Tải bản đầy đủ (.doc) (113 trang)

Luận án tiến sĩ Tổ chức kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty TNHH lâm sản vietnam, newzealand

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.03 KB, 113 trang )

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
LI M U
Trong nn kinh t th trng, vn hiu qu sn xut ca mi doanh
nghip khụng ch l thc o phn ỏnh trỡnh qun lý m cũn l s sng
cũn, nú quyt nh n s tn ti v phỏt trin ca doanh nghip. c bit l
sau khi Vit Nam gia nhp t chc thng mi th gii (WTO) ỏp ng
nhu cu xó hi ngy cng cao, s cnh tranh khc lit trờn th trng thỡ mi
doanh nghip trong hot ng ca mỡnh phi cú nhng bc i thớch hp, cú
tm nhỡn chin lc t vic t chc sn xut, qun lý ti vic tip cn th
trng.
Cng nh cỏc doanh nghip khỏc tn ti trong nn kinh t th trng cú
s qun lý ca Nh Nc, doanh nghip sn xut l mt doanh nghip hch
toỏn kinh t l cc k quan trng ly doanh thu bự p chi phớ sao cho cú
lói. Thc t, vi s phỏt trin ca c ch th trng v s cnh tranh gay gt,
bờn cnh nhng doanh nghip sn xut lm n cú hiu qu, vn tn ti khụng
ớt nhng doanh nghip sn xut b thua l. Nguyờn nhõn ca tỡnh trng trờn cú
nhiu, song nhỡn nhn ỏng giỏ mt cỏch tng quỏt, khỏch quan thỡ nguyờn
nhõn ca s v, phỏ sn trong cỏc doanh nghip l do s yu kộm trong
khõu tip cn th trng, t chc sn xut v qun lý tiờu th. Do vy, vi
mc tiờu cao nht ca mỡnh l li nhun thỡ cỏc doanh nghip phi ỏp dng rt
nhiu gii phỏp khỏc nhau nh: v vn, lao ng, cụng nghTrong nhng
gii phỏp ú, k toỏn vi chc nng thu thp x lý theo dừi ụn c v phn
ỏnh quỏ trỡnh sn xut kinh doanh núi chung v quỏ trỡnh tiờu th thnh phm,
xỏc nh kt qu tiờu th ó tr thnh mt cụng c quan trng giỳp doanh
nghip nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh ng vng trờn th trng.
Nhn thc c tm quan trng ca t chc cụng tỏc k toỏn thnh
phm, tiờu th thnh phm v xỏc nh kt qu tiờu th, vn dng lý lun thc
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 1 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
tin ó hc kt hp vi thc tin thu c trong thi gian thc tp tai Cụng ty


TNHH Lõm Sn VietNam- Newzealand, ti lun vn em ó chn l:
T chc k toỏn thnh phm, tiờu th thnh phm v xỏc nh kt qu
tiờu th ti Cụng ty TNHH Lõm Sn VietNam - Newzealand.
Ni dung ca ti bao gm:
Chng 1: Lý lun chung v t chc k toỏn thnh phm, tiờu th thnh
phm v xỏc nh kt qu tiờu th trong doanh nghip sn xut.
Chng 2: Thc trng t chc cụng tỏc k toỏn thnh phm, tiờu th
thnh phm v xỏc nh kt qu tiờu th ti Cụng ty TNHH Lõm Sn
VietNam - Newzealand.
Chng 3: Mt s kin ngh nhm hon thin cụng tỏc k toỏn thnh
phm tiờu th thnh phm v xỏc nh kt qu tiờu th ti Cụng ty TNHH
Lõm Sn VietNam - Newzealand.
Trong quỏ trỡnh thc tp, em nhn c s ch dn tn tỡnh v giỳp
ca cỏc thy, cỏc cụ trong b mụn k toỏn doanh nghip, c bit l Thc S
Bựi Th Hng, cựng vi cỏc cỏn b phũng ti chớnh k toỏn Cụng ty TNHH
Lõm Sn VietNam Newzealand. Tuy nhiờn, thi gian thc t cha nhiu
nờn lun vn ca em khú trỏnh khi nhng hn ch v thiu sút. Kớnh mong
c s ch bo, giỳp ca cỏc thy, cụ giỏo v cỏc cỏn b phũng k toỏn
Cụng ty TNHH Lõm Sn VietNam Newzealand lun vn ca em c
hon thin hn.
Em xin chõn thnh cm n !
H Ni, thỏng 4 nm 2012
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 2 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
CHNG 1: Lí LUN CHUNG V T CHC CễNG TC K
TON THNH PHM, TIấU TH THNH PHM V XC NH
KT QU TIấU TH TRONG DOANH NGHIP SN XUT
1.1. S cn thit phi t chc cụng tỏc k toỏn thnh phm, tiờu th
thnh phm v xỏc nh kt qu tiờu th trong doanh nghip sn xut

1.1.1. Thnh phm v yờu cu ca cụng tỏc qun lý thnh phm.
Thnh phm:
Trong bt k nn kinh t xó hi no mun tn ti v phỏt trin thỡ vic
sn xut ca ci vt cht phi ỏp ng nhu cu xó hi, do vy m cỏc doanh
nghip sn xut ra nhng loi sn phm khỏc nhau cú tớnh nng v cụng dng
nht nh. Sn phm ca doanh nghip sn xut ra bao gm: thnh phm, na
thnh phm v lao v dch v, trong ú thnh phm chim t trng ln.
Thnh phm: L nhng sn phm ó kt thỳc giai on cui cựng ca
quy trỡnh cụng ngh sn xut ra sn phm ú, ó qua kim tra t tiờu chun
k thut quy nh, c nhp kho hoc giao trc tip cho khỏch hng.
Na thnh phm: L nhng sn phm mi hon thnh mt (mt vi)
giai on ch bin no ú ca quy trỡnh cụng ngh sn xut ra nú, t tiờu
chun k thut quy nh, c nhp kho hoc bỏn trờn th trng.
Thnh phm ca doanh nghip thng c biu hin trờn hai mt hin
vt v giỏ tr trong ú:
- Mt hin vt: c th hin bi s lng v cht lng thnh phm. S
lng thnh phm phn ỏnh quy mụ thnh phm m doanh nghip ch to hay
sn xut ra v c xỏc nh bng cỏc ch tiờu cú th cõn, ong, o, m c
(một, chic, lớt). Cht lng ca thnh phm phn ỏnh giỏ tr s dng ca
thnh phm v c xỏc nh bng t l % tt, xu hoc phm cp (loi 1,
loi 2).
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 3 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
- Mt giỏ tr: l giỏ thnh phm ca thnh phm nhp, xut kho hoc giỏ
vn ca thnh phm tiờu th.
Yờu cu ca cụng tỏc qun lý thnh phm:
Thnh phm l kt qu ca quỏ trỡnh sỏng to v lao ng ca ton doanh
nghip, l c s to ra thu nhp cho doanh nghip do ú cn phi cú bin
phỏp qun lý tt bo v an ton thnh phm. Chớnh vỡ vy cn t ra yờu

cu qun lý cht ch thnh phm da trờn cỏc nguyờn tc sau:
- Qun lý v mt s lng: ũi hi phi thng xuyờn phn ỏnh, giỏm sỏt
tỡnh hỡnh thc hin k hoch sn xut, tỡnh hỡnh nhp - xut - tn kho thnh
phm, d tr thnh phm, kp thi phỏt hin x lý tỡnh trng tha thiu thnh
phm, a ra nhng bin phỏp thớch hp.
- Qun lý v mt cht lng: ỏp ng nhu cu ngy cng cao ca
ngi tiờu dựng ũi hi cht lng sn phm ngy cng phi hon thin hn,
mu mó p hn, hp th hiu hn. Do ú, b phn kim tra cht lng sn
phm phi lm tt cụng vic ca mỡnh, ct gi, bo qun hp lý vi tng loi
thnh phm.
- Sn xut v tiờu th cú mi quan h cht ch vi nhau, vỡ vy vic qun
lý thnh phm cng phi gn lin vi vic qun lý v t chc bỏn hng thụng
qua vic lp k hoch v thc hin k hoch i vi tng khỏch hng, tng
hp ng kinh t. Phi m bo c v s lng v cht lng thnh phm
em bỏn, m bo giỏ thnh, giỏ bỏn v chi phớ bỏn hng hp lý.
1.1.2. Tiờu th thnh phm v yờu cu ca cụng tỏc tiờu th thnh
phm.
1.1.2.1. Tiờu th thnh phm.
Khỏi nim v tiờu th thnh phm:
Trong nn kinh t th trng, doanh nghip c gng ỏp ng v tha món
tt nht nhu cu tiờu dựng ca xó hi nhm t c mc tiờu li nhun ngy
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 4 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
cng cao. Nh vy, thnh phm ca doanh nghip sn xut ra phi c a
n tay ngi tiờu dựng thụng qua quỏ trỡnh tiờu th - õy l khõu cui cựng
ca quỏ trỡnh tỏi sn xut trong doanh nghip.
Xột trờn gúc kinh t, quỏ trỡnh tiờu th l quỏ trỡnh chuyn giao quyn
s hu thnh phm ca doanh nghip gn vi phn ln li ớch v ri ro cho
ngi mua, ng thi c ngi mua thanh toỏn hoc chp nhn thanh toỏn

theo giỏ c ó tha thun.
Xột v gúc luõn chuyn vn, quỏ trỡnh tiờu th l quỏ trỡnh trao i
thc hin giỏ tr ca thnh phm, tc l chuyn húa vn ca doanh nghip t
hỡnh thỏi hin vt sang hỡnh thỏi tin t ( Hng - Tin) v hon thnh quỏ trỡnh
bỏn hng.
Quỏ trỡnh tiờu th cú mt s c im sau:
- Cú s tha thun gia ngi mua - ngi bỏn.
- Cú s thay i v quyn s hu v s dng.
- Ngi bỏn nhn c tin bỏn hng hoc c chp nhn thanh toỏn.
Cỏc phng thc tiờu th ch yu:+ Phng thc tiờu th trc tip.
+ Phng thc bỏn hng qua i lý.
+ Phng thc tr chm, tr gúp.
+ Phng thc hng i hng.
1.1.2.2. Yờu cu cụng tỏc qun lý tiờu th thnh phm:
Quỏ trỡnh tiờu th cú ý ngha rt quan trng i vi nn kinh t quc dõn
núi chung v doanh nghip sn xut núi riờng. Do vy, cụng tỏc qun lý tiờu
th thnh phm cn phi m bo cỏc yờu cu:
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 5 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
- Xõy dng k hoch tiờu th sn phm sỏt vi k hoch tiờu th, phn
ỏnh v theo dừi cht ch quỏ trỡnh tiờu th thnh phm, ghi chộp y tỡnh
hỡnh tiờu th ca tng th mt hng c v giỏ bỏn, s lng bỏn.
- Qun lý v cht lng, ci tin mu mó thnh phm v xõy dng
thng hiu sn phm cho s phỏt trin bn vng ca doanh nghip.
- Tỡm hiu, khai thỏc v m rng th trng, ỏp dng cỏc phng thc
bỏn hng phự hp v cú chớnh sỏch tớn dng thng mi, chớnh sỏch hp lý
nhm kớch thớch tiờu th, tng doanh thu, gim chi phớ. Qun lý tng phng
thc tiờu th theo ỳng hp ng ó ký kt, theo dừi cỏc khon thanh toỏn ca
khỏch hng.

- Qun lý cht ch chi phớ bỏn hng, chi phớ qun lý doanh nghip v cỏc
chi phớ hot ng khỏc nhm ti a húa li nhun.
1.1.3. Vai trũ, nhim v ca k toỏn thnh phm, tiờu th thnh phm
v xỏc nh kt qu tiờu th thnh phm trong doanh nghip.
Vai trũ:
K toỏn thnh phm, tiờu th thnh phm v xỏc nh kt qu tiờu th cú
vai trũ vụ cựng quan trng i vi cụng tỏc qun lý ca doanh nghip núi
chung v nh nc núi riờng.
T nhng s liu do k toỏn thnh phm, tiờu th thnh phm cung cp,
doanh nghip cú th ỏnh giỏ c mc hon thnh k hoch sn xut, giỏ
thnh tiờu th v li nhun. Da vo ú doanh nghip tỡm ra bin phỏp ti u
m bo s duy trỡ cõn i thng xuyờn gia cỏc yu t u vo v u ra.
Da trờn cỏc s liu cỏc Bỏo cỏo ti chớnh do k toỏn thnh phm, tiờu
th v xỏc nh kt qu tiờu th cung cp, Nh nc cú th nm bt tỡnh hỡnh
hot ng sn xut kinh doanh ca tng doanh nghip t ú thc hin
chc nng qun lý v kim soỏt v mụ nn kinh t. ng thi, cng qua s
liu ú, Nh nc cú th kim tra, kim soỏt vic chp hnh phỏp lut v kinh
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 6 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
t núi chung, thc hin ngha v np thu vi Nh nc, ngha v ti chớnh
vi cỏc bờn liờn quan trong quan h kinh t núi riờng
Nhim v:
ỏp ng c cỏc yờu cu qun lý v thnh phm, tiờu th thnh
phm v xỏc nh kt qu tiờu th thỡ k toỏn phi thc hin tt cỏc nhim v
sau õy:
- Phn ỏnh ghi chộp y , chớnh xỏc tỡnh hỡnh hin cú v s bin ng
ca tng loi thnh phm theo ch tiờu s lng, cht lng, chng loi v giỏ
tr.
- Phn ỏnh v ghi chộp y , kp thi, chớnh xỏc cỏc khon doanh thu,

gim tr doanh thu v chi phớ ca tng hot ng trong doanh nghip. ng
thi theo dừi, ụn c cỏc khon phi thu ca khỏch hng.
- Phn ỏnh v tớnh toỏn chớnh xỏc kt qu ca tng hot ng, giỏm sỏt
tỡnh hỡnh thc hin ngha v vi Nh nc v phõn phi kt qu cỏc hot
ng kinh doanh.
- Cung cp cỏc thụng tin k toỏn phc v cho vic lp bỏo cỏo ti chớnh v
nh k phõn tớch hot ng kinh t liờn quan n quỏ trỡnh tiờu th thnh
phm v xỏc nh kt qu tiờu th.
1.2. K toỏn thnh phm.
1.2.1. ỏnh giỏ thnh phm:
ỏnh giỏ thnh phm l vic xỏc nh giỏ tr ca thnh phm ti nhng
thi im nht nh v theo nhng nguyờn tc nht nh.
Theo chun mc k toỏn 02 Hng tn kho thnh phm, hng húa c
tớnh theo giỏ gc. Trng hp giỏ tr thun cú th thc hin c ca thnh
phm tn kho thp hn giỏ gc thỡ phi tớnh theo giỏ tr thun cú th thc hin
c.
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 7 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
Giỏ tr thun cú th thc hin c ca thnh phm tn kho l giỏ bỏn
c tớnh ca thnh phm tn kho trong k sn xut kinh doanh bỡnh thng
tr (-) chi phớ c tớnh hon thnh thnh phm v chi phớ cn thit cho vic
tiờu th thnh phm.
Giỏ gc thnh phm tn kho bao gm chi phớ ch bin v cỏc chi phớ liờn
quan trc tip khỏc phỏt sinh cú c thnh phm tn kho thi im v
trng thỏi hin ti. Trong ú:
- Chi phớ ch bin giỏ thnh phm tn kho bao gm: chi phớ nguyờn vt
trc tip, chi phớ nhõn cụng trc tip, Chi phớ sn xut chung c nh v chi
phớ sn xut bin i phỏt sinh trong quỏ trỡnh sn xut sn phm.
- Chi phớ liờn quan trc tip khỏc tớnh vo giỏ gc thnh phm tn kho bao

gm cỏc chi phớ khỏc ngoi chi phớ ch bin nh: chi phớ thit k sn phm
cho tng n t hng, chi phớ gia cụng hon thin thnh phm trc khi nhp
kho
- Cỏc khon chi phớ nguyờn vt liu, chi phớ nhõn cụng trc tip v cỏc chi
phớ sn xut kinh doanh khỏc phỏt sinh trờn mc bỡnh thng khụng tớnh vo
giỏ gc thnh phm tn kho.
Nh vy, nguyờn tc giỏ gc trờn thỡ thnh phm c ỏnh giỏ theo giỏ
thnh sn xut thc t, tựy theo s vn ng ca thnh phm m ta ỏnh giỏ
cho phự hp.
i vi thnh phm nhp kho: thnh phm do doanh nghip sn xut
hon thnh nhp kho c phn ỏnh theo giỏ thnh sn xut thc t bao gm:
chi phớ nguyờn vt liu trc tip, chi phớ nhõn cụng trc tip, chi phớ sn xut
chung.
Thnh phm do thuờ ngoi gia cụng hon thnh nhp kho c tớnh theo
giỏ thc t gia cụng gm: chi phớ nguyờn vt liu trc tip, chi phớ thuờ gia
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 8 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
cụng v cỏc chi phớ liờn quan trc tip khỏc (chi phớ vn chuyn, bc d, hao
ht trong nh mc )
Thnh phm ó bỏn b tr li nhp kho: c ỏnh giỏ bng giỏ thc t
ti thi im xut trc õy.
i vi thnh phm xut kho: thnh phm xut kho cng c phn
ỏnh theo giỏ thnh sn xut thc t xut kho. Theo chun mc s 02 K toỏn
hng tn kho vic tớnh giỏ thnh thc t ca sn phm tn kho (hoc xut
kho) c ỏp dng mt trong cỏc phng phỏp sau:
Phng phỏp tớnh theo giỏ ớch danh: theo phng phỏp ny, doanh
nghip s dng n giỏ thc t ca tng loi thnh phm xut kho tớnh ra
giỏ vn thc t ca tng loi thnh phm ú.
Phng phỏp bỡnh quõn gia quyn c k: tr giỏ vn thnh phm thc t

xut kho c tớnh theo cụng thc sau:
Tr giỏ vn thnh phm = n giỏ bỡnh S lng thnh
xut kho quõn gia quyn phm xut
kho.
n giỏ bỡnh quõn
Gia quyn =
Tr giỏ thc t thnh
phm tn kho u k +
Tr giỏ thc t thnh
phm nhp trong k
S lng thnh phm
tn kho u k +
S lng thnh phm
nhp kho trong k
Phng phỏp nhp trc, xut trc: phng phỏp ny c ỏp dng
da trờn gi nh l hng tn kho c mua trc hoc sn xut trc thỡ
c xut trc v hng tn kho cũn li cui k l hng tn kho c mua
hoc sn xut gn thi im cui k. Do ú, giỏ tr hng tn kho c tớnh
theo giỏ ca lụ hng nhp thi im u k hoc gn u k.
Phng phỏp nhp sau, xut trc:
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 9 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
Phng phỏp ny cú cỏch tớnh ngc vi phng phỏp nhp trc xut
trc.
1.2.2. K toỏn chi tit thnh phm.
Hch toỏn chi tit thnh phm l vic hch toỏn kt hp gia th kho v
phũng k toỏn trờn cựng c s cỏc chng t nhp, xut kho nhm m bo
theo dừi cht ch s hin cú v tỡnh hỡnh bin ng ca tng loi, nhúm, th
thnh phm v s lng v giỏ thnh. Cỏc doanh nghip phi t chc hon

thin chng t, m s k toỏn chi tit v vn dng phng phỏp hch toỏn chi
tit thnh phm thớch hp gúp phn tng cng qun lý thnh phm.
Chng t k toỏn s dng:
Theo ch chng t k toỏn ban hnh theo Quyt nh s:
15/2006/Q-BTC ngy 20/3/2006 ca B Ti Chớnh, cỏc chng t k toỏn v
vt t, sn phm - hng húa bao gm:
- Phiu nhp kho (Mu 01-VT)
- Phiu xut kho (Mu 02-VT)
- Biờn bn kim kờ vt t, cụng c, sn phm, hng hoỏ (Mu05-VT)
- Th kho
K toỏn chi tit thnh phm.
Tựy vo c im sn xut v cụng tỏc k toỏn mi doanh nghip m
k toỏn chi tit c tin hnh theo mt trong nhng phng phỏp sau:
- Phng phỏp ghi th song song: theo phng phỏp ny, phũng k
toỏn m th chi tit cho tng loi thnh phm ghi chộp s hin cú v tỡnh
hỡnh bin ng ca tng loi thnh phm trờn c s cỏc chng t nhp, xut
hng ngy. Cũn ni bo qun cng m th kho, th chi tit cho tng loi
thnh phm ging nh phũng k toỏn ghi chộp. Cui thỏng, i chiu s
liu hch toỏn chi tit phũng k toỏn vi s liu hch toỏn nghip v ni
bo qun.
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 10 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
- Phng phỏp ghi s i chiu luõn chuyn: theo phng phỏp ny, k
toỏn s dng s i chiu luõn chuyn ghi chộp tỡnh hỡnh Nhp - Xut -
Tn ca tng loi thnh phm theo c hai ch tiờu s lng v gớa tr.
- Phng phỏp ghi s s d: theo phng phỏp ny, k toỏn m s s d
theo tng kho v giao cho th kho ghi chộp v mt s lng. Cui thỏng, sau
khi nhn c s s d do th kho chuyn lờn, k toỏn cn c vo ct s d
v s lng v n giỏ hch toỏn tớnh ra s tin ghi vo ct s d bng

tin.
1.2.3. K toỏn tng hp thnh phm.
hch toỏn thnh phm núi riờng v hng tn kho núi chung, k toỏn
s dng trong hai phng phỏp ú l : Kờ khai thng xuyờn v Kim kờ nh
k.
Trng hp Doanh nghip hch toỏn hng tn kho theo PP kờ khai
thng xuyờn ( PP KKTX ):
Theo phng phỏp ny, k toỏn theo dừi, phn ỏnh thng xuyờn, liờn tc
cỏc nghip v, nhp xut, tn kho thnh phm trờn cỏc ti khon 155, 157,
632. Vic hch toỏn thnh phm nhp xut kho cn c vo phiu xut kho,
phiu nhp kho.
Ti khon k toỏn s dng:
TK 155 Thnh phm: phn ỏnh s bin ng v s hin cú theo giỏ
thnh sn xut thc t ca cỏc loi thnh phm ca doanh nghip.
TK 157 Hng gi i bỏn: phn ỏnh tr giỏ thnh phm ó gi i hoc ó
chuyn cho khỏch hng, i lý ký gi nhng cha c chp nhn thanh toỏn.
Trỡnh t k toỏn tng hp thnh phm theo PP KKTX:
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 11 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
S 1.1. K toỏn tng hp thnh phm theo phng phỏp KKTX.
TK 154 TK 155 TK 632 TK 911
Nhp kho T.Phm Xut kho T.Phm tiờu th K/C cui k
TK 157
Xut gi i lý
Gi cho bờn mua theo H
TK 3381 TK 1381
T.Phm phỏt hin T.Phm phỏt hin
tha khi kim kờ thiu khi kim kờ
Trng hp Doanh nghip hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp

kim kờ nh k:
Theo phng phỏp ny, k toỏn khụng theo dừi, phn ỏnh thng xuyờn
liờn tc cỏc nghip v nhp, xut thnh phm trờn cỏc TK 155, TK157 m
phn ỏnh trờn TK632. Cũn cỏc TK155, TK 157 c dựng phn ỏnh tr giỏ
vn ca thnh phm tn kho u k v cui k.
Tr giỏ thnh phm xut kho khụng cn c trc tip vo cỏc chng t
xut kho tng hp m cn c vo kt qu kim kờ thnh phm tn kho cui
k v giỏ tr thnh phm nhp kho trong k theo cụng thc sau:
Tr giỏ thnh Giỏ thnh thc Giỏ thnh thc Giỏ thnh thc t
phm xut = t thnh phm + t thnh phm - thnh phm tn
kho kho trong k tn kho u k nhp kho trong k cui k
Ti khon k toỏn s dng:
TK 155 - Thnh phm: kt chuyn tr giỏ TP tn kho u k v cui k.
TK 157 - Hng gi i bỏn: kt chuyn tr giỏ thnh phm ang gi bỏn
u k v cui k.
TK 632 - Giỏ vn hng bỏn: kt chuyn tr giỏ thnh phm tn kho ang
gi bỏn u k, cui v phn ỏnh tr giỏ thnh phm bin ng trong k.
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 12 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
Trỡnh t k toỏn tng hp thnh phm theo phng phỏp KKK:
S 1.2. K toỏn tng hp thnh phm theo PP kim kờ nh k
Kt chuyn tr giỏ thnh phm tn kho cui k
TK 155, 157 TK 632
K/C tr giỏ TP tn kho u k

TK 631 TK 911
Gớa thnh sn xut ca thnh phm K/ C tr giỏ
hon thnh trong k vn TP tiờu th


1.3. K toỏn tiờu th thnh phm trong doanh nghip sn xut
1.3.1. Doanh thu tiờu th thnh phm v cỏc khon gim tr doanh
thu
1.3.1.1. Doanh thu tiờu th thnh phm
Khỏi nim doanh thu v cỏc loi doanh thu:
Theo chun mc k toỏn Vit Nam s 14 Doanh thu v thu nhp khỏc:
Doanh thu l tng li ớch kinh t doanh nghip thu c trong k hch
toỏn, phỏt sinh t hot ng kinh doanh thụng thng ca doanh nghip
nhng khụng phi do ch s hu úng gúp.
T khỏi nim trờn ta cú th a ra khỏi nim doanh thu tiờu th thnh
phm l: Tng giỏ tr cỏc li ớch kinh t doanh nghip thu c t vic tiờu
th thnh phm trong k k toỏn.
iu kin ghi nhn doanh thu bỏn hng ( Phi tha món ng thi ):
- Doanh nghip ó chuyn giao phn ln ri ro v li ớch gn lin vi
quyn s hu sn phm hoc hng húa cho ngi mua.
- Doanh nghip khụng cũn nm gi quyn qun lý hng hoỏ nh ngi s
hu hng húa hoc quyn kim soỏt hng húa.
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 13 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
- Doanh thu c xỏc nh mt cỏch tng i chc chn.
- Doanh nghip ó thu hoc s thu c li ớch kinh t t bỏn hng.
- Xỏc nh c chi phớ liờn quan n giao dch bỏn hng.
Chng t k toỏn s dng:
- Húa n GTGT (Mu 01 - GTKT - 3LL).
- Húa n bỏn hng (Mu 02 GTKT - 3LL).
- Bng thanh toỏn hng i lý, ký gi (Mu 01 - BH).
- Cỏc chng t thanh toỏn (Phiu thu, sộc chuyn khon, y nhim thu,
giy bỏo Cú ngõn hng, bng sao kờ ca ngõn hng).
Ti khon k toỏn s dng:

- TK 511- Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v.
- TK 512 - Doanh thu ni b.
- TK 33311 - Thu GTGT u ra.
- TK liờn quan khỏc ( TK 111, 112, 131, 632.)
Vi k toỏn tiờu th thnh phm, ta s dng TK 5112 ( Doanh thu bỏn
thnh phm ).
Mt s lu ý v hch toỏn doanh thu tiờu th thnh phm:
- Ch phn ỏnh doanh thu ca khi lng thnh phm ó cung cp c
xỏc nh l tiờu th trong k khụng phõn bit doanh thu ó thu tin hay cha.
- i vi thnh phm tiờu th thuc i tng chu thu GTGT theo
phng phỏp khu tr, doanh thu l giỏ bỏn cha cú thu GTGT.
- i vi thnh phm tiờu th khụng thuc din chu thu GTGT hoc chu
thu GTGT theo phng phỏp trc tip thỡ doanh thu l tng giỏ thanh toỏn.
- Trng hp bỏn hng theo phng thc tr chm, tr gúp thỡ ghi nhn
doanh thu bỏn hng theo giỏ bỏn tr ngay. Tin lói do khỏch hng tr chm
c hch toỏn vo doanh thu hot ng ti chớnh.
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 14 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
- Trng hp trong k doanh nghip ó vit húa n bỏn hng, ó thu tin
bỏn hng nhng n cui k vn cha giao hng cho ngi mua hng thỡ tr
giỏ s hng ny khụng c coi l tiờu th v khụng c ghi vo TK 511,
m ch hch toỏn vo bờn Cú TK 131 Phi thu ca khỏch hng v khon
tin ó thu ca khỏch hng. Khi thc giao hng cho ngi mua s hch toỏn
vo TK 511.
Mt s nghip v ch yu liờn quan n doanh thu tiờu th c biu
din ti s 1.3 v 1.4 phớa sau.
1.3.1.2. Cỏc khon gim tr doanh thu.
Cỏc khon gim tr doanh thu bao gm: chit khu thng mi, gim giỏ
hng bỏn, hng bỏn b tr li, thu tiờu th c bit, thu xut nhp khu, thu

giỏ tr gia tng np theo phng phỏp trc tip, c gim tr doanh thu ghi
nhn ban u xỏc nh doanh thu thun lm c s tớnh kt qu kinh
doanh trong k k toỏn.
Chit khu thng mi: l khon tin m doanh nghip ó gim tr
hoc ó thanh toỏn cho ngi mua ó mua hng vi khi lng ln theo tha
thun v chit khu thng mi ó ghi trong hp ng kinh t mua bỏn hoc
cam kt mua bỏn hng. Doanh nghip s dng TK 521 phn ỏnh khon
chit khu thng mi ca doanh nghip.
TK 521 Chit khu thng mi.
TK ny cú 3 TK cp 2: TK 5211: Chit khu hng húa.
TK 5212: Chit khu thnh phm.
TK 5213: Chit khu dch v.
Gim giỏ hng bỏn: L khon tin doanh nghip (bờn bỏn) gim tr
cho bờn mua hng trong trng hp do hng bỏn b kộm phm cht, khụng
ỳng quy cỏch hoc khụng ỳng hnó ghi trong hp ng.
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 15 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
K toỏn s dng TK 532 Gim giỏ hng bỏn: Dựng phn ỏnh khon
gim gớa hng bỏn phỏt sing trong k.
Giỏ tr hng bỏn b tr li: l s sn phm, hng húa doanh nghip ó
xỏc nh tiờu th, ó ghi nhn doanh thu nhng b khỏch hng tr li v t
chi thanh toỏn do vi phm cỏc iu kin ó cam kt trong hp ng kinh t
hoc theo chớnh sỏch bo hnh nh: hng kộm phm cht, sai quy cỏch, chng
loi.
Ti khon k toỏn s dng TK 531 - Hng bỏn b tr li: phn ỏnh doanh
thu ca s thnh phm, hng húa ó tiờu th b khỏch hng tr li do li ca
doanh nghip.
Thu tiờu th c bit, thu xut khu, thu GTGT np theo phng
phỏp khu tr.

- Thu tiờu th c bit (TTB) : c ỏnh vo doanh thu ca doanh
nghip sn xut mt s mt hng m nh nc khụng khuyn khớch sn xut,
cn hn ch mc tiờu th vỡ khụng phc v thit thc cho nhu cu i sng
nhõn dõn nh: Ru, bia, thuc lỏ, vng mó, bi lỏ
Cn c tớnh thu TTB l giỏ tớnh thu ca hng húa, dch v chu thu
TTB v thu sut thu TTB.
Thu TTB phi np = Gớa tớnh thu TTB X Thu sut thu TTB.
- Thu xut khu: L loi thu doanh nghip phi np khi xut khu hng
húa m hng húa ú phi chu thu xut khu.
- Thu GTGT: l mt loi thu giỏn thu, c tớnh trờn khon giỏ tr tng
thờm ca hng húa, dch v phỏt sinh trong quỏ trỡnh sn xut, lu thụng n
tiờu dựng. Nu np thu GTGT theo phng phỏp trc tip thỡ doanh thu bỏn
hng bao gm c thu GTGT, do ú n cui k doanh nghip phi tớnh ra s
thu GTGT phi np v thu GTGT np theo phng phỏp trc tip.
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 16 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
Thu GTGT = Gớa tr gia tng x Thu sut thu
phi np ca HHDV GTGT(%)
Trong ú:
Gớa tr = Gớa thanh toỏn ca HH - Gớa thanh toỏn ca HH
gia tng DV bỏn ra DV mua vo tng ng
Ti khon s dng: TK 333 - Thu v cỏc khon phi np nh nc :
TK 3331 - Thu GTGT phi np.
TK 3332 - Thu tiờu th c bit.
TK 3333 - Thu xut, nhp khu.
Trỡnh t mt s nghip v liờn quan n cỏc khon gim tr doanh thu
c phn ỏnh trờn s 1.3 v 1.4 phớa sau.
1.3.2. K toỏn giỏ vn hng bỏn.
Theo chun mc k toỏn s 02 - Hng tn kho ca hng tn kho (vt t,

thnh phm, hng húa) tr giỏ vn hng xut kho bỏn c xỏc nh bng
mt trong bn phng phỏp sau: Phng phỏp thc t ớch danh; Phng
phỏp nhp trc, xut trc; Phng phỏp nhp sau, xut trc; Phng phỏp
bỡnh quõn gia quyn.
i vi doanh nghip sn xut:
Tr giỏ vn thnh phm xut kho hoc sn phm hon thnh khụng qua
kho a bỏn ngay chớnh l gớa thnh sn xut thc t ca thnh phm. Theo
chun mc hng tn kho, vic tớnh giỏ tr hng xut bỏn ca doanh nghip sn
xut cng ỏp dng theo bn phng phỏp trờn. Tuy nhiờn i vi thnh phm
do vic nhp xut din ra hng ngy, s lng thnh phm luụn bin ng
nhng vic xỏc nh giỏ thnh sn phm khụng th tin hnh hng ngy m
thng tớnh vo cui k hch toỏn. Bi vy, i vi doanh nghip sn xut ch
cú th ỏp dng tớnh giỏ hng xut kho theo phng phỏp bỡnh quõn gia quyn
c nh trong vic giỏ vn hng tn kho bỏn.
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 17 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
Ti khon k toỏn s dng: TK 632 - Gớa vn hng bỏn : phn ỏnh giỏ
tr vn ca thnh phm xut bỏn ó c thanh toỏn hoc chp nhn thanh
toỏn.
Trỡnh t k toỏn mt s nghip v ch yu c xem c th ti s s
1.3 v s 1.4.
1.3.3. K toỏn chi phớ bỏn hng.
Khỏi nim: Chi phớ bỏn hng l ton b cỏc chi phớ phỏt sinh trong quỏ
trỡnh bỏn sn phm, hng húa, cung cp dch v.
Ni dung: Chi phớ bỏn hng bao gm:
- Chi phớ nhõn viờn bỏn hng: L ton b cỏc khon tin lng phi tr
cho nhõn viờn bỏn hng, nhõn viờn úng gúi, bo qun, vn chuyn i tiờu th
v cỏc khon trớch theo lng ( khon trớch BHXH, BHYT, BHTN, KPC).
- Chi phớ vt liu, bao bỡ: L cỏc khon chi phớ v vt liu, bao bỡ úng

gúi, bo qun sn phm, hng húa, vt liu dựng sa cha TSC dựng trong
quỏ trỡnh bỏn hng, nhiờn liu cho vn chuyn sn phm, hng húa.
- Chi phớ dng c, dựng: L chi phớ v cụng c, dng c, dựng o
lng, tớnh toỏn, lm vic khõu bỏn hng v cung cp dch v.
- Chi phớ khu hao TSC: phc v cho quỏ trỡnh tiờu th sn phm,
hng húa v cung cp dch v nh: nh ca, phng tin vn chuyn bc d
- Chi phớ bo hnh sn phm: L cỏc khon chi phớ b ra sa cha,
bo hnh sn phm, hng húa trong thi gian bo hnh.
- Chi phớ dch v mua ngoi: L cỏc khon chi phớ dch v mua ngoi
phc v cho quỏ trỡnh tiờu th sn phm, hng húa v dch v nh: chi phớ
thuờ ti sn, thuờ kho, thuờ bn bói, thuờ bc d vn chuyn, tin hoa hng i
lý v.v
- Chi phớ bng tin khỏc: L cỏc khon chi phớ bng tin phỏt sinh trong
quỏ trỡnh tiờu th sn phm, hng húa v cung cp dch v nm ngoi cỏc chi
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 18 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
phớ k trờn nh: chi phớ tip khỏch, hi ngh, chi phớ qung cỏo gii thiu sn
phm, hng húa
Ti khon k toỏn s dng: TK 641 - Chi phớ bỏn hng. Ti khon ny
uc m chi tit theo tng ni dung chi phớ. Cú 7 ti khon cp 2: TK 6411,
TK 6412, TK 6413,TK 6414, TK6415, TK 6417,TK 6418.
Trỡnh t k toỏn mt s nghip v ch yu c xem c th ti s s
1.3 v s s 1.4.
1.3.4. K toỏn chi phớ qun lý doanh nghip
Khỏi nim: Chi phớ qun lý doanh nghip l ton b chi phớ cú liờn
quan n hot ng qun lý sn xut kinh doanh, qun lý hnh chớnh mt s
khon khỏc cú tớnh cht chung ton doanh nghip.
Ni dung:
Theo quy nh ca ch k toỏn hin hnh, chi phớ qun lý doanh nghip

c chia ra cỏc khon chi phớ sau:
- Chi phớ nhõn viờn qun lý: Gm tin lng, ph cp phi tr cho ban
giỏm c, nhõn viờn cỏc phũng ban ca doanh nghip v khon trớch BHXH,
BHYT, BHTN, KPC trờn tin lng nhõn viờn qun lý theo t l quy nh.
- Chi phớ vt liu qun lý: Tr giỏ thc t cỏc loi vt liu, nhiờn liu xut
dựng cho hot ng qun lý, cho vic sa cha TSC dựng chung ca DN.
- Chi phớ dựng vn phũng: Chi phớ v dng c, dựng vn phũng dựng
cho cụng tỏc qun lý chung ca doanh nghip.
- Chi phớ khu hao TSC: Khu hao ca nhng TSC dựng chung cho
doanh nghip nh vn phũng lm vic, kho, vt kin trỳc, phng tin truyn
dn
- Thu, phớ v l phớ nh: cỏc khon thu nh: thu nh t, thu mụn bi,
l phớ giao thụng
- Chớ phớ d phũng: Khon trớch lp d phũng phi thu khú ũi, d phũng
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 19 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
phi tr tớnh vo chi phớ sn xut kinh doanh.
- Chi phớ dch v mua ngoi: Cỏc khon chi v dch v mua ngoi phc v
chung ton doanh nghip nh: Tin in, nc, thuờ sa cha TSC, tin
mua v s dng cỏc ti liu k thut, chi phớ tr cho nh thu ph
- Chi phớ bng tin khỏc: Cỏc khon chi khỏc bng tin ngoi cỏc khon ó
k trờn, nh chi phớ hi ngh, tip khỏch, chi cụng tỏc phớ, v cỏc khon chi
khỏc
Ti khon k toỏn s dng: TK 642 - Chi phớ qun lý doanh nghip. TK
ny cú 8 ti khon cp 2: 6421, 6422, 6423, 6424, 6425, 6426, 6427 ,6428
Trỡnh t k toỏn mt s nghip v ch yu c xem c th ti s s
1.3 v s s 1.4
1.3.5. K toỏn chi phớ thu thu nhp doanh nghip.
Chi phớ thu thu nhp doanh nghip (TNDN ): L s thu thu nhp DN

phi np Nh Nc lm gim li nhun ca doanh nghip. Chi phớ thu
TNDN bao gm: Chi phớ thu TNDN hin hnh v Chi phớ thu TNDN hoón
li.
Ti khon s dng: TK 821 - Chi phớ thu thu nhp doanh nghip: phn
ỏnh chi phớ thu TNDN ca doanh nghip bao gm chi phớ thu TNDN hin
hnh v chi phớ thu TNDN hoón li.
TK 821 m 2 TK cp 2: + TK 8211: Chi phớ thu TNDN hin hnh.
+ TK 8212: Chi phớ thu TNDN hoón li
Trỡnh t k toỏn mt s nghip v ch yu c trỡnh by trong s
1.3 v s 1.4:
1.4. K toỏn xỏc nh kt qu tiờu th thnh phm.
1.4.1. Ni dung:
i vi doanh nghip sn xut kt qu tiờu th thnh phm chim phn
ln trong kt qu hot ng kinh doanh ca doanh nghip. Xỏc nh kt qu
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 20 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
tiờu th thnh phm l khõu cui cựng ca quỏ trỡnh sn xut v lu thụng sn
phm ca doanh nghip, kt qu tiờu th cú th l hoc lói v nú chng minh
cho hiu qu hot ng sn xut kinh doanh trong k ca doanh nghip. Kt
qu tiờu th l thụng tin k toỏn quan trng phc v cho nhu cu qun tr chi
phớ, doanh thu v thu nhp doanh nghip.
Kt qu DT thun Gớa vn CPBH v CP Thu
TNDN
Tiờu th = v tiờu th - TP - CPQLDN - tớnh cho hot
TP TP xut bỏn ng tiờu th TP.
Trong ú:
Doanh thu thun v Doanh thu tiờu th Cỏc khon gim
tiờu th thnh phm = thnh phm - tr doanh thu
1.4.2. Ti khon k toỏn s dng.

- TK 911 - Xỏc nh kt qu kinh doanh: Ti khon ny dựng xỏc
nh kt qu kinh doanh trong cỏc doanh nghip.
- TK 421 - Li nhun cha phõn phi: Ti khon ny dựng phn
ỏnh hot ng kinh doanh v tỡnh hỡnh phõn phi, x lý kt qu kinh doanh
ca doanh nghip.
1.4.3. Trỡnh t k toỏn.
Cui k, kt chuyn doanh thu thun, giỏ vn hng bỏn, chi phớ bỏn
hng, chi phớ qun lý doanh nghip, chi phớ thu thu nhp doanh nghip
xỏc nh kt qu t hot ng tiờu th thnh phm.
Trỡnh t k toỏn mt s nghip v ch yu liờn quan n vic xỏc nh
kt qu tiờu th thnh phm c trỡnh by s s 1.3 v s 1.4 phớa sau:
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 21 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
S 1.3 : K toỏn tiờu th thnh phm v xỏc nh kt qu tiờu th thnh phm( theo PPKKTX, tớnh thu GTGT theo PP khu tr )
154 632 911 33311 111, 112, 131 635

(1) (9)
155 511
(2a) (2 b) 521

157 333 (8)
627 (3a) (3b) 531
( 4 ) (10) (11)
159 33311

1381, 155 (5) (13) (15)
(6) 532

635, 811 (12)

(16)
111, 112, 141, 142 641, 642 711, 811, 111, 112
242, 331, 33 5 (14) 821 ( 17)
(18) 421

(7) 1331 ( 19) ( 20 )
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 22 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
Din gii s 1.3:

(1) Thnh phm bỏn ngay khụng qua kho.
(2a) Thnh phm nhp kho.
(2b) Xut bỏn thnh phm.
(3a) Thnh phm sn xut xong gi bỏn ngay, xut kho thnh phm gi bỏn.
(3b) Nhn c thụng bỏo thnh phm gi bỏn ó c tiờu th.
(4) Chi phớ sn xut chung c nh khụng c tớnh vo giỏ thnh sn xut do
mc sn xut thc t nh hn cụng sut bỡnh thng.
(5) Trớch lp d phũng gim giỏ hng tn kho.
(6) Gớa tr hao ht, mt mỏt thnh phm sau khi tr s tin thu bi thng.
(7) Chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý doanh nghip phỏt sinh.
(8) Doanh thu bỏn thnh phm v thu GTGT u ra.
(9) Chit khu thanh toỏn cho khỏch hng.
(10) Thu xut khu, thu tiờu th c bit phi np phỏt sinh.
(11) Phỏt sinh cỏc khon CKTM, hng bỏn b tr li v gim giỏ hng bỏn.
(12) Kt chuyn cỏc khon chit khu thng mi, doanh thu hng bỏn b tr li
hoc gim giỏ hng bỏn phỏt sinh trong k.
(13) Kt chuyn giỏ vn hng bỏn.
(14) Kt chuyn chi phớ bỏn hng, chi phớ qun lý doanh nghip.
(15) Kt chuyn doanh thu thun ca hot ng bỏn hng.

(16) Kt chuyn chi phớ hot ng ti chớnh, chi phớ khỏc.
(17) Kt chuyn doanh thu hot ng ti chớnh, thu nhp khỏc,
(18) Kt chuyn CP thu TNDN i vi hot ng sn xut kinh doanh.
(19) Kt chuyn l t hot ng tiờu th thnh phm.
(20) Kt chuyn lói t hot ng tiờu th thnh phm.
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 23 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
S 1.4: K toỏn tiờu th thnh phm v xỏc nh kt qu tiờu th thnh phm (Theo PPK,tớnh thu GTGT theo PP khu tr)
(2)
155, 157 632 911 3331 111, 112, 131, 635

(1) (9)

631- Z sn xut 511 (8) 521


627
( 4) 333 531

159 (13) (10) (11)
( 5)

1381 33311

( 6) (15)
532
635, 811

111, 112, 141, 142 641, 642 (16) 515, 811


242, 331, 335 ( 14 ) (17) ( 12)

( 7) 1331 821 ( 18) 421
( 19) ( 20 )
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 24 Lớp: CQ 46/ 21.16

Học Viện Tài Chính Luận văn tốt nghiệp
Din gii s 1.4:
(1) Kt chuyn thnh phm tn u k.
(2) Kt chuyn thnh phm tn cui k.
(3) Kt chuyn giỏ thnh sn phm hon thnh.
(4) Chi phớ sn xut chung c nh khụng c tớnh vo giỏ thnh sn xut do
mc sn xut thc t nh hn cụng sut bỡnh thng.
(5) D phũng gim giỏ hng tn kho.
(6) Gớa tr hao ht, mt mỏt ca thnh phm sau khi tr s tin thu bi thng.
(7) Chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý doanh nghip phỏt sinh.
(8) Doanh thu bỏn thnh phm v thu GTGT u ra.
(9) Chit khu thanh toỏn cho khỏch hng.
(10) Thu xut khu, thu tiờu th c bit phi np phỏt sinh.
(11) Phỏt sinh cỏc khon chit khu thng mi, hng bỏn b tr li, gim giỏ
hng bỏn.
(12) Kt chuyn cỏc khon chit khu thng mi, doanh thu hng bỏn tr li
hoc gim giỏ hng bỏn phỏt sinh trong k.
(13) Kt chuyn giỏ vn hng bỏn.
(14) Kt chuyn chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý doanh nghip.
(15) Kt chuyn doanh thu thun ca hot ng bỏn hng.
( 16) Kt chuyn doanh thu hot ng ti chớnh v thu nhp khỏc.
( 17) Kt chuyn chi phớ hot ng ti chớnh v chi phớ khỏc.
(18) Kt chuyn CP thu TNDN i vi hot ng sn xut kinh doanh.

(19) Kt chuyn l t hot ng tiờu th thnh phm.
(20) Kt chuyn lói t hot ng tiờu th thnh phm.
Sinh Viên: Nguyễn Thị Tuyết 25 Lớp: CQ 46/ 21.16

×