0,32000 0,960

14 YN.12407 Lắp đặt van bằng ph-
ơng pháp mặt bích,
Đờng kính van
cái 1,000
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
400mm
Vật liệu chính
:0558 Van D400mm cái 1,00000 1,000
Vật liệu phụ
:0775 Cao su tấm m2 0,60000 0,600
:007 Bu lông cái 16,00000 16,000
:0040 Que hàn kg 3,36000 3,360
:0181 Vật liệu khác % 2,00000
Nhân công
:6005 Nhân công bậc 3,5/7 Công 1,36000 1,360
Máy thi công
:6805 Cẩu bánh hơi 6,0T ca 0,02700 0,027
:6628 Máy hàn 23 KW Ca 0,84000 0,840
:6612 Máy khác % 5,00000
15 YN.12405 Lắp đặt van bằng ph-
ơng pháp mặt bích,
Đờng kính van
300mm
cái 3,000
Vật liệu chính

:0556 Van D300mm cái 1,00000 3,000
Vật liệu phụ
:0775 Cao su tấm m2 0,36000 1,080
:007 Bu lông cái 12,00000 36,000
:0040 Que hàn kg 2,22000 6,660
:0181 Vật liệu khác % 2,00000
Nhân công
:6005 Nhân công bậc 3,5/7 Công 1,06000 3,180
Máy thi công
:6805 Cẩu bánh hơi 6,0T ca 0,01400 0,042
:6628 Máy hàn 23 KW Ca 0,55000 1,650
:6612 Máy khác % 5,00000
16 YN.12401 Lắp đặt van bằng ph-
ơng pháp mặt bích,
Đờng kính van
100mm
cái 2,000
Vật liệu chính
:0552 Van D100mm cái 1,00000 2,000
Vật liệu phụ
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
:0775 Cao su tấm m2 0,07000 0,140
:007 Bu lông cái 8,00000 16,000
:0040 Que hàn kg 0,40000 0,800
:0181 Vật liệu khác % 2,00000

Nhân công
:6005 Nhân công bậc 3,5/7 Công 0,66000 1,320
Máy thi công
:6628 Máy hàn 23 KW Ca 0,10000 0,200
17 YN.12608 Lắp đặt van bằng ph-
ơng pháp măng
sông, Đờng kính van
100mm
cái 1,000
Vật liệu chính
:0552 Van D100mm cái 1,00000 1,000
Vật liệu phụ
:0304 Dầu ma dút kg 0,03500 0,035
:0765 Sợi gai kg 0,00730 0,007
:0475 Dầu chì kg 0,01900 0,019
:0766 Mỡ phấn chì kg 0,01400 0,014
Nhân công
:6005 Nhân công bậc 3,5/7 Công 0,40000 0,400
18 YN.11109 Lắp đặt tê gang bằng
phơng pháp mặt
bích, đờng kính D
400x200mm
cái 1,000
Vật liệu chính
:4777 Tê gang mặt bích
D400mm
cái 1,00000 1,000
Vật liệu phụ
:0973 Bu lông bộ 36,00000 36,000
:0775 Cao su tấm m2 0,28000 0,280

:4244 Vải ni lông m 9,24000 9,240
:045 Băng dính cuộn 0,15000 0,150
:0181 Vật liệu khác % 2,00000
Nhân công
:6005 Nhân công bậc 3,5/7 Công 1,72000 1,720
Máy thi công
:6805 Cẩu bánh hơi 6,0T ca 0,02400 0,024
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1


Đồ án môn học: thi công ngành
thiết kế kĩ thuật và tổ chức thi công tuyến ống cấp D300, l 330m
19 YN.10707 Lắp đặt tê gang bằng
phơng pháp gioăng
cao su (gioăng thúc),
Đờng kính D
300mm
cái 1,000
Vật liệu chính
:0696 Tê gang D300mm cái 1,00000 1,000
:0774 Gioăng cao su
D300mm
cái 3,00000 3,000
Vật liệu phụ
:0736 Mỡ bôi trơn kg 0,12000 0,120
:4244 Vải ni lông m 4,73000 4,730
:045 Băng dính cuộn 0,07700 0,077
:0181 Vật liệu khác % 2,00000
Nhân công

:6005 Nhân công bậc 3,5/7 Công 1,39000 1,390
Máy thi công
:6805 Cẩu bánh hơi 6,0T ca 0,02400 0,024
20 YN.11207 Lắp đặt chữ thập
gang bằng phơng
pháp mặt bích, Đờng
kính D 300x100mm
cái 1,000
Vật liệu chính
:4790 Chữ thập gang mặt
bích D300mm
cái 1,00000 1,000
Vật liệu phụ
:0973 Bu lông bộ 32,00000 32,000
:0775 Cao su tấm m2 0,28000 0,280
:4244 Vải ni lông m 7,30000 7,300
:045 Băng dính cuộn 0,10200 0,102
:0181 Vật liệu khác % 2,00000
Nhân công
:6005 Nhân công bậc 3,5/7 Công 1,73000 1,730
Máy thi công
:6805 Cẩu bánh hơi 6,0T ca 0,02900 0,029
21 YN.10909 Lắp đặt côn gang
bằng phơng pháp
mặt bích, Đờng kính
D 400x300mm
cái 1,000
Gvhd: ts. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn lan anh 05n1



×