Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ TÔT NGHIỆP THPT VẬT LÝ ( CÓ ĐÁP ÁN )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.87 KB, 5 trang )

Bộ gd & đt
đề thi thử tôt nghiệp thpt
Năm học: 2009 2010
Môn: Vật lý
Thời gian: 60 phút. ( Không kể giao đề )
Cõu 1. Lũ xo cú cng k = 100 N/m. Vt dao ng vi li x = 3 cm. Th nng v c nng lỳc ng
nng bng th nng l :
A. 0,045J v 0,9J B. 0,045J v 0,09J
C. 4,5J v 0,9J D. 4,5J v 9J
Cõu 2. Gia tc ca vt trong giao ng iu ho bng khụng khi:
A. Vn tc t giỏ tr cc tiu. B. Vt cú giỏ tr khi pha dao ng cc i.
C. Vt li cú v trớ bng khụng. D. vt v trớ cú li cc i .
Cõu 3. Mt vt dao ng iu ho cú biờn 8 cm, tn s 2Hz. Vn tc ca vt khi li 6 cm l:
A. 12,56 cm/s B.12,56 m/s C. 125,6 m/s D. 125,6 cm/s
Cõu 4. S dao ng c duy trỡ di tỏc dng ca mt ngoi lc tun hon c gi l :
A. Dao ng cng bc. B. Dao ng t do
C. Dao ng tt dn. D. Dao ng tun hon .
Cõu 5. Mt con lc lũ xo dao ng iu ho vi phng trỡnh x = Asin

t v cú c nng l E. Th nng
ca vt thi im t l :
A. E
t
= E.sin
2

t B.E
t
= E.cos
2


t C. E
t
= E.sin

t D. E
t
= E.cos

t
Cõu 6. Vn tc truyn õm:
A. Thay i theo nhit .
B. Ph thuc tớnh n hi v mt mụi trng.
C. Ph thuc tớnh n hi v mt mụi trng, nhit .
D. Ph thuc vt phỏt õm.
Cõu 7: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng:
A. Quỏ trỡnh truyn súng c hc l mt quỏ trỡnh truyn nng lng.
B. Súng ngang l súng cú phng dao ng vuụng gúc vi phng truyn súng .
C.Vn tc truyn súng trong mụi trng khụng khớ bng mụi trng cht lng.
D. Súng siờu õm cú tn s ln hn 20 kHz.
Cõu 8. Tn s dao ng ca con n khi biờn dao ng nh l :
A. f = 2

g
l
B. f = 2

l
g
C. f =


2
1
g
l
D. f =

2
1
l
g
Cõu 9: Mt vt dao ng iu ho vi biờn A = 6 cm, tn s f = 2 Hz. Khi t = 0 vt qua v trớ li cc
i. Phng trỡnh dao ng iu ho ca vt l:
A. x = 6sin(
)
2
4


t
(cm) B. x = 6sin(
)
2
4


+t
(cm)
C. x = 6sin
t


4
(cm) D. x = 6sin
t

(cm)
Cõu 10: Súng in t :
A. L súng ngang. B. L súng dc.
C. Khụng truyn c trong chõn khụng. D. Khụng mang nng lng.
Cõu 11. Chu k riờng ca mch dao ng l :
A. 2
LC
B.
LC
1
C.
LC

2
1
D.
LC
1

Cõu 12. Nng lng tc thi ca cun cm l :
A. w
t
= W
o
cos


t B. w
t
= W
o
sin
2

t
C. w
t
= W
o
sin

t D. w
t
= W
o
cos
2

t
Cõu 13. Khi mt t trng bin thiờn theo thi gian thỡ nú sinh ra : ( chn cõu tr li sai )
A. Mt in trng xoỏy.
B. Mt in trng m cú th ch tn ti trong dõy dn.
C. Một điện trường mà các đường sức là những đường khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ.
D. Một điện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại trong không gian.
Câu 14. Những ánh sáng nào không bị tán sắc khi qua lăng kính :
A. Anh sáng trắng , đỏ , vàng . C. Anh sáng đỏ , vàng , tím .
B. Anh sáng trắng , đỏ , tím . D. Ánh sáng trắng , đỏ , vàng , tím .

Câu 15: Trong các trường hợp dưới đây , trường hợp nào liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng .
A. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng .
B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính .
C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin .
D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng 1 chiếc thước nhẹ chắn chùm tia sáng chiếu tới .
Câu 16: Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại :
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh
sáng đỏ.
B. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh
sáng tím.
C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngọai đều có bản chất là sóng điện từ.
Câu 17: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng : nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5
µ
m ,
khoảng cách hai khe là 0,5 mm, từ hai khe đến màn là D = 1m. Khoảng vân là:
A. 0,5mm B.0,1 mm C.2mm D. 1 mm.
Câu 18: Hiện tượng quang điện là hiện tượng :
A. Khi chiếu ánh sáng thích hợp , ánh sáng làm bứt Ion dương ra khỏi kim loại
B. Khi chiếu ánh sáng thích hợp ,ánh sáng làm bứt Ion âm ra khỏi kim loại .
C. Khi chiếu ánh sáng thích hợp , ánh sáng làm bứt các electron ra khỏi kim loại.
D. Khi chiếu áng sáng thích hợp , ánh sáng làm bứt thay đổi electron ra bề mặt.
Câu 19: Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là A = 3,5 eV . Chiếu vào catôt bức
xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện. Cho h = 6,625 . 10
-34
kg, c = 3.10
8
m/s
A.
λ

o
= 3.35
m
µ
B.
λ
o
= 0,355. 10
- 7
m
C.
λ
o
= 35,5
m
µ
D.
λ
o
= 0,355
m
µ
Câu 20 : Cường độ quang điện bão hòa là 60
A
µ
.Vậy thì số electron bị bứt ra khỏi catốt của tế bào quang
điện trong 1 ngày là :
A. 3,75 . 10
14
electron/ s B. 5,73 . 10

16
electron/ s
C. 7,35 . 10
12
electron/s D. 7,35 . 10
10
electron/s
Câu 21 : Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện biết:
u
= 3V .
A. U
max
= 1027105 m/s B. U
max
= 10270501 m/s
C. U
max
= 2750029 m/s D. U
max
= 275,0029 m/s
Câu 22: Anh của một vật tạo bởi một thấu kính phân kỳ không bao giờ.
A. là ảnh thật B. là ảnh ảo
C. Cùng chiều với vật D. Một giá trị khác
Câu 23. Lăng kính có góc chiếu quang A và có chiết xuất
3
. Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá
trị cực tiểu D
min
= A là :
A. 30

o
B. 60
o
C. 45
o
D. 50
o

Câu 24. Vật AB vuông góc trục chính của thấu kính , có ảnh ngược chiều và lớn gấp 4 AB , cách AB 100
cm . Tiêu cự của thấu kính là :
A. 25cm B. 16 cm C. 20 cm D. 40 cm
Câu 25: Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X 2,5 . Tiêu cự của kính lúp :
A. 2,5 cm B. 4 cm C. 10 cm D. 0,4 cm
Câu 26: Mắt của một người có điểm cực cận cách mắt 10 cm và điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn
rõ vật ở xa vô cực mà không điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ bao nhiêu ?
A. – 10 dp B. – 5 dp C. – 2 dp D. – 1 dp
Câu 27: Cấu tạo của kính hiển vi gồm :
A. Vật kính là thấu kính hội tụ , thị kính là thấu kính phân kỳ có tiêu cự ngắn .
B. Vật kính là thấu kính phân kỳ , thi kính là thấu kính hội tụ có độ tiêu cự ngắn .
C. Vật kính và thị kính là thấu kính phân kỳ có tiêu cự ngắn .
D. Vật kính và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn .
Câu 28: Thấu kính hội tụ có độ tụ + 10 đp dùng làm kính lúp. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt 25 cm .
Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là :
A. 3,5 B. 2,5 C. 4,5 D. 5
Câu 29: Dòng điện xoay chiều đã chỉnh lưu 2 nưả chu kỳ là dòng điện :
A. một chiều có cường độ thay đổi . B. một chiều có cường độ không đổi .
C. xoay chiều có cường độ không đổi . D. xoay chiều có tần số không đổi .
Câu 30: Cho đọan mạch điện xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L.
Hiệu điện thế hai đầu đọan mạch u = 100sin100
π

t (V) . Thay đổi R thì chỉ có một giá trị duy nhất của R
chi công suất 50W . Điện trở R khi đó bằng:
A/ 150 (Ω) B/ 50
2
(Ω) C/ 100 (Ω) D/ 50 (Ω)
Câu 31: Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình:
A. Toả năng lượng C. Thu, toả năng lượng .
B. Thu năng lượng D. Không trao đồi năng lượng.
Câu 32. Có 1 kg chất phóng xạ
60
27
Co với chu kì bán rã là 16/3 năm. Khối lượng còn lại của chất phóng xạ
sau 16 năm là:
A. 125 g B. 12,5 g C. 1/8 g D. 1,25 g
II. PHẦN RIÊNG:
A. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN : (Từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Trong các hiện tượng vật lý sau hiện tượng nào không phụ thuộc tác động từ bên ngoài :
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng .
B. Hiện tượng quang điện D. Hiện tượng phóng xạ
Câu 34. Chất phóng xạ phốt pho có chu kì bán rã 14 ngày đêm. Ban đầu có 300 g. Khối lượng phốt pho
còn lại sau 70 ngày đêm là:
A. 60 g B. 18.8 g C. 9.4 g D. 3.6 g
Câu 35: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh R, L,C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch
là : ( chọn câu trả lời sai )
A. cos
Z
R
=
ϕ
B. cos

UI
P
=
ϕ
C. cos
ZI
P
2
=
ϕ
D. cos
R
Z
=
ϕ

Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L =
π
1
H và tụ điện có điện dung C =
π
2
100

µ
F và HĐT hai đầu
mạch có dạng: u
AB
= 200sin 100
π

t (V). Dòng điện qua mạch nhanh pha u
AB
một góc là 45
o
. R có giá trị:
A. R = 100

B. R = -100

C. R = 10

D.R = -10

Câu 37: Một đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Biết HĐT hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100 V, ở
hai đầu điện trở là 60 V. HĐT ở hai đầu tụ là :
A. 160 V. B. 80V C. 60 V D. 40 V
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100

,L,C và một hiệu điện thế hai đầu mạch
có biểu thức dạng: u = 220
2
sin
ω
t (V) khi
ω
thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị:
A. 220 W B. 242 W C. 440 W D. 484 W
Câu 39: Một động cơ không đồng bộ ba pha có HĐT định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất của động
cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Mỗi cuộn dây của động cơ có giá trị hiệu dụng :
A. 60 A B . 30 A C. 40 A D. 20 A

Câu 40 : Hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp khi :
A. f =
LC
π
2
1
B.
=
ω
LC
1
C. f
2
=
LC
π
2
1
D.
2
ω
=
LC
1

B. DÀNH CHO THÍ SINH CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: (Từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41.
M t l ng kính có góc chi t quang A, chi t su t n (n > 1) thay đ i theo màu s c c a ánh sáng đ n ộ ă ế ế ấ ổ ắ ủ ơ
s c. M t tia sáng tr ng chi u đ n l ng kính d i góc t i sao cho thành ph n màu tím sau khi qua ắ ộ ắ ế ế ă ướ ớ ầ
l ng kính có góc l ch đ t giá tr c c ti u. Lúc đó thành ph n đ n s c đ să ệ ạ ị ự ể ầ ơ ắ ỏ ẽ

A. b ph n x toàn ph n t i m t bên th hai c a l ng kính.ị ả ạ ầ ạ ặ ứ ủ ă
B. có góc l ch đ t giá tr c c ti u.ệ ạ ị ự ể
C. b t đ u ph n x toàn ph n t i m t bên th hai c a l ng kính.ắ ầ ả ạ ầ ạ ặ ứ ủ ă
D. ló ra ở mặt bên thứ hai.
Câu 42.
Th c hi n giao thoa ánh sáng đ n s c đ i v i khe Young. Trên màn nh, b r ng c a 10 kho ng ự ệ ơ ắ ố ớ ả ề ộ ủ ả
vân đo đ c là 1,6 cm. T i đi m A trên màn cách vân chính gi a m t kho ng x = 4 mm, ta thu đ cượ ạ ể ữ ộ ả ượ
A. vân sáng b c 2.ậ B. vân sáng b c 3.ậ
C. vân t i th 2 k t vân sáng chính gi a.ố ứ ể ừ ữ
D. vân tối thứ 3 kể từ vân sáng chính giữa.
Câu 43.
M t v t r n quay đ u quanh m t tr c. M t đi m c a v t cách tr c quay m t kho ng R thì cóộ ậ ắ ề ộ ụ ộ ể ủ ậ ụ ộ ả
A. gia t c góc t l v i R.ố ỉ ệ ớ B. t c đ dài t l v i R.ố ộ ỉ ệ ớ
C. gia t c góc t l ngh ch v i R.ố ỉ ệ ị ớ
D. t a đ góc t l ngh ch v i R.ọ ộ ỉ ệ ị ớ
Câu 44: Ch n câu sai? Các ngu n phát ra tia t ngo i là:ọ ồ ử ạ
A. M t tr i.ặ ờ
B. H quang đi n.ồ ệ
C. èn cao áp th y ngân.Đ ủ
D. Dây tóc bóng đèn chi u sáng.ế
Câu 45.
M t v t th c hi n đ ng th i hai dao đ ng đi u hòa cùng ph ng, cùng t n s có ph ng trình: xộ ậ ự ệ ồ ờ ộ ề ươ ầ ố ươ
1

= 5sin(pt - p/2) (cm); x
2
= 5sinpt (cm). Dao đ ng t ng h p c a v t có ph ng trìnhộ ổ ợ ủ ậ ươ
A. x = 5sin(pt - p/4) (cm) B. x = 5sin(pt + p/6) (cm)
C. x = 5sin(pt + p/4) (cm) D. x = 5sin(pt - p/3) (cm)
Câu 46.

Ti n hành t ng h p 2 dao đ ng cùng ph ng, cùng t n s và l ch pha /2 đ i v i nhau. N u g i πế ổ ợ ộ ươ ầ ố ệ ố ớ ế ọ
biên đ hai dao đ ng thành ph n là Aộ ộ ầ
1
, A
2
thì biên đ dao đ ng t ng h p A s làộ ộ ổ ợ ẽ
A. A = A
1
+ A
2
B. A = A
1
− A
2
n u Aế
1
> A
2

C. A =
+
2 2
1 2
A A
D. A = 0 n u Aế
1
= A
2

Câu 47.

A và B là hai đi m trên cùng m t ph ng truy n c a m t sóng c h c. V i ể ộ ươ ề ủ ộ ơ ọ ớ
λ
là b c sóng và d là ướ
kho ng cách AB, thì hi u s pha c a dao đ ng t i A và B làả ệ ố ủ ộ ạ
A. ∆ϕ = (2k +1) d/λ v i k ớ ∈ Z
B. ∆ϕ = k d/
λ
. v i k ớ ∈ Z
C. ∆ϕ = 2
π
d/
λ

D. ∆ϕ =
π
d/
λ

Câu 48. M t m ch dao đ ng LC có n ng l ng 36.10ộ ạ ộ ă ượ
-6
J và đi n dung c a t đi n C là 25ệ ủ ụ ệ µF. Khi
hi u đi n th gi a hai b n t là 3V thì n ng l ng t p trung cu n c m là:ệ ệ ế ữ ả ụ ă ượ ậ ở ộ ả
A. W
L
= 24,75.10
-6
J. B. W
L
= 12,75.10
-6

J.
C. W
L
= 24,75.10
-5
J. D. W
L
= 12,75.10
-5
J.
Đáp án :
1 B, 2 C, 3 D, 4 A, 5 A, 6 C, 7C, 8 C, 9 B, 10 A, 11 A, 12 D, 13 B, 14 C, 15 A, 16 B, 17 D, 18 C, 19 D, 20
A, 21 A, 22 A, 23 B, 24 B, 25 C, 26 C, 27 D, 28 B, 29 A, 30 D, 31 C, 32 A, 33 D, 34 C, 35 D, 36 A, 37 B,
38 D, 39 D, 40 A.

×