Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Tuyển Tập ĐỀ THI tốt NGHIỆP môn vật lý có đáp án từ năm 2007 đến năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.85 KB, 31 trang )

Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
BÀI 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1(TN THPT – 2010): Một vật dao động điều hòa với tần số f=2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D.
2
s.
Câu 2. (Đề thi TN năm 2010) Một nhỏ dao động điều hòa với li độ
x = 10cos(πt +
/ 6
π
) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Lấy π
2
= 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100π cm/s
2
. B. 100 cm/s
2
. C. 10π cm/s
2
. D. 10 cm/s
2
.
Câu 3. (Đề thi TN năm 2010)Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ
x = 2cos(2πt +
π
/2) (x tính
bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1/4s, chất điểm có li độ bằng:
A. 2 cm. B. -
3
cm. C. – 2 cm. D.


3
cm.
Câu 4(TN – THPT 2009): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất
điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng: A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.
Câu 5. (Đề thi TN năm 2010)Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 6(TN – THPT 2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt ( x tính
bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng:
A. 5cm/s. B. 20π cm/s. C. -20π cm/s. D. 0 cm/s.
Câu 7(TN – THPT 2009): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A.
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 8(TN – THPT 2007): Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ) , vận tốc của vật có
giá trị cực đại là: A.v
max
= Aω B. v
max
= Aω
2
C. v
max
= 2Aω D. v
max
= A
2
ω
Câu 9(TN 2011): Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường

đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm
Câu 10(BT 2011): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phưong trình x =
12cos(2 t )(cm)π + ϕ
. Chọn
gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ +6 cm theo chiều dưong. Giá trị của
ϕ

A. -
rad
3
π
B.
rad
3
π
C.
2
rad
3
π
D.
2
rad
3
π

Câu 11(BT 2011): Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(4πt +
2
π

) (cm)
(tính t bằng s). Thời gian ngắn nhất để chất điểm từ vị trí có li độ x
1
= – 4cm đến vị trí có li độ x
2
= + 4 cm làA. 0,75
s. B. 0,25 s. C. 1,00 s. D. 0,05 s.
Câu 12: Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 8 Hz. B. 16 Hz. C. 4 Hz. D. 10 Hz.
Câu 13(TN 2011): Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi ? A.Gia
tốc và li độ B. Biên độ và li độ C. Biên độ và tần số D. Gia tốc và tần số
Câu 14(BT2012): Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm
trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng
A. 16 cm. B. 4 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
Câu 15(BT2012): Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biênđộ,
vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. gia tốc. B. vận tốc. C. động năng. D. biên độ.
Câu 16(BT2012): Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của
chất điểm là: A. 25,1 cm/s. B. 2,5 cm/s. C. 63,5 cm/s. D. 6,3 cm/s.
Câu 17(PT2012): Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ
x = 2 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 6,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,5 cm. D. 3,5 cm.
Câu 18(PT2012): Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ.
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
1
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
Câu 19(PT2013): Khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.

B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
C. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó.
D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
Câu 20(PT2013): Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω, và có biên độ A. Biết gốc tọa
độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là
A.
x = Acos(wt -
3
π
) B. x = Acos(wt -
4
π
) C. x = x = Acos(wt +
4
π
) D. x = Acos(wt +
3
π
)
Câu 21(PT2013): Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân
bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,25 s vật ở vị trí có li độ là
A. 10 cm. B. -5 cm. C. 5 cm. D. 0 cm.
Câu 22(BT2013): Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 2,5T
là A. 10 cm. B. 50 cm. C. 45 cm. D. 25 cm.
Câu 23(BT2013): Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau.
B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần.
C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.

Câu 24(BT2013): Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos(10t)(cm), (t tinh bằng s). Tốc độ cực đại của
vật này là A. 250 cm/s. B. 50 cm/s. C. 50 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 25(pt2014): Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật
có li độ
2 2−
cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ
2 2π
cm/s. Phương trình dao động của vật là
A.
3
x 4cos( t )(cm)
4
π
= π +
B.
3
x 4cos( t )(cm)
4
π
= π −
C.
x 2 2 cos( t )(cm)
4
π
= π −
D.
x 4cos( t )(cm)
4
π
= π +

2
2 2 2 2
2
2 2
2
2 2 3
( 2 2) ( ) 16 4 4 os( )
4
2
3
4 os 2 2
os
0
2
4
4 sin 0
sin 0
T
v
A x A cm x c t
x c
c
t
v
π π
ω π
π π
π
ω π
π

ϕ
ϕ
ϕ
π ϕ
ϕ



= = =



= + = − + = → = → = +






= = −
= 

= → → → =
 

= − >





>


BÀI 2: CON LẮC LÒ XO
Câu 1(TN – THPT 2007): Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối
lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là :
A. 1/
2 /m k
π
B. 2π
m
k
C. 2π
k
m
D. 1/2
/k m
π
Câu 2(TN – THPT 2008): Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định
và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 3(TN – THPT 2008): Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu
gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác
dụng lên viên bi luôn hướng:
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. về vị trí cân bằng của viên bi.
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
2
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề

C. theo chiều dương quy ước. D. theo chiều âm quy ước.
Câu 4.(TN – THPT 2009): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có
độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π
2
= 10. Dao động của con lắc có chu kì là:
A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s.
Câu 5. (Đề thi TN năm 2010) Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +).
Cơ năng của vật dao động này là
A. mω
2
A
2
/2 B. mω
2
A. C. mωA
2
/2 D. mω
2
A/2
Câu 6.(TN 2010): Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần
số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J.D. 36 J.
Câu 7.(TN 2011): Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc
này dao động điều hòa với chu kì bằng:
A.
π/5


Câu 8.(TN 2011): Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100
cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s.

Câu 9.(TN 2011): Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π
2
= 10. Cơ năng của
con lắc bằng A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J.
Câu 10.(BT 2012): Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ởvị trí
cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là
A. 40 N/m. B. 50 N/m. C. 4 N/m. D. 5 N/m.
Câu 11.(BT 2012): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao
động điều hoà theo phương ngang. Lấy π2 =10 . Tần số dao động của con lắc là
A. 5,00 Hz. B. 2,50 Hz. C. 0,32 Hz. D. 3,14 Hz.
Câu 12.(PT 2013): Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng của chất điểm giảm. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
Câu 13.(PT 2013): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao
động điều hoà với tần số 1,59 Hz. Giá trị của m là
A. 50 g. B. 100 g. C. 200 g. D. 75 g.
Câu 14.(PT 2013): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động
điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Lấy π
2
= 10. Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 2 cm thì vận tốc của
vật có độ lớn là: A. 20
3
π cm/s. B. 10π cm/s. C. 20π cm/s. D. 10
3
π cm/s.
Câu 15.(PT 2014): Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật
có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
A.
1

2
B.
1
3
C.
1
4
D. 1
2
2 2
2
2 2
d
d
1
x
2
1 5 1 1
4
A
3E
2 10 4 3
4
t
t
t t
d
t
E k
E

E
E E
x
E k
E A E
E
E E E

=



=


 
= → = = = → → =
  

 
=

= +




Câu 16.(PT 2014): Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.

C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.
BÀI 3: CON LẮC ĐƠN
Câu 1.(TN – THPT 2008): Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn,
khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên
một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là: A.1,5 s. B. 0,5 s.
C. 0,75 s. D. 0,25 s.
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
3
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
Câu 2.(TN – THPT 2009): Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm,
nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= π
2
(m/s
2
). Chu kì dao
động của con lắc là: A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.
Câu 3.(TN – BT 2009): Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ

l ệ thuận với
A. gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
Câu 4.(TN – BT 2010): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo

, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Tần số
dao động của con lắc là:
Câu 5.(TN – THPT 2010): Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn
A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
B. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.

C. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi. D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.
Câu 6.(TN 2011): Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài
l
dao động điều hòa với chu kì 2 s, con
lắc đơn có chiều dài 2
l
dao động điều hòa với chu kì là
A. 2 s. B.
2 2
s. C.
2
s. D. 4 s.
Câu 7.(BT 2011): Một con lặc đơn có chiều dài dây treo là
l
= 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trừong
g = 10/s
2.
. Lấy
2
π
=10. Tần số dao động của con lắc là
A. 0,25 Hz B. 1,00 Hz C. 0,50 Hz D. 2,00 Hz
Câu 8.(BT 2012): Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là T thì
chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là
A. 4T. B. T/4 C. T/2 D. 2T.
Câu 9.(BT 2012): Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là f thì
tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là
A. 1/2 f . B. ¼ f C. 4f. D. 2f.
Câu 10.(PT 2013): Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2 s. Đưa con lắc này tới địa điểm B
cho nó dao động điều hoà, trong khoảng thời gian 201 s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dài

dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A
A. tăng 0,1%. B. tăng 1%. C. giảm 1%. D. giảm 0,1%.
Câu 11.(PT 2013): Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hoà
với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo l/2dao động điều hoà với chu kì
A. T/2 B.
2
T. C. 2T. D. T/
2
Câu 12.(BT 2013): Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài ℓ
1
dao động điều hoà với
chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài ℓ
2
dao động điều hoà với chu kì 0,8 s. Tại đó, con lắc đơn có chiều dài (ℓ
1
+ ℓ
2
)
dao động điều hoà với chu kì A. 0,2 s. B. 1,4 s. C. 1,0 s. D. 0,7 s.
Câu 13(BT 2013): Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài ℓở nơi có gia tốc trọng trường g là:
A. T = 2
k
m
π
B. T = 2
m
k
π
C. T = 2
g

l
π
D. T = 2
l
g
π
Câu 14.(PT 2013): Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. C. dao động điện từ. D. dao động duy trì.
Câu 15.(PT 2014): Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài
dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần
trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng
A. 9,748 m/s
2
B. 9,874 m/s
2
C. 9,847 m/s
2
D. 9,783 m/s
2
2 2
2
2 2
36
1,8s
4 4 .0,8
2 9,748( / )
20
1,8
80 0,8
t

T
l l
T g m s
N
g T
l cm m
π π
π


= = =

⇔ = ⇒ = = =


= =

BÀI4: DAO ĐỘNG TẮT DẰN
Câu 1: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F
n
= F
0

sin 10
π
t thì xảy ra hiện
tượng
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A.
5

π
B. 5 Hz C.
10
π
D. 10 Hz
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
4
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
Câu 2: Dao động tắt dần
A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. luôn có lợi.
Câu 3(TN2011): Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao
động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 4(TN2012): Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 5(TN2014): Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.Dao động cưỡng bức có
tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Biên dộ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào 3 yếu tố : biên độ của
ngoại lực, mối quan hệ tần số ngoại lực và tần số dao động riêng, lực cản môi trường.

BÀI 5: TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1(TN – THPT 2007): Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x
1
= 4 cos 100 πt (cm)
và x
2
= 3 cos( 100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là:
A. 1cm B. 5cm C. 3,5cm D. 7cm
Câu 2(TN – THPT 2008): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x
1
= 3cos (ωt – π/4) cm và x
2
= 4cos (ωt + π/4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là A.5 cm.
B. 1 cm. C. 12 cm. D. 7 cm.
Câu 3(TN – THPT 2008): Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x
1
= Acos(ωt +π/3) và x
2
=
Acos(ωt - 2π/3)là hai dao động:
A.lệch pha π/2 B. cùng pha. C.ngược pha. D. lệch pha π/3
Câu 4(TN – THPT 2009): Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
=
cos( / )( )t cm
π π
−4 6
và x
2
=

cos( / )( )t cm
π π
−4 2
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 8cm. B.
4 3
cm. C. 2cm. D.
4 2
cm.
Câu 5. (Đề thi TN năm 2010) Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x
1
= 5cos(100
πt +
π
/2)
(cm) và
x
2
= 12cos100
πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm. B.
8,5 cm. C. 17 cm. D. 13 cm.
Câu 6: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì với phương trình lần lượt là:
π
=
1
4sin(10 t( )x cm

π π
=
2

4 os(10 t- /2)(cm)x c
. Biên độ dao động tổng hợp là:
A. 4
2
cm B. 4cm C. 0. D. 8cm
Câu 7(tn2011): Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x
1
= A
1
cosωt và
2 2
cos( )
2
x A t
π
ω
= +
. Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A.
1 2
A A A= −
. B. A =
2 2
1 2
A A+
. C. A = A
1
+ A
2
. D. A =

2 2
1 2
A A−
.
Câu 8.(tn2011): Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x
1
= 5cos(100πt + π) (cm) và
x
2
= 5cos(100πt – π/2) Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là:
A. x

= 10cos(100πt + 3π/4) B. x

= 10cos(100πt – 3π/4)
C. x

= 5
2
cos(100πt – 3π/4) D. x

= 5
2
cos(100πt + 3π/4)
Câu 9.(PT 2012): Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
5
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A.

21
AA +
B. A = A
1
+ A
2
. C. 2A
1
D. 2A
2
Câu 10.(PT 2013): Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x
1
=
3cos(wt + π/3)(cm), x
2
=4cos(wt -2π/3)(cm) Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm. B. 1 cm. C. 3 cm. D. 7 cm.
Câu 11(PT 2014): : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần
lượt là:
1
x 7cos(20t )
2
π
= −

2
x 8cos(20t )
6
π
= −

(với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua vị trí có li độ 12 cm,
tốc độ của vật bằng
A. 1 m/s B. 10 m/ C. 1 cm/s D. 10 cm/s
2
1
2 2 2 2 2 2
2
1
7 os(20 )
2
13 os(20 ) 20 13 12 100 / 1 /
8 os(20 )
6
x c t
v
x c t A x v A x cm s m s
x c t
π
ϕ ω
π
ω

= −


→ = + → = + → = − = − = =


= −



BAI7:SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
Câu 1.(Đề thi TN_BT_LẦN 1_2007)Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao
động cùng pha với nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng. B. bước sóng. C. độ lệch pha. D. chu kỳ.
Câu 2.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007)
Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của
một sóng là
A.
v
f
T λ
= =
1
B.
T
v
f λ
= =
1
C.
T f
v v
λ = =
D.
v
v.f
T
λ = =
Câu 3.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007)Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?

A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 4.( 2007)Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với phương trình u
A
= acos ωt . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng
có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì
phương trình dao động tại điểm M là:
A.u
M
= acos ωt B. u
M
= acos(ωt −πx/λ) C. u
M
= acos(ωt + πx/λ) D. u
M
= acos(ωt −2πx/λ)
Câu 5:.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007)Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng
0,25 m. Tần số của sóng đó là A.440 Hz B.27,5 Hz C.50 Hz D.220 Hz
Câu 6:.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2007)Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận
tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là :
A. 30,5 m. B. 3,0 km. C. 75,0 m. D. 7,5 m
Câu 7.( Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2008)Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương
truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền

sóng.
Câu 8:.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2008)sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở
cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách
nhau: A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m.
Câu 9.(Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2008)Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
Câu 10.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008)Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
6
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 11(TN THPT- 2009): Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó
ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
Câu 12(2009): Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là: A. 8Hz. B. 4Hz. C. 16Hz. D. 10Hz.
Câu 13(TN - THPT 2010): Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn nhồ đủ dài với tốc độ 0,5 m/s.
Sóng này có bước sóng là A. 1,2 m. B. 0,5 m. C. 0,8 m. D. 1 m.
Câu 14(TN2011): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là
5cos(6 )u t x
π π
= −
(cm), với t đo bằng s,

x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s. B. 60 m/s C. 6 m/s. D. 30 m/s.
Câu 15 (TN2011): Một sóng cơ truyền trong môi trường với bước sóng 3,6m. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau
2
π
thì cách nhau:
A. 2,4m B.1,8m C.0,9m D.0,6m
Câu 16.( 2007)Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng
cách MN = d. Độ lệch pha
Δϕ
của dao động tại hai điểm M và N là:
A.∆ϕ =
d
πλ2
B.∆ϕ =

λ
C. ∆ϕ =
d
πλ
D. ∆ϕ =

λ
2
Câu 17(TN THPT- 2009): Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4πt-
0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là:
A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm.,
Câu 18(BT2012): Sóng âm không truyền được trong
A. chân không. B. chất rắn. C. chất khí. D. chất lỏng.

Câu 19(BT2012): Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa
hai điểm mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,4 m. Bước
sóng của sóng này là A. 0,4 cm. B. 0,8 cm. C. 0,8 m. D. 0,4 m.
Câu 20(BT2012): Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó
dao động ngược pha nhau là A. 0,8 m. B. 0,4 cm. C. 0,8 cm. D. 0,4 m.
Câu 21(BT2012): Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của sóng
là: A. 0,5 m. B. 50 m. C. 2 m. D. 150 m.
Câu 22(PT2013): Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
Câu 23(PT2013): Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng, rất dài. Đầu O của sợi dây dao động với phương trình u =
4cos20πt(cm) (t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,8 m/s.
Li độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 20 cm theo phương truyền sóng tại thời điểm t = 0,35 s bằng
A. 2
2
cm. B. -2
2
cm. C. 4 cm. D. – 4 cm.
Câu 24(PT2014): Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau
3
π
bằng
A. 10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 60 cm
BÀI 8: GIAO THOA SÓNG
Câu 1.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007)Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S
1

và S
2
dao động theo
phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao
thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S
1
S
2
có biên độ:
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
7
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
A.cực đại B.cực tiểu C.bằng a/2 D.bằng a
Câu 2.( Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008)Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp,
dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB,
phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc π/3 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau góc π/2
Câu 3.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008)Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp,
cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi
trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. dao động với biên độ cực đại.
C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
Câu 4(TN2011): Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u
A
=
u
B
= 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở
mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm.

Câu 5(BT2012): Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng.
Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M
dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 6(PT2013): Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi
sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động có biên độ
cực đại là : A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 7(PT2014): Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình
4cos20
O
u t
π
=
(u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên độ sóng không đổi
khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là
A.
M
u 4cos(20 t )
2
π
= π +
(cm). B.
M
u 4cos(20 t )
4
π
= π −

(cm).
C.
M
u 4cos(20 t )
2
π
= π −
(cm). D.
M
u 4cos(20 t )
4
π
= π +
(cm).
40
4
2 2 .0,5
10
4 os(20 ) 4 os(20 ) 4 os(20 )
4 4
50 0,5
M
v
m
d
f
u c t c t c t
d cm m
λ
π π π

π π π
λ

= = =

→ = − = − = −


= =

BÀI 9: SÓNG DỪNG
Câu 1 :Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2007)Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với
cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4bụng
sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
Câu 2.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2007)Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng
sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 3.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007)Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 4.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007)Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến
nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 5Câu 6.(2008)Trên một sợi dây có chiều dài
l
, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là:
A.
2
v

l
B.
4
v
l
C.
2v
l
D.
v
l
Câu 7:.(Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2008)Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng
cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên
dây là: A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
8
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
Câu 8(TN - THPT 2010): Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng.Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10
nút sóng.Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 90 cm/s B. 40 m/s C. 40 cm/s D. 90 m/s
Câu 9(TN THPT- 2009): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước
sóng của sóng truyền trên đây là A. 1m. B. 0,5m C. 2m. D. 0,25m.
Câu 10(TN THPT- 2011): Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng
trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 11(TN THPT- 2011): :Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa
hai nút sóng liên tiếp là 0,8m. Bước sóng trên dây là:
A.2,4m B.1,6m C.0,4m D.0,8m
Câu 12(TN THPT- 2012): Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng

dừng với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 400 m/s. D. 200 m/s.
Câu 13(TN BT- 2013): Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. một bước sóng. B. một phần ba bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 14(TN THPT- 2014): Trên một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng
trên dây là A. 1 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m.
BÀI 10-11:ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA SÓNG ÂM
Câu 1.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007)Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng,
tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. bước sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền sóng. D. tần số sóng.
Câu 2.( 2007)Sóng siêu âm:
A. truyền được trong chân không. B. không truyền được trong chân không.
C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước. D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
Câu 3.( 2007)Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 4.( Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008)Một nguồn âm A chuyển động đều, tiến thẳng đến máy thu âm B đang
đứng yên trong không khí thì âm mà máy thu B thu được có tần số
A. bằng tần số âm của nguồn âm A. B. nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm A.
C. không phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của nguồn âm A. D. lớn hơn tần số âm của nguồn âm A.
Câu 5.( Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008)Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
Câu 6(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008) Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng,
tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. bước sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền sóng. D. tần số sóng.
Câu 7(TN THPT- 2009): Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị
diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm.
Câu 8(TN - THPT 2010): Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 9(TN - THPT 2010): Tại một vị trí trong môi trường truyền âm ,một sóng âm có cường độ âm I.Biết cường độ
âm chuẩn là I
0
.Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
A. L( dB) =10 lg
0
I
I
. B. L( dB) =10 lg
0
I
I
. C. L( dB) = lg
0
I
I
. D. L( dB) = lg
0
I
I
.
Câu 10(TN - THPT 2010): Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm,nước ,không khí với tốc độ tương
ứng là v
1
,v
2
, v
.3

.Nhận định nào sau đây là đúng: A. v
2
>v
1
> v
.3
B. v
1
>v
2
> v
.3
C. v
3
>v
2
> v
.1
D. v
2
>v
3
> v
.2
Câu 11(TN - BT 2011): Khi âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số của âm không thay đổi. B. chu kỳ của âm thay đổi.
C. bước sóng của âm không thay đổi. D. tốc độ truyền âm không thay đổi.
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
9
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề

Câu 12(TN - BT 2011): Cho các chất sau: không khí ở 0
0
C, không khí ở 25
0
C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất
trong: A. không khí ở 25
0
C B. nước C. không khí ở 0
0
C D. sắt
Câu 13(TN - pT 2012): Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-4
W/m2. Biết cường độ
âmchuẩn là 10
-12
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB. B. 8 dB. C. 0,8 dB. D. 80B.
Câu 14(TN - THPT 2011): Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần
cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là :
A. 50dB B. 20dB C.100dB D.10dB
Câu 15(TN - THPT 2013): Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
A. là âm nghe được. B. là siêu âm. C. truyền được trong chân không. D. là hạ âm.
Câu 16(TN - THPT 2013): Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì
cường độ âm tại điểm đó tăng A. 10
7
lần. B. 10
6
lần. C. 10
5
lần. D. 10

3
lần.
Câu 17(TN - BT 2013): Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m/s. Coi môi
trường không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 2,4 m luôn dao động
A. cùng pha với nhau. B. lệch pha nhau π/4. C. lệch pha nhau π/2. D. ngược pha với nhau.
Tinh độ lech pha =6pi
Câu 18(TN - THPT 2014): Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. tần số.
BAØI 12: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG DIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1(TN – THPT 2007): Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I
0
sin (ωt +φ ) . Cường độ
hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là
A. I = I
0
/√2 B. I = I
0
/2 C. I = I
0
.√2 D. I = 2I
0

Câu 2: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=
)(100cos220 Vt
π
. Giá trị hiệu dụng của điện áp này
là: A. 220V. B.
2220
v. C. 110V. D.
2110

V.
Câu 3. (Đề thi TN năm 2010)Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có
A. tần số 100 Hz. B. giá trị hiệu dụng 2,5
2
A. C. giá trị cực đại 5
2
A. D. chu kì 0,2 s.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U
2
cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường
độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng
2
A. Giá trị U bằng
A. 220
2
V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110
2
V.
Câu 5: Dòng điện xoay chiều
i

=

2

2

cos(100πt -

π


)

(A)

chạy qua một ampe kế nhiệt. Số chỉ của
2
ampe kế là:
A. 1,4 A. B. 2,0 A. C. 1,0 A. D. 2,8 A.
Câu 6: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức
i
=
2 sin(100
π
t
+

π

) (A) (trong đó t tính bằng giây) thì
2
A. tần số dòng điện bằng
100
π ΗΖ
B. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.
C. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2 A.
D. cường độ dòng điện i luôn sớm pha
π

so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử

2
Câu 8(TN-THPT -2011) : Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i =
2cos100 t (A)π
. Cường độ
hiệu dụng của dòng điện này là : A.
2 A
B.
2 2 A
C.1A D.2A
Câu 9(TN-BT -2011) : Cừong độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 6
2 cos100 t(A)π
. Cừong độ
hiệu dụng của dòng điện này là A. 6,0 A B. 8,5 A C. 12,0 A D. 3,0 A
Câu 10(BT -2012) : Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i = 5
2
cos100πt (A).Cường độ
dòng điện cực đại trong đoạn mạch là A. 5
2
A. B.
2
A. C. 10A. D. 5A.
Câu 8(TN-THPT -2012) : Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i = 5 2cos100πt (A) (t tính bằng
s).Cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t = 2012 s là
A. −5
2
A. B. 5A. C. 5
2
A. D. −5A.
Câu 9(TN-THPT -2013) : Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I
0

liên hệ với cường độ dòng điện
hiệu dụng I theo công thức: A. I
0
= I/2 B. I
0
= 2I C. I
0
= I
2
D.I
0
= I/
2
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
10
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chun Đề
Câu 10(TN-THPT -2013) : Một dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để
cường độ dòng điện này bằng khơng là A. 1/100 s B. 1/50 s C. 1/200 s D. 1/150 s
Câu 11(TN-BT -2013) : Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos (wt + π/3) (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ
dòng điện trong mạch có biểu thức i = I
0
cos (wt - π/4) . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện trong mạch là A.
12
7
π
B.
12

π
C.
3
π
D.
6
π
Câu 12(TN-THPT -2013) : Đặt điện áp u = 310cos100t(V) (t tính bằng s) vào hai đầu một đoạn mạch. Kể từ thời
điểm t = 0, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này đạt giá trị 155 V lần đầu tiên tại thời điểm
A.1/200 s B. 1/300 s C. 1/600 s D.1/60 s
Câu 13(TN-BT -2013) : Điện áp hiệu dụng U và điện áp cực đại U
0
ở hai đầu một đoạn mạch xoay chiều liên hệ với
nhau theo cơng thức: A U = 2U
0
B. U = U
0
/
2
C. U = U
0
/2 D.U = U
0
2

Câu 14(TN-THPT -2013) : Khi từ thơng qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức Φ = Φ
0
cos wt (với Φ
0


ω khơng đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E
0
cos(
)
ϕω
+t
.Giá trị của ϕ là
A. 0. B. -
2
π
C.
2
π
D. π
BÀI 13;DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG CÁC MACH
Câu 1(TN – THPT 2007): Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. ngăn cản hồn tồn dòng điện xoay chiều . B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
Câu 2(TN – THPT 2007): Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự
cảm L, tần số góc của dòng điện là ω ?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta
xét. B. Tổng trở của đọan mạch bằng 1/(ωL) C. Mạch khơng tiêu thụ cơng suất
D. Hiệu điện thế trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
Câu 3(TN – THPT 2008) : Đặt hiệu điện thế u = U
0
sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng
điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dòng điện i .
B. Dòng điện i ln ngược pha với hiệu điện thế u .
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u .

D. Dòng điện i ln cùng pha với hiệu điện thế u
Câu 4(2008): Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2 cos (100πt + π/2)(A)
(trong đó t tính bằng giây) thì A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2 A.
B. cường độ dòng điện i ln sớm pha π/2 so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng.
C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s. D. tần số dòng điện bằng 100π Hz.
Câu 5(TN – THPT 2008): Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 10√2 cos100πt (A). Biết tụ điện
có điện dung C = 250/π μF . Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là
A. u = 300√2 cos (100πt + π/2) (V). B. u = 200√2 cos (100πt + π/2) (V).
C. u = 100 √2 cos (100πt – π/2) (V). D. u = 400√ 2 cos (100πt – π/2) (V).
Câu 6(TN – THPT 2009): Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. dòng điện xoay chiều khơng thể tồn tại trong đoạn mạch.
Câu 7. (2010)Đặt điện áp xoay chiều u = U
2
cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua điện trở bằng
2
A. Giá trị U bằng
A. 220 V. B. 110
2
V. C. 220
2
V. D. 110 V.
Câu 8: Điện áp giữa hai cực một vơn kế xoay chiều là
u

=


100

2cos100πt

(V).
Số chỉ của vơn kế
này là:
A. 100 V. B. 141 V. C. 70 V. D. 50 V.
Câu 9:Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm
π
2
1


H

thì

GV : Trần Văn Lâm Khơng Có Gì Là Qúa Muộn
11
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chun Đề
ảm kháng của cuộn cảm này bằng A. 25

. B. 75

. C. 50

. D. 100

.


Câu 13(TN PT 2011) : Đặt điện áp u =
100cos100 t (V)π
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
H
π
. Biểu
thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
A.
i 2cos(100 t )(A)
2
π
= π −
B.
i 2 2 cos(100 t )(A)
2
π
= π −
C.
i 2 2 cos(100 t )(A)
2
π
= π +
D.
i 2cos(100 t )(A)
2
π
= π +
Câu 14(TN PT 2011) : Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cừong độ dòng điện qua đoạn mạch

thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. trễ pha
2
π
B. sớm pha
2
π
C. sớm pha
3
π
D. trễ pha
3
π
Câu 15(TN BT 2011) : Đặt điện áp u =
100cos100 t (V)π
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
H
π
. Biểu
thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là: A.
i 2 2 cos(100 t )(A)
2
π
= π +
B.
i 2cos(100 t )(A)
2
π
= π −
C.

i 2cos(100 t )(A)
2
π
= π +
D.
i 2 2 cos(100 t )(A)
2
π
= π −
Câu 16(TN BT 2011) : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì
A. cường độ hiệu dụng của dòng điện phụ thuộc vào tần số của điện áp.
B. pha ban đầu của cường độ dòng điện ln bằng khơng.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch biến thiên cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
D. hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng khơng.
Câu 17(TN BT 2012) : Đặt điện áp xoay chiều u =100
2
cos100πt (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
2.10
-4
/(π)F Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là:
A. i = 2 cos (100πt - π/2) (A) B. i = 2
2
cos (100πt + π/2) (A)
B. i = 2 cos (100πt + π/2) (A) D. i = 2
2
cos (100πt - π/2) (A)
Câu 18(TN PT 2012) : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu
một cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3A.
Khi tần số là 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng
A. 2,5A. B. 4,5A. C. 2,0A. D. 3,6A.

Câu 19(TN PT 2012) : Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 1.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện qua nó.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
Câu 20(TN PT 2013) : Đặt điện áp u=200
2
cos100πt +π/3) (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π H.
Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là
A. i = 2√2 cos (100πt + π/3) (A) B. i =2 cos (100πt + π/3) (A)
C. i = 2√2 cos (100πt + π/6) (A) D. i = 2 cos (100πt - π/6) (A)
Câu 21(TN BT 2013) : Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
Cos(wt) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì biểu
thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
A. i = wLU
0
cos (wt - π/2) (A) B. i = wLU
0
cos (wt) (A)
C. i =
L
U
ω
0
cos (wt - π/2) (A) D. i =
L
U
ω
0

cos (wt) (A)
Câu 22(TN BT 2013) : Đặt điện áp xoay chiều u=U
2
cos2πft vào hai đầu một tụ điện. Nếu đồng thời tăng U và f
lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ
A. tăng 1,5 lần. B. giảm 2,25 lần. C. giảm 1,5 lần. D. tăng 2,25 lần.
BÀI 14; MẠCH CÓ RLC MẮC NỐI TIẾP
Câu 1(TN – THPT 2007):Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10Ω , cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L = 1/(10π)H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay
GV : Trần Văn Lâm Khơng Có Gì Là Qúa Muộn
12
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
chiều u = U
0
sin100 π t (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá
trị điện dung của tụ điện là
A.10
-4
/(2π)F B. 10
-3
/(π)F C. 3,18μ F D. 10
-4
/(π)F
Câu 2(2007): Một đọan mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/πH mắc nối tiếp với điện trở thuần R =
100Ω . Đặt vào hai đầu đọan mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100√2 cos 100 πt (V). Biểu thức cường độ dòng
điện trong mạch là A. i = cos (100πt + π/2) (A) B. i = cos (100πt - π/4) (A)
C. i = √2 cos (100πt - π/6) (A) D. i = √2 cos (100πt + π/4) (A)
Câu 3(TN – THPT 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
sinω t thì độ

lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
A. tanφ = (ωL – ωC)/R B. tanφ = (ωL + ωC)/R
C. tanφ = (ωL – 1/(ωC))/R D. tanφ = (ωC – 1/(ωL))/R
Câu 4(TN – THPT 2008): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu
dung kháng Z
C
bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
D. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 5(TN – THPT 2008): Đặt hiệu điện thế u = U√2 cos ωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch
RLC không phân nhánh xác định. Dòng điện chạy trong mạch có
A. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.
B. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
C. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin.
D. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.
Câu 6(TN – THPT 2009): Đặt một điện áp xoay chiều u =
)(100cos2100 vt
π
vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H
π
1
và tụ điện có điện dung C =
F
π
4
10.2


. Cường
độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 1A. B.
22
A. C. 2A. D.
2
A.
Câu 7(TN – THPT 2009): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ
tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1A, cảm kháng của
cuộn dây bằng
A. 30 Ω. B. 60 Ω. C. 40 Ω. D. 50 Ω.
Câu 8. (2010)Đặt điện áp u = U
2
cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω =
LC
1
. Tổng trở của đoạn mạch này bằng:
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R.
Câu 9. (2010) Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha
so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 200 V. B. 150 V. C. 50 V. D. 100
2
V.
Câu 10. (Đề thi TN năm 2010)Đặt điện áp xoay chiều u = 200

2
cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn
cảm có độ tự cảm L =1/
π
H và tụ điện có điện dung C =
4
10 / 2
π

F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn
mạch là A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 22 A.
Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm bằng: A. 40 V. B. 20 V. C. 30 V. D. 10 V.
Câu 12. (Đề thi TNBT năm 2011): Đặt một điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần 40Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
3
π
so
với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. Cảm kháng của cuộn cảm bằng
A.
20 3Ω
B.
40 3Ω
C.
30 3Ω
D.
40

GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn

13
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
Câu 13. (Đề thi TNPT năm 2011): Đặt điện áp xoay chiều
0
cos100u U t
π
=
(V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần 100Ω, tụ điện có điện dung
4
10
π

F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện
áp hai đầu điện trở trễ pha
4
π
so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng A.
1
5
π
H.
B.
2
10
2
π

H. C.
1

2
π
H. D.
2
π
H.
Câu 14.(BT 2012): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị điện trở R.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị.
D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 15.(BT 2012): Đặt điện áp xoay chiều 0 u = U cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
R
CL
ωω
/1−
B.
ωω
CL
R
/1−
C.
22
)(
ωω
CLR
R

++
D.
22
)/1(
ωω
CLR
R
−+
Câu 16.(BT 2012): Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 A.
Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 200 Ω và 100 Ω . Giá trị của R là
A. 50 Ω. B. 400 Ω. C. 100 Ω. D. 100 3 Ω.
Câu 17.(BT 2012): Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 0,2 H và một tụ điện có điện dung 10 μF mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. 0.
B.
4
π
C.
2
π
D.
2
π

Câu 18.(PT 2012): Đặt điện áp xoay chiều 0 u = U cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A.

LR
22
ω
+
B.
22
LR
ω
+
C.
222
LR
ω

. D.
222
LR
ω
+
Câu 19.(PT 2012): Đặt điện áp u = U0cos100πt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới
giá trị bằng A. 63,72 μF. B. 31,86 μF. C. 47,74 μF. D. 42,48 μF.
Câu 20.(PT 2012): Đặt điện áp u = 120
2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 150 Ω, tụ
điện có điện dung
F
µ
π

200
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2π/ H. Biểu thức cường độ dòng điện
trong đoạn mạch là A. i =1,8 cos (100πt - π/4) (A) B. i =1,8 cos (100πt + π/4) (A)

C. i =0,8 cos (100πt + π/4) (A) D. i =1,8 cos (100πt - π/4) (A)
Câu 21.(PT 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 100 3 V và 100 V. Hệ số
công suất của đoạn mạch là
A.
3
3
B.
2
2
C.
3
2
D.
2
3
Câu 22. (Đề thi TNPT năm 2013):Đặt điện áp u = U
0
cos(wt) (U
0
không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (với R, L, C
không đổi). Khi thay đổi ω để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì hệ thức đúng là:
A. ω
2
LC – 1= 0 B.ω

2
LCR – 1= 0 C.ωLC – 1= 0 D. ω
2
LC – R= 0
Câu 23. (Đề thi TNPT năm 2014):Đặt điện áp
u 200 2 cos100 t
= π
(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở 100

và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
H
π
. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
14
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
A.
i 2cos(100 t )
4
π
= π +
(A). B.
i 2cos(100 t )
4
π
= π −
(A).
C.

i 2 2 cos(100 t )
4
π
= π +
(A). D.
i 2 2 cos(100 t )
4
π
= π −
(A).
Câu 24. (Đề thi TNPT năm 2014):Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R = 50

mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là
A.
4
2.10
F
3

π
B.
4
3.10
F
2

π
C.
4

3.10
F
4

π
D.
4
2.10
F

π
2 2 2 2 2 2 2
4
72
120 96 72 1,44( )
50
96 200 1 1 3
.10 ( )
1,44 3 2 Z 100 .200 / 3 2
R
R C R C
C
C
c
U
U U U U U U V I A
R
U
Z C F
I f

π π π

= + → = − = − = → = = =
→ = = = → = = =
BÀI 15:CÔNG SUẤT TIÊU THỤ ĐIỆN – HỆ SỐ CÔNG SUẤT
Câu 1(TN – THPT 2008): Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm
L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi.
Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai
đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U , U
C
và U
L
. Biết U = U
C
= 2U
L
. Hệ số công suất của mạch điện
là A. cosφ = √2/2 B. cosφ = 1/2 C. cosφ = 1 . D. cosφ = √3/2
Câu 2(2009): Đặt một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C
mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm
π
6,0
H, tụ điện có điện dung
F
π
4
10

và công suất tỏa nhiệt trên điện
trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là

A. 30Ω. B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 60 Ω.
Câu 3. (Đề thi TN năm 2010)Đặt điện áp u = U
2
cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L,
C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là
A. 3U. B. U. C. 2U. D. U
2
.
Câu 4. (Đề thi TNBTnăm 2011)Đặt điện áp u = U
0
cos(100πt –
6
π
) (V) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I
0
cos(100πt +
6
π
) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,71. B. 1,00. C. 0,86. D. 0,50.
Câu 5(TN PT 2011): Đặt điện áp xoay chiều u =
200 2 cos100 ( )t V
π
vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là
100 2 cos(100 )
2

c
u t
π
π
= −
(V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 300 W.
Câu 6: Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có dạng
i

=

I

2cosωt
với I và ω không đổi. Gọi Z là tổng trở của đoạn mạch (Z ≠ R). Công suất tỏa nhiệt trên
R bằng: A. R.I
2
/2 B. ZI
2

. C. RI
2

. D. Z.I
2
/2
Câu 7(TN BT 2012): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu một điện trở 100 Ω. Công
suất toả nhiệt trên điện trở là 100 W. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở bằng
A. 2 2A. B. 1A. C. 2A. D. 2 A.

Câu 8(TN PT 2013): Đặt điện áp u=220
2
cos(100πt ) vào hai đầu một điện trở thuần thì công suất điện tiêu thụ
của điện trở là 1100W. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là
A. i =10 cos (100πt ) (A) B. i =5 cos (100πt) (A)

C. i =5
2
cos (100πt) (A) D. i =10
2
cos (100πt) (A)
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
15
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
Câu 9 (TNPT năm 2013): Đặt điện áp xoay chiều u=U
0
2
cos(100πt )vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H) và tụ điện có điện dung
H
π
4
10

.Để công suất điện tiêu thụ của
đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng A. 150 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 50 Ω.
Câu 10. (BT năm 2013): Đặt điện áp u=200cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 50Ω mắc nối tiếp
với một tụ điện có điện dung
F
µ

π
200
. Công suất điện tiêu thụ của mạch là
A. 400 W. B. 50 W. C. 100 W. D. 200 W.
Câu 11 (TNPT năm 2014):Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất
của đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. điện trở thuần của đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
Hệ số công suất
os
R
c
Z
ϕ
=

không phụ thuộc vào điện áp 2 đầu đoạn mạch
Câu 12 (TNPT năm 2014): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một
tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện
tức thời trong đoạn mạch chậm pha
4
π
so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch
là A. 0,707. B. 0,866. C. 0,924. D. 0,999.
2
1,0824 os 0,924
C d R
R
R
L R

U U U
U
R
U U c
Z U
U U
ϕ

= =

→ = → = = =

=


Câu 13 (TNPT năm 2014): Đặt điện áp
u 100 2 cos100 t
= π
(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50

, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức
L
u 200cos(100 t )
2
π
= π +
(V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 300 W B. 400 W C. 200 W D. 100 W
Ta thấy u
L

sớm pha
2
π
so với u nên u cùng pha với i => mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng Z
L
=Z
C
Z=R
2 2 2 2
2 2
100
200 W
50
U R U R U
P
Z R R
= = = = =
Câu 14 (TNPT năm 2014): Đặt điện áp xoay chiều
0
u U cos2 ft= π
(Với
0
U
và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở R tới giá
trị R
0
để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dung của dòng điện chạy qua mạch khi đó
bằng
A.

0
0
U
2R
B.
0
0
U
R
C.
0
0
U
2R
D.
0
0
2U
R
0
ax
2
2R
2
m L C
U
U U
R P R Z Z Z R I
Z
R

↑↓ → = − → = → = = =
Bài 16 :TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG VÀ MÁY BIẾN ÁP
Câu 1(TN – THPT 2007): Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có
hiệu điện thế U1 = 200V, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy
biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng B. 100 vòng C. 25 vòng D.50 vòng
Câu 2(2007): Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng
chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện dây B. giảm công suất truyền tải
C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải D. tăng chiều dài đường dây
Câu 3(TN – THPT 2008): Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10
lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng thế.
C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy hạ thế.
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
16
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
Câu 4(TN – THPT 2009): Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là: A. 44V. B. 110V. C. 440V. D. 11V.
Câu 5. (Đề thi TN năm 2010) Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ
cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng
dây cuộn thứ cấp bằng A. 2. B. 4. C.1/4 D. 8.
Câu 6. (Đề thi TN năm 2010)
Câu 7: Một máy biến áp có điện trở các cuộn dây không đáng kể. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp
và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là 55 V và 220 V. Bỏ qua các hao phí trong máy, tỉ số
giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng:
A. 8. B. 4. C. 2. D.
1

.

Câu 8: Một máy biến áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V, điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn thứ cấp lúc để hở là 110 V. Biết cuộn sơ cấp có 500 vòng dây. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 375. B. 250. C. 3000. D. 1000.
Câu 9 Một máy biến thế được sử dụng làm máy tăng thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế
xoay chiều. Bỏ qua mọi hao phí trong máy. Khi mạch thứ cấp kín thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp.
B. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp.
C. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn thứ cấp bằng cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn thứ cấp lớn hơn cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
cuộn sơ cấp.
Câu 10. (Đề thi TNPT năm 2011):Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần
lượt là N
1
và N
2
. Biết N
1
= 10N
2
. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt thì điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A.
0
20
U
.B.
0
2
20

U
. C.
0
10
U
. D.
0
5 2U
.
Câu 11. (Đề thi TNBT năm 2011):Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp
một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 55 V. Biết cuộn thứ cấp có 500 vòng
dây. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là : A. 250 vòng B. 1000 vòng C.2000 vòng D. 125 vòng
Câu 12. (Đề thi TNBT năm 2012):Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần
lượt là N1 vàN2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
A.
2
21
2
1
N
NN
U
U +
=
B.
1
2
2
1

N
N
U
U
=
C.
2
1
2
1
N
N
U
U
=
D.
1
21
2
1
N
NN
U
U +
=
Câu 13. (Đề thi PT năm 2013):Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một
pha có điện trở R xác định. Để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm đi 100 lần thì ở nơi truyền đi phải
dùng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là
A. 100. B. 10. C. 50. D. 40.
Câu 14. (Đề thi BT năm 2013):Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2000 vòng dây và cuộn thứ cấp có

1000 vòng dây. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 50 V. B. 800 V. C. 400 V. D. 100 V.
Câu 15. (Đề thi PT năm 2014):Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ
số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 55

. B. 49

. C. 38

. D. 52

.
2 2 3 3 2
2
2 2 3 2
. 10.10 .(35.10 )
. 49
(500.10 )
P PU
P I R R R
U P

∆ = = → = = = Ω
Câu 16. (Đề thi PT năm 2014):Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ
cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.

D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
17
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
BÀI 17-18:MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU- ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
Câu 1(TN2007): Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi
A. điện năng thành cơ năng. B. điện năng thành hóa năng.
C. cơ năng thành nhiệt năng. D. điện năng thành quang năng.
Câu 2(TN – THPT 2008): Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số
góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz).
Biểu thức liên hệ giữa p n, và f là
A.f = 60np. B. n = 60p/f C. f = 60n/p. D. n = 60f/p.
Câu 3(TN – THPT 2009): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và
4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ.
A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.
Câu 4(2009) : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc
độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Câu 5(TN – THPT 2011): Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và
cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz.
Câu 5(TN – BT 2012): Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e =
220√2 cos (100πt + π/3) (V). Chu kì của suất điện động này là:
A. 0,02 s. B. 314 s. C. 50 s. D. 0,01 s.
Câu 6(TN – PT 2012): Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động
xoay chiều có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi một là
A.
3

π
B.
2
π
C.
2
3
π
D
3
2
π
Câu 7(TN – PT 2013): Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p
cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với
tần số: A. f =
n.p
60
. B. f = 60.n.p. C. f = n.p. D. f = 60.n/p.
Câu 8(TN – PT 2014): Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta
thường dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ
750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là
A. 2. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 9(TN – PT 2014): Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuyếch đại âm tần B. Mạch biến điệu
C. Loa D. Mạch tách sóng
Trong sơ đồ khối máy thu thanh không có mạch biến điệu!
BÀI 20: MẠCH DAO ĐỘNG
Câu 1(TN – THPT 2007): Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể
được xác định bởi biểu thức
A. ω = 2π/

LC
B. ω= 1/π
LC
C. ω= 1/
2 LC
π
D. = 1/
LC
Câu 2(TN – THPT 2007): Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10
6
Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không :c
= 3.10
8
m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 600m B. 0,6m C. 60m D. 6m
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
18
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
Câu 3(TN – THPT 2007): phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện
trở đáng kể?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
Câu 4(TN – THPT 2008): Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của
cuộn dây là L = 2.10
-2
H và điện dung của tụ điện là C = 2.10
-10
F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao

động này là :A. 4π.10
-6
s. B. 2π s. C. 4π s. D. 2π.10
-6
s.
Câu 5(TN – THPT 2008): Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai
bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f .
B. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
D. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f .
Câu 6(TN – THPT 2009): Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện
có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là:
. 2.10
5
rad/s. B. 10
5
rad/s. C. 3.10
5
rad/s. D. 4.10
5
rad/s.
Câu 7(TN – THPT 2009): Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không
có tiêu hao năng lượng thì
A. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng không.
B. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với diện tích của tụ điện.
C. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
D. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
Câu 8. (Đề thi TN năm 2010) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi
q

0
là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I
0
=
ω
0
q
. B. q
0
ω. C. q
0
ω
2
. D.
2
0
ω
q
.
Câu 9. (Đề thi TN năm 2010) Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
π
2
10

H mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung
π
10
10


F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 4.10
-6
s. B. 3.10
-6
s. C. 5.10
-6
s. D. 2.10
-6
s.
Câu 10. (Đề thi TN năm 2010) Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
A. C =
2
2
4
f
L
π
. B. C =
L
f
2
2
4
π
. C. C =
Lf
22

4
1
π
. D. C =
L
f
22
4
π
.
Câu 11(TN BT): Khi một mạch dao động lí tưởng hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì
A. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
B. năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch.
C. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
D. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.
Câu 12(TN BT): Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do và điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q
0
. Cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là
A.
q
0
2
/LC B. q
0
/
LC
C.q
0

/LC D. q
0.
/L C
Câu 13(TN BT): Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4
μH
và tụ điện có
điện
dung C = 16 pF. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 16
π/10
9
Hz B. 10
9


Hz C.
16
π.10
9
Hz D. 10
9
/16π

Hz
Câu 14(TNPT 2011) : Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
mH
π
và tụ điện có điện dung
4

nF
π
. Tần số dao động riêng của mạch là : A.
5
5 .10 Hzπ
B.
6
2,5.10 Hz
C.
6
5 .10 Hzπ
D.
5
2,5.10 Hz
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
19
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
Câu15 (TNPT 2011) : Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian B.biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian
B. không thay đổi theo thời gian C.biến thiên điều hòa theo thời gian
Câu 16(TNBT 2011) : Mạch dao động điện từ LC lí tưỏng đang hoạt động, biểu thức điện tích của một bản tụ điện
là :q = 2.10
-9
cos(2.10
7
t +
4
π
) (C). Cừong độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 10 mA B. 1mA C. 40 mA D. 0,04 mA.

Câu 17(TNBT 2011) : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm I, và tụ điện có điện dung
C. Tần số dao động riêng của mạch là:
A.
2 LCω = π
B.
1
2 LC
ω =
π
C.
1
LC
ω =
D.
LCω =
Câu 18(TNBT 2012) : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A.
LC
T
π
2
=
B.
C
L
T
π
2=
C.

L
C
T
π
2=
D.
LCT
π
2=
Câu 19(TNBT 2012) : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−4 H và tụ điện có điện
dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π2 =10. Giá trị của C là
A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF.
Câu 20(TNBT 2012) : Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại
trên một bản tụ điện là 4.10
-8
C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10mA. Tần số dao
động điện từ trong mạch là
A. 79,6 kHz. B. 100,2 kHz. C. 50,1 kHz. D. 39,8 kHz.
Câu 21(TNPT 2012) : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−4 H và tụ điện có
điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π2 =10. Giá trị của C là
A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF.
Câu 22(TNPT 2013) : Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên
một bản của tụ điện có biểu thức là q = 3.10
-6
cos(2000t)(C). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i= 6cos(2000t-
π/2
)(mA) B. i= 6cos(2000t+
π/2
)(mA)

C. i= 6cos(2000t-
π/2
)(A) D. i= 6cos(2000t+
π/2
)(A)
Câu 23(TNPT 2013) : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Khi mạch hoạt động, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I
0
, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện
là U
0
. Hệ thức đúng là: A.
L
C
IU
00
=
B.
LCIU
00
=
C.
L
C
UI
00
=
D.
LCUI
00

=
Câu 24(BT 2013) : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm xác định. Biết tần số dao động riêng của mạch là f. Để tần số dao động riêng của mạch bằng 2f thì phải thay tụ
điện trên bằng một tụ điện có điện dung là A.
4
C
B. 4C C. 2C D.
2
C
Câu 25(BT 2013) : Khi nói về mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, phát biểu nào sau
đây sai? A. Năng lượng điện từ của mạch không thay đổi theo thời gian.
B. Năng lượng điện trường tập trung trong tụ điện.
C. Cường độ dòng điện trong mạch và điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa ngược pha nhau.
D. Năng lượng từ trường tập trung trong cuộn cảm.
Câu 26(BT 2013) : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 27(BT 2013) : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện. Khi hoạt động, cường độ
dòng điện trong mạch có biểu thức là i=0,025cos5000t(A). Biểu thức điện tích ở một bản của tụ điện là:
A.
)(5000cos10.5
6
Ctq

=
B.
))(
2
5000cos(10.5
6

Ctq
π
−=

C.
)(5000cos125 Ctq =
D.
))(
2
5000cos(125 Ctq
π
−=
BAI 21-22:ĐIỆN TỪ TRƯỜNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
20
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
Câu 1(TN – THPT 2007): Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ B. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
C. của các điện tích đứng yên D. có các đường sức không khép kín
Câu 2(TN – THPT 2008): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.10
8
m/s.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 3(TN – THPT 2009): Sóng điện từ
A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không. C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang.
Câu4 (TN BT): Sóng điện từ
A. không truyền được trong chân không. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. là sóng dọc. D. không mang năng lượng.

Câu 5(TN BT): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.10
8

m/s.
C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
Câu 6(TN BT): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng cực ngắn không truyền được trong chân không. B. Sóng ngắn có tần số lớn hơn tần số sóng cực dài. C.
Sóng cực ngắn được dùng trong thông tin vũ trụ. D. Sóng dài được dùng để thông tin dưới nước.
Câu 7 (TNPT2011) : Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 8 (TNPT2011)Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trừong thì nó cũng bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
B. Sóng điện từ là sóng dọc. C. Sóng điện từ mang năng lựong.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không
Câu 9 (TNPT2011)Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? A.
Anten thu. B. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần.
C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng.
Câu 10(TNPT2011) : Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia
γ
. Các bức xạ này được sắp
xếp theo thức tự bước sóng tăng dần là :
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia
γ
, tia hồng ngoại. B. tia
γ
,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C. tia

γ
, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia
γ
, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
Câu 11(TNBT2012) : Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
B. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B
.C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
Câu 12(TNBT2012) : Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 13(TNPT2013) : Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 600 nm. Tần số của ánh sáng này là
A. 2.10
11
Hz B. 2.10
14
Hz C. 5.10
14
Hz D. 5.10
11
Hz
Câu 14(TNPT2013) : Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li. B. Sóng ngắn không truyền được trong chân không.
C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất. D. Sóng ngắn có mang năng lượng.
BÀI 24: TÁN SẮC ÁNH SÁNG
Câu 1(TN – THPT 2007): Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong
suốt khác thì A. tần số không đổi và vận tốc không đổi B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi
C. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi D. tần số không đổi và vận tốc thay đổi

Câu 2(TN – THPT 2008): Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f
1
, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt
đối n
1
thì có vận tốc v
1
và có bước sóng λ
1
. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n
2
(n
2

n
1
) thì có vận tốc v
2
, có bước sóng λ
2
và tần số f
2
. Hệ thức nào sau đây là đúng?
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
21
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
A.f
2
= f
1

. B. v
2
. f
2
= v
1
. f
1
. C. v
2
= v
1
. D. λ
2
= λ
1
.
Câu 3(TN – THPT 2009): Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh
sáng: A. lam. B. chàm. C. tím. D. đỏ.
Câu 4(2009):Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là:
A. 0,55nm. B. 0,55mm. C. 0,55µm. D. 0,55pm
Câu 5(TN – THPT 2009): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
Câu 6(TN – THPT 2011): Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong
không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch phương truyền B. bị thay đổi tần số C. không bị tán sắc D. bị đổi màu
Câu 7(TN – BT 2011): Có ba bức xạ đơn sắc : đỏ, lam, tím truyền trong một môi trường. Các bức xạ này được sắp

xếp theo thứ tự bước song tăng dần là
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, tím, lam. C. tím, đỏ, lam. D. lam, tím, đỏ.
Câu 8(TN – BT 2012): Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn
sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu: A.
đỏ. B. tím. C. vàng. D. lam.
Câu 9(TN – PT 2012): Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,0.1014 Hz. Tần số của ánh sáng này
trong nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3) bằng
A. 3,4.10
14
Hz. B. 3,0.10
14

Hz. C. 5,3.10
14
Hz. D. 4,0.10
14
Hz.
Câu 10(TN – PT 2012): Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ
thức đúng là A.
đ
v
> v
v
> v
t
B.
đ
v
< v
v

< v
t
C.
đ
v
< v
t
< v
v
D.
đ
v
= v
v
= v
t
Câu 11(TN – PT 2013): Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím lần
lượt là n
1
, n
2
, n
3
, n
4
. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là
A. n
1
, n
2

, n
3
, n
4
. B. n
4
, n
2
, n
3
, n
1
. C. n
4
, n
3
, n
1
, n
2
. D. n
1
, n
4
, n
2
, n
3
.
Câu 12(TN – BT 2013): Chiếu xiên góc lần lượt bốn tia sáng đơn sắc màu cam, màu lam, màu đỏ, màu chàm từ

không khí vào nước với cùng một góc tới. So với phương của tia tới, tia khúc xạ bị lệch ít nhất là tia màu
A. cam. B. đỏ. C. chàm. D. lam.
Câu 13(TN – BT 2013): Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
BÀI 25: GIAO THOA ÁNH SÁNG
Câu 1(TN – THPT 2007): Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm,
khỏang cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( λ
đ
= 0,76μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím ( λ
t
= 0,4μm ) cùng một phía của vân trung
tâm là : A. 1,8mm B. 1,5mm C. 2,7mm D. 2,4mm
Câu 2(TN – THPT 2007): Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là:
A. λ = D/(ai) B. λ= (iD)/a C. λ= (aD)/i D.λ= (ai)/D
Câu 3(TN – THPT 2008): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm.
Giá trị của λ bằng A.0,45 μm. B. 0,60 μm. C. 0,65 μm. D. 0,75 μm.
Câu 4(TN – THPT 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm.
Câu 5. (Đề thi TN năm 2010)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có
bước sóng
0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là
A. 4 mm. B. 2,8 mm. C. 2 mm. D. 3,6 mm.

Câu 6(TN BT): Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. chàm. B. lam. C. đỏ. D. tím.
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
22
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến
hai khe là 0,55 µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,1 mm. B. 1,2 mm. C. 1,0 mm. D. 1,3 mm.
Câu 8: Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là
A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 0,55 pm.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,40 μm thì khoảng
vân đo được trên màn quan sát là 0,2 mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm
mà vẫn giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát thì
khoảng vân là A. 0,2 mm. B. 0,4 mm. C. 0,6 mm. D. 0,3 mm.
Câu 10: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam. B. đỏ. C. tím. D. chàm.
Câu 11: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
D. Tần số ánh sáng đỏ lớn hơn tần số ánh sáng tím.
Câu 12: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8

m/s. Ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10
14

Hz khi truyền
trong chân không thì có bước sóng bằng:

. 0,45
μm
. B. 0,55
μm
. C. 0,75
μm
. D. 0,66
μm
.
Câu 13: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
A.
λ

=

D
. B.
λ

=

aD
. C.
λ

=

ai
. D.

λ

=

iD
.
ai i D a
Câu 14(TNPT2011): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên
màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là
A. 9,6 mm. B. 24,0 mm. C. 6,0 mm. D. 12,0 mm.
Câu 15(TNPT2011): Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt. B. là sóng dọc. C. có tính chất sóng. D. luôn truyền thẳng.
Câu16 (TNBT2011) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối
gần nhau nhất là 0,3 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A.0,60µm B. 0,68µm C. 0,58µm D. 0,44µm
Câu17 (TNBT2011) : Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. luôn truyền thẳng. B. là sóng dọc. C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng.
Câu18 (TNBT2012) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 3mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa
hai vân sáng liên tiếp là 0,5 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,55 μm. B. 0,40 μm. C. 0,75 μm. D. 0,50 μm.
Câu 19 (TNBT2012) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm, khoảng
cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên
màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là
A. 2,4 mm. B. 4,8 mm. C. 1,8 mm. D. 3,6 mm.
Câu 20 (TNBT2012) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm, khoảng ách
giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn, vân
sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm

A. 5 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 3,5 mm.
Câu 21 (TNBT2012) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 μm, khoảng
cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,50 mm. B. 0,25 mm. C. 0,75 mm. D. 0,45 mm.
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
23
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
Câu 22 (TNBT2012) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa
hai khe là 1,2 mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai
khe thêm 50 cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của λ là
A. 0,50 μm. B. 0,48 μm. C. 0,60 μm. D. 0,72 μm.
Câu 23 (TNPT2013) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Gọi i là khoảng vân, trên màn
quan sát, vân tối gần vân sáng trung tâm nhất cách vân sáng trung tâm một khoảng
A. 2i. B. i./2 C. i/4 D. i.
Câu 24 (TNPT2013) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65 μm. Khoảng
cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát,
khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng bậc 6 là
A. 6,50 mm. B. 0,65 mm. C. 7,80 mm. D. 0,78 mm.
Câu 25 (TNPT2013) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn
quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân sáng trung tâm là 8 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,57 μm. B. 0,60 μm. C. 1,00 μm. D. 0,50 μm.
BÀI 26 - 27: CAC LOAI QUANG PHO TIA HONG NGOAI VA TU NGOAI
Câu 1(TN – THPT 2007): Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng
Câu 2(TN – THPT 2009): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.

D. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 3(TN – THPT 2009): Tia hồng ngoại
A. không truyền được trong chân không. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. không phải là sóng điện từ. D. được ứng dụng để sưởi ấm.
Câu 4 (Đề thi TN năm 2010) Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
Câu 5. (Đề thi TN năm 2010)Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.
Câu 6. (Đề thi TN năm 2010) Tia tử ngoại
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
Câu 7. (Đề thi TN năm 2010)Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những
khoảng tối.
B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch
chàm và vạch tím.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
Câu 8: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
D. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
Câu 9: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu
vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng
A. màu đỏ. B. màu chàm. C. màu tím. D. màu lam.

Câu 10: Tia hồng ngoại
A. được ứng dụng để sưởi ấm. B. không truyền được trong chân không.
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn
24
Trường: THCS & THPT ThạnhTân Đề Thi Tốt Nghiệp Từ 2007 – 2014 Theo Chuyên Đề
C. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. D. không phải là sóng điện từ.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
B. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
Câu 12: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ. D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
Câu 13 (TNPT2011): Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao
thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất khí ở áp suất thấp.
C. Chất lỏng. D. Chất rắn.
Câu 14 (TNBT2011): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tia hồng ngoại được sử dụng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 15 (TNBT2011): Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao
thì không phát ra quang phổ liên tục ?
A. chất khí ở áp suất thấp. B. chất lỏng. C. chất khí ở áp suất lớn. D. chất rắn.
Câu 16 (TNBT2012): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại truyền được trong chân không.
Câu 17 (TNPT2012): Cho bốn loại tia: tia X, tia γ, tia hồng ngoại, tia α. Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại

là A. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia α. D. tia γ.
Câu 18 (TNPT2012):Tia hồng ngoại
A. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B. không truyền được trong chân không.
C. không có tác dụng nhiệt. D. có cùng bản chất với tia γ.
Câu 19 (TNPT2012):Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất.
B. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,
C. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh. D. Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn.
Câu 20 (TNPT2013):Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm. B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
Câu 21 (TNBT2013):Trong chân không, bước sóng của tia X lớn hơn bước sóng của
A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia gamma.
Câu 22 (TNBT2013):Quang phổ liên tục của ánh sáng do một vật phát ra
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. D. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
BAI 30:HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆNNGOÀI -THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 1(TN – THPT 2007). Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,75 μm , λ
2
= 0,25μm vào một tấm kẽm có
giới hạn quang điện λ
0
= 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có bức xạ λ
1
B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. C. Chỉ có bức xạ λ
2
D. Cả hai bức xạ

Câu 2: Công thóat êlectron ra khỏi một kim lọai A = 6,625.10
-19
J, hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc ánh sáng
trong chân không c = 3.10
8
m/s. Giới hạn quang điện của kim lọai đó là
A. 0,295 μm B. 0,300 μm C. 0,250 μm D. 0,375 µm
Câu 3(TN – THPT 2008): Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử
ngoại và bức xạ hồng ngoại thì :
A.ε2 > ε1 > ε3. B. ε3 > ε1 > ε2. C. ε1 > ε2 > ε3. D. ε2 > ε3 > ε1.
Câu 4(TN – THPT 2008): Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ
0
= 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s
và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là :
A.6,625.10
-19
J. B. 6,265.10
-19
J. C. 8,526.10
-19
J. D. 8,625.10
-19
J.
GV : Trần Văn Lâm Không Có Gì Là Qúa Muộn

25

×