Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

11 bài toán đồ thị điện xoay chiều liên quan công suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.64 KB, 4 trang )

11 BÀI TOÁN VỀ ĐỒ THỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU LIÊN QUAN CÔNG SUẤT
1) Đặt điện áp
u 200 2 cos(100 t 0,132)= π +
vào 2 đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với
điện trở R như hình dưới. Giá trị x, y, z lần lượt là:
A. 400, 500, 40
B. 400, 400, 50
C. 500, 40, 50
D. 50, 400, 400
2) Đặt điện áp
u 200 2 cos(100 t 0,142)= π −
vào 2 đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với
điện trở R như hình dưới. Giá trị z gần nhất với:
A. 170
B. 180
C. 190
D. 200
3) Đặt điện áp
u U 2 cos(100 t)= π
vào 2 đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và
tụ điện C mắc nối tiếp người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với
điện trở R như hình dưới. Xác định y:
A. 20
B. 50
C. 80
D. 100
4) Đặt điện áp
u U 2 cos(100 t )= π + ϕ
lần lượt vào 2 đầu đoạn mạch gồm X và Y. Mỗi mạch


đều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp người ta thu được
đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình dưới. Giá trị x là:
A.
200
3
B.
180 3

C.
200 3
D.
180
3
5) Đặt điện áp
u U 2 cos(100 t )= π + π
lần lượt vào 2 đầu đoạn mạch gồm X và Y. Mỗi mạch
đều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C người ta thu được đồ thị biểu
diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình dưới. Biết rằng:
y z 400+ =

xt 10000
=
. Xác định gần nhất giá trị P
m
.
A.
100
B.
110


C.
120
D.
130
6) Đặt một điện áp xoay chiều:
u 10 2 cos(100 t )= π + π
vào 2 đầu đoạn mạch gồm: biến trở R,
cuộn cảm thuần L và tụ xoay C mắc nối tiếp. Trong quá trình thay đổi R, C, người ta luôn điều
chỉnh sao cho công suất tiêu thụ của mạch không đổi và thu được đồ thị như hình dưới. Biết tại
R x=
thì
C
Z 50= Ω
. Giá trị công suất đó và cảm kháng lần lượt là:
A. 80, 100
B. 100, 80
C. 50, 100
D. 100, 50
7) Đặt điện áp
u 220 2 cos(100 t)= π
vào 2 đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L
và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết rằng biến trở R thay đổi theo giá trị phần chiều dài của nó có
dòng điện chạy qua và tuân thủ công thức:
R 2L 10
= +
, (R tính theo

và L tính theo cm).
Trong quá trình thay đổi giá trị biến trở, người ta thấy rằng tại L = 13cm hoặc L = 27 cm thì
mạch tiêu thụ cùng một giá trị công suất. Giả sử chiều dài L nằm trong đoạn [10; 30] (cm). Giá

trị công suất tiêu thụ cực tiểu của mạch điện nói trên gần nhất là:
A. 420 W B. 450 W C. 470 W D. 490 W
8) Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ dung C mắc nối tiếp, với
1
L (H)=
π
,
3
10
C
7,2

=
π
(F). Đặt điện áp xoay chiều
u U 2 cos(120 t)= π
vào 2 đầu A, B. Hình vẽ
bên dưới thể hiện quan hệ giữa công suất tiêu thụ trên AB với điện trở R trong 2 trường hợp:
mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Giá trị P
m
là:
A.
200
3
B.
200 3
C.
150
3


D.
100 3

9) Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) 2 điện áp
xoay chiều:
1 1 1
u U cos( t 1,32)= ω +

2 2 2
u U cos( t 1,32)= ω −
, người ta thu được đồ thị công suất
mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình dưới. Giá trị gần nhất của y là:
A. 90
B. 100
C. 110
D. 120
10) Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) 2 điện áp
xoay chiều:
1 1
u Ucos( t )= ω + π

2 2
u Ucos( t 1,57)= ω −
, người ta thu được đồ thị công suất
mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình dưới. Biết A là đỉnh của đồ thị P(2).
Giá trị của x gần nhất là:
A. 60
B. 80
C. 100
D. 90

11) Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ dung C mắc nối tiếp. Đặt điện
áp xoay chiều
u U 2 cos(120 t)= π
vào 2 đầu A, B. Hình vẽ bên dưới thể hiện quan hệ giữa công
suất tiêu thụ trên AB với điện trở R trong 2 trường hợp: mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB
sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Giá trị P
m
là:
A. 150
B. 120
C. 125
D. 170

×